Bài giảng Tin học văn phòng: Soạn thảo văn bản MS Word

Microsoft office Word

1. Khởi động

2. Thao tác mở và ghi một văn bản

3. Phương pháp và cách gõ tiếng Việt

4. Định dạng ký tự và định dạng văn bản

5. Các thao tác chèn ký tự, sao lưu văn bản,

một số ứng dụng của Wrod

6. Thao tác bảng biểu, đồ hoạ, trộn tài liệu

7. Định dạng trang giấy và in văn bản

pdf 64 trang phuongnguyen 5340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học văn phòng: Soạn thảo văn bản MS Word", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học văn phòng: Soạn thảo văn bản MS Word

Bài giảng Tin học văn phòng: Soạn thảo văn bản MS Word
Soạn thảo văn bản MS Word 1
Bài giảng Tin học văn phòng
Trung tâm Dạy nghề 
Huyện Phổ Yên – Thái Nguyên
Soạn thảo văn bản MS Word 2
Microsoft office Word
1. Khởi động
2. Thao tác mở và ghi một văn bản
3. Phương pháp và cách gõ tiếng Việt
4. Định dạng ký tự và định dạng văn bản
5. Các thao tác chèn ký tự, sao lưu văn bản, 
một số ứng dụng của Wrod
6. Thao tác bảng biểu, đồ hoạ, trộn tài liệu
7. Định dạng trang giấy và in văn bản
Soạn thảo văn bản MS Word 3
Khởi động Word
 C1: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền 
màn hình (Destop).
 C2: Menu Start/Programs/Microsoft Word
 C3: Kích chuột vào biểu tượng của Word trên 
thanh Microsoft Office Shortcut Bar ở góc trên 
bên phải nền màn hình.
 
Soạn thảo văn bản MS Word 4
Cửa sổ làm việc của Word
Soạn thảo văn bản MS Word 5
Mở một tệp trắng mới (New)
 C1: Kích chuột vào biểu tượng New trên 
thanh công cụ (Toolbar).
 C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N
 C3: Vào menu File/New/Blank Document
Soạn thảo văn bản MS Word 6
Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open)
 C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar.
 C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O
 C3: Vào menu File/Open

1. Chọn nơi chứa tệp
2. Chọn tệp cần mở
3. Bấm nút Open 
để mở tệp
Bấm nút 
Cancel để hủy 
lệnh mở tệp
Soạn thảo văn bản MS Word 7
Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)
 C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên Toolbar.
 C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S
 C3: Vào menu File/Save
 Nếu tệp đã được ghi trước từ trước thì lần ghi tệp hiện 
tại sẽ ghi lại sự thay đổi kể từ lần ghi trước (có cảm 
giác là Word không thực hiện việc gì).
 Nếu tệp chưa được ghi lần nào sẽ xuất hiện hộp thoại 
Save As, chọn nơi ghi tệp trong khung Save in, gõ tên 
tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save.
Soạn thảo văn bản MS Word 8
Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (Save As)
 Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp 
mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ. 
 Vào menu File/Save As...
1. Chọn nơi ghi tệp
2. Gõ tên mới cho tệp
3. Bấm nút 
Save để ghi tệp Bấm nút 
Cancel để hủy 
lệnh ghi tệp

Soạn thảo văn bản MS Word 9
Thoát khỏi Word (Exit)
 C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
 C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng 
bên phải cửa sổ làm việc của Word.
 C3: Vào menu File/Exit
 Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 
Message Box, chọn:
 Yes: ghi tệp trước khi thoát,
 No: thoát không ghi tệp,
 Cancel: huỷ lệnh thoát.
Soạn thảo văn bản MS Word 10
Phương pháp gõ tiếng Việt
 Để gõ được tiếng Việt cần có font chữ tiếng Việt 
và chương trình gõ tiếng Việt.
 Các bộ font tiếng Việt: ABC, VNI, Unicode
 Bộ font ABC gồm các font chữ bắt đầu bởi .Vn
 VD: .VnTime, .VNTIMEH. .VN3D H, .VnArial
 Các font Unicode: Arial, Times New Roman, 
 Các chương trình gõ tiếng Việt: ABC, Vietkey, 
Unikey Hiện nay bộ gõ Vietkey đang được sử 
dụng rộng rãi vì có nhiều ưu điểm: dung lượng 
nhỏ, hỗ trợ phương pháp gõ cho nhiều bộ font,
Soạn thảo văn bản MS Word 11
Chương trình gõ Vietkey
 Menu xuất hiện khi nháy chuột phải vào biểu tượng 
Vietkey ở góc dưới phải nền màn hình:
Chọn cách gõ Unicode khi 
dùng font chữ Unicode
Chọn cách gõ TCVN3 khi 
dùng font chữ ABC
Chọn chế độ gõ tiếng Việt 
hoặc tiếng Anh (Alt+Z)
Hiện cửa sổ Vietkey để thiết 
lập kiểu gõ (TELEX, VNI), 
các tuỳ chọn, thông tin
Soạn thảo văn bản MS Word 12
Cách gõ tiếng Việt kiểu TELEX
 Cách gõ các ký tự đặc biệt:
 aw → ă, ow → ơ
 w → ư, aa → â
 ee → ê, oo → ô
 dd → đ
 Cách gõ các dấu:
 s: sắc, f: huyền, r: hỏi,
 x: ngã, j: nặng, z: thôi bỏ dấu
Soạn thảo văn bản MS Word 13
Cách gõ tiếng Việt kiểu TELEX (tiếp)
 Có thể bỏ dấu ngay sau khi gõ nguyên âm hoặc 
sau khi đã gõ xong từ.
 Ví dụ, để gõ dòng chữ “Trường Trung học Địa 
chính Trung ương II”:
 Truwowngf Trung hocj DDiaj chinhs Trung 
uwowng II
 Muốn gõ tiếng Anh mà không muốn chuyển chế 
độ gõ, có thể gõ thêm ký tự đặc biệt 1 lần nữa, ví 
dụ: gõ từ “New York” như sau: Neww Yorrk
Soạn thảo văn bản MS Word 14
Một số phím hỗ trợ soạn thảo
 Tab: tạo 1 khoảng trống (ngầm định 0.5 inch), 
thường dùng để thụt đầu dòng đoạn văn bản.
 Caps Lock: bật/tắt chế độ gõ chữ hoa.
 Shift: - giữ Shift và gõ ký tự chữ sẽ cho chữ in hoa
- giữ Shift và gõ các phím có 2 ký tự sẽ cho 
ký tự ở trên.
 - giữ Shift và ấn các phím di chuyển sẽ bôi 
đen (chọn) đoạn văn bản.
 Delete: xoá 1 ký tự đứng sau con trỏ
 Back Space: xoá 1 ký tự đứng trước con trỏ
Soạn thảo văn bản MS Word 15
Một số phím hỗ trợ soạn thảo (tiếp)
 Enter: xuống dòng để gõ đoạn văn bản mới.
 Home: đưa con trỏ về đầu dòng.
 End: đưa con trỏ về cuối dòng.
 Page Up: đưa con trỏ lên 1 trang màn hình
 Page Down: đưa con trỏ xuống 1 trang màn hình
 Ctrl+Home: đưa con trỏ về đầu văn bản
 Ctrl+End: đưa con trỏ về cuối văn bản
 Ctrl+Enter: ngắt trang bắt buộc (sang trang mới)
Soạn thảo văn bản MS Word 16
Một số quy tắc chuẩn
 Không có khoảng trắng trước dấu phẩy (,), dấu 
chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;)
 Có 1 khoảng trắng sau các dấu trên.
 Các dấu nháy đơn, nháy kép, mở ngoặc, đóng 
ngoặc phải ôm sát văn bản.
 VD gõ sai: 
Các ký tự in thường : a , b ,  , z( 26 ký tự ) . 
 VD gõ đúng:
Các ký tự in hoa: A, B, , Z (26 ký tự).
Soạn thảo văn bản MS Word 17
Định dạng văn bản
1) Định dạng ký tự
a) Sử dụng thanh công cụ Formatting:
- Bôi đen đoạn văn bản (dùng chuột hoặc dùng phím 
Shift kết hợp với các phím dịch chuyển)
Chọn font chữ
Chọn kích thước chữ
Chữ in đậm (Ctrl+B) 
Chữ in nghiêng (Ctrl+I)
Chữ gạch chân (Ctrl+U)
Soạn thảo văn bản MS Word 18
Định dạng ký tự (tiếp)
b) Sử dụng menu Format/Font:
- Bôi đen đoạn văn bản. Vào menu Format/Font
Chọn font chữ
Chọn kích 
thước chữ
Chọn màu chữ 
Chọn kiểu 
gạch chân 
Khung xem 
trước định dạng 
Chọn dáng chữ 
(bình thường, 
đậm, nghiêng, 

Soạn thảo văn bản MS Word 19
Định dạng văn bản
2) Định dạng đoạn văn bản
a) Sử dụng thanh công cụ Formatting
- Bôi đen đoạn văn bản
Căn lề trái 
(Ctrl+L)
Căn giữa 
(Ctrl+E)
Căn lề phải 
(Ctrl+R)
Căn đều 2 lề 
(Ctrl+J)
Soạn thảo văn bản MS Word 20
Định dạng đoạn văn bản (tiếp)
b) Sử dụng menu Format/Paragraph
- Bôi đen đoạn văn bản, vào menu Format/Paragraph
Chọn cách căn lề
Khoảng cách tính 
từ lề trái và phải
Khoảng cách 
giữa các dòngKhoảng cách với 
đoạn trước và sau
Khung xem 
trước định dạng

Soạn thảo văn bản MS Word 21
Gõ chỉ số và số mũ
 Để gõ chỉ số, sử dụng tổ hợp phím Ctrl+= để 
chuyển đổi giữa chế độ gõ bình thường và chế độ 
gõ chỉ số. Ví dụ để gõ x1 thứ tự gõ phím như sau:
 x, Ctrl+=, 1, Ctrl+=, 
 Để gõ số mũ, sử dụng tổ hợp phím Ctrl+Shift+=
để chuyển đổi giữa chế độ gõ bình thường và chế 
độ gõ số mũ. Ví dụ gõ x2 như sau:
 x, Ctrl+Shift+=, 2, Ctrl+Shift+=, 
Soạn thảo văn bản MS Word 22
Sao chép/chuyển văn bản (Copy/Move)
 Chọn đoạn văn bản cần sao chép/chuyển
 - Nếu sao chép: Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, 
menu Edit/Copy)
- Nếu chuyển: Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu 
Edit/Cut)
 Đặt con trỏ tại nơi muốn dán văn bản
 Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)
Soạn thảo văn bản MS Word 23
Chèn ký tự đặc biệt
 Nhiều ký tự muốn đưa vào văn bản nhưng không có trên 
bàn phím? ♥
 Đặt con trỏ chuột tại nơi muốn chèn.
 Vào menu Insert/Symbol

1. Chọn font 2. Chọn ký tự 
đặc biệt
3. Ấn nút Insert 
để chèn
Soạn thảo văn bản MS Word 24
Chèn số trang
 Vào menu Insert/Page Number

Chọn vị trí 
hiển thị: trên 
(Top) hoặc 
dưới (Bottom)
Chọn căn chỉnh: 
Center (giữa), 
Right (phải)...
Hiện/ẩn số 
trang ở trang 
đầu tiên
Chọn định 
dạng
Số trang khởi 
đầu là
Soạn thảo văn bản MS Word 25
Tạo đầu trang và chân trang
 Đầu trang (header) và chân trang (footer) là như nhau trên 
mọi trang của một văn bản.
 Vào menu View/Header and Footer
 Gõ và định dạng văn bản bình thường
Soạn thảo văn bản MS Word 26
Dùng tab tự động để định dạng
 Dùng chuột kích vào thước ngang để đặt tab.
 Kích đúp chuột vào tab vừa đặt

1. Chọn tab nào 
để thiết lập 2. Chọn tab trái (left), phải (right) 
hoặc giữa (center)
3. Chọn kiểu dẫn 
cho tab4. Bấm nút Set 
để thiết lập tab
Soạn thảo văn bản MS Word 27
Th iÕ t l p Bulle ts v num be ringË µ
 1 . Th iÕ t l p Bulle tsË
 t con tr l n o n c n nh d u u d ng; ch n: §Æ á ª ® ¹ Ç ®¸ Ê ®Ç ß ä
Form at / Bulle ts and Num be ring, h p tho i sau xu t h i n: é ¹ Ê Ö
 
1.Chọn kiểu 
Bullets
2.Chọn kiểu 
Bullets khác
Soạn thảo văn bản MS Word 28
Th iÕ t l p Bulle ts v num be ringË µ
 1 . Th iÕ t l p Bulle tsË
 ch n: Cä ustomize , h p tho i sau xu t h i n: é ¹ Ê Ö
 
1. Chọn kiểu 
Bullets khác
2. H ộp thoại Picture Bullets 
xuất hiện, ch n m t lo i ä é ¹
bulle t r i nh n O K Ó å Ê ®
ho n t t.µ Ê
Soạn thảo văn bản MS Word 29
Th iÕ t l p Bulle ts v num be ringË µ
 2. Th iÕ t l p Num bË ering:
 t con tr l n o n c n nh d u u d ng; ch n: §Æ á ª ® ¹ Ç ®¸ Ê ®Ç ß ä
Form at / Bulle ts and Num be ring, h p tho i sau xu t h i n: é ¹ Ê Ö
 
1.Chọn thẻ 
Numbered
2.Chọn kiểu 
numbering
Thiết lập các 
chỉ số: Font, bắt 
đầu, vị trí
Soạn thảo văn bản MS Word 30
Th iÕ t l p Bulle ts v num be ringË µ
 2. Th iÕ t l p Num bË ering:
 C họn customize h p tho i sau xu t h i n: é ¹ Ê Ö
 Chọn kiểu Font
Chọn chỉ mục đầu 
tiênVị trí của chỉ mục trong VB
Khoảng cách so 
với mép lề trang
Kết thúc
Soạn thảo văn bản MS Word 31
S o n th o c ng th c to n h c¹ ¶ « ø ¸ ä 
 C h n Inse rt/O bje ct H p tho i O bje ct xu t h i n:ä é ¹ Ê Ö
 
Chọn Microsoft 
Equation 3.0
Nhấp 
OK
Soạn thảo văn bản MS Word 32
S o n th o c ng th c to n h c¹ ¶ « ø ¸ ä 
- H p so n th o c ng th c, l n i Ó so n th o c ng é ¹ ¶ « ø µ ¬ ® ¹ ¶ «
th c to n h c.ø ¸ ä
- Thanh c ng c E quation ch a c c n t l nh cho « ô ø ¸ ó Ö
ph p ch n c c m u c ng th c v c c k t , k h i u , Ð ä ¸ « ø µ ¸ ý ù ý Ö
ph n t trong m t c ng th c to n h c. Ç ö é « ø ¸ ä
-S o n th o c ng th c b ng c ch ch n c c m u c ng ¹ ¶ « ø » ¸ Ì ¸ «
th c r i x y d ng c c th nh ph n c ng th c. ø å © ù ¸ µ Ç « ø
- S oạn xong toàn bộ công thức rồi mới thoát ra ngoài hộp 
soạn thảo công thức.
Soạn thảo văn bản MS Word 33
C h ia c t v n b né ¨ ¶
 - L a ch n (b i e n) v ng v n b n c n ch ia c t; ù ä « ® ï ¨ ¶ Ç é
 - C h n Form at / C olum ns .. H p tho i C olum ns xu t h i n:ä é ¹ Ê Ö
Chọn số 
cột chia
Chọn cách chia cột
Kết 
thúc
Chọn chiều 
rộng, khoảng 
cách giữa 
các cột
Chia cột toàn 
bộ VB hoặc 
vùng được 
dánh dấu
Soạn thảo văn bản MS Word 34
T o ch c i ln u o n v n b n¹ ÷ ¸ í ®Ç ® ¹ ¨ ¶ 
 - Đánh dấu chữ cái đầu dòng.
 - C h n Form at/D rop C ap.. H p tho i D rop cap xu t h i n:ä é ¹ Ê Ö 
Chọn kiểu đặt
Chọn Font chữ
Chọn số dòng
Khoảng cách 
từ chữ cái đến 
ký tự tiếp theo
Kết thúc
Soạn thảo văn bản MS Word 35
T m kiÕ m v thay th Õ v n b n× µ ¨ ¶ 
 - C h n v ng v n b n m u n t m kiÕ m ; ä ï ¨ ¶ è ×
 - C h n E d it/Re plä ase.. h p tho i F ind and R e place :é ¹
Nhập cụm 
từ cần tìm
Nhập cụm 
từ sẽ thay
Nhấp để tìm
Nhấp để 
thay toàn bộ
Tiếp tục chọn Yes/ Yes và chọ close để kết thúc
Soạn thảo văn bản MS Word 36
Bảng biểu
a) Tạo bảng
 Đặt con trỏ tại nơi muốn chèn bảng
 Vào menu Table/Insert/Table
Nhập số cột
Nhập số hàngChọn độ rộng các 
cộtĐộ rộng cột tự động 
vừa khít nội dung
Độ rộng cột vừa với 
trang giấy cũng như 
vừa với nội dung
Chọn các bảng biểu 
đã thiết kế sẵn
Lấy các thông số 
trên thiết lập cho 
bảng biểu mới

Soạn thảo văn bản MS Word 37
b) Dịch chuyển và chọn miền
 Dịch chuyển:
 Dùng chuột
 Dùng phím Tab hoặc các phím mũi tên
 Chọn miền:
 Chọn cả bảng: đặt trỏ chuột trong bảng, vào menu 
Table/Select/Table
 Chọn các hàng kề nhau: kích chuột ngoài lề trái của 
bảng, ngang vị trí hàng đầu tiên, giữ chuột di qua các 
hàng còn lại.
 Chọn các cột kề nhau: di chuột đến sát lề trên cột đầu 
tiên, con trỏ chuột chuyển từ hình chữ I thành mũi tên 
đen thì kích trái chuột, giữ và di qua các cột còn lại.
Soạn thảo văn bản MS Word 38
c) Thay đổi kích thước hàng/cột
 Thay đổi độ rộng cột:
 Di chuột vào đường khung phải của cột để xuất hiện 
mũi tên 2 chiều 
 Giữ trái chuột và kéo đến độ rộng mong muốn 
(có thể kích đúp chuột để Word tự điều chỉnh)
 Thay đổi chiều cao hàng:
 Tương tự như trên với đường khung dưới của hàng.
Soạn thảo văn bản MS Word 39
d) Nhập ô, chia ô
 Nhập các ô thành 1 (Merge cells)
 Chọn các ô cần nhập
 Nháy chuột phải vào vùng vừa chọn, menu xuất hiện, 
chọn Merge Cells (hoặc menu Table/Merge Cells)
 Chia 1 ô thành nhiều (Split cells)
 Chọn (các) ô cần chia
 Nháy chuột phải vào ô vừa chọn, menu xuất hiện, chọn 
Split Cells (hoặc menu Table/Split Cells)
 Hộp thoại Split Cells xuất hiện: Nhập số cột và số hàng 
cần chia vào khung tương ứng Number of columns và 
Number of rows.
Soạn thảo văn bản MS Word 40
e) Thêm cột/hàng vào bảng
 Chọn các cột hoặc hàng, không cần chọn tất cả các ô 
(số cột/hàng thêm vào sẽ bằng số cột/hàng đã chọn)
 Vào menu Table/Insert/
Thêm cột vào bên 
trái cột hiện tại
Thêm cột vào bên 
phải cột hiện tại
Thêm hàng vào bên 
trên hàng hiện tại
Thêm hàng vào bên 
dưới hàng hiện tại
Soạn thảo văn bản MS Word 41
f) Xoá bảng, xoá hàng, xoá cột
 Chọn các cột hoặc hàng
 Vào menu Table/Delete/
Xoá cả bảng
Xoá các cột 
đã chọn
Xoá các hàng 
đã chọn
Soạn thảo văn bản MS Word 42
g) Các thao tác định dạng đường kẻ
 Sử dụng menu Format/Border and Shading
 Chọn các ô trong bảng
 Vào menu Format/Border and Shading
Không kẻ khung
Các nút kẻ từng 
đường khung
Khung xem 
trước
Chỉ kẻ khung 
biên ngoài
Kẻ khung bao 
quanh tất cả ô
Tự kẻ khung 
theo ý muốn
Kiểu đường kẻ
Màu đường kẻ
Độ dày đường kẻ
Soạn thảo văn bản MS Word 43
g) Các thao tác định dạng đường kẻ
 Sử dụng thanh công cụ Tables and Borders
 Vào menu Table/Draw Table để xuất hiện 
thanh công cụ Tables and Borders
Bút 
kẻ 
khung
Merge 
Cells
Màu đường kẻ
Độ dầy 
đường kẻ
Tẩy để xoá 
đường kẻ
Kiểu đường kẻ
Split 
Cells
Chiều cao 
các hàng 
bằng nhau
Chiều rộng 
các cột 
bằng nhau
1. Chọn kiểu đường kẻ, độ dày đường kẻ, chọn bút 
kẻ khung để con trỏ chuột thành hình cái bút.
2. Di chuột qua các đường kẻ muốn định dạng.
 Thường dùng pp này để xoá hoặc làm đậm đường 
kẻ.
Soạn thảo văn bản MS Word 44
h . nh d ng d li u trong §Þ ¹ ÷ Ö «
* § nh d ng lÒÞ ¹ 
 C h n (b i e n) c c c n nh d ng; ä « ® ¸ « Ç ®Þ ¹
 Nh y ph i chu t l n v ng b i e n, m m c C e ll ¸ ¶ é ª ï « ® ë ô
Alignm e nt, ch n kiÓ u l m u n nh d ng the o ä Ò è ®Þ ¹
b ng: ¶
Soạn thảo văn bản MS Word 45
h . nh d ng d li u trong §Þ ¹ ÷ Ö «
* § nh d ng h ng v n b nÞ ¹ ướ ă ả
 - C h n (b i e n) c c c n nh d ng; ä « ® ¸ « Ç ®Þ ¹
 - Nh y ph i chu t l n v ng b i e n, m m c ¸ ¶ é ª ï « ® ë ô
Text Direction, hộp thoại Text Direction xuất 
hiện, dùng chuột nhấn vào hướng muốn thiết lập 
trong vùng ortentotion
Chọn hướng 
quay văn bản
Nhấp OK để 
kết thúc
Soạn thảo văn bản MS Word 46
i. T nh to n tr n b ngÝ ¸ ª ¶
 Tính tổng: G i s c b ng s li u sau¶ ö ã ¶ è Ö
Soạn thảo văn bản MS Word 47
i. T nh to n tr n b ngÝ ¸ ª ¶
 t iÓ m tr l n c n ch a gi tr t ng. V d m t §Æ ® á ª « Ç ø ¸ Þ æ Ý ô é
 tr n d ng T ng c ng: « ª ß æ é
 M m c ch n Table /Form ula.., h p tho i Form ula: ë ô ä é ¹
= S U M(LE FT) 
T nh t ng the o Ý æ
h ngµ
= S U M(R IG H T) 
T nh t ng the o Ý æ
h ngµ
= S U M(ABO VE ) 
T nh t ng the o c tÝ æ é KÕ t 
th có
= AVE R AG E
( ) 
T nh trung Ý
b nh c ng × é
the o h ng, µ
the o c té
Soạn thảo văn bản MS Word 48
k. S p xÕ p d li u tr n b ng¾ ÷ Ö ª ¶ 
 C b ng d li u sau :ã ¶ ÷ Ö
Soạn thảo văn bản MS Word 49
k. S p xÕ p d li u tr n b ng¾ ÷ Ö ª ¶ 
 t tr l n b ng, ch n Table / S ort.., h p tho i S ort:§Æ á ª ¶ ä é ¹
C h n c t u ä é ®Ç
ti n c n s p ª Ç ¾
xÕ p
C h n c t th 2 ä é ø
c n s p xÕ pÇ ¾
C h n c t th 3 ä é ø
c n s p xÕ pÇ ¾
B ng c d ng ¶ ã ß
ti u ª ®Ò
S p xÕ p t nh ¾ õ á
Õ n ln® í
S p xÕ p t ln ¾ õ í
Õ n nh® á
B ng kh ng c ¶ « ã
d ng ti u ß ª ®Ò
KÕ t th có
Soạn thảo văn bản MS Word 50
 ho§å ¹
 S d ng Õ n thanh c ng c D rawing.ö ô ® « ô 
D ng chu t nh p l n n t ch a h nh c n v ; ï é ¾ ª ó ø × Ç Ï
D ng chu t v h nh l n t i li u . ï é Ï × ®ã ª µ Ö
Soạn thảo văn bản MS Word 51
 ho§å ¹
 S d ng Õ n thanh c ng c D rawing.ö ô ® « ô 
*S d ng c c kh i h nh AutoS hape : Nh p chu t l n ö ô ¸ è × Ê é ª
AutoS hape s , ch n h nh v v l n t i li u :ä × µ Ï ª µ Ö
Soạn thảo văn bản MS Word 52
T o ch ngh thu t¹ ÷ Ö Ë
 Nh p n t Inse rt Word Art tr n thanh c ng c D rawing, Ê ó ª « ô
 h p tho i Word Art G alle ry xu t h i n:é ¹ Ê Ö
Nh p l n Ê ª «
c m u ch ã ÷
c n ch n, r i Ç ä å
nh p O KÊ
Soạn thảo văn bản MS Word 53
T o ch ngh thu t¹ ÷ Ö Ë
 G v o d ng ch b n m u n t o m c Te xt tr n â µ ß ÷ ¹ è ¹ ë ô ª
 h p tho i E d it Word Art Te xt: é ¹
C h n Font ä
(m u n nh p è Ë
Font tiÕ ng Vi t Ö
c n ch n Font Ç ä
b t u l Vn)¾ ®Ç µ
Nh p ch Ë ÷
ngh thu tÖ Ë
KÕ t th có
C h n c chä ì ÷
Soạn thảo văn bản MS Word 54
C h n nh l n t i li uÌ ¶ ª µ Ö
 1 . C h n nh t 1 t p tin: C h n Inse rt / P icture / From file , Ì ¶ õ Ö ä
h p tho i Inse rt P icture xu t h i n cho ph p t m t p nh é ¹ Ê Ö Ð × Ö ¶
c n ch n l n t i li u : Ç Ì ª µ Ö
H y ch n m t t p nh r i nh n n t Inse rt Ó ho n t t· ä é Ö ¶ å Ê ó ® µ Ê
Soạn thảo văn bản MS Word 55
C h n nh l n t i li uÌ ¶ ª µ Ö
 2. C h n nh t th vi n nh C lip G alle ry:Ì ¶ õ ­ Ö ¶ 
 C h n Inse rt / P icture / C lip Art / ä Organize clips/ 
 Office Collections/ ch n m t m c:ä é ô
ng h p tho i, nh p chu t ph i l n v tr ch n nh v o, ch n Paste .§ã é ¹ Ê é ¶ ª Þ Ý Ì ¶ µ ä
N h p Ê
chu t ph i é ¶
v o m t µ é
nh, ch n ¶ ä
C opy
Soạn thảo văn bản MS Word 56
C h p nh t m n h nh v o t i li uô ¶ õ µ × µ µ Ö
* C h p to n b m n h nh m y t nh v o t i li uô µ é µ × ¸ Ý µ µ Ö 
 M m n h nh c n ch p , nh n ph m Print S cre e n. To n b ë µ × Ç ô Ê Ý µ é
h nh nh c a m n h nh s c l u v o b nh m (C lipboard ) × ¶ ñ µ × Ï ®î ­ µ é í ®Ö
d i d ng h nh nh ; ­í ¹ × ¶
 C h n v tr c n ch n l n t i li u , nh n t h p ph m C trl + V ä Þ Ý Ç Ì ª µ Ö Ê æ î Ý
ho c n t Paste Ó d n h nh t b nh m l n v n b n. Æ ó ® ¸ × õ é í ®Ö ª ¨ ¶
* C h p h p tho i ho c c a s ang c k ch ho t tr n m n h nh ô é ¹ Æ ö æ ® ®­î Ý ¹ ª µ ×
v o t i li u : µ µ Ö
 Nh p t h p ph m Alt + Print S cre e n. H nh nh c a h p tho i Ê æ î Ý × ¶ ñ é ¹
ho c c a s ang k ch ho t s c l u v o b nh m ; Æ ö æ ® Ý ¹ Ï ®­î ­ µ é í ®Ö
 C h n v tr c n ch n nh tr n t i li u , nh n t h p ph m C trl + ä Þ Ý Ç Ì ¶ ª µ Ö Ê æ î Ý
V ho c n t Paste Ó d n h nh t b nh m l n v n b n. Æ ó ® ¸ × õ é í ®Ö ª ¨ ¶
Soạn thảo văn bản MS Word 57
Trộn văn bản trong Word
- Tạo bản dữ liệu nguồn (Bảng danh sách học 
viên).
- Tạo bản dữ liệu chính (giấy mời, giấy khen)
- Mở thanh công cụ Mail Merge (chọn thực đơn 
View/ ToolBar/ Mail Merge xuất hiện:
Soạn thảo văn bản MS Word 58
 B c 1: M T i li u ch nh/ Ch n 1/ch n Letters ho c Normal Word ­ í ë µ Ö Ý ä ä Æ
Document 
 B c 2: Ch n 2 / T m t p DTTRON­ í ä × Ö
 B c 3: Ch n 6 / chn c c tr ng v o c c v tr t ng ng­ í ä Ì ¸ ­ ê µ ¸ Þ Ý­ ¬ ø
 B c 4: Ch n 19 / Ch n n t All/ OK­ í ä ä ó
1. Main 
Document 
Setup
2. Open 
Data 
Source
6. Insert 
Merge 
Fields
19- Merge 
to New 
Document 
Trộn văn bản trong Word
Soạn thảo văn bản MS Word 59
 L­u ý: Mu n ch n Font, kiÓu, c ch cho tr ng c n chn: è ä ì ÷ ­ ê Ç Ì
Sau khi chn tr ng v o c c v tr xong, mu n v tr n o ®· Ì ­ ê µ ¸ Þ Ý è Þ Ý µ
c kiÓu ch kh c h y nh d u kh i d li u v tr r i ã ÷ ¸ · ®¸ Ê è ÷ Öë Þ Ý®ã å
ch n kiÓu, font ch , (t n tr ng c n chn s mang kiÓu ch ä ÷ ª ­ ê Ç Ì Ï ÷
).®ã
Trộn văn bản trong Word
Soạn thảo văn bản MS Word 60
 Muèn nhiÒu b¶n ghi trong cïng 1 trang
 + Th c hi n chn tt c c c tr ng v o v tr c thÓ.ù Ö Ì Ê ¶ ¸ ­ ê µ Þ Ý ô
 + Copy b n ghi v o ph a d i (cho 1 trang).¶ ®ã µ Ý ­ í ®ñ
 + t con tr d i m i b n ghi-> Vo Insert Word Field-> ch n Next §Æ á ­ í ç ¶ µ ä
Record. 
 + Th c hi n trn (19). (NÕ u m i trang in 3 b n ghi th trong danh s ch s ù Ö é ç ¶ × ¸ Ï
b m t c c b n ghi m MOD 3= 1, do trong Danh s ch d li u trn h y Þ Ê ¸ ¶ µ ®ã ¸ ÷ Ö é ·
Ó trng c c b n ghi m MOD 3= 1).® è ¸ ¶ µ
Trộn văn bản trong Word
Soạn thảo văn bản MS Word 61
Định dạng trang giấy
 Vào menu File/Page Setup Tab Margins (lề)
Khoảng cách các lề: 
trên (top), dưới 
(bottom), trái (left), 
phải (right)
Khoảng cách đầu 
trang (header) và 
chân trang (footer)
Thiết lập làm kích 
thước ngầm định cho 
mọi văn bản

Soạn thảo văn bản MS Word 62
Định dạng trang giấy (tiếp)
Kích thước trang giấy 
(bình thường chọn A4)
Chọn hướng trang 
giấy: Portrait (thẳng 
đứng) hoặc Landscape 
(nằm ngang)
 Tab Paper Size (kích thước trang giấy)
Soạn thảo văn bản MS Word 63
In văn bản
In tất cả
 Vào menu File/Print Preview để xem văn bản 
trước khi in để tránh văn bản in ra chưa vừa ý
 Vào menu File/Print (Ctrl+P)
In trang hiện tại 
đặt con trỏ
In các trang 
được nhập vào
Số bản in
Nút này để 
chọn các thông 
số máy in: khổ 
giấy in (chọn 
A4), độ phân 
giải,

Chọn máy in
Soạn thảo văn bản MS Word 64
Xin trân trọng cám ơn!
Hết

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_van_phong_soan_thao_van_ban_ms_word.pdf