Tài liệu Thực hành Tin học đại cương
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
Câu hỏi :
1. Ngƣời ta dùng những đơn vị nào để đo lƣợng thông tin ?
2. Hãy trình bày chức năng các thành phần trong một chiếc máy tính: CPU, bộ nhớ trong, bộ
nhớ ngoài, thiết bị nhập, xuất.
3. Phân biệt khái niệm đĩa và ổ đĩa.
4. Hệ điều hành là gì ?
5. Tập tin là gì ? Thƣ mục là gì ?
6. Thao tác khởi động máy và đăng nhập Windows
Nhấn nút Power trên thùng máy để mở máy, nếu máy đang hoạt động thì đi qua bƣớc
tiếp theo.
Chờ cho máy khởi động vào màn hình Logon
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Thực hành Tin học đại cương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Thực hành Tin học đại cương
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TAØI LIEÄU THÖÏC HAØNH TIN HOÏC ÑAÏI CÖÔNG TP. HOÀ CHÍ MINH – 2014 Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 1 | T r a n g Phần 1 Microsoft Windows Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 2 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 Câu hỏi : 1. Ngƣời ta dùng những đơn vị nào để đo lƣợng thông tin ? 2. Hãy trình bày chức năng các thành phần trong một chiếc máy tính: CPU, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị nhập, xuất. 3. Phân biệt khái niệm đĩa và ổ đĩa. 4. Hệ điều hành là gì ? 5. Tập tin là gì ? Thƣ mục là gì ? 6. Thao tác khởi động máy và đăng nhập Windows Nhấn nút Power trên thùng máy để mở máy, nếu máy đang hoạt động thì đi qua bƣớc tiếp theo. Chờ cho máy khởi động vào màn hình Logon Nhập vào thông tin nhƣ sau: Username: số thứ tự trên máy (vd: máy A007 thì gõ A007) Password: (bỏ trống) Nhấn phím Enter hoặc chọn nút nhấn OK để vào màn hình làm việc của Windows. 7. Thao tác tắt máy Thoát khỏi phiên làm việc: nhấn nút Start chọn Logoff. Shutdown máy : nhấn nút Start chọn Shutdown. Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 3 | T r a n g 8. Thực tập gõ bàn phím (keyboard) Khởi động chƣơng trình B1: Nhấn tổ hợp phím + E để mở chƣơng trình Windows Explorer B2: Phóng to cửa sổ làm việc, nhấn đúp vào biểu tƣợng ổ đĩa H:\ để xem nội dung ổ đĩa H: B3: Nhấn đúp tiếp vào biểu tƣợng thƣ mục Baitap để xem nội dung thƣ mục bên trong B4: Nhấn đúp chuột biểu tƣợng thƣ mục Keyboard B5: Nhấn đúp chuột biểu tƣợng tập tin senselang.exe Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 4 | T r a n g 9. Thực hành thao tác chuột Bƣớc 1: Khởi động chƣơng trình Nhấn tổ hợp phím + E để mở chƣơng trình Windows Explorer Phóng to cửa sổ làm việc, nhấn đúp vào biểu tƣợng ổ đĩa H:\ để xem nội dung ổ đĩa H: Nhấn đúp chuột tiếp vào biểu tƣợng thƣ mục Baitap để xem nội dung thƣ mục bên trong. Nhấn đúp chuột biểu tƣợng thƣ mục Mouse Nhấn đúp chuột nhanh 2 lần tập tin start.swf mở chƣơng trình bằng trình duyệt Internet Explorer hoặc FireFox Bƣớc 2: Lần lƣợt thực hiện các thao tác chuột theo yêu cầu của bài thực hành. Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 5 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 Thực hiện bài tập sau Tạo cây thƣ mục có cấu trúc nhƣ sau D:\ |______TMCHA |____________TM1 | |____________TM2 | |____________TM3 Anh (chị) hãy lần lƣợt thực hiện các thao tác sau: 1. Sao chép thƣ mục TM3 vào thƣ mục TM1 2. Di chuyển thƣ mục TM3 vào thƣ mục TM2 3. Lần lƣợt đổi tên các thƣ mục Thƣ mục TM1 thành thƣ mục THUMUC1 Thƣ mục TM2 thành thƣ mục THUMUC2 4. Xoá thƣ mục TMCHA trên ổ đĩa D:\ Hƣớng dẫn: 1. Tạo thƣ mục B1: Nhấn tổ hợp phím + E để khởi động chƣơng trình Windows Explorer B2: Nhấn chuột vào biểu tƣợng ổ đĩa D:\ bên cửa sổ 1 để xem nội dung bên trong ổ đĩa D và nội dung này sẽ hiển thị bên cửa sổ 2 B3: Nhấn chuột phải vùng trống bên cửa sổ 2 chọn lệnh New chọn lệnh Folder B4: Nhập tên thƣ mục mới là TMCHA Nhấn Enter để kết thúc thao tác Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 6 | T r a n g 2. Tạo thƣ mục con B1: Bên cửa sổ 1 nhấn chuột vào biểu tƣợng tam giác trƣớc ổ đĩa D để xem cấu trúc cây thƣ mục trong ổ đĩa D Nhấn chuột vào thƣ mục TMCHA để xem nội dung bên trong thƣ mục này và nội dung này sẽ hiển thị bên cửa sổ 2 B2: Nhấn chuột phải vùng trống bên cửa sổ 2 chọn lệnh New chọn lệnh Folder B3: Nhập tên thƣ mục con là TM1 Nhấn Enter để kết thúc thao tác Tƣơng tự tạo các TM2, TM3 trong TMCHA 3. Sao chép thƣ mục, tập tin B1: Bên cửa sổ 1 nhấn chuột vào thƣ mục TMCHA để xem nội dung trong thƣ mục này bên cửa sổ 2 B2: Bên cửa sổ 2 nhấn chuột phải vào thƣ mục TM3 là thƣ mục cần sao chép chọn lệnh Copy B3: Bên cửa sổ 1 nhấn chuột phải vào thƣ mục TM1 là thƣ mục đích đến chọn lệnh Paste B4: Xem kết quả bên cửa sổ 1 và cửa sổ 2 Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 7 | T r a n g 4. Di chuyển thƣ mục, tập tin Thực hiện tƣơng tự nhƣ thao tác sao chép thƣ mục, tập tin nhƣng ở B2 ta chọn lệnh Cut 5. Đổi tên thƣ mục, tập tin B1: Bên cửa sổ 1 nhấn chuột vào thƣ mục TMCHA để xem nội dung trong thƣ mục này bên cửa sổ 2 B2: Bên cửa sổ 2 nhấn chuột phải vào thƣ mục TM1 là thƣ mục cần đổi tên chọn lệnh Rename nhập tên mới THUMUC1 rồi nhấn Enter Đặt thuộc tính cho thƣ mục, tập tin Ví dụ : Đặt thuộc tính ẩn cho thƣ mục TMCHA B1: Bên cửa sổ 1 nhấn chuột vào ổ đĩa D: để xem nội dung trong ổ đĩa bên cửa sổ 2 B2: Bên cửa sổ 2 nhấn chuột phải vào thƣ mục TMCHA là thƣ mục cần đặt thuộc tính chọn lệnh Properties nhấn chọn thuộc tính Hidden : thuộc tính ẩn Read Only : thuộc tính chỉ đọc Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 8 | T r a n g 7. Xoá thƣ mục, tập tin B1: Bên cửa sổ 1 nhấn chuột vào ổ đĩa D: để xem nội dung trong ổ đĩa bên cửa sổ 2 B2: Bên cửa sổ 2 nhấn chuột phải vào thƣ mục TMCHA là thƣ mục cần xoá chọn lệnh Delete chọn tiếp Yes BÀI THỰC HÀNH SỐ 3 Tạo cây thƣ mục trên ổ đĩa I:\ có cấu trúc nhƣ sau: Lưu ý: Thư mục SOMAY-HOTEN sinh viên phải đổi lại là số máy và họ tên của mình không có dấu tiếng Việt. Ví dụ : A007 – Tran Thi Thu Trang Anh (chị) hãy lần lƣợt thực hiện các thao tác sau: 1. Sao chép thƣ mục BT1 vào thƣ mục CCA 2. Di chuyển thƣ mục ACCESS1 vào thƣ mục CCB 3. Di chuyển thƣ mục IELTS vào thƣ mục ENGLISH Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 9 | T r a n g 4. Lần lƣợt đổi tên các thƣ mục Thƣ mục BAITAP2 thành ACCESS2 Thƣ mục BT3 thành ACCESS3 5. Xoá thƣ mục HINHANH trong thƣ mục CCA 6. Tìm kiếm tập tin calc.exe, mspaint.exe. Sau đó sao chép các tập tin này vào thƣ mục CCA 7. Tạo thêm thƣ mục BACKUP trong thƣ mục SOMAY-HOTEN 8. Sao chép các tập tin trong thƣ mục CCA vào thƣ mục BACKUP 9. Trong thƣ mục BACKUP lần lƣợt đổi tên tập tin calc.exe thành maytinh.exe, đổi tên tập tin mspaint.exe thành hoasy.exe 10. Nén thƣ mục BACKUP thành tập tin nén bakup.rar và đổi tên thành saoluu.rar 11. Đặt thuộc tính ẩn cho thƣ mục CCB Hƣớng dẫn: Các thao tác tạo thư mục, sao chép, di chuyển, đổi tên, đặt thuộc tính, xóa, sinh viên làm tƣơng tự nhƣ các bƣớc hƣớng dẫn trong bài thực hành số 2 1. Tìm kiếm thƣ mục, tập tin Ví dụ : tìm kiếm tập tin calc.exe trên máy và sao chép sang thƣ mục CCA B1: Khởi động chƣơng trình Windows Explorer. Chọn phạm vi tìm kiếm bên cửa sổ 1 và nhập từ khoá ở mục 2 B2: Nhập tên tập tin cần tìm kiếm calc.exe vào mục 1 kết quả hiển thị bên cửa sổ phía dƣới B3: Nhấn chuột phải tập tin calc.exe chọn lệnh Copy B4: Nhấn chuột phải thƣ mục CCA chọn lệnh Paste 2. Nén thƣ mục, tập tin Ví dụ : nén thƣ mục BACKUP thành tập tin backup.rar. Nhấn chuột phải vào thƣ mục BACKUP chọn lệnh Add To “backup.rar” Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 10 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 1. Khởi động Windows 7 Trong khi thực tập, học viên có toàn quyền truy xuất ổ đĩa I (xem, lưu dữ liệu tạo mới và hủy bỏ) và chỉ có quyền xem nội dung các ổ đĩa khác. 2. Khởi động ứng dụng Trong Windows 7 có một chƣơng trình ứng dụng dùng để vẽ hình theo dạng Bitmap, đó là Paint. a) Khởi động Paint : Start All Programs Accessories Paint. b) Sử dụng các công cụ trong Paint để vẽ hình lá cờ Việt Nam Hƣớng dẫn thao tác: 1. Vẽ hình chữ nhật. 2. Vẽ ngôi sao bằng công cụ vẽ đa giác. 3. Dùng gôm tẩy các đƣờng bên trong ngôi sao. 4. Dùng công cụ đổ màu nền cho ngôi sao và hình chữ nhật. 5. Lƣu với tên QUOCKY.BMP c) Sử dụng các công cụ trong Paint để đổ bóng cho chữ Hƣớng dẫn thao tác: 1. Tạo dòng chữ màu xanh “The Shadow”. 2. Tạo dòng chữ màu đen “The Shadow”. 3. Dùng công cụ chọn hình chữ nhật và chọn chế độ transparent. 4. Cắt dòng chữ màu xanh và di chuyển đến gần dòng chữ màu đen để tạo bóng. 5. Làm tƣơng tự cho dòng chữ “Đổ bóng chữ”. 6. Lƣu với tên SHADOW.BMP d) Vẽ hình trên và lƣu với tên ENGLISH.BMP Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 11 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 5 1) Chỉnh sửa nội dung tài liệu bằng Wordpad Khởi động WordPad: Cách 1 : Start All Programs Accessories Wordpad Cách 2 : Nhấn + R gõ chữ wordpad OK Các phím sử dụng trong soạn thảo Lên dòng trên Xuống dòng dƣới Qua trái Qua phải Home Về đầu dòng End Về cuối dòng PgUp Lật lên trang màn hình trên PgDn Lật xuống trang màn hình dƣới Ctrl + Qua trái 1 từ Ctrl + Qua phải 1 từ Ctrl + Home Về đầu văn bản Ctrl + End Về cuối văn bản Del Xoá từ bên phải vị trí con trỏ Backspace Xoá từ bên trái vị trí con trỏ Enter Xuống dòng và kết thúc đoạn Soạn thảo văn bản Nhập văn bản thô sau đó dùng công cụ để định dạng Dùng menu ribbon Home để định dạng Dùng menu ribbon View để ẩn hiện thƣớc, thanh trạng thái, phóng to thu nhỏ văn bản Thuớc canh văn bản (Ruler) First–line – vị trí hàng đầu tiên Indent left lề trái Hanging – vị trí hàng sau hàng đầu của paragraph Indent Right – lề phải Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 12 | T r a n g 2) Hƣớng dẫn gõ tiếng Việt B1: Nếu bạn chƣa nhìn thấy biểu tƣợng chữ trên thanh Taskbar thì nhấn đúp chuột vào biểu tƣợng bộ gõ Unikey trên màn hình nền Desktop B2: Chọn kiểu gõ quen thuộc của bạn bằng cách nhấn chuột phải biểu tƣợng chữ trên thanh Taskbar xuất hiện menu lệnh Gõ kiểu VNI Gõ kiểu Telex B3: Chọn bảng mã và font chữ cho phù hợp với nhau Bảng mã: Unicode Arial, Tahoma, Times New Roman, Bảng mã: TCVN3-ABC .VnTime, .VnArial, .VNTIMEH, Bảng mã: VNI-Windows VNI-Times, VNI-Revue, VN I- Tekon, VNI-Park, VNI-Maria, Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 13 | T r a n g 3) Thực hành nhập nội dung và định dạng văn bản sau CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tp.HCM ngày 26/03/2013 QUY ĐỊNH VỀ GIẢM HỌC PHÍ CHO SINH VIÊN NGHÈO HIẾU HỌC, LÀ CON EM CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN, GIÁO VIÊN Nhằm động viên, khuyến khích các em sinh viên nghèo hiếu học có hoàn cảnh khó khăn, và các em sinh viên là con em các cán bộ công nhân viên đang công tác trong ngành giáo dục trong việc học tập tốt, phấn đấu trở thành “con ngoan trò giỏi”, góp phần xây dựng “gia đình văn hoá”. Nhà trƣờng quyết định sẽ miễn giảm học phí cho các em nằm trong các diện sau: Diện miễn giảm Giảm học phí Con em gia đình thƣơng binh liệt sĩ 95% Con em gia đình nghèo học giỏi 80% Con em CBCNV 40% Lƣu văn bản lên đĩa với tên congvan.wri Đóng ứng dụng WordPad Mở văn bản đã có sẵn o Chọn Open hay nhấn Ctrl + O o Chọn ổ đĩa, tên Folder, tên file cần mở BÀI THỰC HÀNH SỐ 6 1) Anh (Chị) hãy tạo cây thƣ mục trong ổ đĩa I:\ nhƣ sau Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 14 | T r a n g 2) Dùng trình ứng dụng Paint vẽ hình và lƣu tập tin với tên MAYTINH.BMP trong thƣ mục CV với nội dung sau : 3) Dùng trình ứng dụng Wordpad hãy tạo tập tin LICHTHI.WRI lƣu trong thƣ mục CV với nội dung: LỊCH THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TÊN LỚP MÔN HỌC GIÁO VIÊN NGÀY THI CKT 9/1 THDC Cô Thúy 24/12/2013 CKT 9/2 THDC Thầy Thắng 24/12/2013 CKT 9/3 THDC Thầy Châu 24/12/2013 CQT 9/1 THDC Thầy Vĩ 24/12/2013 CQT 9/2 THDC Thầy Phƣơng 24/12/2013 CTA 9 THDC Cô Trâm 21/12/2013 4) Tìm kiếm tập tin MSPAINT.EXE, CALC.EXE sau đó chép tập tin này vào thƣ mục CV 5) Tạo shortcut trên màn hình nền Desktop cho các tập tin tìm kiếm đƣợc ở câu 4 6) Đổi tên thƣ mục VB thành tên mới VANBAN. 7) Đổi tên tập tin MAYTINH.BMP thành COMPUTER.BMP 8) Sao chép các tập tin trong thƣ mục CV sang thƣ mục VB01. 9) Di chuyển nội dung thƣ mục VANBAN sang thƣ mục CV 10) Nén thƣ mục CV thành tập tin cv.rar và đổi tên tập tin thành congviec.rar Phần 1. Microsoft Windows Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 15 | T r a n g BÀI TẬP INTERNET 1) Khởi động chƣơng trình FireFox và truy cập vào website: www.vnexpress.net 2) Trong trang website vừa truy cập, thực hiện thao tác duyệt nội dung một trang web khác bằng thao tác nhấn chuột vào nút Link. Sau đó sử dụng các chức năng nhƣ: Back, Forward để trở về hay dời tới trang web trƣớc 3) Thực hành các chức năng cơ bản trên Internet Explorer a. Làm tƣơi dữ liệu (Refresh) b. Chọn một địa chỉ web làm Home c. Lƣu một địa chỉ website mà chúng ta thích (Favourite) d. Dừng một trang web đang duyệt (Stop) e. Lƣu một trang web xuống máy tính (File -> Save As) f. In một trang Web (File -> Print) g. Mở một trang web đã lƣu trên máy (File -> Open) 4) Thực hành các thao tác về nội dung trên trang web a. Sao chép một đoạn văn bản vào ứng dụng khác (Word) b. Sao chép một hình ảnh vào ứng dụng khác (Word) c. Download một tập tin Internet về máy tính của mình 5) Thực hành tìm kiếm thông tin trên mạng Internet. Các website tìm kiếm thông dụng 6) Thực tập gửi bài viết của mình lên mạng Internet. (Ví dụ nhƣ gửi ý kiến, tin hay bài viết lên trang báo điện tử VNExpress.net) Các website về tin tức bằng tiếng Việt 7) Thực tập gửi và nhận Email trên mạng Internet 8) Thực tập gửi và nhận Email có kèm file trên mạng Internet 9) Tạo tài khoản trên Google Drive để lƣu trữ trực tuyến 10) Tạo tài khoản và tạo CV của sinh viên trên các trang web tìm kiếm việc làm Phần 2. Microsoft Word Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 16 | T r a n g Phần 2 Microsoft Word Phần 2. Microsoft Word Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 17 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 CAÙC THAO TAÙC CÔ BAÛN Môû taäp tin vaên baûn teân BTWW1.docx chöùa trong thö muïc H:\Baitap\Winword vaø baèng caùc thao taùc xoùa, cheùp, caét, daùn ñeå vaên baûn ñöôïc trình baøy nhö sau vaø löu vaøo ñóa I:\ vôùi cuøng teân taäp tin treân KHOÂNG TEÂN Hoâm qua taùt nöôùc ñaàu ñình Boû queân chieác aùo treân caønh hoa sen Em ñöôïc thì cho anh xin Hay laø em ñeå laøm tin trong nhaø AÙo anh söùt chæ ñöôøng taø Vôï anh chöa coù meï giaø chöa khaâu AÙo anh söùt chæ ñaõ laâu Mai möôïn coâ aáy laïi khaâu cho giuøm BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 ÑÒNH DAÏNG KYÙ TÖÏ VAØ ÑÒNH DAÏNG ÑOAÏN Baøi 1: Taïo vaên baûn coù noäi dung nhö sau vaø löu vaøo ñóa I:\ vôùi teân BTWW2a.docx LOØNG MEÏ Gaùi lôùn ai khoâng phaûi laáy choàng Can gì maø khoùc, nín ñi khoâng Nín ñi, maëc aùo ra chaøo hoï Roõ quaù con toâi, caùc chò troâng! Öông öông dôû dôû quaù ñi thoâi Coâ coù coøn thöông ñeán chuùng toâi Thì ñöùng leân naøo! Lau nöôùc maét Mình coâ laøm baän maáy möôi ngöôøi Naøy aùo ñoàng laàm, quaàn laõnh tía Naøy göông naøy löôïc naøy hoa tai Muoán gì toâi saém cho coâ ñuû Naøo ñaõ thua ai, ñaõ keùm ai ? Ruoäng toâi caøy caáy, daâu toâi haùi Nuoâi daïy em coâ toâi ñaûm ñöông Nhaø cöûa toâi coi, nôï toâi traû Toâi coøn maïnh chaùn, khieán coâ thöông ! Ñöa con ra ñeán cöûa buoàâng thoâi Meï phaûi xa con khoå maáy möôi Con aï ! Ñeâm nay mình meï k ... ột tỉ lệ doanh thu của từng tháng so với Quý 1 và trình bày dạng %. 5) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của LOẠI 6) Lƣu bảng tính với tên BTE4.xlsx. BÀI THỰC HÀNH SỐ 5 Mở tập tin CALENDAR.xlsx trong thƣ mục H:\Baitap\Excel và định dạng giống nhƣ sau: Lƣu bảng tính với tên BTE5.xlsx Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 45 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 6 Mở tập tin FORMULA.xlsx trong thƣ mục H:\Baitap\Excel và thực hiện các yêu cầu sau: 1) Nhập công thức tính toán cho các biểu thức đại số 2) Tính Thành tiền (USD) = Đơn giá x Số lƣợng 3) Tính Thành tiền (VND) = Thành tiền (USD) x Tỷ giá 4) Tính Tổng Cộng 5) Định dạng số : 1000000 1,000,000 6) Lƣu bảng tính với tên BTE6.xlsx Chú ý: Tỷ giá là tham khảo đến địa chỉ tuyệt đối BÀI THỰC HÀNH SỐ 7 Tạo bảng tính sau, lƣu bảng tính với tên BTE7.xlsx Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 46 | T r a n g 1) Định dạng cho kiểu dữ liệu ngày là : DD/MM/YYYY. 2) Tính SỐ NGÀY LƢU KHO. 3) Tính LỆ PHÍ lƣu kho = SỐ NGÀY LƢU KHO * GIÁ LƢU KHO. 4) Nếu SỐ NGÀY LƢU KHO > 50 thì ghi “Giảm Phí” vào cột ghi chú, ngƣợc lại thì ghi “Không Giảm”. 5) Định dạng in đậm, tô nền màu đỏ cho những mặt hàng có SỐ NGÀY LƢU KHO >50 (dùng phƣơng pháp định dạng có điều kiện). BÀI THỰC HÀNH SỐ 8 Mở tập tin BANGDIEM.xlsx trong thƣ mục H:\Baitap\Excel và thực hiện các yêu cầu sau 1) Điền cột STT 2) Tính Điểm TB = (TOÁN x 3 + VĂN x 2 + N.NGỮ)/6, làm tròn 1 số lẻ 3) Điền cột Kết quả : nếu ĐTB >=5 thì Đậu ngƣợc lại Không đậu 4) Xếp loại đƣợc tính nhƣ sau Nếu Điểm TB < 5 là Yếu. Nếu Điểm TB >= 5 và < 7 là TB. Nếu Điểm TB >= 7 và < 8 là Khá. Nếu Điểm TB >= 8 và < 9 là Giỏi, còn lại là XS. 5) Xếp hạng cho các học sinh (dùng hàm RANK) 6) Sắp xếp theo cột xếp hạng tăng dần 7) Canh giữa tiêu đề bảng tính dòng chữ “BẢNG NHẬN XÉT HỌC TẬP” 8) Kẻ khung nền cho bảng tính 9) Lƣu bảng tính với tên BTE8.xlsx Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 47 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 9 Mở tập tin QUYLUONG.xlsx trong thƣ mục H:\Baitap\Excel và thực hiện các yêu cầu sau: 1) PCCV : Nếu chức vụ là GĐ phụ cấp 5000 Nếu chức vụ là PGĐ phụ cấp 4000 Nếu chức vụ là TP phụ cấp 3000 Nếu chức vụ là PP phụ cấp 2000 Còn lại không phụ cấp 2) Lƣơng : = LCB * Ngày công. Nhƣng nếu Ngày công > 25 thì tính lƣơng gấp đôi cho những ngày tăng thêm 3) Tính tổng cộng và bình quân cột Ngày, PCCV, Lƣơng 4) Tổng thƣởng : = Quỹ lƣơng - Tổng PCCV - Tổng Lƣơng 5) Thƣởng : = (Tổng thƣởng / Tổng Ngày) * Ngày 6) Cộng lƣơng : = PCCV + Lƣơng + Thƣởng 7) Lƣu bảng tính với tên BTE9.xlsx BÀI THỰC HÀNH SỐ 10 Mở tập tin NXKHO.xlsx trong thƣ mục H:\Baitap\Excel và thực hiện các yêu cầu sau: Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 48 | T r a n g 1) Tính TRỊ GIÁ = SỐ LƢỢNG x ĐƠN GIÁ. 2) Tính TIỀN LƢU = (NGÀY XUẤT – NGÀY NHẬP) x 10,000 + SỐ LƢỢNG x 12,000 3) Tính THUẾ: Nếu TRỊ GIÁ <=25,000,000 thì THUẾ = 5% x TRỊ GIÁ. Ngƣợc lại, THUẾ = 5.75% x TRỊ GIÁ. 4) Tính CHUYÊN CHỞ: Nếu TÊN KHO là NHÀ BÈ hoặc BÌNH CHÁNH thì CHUYÊN CHỞ = SỐ LƢỢNG x 15,000. Nếu TÊN KHO là THỦ ĐỨC hoặc HÓC MÔN thì CHUYÊN CHỞ = SỐ LƢỢNG x 13,500. 5) Tính TỔNG CỘNG = TIỀN LƢU KHO + THUẾ + CHUYÊN CHƠ. 6) Chèn thêm cột TIỀN GIẢM, và tính cột này theo tiêu chuẩn: Nếu ký tự đầu tiên của MÃ SỐ là “G”: giảm 3% của TỔNG CỘNG. Nếu ký tự đầu tiên của MÃ SỐ là “B”: giảm 2.5% của TỔNG CỘNG Nếu ký tự đầu tiên của MÃ SỐ là “N”: giảm 1.75% của TỔNG CỘNG 7) Kẻ khung nền cho bảng tính 8) Lƣu bảng tính với tên BTE10.xlsx BÀI THỰC HÀNH SỐ 11 Mở tập tin DIEMTHI.xlsx trong thƣ mục H:\Baitap\Excel và thực hiện các yêu cầu sau: 1) Lƣu bảng tính với tên BTE11.xlsx và tính Bình quân làm tròn 1 số lẻ 2) Kết quả : nếu không có môn nào dƣới 5 thì ghi “Đạt”. Ngƣợc lại ghi “Thi Lại” 3) Xếp loại : Có một môn dƣới 5 thì bỏ trống Ngƣợc lại nếu TB>=9 ghi “Xuất sắc” Nếu TB>=8 ghi “Giỏi” Nếu TB>=7 ghi “Khá” Nếu TB>=5 ghi “Trung Bình” Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 49 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 12 Mở tập tin THUONG8-3.xlsx trong thƣ mục H:\Baitap\Excel và thực hiện các yêu cầu sau 1) Thƣởng A : thƣởng 200,000 cho nhân viên nữ có ngày công từ 24 ngày trở lên 2) Thƣởng B : thƣởng 100,000 cho tất cả nhân viên nữ Hoặc là nhân viên nam có ngày công từ 24 ngày trở lên BÀI THỰC HÀNH SỐ 13 Mở tập tin DOANHTHU.xlsx trong thƣ mục H:\Baitap\Excel và thực hiện các yêu cầu sau: Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 50 | T r a n g 1) Điền cột STT 2) Điền cột TÊN PHÒNG tham khảo trong bảng DANH MỤC TÊN PHÒNG 3) Tính SỐ TUẦN, SỐ NGÀY LẺ (gợi ý dùng hàm INT, MOD) 4) Tính TIỀN TUẦN, TIỀN NGÀY dựa vào loại phòng (LPH) và giá tiền mỗi loại phòng đƣợc tính theo bảng DANH MỤC GIÁ PHÒNG 5) Tính TỔNG TIỀN = TIỀN TUẦN + TIỀN NGÀY 6) Tính TỔNG CỘNG = Tổng của TỔNG TIỀN 7) Định dạng các cột tiền theo dạng #,##0 8) Định dạng lại cột TỔNG TIỀN, TỔNG CỘNG theo dạng #,##0 VND 9) Kẻ khung nền cho bảng tính theo mẫu 10) Lƣu bảng tính với tên BTE13.xlsx Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 51 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 14 Tạo bảng tính sau, lƣu bảng tính với tên BTE14.xlsx 1) Dựa vào ký tự 2 và 3 của số ĐT để dò lấy tên Tỉnh trong BẢNG PHỤ. Nếu số ĐT không có số 0 đầu thì ghi Thành Phố. 2) Giá : Tƣơng tự câu trên. Riêng giá cho số ĐT Thành Phố là 1200. 3) Tính thời gian gọi = Giờ kết thúc – Giờ bắt đầu. 4) Tính số phút gọi: Dựa vào thời gian gọi (Dùng hàm: Hour(), Minute(), Second()). 5) Thành Tiền = Số phút gọi * giá. ( Lưu ý: Đơn giá cho các cuộc gọi Thành Phố là 1200 cho 3 phút đầu, một phút kế tiếp sẽ là 500). 6) Tính tiền phải trả : Chủ Nhật thì giảm 30% của Thành Tiền cho các cuộc gọi Liên Tỉnh và Di Động. 7) Tính tổng Thành Tiền của những cuộc gọi ngày 21/10/2011 8) Sắp xếp Thành Tiền tăng dần. 9) Trích ra những số ĐT gọi ngày 22/10/2011. Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 52 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 15 Mở tập tin XNKHAU.xlsx trong thƣ mục H:\Baitap\Excel và thực hiện các yêu cầu sau: (Ghi chú: HH: HĐ mua hàng hoá; TB: nhập thiết bị sản xuất) 1) Điền dữ liệu vào cột Loại HĐ và Mã Q.Gia. Biết rằng Loại HĐ là 2 kí tự đầu của hợp đồng và 1 kí tự cuối qui định Mã Q.Gia 2) Dựa vào Mã Q.Gia, Loại HĐ và Bảng tỉ lệ vay trung hạn theo loại hợp đồng làm: Lập công thức điền tên quốc gia bán hàng vào cột Tên Q.Gia Tính Tỉ lệ vay trung hạn cho cột Tỉ lệ. Lƣu ý có 2 loại hợp đồng khác nhau. 3) Thành tiền vay trung hạn = Giá trị HĐ* Tỉ lệ 4) Tiền vay ngắn hạn = Giá trị HĐ - Tiền vay trung hạn 5) Lãi phải trả = (Tiền vay trung hạn * Lãi suất Trung hạn) + (Tiền vay ngắn hạn * Lãi suất ngắn hạn) 6) Kẻ khung và định dạng bảng tính theo mẫu Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 53 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 16 Mở tập tin BANGLUONG.xlsx trong thƣ mục H:\Baitap\Excel và thực hiện các yêu cầu sau: 1) Tính LƢƠNG = HỆ SỐ LƢƠNG * 1,150,000 2) Từ BẢNG 1, tính PCCV (Phụ cấp chức vụ) biết PCCV = Tỷ lệ PCCV * LƢƠNG 3) Từ BẢNG 1, tính THƢỞNG 4) Tính TỔNG CỘNG = LƢƠNG + PCCV + THƢỞNG 5) Từ BẢNG 2, tính THUẾ thu nhập phải nộp biết THUẾ = Tỷ lệ THUẾ *TỔNG CỘNG 6) Trính danh sách những ngƣời phải đóng THUẾ ra một vùng riêng trên bảng tính 7) Trính danh sách những ngƣời có LƢƠNG >=3,000,000 ra một vùng riêng trên bảng tính 8) Lƣu bảng tính với tên BTE16.xlsx Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 54 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 17 Tạo bảng tính sau: 1) Lập biểu đồ trên bảng tính biểu diễn Giá trị của quý 1 dạng hình tròn không gian ba chiều có: + Tiêu đề của biểu đồ + Chú thích 2) Lập biểu đồ trên bảng tính biểu diễn Giá trị theo LOẠI, dạng cột có: + Tiêu đề của biểu đồ + Tiêu đề của trục hoành + Tiêu đề của trục tung + Chú thích 3) Lập biểu đồ trên bảng tính biểu diễn Giá trị theo QUÝ, dạng khối không gian ba chiều có: + Tiêu đề của biểu đồ + Tiêu đề của trục hoành + Tiêu đề của trục tung + Chú thích Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 55 | T r a n g BÀI THỰC HÀNH SỐ 18 Mở tập tin CHART.xlsx trong thƣ mục H:\Baitap\Excel và vẽ biểu đồ theo yêu cầu BÀI TẬP LÀM THÊM BÀI 1 Tính : Lƣơng chính, Thực lãnh, Cộng Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 56 | T r a n g BÀI 2 Tính thành tiền, lãi và số liệu cho bảng tổng hợp BÀI 3 Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 57 | T r a n g Điền tên hàng. Điền ĐVT. Thuế nhập khẩu = SL*DG * Thuế suất trong đó Thuế suất được tính dựa vào bảng thuế suất và 2 ký tự đầu của Mã Loại. Trị giá nhập kho = Trị giá hàng + Thuế nhập khẩu Giá bán = Trị giá nhập kho + (10% + lãi vay) * (DG * SL) * (Ngày xuất - Ngày nhập)/30 Hãy lập công thức tính Lãi BÀI 4 Dựa vào nhóm ký tự chữ cái ở phần đầu mã hàng và bảng giá, hãy lập công thức điền Tên hàng Dựa vào nhóm ký tự chữ cái ở phần đầu mã hàng và bảng giá, hãy lập công thức điền Đơn giá Thành tiền = SL * DG nhưng nếu số lượng lớn hơn 20 thì phần trên 20 sẽ được giảm giá 10% Thuế = Thành tiền * Tỷ lệ thuế biết Tỷ lệ thuế được xác định dựa vào đợt nhập (ký tự cuối của Mã hàng). Tiền bán lẻ = Thành tiền * (1 + Tỷ lệ bán lẻ) Hãy lập công thức tính Lãi Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 58 | T r a n g BÀI 5 2 ký tự đầu của Mã chuyến cho biết nơi xuất phát. Hãy dựa vào Bảng A điền nơi xuất phát. 2 ký tự cuối của Mã chuyến cho biết nơi đến. Hãy dựa vào Bảng A điền nơi đến. Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã xe và bảng B lập công thức đìền dữ liệu cho Số khách Tổng Cộng = Số khách * Số ngày * 3000 * hệ số, với hệ số được quy định như sau : Hệ số = 1, nếu số ngày dưới 5 Ngược lại nếu dưới 10 thì là 0.8 Còn lại từ 10 ngày trở lên là 0.7 Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 59 | T r a n g BÀI 6 Dựa vào bảng mã, lập công thức điền Phòng ban, biết 2 ký tự cuối của Mã NV cho biết nhân viên đó thuộc phòng ban nào. Mã loại là ký tự thứ nhất của Mã NV. Số năm công tác là ký tự thứ 2 và 3 của Mã NV. Hệ số lƣơng: dựa vào Mã loại, Số năm công tác tra trong Bảng hệ số Lƣơng = Lƣơng CB * Hệ số lƣơng * Ngày công Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 60 | T r a n g BÀI 7 Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ tra trong Bảng Danh Mục điền Mặt hàng, Đơn vị, Đơn giá. Tính bảng thống kê doanh thu theo 2 cách. Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 61 | T r a n g BÀI 8 Tính Tiền thuê. Tiền giảm: Nếu khách hàng ở vào ngày 15/01/2013 thì được giảm 50% tiền thuê. Tính Tiền phải trả. Hãy tính dữ liệu cho các bảng trên. Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 62 | T r a n g BÀI 9 Dựa vào ký tự đầu của Mã theo quy định : T->TEA; C-> COFFEE điền dữ liệu cho cột Tên Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã và bảng phụ điền thông tin cho cột Loại. Dựa vào bảng đơn giá xuất hàng điền thông tin cho cột Đơn giá, biết đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%, chú ý cột loại HĐ cho biết hàng nhập hay xuất. Tính Thành tiền biết giảm 5% cho các hoá đơn xuất ngày 15/10. Hãy điền dữ liệu cho các bảng thống kê theo 2 cách. Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 63 | T r a n g BÀI 10 Điền dữ liệu biểu phí ăn cho cột Ăn. Điền số tuần chẵn, số ngày lẻ khách hàng đã ở. Điền dữ liệu cho Đơn giá Tuần, Đơn giá Ngày. Tính Cộng = Tiền ăn + Tiền ở nhưng nếu số tiền ở ngày lẻ vượt quá đơn giá 1 tuần thì chỉ tính đúng 1 tuần. Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 64 | T r a n g BÀI 11 2 ký tự đầu của Loại hộ cho biết Hộ đó thuộc Loại gì, hãy điền thông tin cho cột Chủ hộ. Tính số KW trong định mức. Tính số KW vƣợt định mức. Tính tiền số KW trong định mức. Tính tiền số KW ngoài định mức, biết số vượt định mức * giá phạt là giá cao gấp đôi so với giá bình thường. Tính tiền mà hộ đó phải trả. Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 65 | T r a n g BÀI 12 Dựa vào ký tự 2,3 của Mã CLB và Bảng mã câu lạc bộ điền tên CLB. Dựa vào ký đầu tiên của Mã CLB và Bảng mã nước điền tên nước. Ký tự cuối của Mã CLB cho biết thứ hạng Châu Âu. Nếu là hạng 1 thì giảm 5%, ngược lại tăng 5% Lãi-Lỗ: CLB hạng 1 phải có DT > 900,000 USD. CLB hạng 2 phải có DT > 600,000 USD Hãy điền dữ liệu cho các bảng thống kê theo 2 cách. Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 66 | T r a n g BÀI 13 Mã: Là ký tự đầu của Mã QC. Điền thông tin cho cột Kích thƣớc. Tính số ngày. Điền thông tin cho cột Đơn giá. Thành tiền: Nếu Thành tiền nhỏ hơn 5000 thì không giảm giá, ngược lại giảm 10%. Trả trƣớc: Nếu số ngày <= 15 thì phải trả trước 90%, ngược lại thì 70%. Ký tự thứ 2 của Mã QC cho biết Mã thuế, hãy dựa vào Bảng 2 để điền thông tin cho cột Thuế. Tính số tiền còn lại. Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 67 | T r a n g BÀI ÔN TẬP SỐ 1 Tạo bảng tính sau: 1) Dựa vào BẢNG 1, tính ĐỊNH MỨC, biết ký tự đầu tiên của MÃ CƠ QUAN cho biết KHU VỰC cơ quan 2) Tính SỐ KW VƢỢT ĐỊNH MỨC, biết Nếu SỐ KW TIÊU THỤ > ĐỊNH MỨC thì: SỐ KW VƢỢT ĐỊNH MỨC = SỐ KW TIÊU THỤ - ĐỊNH MỨC Ngƣợc lại thì SỐ KW VƢỢT ĐỊNH MỨC=0 3) Tính THÀNH TIỀN = SỐ KW TIÊU THỤ x 500 + SỐ KW VƢỢT ĐỊNH MỨC x 600 4) Dựa vào BẢNG 1, tính PHỤ THU 5) Tính THU = THÀNH TIỀN + PHỤ THU 6) Tính bảng dƣới đây: KHU VỰC A B C D TỔNG THU ? ? ? ? 7) Từ bảng ở câu 6 vẽ biểu đồ thể hiện so sánh TỔNG THU của các khu vực 8) Trích danh sách những cơ quan tiêu thụ điện vƣợt định mức ra một vùng riêng trên cùng bảng tính 9) Lƣu bảng tính với tên BTEON01.XLSX Phần 3. Microsoft Excel Tài liệu thực hành Tin Học Đại Cương 68 | T r a n g BÀI ÔN TẬP SỐ 2 Tạo bảng tính sau 1) Từ BẢNG 1, viết công thức lấy tên hàng cho cột TÊN HÀNG, biết ký tự đầu tiên của MÃ HÀNG đại diện cho một mặt hàng 2) Tính THÀNH TIỀN Một mặt hàng sẽ đƣợc bán theo giá sỉ hoặc giá lẻ. Ký tự thứ hai của MÃ HÀNG sẽ cho biết mặt hàng đó bán theo giá sỉ (S) hoặc giá lẻ (L) Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƢỢNG x ĐƠN GIÁ, và ĐƠN GIÁ các mặt hàng đƣợc tính theo BẢNG 1 3) Tính CHUYÊN CHỞ: Ký tự bên phải của MÃ HÀNG đại diện cho một khu vực. Nếu ký tự bên phải là “0”, thì CHUYÊN CHỞ =0 , ngƣợc lại CHUYÊN CHỞ đƣợc tính theo BẢNG 1 4) Tính TỔNG = THÀNH TIỀN + CHUYÊN CHỞ 5) Tính TỔNG CỘNG của THÀNH TIỀN, CHUYÊN CHỞ, TỔNG 6) Định dạng cột THÀNH TIỀN, CHUYÊN CHỞ, TỔNG theo dạng #,###.#0 VND 7) Tính bảng dƣới đây: TÊN HÀNG XĂNG DẦU NHỚT DOANH THU ? ? ? 8) Vẽ biểu đồ thể hiện sự so sánh doanh thu các mặt hàng đã bán theo bảng ở câu 7 9) Trích danh sách mặt hàng XĂNG có SỐ LƢỢNG > 100 ra một vùng riêng trên cùng bảng tính 10) Lƣu bảng tính với tên BTEON02.XLSX
File đính kèm:
- tai_lieu_thuc_hanh_tin_hoc_dai_cuong.pdf