Bài giảng Cấp thoát nước - Võ Quang Tường

cẤP THOÁT NƯỚC

6

NỘI DUNG MÔN HỌC THEO GIÁO TRÌNH

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

CHƯƠNG 2: NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THU NƯỚC,

XỬ LÝ NƯỚC

CHƯƠNG 3: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CHO KHU DÂN

CHƯƠNG 4: CẤP NƯỚC CHO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ

CHƯƠNG 6:KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

(HTTN)

CHƯƠNG 7: MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC

CHƯƠNG 8: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ

pdf 251 trang phuongnguyen 9560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấp thoát nước - Võ Quang Tường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cấp thoát nước - Võ Quang Tường

Bài giảng Cấp thoát nước - Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
1
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
2
THÔNG TIN MÔN HỌC
 Tên môn học : Cấp thoát nước
 Số tín chỉ: 02TC
Môn học trước: Cơ Chất lõng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
3
NỘI DUNG MÔN HỌC
 Trình bày các kiến thức về tổng quan hệ thống cấp thoát nước 
cho khu vực, hệ thống cấp thoát nước cho nhà cao tầng và 
công trình xây dựng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
4
MỤC TIÊU MÔN HỌC
Mục tiêu chung: 
• cung cấp các kiến thức về tổng quan hệ thống cấp thoát 
nước(CTN) cho khu vực, hệ thống cấp thoát nước cho nhà cao 
tầng và công trình xây dựng (CTXD)
• Rèn luyện kĩ năng tính toán, thiết kế hệ thống CTN cho khu 
vực, CTN nhà cao tầng, CTN công trình xây dựng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
5
MỤC TIÊU MÔN HỌC
 Cụ thể:
• Kiến thức: nắm được các kiến thức cơ bản về chức năng và 
nhiệm vụ của các công trình trong hệ thống CTN; về quy hoạch 
hệ thống CTN, phương pháp tính toán thủy lực mạng lưới CTN 
cho khu vực dân cư, khu công nghiệp,  và hệ thống CTN cho 
nhà cao tầng
• Kĩ năng: Biết Tính toán được mạng lưới CTN khu vực, Biết 
thiết kế được mạng lưới CTN cho công trường xây dựng, Biết
thiết kế được mạng lưới CTN cho nhà cao tầng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
6
NỘI DUNG MÔN HỌC THEO GIÁO TRÌNH
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
CHƯƠNG 2: NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THU NƯỚC, 
XỬ LÝ NƯỚC
CHƯƠNG 3: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CHO KHU DÂN 
CƯ
CHƯƠNG 4: CẤP NƯỚC CHO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ
CHƯƠNG 6:KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC 
(HTTN)
CHƯƠNG 7: MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC
CHƯƠNG 8: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
7
NỘI DUNG MÔN HỌC RÚT GỌN
 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CẤP THOÁT NƯỚC
 CHƯƠNG 2: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CÔNG TRÌNH
 CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC NHÀ CAO TẦNG
 CHƯƠNG 4: MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
 CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NHÀ CAO 
TẦNG
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
8
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Tài liệu chính:
• PGS.TS Nguyễn Thống, Cấp thoát nước, NXB Xây dựng, 2012
 Tài liệu tham khảo thêm:
• Trần Thị Mai, Giáo trình Cấp Thoát Nước trong nhà, NXB Xây 
Dựng, 2005.
• Hoàng Huệ, Cấp thoát nước, NXB Xây dựng, 2011.
• Larry W.Mays, Urban Water Supply Handbook, McGraw-Hill, 
2004
• Larry W.Mays, Water Distribution Systems Handbook, 
McGraw-Hill, 2004
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.GIỚI THIỆU VỀ CẤP 
THOÁT NƯỚC
2.MẠNG LƯỚI 
CẤP NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
3.HỆ THỐNG 
CẤP NƯỚC 
TRONG NHÀ
4.MẠNG LƯỚI 
THOÁT NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
5.HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
TRONG NHÀ
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CẤP THOÁT 
NƯỚC
CHƯƠNG 2. MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 
BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC 
TRONG NHÀ
CHƯƠNG 4. MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC 
TRONG NHÀ
9
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.GIỚI THIỆU VỀ CẤP 
THOÁT NƯỚC
2.MẠNG LƯỚI 
CẤP NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
3.HỆ THỐNG 
CẤP NƯỚC 
TRONG NHÀ
4.MẠNG LƯỚI 
THOÁT NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
5.HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
TRONG NHÀ
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CẤP THOÁT 
NƯỚC
CHƯƠNG 2. MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC 
TRONG NHÀ
CHƯƠNG 4. MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC 
TRONG NHÀ
10
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.GIỚI THIỆU VỀ CẤP 
THOÁT NƯỚC
2.MẠNG LƯỚI 
CẤP NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
3.HỆ THỐNG 
CẤP NƯỚC NHÀ 
CAO TẦNG
4.MẠNG LƯỚI 
THOÁT NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
5.HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
NHÀ CAO TẦNG
1. 1 KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 CÁC NỘI DUNG THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN CẤP THOÁT NƯỚC
11
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 KHÁI QUÁT VỀ HỆ 
THỐNG CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
12
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 KHÁI QUÁT VỀ HỆ 
THỐNG CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
13
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC NHÀ CAO TẦNG
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 KHÁI QUÁT VỀ HỆ 
THỐNG CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
14
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 KHÁI QUÁT VỀ HỆ 
THỐNG CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
15
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
16
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH
- Mạng lưới cấp nước dạng cụt
- Mạng lưới cấp nước đạng vòng
- Mạng lưới cấp nước dạng hỗn hợp
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
17
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH
- Mạng lưới cấp nước dạng cụt (branch sytem)
Ưu điểm: chi phí
thấp, tính toán thủy
lực đơn giản.
Nhược điểm: Không
đảm bảo cung cấp
đầy đủ lượng nước
đến các điểm lấy
nước khi đường ống
chính gặp sự cố
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
18
- Mạng lưới cấp nước dạng vòng (loop or grid sytem)
Ưu điểm: đảm bảo
cung cấp đầy đủ
lượng nước đến các
điểm lấy nước khi
đường ống chính gặp
sự cố.
Nhược điểm: chi phí
cao, tính toán thủy
lực phức tạp.
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
19
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH
- Mạng lưới cấp nước kết hợp (combination sytem)
Đảm bảo được ưu
điểm và khắc phục
một số khuyết điểm
của 2 dạng mạng
lưới trên
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
20
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ
1.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC ĐƠN GIẢN
2. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CÓ BỂ NƯỚC TRÊN MÁI
3. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CÓ TRẠM BƠM
4. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CÓ BỂ NƯỚC VÀ TRẠM BƠM
5. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CÓ BỂ NƯỚC, TRẠM BƠM VÀ BỂ CHỨA 
NƯỚC NGẦM
6. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CÓ TRẠM KHÍ ÉP
7. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC PHÂN VÙNG
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
21
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC NHÀ CAO TẦNG
1.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC ĐƠN GIẢN
ñ
ö
ô
øn
g
 o
án
g
 d
a
ãn
 n
ö
ô
ùc
 v
a
øo
1
2
3
4
5
6
4
2
1. Ống dẫn nước từ
thành phố vào
2. Van đóng mở nước
3. Đồng hồ đo nước 
chính
4. Van xả
5. Ống chính phân
phối bên trong nhà
6. Ống đứng
Áp dụng khi áp lực và lưu lượng đường
ống bên ngoài hoàn toàn bảo đảm cung cấp
đến mọi thiết bị bệ sinh bên trong nhà.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
22
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ
2.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CÓ BỂ TRÊN MÁI
ñ
ö
ô
øn
g
 o
án
g
 d
a
ãn
 n
ö
ô
ùc
 v
a
øo
1
2
3
4
5
6
4
2
7
7
2
1. OÁng daãn nöôùc töø thaønh phoá vaøo
2. Van ñoùng môû nöôùc
3. Ñoàng hoà ño nöôùc chính
4. Van xaû
5. OÁng chính phaân phoái beân trong nhaø
6. OÁng ñöùng
7. Van 1 chieàu
Keùt nöôùc Hệ thống này áp dụng khi áp lực
thành phố đảm bảo không thường
xuyên. Ban đêm ít dùng nước thì
cấp nước cho dụng cụ và tích vào
bể mái
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
23
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ
3.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CÓ TRẠM BƠM
1
2
3
4
5
6
4
2
7
7
2
1. OÁng daãn nöôùc töø thaønh phoá vaøo
2. Van ñoùng môû nöôùc
3. Ñoàng hoà ño nöôùc chính
4. Van xaû
5. OÁng chính phaân phoái beân trong nhaø
6. OÁng ñöùng
7. Van 1 chieàu
7
2
8
8. Maùy bôm
Ñöôøng oáng daãn nöôùc vaøo
Hệ thống này áp dụng
khi áp lực thành phố
không đảm bảo. Bơm
thay cho bể mái
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
24
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ
4.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CÓ BỂ NƯỚC VÀTRẠM BƠM
Hệ thống này áp dụng
khi áp lực thành phố
không đảm bảo.
1
2
3
4
5
6
4
2
7
7
2
1. OÁng daãn nöôùc töø thaønh phoá vaøo
2. Van ñoùng môû nöôùc
3. Ñoàng hoà ño nöôùc chính
4. Van xaû
5. OÁng chính phaân phoái beân trong nhaø
6. OÁng ñöùng
7. Van 1 chieàu
7
2
8
8. Maùy bôm
Ñöôøng oáng daãn nöôùc vaøo
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
25
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ
5.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CÓ BỂ NƯỚC VÀTRẠM BƠM, BỂ CHỨA NGẦM
ñöôøng oáng daãn nöôùc vaøo
1
2
3
5
6
4
7
2
1. OÁng daãn nöôùc töø thaønh phoá vaøo
2. Van ñoùng môû nöôùc
3. Ñoàng hoà ño nöôùc chính
4. Van xaû
5. OÁng chính phaân phoái beân trong nhaø
6. OÁng ñöùng
7. Van 1 chieàu
7
2
8
8. Maùy bôm
2
9
9. Beå nöôùc
2
4
Hệ thống này áp
dụng khi áp lực thành
phố hoàn toàn
không đảm bảo về
áp lực, lưu lượng.
Theo quy phạm H
bên ngoài < 6 m thì
phải có bể ngầm
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
26
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ
6.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CÓ TRẠM KHÍ ÉP Hệ thống này áp
dụng khi áp lực
không đảm bảo
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
27
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ
7.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC PHÂN VÙNG
Hệ thống này áp
dụng cho các nhà
cao tầng
Ñöôøng oáng daãn nöôùc vaøo
1. OÁng daãn nöôùc töø thaønh phoá vaøo
2. Van ñoùng môû nöôùc
3. Ñoàng hoà ño nöôùc chính
4. Van xaû
5. OÁng chính phaân phoái beân trong nhaø
6. OÁng ñöùng
7. Van 1 chieàu
8. Maùy bôm
9. Beå nöôùc
7 7
4
2
7
2
3
2
1
777
6
5
4
2
8
2
7
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
28
MỘT SỐ VÍ DỤ
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
29
BT1: Cho một ngôi nhà 2 tầng, biết áp lực nước ngoài phố giờ cao 
điểm Hmin = 12m, giờ thấp điểm Hmax = 18m. Chọn sơ đồ cấp 
nước, vẽ minh họa và giải thích cơ sở lựa chọn
Áp lực của đường ống ngoài phố đảm bảo nhưng không 
thường xuyên nên chọn hệ thống cấp nước có két nước trên 
mái. Vào giờ dùng nước thấp điểm áp lực của đường ống 
ngoài phố Hmax = 18m, áp lực nước đủ cung cấp cho tất cả 
các dụng cụ vệ sinh trong nhà và dự trữ vào két. Còn giờ 
cao điểm dùng nước thì áp lực của đường ống ngoài phố 
không đủ cung cấp cho ngôi nhà, lúc này két nước sẽ cung 
cấp. Vậy két nước làm nhiệm vụ dự trữ nước khi thừa (khi 
áp lực của đường ống cấp nước bên ngoài đảm bảo) và 
cung cấp cho ngôi nhà trong những giờ cao điểm (áp lực 
của đường ống cấp nước bên ngoài không đảm bảo)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 VAI TRÒ NHIỆM VỤ 
CỦA CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
30
Áp lực của hệ thống cấp nước 
ngoài phố hoàn toàn không đảm 
bảo nên máy bơm làm nhiệm vụ 
tạo áp lực vận chuyển nước lên 
két mái. Nước sẽ từ két mái cấp 
xuống trang thiết bị vệ sinh 
trong nhà
BT2: Cho một ngôi nhà 3 tầng, 
biết áp lực nước ngoài phố giờ cao 
điểm Hmin = 10m, giờ thấp điểm 
Hmax = 15m. Chọn sơ đồ c ... 
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
222
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
223
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
224
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
225
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
226
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
227
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
228
Trình tự tính toán hệ thống thoát nước mưa
- Tính toán diện tích mái thu nước;
- Tính toán lưu lượng;
- Tính toán ống đứng: d, v, số lượng;
- Tính toán phễu thu nước;
- Tính toán máng thu nước
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
229
Tính toán lưu lượng: Gồm 2 phương pháp
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
230
Phương pháp 1: Lưu lượng tính toán
1. Dựa vào cường độ mưa (bảng 6.12), có thể xác định diện
tích mái cho phép tối đa ứng với đường kính ống đứng cho
trước.
2. Chọn đường kính ống và xác định lưu lượng tính toán q của
ống đứng
3. Xác định số ống đứng cần thiết:
odq
Q
n 
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
231
Diện tích mái tính toán cho phép theo đường kính ống đứng
D ống
đứng
(mm)
Lưu
lượng
(l/s)
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
ứng với các cường độ mưa khác nhau
25
mm/h
50 mm/h
75
mm/h
100
mm/h
125
mm/h
150
mm/h
50
75
100
125
150
200
1.5
4.2
9.1
16.5
26.8
57.6
202
600
1286
2334
3790
8175
101
300
643
1117
1895
4088
67
200
429
778
1263
2725
51
150
321
583
948
2044
40
120
257
467
758
1635
34
100
214
389
632
1363
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
232
Ví dụ: Xác định số lượng đường ống đứng thoát nước 
mưa (loại 100mm, hoặc loại 75mm, hoặc loại 50mm) 
cho một ngôi biệt thự có tổng diện tích mái là 250 m2, 
giả sử khu vực đó chỉ có trận mưa cường độ lớn nhất là 
125 mm/h. 
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
233
Phương pháp 2: Lưu lượng tính toán
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
234
Giá trị cường độ mưa thiết kế q5 
Trạm khí tượng q5 max (l/s-m
2) q5 max (mm/h)
Ban Mê thuột
Bảo Lộc
Cà Mau
Đà Lạt
Đà Nẵng
Huế
Nha Trang
Phan Thiết
Pleiku
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Quy Nhơn
Sóc Trăng
Tuy Hòa
TP. Hồ Chí Minh
0.03877
0.05063
0.05074
0.04162
0.03706
0.03706
0.02817
0.03261
0.03923
0.04162
0.04219
0.03421
0.04504
0.03569
0.04960
139.57
182.27
182.66
149.83
133.42
133.42
101.42
117.40
141.23
149.83
151.88
123.16
162.14
128.48
178.56
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
235
Ví dụ: Xác định số lượng đường ống đứng thoát nước 
mưa (loại 100mm, hoặc loại 75mm, hoặc loại 50mm) 
cho một ngôi biệt thự có tổng diện tích mái là 250 m2, 
giả sử khu vực xây dựng ở Sóc Trăng có q5max = 450.4 
l/s.hectare
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
236
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
237
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
• Lưu lượng nước mưa tính toán cho một phễu thu nước
mưa, hoặc cho một ống đứng thu nước mưa không
vượt quá trị số ghi ở bảng sau:
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
238
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
239
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
• Đối với nhà mái bằng và mái dốc, ở cùng một phía
dốc mái phải bố trí ít nhất 2 phễu thu nước mưa.
• Tổng diện tích lỗ thu của phễu phải lớn hơn diện
tích tiết diện ngang của ống đứng thu nước ít nhất
là 1,5 - 2 lần
• Đường kính ống đứng không nhỏ hơn 100mm
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
240
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
- Có thể bố trí 1 bên (khi chiều dài hứng nước < 12m) hoặc 2 bên;
- Chiều sâu nước trong máng xối từ 5-10cm đến 20-30 cm;
- Phải có lưới chắn rác;
- Chiều cao tràn 10 – 20cm
- Vận tốc nước chảy trong máng: 
0,4-0,6m/s < V < 4m/s 
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
241
Tính toán máng xối
Phương pháp 1: sử dụng bảng tra
Phương pháp 2: áp dụng công thức thủy lực
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
242
Tính toán máng xối
Phương pháp 1: sử dụng bảng tra
Xác định đường kính máng thoát nước mưa dạng bán nguyệt
D máng (mm)
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
ứng với các cường độ mưa khác nhau
Độ dốc 0.5% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 0.5%
75
100
125
175
150
200
250
31.6
66.9
116.1
178.4
256.4
369.7
668.9
21
44.6
77.5
119.1
170.9
246.7
445.9
15.8
33.4
58.1
89.2
128.2
184.9
334.4
12.6
26.8
46.5
71.4
102.2
147.7
267.6
10.5
22.3
38.7
59.5
85.3
123.1
223
75
100
125
175
150
200
250
Độ dốc 1% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 1%
75
100
125
150
175
200
250
44.6
94.8
163.5
252.7
362.3
520.2
947.6
29.7
63.3
108.9
168.6
241.5
347.5
631.7
22.3
47.4
81.8
126.3
181.2
260.1
473.8
17.8
37.9
65.4
100.8
144.9
208.1
379
14.9
31.6
54.5
84.1
120.8
173.7
315.9
75
100
125
150
175
200
250
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
243
Xác định đường kính máng thoát nước mưa dạng bán nguyệt
D máng
(mm)
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
ứng với các cường độ mưa khác nhau
Độ dốc 2% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 2%
75
100
125
150
175
200
250
63.2
133.8
232.3
356.7
512.8
739.5
1338
42.2
89.2
155
237.8
341.9
494.3
891.8
31.6
66.9
116.1
178.4
256.4
369.7
668.9
25.3
53.3
92.9
142.7
204.9
295.4
534.2
21
44.6
77.5
118.9
170.9
246.7
445.9
75
100
125
150
175
200
250
Độ dốc 4% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 4%
75
100
125
150
175
200
250
89.2
189.5
328.9
514.7
724.6
1040.5
1858
59.5
126.3
219.2
343.3
483.1
693
1238.4
44.6
94.8
164.4
257.3
362.3
520.2
929
35.7
75.8
131.5
206.2
289.9
416.2
743.2
29.7
63.2
109.6
171.9
241.4
346.5
618.7
75
100
125
150
175
200
250
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
244
Tính toán máng xối
Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực
1. Chọn sơ bộ độ dốc lòng máng theo yêu cầu độ dốc tối thiểu
i=0.003 đối với dạng lòng máng bán nguyệt
i=0.004 đối với dạng chữ nhật
2. Độ sâu nước trong máng/ 5 cm; độ vượt cao an toàn ∆h
=10–20 cm
3. Chọn cấu tạo 1 m2 diện tích hứng nước 2 cm2 tiết diện ướt
của sê nô từ đó giả định kích thước sơ bộ của sê nô.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
245
Tính toán máng xối
Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực
4. Kiểm tra lưu lượng tháo nước và chiều sâu nước của sê nô theo
công thức Manning:
2 1
3 2
1
V R i
n
 Q V  
2 1
3 2
1
. R i
n

Máng chữ nhật: R = b . h /(b + 2h)
Máng tròn: R = 2T2.h / (3T2+8h2)
Với h : chiều sâu nước trong máng (m)
b : kích thước đáy máng chữ nhật (m)
T : bề rộng mặt cắt ướt của máng tròn (m)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
246
Tính toán máng xối
Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực
Độ nhám n được chọn tùy theo loại vật liệu:
Bê tông n = 0.011 – 0.015
Gạch n = 0.012 – 0.017
Tôn n = 0.013 – 0.017
5. Kiểm tra vận tốc cho phép trong máng
Theo quy phạm 0.6 m/s < V < 4 m/s
6. Kiểm tra lưu lượng tháo so với yêu cầu
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
247
Bài tập
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
248
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
LƯU LƯỢNG NƯỚC MƯA
Q = (K. F. q5 )/10.000
•Q : Lưu lượng nước mưa (l/s)
• F : Diện tích thu nước (m2): F = Fmái + 0,3 Ftường
 Fmái : Diện tích hình chiếu của mái (m
2)
 Ftường : Diện tích tường đứng tiếp xúc với mái (m
2)
• K : Hệ số lấy bằng 2
• q5 : Cường độ mưa (l/s).ha tính cho địa phương có thời gian mưa 5phút và 
chu kỳ vượt quá cường độ tính toán bằng 1 năm.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
249
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
SỐ ỐNG ĐỨNG THOÁT NƯỚC MƯA
nống đứng ≥ Q / qống đứng
Trong đó:
• nống đứng : số lượng ống đứng
• Q : Lưu lượng tính toán nước mưa trên mái (l/s)
• qống đứng : Lưu lượng tính toán của 1 ống đứng thu nước mưa (tra bảng 9
trang 65 –TCVN 4474 – 1987)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
250
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ KỸ THUẬT TNTN
Đảm bảo thải tất cả các loại nước 
thải ra khỏi nhà
Tránh rò rĩ
Tránh ngập lụt và gây ô nhiễm
Đảm bảo sự làm việc bình thường 
của các thiết bị vệ sinh
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
251
CÁC NỘI DUNG CỤ THỂ QUẢN LÝ KĨ THUẬT TNTN
1. Tẩy rữa và thông tắc:
• Dùng pitông cao su để thông xi phông
• Xả lưu lượng lớn 
• Dùng móc xoắn hoặc cao su để thông tắc
• Có thể dùng hóa chất để thông ống trong 
trường hợp ống tắt một phần
2. Sửa chữa đường ống và thiết bị hư hỏng :

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cap_thoat_nuoc_vo_quang_tuong.pdf