Giáo trình Microsoft Word - Nguyễn Sơn Hải
Ra đời từ cuối những năm 1980, đến nay phần mềm Winword đã đạt đ-ợc tới sự
hoàn hảo trong lĩnh vực soạn thảo văn bản cũng nh- trong lĩnh vực văn phòng của bộ
phần mềm Microsoft Office nói chung. Có thể liệt kê các đặc điểm nổi bật của phần
mềm này nh- sau:
- Cung cấp đầy đủ nhất các kỹ năng soạn thảo và định dạng văn bản đa dạng, dễ
sử dụng;
- Khả năng đồ hoạ đã mạnh dần lên, kết hợp với công nghệ OLE (Objects
Linking and Embeding) bạn có thể chèn đ-ợc nhiều hơn những gì ngoài hình
ảnh và âm thanh lên tài liệu word nh-: biểu đồ, bảng tính,.v.v.
- Có thể kết xuất, nhập dữ liệu d-ới nhiều loại định dạng khác nhau. Đặc biệt
khả năng chuyển đổi dữ liệu giữa Word với các phần mềm khác trong bộ
Microsoft Office đã làm cho việc xử lý các ứng dụng văn phòng trở nên đơn
giản và hiệu quả hơn.
- Dễ dàng kết chuyển tài liệu thành dạng HTML để chia sẻ dữ liệu trên mạng
nội bộ, cũng nh- mạng Internet.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Microsoft Word - Nguyễn Sơn Hải
Phần 1: Microsoft word Tác giả: Nguyễn Sơn Hải nshai@moet.edu.vn Trung tâm tin học – Bộ Giáo dục và đào tạo Bài mở đầu 1. Giới thiệu phần mềm Microsoft Winword Soạn thảo văn bản là công việc đ−ợc sử dụng rất nhiều trong các cơ quan, xí nghiệp cũng nh− nhu cầu của bất kỳ cá nhân nào hiện nay. Từ thủa xa x−a con ng−ời đã biết sử dụng máy móc vào việc soạn thảo văn bản (máy gõ chữ). Gõ đến đâu, văn bản đ−ợc in ra ngay đến đó trên giấy. Các công việc dịch chuyển trên văn bản, cũng nh− các kỹ năng soạn thảo văn bản còn rất thô sơ, đơn giản. Để tạo ra đ−ợc một văn bản, đòi hỏi ng−ời soạn thảo phải có những kỹ năng sử dụng máy gõ rất tốt (không nh− máy tính bây giờ, hầu nh− ai cũng có thể học và soạn thảo đ−ợc một cách rõ ràng). Soạn thảo là nh− vậy, còn về in ấn cũng có vô cùng khó khăn. Đó là ngày x−a, khi mà công nghệ thông tin còn ch−a phát triển. Ngày nay, khi mà công nghệ thông tin đang phát triển rầm rộ, công nghệ thay đổi từng ngày, những bài toán, những khó khăn của con ng−ời đang dần dần đ−ợc máy tính hoá, thì việc soạn thảo những văn bản bằng máy tính đã trở thành những công việc rất bình th−ờng cho bất kỳ ai biết sử dụng máy tính. Một trong những phần mềm máy tính đ−ợc sử dụng rộng rãi nhất hiện nay là Microsoft Word của hãng Microsoft hay còn gọi phần mềm Winword. Ra đời từ cuối những năm 1980, đến nay phần mềm Winword đã đạt đ−ợc tới sự hoàn hảo trong lĩnh vực soạn thảo văn bản cũng nh− trong lĩnh vực văn phòng của bộ phần mềm Microsoft Office nói chung. Có thể liệt kê các đặc điểm nổi bật của phần mềm này nh− sau: - Cung cấp đầy đủ nhất các kỹ năng soạn thảo và định dạng văn bản đa dạng, dễ sử dụng; - Khả năng đồ hoạ đã mạnh dần lên, kết hợp với công nghệ OLE (Objects Linking and Embeding) bạn có thể chèn đ−ợc nhiều hơn những gì ngoài hình ảnh và âm thanh lên tài liệu word nh−: biểu đồ, bảng tính,.v.v. - Có thể kết xuất, nhập dữ liệu d−ới nhiều loại định dạng khác nhau. Đặc biệt khả năng chuyển đổi dữ liệu giữa Word với các phần mềm khác trong bộ Microsoft Office đã làm cho việc xử lý các ứng dụng văn phòng trở nên đơn giản và hiệu quả hơn. - Dễ dàng kết chuyển tài liệu thành dạng HTML để chia sẻ dữ liệu trên mạng nội bộ, cũng nh− mạng Internet. 2. Cách khởi động Có rất nhiều cách có thể khởi động đ−ợc phần mềm Word. Tuỳ vào mục đích làm việc, sở thích hoặc sự tiện dụng mà ta có thể chọn một trong các cách sau đây để khởi động: Cách 1: Chọn lệnh Start của Windows: Start | Programs | Microsoft Word Cách 2: Nháy kép chuột lên biểu t−ợng của phần mềm Word nếu nh− nhìn thấy nó bất kỳ ở chỗ nào: trên thanh tác vụ (task bar), trên màn hình nền của Tỏc giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tõm Tin học - Bộ Giỏo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn 2 Windows, vv.. Cách 3: Nếu muốn mở nhanh một tệp văn bản vừa soạn thảo gần đây nhất trên máy tính đang làm việc, có thể chọn Start | Documents, chọn tên tệp văn bản (Word) cần mở. Khi đó Word sẽ khởi động và mở ngay tệp văn bản vừa chỉ định. 3. Môi tr−ờng làm việc Sau khi khởi động xong, màn hình làm việc của Word th−ờng có dạng nh− sau: Cửa sổ soạn thảo tài liệu Hệ thống bảng chọn Hệ thống thanh công cụ Th−ớc kẻ Thanh trạng thái Th−ờng thì môi tr−ờng làm việc trên Word gồm 4 thành phần chính: - Cửa sổ soạn thảo tài liệu: Là nơi để chế bản tài liệu. Bạn có thể gõ văn bản, định dạng, chèn các hình ảnh lên đây. Nội dung trên cửa sổ này sẽ đ−ợc in ra máy in khi sử dụng lệnh in. - Hệ thống bảng chọn (menu): chứa các lệnh để gọi tới các chức năng của Word trong khi làm việc. Bạn phải dùng chuột để mở các mục chọn này, đôi khi cũng có thể sử dụng tổ hợp phím tắt để gọi nhanh tới các mục chọn. - Hệ thống thanh công cụ: bao gồm rất nhiều thanh công cụ, mỗi thanh công cụ bao gồm các nút lệnh để phục vụ một nhóm công việc nào đó. Ví dụ: khi soạn thảo văn bản, bạn phải sử dụng đến thanh công cụ chuẩn Standard và thanh công cụ định dạng Formating; hoặc khi vẽ hình cần đến thanh công cụ Drawing để làm việc. - Th−ớc kẻ: gồm 2 th−ớc (ruler) bao viền trang văn bản. Sử dụng th−ớc này bạn có thể điều chỉnh đ−ợc lề trang văn bản, cũng nh− thiết lập các điểm dịch (tab) một cách đơn giản và trực quan. - Thanh trạng thái: giúp bạn biết đ−ợc một vài trạng thái cần thiết khi làm việc. Ví dụ: bạn đang làm việc ở trang mấy, dòng bao nhiêu, .v.v. 4. Tạo một tài liệu mới Làm việc với word là làm việc trên các tài liệu (Documents). Mỗi tài liệu phải đ−ợc cất lên đĩa với một tệp tin có phần mở rộng .DOC. Th−ờng thì các tệp tài liệu của bạn sẽ đ−ợc cất vào th− mục C:\My Documents trên đĩa cứng. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi lại thông số này khi làm việc với Word. Thông th−ờng sau khi khởi động Word, một màn hình trắng xuất hiện. Đó cũng là Tỏc giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tõm Tin học - Bộ Giỏo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn 3 tài liệu mới mà Word tự động tạo ra. Tuy nhiên để tạo một tài liệu mới, bạn có thể sử dụng một trong các cách sau: 5 m m l đ Tỏc- Mở mục chọn File | New..; hoặc - Nhấn nút New trên thanh công cụ Standard; hoặc - Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N. . Ghi tài liệu lên đĩa Để ghi tài liệu đang làm việc lên đĩa, bạn có thể chọn một trong các cách sau: - Mở mục chọn File | Save..; hoặc - Nhấn nút Save trên thanh công cụ Standard; hoặc - Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S. Sẽ có hai khả năng xảy ra: Nếu đây là tài liệu mới, hộp thoại Save As xuất hiện, cho phép ghi tài liệu này bởi ột tệp tin mới: Gõ tên tệp tin vào đây! Hãy xác định th− mục (Folder)- nơi sẽ chứa tệp tin mới này rồi gõ tên tệp tin vào ục File name: (ví dụ Vanban1 rồi nhấn nút Save để kết thúc việc ghi nội dung tài iệu. Nếu tài liệu của bạn đã đ−ợc ghi vào một tệp, khi ra lệnh cất tất cả những sự thay ổi trên tài liệu sẽ đ−ợc ghi lại lên đĩa. Bạn nên thực hiện thao tác ghi tài liệu vừa rồi th−ờng xuyên trong khi soạn tài liệu, để tránh mất dữ liệu khi gặp các sự cố mất điện, hay những trục trặc của máy tính. giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tõm Tin học - Bộ Giỏo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn 4 6. Mở tài liệu đ∙ tồn tại trên đĩa Tài liệu sau khi đã soạn thảo trên Word đ−ợc l−u trên đĩa d−ới dạng tệp tin có phần mở rộng là .DOC. Để mở một tài liệu Word đã có trên đĩa, bạn có thể chọn một trong các cách sau đâu: - Mở mục chọn File | Open; hoặc - Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+O. Hộp thoại Open xuất hiện: Hãy tìm đến th− mục nơi chứa tệp tài liệu cần mở trên đĩa, chọn tệp tài liệu, cuối cùng nhấn nút lệnh để tiếp tục. Tệp tài liệu sẽ đ−ợc mở ra trên màn hình Word. Mặt khác, bạn cũng có thể thực hiện mở rất nhanh những tệp tài liệu đã làm việc gần đây nhất bằng cách mở mục chọn File nh− sau: Nhấn chuột lên tệp tài liệu cần mở ! Tiếp theo nhấn chuột lên tên tệp tài liệu cần mở. 7. Thoát khỏi môi tr−ờng làm việc Khi không làm việc với Word, bạn có thể thực hiện theo một trong các cách sau: - Mở mục chọn File | Exit hoặc - Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + F4. Tỏc giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tõm Tin học - Bộ Giỏo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn 5 Ch−ơng 1: soạn thảo cơ bản 1.1 Một số thao tác soạn thảo cơ bản 1.1.1 Nhập văn bản Nhập văn bản là khâu đầu tiên trong qui trình soạn thảo tài liệu. Thông th−ờng l−ợng văn bản (Text) trên một tài liệu là rất nhiều, bạn tiếp cận đ−ợc càng nhiều những tính năng nhập văn bản thì càng tốt, bởi lẽ nó sẽ làm tăng tốc độ chế bản tài liệu. a. Sử dụng bộ gõ tiếng Việt Ban đầu, máy tính ch−a có bảng mã tiếng Việt mà chỉ có duy nhất bảng mã chuẩn ASCCI. Bảng mã này bao gồm 128 kỹ tự La tinh (các phím chữ, các phím số và một số các ký hiệu đặc biệt). Để có thể đ−a đ−ợc tiếng Việt sử dụng trên máy tính, các nhà lập trình phải xây dựng phần mềm gõ tiếng Việt và các bộ phông chữ tiếng Việt đi kèm. Hiện nay có khá nhiều các bộ gõ tiếng Việt đang đ−ợc sử dụng nh−: VNI- đ−ợc sử dụng rộng rãi ở phía Nam, VietWare- đ−ợc sử dụng nhiều ở miền Trung và ABC, Vietkey thì đ−ợc sử dụng rộng rãi ngoài Bắc. Do mỗi nơi sử dụng những bộ gõ riêng (bảng mã tiếng Việt cũng khác nhau) nên việc trao đổi thông tin gặp rất nhiều khó khăn. Mới đây Chính phủ đã khuyến cáo sử dụng bộ gõ và bộ phông chữ Unicode. Với hệ thống mới này việc trao đổi thông tin đã trở nên đơn giản hơn rất nhiều. Tuy nhiên nó vẫn gặp phải một số khó khăn vì tính t−ơng thích với các hệ thống phần mềm cũ trên máy tính không cao. Tất nhiên, Unicode sẽ là giải pháp tiếng Việt trong t−ơng lai. Phần mềm tiếng Việt chúng tôi giới thiệu trong cuốn giáo trình này là ABC hoặc Vietkey với kiểu gõ Telex. Máy tính của bạn phải đ−ợc gài đặt phần mềm này để có đ−ợc bộ gõ và bộ phông chữ đi kèm. Khi nào trên màn hình của bạn xuất hiện biểu t−ợng: hoặc là khi bạn có thể gõ đ−ợc tiếng Việt. Nếu biểu t−ợng xuất hiện chữ E (kiểu gõ tiếng Anh), bạn phải nhấn chuột lên biểu t−ợng lần nữa hoặc nhấn tổ hợp phím nóng Alt + Z để chuyển về chế độ gõ tiếng Việt. Qui tắc gõ tiếng Việt nh− sau: Gõ Đ−ợc chữ Gõ Đ−ợc dấu aa â f huyền aw ă s sắc oo ô r hỏi ow ơ x ngã w − j nặng Tỏc giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tõm Tin học - Bộ Giỏo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn 6 Ví dụ: Muốn gõ từ: “ Cộng hoà x∙ hội chủ nghĩa Việt Nam” Bạn phải bật tiếng Việt và gõ lên tài liệu nh− sau: “Coongj hoaf xax hooij chur nghiax Vieetj Nam” * Nếu gõ z, từ tiếng Việt sẽ bị bỏ dấu. b. Sử dụng bàn phím Bật tiếng Việt (nếu bạn muốn gõ tiếng Việt) và sử dụng những thao tác soạn thảo thông th−ờng để soạn thảo tài liệu nh− là: - Các phím chữ a, b, c, .. z; - Các phím số từ 0 đến 9; - Các phím dấu: ‘,><?[]{} - Sử dụng phím Shift để gõ chữ in hoa và một số dấu; - Sử dụng phím Caps Lock để thay đổi kiểu gõ chữ in hoa và chữ th−ờng; - Sử dụng phím ↵ Enter để ngắt đoạn văn bản; - Sử dụng phím Tab để dịch điểm Tab; - Sử dụng phím Space Bar để chèn dấu cách; - Sử dụng các phím mũi tên: ←↑↓→ để dịch chuyển con trỏ trên tài liệu; - Sử dụng phím Page Up và Page Down để dịch chuyển con trỏ về đầu hoặc cuối từng trang màn hình; - Phím Home, End để đ−a con trỏ về đầu hoặc cuối dòng văn bản; - Phím Delete để xoá ký tự văn bản đứng kề sau điểm trỏ; - Phím Backspace để xoá ký tự đứng kề tr−ớc điểm trỏ 1.1.2 Thao tác trên khối văn bản Mục này cung cấp những kỹ năng thao tác trên một khối văn bản bao gồm : sao chép, cắt dán, di chuyển khối văn bản. Giúp làm tăng tốc độ soạn thảo văn bản. a. Sao chép Sao chép khối văn bản là quá trình tạo một khối văn bản mới từ một khối văn bản đã có sẵn. Ph−ơng pháp này đ−ợc áp dụng khi bạn cần phải gõ lại một đoạn văn bản giống hệt hoặc gần giống với một đoạn văn bản đã có sẵn trên tài liệu về mặt nội dung cũng nh− định dạng (chúng ta sẽ tìm hiểu khái niệm định dạng ở phần tiếp theo). Cách làm nh− sau: B−ớc 1: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản cần sao chép. Để lựa chọn khối văn bản bạn làm nh− sau: - Di chuột và khoanh vùng văn bản cần chọn; hoặc - Dùng các phím mũi tên ←↑↓→ kết hợp việc giữ phím Shift để chọn vùng văn Tỏc giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tõm Tin học - Bộ Giỏo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn 7 bản. Chọn đến đâu bạn sẽ thấy văn bản đ−ợc bôi đen đến đó. B−ớc 2: Ra lệnh sao chép dữ liệu bằng một trong các cách: - Mở mục chọn Edit | Copy ; hoặc - Nhấn nút Copy trên thanh công cụ Standard; hoặc - Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + C; B−ớc 3: Dán văn bản đã chọn lên vị trí cần thiết. Bạn làm nh− sau: Đặt con trỏ vào vị trí cần dán văn bản, ra lệnh dán bằng một trong các cách sau: - Mở mục chọn Edit | Paste ; hoặc - Nhấn nút Paste trên thanh công cụ Standard; hoặc - Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + V. Bạn sẽ thấy một đoạn văn bản mới đ−ợc dán vào vị trí cần thiết. Bạn có thể thực hiện nhiều lệnh dán liên tiếp, dữ liệu đ−ợc dán ra sẽ là dữ liệu của lần ra lệnh Copy gần nhất. b. Di chuyển khối văn bản Với ph−ơng pháp sao chép văn bản, sau khi sao chép đ−ợc đoạn văn bản mới thì đoạn văn bản cũ vẫn tồn tại đúng vị trí của nó. Nếu muốn khi sao chép đoạn văn bản ra một nơi khác và đoạn văn bản cũ sẽ đ−ợc xoá đi (tức là di chuyển khối văn bản đến một vị trí khác), ph−ơng pháp này sẽ giúp làm điều đó. Có thể thực hiện theo hai cách nh− sau: Cách 1: B−ớc 1: Lựa chọn khối văn bản cần di chuyển; B−ớc 2: Ra lệnh cắt văn bản có thể bằng một trong các cách sau: - Mở mục chọn Edit | Cut ; hoặc - Nhấn nút Cut trên thanh công cụ Standard; hoặc - Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + X. Văn bản đã chọn sẽ bị cắt đi, chúng sẽ đ−ợc l−u trong bộ nhớ đệm (Clipboard) của máy tính. B−ớc 3: Thực hiện lệnh dán văn bản (Paste) nh− đã giới thiệu ở trên vào vị trí định tr−ớc. Cách 1: Tỏc giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tõm Tin học - Bộ Giỏo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn 8 B−ớc 1: Lựa chọn khối văn bản cần di chuyển; B−ớc 2: Dùng chuột kéo rê vùng văn bản đang chọn và thả lên vị trí cần di chuyển đến. Ph−ơng pháp này gọi là kéo – thả (drag and drop). 1.1.3 Thiết lập Tab Tab là công cụ đ−ợc sử dụng rất nhiều trong việc nhập văn bản. Ngoài khả năng dịch chuyển điểm trỏ theo từng b−ớc nhẩy, mục này sẽ giới thiệu cách sử dụng Tab cho việc tạo một văn bản hiển thị d−ới dạng các cột. Bài toán đặt ra: hãy tạo bảng dữ liệu nh− sau: STT Họ và tên Địa chỉ 1 Nguyễn Văn Quang 123, Tây Sơn 2 Hồ Hải Hà 68, Nguyễn Du 3 D−ơng Quốc Toản 23/10 Nguyễn Trãi 4 Nguyễn Anh Đức 32/7 Nguyễn Trãi Các b−ớc làm nh− sau: B−ớc 1: Định nghĩa khoảng cách cho các cột của bảng bởi hộp thoại Tab nh− sau: Mở bảng chọn Format | Tab.., hộp thoại Tab xuất hiện: - Hộp Default tab stops: để thiết lập b−ớc nhẩy ngầm định của Tab. Hình trên b−ớc nhẩy ngầm định là 0.5 cm (tức là mỗi khi nhần phím Tab, con trỏ sẽ dịch một đoạn 0.5 cm trên màn hình soạn thảo). Bạn có thể thay đổi giá trị b−ớc nhảy ngầm định Tab trên màn hình soạn thảo Word bằng cách gõ một giá trị số ( đơn vị là cm) vào hộp này; - Bảng trên có 3 cột, mỗi cột sẽ đ−ợc bắt đầu tại một vị trí có khoảng cách cố định đến lề trái trang văn bản mà ta phải thiết lập ngay sau đây. Giả sử cột STT cách lề trái 1cm, cột Họ và tên cách lề trái 3 cm, cột Địa chỉ cách lề trái 8 cm. Khi đó phải thiết lập các thông số này trên hộp thoại Tab nh− sau: Hộp Tab stop position: gõ 1 (gõ khoảng cách từ cột STT đến mép lề trái Tỏc giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tõm Tin học - Bộ Giỏo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn 9 trang văn bản; ở mục Alignment- chọn lề cho dữ liệu trong cột này (cột STT): Left – canh lề dữ liệu bên trái cột, Right- canh lề bên phải cột, Center – căn lề giữa cột, hãy chọn Center. Chọn xong nhấn nút Set. T−ơng tự lần l−ợt khai báo vị trí Tab cho các cột còn lại: Họ và tên (3) và cột Địa chỉ (8). Đén khi hộp thoại Tab có dạng: Cuối cùng nhấn nút Ok để hoàn tất việc thiết lập tab cho các cột và có thể sử dụng chúng nút Clear- để xoá bỏ điểm Tab đang chọn; nút Clear All - để xoá bỏ toàn bộ các điểm tab đang thiết lập trên hộp thoại). B−ớc 2: Cách sử dụng những điểm Tab vừa thiết lập ở trên để tạo bảng dữ liệu: Khi con trỏ đa ... việc sau: - Macro có tên ChupManHinh để chụp toàn bộ màn hình hiện tại của máy tính và đ−a vào vị trí đang chọn trên tài liệu; - Macro có tên DanhSoTrang để tự động đánh số trang cho văn bản đang soạn thảo lên tiêu đề cuối theo định dạng nh− sau: Trang 9/83 - Macro có tên CatVaThoat để ghi lại nội dung văn bản đang soạn thảo lên đĩa đồng thời thoát khỏi Word. 89 Mục lục Bài mở đầu ...........................................................................................................................2 1. Giới thiệu phần mềm Microsoft Winword..........................................................2 2. Cách khởi động ......................................................................................................2 3. Môi tr−ờng làm việc...............................................................................................3 4. Tạo một tài liệu mới...............................................................................................3 5. Ghi tài liệu lên đĩa..................................................................................................4 6. Mở tài liệu đã tồn tại trên đĩa...............................................................................5 7. Thoát khỏi môi tr−ờng làm việc ...........................................................................5 Ch−ơng 1: ..............................................................................................................................6 soạn thảo cơ bản ............................................................................................................6 1.1 Một số thao tác soạn thảo cơ bản .......................................................................6 1.1.1 Nhập văn bản...................................................................................................6 a. Sử dụng bộ gõ tiếng Việt ....................................................................................................6 b. Sử dụng bàn phím...............................................................................................................7 1.1.2 Thao tác trên khối văn bản ..............................................................................7 a. Sao chép..............................................................................................................................7 b. Di chuyển khối văn bản......................................................................................................8 1.1.3 Thiết lập Tab ...................................................................................................9 1.2 Các kỹ năng định dạng văn bản.......................................................................11 1.2.1 Định dạng đơn giản .......................................................................................11 a. Chọn phông chữ................................................................................................................11 b. Chọn cỡ chữ......................................................................................................................12 c. Chọn kiểu chữ...................................................................................................................12 d. Chọn màu chữ...................................................................................................................13 e. Chọn màu nền văn bản......................................................................................................14 f. Hộp thoại Font ..................................................................................................................14 1.2.2 Định dạng đoạn văn bản................................................................................16 1.3 Thiết lập Bullets và numbering........................................................................18 1.3.1 Thiết lập Bullets ............................................................................................18 1.3.2 Thiết lập Numbering .....................................................................................20 1.4 Soạn thảo công thức toán học...........................................................................21 1.5 Chia văn bản thành nhiều cột ..........................................................................21 1.5.1 Chia cột văn bản............................................................................................22 1.5.2 Sửa lại định dạng ...........................................................................................23 1.6 Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản ...................................................................23 1.6.1 Cách tạo.........................................................................................................23 1.6.2 Điều chỉnh chữ cái lớn ở đầu đoạn................................................................24 1.7 Tạo và quản lý các Style....................................................................................24 1.7.1 Tạo một Style ................................................................................................24 1.7.2 Gán Style cho mẫu đã đ−ợc định dạng..........................................................27 1.7.3 Điều chỉnh Style ............................................................................................28 1.7.4 Quản lý các Styles .........................................................................................29 1.8 Tìm kiếm và thay thế văn bản..........................................................................30 1.8.1 Tìm kiếm văn bản..........................................................................................30 1.8.2 Tìm và thay thế văn bản ................................................................................31 90 1.9 Tính năng AutoCorrect.....................................................................................32 1.9.1 Thêm một từ viết tắt ......................................................................................32 1.9.2 Xoá đi một từ viết tắt.....................................................................................32 1.9.3 Các tuỳ chọn về sửa lỗi chính tả....................................................................33 1.10 Chèn ký tự đặc biệt..........................................................................................33 1.10.1 Chèn ký tự đặc biệt......................................................................................33 1.10.2 Gán tổ hợp phím nóng cho ký tự đặc biệt ...................................................34 1.10.3 Gán từ viết tắt cho ký tự đặc biệt.................................................................36 Câu hỏi và bài tập Ch−ơng 1 ..................................................................................37 Ch−ơng 2: ............................................................................................................................41 bảng biểu............................................................................................................................41 2.1 Tạo cấu trúc bảng..............................................................................................41 2.1.1 Chèn bảng mới ..............................................................................................41 2.1.2 Sửa cấu trúc bảng ..........................................................................................42 2.1.3 Trộn ô ............................................................................................................44 2.1.4 Vẽ bảng .........................................................................................................44 2.2 Định dạng bảng biểu .........................................................................................45 2.2.1 Định dạng dữ liệu trong ô .............................................................................45 2.2.2 Tô nền, kẻ viền ..............................................................................................45 2.3 Tính toán trên bảng...........................................................................................47 2.3.1 Tính tổng .......................................................................................................47 2.3.2 Tính trung bình cộng.....................................................................................48 2.4 Sắp xếp dữ liệu trên bảng .................................................................................49 2.5 Thanh công cụ Tables and Borders .................................................................51 Câu hỏi và bài tập Ch−ơng 2 ..................................................................................52 Ch−ơng 3: ............................................................................................................................55 Đồ hoạ..................................................................................................................................55 3.1 Vẽ khối hình đơn giản .......................................................................................55 3.1.1 Sử dụng các mẫu hình đơn giản ....................................................................55 3.1.2 Sử dụng các khối hình AutoShape.................................................................56 3.1.3 Định dạng hình vẽ .........................................................................................56 3.1.4 Làm việc tập hợp các hình vẽ........................................................................57 a. Gom nhóm (Group) ..........................................................................................................57 b. Gỡ nhóm (Ungroup) .........................................................................................................57 c. Nhóm lại (Regroup)..........................................................................................................57 3.2 Tạo chữ nghệ thuật............................................................................................57 3.2.1 Chèn chữ nghệ thuật......................................................................................57 3.2.2 Hiệu chỉnh .....................................................................................................58 3.3 Chèn ảnh lên tài liệu..........................................................................................59 3.5.1 Chèn ảnh từ một tệp tin .................................................................................59 3.5.2 Chèn ảnh từ th− viện ảnh Clip Gallery ..........................................................60 3.5.3 Chụp ảnh từ màn hình vào tài liệu.................................................................61 Câu hỏi và bài tập Ch−ơng 3 ..................................................................................62 Ch−ơng 4: ............................................................................................................................67 In ấn.......................................................................................................................................67 91 4.1 Qui trình để in ấn ..............................................................................................67 4.2 Tính năng Page Setup .......................................................................................67 4.3 Tiêu đề đầu, tiêu đề cuối trang.........................................................................69 4.4 Chèn số trang tự động .......................................................................................71 4.5 Xem tài liệu tr−ớc khi in ...................................................................................71 4.6 In ấn tài liệu .......................................................................................................73 Câu hỏi và bài tập ch−ơng 4 ...................................................................................74 Ch−ơng 5: ............................................................................................................................75 trộn tài liệu.....................................................................................................................75 5.1 Khái niệm về trộn tài liệu .................................................................................75 5.2 Chuẩn bị dữ liệu.................................................................................................75 5.3 Soạn mẫu tài liệu trộn .......................................................................................75 5.4 Kích hoạt tính năng Mail merge ......................................................................76 5.5 Chèn các tr−ờng tin lên tài liệu ........................................................................77 5.6 Thực hiện trộn tài liệu.......................................................................................77 5.7 Thanh công cụ Mail merge ...............................................................................78 Bài tập ch−ơng 5 ......................................................................................................78 Ch−ơng 6: ............................................................................................................................80 Một số ứng dụng khác của word .........................................................................80 6.1 Tính năng đếm từ...............................................................................................80 6.2 Bảo vệ tài liệu .....................................................................................................80 6.2.1 Bảo vệ khi mở tệp tài liệu..............................................................................80 6.2.2 Bảo vệ khi sửa nội dung tài liệu ....................................................................82 6.3 Hộp thoại Options..............................................................................................83 6.3.1 Thẻ View .......................................................................................................83 6.3.2 Thẻ General ...................................................................................................84 6.3.3 Thẻ Spelling & Grammar ..............................................................................85 6.3.4 Thẻ File Locations.........................................................................................86 6.4 Làm việc với Macro ...........................................................................................87 6.4.1 Tạo Macro .....................................................................................................87 6.4.2 Sử dụng Macro đã tạo đ−ợc...........................................................................88 Câu hỏi và bài tập ch−ơng 6 ...................................................................................92 92
File đính kèm:
- giao_trinh_microsoft_word_nguyen_son_hai.pdf