Bài tập thực hành Tin học ứng dụng

MỤC LỤC

Buổi 1: Hàm Sum, int, mod, round, or, and, if. 3

Buổi 2: Các hàm thống kê . 6

Buổi 3: Hàm tham chiếu. 8

Buổi 4: Tạo và kiểm tra cơ sở dữ liệu . 9

Buổi 5: Kiểm tra dữ liệu nhập và tạo báo cáo bằng Pivot Table. 11

Buổi 6: Sắp xếp và trích lọc cơ bản. 12

Buổi 7: Trích lọc nâng cao – điều kiện AND. 13

Buổi 8: Trích lọc nâng cao (tiếp) – Điều kiện OR. 14

Buổi 9: Bài toán khấu hao tài sản. 15

Buổi 10: Bài toán hiệu quả vốn đầu tƣ . 17

Buổi 11: Bài toán đầu tƣ chứng khoán .

pdf 19 trang phuongnguyen 8580
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành Tin học ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập thực hành Tin học ứng dụng

Bài tập thực hành Tin học ứng dụng
 Đại học Vinh 
Khoa Công Nghệ Thông Tin 
BÀI TẬP THỰC HÀNH 
TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Nghệ an, 09/2015 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 2/2 
MỤC LỤC 
Buổi 1: Hàm Sum, int, mod, round, or, and, if. ..................................................................... 3 
Buổi 2: Các hàm thống kê ..................................................................................................... 6 
Buổi 3: Hàm tham chiếu ........................................................................................................ 8 
Buổi 4: Tạo và kiểm tra cơ sở dữ liệu ................................................................................... 9 
Buổi 5: Kiểm tra dữ liệu nhập và tạo báo cáo bằng Pivot Table ......................................... 11 
Buổi 6: Sắp xếp và trích lọc cơ bản ..................................................................................... 12 
Buổi 7: Trích lọc nâng cao – điều kiện AND ...................................................................... 13 
Buổi 8: Trích lọc nâng cao (tiếp) – Điều kiện OR............................................................... 14 
Buổi 9: Bài toán khấu hao tài sản ........................................................................................ 15 
Buổi 10: Bài toán hiệu quả vốn đầu tƣ ................................................................................ 17 
Buổi 11: Bài toán đầu tƣ chứng khoán ................................................................................ 19 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 3/3 
Buổi 1: Hàm Sum, int, mod, round, or, and, if. 
Nội dung: Soạn thảo dữ liệu, định dạng bảng tính theo mẫu, căn dữ liệu trong ô, tạo màu 
nền cho ô, thay đổi đƣờng kẻ của bảng theo yêu cầu. Sử dụng các hàm : Sum, int, mod, 
round, or, and, if. 
Bài 1 
a. Mở bảng tính mới và soạn thảo văn bản theo mẫu sau: 
BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC CƠ SỞ 
Lớp: Tin học cơ sở 01 
TT Họ và tên Mã SV Ngày sinh CC GK TH Thi 
Điểm 
học 
phần 
1 Nguyễn Thị An 1234107123 20/09/1995 8 9 7 8 
2 Trần Thanh Bình 123410431 01/05/1994 5 4 8 3 
3 Lê Văn Cƣờng 1234104221 18/10/1994 6 7 7 5 
 Nghệ An, ngày tháng năm 
 Giáo viên 
 Trần Văn A 
b. Yêu cầu: 
+ Đánh số thứ tự tự động. 
+ Tính điểm học phần theo công thức và làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy 
CC*0,1 + GK*0,2 + (TH*10/45+Thi*35/45)*0.7 
+ Ghi tập tin với tên bangdiem.xls 
Bài 2 
a. Mở phần mềm Excel soạn thảo bảng tính theo mẫu: Nhập dữ liệu cho cột Ngày đến và 
Ngày đi, tạo màu nền cho các cột tiêu đề, tạo đƣờng kẻ đôi cho đƣờng viền của Bảng, căn 
dữ liệu các ô vào giữa ô. 
BẢNG THUÊ PHÕNG NHÀ NGHỈ TÂN BÌNH 
STT HỌ VÀ TÊN LPH 
N. 
ĐẾN 
N. 
ĐI 
SỐ 
TUẦN 
SỐ NGÀY 
DƢ 
TIỀN 
PHÒNG 
THUẾ 
GTGT 
TỔNG 
1 Nguyễn Bình B11 
2 Trần Kiên A18 
3 Lê Nguyên C19 
4 Phạm Lan A12 
 Nghệ an, ngày tháng năm 
b. Tính Số tuần (sử dụng hàm INT), tính Số ngày dƣ (hàm MOD) 
c. Tính Tiền phòng = Số tuần *700000 + Số ngày dƣ *100000 
d. Thuế GTGT = 10% * Tiền phòng 
e. Tổng = Tiền phòng + Thuế GTGT 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 4/4 
Bài 3 
a. Mở phần mềm Excel tạo bảng theo mẫu và nhập tiếp dữ liệu cho các ô còn thiếu 
BẢNG ĐIỂM THI KẾT THÖC HỌC KỲ I 
 Lớp 12A: THPT Lê Viết Thuật 
TT Họ và tên Mã SV Ngày sinh Toán Lý Hóa Anh Tổng điểm 
1 Nguyễn An 1234107 20/09/1995 8 9 7 8 
2 Trần Bình 1234104 11/05/1997 5 4 8 3 
3 Lê Cƣờng 1234321 18/10/1994 6 7 7 5 
4 
5 
 Nghệ An, ngày tháng năm 
 Giáo viên chủ nhiệm 
 Nguyễn Lan Chi 
b. Tính cột Tổng điểm = Toán + Lý + Hóa + Anh (Dùng hàm SUM) 
c. Chèn thêm cột ĐTB vào sau cột Tổng điểm, hãy tính ĐTB = (Toán + Lý + Hóa + 
Anh*2)/5 
d. Sử dụng hàm Round làm tròn cột ĐTB đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy (vd: 8,25) 
Bài 4 
a. Tạo bảng tính sau trong Excel 
BẢNG GHI ĐIỂM KIỂM TRA ĐẦU VÀO 
Lớp 10A 
STT Họ và tên Điểm toán Điểm tin Điểm anh ĐTBC Kết quả 
1 Trần Văn An 5 5 6.5 
2 Nguyễn Thị Bá 5 7 5 
3 Nguyễn Cảnh 4 5 6.5 
4 Trần Ngọc Lan 6 4.5 6 
Nghệ an, ngày 10 tháng 10 năm 2014 
b. Yêu cầu: 
- Tính ĐTBC theo công thức sau: ĐTBC = (Điểm toán + Điểm tin + Điểm anh*2)/4 
- Căn cứ vào ĐTBC tính kết quả cho từng ngƣời biết rằng nếu ĐTBC >=5 thì kết quả là 
“Đậu”, ngƣợc lại “Trƣợt”. (Sử dụng Hàm IF) 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 5/5 
Bài 5 
Sử dụng hàm logic: If, and, or 
a. Tạo bảng biểu theo mẫu sau trong Excel: 
BẢNG TÍNH LƢƠNG THÁNG 8 
Công ty X 
STT HỌ TÊN 
GIỚI 
TÍNH 
SỐ 
CON 
HỆ 
SỐ 
NGÀY 
LÀM 
VIỆC 
LOẠI LƢƠNG 
PHỤ 
CẤP 
CON 
TIỀN 
LĨNH 
1 Nguyễn A 1 3 4.46 27 
2 Lê B 1 1 3.35 25 
3 Nguyễn A 0 1 4.46 22 
4 Trần C 0 1 4.36 26 
 Nghệ An, ngày 16 tháng 10 năm 2014 
Ghi chú: Cột Giới tính: số 0 là nữ, số 1 là nam 
b. Yêu cầu: Tính toán ở các cột LOẠI, LƢƠNG, PHỤ CẤP CON, TIỀN LĨNH theo công 
thức: 
* Cột LOẠI: 
+ Nếu ngày làm việc lớn hơn 26 ngày xếp loại A 
+ Nếu ngày làm việc từ 22 ngày đến 26 ngày xếp loại B. 
+ Nếu ngày làm việc nhỏ hơn 22 xếp loại C 
* Cột LƢƠNG = HỆ SỐ * 210000 
* Cột PHỤ CẤP CON: 
+ Nếu giới tính là nữ và có từ 2 con trở lên đƣợc lĩnh phụ cấp con là 100000 đồng 
+ Nếu giới tính là nữ và có 1 con đƣợc lĩnh phụ cấp con là 50000 đồng 
* Cột TIỀN LĨNH = LƢƠNG + PHỤ CẤP CON 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 6/6 
Buổi 2: Các hàm thống kê 
Bài 6 
Làm quen với Excel: Địa chỉ tƣơng đối, tuyệt đối, định dạng bảng tính. Một số hàm đơn 
giản: Sum(), Average(), Max(), Min(), Rank() 
a. Soạn thảo bảng tính theo mẫu sau: 
CÔNG TY SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN 
BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG CÔNG NHÂN THÁNG 8 
 Lƣơng cơ bản 1150000 
TT Họ và tên HSL 
Lƣơng 
chính 
BHXH BHYT Tạm ứng Thực lĩnh 
1 Đặng Thuý Hà 3.3 
2 Đặng Trung Kiên 6.5 
3 Nguyễn Mạnh Tuấn 2.5 
4 Nguyễn Văn Minh 3.4 
Tổng cộng ? ? 
Trung bình ? ? 
Lớn nhất ? ? 
Nhỏ nhất ? ? 
 Vĩnh phúc, ngày 12/12/2013 
b. Yêu cầu: 
+ Tính lƣơng chính: Lƣơng chính = HSL * Lƣơng cơ bản 
+ Tính BHXH: BHXH = 5% * Lƣơng chính 
+ Tính BHYT: BHYT = 1% * Lƣơng chính 
+ Tạm ứng 30% lƣơng cho tất cả công nhân viên 
+ Tính thực lĩnh: Thực lĩnh = Lƣơng chính - BHXH - BHYT - Tạm ứng 
Bài 7 
a. Soạn bảng tính trong Excel theo mẫu: 
BẢNG ĐIỂM HỌC KỲ I NĂM 2015 
STT Họ và tên Điểm toán Điểm tin Điểm anh ĐTBC Xếp hạng 
1 Trần Văn A 5.5 5 6 
2 Nguyễn Thị B 5.5 7.5 5.5 
3 Nguyễn C 4.5 5 6 
4 Trần Thị Hải 6.5 8 6.5 
 Hà Tĩnh, ngày.tháng.năm  
 Giáo viên 
 Nguyễn Văn Bằng 
b. Tính ĐTBC = (Điểm toán + Điểm tin + Điểm anh)/3 (Hàm Average) 
c. Xếp thứ hạng của các học sinh vào cột Xếp hạng (dùng hàm Rank) 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 7/7 
Bài 8 
a. Tạo bảng tính sau theo mẫu 
BẢNG LƢƠNG THÁNG 9/2015 
STT Họ và tên 
Hệ số 
lƣơng 
Lƣơng 
chính 
Phụ cấp 
Tổng 
lƣơng 
Xếp hạng 
1 Trần Văn A 2.34 
2 Nguyễn Thị B 5.4 
3 Nguyễn C 2.67 
4 Trần Thị Hải 3.3 
5 Ngô Minh Hƣng 4.5 
 Hà Tĩnh, ngày.tháng.năm  
b. Tính Lƣơng chính = hệ số lƣơng * 1150000 
c. Phụ cấp = 35%* Lƣơng chính 
d. Tổng lƣơng = Phụ cấp + Lƣơng chính 
e. Xếp hạng theo Tổng lƣơng cho cột Xếp hạng (Hàm Rank) 
Bài 9 
a. Mở Excel tạo bảng theo mẫu: (Chú ý: màu nền ô tiêu đề, chữ in nghiêng, chữ đậm, 
khung kẻ bảng) 
 DANH SÁCH NHẬP HÀNG HOA QUẢ 
 Ngày 15/10/2014 
 Cửa hàng: VIỆT KHÁNH 
Mã hàng Loại quả Ngày mua Số lƣợng Cân nặng (kg) 
T01 Táo 12/01/2015 10 150 
L01 Lê 04/12/2015 9 450 
C01 Cam 20/07/2015 11 200 
C02 Cam 24/07/2015 5 260 
T02 Táo 14/06/2015 12 380 
L02 Lê 08/03/2015 10 200 
b. Hãy điền giá trị vào bảng thống kê sau: (sử dụng hàm sumif) 
Loại quả Số lƣợng Cân nặng (kg) 
Táo 
Lê 
Cam 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 8/8 
Buổi 3: Hàm tham chiếu 
Bài 10 
a. Tạo bảng theo mẫu sau trong Excel: 
BÁO CÁO VẬT TƢ THÁNG 7/2014 
STT Mã VT Tên VT Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ 
1 V001 10 8 
2 V002 5 9 
3 V003 20 12 
4 V001 15 5 
5 V002 7 11 
VẬT TƢ NHẬP 
Mã VT Nhập Tên VT 
V001 10 Màn hình 
V002 35 Bàn phím 
V003 45 Ổ cứng 
b. Dùng hàm VLOOKUP điền thông tin vào cột Tên VT 
c. Dùng hàm VLOOKUP điền thông tin vào cột Nhập 
d. Tính TỒN CUỐI KỲ = TỒN ĐẦU KỲ + NHẬP – XUẤT 
Bài 11 
a. Tạo bảng tính nhƣ sau: 
BẢNG TÍNH CÔNG THÁNG 10/2014 
STT Mã NV Tên NV Khối lƣợng Tầng Thu nhập 
1 V01AD 47 1 
2 V02AD 25 2 
3 V01AD 68 2 
4 V03AD 60 3 
BẢNG 1: TÊN NV BẢNG 2: ĐƠN GIÁ CÔNG 
Mã NV Tên NV Tầng 30-60KG >60KG 
01 Nghĩa 1 1000 4000 7000 
02 Bình 2 2000 5000 8000 
03 Tùng 3 3000 6000 9000 
b. Điền tên nhân viên căn cứ vào ký tự 2,3 của mã NV và tra trong Bảng 1(Sử dụng hàm 
VLOOKUP và hàm MID) 
c. Điền thu nhập căn cứ vào tầng và khối lƣợng và tra trong Bảng 2 (Sử dụng hàm 
VLOOKUP và hàm IF) 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 9/9 
Buổi 4: Tạo và kiểm tra cơ sở dữ liệu 
Bài 12 
a. Tạo bảng sau trong vùng cơ sở dữ liệu bắt đầu từ ô B2 
Bảng 1: DANH SÁCH SV 
SV Ngành Chuyên ngành 
A 
B 
C 
D 
b. Dựa vào bảng 2, hãy thiết lập điều kiện nhập cho 2 cột Ngành và Chuyên ngành ở bảng 
1 (Sử dụng Data validation). 
Bài 13: Dùng Data validation để tạo điều kiện nhập thỏa mãn: 
a. Nhập dữ liệu vào ô A2 với điều kiện dữ liệu nhập bất kỳ. 
b. Nhập dữ liệu vào ô B2 với dữ liệu là một số thỏa mãn từ 100 đến 200. 
c. Nhập dữ liệu vào ô C2 với dữ liệu là một số ngoài khoảng từ 20 đến 40. 
Bài 14 
a. Tạo bảng theo mẫu 
DANH SÁCH CẤP MÃ SINH VIÊN 
Stt Khoa Mã sinh viên 
1 
2 
3 
4 
5 
b. Tạo vùng kiểm tra điều kiện nhập cho cột Khoa: Chỉ có thể là Khoa Kinh tế hoặc Khoa 
CNTT 
c. Hãy tạo điều kiện nhập cho Cột Mã sinh viên theo bảng sau: 
 Bảng mã sinh viên 
Kinh tế CNTT 
A107 104K 
B105 107K 
C108 101A 
D104 
Bảng 2: PHÂN CHUYÊN NGÀNH HỌC 
NGÀNH TCNH QTKD 
TCNH Tài chính ngân hàng Kinh tế đối ngoại 
QTKD Tài chính quốc tế Thuế 
 Chứng khoán Hải quan 
 Luật TMQT 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 10/10 
Bài 15 
a. Nhập dữ liệu cho bảng sau bằng cách sử dụng công cụ Form có sẵn trong Excel để nhập: 
(HD: Bật thanh công cụ Form trong File/ Option/ Quick Access Toolbar) 
DANH SÁCH TÂN SINH VIÊN KHÓA 56 
Khoa: CNTT – Đại học Vinh 
STT Họ tên NTNS Quê quán Ghi chú 
1 
2 
3 
4 
5 
 Nghệ An, ngày 05/09/2015 
 Quản lý sinh viên 
 Trần Cao Thắng 
b. Thực hiện thao tác thêm, sửa, xóa và tìm kiếm một sinh viên bất kỳ trong bảng dữ liệu 
đã tạo. 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 11/11 
Buổi 5: Kiểm tra dữ liệu nhập và tạo báo cáo bằng Pivot Table 
Bài 16 
a. Tạo bảng theo mẫu 
TỔNG HỢP THU MUA HOA QUẢ 
Cửa hàng Việt Hoa 
Stt Loại quả Xuất xứ 
1 
2 
3 
4 
5 
b. Tạo vùng kiểm tra điều kiện nhập cho cột Loại quả: Chỉ có thể là Cam và Bƣởi 
c. Hãy tạo điều kiện nhập cho Xuất xứ theo bảng sau, yêu cầu tạo thêm thông báo nếu 
nhập sai: "Bạn đã nhập sai" (Hướng dẫn: sử dụng Data/ Data Validation/ Input Message, 
Error Alert) 
Loại quả Cam Bƣởi 
Cam Nghĩa Đàn Nam Đàn 
Bƣởi Xã Đoài Phúc Trạch 
 Trung Quốc Thanh Chƣơng 
 Tiền Giang Bến Tre 
Bài 17 
Tạo báo cáo bằng Pivot Table 
a. Nhập dữ liệu theo mẫu 
BẢNG CHI TIẾT DOANH SỐ 
Bộ phận Mã hàng hóa Doanh số 
BP1 B2 150 
BP1 E2 300 
BP1 F3 400 
BP2 D1 130 
BP2 D3 450 
b. Yêu cầu sử dụng Pivot Table để tạo báo cáo về Doanh số cho các Bộ phận 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 12/12 
Buổi 6: Sắp xếp và trích lọc cơ bản 
Bài 18 
a. Tạo bảng tính sau trong Excel 
BẢNG LƢƠNG THÁNG 4 
Stt Họ và tên 
Chức 
vụ 
Lƣơng 
ngày 
Ngày 
công 
Phụ 
cấp 
Lƣơng 
tháng 
Còn lại 
1 Nguyễn thanh GĐ 100000 25 
2 Lê Bình PGĐ 85000 26 
3 Phan Anh TP 70000 28 
4 Kim Dung NV 60000 23 
5 Trần Kiên NV 45000 28 
b. Dùng hàm IF tính cột phụ cấp theo quy tắc: 
 Nếu chức vụ là GĐ thì phụ cấp là 300000. 
 Nếu chức vụ là PGĐ thì phụ cấp là 200000. 
 Nếu chức vụ là TP thì phụ cấp là 100000. 
 Nếu chức vụ là NV và số ngày công > 25 thì phụ cấp 50000. 
 Nếu chức vụ là NV và số ngày công <=25 thì không có phụ cấp 
c. Cột Lƣơng tháng đƣợc tính theo công thức: 
Lƣơng tháng = Lƣơng ngày * Ngày công, nhƣng nếu Ngày công > 25 thì mỗi ngày công 
dƣ đƣợc tính gấp đôi. 
d. Tính cột Còn lại theo công thức: Còn lại = Lƣơng tháng + phụ cấp. 
e. Sắp xếp tăng dần theo cột ngày công. 
f. Lọc ra danh sách nhân viên (NV) 
g. Lọc ra danh sách những ngƣời có lƣơng < 2 triệu 
Bài 19 
a. Tạo bảng tính sau trong Excel theo mẫu sau: 
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ KHÁCH SẠN THÁNG 8/2015 
STT HỌ VÀ TÊN LPH N. ĐẾN N. ĐI NGÀY Ở 
TIỀN 
PHÒNG 
THUẾ 
GTGT 
TỔNG 
1 Nguyễn Bình B11 
2 Trần Kiên A18 
3 Lê Nguyên C19 
4 Phạm Thị Lan A12 
Trong đó: cột LPH sử dụng 1 ký tự đầu là loại phòng, 2 ký tự sau là số hiệu phòng. 
b. Điền cột STT tự động. Tự nhập số liệu vào cho các cột: N. ĐẾN, N. ĐI. 
c. Tính NGÀY Ở = N. ĐI – N. ĐẾN 
d. Tính TIỀN PHÒNG = NGÀY Ở * giá từng loại phòng đƣợc cho bởi: Loại A=350000, 
B=250000, C=200000 
e. Tính THUẾ GTGT=10% TIỀN PHÒNG 
f. Tính TỔNG CỘNG =TIỀN PHÒNG+THUẾ GTGT 
g. Sắp xếp tăng dần của cột TIỀN PHÒNG 
h. Lọc những ngƣời có Số ngày ở >10 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 13/13 
Buổi 7: Trích lọc nâng cao – điều kiện AND 
Bài 20 
a. Tạo cơ sở dữ liệu theo mẫu 
BẢNG TỔNG KẾT CUỐI NGÀY 
STT Mã mặt hàng Tên mặt hàng Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 
1 A01 1000 
2 A02 800 
3 B01 50 
4 C01 1200 
5 C02 40 
BẢNG PHỤ 1 
Ký tự thứ nhất Tên mặt hàng ĐVT 
A Gạch men Viên 
B Tôn Tấm 
C Xi măng Bao 
BẢNG PHỤ 3 
Ký tự thứ nhất Loại 1 Loại 2 
A 150000 120000 
B 80000 50000 
C 70000 40000 
b. Dựa vào bảng phụ 1 hãy điền tên mặt hàng và đơn vị tính (dùng hàm Vlookup). 
c. Thêm cột Chất lƣợng vào sau cột Số lƣợng, điền thông tin vào cột chất lƣợng dựa vào 
bảng phụ 2. 
d. Điền vào cột đơn giá dựa vào Bảng phụ 3. 
e. Tính thành tiền = Số lƣợng * Đơn giá. 
f. Lọc ra các mặt hàng có tên là Gạch men và số lƣợng > 850. 
Bài 21 
a. Tạo bảng theo mẫu: 
BẢNG ĐIỂM LỚP 9A 
STT Họ tên Toán Lý Hóa ĐTB 
1 Ngô thị hải 7.5 7 5.5 
2 Nguyễn Ngọc Lan 4 5.5 4.5 
3 Hà Lan Anh 9.5 9 6.5 
4 Trƣơng Linh Đan 7.5 4.5 7.5 
5 Hà Ngân 9.5 6.5 6.5 
 Hà Tĩnh, ngày.tháng.năm  
 Giáo viên chủ nhiệm 
 Ngô Thị Hải 
b. Tính cột ĐTB = (Toán*2+Lý+Hóa)/4 
c. Sắp xếp giảm dần của cột ĐTB 
d. Trích lọc những ngƣời có điểm TB <5.0 
e. Trích lọc những ngƣời có điểm môn Toán >7 và ĐTB>8 
BẢNG PHỤ 2 
Ký tự thứ 2 và 3 Chất lƣợng 
01 Loại 1 
02 Loại 2 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 14/14 
Buổi 8: Trích lọc nâng cao (tiếp) – Điều kiện OR 
Bài 22 
a. Tạo bảng theo mẫu: 
DANH SÁCH HOA QUẢ NHẬP THÁNG 9/2015 
Stt Mã hàng Ngày mua Loại quả Số lƣợng Đơn giá Thuế Thành tiền 
1 C01 23/02/2015 56 
2 C02 15/03/2015 40 
3 T02 13/04/2015 56 
4 L01 22/01/2016 35 
5 L02 25/04/2015 68 
6 T01 20/04/2015 50 
7 C02 18/05/2015 60 
 Bảng phụ 
Mã hàng Loại quả Đơn giá 
C Cam 50000 
T Táo 30000 
L Lê 45000 
b. Dựa vào ký tự đầu của bảng chính hãy điền dữ liệu vào cột Loại quả và cột Đơn giá 
(hàm Vlookup) 
c. Thành tiền = Số lƣợng *Đơn giá 
d. Thuế = 10%* Thành tiền 
e. Sắp xếp giảm dần của cột Thành tiền 
f. Trích lọc những mặt hàng là Cam hoặc có Số lƣợng > 50 
Bài 23 
a. Tạo bảng dữ liệu trong Excel theo mẫu 
 BẢNG CHI TIẾT DOANH SỐ THEO QUÍ 
Tên Doanh số Thị trƣờng Quí 
An 1000 Hà nội 1 
Hoa 800 Nghệ an 2 
Hồng 450 Hà tĩnh 1 
Hạnh 950 Hà nội 3 
Ngân 1200 Đà nẵng 4 
Xuân 1250 Nghệ an 4 
b. Lọc danh sách thỏa mãn điều kiện ở bảng sau (Dùng Advanced Filter) 
Thị trƣờng Quí 
Hà nội 1 
c. Lọc danh sách thỏa mãn điều kiện ở bảng sau (Dùng Advanced Filter). Lƣu kết quả lọc 
sang một bảng khác. 
Thị trƣờng Quí 
Hà nội 1 
Nghệ an 4 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 15/15 
Buổi 9: Bài toán khấu hao tài sản 
Bài 24 
Một tài sản cố định (TSCĐ) đầu tƣ mới có giá (tính cả chi phí lắp đặt chạy thử) là 120 triệu 
đồng đƣa vào sử dụng năm 2012 với thời gian sử dụng dự tính là 5 năm, giá trị thải hồi ƣớc 
tính là 35 triệu đồng. Hãy tính lƣợng trích khấu hao đều và giá trị còn lại cho từng năm vào 
bảng sau: 
Bài 25 
Cho bảng cơ sở dữ liệu về các tài sản cố định của một công ty nhƣ bảng sau: 
Tên tài sản 
Nguyên giá 
(triệu đồng) 
Giá trị thu hồi 
(triệu đồng) 
Số năm sử dụng 
(năm) 
Số tiền khấu hao 
A 150 10 8 ? 
B 145 8 8 ? 
C 120 8 5 ? 
D 750 20 10 ? 
E 150 10 5 ? 
F 350 15 10 ? 
G 80 5 5 ? 
Tổng ? 
Tính khấu hao hàng năm cho từng tài sản cố định và tổng số tiền khấu hao hàng năm của 
cả công ty. 
Bài 26 
Một sản cố định (TSCĐ) đầu tƣ mới có nguyên giá (tính cả chi phí lắp đặt chạy thử) là 120 
triệu đồng đƣa vào sử dụng năm 2012 với thời gian sử dụng dự tính là 5 năm, giá trị thải 
hồi ƣớc tính là 35 triệu đồng. Hãy tính: 
a. Lƣợng trích khấu hao cho từng năm trong suốt vòng đời của TSCĐ đó theo phƣơng pháp 
tổng số năm sử dụng. 
b. Lƣợng trích khấu hao cho từng năm trong suốt vòng đời của TSCĐ đó theo phƣơng 
pháp số dƣ giảm dần, với năm đầu tiên bắt đầu từ 1/7/2012. 
Bài 27 
Một TSCĐ đầu tƣ mới có nguyên giá là 200 triệu đồng, đƣợc đƣa vào sử dụng năm 2012 
với thời gian sử dụng dự tính là 10 năm, giá trị thanh lý ƣớc tính là 15 triệu đồng. Hãy tính 
lƣợng trích khấu hao cho từng năm trong suốt vòng đời của TSCĐ đó theo phƣơng pháp số 
dƣ giảm dần với tỉ lệ khấu hao tùy chọn là 2,5. 
Năm Trích khấu hao Giá trị còn lại 
1 
2 
3 
4 
5 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 16/16 
Bài 28 
Một công ty đầu tƣ vào ngày 1/1/2005 tài sản cố định nhƣ sau: 
MÃ TÀI 
SẢN 
GIÁ MUA 
(TRIỆU 
ĐỒNG) 
CP LẮP Đ T 
( GIÁ MUA) 
NGUYÊN 
GIÁ 
THỜI GIAN 
KHẤU HAO 
GIÁ TRỊ 
THẢI HỒI 
LƢỢNG 
TRÍCH 
KHẤU HAO 
TS1 70 2% 
TS2 95 5% 
TS3 130 3% 
TS4 150 5% 
TS5 200 8% 
a. Tính thời gian khấu hao theo nguyên tắc: 
+ Nếu nguyên giá (bằng giá mua + chi phí lắp đặt) nhỏ hơn hoặc bằng 100 triệu đồng 
thì thời gian khấu hao là 5 năm. 
+ Nếu nguyên giá lớn hơn 100 triệu đồng và nhỏ hơn hoặc bằng 150 triệu đồng thì thời 
gian khấu hao là 7 năm. 
+ Nếu nguyên giá lớn hơn 150 triệu đồng thì thời gian khấu hao là 10 năm. 
b. Giá trị thải hồi ƣớc tính bằng 10% của nguyên giá nếu kí tự cuối cùng trong mã tài sản là 
số lẻ, bằng 15% của nguyên giá nếu kí tự cuối cùng trong mã tài sản là số chẵn. 
c. Tính lƣợng trích khấu hao cho các tài sản theo phƣơng pháp khấu hao đều. 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 17/17 
Buổi 10: Bài toán hiệu quả vốn đầu tƣ 
Bài 29 
Vào ngày 1/1/2010 bạn gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng. Hỏi vào ngày 1/1/2015 bạn có 
bao nhiêu tiền? Biết lãi suất ngân hàng trả cố định là 10%/ năm. (Sử dụng hàm FV) 
Bài 30 
Giả sử bạn muốn mua một chiếc xe máy trị giá 50 triệu đồng. Cửa hàng cho phép bạn 
thanh toán nhƣ sau: trả ngay 10 triệu đồng, 40 triệu đồng còn lại trả góp trong vòng 36 
tháng. Mỗi tháng phải trả đều một khoản 1,5 triệu đồng. Kì trả góp đầu tiên là sau khi mua 
1 tháng. Nếu lãi suất ngân hàng cố định là 1%/ tháng thì tổng số tiền bạn phải trả để mua 
chiếc xe đó là bao nhiêu? (Sử dụng hàm PV) 
Bài 31 
Bạn muốn có 100 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm vào ngày 1/1/2015 thì vào ngày 
1/1/2010 bạn phải gửi vào tài khoản tiết kiệm một khoản tiền bằng bao nhiêu? Biết lãi suất 
ngân hàng trả cố định là 10%/năm. (Sử dụng hàm PV) 
Bài 32 
Bạn vay ngân hàng 50 triệu đồng đồng trả góp vào cuối mỗi tháng, trong vòng 48 tháng. 
Hỏi số tiền mỗi tháng bạn trả cho ngân hàng là bao nhiêu? Biết lãi suất ngân hàng cố định 
là 1,2%/tháng. (Sử dụng hàm PMT) 
Bài 33 
Bạn cần vay ngân hàng một khoản 2000$ trong vòng 5 năm. Hỏi bạn phải trả ngân hàng 
bao nhiêu tiền biết lãi suất hàng năm là 2.5%. (Sử dụng hàm FV) 
Bài 34 
a. Tạo bảng dữ liệu nhƣ sau: 
b. Hãy tính tổng số tiền bao gồm cả gốc và lãi của những khách hàng trên. (Sử dụng hàm 
FVSCHEDULE) 
Tên khách hàng 
Số tiền vay 
(triệu đồng) 
Lãi suất năm 
(%) 
Tổng tiền phải trả 
(cả gốc và lãi) 
1 2 3 
Nguyễn Văn 20 10 8 6 
Trần Đình Công 50 11 9 7 
Hoàng Nam 300 10 7 5 
Lê Ngân 250 11 7 3 
Trần Tiến 500 10 9 6 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 18/18 
Bài 35 
 a. Tạo bảng dữ liệu nhƣ sau: 
b. Điền tên ngân hàng và lãi suất danh nghĩa sử dụng hàm VLOOKUP căn cứ vào dữ liệu ở 
bảng sau: 
Mã Ngân hàng Loại ngân hàng Tên ngân hàng Lãi suất danh nghĩa 
NHACB Ngân hàng thƣơng mại Á Châu 10% 
NHVCB Ngân hàng nhà nƣớc Ngoại Thƣơng 9% 
NHBIV Ngân hàng nhà nƣớc Đầu tƣ 9% 
NHTEC Ngân hàng thƣơng mại Kỹ thƣơng 11% 
NHBDV Ngân hàng nhà nƣớc Phát triển 7% 
c. Tính lãi suất thực tế cho các ngân hàng (Sử dụng hàm EFFECT) 
STT Tên khách hàng 
Mã ngân 
hàng 
Tên 
Ngân hàng 
Lãi suất 
danh nghĩa 
Lãi suất 
thực tế 
1 Nguyễn Văn NHACB 
2 Trần Đình Công NHVCB 
3 Hoàng Nam NHBIV 
4 Lê Ngân NHTEC 
5 Trần Tiến NHBIV 
Bài thực hành: Tin học ứng dụng Trang 19/19 
Buổi 11: Bài toán đầu tƣ chứng khoán 
Bài 36 
Tạo cơ sở dữ liệu nhƣ bảng dƣới: 
Stt Tham số Giá trị tham số 
1 Ngày phát hành trái phiếu 20/10/2009 
2 Ngày đáo hạn của trái phiếu 29/03/2012 
3 Lãi suất hàng năm của trái phiếu 0.25% 
4 Giá trị mệnh giá 1000 
5 Cơ sở dùng để đếm ngày 3 
6 Lãi tích luỹ ? 
Hãy tính tiền lãi tích luỹ (lãi gộp) cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn. 
Bài 37 
Tạo cơ sở dữ liệu nhƣ bảng sau: 
TRÁI 
PHIẾU 
NGÀY 
THANH 
TOÁN 
NGÀY TỚI 
HẠN 
SỐ TIỀN 
ĐẦU TƢ 
SỐ TIỀN NHẬN 
ĐƢỢC KHI ĐÁO 
HẠN 
CƠ SỞ 
ĐẾM 
NGÀY 
LÃI SUẤT 
TRÁI 
PHIẾU ĐÃ 
ĐẦU TƢ 
A 15/3/2010 10/5/2015 1000000 1300000 3 
B 20/6/2009 10/10/2016 2000000 2050000 2 
C 10/10/2010 25/5/2017 3000000 3500 000 4 
Hãy điền giá trị cho cột tính lãi suất của chứng khoán đã đầu tƣ. 
Bài 38 
Tính số tiền thu đƣợc vào ngày tới hạn của một trái phiếu kho bạc đƣợc đầu tƣ hết với các 
thông tin đƣợc cho trong bảng sau: 
THAM SỐ GIÁ TRỊ THAM SỐ 
Ngày thanh toán 1/1/2012 
Ngày tới hạn 18/10/2015 
Tiền đầu tƣ ban đầu 100000000 
Tỉ suất chiết khấu 5,8% 
Cơ sở đếm ngày 3 
Số tiền thu đƣợc ? 
Bài 39 
Tạo cơ sở dữ liệu nhƣ bảng sau và tính số tiền thu đƣợc. 
STT THAM SỐ GIÁ TRỊ THAM SỐ 
1 Ngày thanh toán 25/10/2010 
2 Ngày tới hạn 20/3/2015 
3 Tiền đầu tƣ ban đầu 300000000 
4 Tỉ suất chiết khấu 5% 
5 Cơ sở đếm ngày 2 
6 Số tiền thu đƣợc vào ngày tới hạn ? 
Bài 40 
Một trái phiếu có giá trị 1000 $ có hạn thanh toán ngày 15/7/2015 đƣợc mua lại vào ngày 
23/3/2014 với giá 950 $. Tính tỉ suất chiết khấu của trái phiếu đó sử dụng cơ sở đếm ngày 
là 4. 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_thuc_hanh_tin_hoc_ung_dung.pdf