Nghiên cứu thực nghiệm đánh giá khả năng chịu lực của dầm bê tông cốt thép sử dụng chất kết dính geopolime

Tóm tắt: Tiêu thụ và xử lý tro xỉ phát thải từ các

nhà máy nhiệt điện là nhiệm vụ cần thiết hiện nay.

Trong số các giải pháp khả thi, việc sử dụng tro xỉ

làm vật liệu san lấp là giải pháp tiềm năng cho phép

tiêu thụ khối lượng lớn tro xỉ. Trong khuôn khổ bài

viết nhóm tác giả đã tiến hành nghiên cứu đặc trưng

kỹ thuật của tro xỉ tại một số nhà máy nhiệt điện đốt

than. Các kết quả nghiên cứu tập trung vào đặc

trưng tính chất địa kỹ thuật và giải pháp kỹ thuật

nâng cao đặc tính của hỗn hợp tro xỉ. Trên cơ sở đó

đánh giá điều kiện kỹ thuật áp dụng tro xỉ vào san

lấp

pdf 9 trang phuongnguyen 6820
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu thực nghiệm đánh giá khả năng chịu lực của dầm bê tông cốt thép sử dụng chất kết dính geopolime", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu thực nghiệm đánh giá khả năng chịu lực của dầm bê tông cốt thép sử dụng chất kết dính geopolime

Nghiên cứu thực nghiệm đánh giá khả năng chịu lực của dầm bê tông cốt thép sử dụng chất kết dính geopolime
KẾT CẤU - CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 
Tạp chí KHCN Xây dựng - số 1/2019 3 
NGHI N C U THỰC NGHIỆ NH GI KH N NG 
CH U ỰC C DẦ TÔNG C T TH D NG 
CHẤT KẾT D NH GEOPOLIME 
TS. NGUYỄN HỒNG H I, TS. NGUYỄN N THẮNG 
Viện KHCN Xây dựng 
Tóm tắt: Nghi n c ng d ng bay n 
 chế ạ chấ ế dính Geopolime ng d ng ng 
 ây dựng h y hế i ng gi p gi i yế ng 
phế h i n gi hi nhi i ng 
 ng nh ng nhi ng â c ng nh ây 
dựng hi n n y T y y s d ng ng i i 
n y ng ế cấ ng cố h p c n c nghi n 
c y c h yế hực nghi ính chấ 
c c ng s d ng chấ ế dính Geopolime 
 i d n i nh y ế hí nghi 
 i h n ng i c c d ng cố 
 h p s d ng chấ ế dính Geopolime nh ng 
 c ng d ng h yế ính n he TC N 5574: 
2012. 
T khó : Geopolime, GPC, OPC 
Abstract: Research on the application of fly ash 
and red mud to produce Geopolymer applied in the 
construction area substituting traditional cement to 
help solve large amounts of waste, reduce 
environmental pollution is one of the key tasks of 
construction industry today. However, in order to 
widely use this material in reinforced concrete 
structures, need to research on physical and 
mechanical properties of Geopolymer concrete. For 
the above reason, the paper presents the results of 
testing the reinforced concrete beams using 
Geopolime to gradually apply the theory of 
calculation based on TCVN 5574: 2012. 
Key words: Geopolymer, GPC, OPC. 
1. ấn 
Tro v n l h i h t ph th i ng 
nghiệp gây nguy h i n m i tr ng n u kh ng ó 
sự qu n l ng nh s d ng h p l Ri ng v i tro 
 h ng n m nh m y nhiệt iện th i r kho ng 
12 2 triệu t n dự ki n n n m 2020 l ng tro 
th i r t nh m y nhiệt iện th n t kho ng 
30 triệu t n Ngu n C ng th ng C ng nh tro 
 n l h t ph th i t dây huyền kh i 
tuyển nh m t quặng u ite t i Tây Nguy n ng 
gặp ph i v n ề li n qu n n nhiễm m i 
tr ng t ãi hứ h m l ng kim lo i nặng, 
Khối l ng th i r t qu trình s n u t nh m l r t 
l n 0 4 n 2 t n n ho mỗi t n nh m th nh 
phẩm Hiện n y n t i C ng ty Alumilium Lâm 
Đ ng ó l ng kiềm trong h t kh l n n 2 % l 
ngu n ung p kiềm v lumin ho h t k t dính 
Geopolime r t tốt Trong khi ó tro y V nh Tân 
v i h m l ng MKN l 12 % ó thể ho phép h 
t o h t k t dính (CKD) Geopolime ể t ó h t o 
g h kh ng nung v u kiện t ng ú sẵn Có 
thể th y việ h t o h t k t dính Geopolime ó 
 ng t ng tự i m ng poo l ng th ng 
(OPC) l h t sứ ần thi t v ó ngh kinh t r t 
l n kh ng h tận d ng khối l ng l n h t 
th i rắn m về lâu d i òn l m gi m l ng khí th i 
do qu trình s n u t i m ng t o r T h t k t 
dính Geopolime ó thể h t o r nhiều s n phẩm 
kh nh u trong khu n khổ ủ nghi n ứu n y ề 
 ập n s n phẩm u kiện t ng ốt thép ú 
sẵn ó ng nén ủ t ng 30-40 Mpa, ng 
th i nghi n ứu nh gi sự l m việ ủ dầm 
t ng ốt thép BTCT) n y v i dầm TCT th ng 
th ng nh m t ng s d ng h t k t dính 
Geopolime th y th i m ng poo l ng th ng 
2. Vậ liệu à phương pháp nghiên cứu 
2.1 Phương pháp nghiên cứu 
Đề t i ã s d ng ph ng ph p phân tí h tổng 
h p v thự nghiệm dự tr n sở phân tí h ho 
l l theo ph ng ph p ti u huẩn hiện h nh 
(TCVN, TCN, ASTM, v ph ng ph p phi 
ti u huẩn ể nh gi lự họn nguy n vật liệu v 
nghi n ứu tính h t ủ hỗn h p h t k t dính 
Ngo i r s d ng ph ng ph p quy ho h thự 
nghiệm ể tìm v gi m tối số l ng nghi n ứu 
thự nghiệm ể tìm r p phối tối u ho t ng 
Geopolime. 
Trong nghi n ứu n y nhóm ề t i ã s d ng 
 ph ng ph p ti u huẩn d ng ể ịnh 
tính h t kỹ thuật ủ vật liệu s d ng trong nghi n 
 ứu ng nh tính h t ủ hỗn h p h t k t 
dính v ph ng ph p phi ti u huẩn ể nghi n ứu 
 h t o hỗn h p h t k t dính Geopolime. 
KẾT CẤU - CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 
4 Tạp chí KHCN Xây dựng - số 1/2019 
2.2 Vật liệu sử dụng trong nghiên cứu 
2.2.1 T y C ng y nhi i n ĩnh Tân 2 
L ng sót tr n s ng 0 045mm: 24% 
Th nh phần hó : SiO2: 54,98%; Fe2O3: 5,03%; 
Al2O3: 23,10%; Ch số kiềm Mk = 0 042; thu lo i 
si u ít L ng MKN ủ tro y ều trong mứ 
qui ịnh ho phép 
Theo ti u huẩn TCVN 6882:2001 tro y V nh 
Tân 2 thu lo i ph gi ho t tính 
2.2.2 B n C ng y TNHH MT nh Lâ Đồng 
Th nh phần h t: t 0 375µm n 100µm 
Th nh phần hó : SiO2: 6,74%; Fe2O3: 59,48%; 
Al2O3: 12,42%; pH: 12,04. 
Đ ẩm: 39 61 %. 
2.2.3 Xỉ ò c Nh y h p Hò Ph 
Th nh phần h t: X lò o ó ỡ h t l n vì vậy 
 ể th m gi ph n ứng Geopolyme hó ần nghiền 
mịn n ỡ h t sót s ng nh h n 10% tr n s ng 
0,08mm. 
Th nh phần hó : SiO2: 32,93%; Fe2O3: 0,96%; 
Al2O3: 14,49%; CaO: 37,95%. 
2.2 4 Chấ h ạ h 
 Trong nghi n ứu n y ề t i s d ng h t ho t 
hó d ng tinh thể rắn
[2]
 ung p ởi Tr ng 
Đ i họ Melbourne - Australia n h t g m ó: 
thủy tinh l ng N tri v kiềm v y ng nghiệp N OH 
Thủy tinh l ng N 2SiO3 óng v i trò ung p m i 
tr ng kiềm ho ph n ứng geopolime hó ngo i r 
nó òn ung p th nh phần Si OH 4 khi thủy phân 
 ó t d ng l m t ng tố qu trình geopolime hó 
Kiềm N OH l m t ng n ng ủ m i tr ng kiềm 
l m ho qu trình geopolime hó diễn r nh nh v 
triệt ể 
2.2 5 N c 
Nhìn hung ó thể s d ng n sinh ho t ể 
 h t o h t k t dính Geopolime Tỷ lệ n / h t 
k t dính nh h ởng l n n tính ng t v ng 
 ủ h t k t dính Geopolime. Trong nghi n ứu 
n y lự họn tìm r t lệ N/CKD tối u ể m o 
tính ng t v ng t ng 
2.2 6 Cố i 
 Cốt liệu mịn s d ng l t v ng S ng L C t 
S ng L ó thể s d ng ể h t o vữ v t ng 
theo y u ầu kỹ thuật TCVN 7570: 2006. 
 Cốt liệu th s d ng l d m Hò ình kí h 
th ỡ h t tuyển họn l 5mm - 10mm Đ p 
ứng y u ầu kỹ thuật TCVN 7570: 2006. 
3. Ch o chấ d nh Geopolime à bê ông 
GPC 
3.1 Nghiên cứu chế tạo chất kết dính Geopolime 
M ti u ủ nghi n ứu l tìm r p phối h 
t o h t k t dính Geopolime ó ng hịu nén 
28 ng y tuổi ≥ 50MP t ngu n vật liệu tro y n 
 lò o h t ho t hó m i tr ng kiềm d ng 
 t). 
Trong lự họn p phối ề t i s d ng tro y 
v i h m l ng t 42% n 90% lò o h m 
l ng t 20% n 40% n t 10% n 50% 
 h t ho t hó v o v i h m l ng ố ịnh theo 
khuy n o ủ nh s n u t 6%-8%CKD C p phối 
số 01 ó d ng th m 16% sili fume C p phối 
nghi n ứu trình y trong ng s u: 
 ảng 1. Cấp phối chấ ế dính Ge p i e 
STT K hiệu 
Chấ d nh 
N/CKD Tro bay Xỉ lò cao Silicafume ùn ỏ 
% % % % 
1 F1 42 0 16 42 0.43 
2 F2 90 0 0 10 0.43 
3 F3 50 0 0 50 0.43 
4 S1 40 40 0 20 0.38 
5 S2 60 20 0 20 0.38 
6 S3 60 20 0 20 0.35 
7 S4 60 20 0 20 0.33 
8 S5 50 30 0 20 0.3 
KẾT CẤU - CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 
Tạp chí KHCN Xây dựng - số 1/2019 5 
Kế i c ng n n Rn 28 ng y c c c 
 ẫ ch hấy: 
L ng n th m gi trong qu trình ph n ứng 
 nh h ởng n pH ủ hỗn h p h t k t dính 
C p phối F1, F2 v F3 ó tính kiềm th p pH 
th p kh ng ủ iều kiện m i tr ng kiềm ể óng 
rắn C p phối F2 v F3 h s d ng tro y v n 
 tro y ó v i trò t ng tuổi mu n nh ng kh ng 
ph t huy ở tuổi s m Do ó mẫu S1 S2 
S3 S4 S5 s d ng th m lò o ể t ng 
 ng s m T k t qu kiểm tr ng hịu 
nén ho th y p phối S4 v S5 sẽ thí h h p ho 
 ứng d ng y u ầu ng o 60 MP - 70 
MPa). 
L ng n s d ng kh ng nhiều qu 
vì h m l ng Fe2O3 trong n kh o >50% 
L ng Fe2O3 n y trong m i tr ng kiềm ng th m 
gi ph n ứng hi m hỗ Al2O3 gây gi m ng 
kh nhiều Tr n sở k t qu kiểm tr họn p 
phối S4 ó ng hịu nén ≥ 60MP ể h t o 
 t ng geopolime 
3.2 Nghiên cứu chế tạo bê tông Geopolime 
T ph ng ph p h t o h t k t dính v lự 
 họn th nh phần ốt liệu ti n h nh h t o t ng 
geopolime. Trong nghi n ứu ã p d ng ph ng 
ph p thị thi t k th nh phần h t v d ng ph ng 
ph p số họ kiểm tr k t qu thi t k 
 ảng 2. Th nh ph n i ch 1 
3
 ng ge p i e cấ i n BTCT 
Ký hiệu 
mẫu 
Tro bay 
(kg) 
Xỉ lò cao 
(kg) 
 ùn 
 ỏ 
(kg) 
Chấ ho 
hóa 
(kg) 
Cá 
 àng 
(kg) 
 á 
dăm 
(kg) 
Nước 
(l ) 
CPB1 298 149 110 48 760 1050 189 
Hình 1. Chế ạ n n i c ng ẫ ng 
 ảng 3. Kế c ng hi ốn n n c ng 28 ng y ổi 
Ký hiệu ổ mẫu Cường ộ éo hi uốn 28 ngày, 
MPa 
Cường ộ nén 
28 ngày, a 
B1 4,1 35,2 
B1 5,8 41,1 
B3 4,4 39,5 
Tr n sở h t k t dính Geopolime h 
t o ở tr n v p phối b t ng nghi n ứu 
nhóm t gi ã h t o 03 dầm b t ng ốt thép s 
d ng h t k t dính Geopolime (GPC) nh m nghi n 
 ứu sự l m việ ủ dầm n y ng th i so s nh 
v i dầm t ng ốt thép th ng th ng(OPC) nh 
gi kh n ng hịu lự ủ t ng Geopolime. 
4. Th nghiệm nghiên cứu làm iệc c a dầm G C 
M ẫ d hí nghi : 
Dầm thí nghiệm l dầm n gi n ó hiều d i 
2 2m ti t diện mặt ắt ng ng ủ dầm l 
120x200mm Cốt thép dọ l 4 th nh D12, CB300V, 
Rs = 260 MPa, Es = 21 x 10
4 
MPa, thép i l D4. 
Dầm gối l n 2 gối tự kho ng h gối tự l 
2m H i t i tập trung ặt v o dầm v i kho ng 
 h nh hình 1 C t i tập trung gi t i ng 
hệ thống kí h thủy lự theo t ng p t i 
Dầm hịu lự P nh hình vẽ t i trọng thí 
nghiệm ặt v o kho ng giữ dầm v i 2 t i tập 
trung (hình 2). 
KẾT CẤU - CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 
6 Tạp chí KHCN Xây dựng - số 1/2019 
P/2P/2
1
1
2
2
1
1
1-1 2-2
dÇm D1-12x20 (s¬ ®å thö nghiÖm)
Hình 2. S ồ chị i c d 
Lắp ặ ẫ hí nghi : 
Gi t i dầm thự hiện th ng qu hệ khung 
gi t i thủy lự v i kí h thủy lự 30T Enerp – Mỹ 
v hệ thống thi t ị o o g m: 
 - Hệ khung gi t i thủy lự ; 
 - Kí h thủy lự 30T Enerp - Mỹ; 
 - Load cell o lự KCE 500KNA v m y nhận 
dữ liệu SDA-810A- Nhật n. 
S lắp ặt dầm thí nghiệm thể hiện 
tr n hình 2, dầm thí nghiệm thí nghiệm d i 
d ng dầm hịu uốn H i ầu dầm giữ ởi 2 
gối tự m t ầu ố ịnh m t ầu kh p H i lự t 
d ng l n dầm ặt ở kho ng giữ dầm th ng 
qu kí h thủy lự . 
Thiế ị ạc: 
Thi t ị o o g m: 
 - Đầu o huyển vị CDP 25 k t nối m y nhận 
dữ liệu SDA-810A - Nhật n; 
 - Kính o v t nứt huy n d ng ó gi trị v h 
 hi ng 0 05 mm; 
 - Th l kim lo i; 
 - M y nh v d ng thi t ị ph tr kh 
. 
Hình 3. S ồ hí nghi d 
KẾT CẤU - CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 
Tạp chí KHCN Xây dựng - số 1/2019 7 
Kế hí nghi : 
Mẫu thí nghiệm thự hiện v i 03 dầm, ng nén mẫu s u 28 ng y trung ình t 38,6 Mpa. 
K t qu thí nghiệm ho th y v i c dầm u t hiện v t nứt khi t i t d ng l n dầm t 12 kN v i huyển vị 
 y dầm t 1 67mm hiều r ng v t nứt 0 04mm ó v i v t nứt u t hiện trong kho ng giữ dầm (hình 3). 
C c ế n ấ hi n hi i c d ng n d 12 N 
 ế n ng 0 35 ng ng i cấp i 20 N 
Hình 4. Sự ấ hi n ế n c d m GPC 
Khi t ng lự t d ng v t nứt ủ 
dầm ó hiều r ng lần l t 0 35mm dầm 1 
0,35mm dầm 2 v 0 3mm dầm 3 t ng ứng 
v i lự t d ng l n dầm l 20kN 24kN v 
20kN. Chiều r ng v t nứt ủ dầm t ng 
ứng v i lự t d ng l n dầm kh t ng ng 
v i việ tính to n dầm b t ng ốt thép th ng 
th ng ó ng ặ tr ng vật liệu v i lự tính 
to n l n nh t theo kh n ng hịu lự ủ dầm 
l 18kN C dầm ị ph ho i khi lự t d ng 
l n dầm lần l t l 40kN 37kN v 36kN (hình 
4). 
 ế n ng 1 ng ng i ực P=40 N 
 ế n ng 1 1 ng ng i cấp i 37 N 
Hình 5. D ị ph h y hi chi ng ế n 1 1 
K t qu hi ti t số liệu thí nghiệm dầm thể hiện trong b ng t ng 4 n ng 6. C 
mẫu dầm th nghiệm khi ã ủ 28 ng y tuổi. 
KẾT CẤU - CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 
8 Tạp chí KHCN Xây dựng - số 1/2019 
 ảng 4. Kế ch y n ị ng h nghi d số 1 
STT 
Tải ng 
(daN) 
Chuyển ị i ị o 
(mm) Dấu "-" biểu hị õng xuống 
V1 Ghi ch 
1 0 0.00 
2 2 -0.30 
3 4 -0.37 
4 6 -0.49 
5 8 -0.71 
6 10 -1.11 
7 12 -1.67 Nứt v i =0 04mm 
8 14 -2.31 Nứt v i =0 08mm 
9 16 -2.82 Nứt v i =0 12mm 
10 18 -3.33 Nứt v i =0 20mm 
11 20 -3.91 Nứt v i =0 35mm 
12 22 
13 24 
14 26 
15 28 
16 30 
17 32 
18 36 
19 38 
20 40 Ph ho i nứt 1mm 
Bảng 5. Kế ch y n ị ng h d số 2 
STT 
Tải ng 
(daN) 
Chuyển ị i ị o 
(mm) Dấu "-" biểu hị õng xuống 
V1 Ghi ch 
1 0 0.00 
2 2 -0.13 
3 4 -0.40 
4 6 -0.73 
5 8 -1.19 Nứt v i =0 03mm 
6 10 -1.62 
7 12 -2.10 Nứt v i =0 15mm 
8 14 -2.60 
KẾT CẤU - CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 
Tạp chí KHCN Xây dựng - số 1/2019 9 
STT 
Tải ng 
(daN) 
Chuyển ị i ị o 
(mm) Dấu "-" biểu hị õng xuống 
V1 Ghi ch 
9 16 -3.10 Nứt v i =0 16mm 
10 18 -3.40 
11 20 -3.80 Nứt v i =0 2mm 
12 22 -4.30 
13 24 -4.80 Nứt v i =0 35mm 
14 26 -5.20 
15 28 -5.80 Nứt v i =0 5mm 
16 30 -6.30 
17 32 -6.80 
18 34 -7.20 Nứt v i =0 55mm 
19 36 -8.00 
20 37 -9.30 Ph ho i nứt 1mm 
 ảng 6. Kế ch y n ị ng h d số 3 
STT 
Tải ng 
(kN) 
Chuyển ị i ị o 
 (mm) Dấu "-" biểu hị õng xuống 
V1 Ghi ch 
1 0 0.00 
2 2 -0.10 
3 4 -0.50 
4 6 -0.80 
5 8 -1.40 Nứt v i =0 1mm 
6 10 -2.00 
7 12 -2.50 Nứt v i =0 20mm 
8 14 -2.90 
9 16 -3.40 
10 18 -3.90 
11 20 -4.60 Nứt v i =0 3mm 
12 22 -5.10 
13 24 -5.60 
14 26 -6.00 
15 28 -6.60 
16 30 -6.90 Nứt v i =0.5mm 
17 32 -7.20 
18 34 -8.40 
19 36 -12.80 Ph ho i v i 1 1mm 
KẾT CẤU - CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 
10 Tạp chí KHCN Xây dựng - số 1/2019 
Tr n hình 6 thể hiện qu n hệ giữ t i trọng v huyển vị ủ dầm D1 D2 v D3 Theo ó ng 
 ong qu n hệ lự v huyển vị hi l m 3 o n tr khi nứt s u khi nứt v tr khi ph ho i 
Hình 6. n h ng ực c c c d D1 D2 D3 
Theo k t qu thí nghiệm v t nứt u t hiện 
trong gi i o n lự P = 8 12 kN. 
So s nh v i k t qu tính to n ề r ng v t vứt 
 ối v i dầm OPC dầm ú ó kí h th 
h m l ng thép v ng t ng nh dầm 
GPC ề ập ở tr n tuy nhi n d ng i m ng poo 
l ng th ng th ng ể h t o t ng Dầm n y 
 thí nghiệm ể so s nh ối hứng v i t i thí 
nghiệm P = 19 22kN ề r ng v t nứt l 0 15 ối 
 hi u v i k t qu thí nghiệm khi ề r ng v t nứt l 
0,15mm, gi trị t i trọng thí nghiệm t ng ứng d o 
 ng t 12kN n 17kN Đ ng th i so s nh v i k t 
qu thí nghiệm dầm OPC ó thể nhận ét kh n ng 
 u t hiện v t nứt ủ dầm GPC nh nh h n Khi ề 
r ng v t nứt r ng 0 35mm thì lự Pd o ng t 20 
kN n 24 kN nh vậy kh ph h p v i kh n ng 
 hịu lự ủ dầm theo tính to n v i dầm t ng ốt 
thép th ng th ng. Theo k t qu qu n hệ lự - 
 huyển vị ủ dầm dầm ị ph ho i ở lự P = 
34kN, v ng ủ dầm  7mm ( ây l gi i o n 
thép ị h y d o tr khi ph ho i). 
5. K luận 
K t luận: 
 T ngu n nguy n liệu ph th i ng nghiệp 
trong n k t h p v i h t ho t hó kiềm 
d ng kh ề t i ã nghi n ứu h t o 
t ng Geopolime ó ng nén 28 ng y Rn28 
≥ 30 MPa; 
 Đ ng ong t i trọng - v ng nhận t 
 thí nghiệm ó m t d ng t ng tự hi l m 
 gi i o n: i tr khi nứt ii s u khi nứt – 
tr khi ốt thép h y d o iii v s u khi ốt 
thép h y d o; 
 T i trọng gây nứt v t i trọng ph ho i ủ dầm 
GPC v dầm OPC v i ng hịu nén 
t ng tự l kh ng kh iệt nhiều C gi trị 
thự nghiệm t ng ứng kh gần v i gi trị 
tính to n theo ti u huẩn TCVN 5574-2012
[1]
; 
 gi i o n l m việ n h i kh n ng l m việ 
 ủ dầm GPC ho k t qu t ng ối tốt so 
s nh v i dầm OPC ó ng tính h t thì dầm 
GPC ó kh n ng l m việ trong gi i o n n 
h i kém h n so v i dầm OPC Tuy nhi n sự 
kh nh u n y l kh ng nhiều; 
 T i th i iểm u t hiện khe nứt ầu ti n v khi 
 ốt thép ắt ầu h y d o gi trị v ng thự 
nghiệm ủ dầm GPC l kh kh iệt l n h n 
kho ng 40% so v i k t qu tính to n dầm OPC 
theo ti u huẩn TCVN 5574-2012 Do ó ần 
-14.00
-12.00
-10.00
-8.00
-6.00
-4.00
-2.00
0.00
0 3 5 8 10 13 15 18 20 23 25 28 30 33 35 38 40
Đ
ộ
 v
õ
n
g 
(m
m
) 
Lực (kN) 
Quan hệ Lực - Đ v ng 
Dầm D1 
Dầm D2 
Dầm D3 
KẾT CẤU - CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 
Tạp chí KHCN Xây dựng - số 1/2019 11 
nghi n ứu th m ể ó m t số iều h nh ho 
 ng thứ tính to n v ng theo ti u huẩn 
TCVN 5574-2012 ho dầm t ng GPC 
Ki n nghị: 
Để ó thể ứng d ng t ng GPC ối v i 
k t u ng trình ần ó những nghi n ứu 
 huy n sâu nh m p d ng l thuy t tính to n ối v i 
 t ng s d ng h t k t dính Geopolyme 
T I IỆU TH KH 
[1] TCVN 5574-2012 K t u t ng v t ng ốt 
thép - ti u huẩn thi t k . 
[2] o o tổng k t ề t i B2016-XDA-04 Nghi n 
cứu ặ tr ng họ v kh n ng p d ng ti u 
chuẩn TCVN 5574:2012 cho dầm t ng ốt thép 
d ng t ng FA v FS trong iều kiện Việt 
Nam. 
[3] Davidovits J (2012), "Geopolime chemistry and 
sustainable development". 
[4] Palomo A Fernandez Jimenez A (2003), 
"Ch r teris tion of fly shes Potenti l re tivity 
as alkalinecements". 
[5] J L Provis v ng sự 2005 "The Role of 
Mathematical Modelling and Gel Chemistry in 
Advancing Geopolime Technology", Chemical 
Engineering Research and Design. 83(7), pp. 853-
860. 
[6] Christopher R She rer v ng sự 2016 
"Alkali-activation potential of biomass-coal co-fired 
fly ash", Cement and Concrete Composites. 
73(Supplement C), pp. 62-74. 
[7] C ijun Shi v Ro ert L D y 1995 "A 
calorimetric study of early hydration of alkali-slag 
cements", Cement and Concrete Research. 25(6), 
pp. 1333-1346. 
[8] Zh ohui Xie v Yunping Xi 2001 "H rdening 
mechanisms of an alkaline-activated class F fly 
ash", Cement and Concrete Research. 31(9), pp. 
1245-1249. 
[9] Nguyen, V.C., Shigeishi,M., Tran, Q.T, (2012) 
Inorganic Composite Material based on Fly Ash, 
Red Residue From Bauxite Ore for Road building 
Projects in Viet Nam. Advanced Materials 
Research Vols. 383-393, 2774-2781. 
[10] Đ o V n Đ ng 2009 Vữ v t ng “ nh” s 
d ng h t k t dính polime v . Tạp chí Kh 
h c Gi h ng n i. 
[11] o o tổng k t ề t i RD 25-11 Nghi n ứu s n 
 u t g h kh ng nung t ph th i tro y v lò 
 o tr n sở h t k t dính Geopolime. 
[12] Đỗ Qu ng Minh 2006 Ch t k t dính t n , 
Tạp chí h h c c ng ngh c c T ng ại 
h c ỹ h 
[13] Đỗ Qu ng Minh Kiều Đỗ Trung Ki n Đỗ Thị 
H ng Nguyễn Đình Chinh 2010 Kh n ng s 
d ng n l m vật liệu ây dựng kh ng nung 
Tạp chí i Xây dựng i N 4 44-
48. 
Ngày nhận bài: 16/4/2019. 
Ngày nhận bài sửa lần cuối: 06/5/2019. 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_thuc_nghiem_danh_gia_kha_nang_chiu_luc_cua_dam_be.pdf