Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 2: Nguồn nước & Công trình thu nước - Nguyễn Thống
NỘI DUNG
Các loại nguồn nước:
- Nguồn nước ngầm.
- Nguồn nước mặt.
Các loại công trình thu nước (khai thác
nguồn nước thô):
- Khai thác nước mặt.
- Khai thác nước ngầm.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 2: Nguồn nước & Công trình thu nước - Nguyễn Thống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 2: Nguồn nước & Công trình thu nước - Nguyễn Thống
19/16/2012 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Web: Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 9/16/2012 2 NỘI DUNG MƠN HỌC CHƯƠNG 1: Tổng quan về cấp nước CHƯƠNG 2: Nguồn nước & Cơng trình thu nước. CHƯƠNG 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. CHƯƠNG 4: Mạng lưới cấp nước bên trong. CHƯƠNG 5: Mạng lưới thốt nước bên trong. CHƯƠNG 6: Mạng lưới thốt nước khu vực. CHƯƠNG 7: Tổng quan về xử lý nước thải. CHƯƠNG 8: Phần mềm EPANET và SWMM CẤP THỐT NƯỚC 9/16/2012 3 NGUỒN & CƠNG TRÌNH THU NƯỚC CẤP THỐT NƯỚC 9/16/2012 4 NỘI DUNG Các loại nguồn nước: - Nguồn nước ngầm. - Nguồn nước mặt. Các loại công trình thu nước (khai thác nguồn nước thô): - Khai thác nước mặt. - Khai thác nước ngầm. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 5 PGS. Dr. Nguyễn Thống CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Cơng trình thu nước CHU KỲ TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC 9/16/2012 6 NGUỒN NƯỚC NGẦM Được hình thành từ nước mặt thẩm thấu qua các tầng địa chất và trử lại trong các tầng địa chất thích hợp (cát, á cát,). Thời gian nước thấm đến tầng nước ngầm có thể kéo dài rất lâu (hàng nhiều năm), tuỳ theo đặc tính các tầng địa chất mà nước thấm qua. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 29/16/2012 7 THƠNG SỐ THẤM - HỆ SỐ THẤM k Đất sét: k = 10-6 m/s 10-8 m/s Đất thịt: k = 10-4 m/s 10-6 m/s Đất cát, á cát: k = 10-3 m/s 10-5 m/s CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 8 PHÂN LOẠI • Nước ngầm mạch nông: nằm ngay trong tầng đất trên mặt, thường có ở độ sâu từ 3–10m, không áp (trữ lượng bé). • Nước ngầm ở độ sâu trung bình: nằm ở độ sâu không lớn so với mặt đất, có ở độ sâu từ 10–20m, thường là nước ngầm không áp, đôi khi có áp cục bộ. • Nước ngầm mạch sâu: mạch nước ngầm có chiều sâu H > 20m, CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 9 Phân loại theo áp lực: NƯỚC NGẦM KHÔNG ÁP CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống Q (2) Mực nước tỉnh (pa) Mặt đất tự nhiên (1)1 : tầng chứa nước ngầm (đất cát) 2: tầng không thấm (đất sét) Mực nước tỉnh khi khai thác n. ngầm 9/16/2012 10 CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống (2) Q (1) (3) NƯỚC NGẦM BÁN ÁP tầng địa chất thấm yếu tầng nước ngầm tầng địa chất không thấm 9/16/2012 11 CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống (2) Q (1) (3) NƯỚC NGẦM CÓ ÁP tầng địa chất không thấm Tầng nước ngầm có áp Tầng địa chất không thấm p h=p/ g pa 9/16/2012 12 Ưu điểm so với nguồn nước mặt: - Độ nhiễm bẩn ít, trong sạch. - Xử lý đơn giản nên giá thành rẻ. - Có thể xây dựng phân tán nên đường kính ống dẫn nhỏ. - Đảm bảo an toàn cấp nước. Khuyết điểm so với nguồn nước mặt : - Thăm dò, khai thác khó khăn. - Thường bị nhiễm sắt, nhiễm mặn nhất là các vùng ven biển. - Trữ lượng khai thác hạn chế. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 39/16/2012 13 NGUỒN NƯỚC MẶT Đặc điểm và phân loại • Nước sông: - Giữa các mùa có sự chênh lệch lớn về mực nước, lưu lượng, hàm lượng cặn và nhiệt độ nước. - Hàm lượng muối khoáng và sắt nhỏ. - Độ đục cao nên việc xử lý phức tạp và tốn kém. - Nước sông là nguồn tiếp nhận nước mưa và các loại nước thải xả vào. So với nước ngầm, nước mặt thường có độ nhiểm bẩn cao hơn. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 14 Nước suối: - Không ổn định về: chất lượng nước, mức nước, lưu lượng, vận tốc dòng chảy giữa mùa lũ và mùa kiệt. - Về mùa lũ, nước suối thường bị đục và thường có những dao động đột biến về mức nước và vận tốc dòng chảy. - Về mùa khô thì nước suối lại rất trong nhưng mực nước thấp. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 15 Nước hồ, đầm (thiên nhiên, nhân tạo): Ưu điểm: - Trữ lượng nước phong phú - Khai thác, vận hành dễ dàng Khuyết điểm: - Độ nhiễm bẩn về vi trùng lớn - Hàm lượng cặn cao - Công trình xử lý lớn và đắt tiền CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 16 BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC NGẦM Khu vực bảo vệ I : - nếu tầng bảo vệ dày > 6m, bán kính bảo vệ 50m. - nếu tầng bảo vệ dày 6m, bán kính bảo vệ 100m. trong khu vực này nghiêm cấm xây dựng. Khu vực bảo vệ II : • Là khu vực hạn chế quanh khu vực I, chỉ cho phép xây dựng các công trình của hệ thống cấp nước nếu tầng bảo vệ có bán kính 300m. Nếu đất khu vực II thấm nước thì tùy theo độ thấm mà bán kính bảo vệ lấy từ 50 300m (phụ thuộc vào cỡ hạt của tầng bảo vệ). CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 17 ĐỐI VỚI NGUỒN NƯỚC MẶT Khu vực I: Nghiêm cấm xây dựng, tắm giặt, làm bến bãi và xả nước vào nguồn trong phạm vi về thượng nguồn 200 500m, về hạ nguồn 100 200m tùy lưu lượng, vận tốc và ảnh hưởng của thủy triều đến dòng sông. Khu vực II: - Từ 15 20 Km đối với sông lớn - Từ 20 40 Km đối với sông vừa - Đ/v sông bé thì toàn bộ thượng nguồn không cho phép xả nước bẩn. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 18 Khu vực III: • Hạn chế nhưng cho xả nước thải có xử lý và phải tính toán hiệu quả tự làm sạch. Đối với hồ chứa: - Nghiêm cấm xả nước bẩn vào hồ. - Nghiêm cấm xây dựng, chăn nuôi, trồng trọt trong phạm vi 30 500m gần bờ nếu vùng đất bằng phẳng và toàn bộ lưu vực nếu mặt đất dốc về phía hồ. - Khu vực hạn chế là 300 500m kế tiếp đó. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 49/16/2012 19 Bài tập: Một giếng khoan cĩ đường kính ống là 200mm, chiều dài đoạn ống thu là L=5m. Biết rằng hệ số thấm tầng nước ngầm là k =1.5.10-2 m/s, độ dốc thủy lực trung bình khi nước vào giếng J=0.9. Tính lưu lượng vào giếng. Hướng dẫn: V=kJ, Q=s*V, s=pD*L CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 20 SƠ ĐỒ CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống Q (2) Mực nước tỉnh (pa) Mặt đất tự nhiên (1) L=5m J=0.9 1 : tầng chứa nước ngầm (đất cát) 2: tầng không thấm (đất sét) Mực nước tỉnh khi khai thác n. ngầm 9/16/2012 21 CƠNG TRÌNH THU NƯỚC Thu nước ngầm Thu nước mặt CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 22 CÔNG TRÌNH THU NƯỚC NGẦM • Giếng khơi : Có đường kính D=0,8 2,0m, chiều sâu H=3 20m. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 4 21 Mực nước tỉnh Mặt đất tự nhiên 3 1 : đáy giếng thu nước 2: thành giếng 3: vách 4 : gia cố, thu nước bẩn TẦNG CHỨA NƯỚC NGẦM 4 9/16/2012 23 CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước SƠ ĐỒ CẤU TAỌ GIẾNG KHOAN PGS. Dr. Nguyễn Thống 1. Miệng giếng; 2. Ống vách; 3. Đai liên kết; 4. Ống lọc; 5. Ống lắng; 6. Côn nối. TẦNG CHỨA NƯỚC NGẦM DƯỚI SÂU 9/16/2012 24 PHÂN LOẠI CT. THU NƯỚC MẶT CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 59/16/2012 25 - Theo nguồn thu: kênh, sông, hồ chứa, - Theo tính chất xây dựng: cố định, nổi, di động. - Theo thời gian phục vụ: lâu dài, tạm thời. - Theo vị trí lấy nước: gần bờ, xa bờ. - Theo cách bố trí công trình: riêng biệt, kết hợp (công trình lấy nước & TB cấp I). CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 26 YÊU CẦU CT. THU NƯỚC MẶT CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 27 VỊ TRÍ ĐẶT CÔNG TRÌNH THU - Bảo đảm lấy đủ lượng nước yêu cầu cho trước mắt và tương lai có chất lượng tốt và có điều kiện bảo vệ nguồn nước. - Chế độ thủy lực nguồn nước thuận dòng. Trên đoạn sông cong nên bố trí ở 1/3 đoạn cuối bờ sông lõm. - Bờ sông, lòng sông ổn định. - Địa chất tốt. - Gần nơi tiêu thụ, nguồn điện, giao thông, - Quản lý, vận hành thuận lợi. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 28 CỐNG THU NƯỚC VEN BỜ LOẠI KẾT HỢP Bờ sông dốc sâu. Chất lượng nước cũng tốt như giữa sông. Địa chất bờ sông tốt. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 29 CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống MNCN MNTN MNCN MNTN 1 2 2 1 3 3 4 4 a/ b/ Khi đất chắc b/ Khi đất lún không đều với máy bơm đặt ngang 66 LẤY NƯỚC BỜ SÔNG CTXLý CT XLý CT. Thu nước TB. Cấp 1 9/16/2012 30 CỐNG THU NƯỚC VEN BỜ Công trình thu nước và nhà máy bơm có thể bố trí kết hợp khi bờ có địa chất tốt hoặc bố trí tách biệt khi có bờ đất xấu. a. Loại kết hợp: Thường có thể bố trí theo các sơ đồ sau: - Gian máy được bố trí cao hơn mực nước thấp nhất trong gian hút. Công trình loại này được sử dụng với nền đất chắc, ổn định. Khi vận hành máy bơm phải mồi nước. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 69/16/2012 31 Gian máy có cao độ sàn bằng cao độ đáy công trình thu: thường có chiều cao hút Hs < 0 (Hs= Cao độ đặt máy bơm - Cao độ mực nước nguồn) khi khởi động vận hành bơm KHƠNG cần làm đầy nước ống hút. Loại này có khối lượng xây dựng lớn và điều kiện địa chất kém hơn loại trên. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 32 - Gian máy bơm kết hợp với gian thu và gian hút nước có 2 trường hợp: + Dao động mực nước sông nhỏ, sàn động cơ bố trí cao hơn mực nước lớn nhất và có chiều cao hút Hs Hck-cp (chiều cao chân không cho phép). + Dao động mực nước lớn, sử dụng loại bơm chìm. Công trình thu loại này có khối lượng giảm hơn nhiều so với 2 loại trên. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 33 CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống MNCN MNTN MNCN MNTN 1 2 2 1 3 3 4 4 a/ b/ Khi đất chắc b/ Khi đất lún không đều với máy bơm đặt ngang 66 Hs>0 Hs<0 LẤY NƯỚC BỜ SÔNG LOẠI KẾT HỢP Bể hút bơm Ống hút Ống đẩy a 9/16/2012 34 CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống MNTN MNCN 2 1 3 5 c/ Khi ất lún không đều với máy bơm đặt ngang 6 (a) Nền chắc (b) Nền lún không đều, bơm trục ngang (c) Nền lún không đều, bơm trục đứng. 4: Bơm ly tâm trục ngang 5: Bơm ly tâm trục đứng 6: Cửa thu nước 1: Ngăn thu nước 2: Phòng đặt máy bơm 3: Lưới chắn rác 9/16/2012 35 CỐNG THU NƯỚC VEN BỜ LOẠI TÁCH RỜI Chất lượng nước cũng tốt như giữa sông. Địa chất bờ sông không tốt. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 36 CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước 5 Trạm bơm cấp 1 2 Ngăn hút MNCN MNTN 5 3 4 Máy bơm 1 Ngăn thu nước 1 2 4 3 ống hút 5 4 1 2 CÔNG TRÌNH THU NƯỚC LOAïI TÁCH BIỆT PGS. Dr. Nguyễn Thống 79/16/2012 37 CỐNG THU NƯỚC XA BỜ LOẠI TÁCH RỜI Chất lượng nước gần bờ xấu so với giữa sông. Điạ chất bờ sông không tốt. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 38 CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống ống tự chảy1 4 1 Trạm bơm cấp 1 Họng thu nước Ngăn hút5 2 2 3 Lưới chắn rác Ngăn thu 6 3 6 5 MNCN MNTN 4 CÔNG TRÌNH THU NƯỚC XA BỜ LOẠI TÁCH BIỆT 9/16/2012 39 CỐNG THU NƯỚC XA BỜ LOẠI KẾT HỢP Chất lượng nước gần bờ xấu so với giữa sông. Điạ chất bờ sông tốt. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 40 CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống MNTN MNCN 1 3 1 ống xi phông Bơm chân không2 Gian máy3 2 CÔNG TRÌNH THU NƯỚC XA BỜø LOAïI KẾT HƠïP 9/16/2012 41 ÁP SUẤT CHÂN KHƠNG, HIỆN TƯỢNG KHÍ THỰC & ĐỊNH NGHĨA [HCK] CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 42 Gọi pA là áp suất tuyệt đối (so với 0) tại một vị trí trong chất lỏng (ví dụ là nước). Khi áp suất pA < áp suất khí trời pa: Người ta định nghĩa áp suất CHÂN KHƠNG là: (pa – pA) Định nghĩa cột nước chân khơng tương ứng là: [Hck] =(pa – pA)/ g (m) CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 89/16/2012 43 Gọi pA là áp suất tuyệt đối (so với 0) tại một vị trí trong chất lỏng (ví dụ là nước). Khi áp suất pA < áp suất khí trời pa: Người ta định nghĩa áp suất CHÂN KHƠNG là: (pa – pA) Định nghĩa cột nước chân khơng tương ứng là: [Hck] =(pa – pA)/ g (m) CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 44 HIỆN TƯỢNG KHÍ THỰC NƯỚC sơi (chuyển thể lỏng sang thể hơi) ở 1000C khi áp suất mặt thống là pa (áp suất khí trời) Khi áp suất mặt thống giảm (áp suất trong mơi trường nước cũng giảm) nhiệt độ sơi T<1000C (Áp suất càng giảm T càng nhỏ). CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 45 HIỆN TƯỢNG KHÍ THỰC Ví dụ khi áp suất trong nước giảm xuống cịn 3mH2O Nhiệt độ sơi của nước (chuyển thể) là 270C. Khi áp suất giảm đột ngột xuống tại giá trị mà nước ở nhiệt độ đang cĩ chuyển thể sinh ra sự “BÙNG NỔ” của chất lỏng chuyển qua thể khí Sinh ra sự xâm thực các bề mặt mà nước tiếp xúc : “KHÍ THỰC” Hệ quả Thiết bị xuống cấp. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 46 HIỆN TƯỢNG KHÍ THỰC CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống Mặt chuẩn1 1 2 2 Bơm OmH g2 V g pzE 2 2 p1=pa p2 < pa E2 < = E1 z2 9/16/2012 47 Bài tập 1: Một bơm ly tâm cĩ [Hck] cho phép là 8m. Bơm hoạt động với lưu lượng thiết kế là 40l/s. Đường ống hút dài L=20m, d=150mm. Biết rằng tổn thất đường dài dhL theo Hazen Williams cĩ CHW=100 và tổn thất cục bộ do van 1 chiều cĩ c=2. Tính cao trình đặt bơm so với mực nước bể hút. CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 85.1 HW 87.4L C Q d L68.10dh g2 Vdh 2 CC 9/16/2012 48 Bài tập 2: Một bơm ly tâm cĩ [HCK] cho phép là 8m. Bơm hoạt động với lưu lượng thiết kế là 36l/s. Đường ống hút dài L=15m, d=150mm. Biết rằng tổn thất đường dài dhL theo Manning cĩ =10-2 và tổn thất cục bộ do van 1 chiều cĩ c=2. Tính cao trình đặt bơm so với mực nước bể hút. g2 V. d L.dh 2 L CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống g2 Vdh 2 CC 99/16/2012 49 Bài tập 3: Một bơm ly tâm hoạt động với lưu lượng thiết kế là 36l/s. Đường ống hút dài L=20m, d=150mm. Biết rằng tổn thất đường dài dhL theo Manning cĩ =1.5.10-2 và tổn thất cục bộ do van 1 chiều cĩ c=1.5. Cao trình đặt bơm so với mực nước bể hút là 6m. Tính cột nước áp suất chân khơng tại miệng vào của bơm. g2 V. d L.dh 2 L CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống g2 Vdh 2 CC 9/16/2012 50 CÂU HỎI ƠN Về nguồn nước, phát biểu nào sau đây là SAI : Nước sơng cĩ lưu lượng lớn, dễ khai thác Nước sơng nhiễm bẩn nhiều Nước ngầm chứa nhiều sắt, ít vi trùng Nước ngầm chứa hàm lượng cặn lớn CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 51 CÂU HỎI ƠN Cơng trình lấy nước từ sơng thường: đặt ở bờ lõm của sơng dùng hình thức đặt bờ sơng khi bờ thoải, nước nơng dùng hình thức đặt lịng sơng khi bờ thoải, nước sâu, mực nước dao động CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 52 CÂU HỎI ƠN Cơng trình lấy nước từ sơng NHẤT THIẾT phải cĩ bộ phận : ngăn thu nước, bể phản ứng ống hút , bể phản ứng bể phản ứng lưới chắn rác, ngăn thu nước CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 53 CÂU HỎI ƠN Cơng trình lấy nước từ sơng thường: Đặt ở bờ lõm của sơng Dùng hình thức đặt bờ sơng khi bờ thoải, nước nơng dùng hình thức đặt lịng sơng khi bờ thoải, nước sâu, mực nước dao động 1 & 3 CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 54 CÂU HỎI ƠN Cơng trình lấy nước từ sơng NHẤT THIẾT phải cĩ bộ phận : ngăn thu nước, bể phản ứng ống hút, bể phản ứng bể phản ứng lưới chắn rác, ngăn thu nước CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 10 9/16/2012 55 CÂU HỎI ƠN Về nguồn nước , phát biểu nào sau đây là SAI : Nước ngầm chứa nhiều sắt , ít vi trùng Nước sông có lưu lượng lớn , dễ khai thác Nước sông nhiễm bẩn nhiều Nước ngầm chứa hàm lượng cặn lớn CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống 9/16/2012 56 HẾT CHƯƠNG 2 CẤP THỐT NƯỚC Chương 2: Nguồn & Công trình thu nước PGS. Dr. Nguyễn Thống
File đính kèm:
- bai_giang_cap_thoat_nuoc_chuong_2_nguon_nuoc_cong_trinh_thu.pdf