Tài liệu Hướng dẫn Đồ án khung bê tông cốt thép

I. Mục tiêu của đồ án

Hướng dẫn người học thực hành triển khai các bước thiết kế kết cấu một công trình

xây dựng bằng bê tông cốt thép cụ thể.

Cung cấp cho người học kỹ năng phân tích, lựa chọn hệ kết cấu, quan niệm tính toán

phù hợp với đặc điểm hệ kết cấu, có kỹ năng tính toán thực hành từng bước thiết kế

cho công trình thực, có khả năng đánh giá sự hợp lý kết quả thiết kế cuối cùng. Hơn

nữa, giúp người học nắm vững cấu tạo các cấu kiện khung bê tông cốt thép toàn khối,

thể hiện bản vẽ khung, thống kê cốt thép và các ghi chú cần thiết.

pdf 251 trang phuongnguyen 10220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn Đồ án khung bê tông cốt thép", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Hướng dẫn Đồ án khung bê tông cốt thép

Tài liệu Hướng dẫn Đồ án khung bê tông cốt thép
1 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI 
KHOA XÂY DỰNG 
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY 
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP 
 Chủ biên: TS. ĐẶNG VŨ HIỆP 
BỘ MÔN: 
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP và GẠCH ĐÁ 
HÀ NỘI- 2017 
2 
MỤC LỤC 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... 4 
DANH MỤC HÌNH VẼ .............................................................................................. 6 
PHẦN MỘT .............................................................................................................. 10 
HƯỚNG DẪN CHUNG ............................................................................................ 10 
I. MỤC TIÊU CỦA ĐỒ ÁN .......................................................................................... 10 
II. NHIỆM VỤ CỦA ĐỒ ÁN ........................................................................................ 10 
III. HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP LÀM ĐỒ ÁN ............................................................ 11 
TRANG NÀY ĐỂ TRẮNG ....................................................................................... 13 
PHẦN HAI ................................................................................................................ 14 
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ KHUNG ......................................................................... 14 
CHƯƠNG 1 .............................................................................................................. 14 
HỆ KẾT CẤU KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ..................................................... 14 
1.1 Giới thiệu ...................................................................................................... 14 
1.2 Lập các mặt bằng kết cấu sàn ........................................................................ 14 
1.3 Hình thức kết cấu khung bê tông cốt thép toàn khối ...................................... 15 
1.4 Các bước thiết kế khung bê tông cốt thép ...................................................... 17 
CHƯƠNG 2 .............................................................................................................. 21 
LẬP SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG .................................................................................. 21 
2.1 Giới thiệu ...................................................................................................... 21 
2.2 Các giả thiết và đơn giản hóa ........................................................................ 21 
2.3 Sơ đồ khung phẳng ....................................................................................... 23 
2.4 Sơ đồ khung không gian ............................................................................... 25 
CHƯƠNG 3 .............................................................................................................. 26 
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG ........................................... 26 
3.1 Giới thiệu ...................................................................................................... 26 
3.2 Tải trọng đơn vị ............................................................................................ 26 
3.3 Tải trọng tác dụng lên khung phẳng .............................................................. 32 
CHƯƠNG 4 .............................................................................................................. 41 
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC ...................................................... 41 
4.1 Giới thiệu ...................................................................................................... 41 
4.2 Xác định nội lực bằng phần mềm tính toán kết cấu ....................................... 41 
4.3 Một số phương pháp xác định sơ bộ nội lực trong khung .............................. 47 
4.4 Phân phối lại mô men cho khung .................................................................. 54 
4.5 Tổ hợp nội lực và lựa chọn nội lực cho thiết kế............................................. 55 
CHƯƠNG 5 .............................................................................................................. 59 
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO KHUNG ....................................... 59 
5.1 Giới thiệu ...................................................................................................... 59 
5.2 Thiết kế thép cho dầm khung ........................................................................ 59 
3 
5.3 Thiết kế thép cho cột ..................................................................................... 68 
5.4 Chỉ dẫn cấu tạo khung .................................................................................. 75 
CHƯƠNG 6 .............................................................................................................. 91 
VÍ DỤ THỰC HÀNH ............................................................................................. 91 
Ví dụ 1. Thiết kế khung phẳng của một trường học ............................................ 91 
1. Giải pháp kết cấu và lập các mặt bằng kết cấu ................................................ 96 
2. Lựa chọn vật liệu và sơ bộ kích thước các cấu kiện....................................... 100 
3. Tính toán tải trọng khung trục 3 .................................................................... 103 
4. Xác định nội lực và tổ hợp nội lực khung trục 3 ............................................ 132 
5. Thiết kế thép khung trục 3 ............................................................................ 138 
6. Thể hiện bản vẽ ............................................................................................ 153 
7. Phụ lục tính toán ........................................................................................... 153 
CHƯƠNG 7 ............................................................................................................ 154 
PHÂN TÍCH KHUNG CÓ KỂ ĐẾN SỰ PHÂN PHỐI LẠI MÔ MEN .................. 154 
7.1 Giới thiệu .................................................................................................... 154 
7.2 Khớp dẻo .................................................................................................... 155 
7.3 Phân phối lại mô men trong dầm................................................................. 156 
7.4 Ví dụ tính toán ............................................................................................ 167 
PHỤ LỤC ............................................................................................................ 186 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 249 
4 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... 4 
Bảng 1.1. Tải trọng sơ bộ trên 1m2 sàn ...................................................................... 19 
Bảng 3.1. Trọng lượng riêng và hệ số độ tin cậy của một số loại vật liệu xây dựng .... 27 
Bảng 3.3. Tải trọng đơn vị sàn mái ............................................................................ 29 
Bảng 3.4. Tải trọng đơn vị mái .................................................................................. 29 
Bảng 3.5. Hoạt tải đứng đơn vị .................................................................................. 30 
Bảng 4.1. Bảng tổ hợp nội lực phần tử cột ................................................................. 57 
Bảng 4.2. Bảng tổ hợp nội lực phần tử dầm ............................................................... 57 
Bảng 5.1. Các hệ số để xác định chiều dài đoạn neo cốt thép ..................................... 89 
Bảng 6.1.Tải trọng đơn vị sàn phòng, hành lang ...................................................... 103 
Bảng 6.2.Tải trọng đơn vị sàn vệ sinh ...................................................................... 103 
Bảng 6.3.Tải trọng đơn vị sàn mái ........................................................................... 104 
Bảng 6.4.Tải trọng đơn vị sàn công xôn ................................................................... 104 
Bảng 6.5.Tải trọng tường xây 220mm ...................................................................... 105 
Bảng 6.6.Tải trọng tường xây 110mm ...................................................................... 105 
Bảng 6.7.Tải trọng tường thu hồi 110mm ................................................................ 105 
Bảng 6.8.Hoạt tải sàn đơn vị .................................................................................... 106 
Bảng 6.9.Tĩnh tải phân bố sàn tầng 2 trên khung trục 3 ............................................ 108 
Bảng 6.10.Tĩnh tải tập trung sàn tầng 2 lên khung trục 3 ......................................... 109 
Bảng 6.11.Tĩnh tải phân bố sàn tầng 3,4,5,6 trên khung trục 3 ................................. 111 
Bảng 6.12.Tĩnh tải tập trung sàn tầng 3,4,5,6 lên khung trục 3 ................................. 113 
Bảng 6.13.Tĩnh tải phân bố sàn tầng mái trên khung trục 3 ...................................... 115 
Bảng 6.14.Tĩnh tải tập trung sàn tầng mái trên khung trục 3 .................................... 116 
Bảng 6.15. Hoạt tải phân bố phương án 1, tầng 2,4,6 ............................................... 121 
Bảng 6.16. Hoạt tải phân bố phương án 1, tầng 3,5 và mái ...................................... 122 
Bảng 6.17. Hoạt tải tập trung sàn tầng 2,4,6 ............................................................. 123 
Bảng 6.18. Hoạt tải tập trung sàn tầng 3,5,mái ......................................................... 125 
Bảng 6.19. Tải trọng gió phân bố tác dụng lên khung .............................................. 130 
Bảng 6.20. Tổ hợp nội lực phần tử cột tầng 1, đơn vị: ,kN m ................................... 136 
5 
Bảng 6.21. Tổ hợp nội lực phần tử dầm tầng 1, đơn vị: ,kN m ................................. 137 
Bảng 6.22. Kết quả tính thép cho dầm khung, vị trí tầng 3 và tầng 5 ........................ 150 
Bảng 6.23. Kết quả tính thép cho cột khung, vị trí tầng 3 và tầng 5 .......................... 151 
Bảng 6.24. Tải trọng đơn vị các lớp hoàn thiện sàn ........................................................ 
Bảng 6.25. Tải trọng tường xây ..................................................................................... 
Bảng 6.26. Hoại tải sử dụng đơn vị ................................................................................ 
Bảng 6.27. Tải trọng gió phân bố tác dụng tại các mức sàn ............................................ 
Bảng 6.28. Nội lực và tổ hợp nội lực cột C2 tầng 1 thuộc khung trục 1 ............... Error! 
Bookmark not defined. 
Bảng 6.29. Nội lực và tổ hợp nội lực dầm B25 tầng 1 thuộc khung trục 1 ........... Error! 
Bookmark not defined. 
Bảng 7.2. Kết quả tính toán hằng số k ...................................................................... 173 
Bảng 7.3. Kết quả phân tích sau khi giải phóng một phần liên kết ở đầu phải dầm tầng 
2 với k=153798 kN.m2 (phần tử 34) ......................................................................... 175 
Bảng 7.4. Bảng tính toán cốt thép vòng 1 dầm tầng 2 (phần tử 34) .......................... 176 
Bảng 7.5. Bảng tính mô men giới hạn Mu, các góc xoay giới hạn ψu, ψy cho tiết diện 
đầu phải dầm (vòng 1) ............................................................................................. 176 
Bảng 7.6. Kết quả tính toán hằng số k (vòng 1) ........................................................ 177 
Bảng 7.7. Kết quả phân tích sau khi giải phóng một phần liên kết ở đầu phải dầm tầng 
2 tại vòng 1 với k = 182598 kN.m2 (phần tử 34) ...................................................... 179 
Bảng 7.8. Bảng tính mô men giới hạn Mu, các góc xoay giới hạn ψu, ψy cho tiết diện 
đầu phải dầm ........................................................................................................... 180 
Bảng 7.9. Kết quả tính toán hằng số k ...................................................................... 181 
Bảng 7.10. Kết quả phân tích sau khi giải phóng một phần liên kết ở đầu phải dầm 
tầng 2(phần tử 34) với k = 272110 kN.m2 ................................................................ 183 
6 
DANH MỤC HÌNH VẼ 
Hình 1.1. Ví dụ cho một phương án mặt bằng kết cấu ................................................ 15 
Hình 1.2. Một vài kiểu khung một tầng, một nhịp ...................................................... 16 
Hình 1.3. Một vài kiểu khung trong nhà thi đấu ......................................................... 16 
Hình 1.4. a) Phá hoại do chuyển vị ngang lớn; b) Giải pháp hạn chế chuyển vị ngang16 
Hình 1.5. Khung nhiều nhịp, nhiều tầng: a) Khung cứng; b) Khung có thanh giằng 
chéo ........................................................................................................................... 17 
Hình 1.6. Các bước thiết kế kết cấu khung bê tông cốt thép toàn khối........................ 17 
Hình 1.7. Xác định diện chịu tải sơ bộ cột B-2 ........................................................... 19 
Hình 2.1. Khung bê tông cốt thép: a) Sơ đồ hình học; b) Sơ đồ tính ........................... 22 
Hình 2.3. Đơn giản hóa khi phân tích khung phẳng: a) khung đầy đủ; b) khung phân 
nhỏ ............................................................................................................................ 24 
Hình 3.1.Cấu tạo các lớp sàn phòng, hành lang .......................................................... 28 
Bảng 3.2.Tải trọng đơn vị sàn phòng, hành lang ........................................................ 28 
Hình 3.2. Cấu tạo các lớp sàn mái .............................................................................. 28 
Hình 3.3. Cấu tạo lớp mái .......................................................................................... 29 
Hình 3.5. Mặt bằng tryền tĩnh tải của sàn kê bốn cạnh vào dầm khung trục 2 ............ 33 
Hình 3.7. Mặt bằng truyền tĩnh tải gây ra tải tập trung và vị trí các tải tập trung trên 
khung trục 3 (a); Tải trọng gây ra lực tập trung GC (b); Tải trọng gây ra lực tập trung 
GCB (c) ....................................................................................................................... 35 
Hình 3.9. Mặt bằng truyền tải của hoạt tải sàn vào dầm khung trục 3 ......................... 37 
Hình 3.10. Mặt bằng truyền hoạt tải gây ra tải tập trung và vị trí các tải tập trung trên 
khung trục 3 ............................................................................................................... 37 
Hình 3.11. Một quan niệm xác định tải gió tập trung từ mái tôn ................................. 39 
Hình 3.12. Sơ đồ tác dụng của hoạt tải gió ................................................................. 40 
Hình 4.1. Hai phương án xếp hoạt tải đứng lên khung phẳng ..................................... 44 
Hình 4.2. Vị trí hoạt tải trong khung để có được mô men nguy hiểm nhất ...... ... năm 
V0 (m/s) 
10 phút, 50 năm 
- Huyện Hiệp Đức II.B 0,95 30,12 
- Huyện Nam Giang (Huyện Giằng) I.A 0,55 23,17 
- Huyện Nam Trà My (Trà My) I.A 0,55 23,17 
- Huyện Núi Thành III.B 1,25 34,75 
- Huyện Phước Sơn I.A 0,55 23,17 
- Huyện Quế Sơn II.B 0,95 30,12 
- Huyện Tây Giang (Huyện Hiên) I.A 0,55 23,17 
- Huyện Thăng Bình III.B 1,25 34,75 
- Huyện Tiên Phước II.B 0,95 30,12 
- Huyện Phú Ninh (tách ra từ Tam Kỳ) II.B 0,95 30,12 
48. Quảng Ngãi 
- Thành phố Quảng Ngãi III.B 1,25 34,75 
- Huyện Ba Tơ I.A 0,55 23,17 
- Huyện Bình Sơn III.B 1,25 34,75 
- Huyện Đức Phổ III.B 1,25 34,75 
- Huyện Lý Sơn III.B 1,25 34,75 
- Huyện Minh Long II.B 0,95 30,12 
- Huyện Mộ Đức III.B 1,25 34,75 
- Huyện Nghĩa Hành II.B 0,95 30,12 
- Huyện Sơn Hà I.A 0,55 23,17 
- Huyện Sơn Tây (Tách ra từ Sơn Hà) I.A 0,55 23,17 
- Huyện Sơn Tịnh II.B 0,95 30,12 
- Huyện Tây Trà (Tách tra từ Trà Bồng) I.A 0,55 23,17 
 238 
ĐỊA DANH VÙNG 
W0 (kN/m
2) 
3 giây, 20 năm 
V0 (m/s) 
10 phút, 50 năm 
- Huyện Trà Bồng I.A 0,55 23,17 
- Huyện Tư Nghĩa II.B 0,95 30,12 
49. Quảng Ninh 
- Thành phố Hạ Long (TX. Hòn Gai) III.B 1,25 34,75 
- Thị xã Cẩm Phả III.B 1,25 34,75 
- Thị xã Móng Cái (Hải Ninh) III.B 1,25 34,75 
- Thị xã Uông Bí II.B 0,95 30,12 
- Huyện Ba Chẽ II.B 0,95 30,12 
- Huyện Bình Liêu II.B 0,95 30,12 
- Huyện Cô Tô IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Đầm Hà (Quảng Hà) III.B 1,25 34,75 
- Huyện Đông Triều II.B 0,95 30,12 
- Huyện Hải Hà (Quảng Hà) III.B 1,25 34,75 
- Huyện Hải Ninh III.B 1,25 34,75 
- Huyện Hoành Bồ II.B 0,95 30,12 
- Huyện Tiên Yên II.B 0,95 30,12 
- Huyện Vân Đồn ( Cẩm Phả) IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Yên Hưng IV.B 1,55 38,61 
50. Quảng Trị 
- Thị xã Đông Hà II.B 0,95 30,12 
- Thị xã Quảng Trị II.B 0,95 30,12 
- Huyện Cam Lộ II.B 0,95 30,12 
- Huyện Đa Krông ( Tách ra từ Hướng Hoá) I.A 0,55 23,17 
- Huyện Gio Linh II.B 0,95 30,12 
 239 
ĐỊA DANH VÙNG 
W0 (kN/m
2) 
3 giây, 20 năm 
V0 (m/s) 
10 phút, 50 năm 
- Huyện Hải Lăng II.B 0,95 30,12 
- Huyện Hướng Hoá I.A 0,55 23,17 
- Huyện Triệu Phong III.B 1,25 34,75 
- Huyện Vĩnh Linh II.B 0,95 30,12 
- Huyện Cồn Cỏ III.B 1,25 34,75 
51. Sóc Trăng 
- Thành phố Sóc Trăng II.A 0,83 28,57 
- Huyện Cù Lao Dung (tách ra từ Long Phú) II.A 0,83 28,57 
- Huyện Kế Sách II.A 0,83 28,57 
- Huyện Long Phú II.A 0,83 28,57 
- Huyện Mỹ Tú II.A 0,83 28,57 
- Huyện Mỹ Xuyên II.A 0,83 28,57 
- Huyện Ngã Năm (Tách ra từ Thạnh Trị) II.A 0,83 28,57 
- Huyện Thạnh Trị II.A 0,83 28,57 
- Huyện Vĩnh Châu II.A 0,83 28,57 
52. Sơn La 
- Thành phố Sơn La I.A 0,55 23,17 
- Huyện Bắc Yên I.A 0,55 23,17 
- Huyện Mai Sơn I.A 0,55 23,17 
- Huyện Mộc Châu I.A 0,55 23,17 
- Huyện Mường La I.A 0,55 23,17 
- Huyện Phù Yên I.A 0,55 23,17 
- Huyện Quỳnh Nhai I.A 0,55 23,17 
- Huyện Sông Mã I.A 0,55 23,17 
 240 
ĐỊA DANH VÙNG 
W0 (kN/m
2) 
3 giây, 20 năm 
V0 (m/s) 
10 phút, 50 năm 
- Huyện Sốp Cộp (Tách ra từ huyện Sông Mã) I.A 0,55 23,17 
- Huyện Thuận Châu I.A 0,55 23,17 
- Huyện Yên Châu I.A 0,55 23,17 
53. Tây Ninh 
- Thị xã Tây Ninh I.A 0,55 23,17 
- Huyện Bến Cầu I.A 0,55 23,17 
- Huyện Châu Thành I.A 0,55 23,17 
- Huyện Dương Minh Châu I.A 0,55 23,17 
- Huyện Gò Dầu I.A 0,55 23,17 
- Huyện Hoà Thành I.A 0,55 23,17 
- Huyện Tân Biên I.A 0,55 23,17 
- Huyện Tân Châu I.A 0,55 23,17 
- Huyện Trảng Bàng I.A 0,55 23,17 
54. Thái Bình 
- Thành phố Thái Bình IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Đông Hưng IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Hưng Hà IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Kiến Xương IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Quỳnh Phụ IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Thái Thuỵ IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Tiền Hải IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Vũ Thư IV.B 1,55 38,61 
55. Thái Nguyên (Bắc Thái) 
- Thành phố Thái Nguyên II.B 0,95 30,12 
 241 
ĐỊA DANH VÙNG 
W0 (kN/m
2) 
3 giây, 20 năm 
V0 (m/s) 
10 phút, 50 năm 
- Thị xã Sông Công II.B 0,95 30,12 
- Huyện Đại Từ II.A 0,83 28,57 
- Huyện Định Hoá I.A 0,55 23,17 
- Huyện Đồng Hỷ I.A 0,55 23,17 
- Huyện Phổ Yên II.B 0,95 30,12 
- Huyện Phú Bình II.B 0,95 30,12 
- Huyện Phú Lương I.A 0,55 23,17 
- Huyện Võ Nhai I.A 0,55 23,17 
56. Thanh Hóa 
- Thành phố Thanh Hoá III.B 1,25 34,75 
- Thị xã Bỉm Sơn IV.B 1,55 38,61 
- Thị xã Sầm Sơn IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Bá Thước II.B 0,95 30,12 
- Huyện Cẩm Thuỷ II.B 0,95 30,12 
- Huyện Đông Sơn III.B 1,25 34,75 
- Huyện Hà Trung III.B 1,25 34,75 
- Huyện Hậu Lộc IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Hoằng Hoá IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Lang Chánh II.B 0,95 30,12 
- Huyện Mường Lát I.A 0,55 23,17 
- Huyện Nga Sơn IV.B 1,55 38,61 
- Huyện Ngọc Lặc II.B 0,95 30,12 
- Huyện Như Thanh ( Tách ra từ Như Xuân) II.B 0,95 30,12 
 242 
ĐỊA DANH VÙNG 
W0 (kN/m
2) 
3 giây, 20 năm 
V0 (m/s) 
10 phút, 50 năm 
- Huyện Như Xuân II.B 0,95 30,12 
- Huyện Nông Cống III.B 1,25 34,75 
- Huyện Quảng Xương III.B 1,25 34,75 
- Huyện Quan Hoá I.A 0,55 23,17 
- Huyện Quan Sơn (Tách ra từ Quan Hóa) I.A 0,55 23,17 
- Huyện Thạch Thành III.B 1,25 34,75 
- Huyện Thọ Xuân II.B 0,95 30,12 
- Huyện Thường Xuân II.B 0,95 30,12 
- Huyện Thiệu Hoá ( Gồm Đông Sơn và Triệu 
Yên) 
III.B 1,25 34,75 
- Huyện Tĩnh Gia III.B 1,25 34,75 
- Huyện Triệu Sơn II.B 0,95 30,12 
- Huyện Vĩnh Lộc III.B 1,25 34,75 
- Huyện Yên Định III.B 1,25 34,75 
57. Thừa Thiên - Huế 
- Thành phố Huế II.B 0,95 30,12 
- Huyện A Lưới I.A 0,55 23,17 
- Huyện Hương Thuỷ II.B 0,95 30,12 
- Huyện Hương Trà II.B 0,95 30,12 
- Huyện Nam Đông I.A 0,55 23,17 
- Huyện Phú Lộc II.B 0,95 30,12 
- Huyện Phú Vang III.B 1,25 34,75 
- Huyện Phong Điền III.B 1,25 34,75 
- Huyện Quảng Điền III.B 1,25 34,75 
 243 
ĐỊA DANH VÙNG 
W0 (kN/m
2) 
3 giây, 20 năm 
V0 (m/s) 
10 phút, 50 năm 
58. Tiền Giang 
- Thành phố Mỹ Tho II.A 0,83 28,57 
- Thị xã Gò Công II.A 0,83 28,57 
- Huyện Cái Bè II.A 0,83 28,57 
- Huyện Cai Lậy II.A 0,83 28,57 
- Huyện Châu Thành II.A 0,83 28,57 
- Huyện Chợ Gạo II.A 0,83 28,57 
- Huyện Gò Công Đông II.A 0,83 28,57 
- Huyện Gò Công Tây II.A 0,83 28,57 
- Huyện Tân Phước (Tách ra từ Cai Lậy và Châu 
Thành) 
II.A 0,83 28,57 
59. Trà Vinh 
- Thị xã Trà Vinh II.A 0,83 28,57 
- Huyện Càng Long II.A 0,83 28,57 
- Huyện Cầu Kè II.A 0,83 28,57 
- Huyện Cầu Ngang II.A 0,83 28,57 
- Huyện Châu Thành II.A 0,83 28,57 
- Huyện Duyên Hải II.A 0,83 28,57 
- Huyện Tiểu Cần II.A 0,83 28,57 
- Huyện Trà Cú II.A 0,83 28,57 
60. Tuyên Quang 
- Thị xã Tuyên Quang I.A 0,55 23,17 
- Huyện Chiêm Hoá I.A 0,55 23,17 
- Huyện Hàm Yên I.A 0,55 23,17 
 244 
ĐỊA DANH VÙNG 
W0 (kN/m
2) 
3 giây, 20 năm 
V0 (m/s) 
10 phút, 50 năm 
- Huyện Na Hang I.A 0,55 23,17 
- Huyện Sơn Dương I.A 0,55 23,17 
- Huyện Yên Sơn I.A 0,55 23,17 
61. Vĩnh Long 
- Thị xã Vĩnh Long II.A 0,83 28,57 
- Huyện Bình Minh II.A 0,83 28,57 
- Huyện Long Hồ II.A 0,83 28,57 
- Huyện Mang Thít II.A 0,83 28,57 
- Huyện Tam Bình II.A 0,83 28,57 
- Huyện Trà Ôn II.A 0,83 28,57 
- Huyện Vũng Liêm II.A 0,83 28,57 
62. Vĩnh Phúc (Vĩnh Phú) 
- Thành phố Vĩnh Yên II.B 0,95 30,12 
- Thị xã Phúc Yên (tách ra từ Huyện Mê Linh) II.B 0,95 30,12 
- Huyện Bình Xuyên (Tam Đảo) II.B 0,95 30,12 
- Huyện Lập Thạch II.A 0,83 28,57 
- Huyện Tam Dương (Tam Đảo) II.B 0,95 30,12 
- Huyện Vĩnh Tường II.B 0,95 30,12 
- Huyện Yên Lạc II.B 0,95 30,12 
63. Yên Bái 
- Thành phố Yên Bái I.A 0,55 23,17 
- Thị xã Nghĩa Lộ (Tách ra từ Huyện Văn Chấn) I.A 0,55 23,17 
- Huyện Lục Yên I.A 0,55 23,17 
- Huyện Mù Căng Chải I.A 0,55 23,17 
 245 
ĐỊA DANH VÙNG 
W0 (kN/m
2) 
3 giây, 20 năm 
V0 (m/s) 
10 phút, 50 năm 
- Huyện Trạm Tấu I.A 0,55 23,17 
- Huyện Trấn Yên I.A 0,55 23,17 
- Huyện Văn Chấn I.A 0,55 23,17 
- Huyện Văn Yên I.A 0,55 23,17 
- Huyện Yên Bình I.A 0,55 23,17 
Chú thích: 
Những huyện thuộc hai hoặc ba vùng gió (có phần trong ngoặc), khi lấy giá trị để thiết kế 
cần tham khảo ý kiến cơ quan biên soạn tiêu chuẩn để chọn vùng cho chính xác. 
 246 
Phụ lục 15 (trích TCVN5574-2012) 
DiÖn tÝch tiÕt diÖn tèi thiÓu cña cèt thÐp däc 
Trong cÊu kiÖn bªt«ng cèt thÐp, % diÖn tÝch tiÕt diÖn 
bª t«ng 
Điều kiện làm việc của cốt thép 
Diện tích tiết diện tối thiểu của 
cốt thép dọc trong cấu kiện 
bêtông 
cốt thép, % diện tích tiết diện 
bêtông 
1. Cốt thép S trong cấu kiện chịu 
uốn, kéo lệch tâm khi lực dọc 
nằm ngoài giới hạn chiều cao làm 
việc của tiết diện 
0,05 
2. Cốt thép S, S' trong cấu kiện 
kéo lệch tâm khi lực dọc nằm 
giữa các cốt S và S' 
0,06 
3. Cốt S, S' trong cấu kiện chịu 
nén lệch tâm khi: 
 l0/i < 17 
0,05 
17 l0/i 35 
35 < l0/i 83 
l0/i > 83 
0,10 
0,20 
0,25 
Ghi chú: Diện tích tiết diện cốt thép tối thiểu cho trong bảng này là đối với diện tích tiết diện 
bêtông được tính bằng cách nhân chiều rộng tiết diện chữ nhật hoặc chiều rộng của bụng tiết diện chữ 
T (chữ I) với chiều cao làm việc của tiết diện h0. Trong các cấu kiện có cốt thép dọc đặt đều theo chu 
vi tiết diện cũng như trong các cấu kiện chịu kéo đúng tâm giá trị cốt thép tối thiểu cho ở trên là đối 
với diện tích toàn bộ tiết diện bêtông. 
Trong các cấu kiện có cốt thép dọc bố trí đều theo chu vi tiết diện cũng như đối với tiết diện chịu 
kéo đúng tâm, diện tích tiết diện cốt thép tối thiểu của toàn bộ cốt thép dọc cần lấy gấp đôi các giá trị 
cho trong phụ lục 12. 
 247 
Hàm lượng tối thiểu của cốt thép S và S' trong các cấu kiện chịu nén lệch tâm mà khả năng chịu lực 
của chúng ứng với độ lệch tâm tính toán được sử dụng không quá 50% được lấy bằng 0,05 không phụ 
thuộc vào độ mảnh của cấu kiện. 
Các quy định trong phụ lục 12 không áp dụng khi lựa chọn diện tích tiết diện cốt thép khi tính toán 
cấu kiện trong quá trình vận chuyển và chế tạo; trong trường hợp này diện tích tiết diện cốt thép được 
xác định chỉ bằng tính toán theo độ bền. 
Nếu tính toán cho thấy khả năng chịu lực của cấu kiện bị mất đi đồng thời với sự hình 
thành vết nứt trong bêtông vùng chịu kéo, thì cần xét đến các yêu cầu ở điều 4.2.10 trong 
TCVN5574:2012 cho cấu kiện đặt ít cốt thép. 
 248 
Phụ lục 16 
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ KĨ THUẬT CŨ SANG HỆ ĐƠN VỊ SI 
Đại lượng 
Đơn vị 
kỹ thuật cũ 
Hệ đơn vị SI 
Quan hệ chuyển đổi 
Tên 
gọi 
Ký 
hiệu 
Lực 
kG 
T (tấn) 
Niutơn 
kilô Niutơn 
Mêga Niutơn 
N 
kN 
MN 
1kG = 9,81N 10N 
1kN = 1000N 
1T = 9,81kN 10kN 
1MN = 100000N 
Mômen 
kGm 
Tm 
Niutơn mét 
kilô Niutơn mét 
Nm 
1kGm = 9,81 Nm 10N 
1Tm = 9,81kNm 10N 
Ứng suất: 
Cường độ: 
Môđun đàn hồi 
kG/mm2 
kG/cm2 
T/m2 
Niutơn/mm2 
Pascan 
Mêga Pascan 
N/mm2 
Pa 
MPa 
1Pa = 1N/m2 0,1kG/m2 
1kPa = 1000Pa = 1000N/m2 = 100 kG/m2 
1MPa = 1000 000 Pa = 1000kPa = 100 000kG/m2 = 10kG/cm2 
1 MPa = 1N/mm2 
1 kG/mm2 = 9,81 N/mm2 
1 kG/cm2 = 9,81 104N/m2 0,1MN/m2 = 0,1MPa 
1 kG/m2 = 9,81 N/m2 = 9,81 Pa 10N/m2 = 1daN/m2 
 249 
Tài liệu tham khảo 
TIẾNG VIỆT 
1, Triệu Tây An, Lý Quốc Thắng, Lý Quốc Cường, Đái Chấn Quốc, 1996. “Hỏi-đáp 
thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng-tập 1” biên dịch: Nguyễn Đăng Sơn. Nhà 
xuất bản xây dựng. 
2, Lê Thanh Huấn, 2007. “Kết cấu nhà cao tầng bê tông cốt thép”. Nhà xuất bản xây 
dựng. 
3, Lê Bá Huế, Phan Minh Tuấn, 2009. “Khung bê tông cốt thép toàn khối”. Nhà xuất 
bản khoa học và kỹ thuật. 
4, Vũ Mạnh Hùng, 2005. “Sổ tay thực hành kết cấu công trình”. Nhà xuất bản Xây 
Dựng. 
5, Vương Ngọc Lưu (chủ biên), Đỗ Thị Lập, Đoàn Trung Kiên, 2009. ”Thiết kế khung 
ngang nhà công nghiệp một tầng bằng bê tông cốt thép lắp ghép”. Nhà xuất bản xây 
dựng. 
6, Phan Quang Minh, Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống, 2006. ”Kết cấu bê tông cốt 
thép-Phần cấu kiện cơ bản”. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. 
7, Ngô Thế Phong, Lý Trần Cường, Trịnh Kim Đạm, Nguyễn Lê Ninh, 2001. “Kết cấu 
bê tông cốt thép-Phần kết cấu nhà cửa”. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. 
8, Tủ sách khoa học và công nghệ xây dựng. 2011. “Hướng dẫn thiết kế kết cấu bê 
tông và bê tông cốt thép theo TCXDVN 356:2005”. Nhà xuất bản xây dựng. 
9, TCVN 2737:1995. ”Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế”. Nhà xuất bản Xây 
Dựng. 
10, TCVN 5574:2012. “Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế”. Nhà 
xuất bản xây dựng. 
11, TCVN 198:1997, “Nhà cao tầng- thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối”. Nhà 
xuất bản xây dựng. 
 250 
TIẾNG ANH 
12, Arthur H. Nilson, David Darwin, Charles W. Dolan, 2010. ”Design of concrete 
structures”. McGraw-Hill. 
13, Adrian De Los Reyes, 2006. “The Role of Computer-Aided Drafting, Analysis, and 
Design Software in Structural Engineering Practice”. Master of Engineering in Civil 
and Environmental Engineering, Massachusetts Institute of Technology. 
14, ASCE7-05, American Society of Civil Engineers. “Minimum design loads for 
buildings and other structures”. 
15, Committee BD-002, “Australian Standard Concrete structures, AS3600:2009”. Standards 
Australia GPO. 
16, Alan Gamett Davenport, 1961. “The application of statistical concepts to the wind 
loading of structures”. Proceedings of the Institution of Civil Engineers.Vol.22, 
pp.449-472. 
17, ACI Committee 318, “Building Code Requirements for Structural Concrete (ACI 
318-08) and Commentary”, American Concrete Institute Farmington Hills, MI 48331 
U.S.A. 
18, Bristish standard institution, “Structural use of concrete, BS8110-1:1997”. BSI 30 
November 2005. 
19, Boris Bresler, 1960. “Design Criteria for Reinforced Columns under Axial Load 
and Biaxial Bending”. Journal of the American Concrete Institute. 
20, Eurocode 2. 1992. “Design of concrete structures”. 
21, EHE-08, 2010, Spanish Code,”Code on Structural concrete”. 
22, Kenneth B. Bondy, 2003. “Moment redistribution: Principles and Practice using 
ACI 318-02”. PTI journal. 
23, Kenneth M. Leet, Chia-Ming Uang, 2005. “Fundamentals of Structural Analysis”, 
Second Edition, McGraw-Hill. 
24, M. Y. H. Bangash. 2003. “Structural detailing in concrete- A comparative study of 
British, European and American codes and practices”. Thomas Telford Publishing. 
25, Mattock, A. H, 1959. “Redistribution of design bending moments in reinforced 
concrete continuous beams”. Proceedings, Institution of Civil Engineers (London), 
Vol. 13, pp. 35-46. 
26, NZS 3101-part 1: 2006, New Zealand Standard, “Concrete structures standard: 
part 1- The Design of Concrete Structures”. 
27, James K. Wight, James G. Macgregor. 2012.”Reinforced concrete mechanics and 
design-6E”. Pearson Education, Inc. 
28, R. Park, T.Paulay, 1975. “Reinforced concrete structures”. John Wiley & sons. 
29, Svetlana Brzev, John Pao, 2009. “Reinforced Concrete Design- a practical 
approach”. Pearson Custom Publishing. 
 251 
30, The Institution of Structural Engineers and the Concrete Society. 2006.” Standard 
Method of Detailing Structural Concrete: A manual for best practice”. Published by 
The Institution of Structural Engineers. 
31, T. Paulay, 1976. “Moment redistribution in continuous beams of earthquake 
resistant multi-storey reinforced concrete frames”, Bulletin of New Zealand national 
society for earthquake engineering, Vol. 9 No.4. 
32, V.Baikov, E.Sigalov, 1981. “Reinforced concrete structures-volume 2”. Mir 
publishers. 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_do_an_khung_be_tong_cot_thep.pdf