Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong - Nguyễn Thống

GIỚI THIỆU

HTCN bên trong bao gồm:

- Đường ống các loại,

- Phụ kiện nối ống,

- Các thiết bị sử dụng nước cuối cùng,

- Các thiết bị trên đường ống,

- Các thiết bị chữa cháy.

pdf 22 trang phuongnguyen 6980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong - Nguyễn Thống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong - Nguyễn Thống

Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong - Nguyễn Thống
1CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web: 
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
NỘI DUNG MƠN HỌC
CHƯƠNG 1: Tổng quan về cấp nước
CHƯƠNG 2: Nguồn nước & Cơng trình thu nước.
CHƯƠNG 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.
CHƯƠNG 4: Mạng lưới cấp nước bên trong.
CHƯƠNG 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
CHƯƠNG 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
CHƯƠNG 7: Tổng quan về xử lý nước thải.
CHƯƠNG 8: Phần mềm EPANET và SWMM
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
3
NHIỆM VỤ
Lấy nước từ mạng lưới cấp 
nước khu vực (bên ngồi) 
vào đơn vị sử dụng nước
 đưa đến các thiết bị sử 
dụng nước.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
4
GIỚI THIỆU
HTCN bên trong bao gồm: 
- Đường ống các loại, 
- Phụ kiện nối ống,
- Các thiết bị sử dụng nước cuối cùng,
- Các thiết bị trên đường ống, 
- Các thiết bị chữa cháy.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
5
CẤU TẠO HTCN BÊN TRONG
Yêu cầu cơ bản:
 Có độ bền cao về mặt hóa học, cơ học và
nhiệt.
 Trọng lượng riêng nhỏ nhất có thể.
 Dễ nối và kín nước, mối nối chắc chắn.
 Có đủ các loại bộ phận nối ống, để tạo điều
kiện đa dạng cho việc bố trí và thiết kế .
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG
 Đường kính định danh
 Đường kính trong
 Đường kính ngồi
2CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
7
Các thơng số cơ bản của ống 
- ID : đường kính trong ( Internal Diameter)
- OD : đường kính ngồi ( Outside Diameter)
- DN : đường kính danh nghĩa (Diameter Nominal)
- PN : áp suất danh nghĩa (Pressure Nominal)
- e : độ dày ống 
OD
ID
e
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
8
VẬT LIỆU
Hiện nay trên thị trường các loại ống 
dẫn nước bao gồm:
 Ống kim loại: ống đồng, ống thép 
tráng kẽm
 Ống nhựa: ống PVC, ống PPR, ống 
HDPE
 Ống nhựa lõi kim loại: ống nhựa 
ABS lõi nhơm.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
9
VẬT LIỆU
Trong đĩ ống kim loại được dùng sớm
nhất,
Từ những năm 90 ống nhựa, với những
ưu điểm vượt trội, phát triển nhanh
chĩng mà đi đầu là ống PVC, nhưng !
Gần đây ống HDPE và ống PPR được lựa
chọn tiêu dùng ngày càng tăng. Hiện nay
tỷ lệ tăng của ống HDPE khoảng 3 - 3.5
lần, ống PPR là khoảng 5 lần.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
ỐNG PPR
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
11
Ống PPR được ứng dụng rộng rãi trong các
ngành: xây dụng dân dụng (dùng để dẫn
nước nĩng, lạnh trong sinh hoạt); cơng
nghiệp, nơng nghiệp (dùng để dẫn dầu,
chất lỏng ăn mịn cao, dung dịch dinh
dưỡng, thực phẩm, dẫn nước tưới tiêu); y
tế (dùng cho hệ thống cấp nước sạch tại
các bệnh viện); dùng cho hệ thống ống của
các nhà máy sử dụng năng lượng mặt
trời
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
Ống nhựa PPR mới xuất hiện trên thị trường
trong thời gian chưa lâu và được biết đến
với tên gọi phổ thơng là ống nhựa hàn
nhiệt.
Ống PPR được làm từ High Molecular weight
Polypropylene Random Copolymers đặc
biệt thích hợp trong điều kiện mơi trường
với nhiệt độ cao (từ 70 - 110 độ C), và áp
suất 25 Bar; được sản xuất theo tiêu chuẩn
của CHLB Đức.
3CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
13
S. Dr. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
14
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
15
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
16
ỐNG PVC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
17
Ống nhựa PVC
PVC là nhựa 
thơng thường
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
18
Ống nhựa PVC
4CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
19
Ống PVC
Tên 
DN
OD Bề dày thành ống (mm) – P (bar)
thơng 
dụng (mm) PN 3 PN 6 PN 9 PN 12 PN 15
Ống 21 16 21,4 1,6
Ống 27 20 26,8 1,8
Ống 34 25 33,6 2,0
Ống 42 32 42,3 2,1
Ống 49 40 48,3 2,4
Ống 60 50 60,3 2,3 2,8
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
20
Tên
thơng dụng DN
OD
(mm)
Bề dày thành ống (mm)
6 bar 10 bar
Ống 63 63 63 1,9 3,0
Ống 75 75 75 2,2 3,6
Ống 90 90 90 2,7 4,3
Ống 110 110 110 3,2 5,3
Ống 140 140 140 4,1 6,7
Ống 160 160 160 4,7 7,7
Ống 225 225 225 6,6 10,8
Ống 250 250 250 7,3 11,9
Ống 280 280 280 8,2 13,4
Ống 315 315 315 9,2 15
Ống 400 400 400 11,7 19,1
Ống 
PVC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
21
ỐNG uPVC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
22
uPVC là một Polyvinyl
Chlorua chưa được nhựa
hố gồm các thành phần +
Polymers Arylic .
 tạo sự bền chắc, chịu va
đập mạnh.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
23
Ống nhựa uPVC
L=5.5m, p=6bar
1bar=10mH2O
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
24
YÊU CẦU 
KỸ THUẬT
5CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
25
 tuyệt đối không để xảy ra hiện tượng rò rỉ.
 dấu kín để đảm bảo yêu cầu về mỹ thuật.
 không được để xảy ra hiện tượng chảy ngược
tại các thiết bị vệ sinh.
 đường ống phải đảm bảo hoàn toàn trung
tính.
 độ tin cậy của hệ thống phải tuyệt đối,
 áp suất trên hệ thống phải tương đối đồng
đều.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
26
CÁC LOAïI BÔ PHẬN NỐI ỐNG
 Ống lồng (măng sông):
 Co thẳng góc (90o) và co lơi (135o):
 Chữ T: dùng để chia nhánh ngã ba theo góc vuông.
 Chữ Y: dùng để chia nhánh ngã ba theo góc nhọn.
 Chữ thập: dùng để chia nhánh ngã tư.
 Nút: dùng để bít kín đầu ống.
 Nối răng trong.
 Nối răng ngoài.
 Nối giảm.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
27
CÁC LOAïI BÔ PHẬN NỐI ỐNG
RẼ NHÁNH
CO 90
T
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
28
KEO 
DÁN
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
29
CÁC LOAïI THIẾT BỊ TRÊN ĐƯỜNG ỐNG
 Vòi mở nhanh.
 Vòi mở chậm.
 Van khóa (shutoff valve).
 Van một chiều (check valve).
 Van an toàn (relief valve).
 Van cao độ (altitude valve). 
 Van xả khí (air release valve). 
 Thủy lượng kế.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
30
THỦY LƯỢNG KẾ
Ống cấp nước khu vực
6CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
31
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
32
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
33
LOẠI MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 
BÊN TRONG
 Phổ biến là loại mạng lưới cụt.
 Trong trường hợp đặc biệt mới
dùng mạng lưới vòng.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
34
TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Khi tính thủy lực mạng lưới cấp nước
bên trong chú ý tính cả tổn thất
đường dài & tổn thất cục bộ.
 Khác với tính thủy lực mạng cấp
nước khu vực, thường chỉ kể đến tổn
thất đường dài.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
35
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CẤP NƯỚC 
BÊN TRONG
Phụ thuộc các yếu tố:
 Áp lực nước của mạng lưới cấp
nước bên ngoài nơi lấy nước sử
dụng.
 Kiến trúc ngôi nhà.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
36
SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC TỪ DƯỚI LÊN
Yêu cầu:
 Áp lực nước mạng lưới khu vực (nơi lấy
nước) luôn luôn đảm bảo đưa nước
đến bất kỳ thiết bị sử dụng nước
cuối cùng với áp suất cần có cho
thiết bị hoạt động bình thường.
7CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
37
Van
Đồng hồ nước
Ống 
đứng
SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC TỪ DƯỚI LÊN
(UP-FEED)
Ống tầng
Đường ống cấp nước khu vực
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
38
SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC 
TỪ TRÊN XUỐNG
Sử dụng khi:
 Áp lực nước của mạng không luôn
luôn đảm bảo đưa nước đến bất kỳ
thiết bị sử dụng nước cuối cùng với
áp suất cần có cho thiết bị hoạt động
bình thường.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
39
Máy 
bơm
Đường ống 
cấp nước 
lên két
Đồng hồ 
nước
Bể chứa nước
Két nước
Đường ống cấp 
nước xuống tầng
Van giảm áp
SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC TỪ 
TRÊN XUỐNG
Đường ống cấp nước khu vực
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
40
THIẾT KẾ HỆ THỐNG 
ĐƯỜNG ỐNG
 Sơ đồ mạng lưới cấp nước 
Tính toán lưu lượng Xác định
đường kính ống.
 Tính áp lực nước cần thiết tại
đầu nguồn.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
41
TÍNH LƯU LƯỢNG
 Sử dụng khái niệm ĐƯƠNG 
LƯỢNG mà mỗi đoạn đường 
ống phụ trách Xác định
LƯU LƯỢNG thơng qua giá trị 
ĐƯƠNG LƯỢNG.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
42
TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG
 Đương lượng đơn vị (=0,2l/s của vòi có
d=15mm)
 Trên cơ sở mạng lưới (thường là mạng lưới
cụt) XÁC ĐỊNH THIẾT BỊ PHỤC VỤ 
tính ĐƯƠNG LƯƠïNG mà mỗi đoạn ống.
Từ đương lượng nêu trên, xác định lưu lượng
cho mỗi đoạn ống từ công thức kinh nghiệm
hoặc bảng tra hoặc đồ thị.
8CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
43
Tư nhân Công 
cộng
Loại thiết bị Dmin
(mm)
Độc thân G/đình S/d 
chung
T/thể 
lớn
Chậu rửa (lavatory) 15 1 1 2
Bồn tắm hoặc kết
hợp vòi hoa sen
15 4 3,5
Chậu rửa BV 15 8
Máy giặt gia đình 15 4 2,5 4
Máy rửa chén 15 1,5 1 1,5
Vòi ống mềm 15 2,5 2,5 2,5
ĐƯƠNG LƯỢNG CÁC THIẾT BỊ
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
44
Tư nhân Công 
cộng
Loại thiết bị Dmin
(mm)
Độc thân G/đình S/d 
chung
T/thể 
lớn
Chậu bếp GĐ 15 1,5 1 1,5
Chậu giặt 15 2 1 2
Chậu rửa sứ 15 1,5 1 1,5
Máy giặt gia đình 15 4 2,5 4
Máy tưới cỏ 1 1
Vòi hoa sen gia đình 15 2 2 2
ĐƯƠNG LƯỢNG CÁC THIẾT BỊ
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
45
Tư nhân Công 
cộng
Loại thiết bị Dmin
(mm)
Độc thân G/đình S/d 
chung
T/thể 
lớn
Vòi sen dùng liên
tục
15 5
Âu tiểu 3.8l/xã 4
Âu tiểu >3.8l/xã 5
Vòi phun nước 20 4
Chậu rửa nhiều vòi 15 2
Bệ xí két xả 15 2,5 2,5 2,5 4
ĐƯƠNG LƯỢNG CÁC THIẾT BỊ
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
46
Tư nhân Công 
cộng
Loại thiết bị Dmin
(mm)
Độc thân G/đình S/d 
chung
T/thể 
lớn
Bệ xí két xả 25 5 5 5 8
Bệ xí két xả 13,3l/xã 15 3 3 5,5 7
Bệ xí két xả 13,3l/xã 25 7 7 8 10
Bồn tắm + vòi sen 15 4 4
ĐƯƠNG LƯỢNG CÁC THIẾT BỊ
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
47
ĐƯƠNG LƯỢNG 
MỘT SỐ 
THIẾT BỊ VỆ SINH
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
48
9CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
49
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
50
XÁC ĐỊNH 
LƯU LƯỢNG 
THIẾT KẾ CHO 
ĐOẠN ỐNG
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
51
XÁC ĐỊNH LL. q
TỪ ĐƯƠNG LƯỢNG N
 Phương pháp 1: Cơng thức
kinh nghiệm
 Phương pháp 2: Tra bảng
 Phương pháp 3: Tra đồ thị
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
52
CHỌN D ỐNG CHO CÁC THIẾT BỊ 
VỆ SINH CĨ N<=20
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
53
XÁC ĐỊNH q THEO CƠNG THỨC 
KINH NGHIỆM
Nhà ở gia đình:
a phụ thuộc tiêu chuẩn dùng nước
K phụ thuộc đương lượng N
N số đương lượng đoạn ống phụ trách
(xem sau)
)s/l(KNN2.0q a 
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
54
N 0-300 301-500 501-800 801-1200 >1200
K 0,002 0,003 0,004 0,005 0,006
lit/ng/ngđ <100 125 150 200 250 300 350 400
a 2,2 2,16 2,15 2,14 2,05 2 1,9 1,85
BẢNG TRA a & K
10
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
55
Cơ quan hành chánh, nhà trọ, khách
sạn, nhà tập thể, trường học, bệnh
viện, nhà tắm cơng cộng,
 hệ số phụ thuộc chức năng loại
nhà
)s/l(N2,0q 
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
56
XÁC ĐỊNH 
α
Nhà trẻ 1,2
B/viện đa khoa 1,4
C/quan h/chánh, cửa hàng 1,5
Trường học 1,8
Nhà an dưỡng 2,0
K/sạn, nhà tập thể 2,5
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
57
Nước sinh hoạt trong xưởng sản xuất, cơng
trình thể dục thể thao, xí nghiệp cĩ ăn
uống cơng cộng,
q0(l/s) lưu lượng nước dùng 1 đơn vị dụng cụ vệ
sinh cùng loại
n số dụng cụ vệ sinh cùng loại
C hệ số sử dụng đồng thời (xem sau B.12 &
B.13).
)s/l(C.nqq 0 
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
58
S. Dr. Nguyễn Thống
HỆ SỐ C
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
59
HỆ SỐ C. Bảng 13
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
60
TRA BẢNG XÁC ĐỊNH LƯU 
LƯỢNG THEO N (nhà ở)
(xem phụ lục cuối chương)
XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG 
THEO N TỪ ĐỒ THỊ
(xem tài liệu sách)
11
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
61
TÍNH TỐN SƠ BỘ
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
62
MỘT SỐ CHÚ Ý KHI CHỌN D
 Chọn đường kính ống xét theo
quy cách sản xuất.
 Vận tốc trong đường ống cấp
nước bên trong nên được khống
chế để giảm tiếng ồn.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
63
Theo TCVN 4513:1988:
 Vmax = 1.5 - 2 m/s đối với ống đứng và ống
chính.
 Vmax = 2 m/s đối với ống nhánh nối với thiết
bị.
 Vmax = 10 m/s đối với các thiết bị chữa cháy
tự động.
Quy chuẩn cấp thoát nước 1999 chỉ cho phép
lấy vận tốc tối đa là 3m/s.
Kiểm tra lại cho các tuyến nhánh khác.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp  ...  là
20m.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
92
Yêu cầu:
a. Xác định lưu lượng tính toán cho 
từng căn hộ, cho từng tầng và cho 
cả chung cư.
b. Xác định đường kính ống cho từng 
căn hộ, cho từng tầng và cho cả 
chung cư.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
93
Hướng dẫn:
• Tổng số đương lượng dùng nước 
trong 1 căn hộ:
Nh = 3.5 + 2 + 4 x 1 + 3 + 2 x 1 = 14,5
• Tổng số đương lượng của một tầng:
Nt = 20 x 14,5 = 290
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
94
• Tổng số đương lượng của chung cư:
N = 290 x 10 = 2900
Tra biểu đồ trong hình 4.8:
• Qhộ = 60 l/phút = 0.001 m3/s
• Qtầng = 380 l/phút = 0.0063 m3/s 
• Qchung = 2900 l/phút = 0,0483 m3/s
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
95
• Đối với từng căn hộ có đương lượng tổng cộng
là 14,5 có thể chọn ống 34mm (Dtt = 25mm).
Để xác định đường kính ống phụ trách cho mỗi
tầng ta kiểm tra cho căn hộ xa nhất của tầng.
Chọn trường hợp kiểm tra là vòi sen lắp đặt ở
độ cao 2 m so với cao trình mặt sàn của từng
hộ, giá trị áp suất hoạt động cần thiết của
thiết bị là 8,7 m.
 Như vậy cột áp cần thiết là 2 + 8,7 = 10,7 m.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
96
• Giả định áp suất dư sau van giảm áp ở mỗi tầng
không nhỏ hơn 20 m. Độ dốc tổn thất năng lượng
trung bình của tuyến kiểm tra là:
• S = (20 – 10,7)/145 = 0,064
Áp dụng công thức Hazen-Williams để xác định ra 
đường kính ống cần thiết:
205,0
85,1
85,1
CS
Q666,10D 
m066,0
130x064,0
0063,0x666,10
205,0
85,1
85,1
17
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
97
• Phương án 1: chọn ống 76 mm làm ống nhánh 
cho mỗi tầng.
Kiểm tra vận tốc: 
V=Q/A=0.0063/(3,14 x 0.0662 / 4)=1,84 m/s <2,5 
m/s
• Phương án 2: chọn 2 ống nhánh cho mỗi tầng
Áp dụng công thức Hazen-Williams để xác định 
ra đường kính ống cần thiết:
=
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
98
• Như vậy có thể chọn bố trí 2 ống có đường kính danh
định 60 mm làm ống nhánh cho mỗi tầng.
• Để xác định đường kính ống đứng dẫn nước từ bể
chứa trên mái xuống đến từng tầng (bố trí thẳng
đứng xuyên qua các tầng), ta chọn sơ bộ đường kính
ống theo nguyên tắc giới hạn vận tốc Vmax = 3 m/s.
205,0
85,1
85,1
CS
Q666,10D 
m
x
x 05,0
130064,0
00315,0666,10
205,0
85,1
85,1
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
99
m156,0
5,2x14,3
0483,0x4
14,3
)VQ(4D 
Đường kính ống đứng được chọn là 168 
mm theo quy cách sản xuất, có đường 
kính trong là 158 mm.
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
100
Việc bố trí bể chứa trên mái phải được xác định sao cho
đảm bảo áp lực trên đường ống đứng tại mọi vị trí
không nhỏ hơn giá trị 20 m đã giả định ở trên.Trong
trường hợp khó khăn, có thể xem xét để giảm nhỏ
giá trị này.
• Kiểm tra lại tổn thất áp suất trên đường ống đứng.
Công thức Hazen-Williams, S = 0,038 m/m. Như vậy độ
giảm áp suất trên đường ống chính (vào khoảng 0,15
m/tầng) không đáng kể so với sự tăng áp suất do
giảm cao độ của mỗi tầng (3,8 m/tầng).
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
101
Bước 1: Xác định đương lượng:
Đáp số: 842 đương lượng
(Xem Excel CTN_DH\Cap nuoc
ben trong.xls, Sheet Bai tap 3-4-5)
Bước 2. Xác định lưu lượng (Cơng
sở)
Đáp số: 8.71 l/s )s/l(N2,0q 
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
102
Bước 3. Xác định đường kính ống d:
Áp năng cho thiết bị & thế năng:
H1 =100kPa+13.5*[0.1*9.81*104/103] kPa= 
232.4 kPa
Mất năng cho phép trong ống dài 61.5m:
H =350 – 232.4 =117.6 kPa (dh=11,98mH2O)
 Dùng CT Hazen Williams:
d(mm) =60.9mm Chọn ống d=63mm
 13,5mH2O
18
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
103
BỂ CHỨA
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
104
TÍNH TOÁN BỂ CHỨA NƯỚC
Wb = (0.5 – 2)Qngđ
Qngđ lượng nước sử dụng tối đa trong ngày (m3).
• Dung tích bể chứa nước phục vụ cho máy bơm:
• n là số lần đóng mở máy bơm bằng tay trong
ngày.
n
Q5.1
W ngdb 
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
105
TÍNH TOÁN BỂ CHỨA TRÊN MÁI (KÉT NƯỚC)
• Dung tích bể chứa trên mái: Wm=k(Wđh + Wcc) (m3)
k là hệ số dung tích dự trữ, lấy bằng 1,2 1,3.
Wđh là dung tích điều hòa của bể, xác định như sau:
- khi không dùng máy bơm thì lấy bằng tổng lượng
nước dùng trong thời gian thiếu nước trong ngày.
- khi có dùng máy bơm vận hành tự động: lấy không
nhỏ hơn 5% của lượng nước dùng Qngđ.
- khi vận hành máy bơm bằng vận hành bằng cách
đóng mở nhiều lần trong ngày:
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
106
Qb là lưu lượng thiết kế của máy bơm (m3/giờ);
n là số lần mở máy bơm mỗi ngày, lấy bằng 2 4
đối với máy bơm ở két nước hở, 6 10 đối với
máy bơm dùng với bồn áp lực (pressure tank).
Wcc là dung tích phòng cháy lấy bằng lượng nước
chữa cháy trong thời gian bằng 10 phút đối với
hệ thống chữa cháy vận hành bằng tay và
bằng 5 phút đối với hệ thống chữa cháy tự
động.
bQW
4.n
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
107
CẤP NƯỚC 
CHỮA CHÁY
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
108
HỆ THỐNG CHỮA CHÁY THƠNG THƯỜNG
- Lưu lượng tiêu chuẩn của 1 vòi phun
> 2,5 l/s.
- Số cột nước chữa cháy: 1 cho những
công trình nhà ở có khối tích < 25000
m3 và 2 cho trường hợp khối tích >
25000m3 hay có chiều cao từ 12 16
tầng.
19
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
109
Áp lực cần thiết ở hộp chữa cháy:
 Hcc = Hv + HL
 Hv là áp lực hoạt động cần thiết
tại đầu vòi:
d
v
d
LH
1 . .L
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
110
• Ld là chiều dài phần đặc của cột nước
phun (m), Theo TCVN 4513:1988 Ld lấy
ít nhất bằng 6 m.
• hệ số vòi phun lấy dv(mm) miệng vòi
phun:
• là hệ số có giá trị trung bình bằng 1,2.
3
v v
0, 25
d 0,001d
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
111
PHỤ LỤC
BẢNG TRA XÁC ĐỊNH LƯU 
LƯỢNG q(l/s) THEO N 
TCVN 4513-1988 nhĩm H
 Nhà ở
 Nhà cơng cộng
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
112
NHÀ Ở (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
Tiêu chuẩn dùng nước (l/ng/ngđ)
100 125 150 200 250 300 400
Khi hệ số khơng điều Kh-max
Đương 
lượng N
2,2 2,16 2,15 2,14 2,05 2 1,85
1 2 3 4 5 6 7 8
2 0,28 0,28 0,28 0,28 0,28 0,28 0,29
3 0,34 0,34 0,34 0,34 0,34 0,35 0,37
4 0,37 0,39 0,39 0,39 0,40 0,41 0,44
5 0,41 0,43 0,43 0,43 0,43 0,46 0,49
6 0,46 0,47 0,48 0,48 0,49 0,50 0,54
7 0,50 0,50 0,50 0,50 0,53 0,54 0,59
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
113
NHÀ Ở (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
1 2 3 4 5 6 7 8
8 0,53 0,54 0,55 0,55 0,57 0,59 0,63
9 0,56 0,57 0,58 0,58 0,60 0,62 0,67
10 0,57 0,60 0,61 0,63 0,64 0,65 0,71
12 0,64 0,66 0,66 0,66 0,70 0,71 0,78
14 0,70 0,72 0,73 0,74 0,77 0,78 0,86
16 0,74 0,75 0,76 0,76 0,81 0,83 0,92
18 0,78 0,80 0,81 0,81 0,86 0,89 0,99
20 0,82 0,84 0,85 0,85 0,90 0,93 1,04
25 0,91 0,93 0,94 0,95 1,01 1,05 1,18
30 1,00 1,02 1,02 1,04 1,11 1,15 1,32
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
114
1 2 3 4 5 6 7 8
35 1,06 1,11 1,12 1,12 1,12 1,25 1,36
40 1,15 1,19 1,19 1,20 1,19 1,43 1,38
45 1,22 1,25 1,27 1,28 1,37 1,43 1,64
50 1,28 1,32 1,33 1,34 1,44 1,52 1,75
60 1,50 1,46 1,46 1,47 1,58 1,67 1,96
70 1,50 1,57 1,58 1,60 1,73 1,81 2,12
80 1,61 1,68 1,70 1,71 1,86 1,95 2,24
90 1,70 1,79 1,79 1,81 1,98 2,07 2,43
100 1,82 1,88 1,91 1,92 2,10 2,20 2,62
120 2,0 2,06 2,09 2,12 2,30 2,43 2,88
140 2,21 2,29 2,30 2,32 2,51 2,65 3,17
NHÀ Ở (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
20
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
115
1 2 3 4 5 6 7 8
160 2,33 2,43 2,44 2,48 2,70 2,85 3,42
180 2,47 2,56 2,58 2,62 2,84 3,00 3,64
200 2,63 2,74 2,76 2,78 3,04 3,23 3,89
220 2,77 2,86 2,90 2,94 3,22 3,41 4,08
240 2,91 3,02 3,06 3,06 3,38 3,58 4,34
260 3,03 3,14 3,18 3,20 3,52 3,75 4,52
280 3,15 3,28 3,33 3,34 3,70 3,91 4,47
300 3,26 3,40 3,43 3,46 3,83 4,07 4,93
320 3,74 3,87 3,90 3,92 4,30 4,54 5,46
340 3,87 3,99 4,02 4,06 4,46 4,71 5,67
360 3,99 4,12 4,14 4,20 4,58 4,88 5,88
380 4,12 4,28 4,32 4,32 4,72 5,04 6,07
NHÀ Ở (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
116
1 2 3 4 5 6 7 8
400 4,25 4,42 4,44 4,48 4,94 5,20 6,40
430 4,63 4,77 4,80 4,88 5,31 5,59 6,73
500 4,93 5,06 5,06 5,16 5,51 5,17 7,14
550 5,73 5,92 5,94 6,02 6,32 6,89 8,25
600 6,08 6,26 6,30 6,34 6,90 7,30 8,68
650 6,46 6,60 6,67 6,70 7,30 7,70 9,22
700 6,76 7,00 7,03 7,06 7,70 8,09 9,69
750 7,07 7,33 7,36 7,40 8,08 8,48 10,10
800 7,40 7,63 7,71 7,80 8,36 8,86 10,56
850 8,58 8,81 8,87 8,96 9,63 10,08 11,85
900 8,93 9,19 9,22 9,30 9,99 10,50 12,28
NHÀ Ở (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
117
1 2 3 4 5 6 7 8
950 9,25 9,55 9,63 9,65 10,34 10,91 12,86
1000 9,64 9,92 9,96 10,04 10,64 11,32 13,34
1100 10,20 10,46 10,68 10,78 11,56 12,14 14,83
1200 11,02 11,16 11,41 11,48 12,34 12,93 15,15
1300 13,00 13,32 13,40 13,46 14,36 15,01 17,38
1400 13,80 14,12 14,00 14,32 15,26 15,83 18,20
1500 14,54 14,90 14,98 15,08 16,02 16,74 19,10
1600 15,32 15,69 15,78 15,88 16,91 17,60 20,24
1700 16,08 16,46 16,57 16,66 17,73 18,45 21,34
1800 16,84 17,23 17,34 17,44 18,54 19,29 22,30
1900 17,58 18,00 18,10 18,21 19,35 20,12 23,24
NHÀ Ở (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
118
NHÀ Ở (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
1 2 3 4 5 6 7 8
2000 18,33 18,75 18,86 18,97 20,15 20,94 24,17
2200 19,81 20,21 20,37 20,49 21,74 22,58 26,01
2400 21,28 21,74 21,87 22,00 23,31 24,20 27,83
2600 22,73 23,22 23,35 23,48 24,86 25,80 29,62
2800 24,18 24,69 24,82 24,96 26,41 27,38 31,40
3000 25,61 26,14 26,28 26,43 27,94 28,95 33,15
3200 27,04 27,39 27,89 29,00 29,46 30,51 34,89
3400 28,46 29,03 29,18 29,34 30,96 32,06 36,62
3600 29,87 30,46 30,62 30,78 32,46 33,60 38,32
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
119
NHÀ Ở (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
1 2 3 4 5 6 7 8
3800 31,28 31,86 32,05 32,22 33,95 35,13 40,02
4000 32,68 33,30 33,47 33,65 35,43 36,65 41,71
4200 34,07 34,72 34,09 35,06 36,90 38,16 43,38
4400 35,46 36,12 36,30 36,48 38,38 39,67 45,04
4600 36,83 37,53 37,71 37,89 39,84 41,16 47,70
4800 38,22 38,82 39,11 39,30 41,30 42,66 48,34
5000 39,60 40,32 40,51 40,70 42,75 44,14 49,97
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
120
NHÀ CƠNG CỘNG (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
Số 
đươn
g 
lượng 
N
Nhà 
tắm 
cơng 
cộng, 
nhà trẻ
Phịng 
khám 
đa khoa 
và ngoại 
trú
Nhà 
hành 
chính 
và cửa 
hàng
Trường 
học 
trường 
phổ 
thơng
Bệnh viện 
kiêm nhà điều 
dưỡng, nhà 
nghỉ, traị 
thiếu nhi
Khách sạn, 
kí túc xá, 
trường nội 
trú, nhà trọ
1 2 3 4 5 6
1 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
2 0,35 0,39 0,4 0,4 0,4 0,4
3 0,42 0,48 0,52 0,6 0,6 0,6
4 0,48 0,56 0,6 0,72 0,8 0,8
5 0,54 0,63 0,67 0,81 0,9 1,0
21
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
121
NHÀ CƠNG CỘNG (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
1 2 3 4 5 6
6 0,59 0,69 0,74 0,88 0,98 1,22
7 0,64 0,74 0,80 0,96 1,06 1,32
8 0,67 0,79 0,85 1,02 1,13 1,41
9 0,72 0,84 0,9 1,08 1,20 1,50
10 0,76 0,88 0,95 1,13 1,26 1,58
12 0,83 0,97 1,04 1,24 1,38 1,73
14 0,9 1,05 1,12 1,34 1,50 1,87
16 0,96 1,02 1,2 1,44 1,60 2,0
18 1,02 1,19 1,27 1,52 1,69 2,12
20 1,07 1,35 1,34 1,61 1,79 2,23
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
122
NHÀ CƠNG CỘNG (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
1 2 3 4 5 6
25 1,2 1,4 1,5 1,8 2,0 2,50
30 1,31 1,53 1,64 1,97 2,2 2,74
35 1,42 1,66 1,78 2,14 2,37 2,96
40 1,52 1,77 1,90 2,28 2,53 3,16
45 1,61 1,88 2,01 2,42 2,68 3,35
50 1,70 1,98 2,12 2,54 2,83 3,54
55 - 2,08 2,22 2,67 2,97 3,71
60 - 2,17 2,32 2,79 3,1 3,38
65 - 2,26 2,42 2,90 3,22 4,03
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
123
NHÀ CƠNG CỘNG (Xem Excel Tra bang tu N ra q.)
1 2 3 4 5 6
70 - 2,34 2,51 3,02 3,3 4,18
75 - 2,42 2,60 3,12 3,46 4,33
80 - 2,5 2,68 3,22 3,58 4,47
85 - 2,58 2,77 3,32 3,69 4,61
90 - 2,66 2,84 3,42 3,80 4,75
95 - 2,73 2,93 3,51 3,9 4,88
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
124
CÂU HỎI ƠN
Đối với van, mệnh đề nào sau đây là SAI: 
 Van (khĩa K) dùng để đĩng mở nước cho
từng đoạn ống .
 Van 1 chiều chỉ cho nước chảy theo một
chiều nhất định .
 Van xả bùn để tháo nước và bùn khi tẩy 
rửa đường ống .
 Van xả khí đặt ở vị trí thấp của mạng lưới 
để xả khí tích tụ trong ống ra ngồi
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
125
CÂU HỎI ƠN
Sơ đồ hệ thống cấp nước trong nhà phụ 
thuộc:
 tổn thất cột nước cục bộ
 áp lực nước của đường ống bên ngồi 
 áp lực tự do của thiết bị dùng nước
 Tiện nghi của ngơi nhà
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
126
CÂU HỎI ƠN
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
 Đương lượng khơng phụ thuộc thiết bị
 Đường kính đoạn ống phụ thuộc tổng 
đương lượng mà đoạn ống phụ trách
 áp lực tự do của thiết bị dùng nước là 
hằng số đối với mọi thiết bị 
 Mạng lưới cấp nước trong nhà luơn luơn 
là mạng lưới cụt
22
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
127
CÂU HỎI ƠN
Sơ đồ hệ thống cấp nước trong nhà phụ 
thuộc:
 Tổn thất cột nước cục bộ
 Áp lực nước của đường ống bên ngồi 
 Áp lực tự do của thiết bị dùng nước
 Tiện nghi của ngơi nhà
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
128
CÂU HỎI ƠN
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
 Đương lượng khơng phụ thuộc thiết bị
 Đường kính đoạn ống phụ thuộc tổng 
đương lượng mà đoạn ống phụ trách
 Áp lực tự do của thiết bị dùng nước là 
hằng số đối với mọi thiết bị 
 Mạng lưới cấp nước trong nhà luơn luơn 
là mạng lưới cụt
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 4: Mạng lưới cấp nước bên trong
PGS. TS. Nguyễn Thống
129
HẾT

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cap_thoat_nuoc_chuong_4_mang_luoi_cap_nuoc_ben_tro.pdf