Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel 2010

Làm quen với môi trường làm việc Excel 2010

Tổng quan bố cục giao diện trong Excel

Định dạng trong sổ tính excel 2010

Tổ chức trang tính và bảng

Các đối tượng đồ họa trong excel

Tùy chỉnh và nâng cao môi trường excel 2010

 

pptx 111 trang phuongnguyen 7080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel 2010", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel 2010

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel 2010
PHẦN MỀM BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ MS EXCEL 2010 
Chương 4 
Bài giảng của Khoa Hệ thống thông tin Quản lý 
Nội dung 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
2 
11/27/2021 
1 
2 
 2 
 Các hàm số và phân tích dữ liệu với Excel 2010 
6 
1 
 Làm quen với môi trường làm việc Excel 2010 
 1 
Tổng quan bố cục giao diện trong Excel 
Định dạng trong sổ tính excel 2010 
Tổ chức trang tính và bảng 
Các đối tượng đồ họa trong excel 
Tùy chỉnh và nâng cao môi trường excel 2010 
 - Sổ tính và trang tính là gì? 
1 - Các khái niệm cơ bản 
3 
11/27/2021 
Sổ tính có tên ngầm định là Book1, Book2  
Trang tính có tên ngầm định là Sheet1, Sheet2  
2 – Các thành phần giao diện trong Excel 
Các thành phần giao diện 
Mô tả 
The Quick Access toolbar 
Công cụ truy xuất nhanh 
The Ribbon 
Phần chứa các thẻ, nhóm lệnh, lệnh thực thi các tác vụ khác nhau 
The Formula Bar 
Chứa dữ liệu của một ô (có thể là công thức hay hàm) 
The task pane 
Vùng xuất hiện khi sử dụng một số tính năng xác định của Excel (clipboard, recovery) 
The status bar 
Là vùng hiển thị một số thông tin hữu ích cho bạn như thanh trượt phóng to/thu nhỏ hay các trạng thái tùy chỉnh. 
2 - Các thành phần giao diện trong Excel 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
5 
11/27/2021 
Sổ/bảng tính 
Các trang tính 
Bộ công cụ  Ribbon gồm các nhóm chức năng chính của EXCEL  
Customize Quick Access Toolbar là một thanh công cụ tùy chỉnh 
Khu vực trang tính 
Trang tính hiện thời 
Các trang tính có cấu trúc giống nhau. 
Mỗi trang tính đều: 
 Có 16 384 cột: từ A đến XFD (Ctrl + ↑) 
 Có 1 048 576 dòng: từ 1 đến 1 048 576 (Ctrl + →) 
Khu vực Zoom trang tính 
2 - Các thành phần giao diện trong Excel 
11/27/2021 
Thanh công thức: hiện nội dung ô hiện thời 
Hủy bỏ nội dung vừa nhập 
Lưu nội dung vừa nhập 
Chèn hàm 
2 - Các thành phần giao diện trong Excel 
11/27/2021 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
7 
2.1 – Giao diện Ribbon 
Tab ribbon: Home, Insert, Page Layout, Formulas, Data, Review, View, 
Thẻ ngữ cảnh (Contextual tab) 
Nhóm ribbon: Font, Alignment, Number,  
Command: Paste, Conditional Formating, Format as table, Sort & Filter,  
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
8 
11/27/2021 
Các thẻ trên thanh Ribbon 
Dùng để hiển thị Backstage, chứa các câu lệnh thông dụng nhất trong Excel như in ấn, lưu, tạo mới hay chia sẻ sổ tính. 
Các thẻ trên thanh Ribbon 
Thẻ Home : Thực hiện các chức năng cơ bản như định dạng bảng, thêm/sửa style, thêm các định dạng căn bản cho ô dữ liệu. 
Các thẻ trên thanh Ribbon 
Thẻ Insert : Thêm các đối tượng vào trong sổ tính như bảng, biểu đồ, ký hiệu, các hình minh họa, văn bản, liên kết,  
Các thẻ trên thanh Ribbon 
Thẻ Page Layout : Dùng để thiết lập trang tính, thay đổi bố cục, hướng của trang tính và các tùy chọn liên quan. 
Các thẻ trên thanh Ribbon 
Thẻ Formulas : Tạo các công thức sử dụng các hàm có sẵn trong Excel 2010 và được phân loại thành các nhóm công thức. 
Các thẻ trên thanh Ribbon 
Thẻ Data : Dùng để kết nối với nguồn dữ liệu bên ngoài và tải dữ liệu từ các nguồn đó vào bảng tính Excel. 
Các thẻ trên thanh Ribbon 
Thẻ Review : Cho phép xem lại các trang tính Excel, cung cấp các công cụ như kiểm tra chính tả, dịch, 
Các thẻ trên thanh Ribbon 
Thẻ View : Cho phép ẩn/hiện các đường ngăn cách (gridlines) các ô trong trang tính, cung cấp các công cụ để hiển thị cửa sổ trang tính và cửa sổ ứng dụng Excel. 
Các thẻ trên thanh Ribbon 
Thẻ Xuất hiện theo ngữ cảnh : 
Đây là các thẻ không xuất hiện mặc định trong Excel 2010, nó sẽ xuất hiện khi bạn chọn một đối tượng xác định như bảng, biểu đồ, các đối tượng đồ họa , 
Tùy vào loại đối tượng bạn chọn thì các thẻ theo ngữ cảnh sẽ hiển thị tương ứng. 
2.2 – Backstage view 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
18 
11/27/2021 
2.2 - Backstage View 
Info: hiển thị các thông tin liên quan đến các thuộc tính của sổ tính và các công cụ tra soát thông tin, bảo mật. 
2.2 - Backstage View 
Recent: hiển thị thông tin về lịch sử mở file của Excel. 
2.2 - Backstage View 
New: Tạo mới một sổ tính từ các mẫu (template) có sẵn trong máy hoặc tải về online từ thư viện của Microsoft. 
2.2 - Backstage View 
Print: Hiển thị tùy chọn ở chế độ xem trước hoặc in ấn trang tính . 
2.2 - Backstage View 
Save & Send: Cung cấp tùy chọn để lưu sổ tính theo định dạng của các phiên bản, chia sẻ sổ tính qua email hoặc SharePoint, xuất bản sổ tính lên server. 
2.2 - Backstage View 
Help: Hiển thị thông tin liên quan đến trợ giúp trong Excel, các bản cập nhật cũng như thông tin về bản quyền phần mềm. 
2.2 - Backstage View 
Lưu lại file đang sử dụng(lưu thành file mới nếu chưa tồn tại) 
Lưu lại file đang sử dụng dưới tên mới, đường dẫn mới 
Lưu lại file dưới định dạng PDF 
Mở một sổ tính đã tồn tại 
Đóng sổ tính hiện hành 
2.2 - Backstage View 
Option: Hiển thị hộp thoại Excel Options, cho phép tùy chỉnh giao diện Excel. 
3 - Định dạng sổ tính Excel 2010 
Định dạng ô tính/miền ô tính 
Định dạng trang in 
Định dạng Sheet background 
Định dạng Theme 
Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 
27 
11/27/2021 
3.1 - Đị nh dạng ô tính/miền ô tính : 
 Bước 1 : n hấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng 
 Bước 2 : n hấn chọn Home – Format – Format Cells : 
 - Chọn thẻ Number để định dạng cho từng kiểu dữ liệu tương ứng . 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
28 
11/27/2021 
 Dạng ban đầu 
3 .1 – Định dạng ô tính, miền ô tính 
 Bước 1 : n hấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng 
 Bước 2 : n hấn chọn Home – Format – Format Cells : 
 - Chọn thẻ Number để định dạng cho từng kiểu dữ liệu tương ứng. 
29 
11/27/2021 
 Dạng ban đầu 
 Định dạng dữ liệu kiểu số 
Định dạng dữ liệu kiểu tiền tệ 
Định dạng dữ liệu kiểu ngày/tháng/năm 
Định dạng dữ liệu kiểu giờ/phút/giây 
Định dạng dữ liệu kiểu % 
Định dạng dữ liệu kiểu chuỗi 
3.1- Đị nh dạng ô tính/miền ô tính : 
 Bước 1 : n hấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng 
 Bước 2 : n hấn chọn Home – Format – Format Cells : 
 - Chọn thẻ Aligment để thiết lập căn bám lề. 
30 
11/27/2021 
3.1- Đị nh dạng ô tính/miền ô tính: 
Bước 1 : n hấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng 
Bước 2 : n hấn chọn Home – Format – Format Cells : 
 - Chọn thẻ Font để thiết lập phông chữ/cỡ chữ/kiểu chữ. 
31 
11/27/2021 
Chọn màu chữ 
Chọn 
phông chữ 
Chọn hiệu ứng chữ 
Chọn cỡ chữ 
Không kẻ khung 
Khung bao ngoài 
Khung bên trong 
Chọn từng kiểu đường kẻ 
Chọn kiểu đường kẻ 
Ch ọn màu đường kẻ 
3.1- Đị nh dạng ô tính/miền ô tính: 
Bước 1 : n hấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng 
Bước 2 : n hấn chọn Home – Format – Format Cells : 
- Chọn thẻ Border để tạo khung viền xung quanh cho ô tính/miền ô tính 
32 
11/27/2021 
3.1 - Đị nh dạng ô tính/miền ô tính : 
 Bước 1 : n hấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng 
 Bước 2 : n hấn chọn Home – Format – Format Cells : 
 - Chọn thẻ Fill để tô màu nền cho ô tính/miền ô tính đã chọn. 
33 
11/27/2021 
Loại bỏ màu nền ( trở lại nền màu trắng ) 
Chọn màu nền 
Chọn kiểu nền 
3.1 - Đị nh dạng ô tính/miền ô tính : 
Bước 1 : n hấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng 
Bước 2 : n hấn chọn Home – Format – Row Height để cân chỉnh độ cao dòng. 
34 
11/27/2021 
Chú ý: có thể đưa chuột đến vạch ranh giới giữa 2 dòng để xuất hiện  
rồi nhấn rê chuột để nới lỏng/thu hẹp kích thước. 
 
3.1 - Đị nh dạng ô tính/miền ô tính : 
35 
11/27/2021 
Bước 1 : n hấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng 
Bước 2 : n hấn chọn Home – Format – Column Width để cân chỉnh 
 độ rộng cột. 
Chú ý: có thể đưa chuột đến vạch ranh giới giữa 2 cột để xuất hiện  rồi nhấn rê chuột để nới rộng/thu hẹp kích thước. 
 
3.2 - Thiết lập trang in 
Thiết lập vùng in trên trang tính: C họn miền ô tính chứa dữ liệu cần in rồi vào Page Layout- Print Area- Set Print Area. 
Thiết lập trang in: nhấn chọn Page Layout – Page Setup . 
Thẻ Page: Thẻ Page cho phép người dùng thiết lập điều hướng trang in (in dọc hay in ngang), khổ giấy in. 
36 
11/27/2021 
3.2 - Thiết lập trang in 
Thẻ Margin : cho phép thiết lập lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới, khoảng cách từ mép giấy đến tiêu đề trang (Header) và chân trang (Footer ). 
37 
11/27/2021 
3.2 - Thiết lập trang in 
Thẻ Header/Footer : Tạo tiêu đề và thiết lập tiêu đề và chân trang. 
38 
11/27/2021 
3.2 - Thiết lập trang in 
Thẻ Sheet : Tùy chọn thiết lập tiêu đề in, vùng in và tùy chọn in. 
39 
11/27/2021 
3.2 – Thiết lập trang in 
40 
11/27/2021 
Xem trước bản in 
Số lượng bản in 
Chọn máy in 
Chọn trang in 
3.3 – Các định dạng khác 
Định dạng Sheet background 
Định dạng Theme 
Theme là tập hợp định dạng và các thiết lập giao diện thống nhất có thể áp dụng cho toàn bộ sổ tính. Các thiết lập của Theme sẽ xác định font chữ, màu sắc, hiệu ứng cho các thành phần trong sổ tính. 
Người dùng có thể chỉnh sửa các Theme theo ý muốn bằng cách lựa chọn tập hợp màu sắc, font chữ và các hiệu ứng sử dụng trong Theme. Sau đó người dùng có thể lưu lại Theme này bằng tên mới và sử dụng lại cho sổ tính khác. 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
41 
11/27/2021 
3.3 - Các thao tác cơ bản 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
42 
11/27/2021 
1. Chọn ô/miền ô/cột/dòng/trang tính 
2.Phím điều khiển tắt 
3. Nhập/Sửa dữ liệu 
4. Nhập nhanh dữ liệu 
5.Xóa/Sao chép/Di chuyển dữ liệu/trang tính 
Chọn ô/miền ô/cột/dòng/trang tính 
Chọn dòng/cột: nhấn tại ô chứa số hiệu dòng/số hiệu cột thì toàn bộ dòng/cột đó sẽ được chọn. 
Chọn miền ô: nhấn rê trên miền ô tính từ ô đầu 
 nằm ở góc trái trên đến ô cuối nằm ở góc phải 
 dưới, nếu các ô đó là liền kề nhau; hoặc nhấn 
 giữ phím CTRL rồi nhấn trên từng ô chọn , 
 nếu các ô đó là không nằm liền kề nhau. 
Chọn toàn trang tính: nhấn vào ô nằm góc 
 trái trên trang tính tức ô là giao của cột và 
 dòng chứa số hiệu cột/dòng thì toàn bộ 
 trang tính sẽ được chọn. 
43 
11/27/2021 
Nhấn 
vào 
đây 
Nhấn vào đây 
Nhấn 
vào đây 
Các phím dịch chuyển con trỏ trong ô 
 ,  , ,  	 dịch chuyển 1 ô theo hướng mũi tên 
Page Up	 dịch con trỏ lên 1 trang màn hình. 
Page Down dịch chuyển xuống 1 trang màn hình. 
Home	 về cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại 
Ctrl + 	 về cột cuối cùng (cột IV) của dòng hiện tại. 
Ctrl +  	 về cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại. 
Ctrl +  	 về dòng cuối cùng (dòng 65536) của cột hiện tại. 
Ctrl +  	 về dòng đầu tiên (dòng 1) của cột hiện tại. 
Ctrl +  +  về ô trái trên cùng (ô A1). 
Ctrl +  + về ô phải trên cùng (ô IV1). 
Ctrl +  +  về ô trái dưới cùng (ô A65536). 
Ctrl +  + về ô phải dưới cùng (ô IV65536). 
44 
11/27/2021 
Nhập/Sửa dữ liệu 
 Nhập dữ liệu: nhấn chuột tại 
 ô tính cần nhập rồi nhập vào 
 nội dung dữ liệu. Nếu độ dài 
 dữ liệu vượt quá độ rộng ô thì 
 nó tự động “lấn” sang ô bên 
 cạnh, còn nếu bạn muốn dữ liệu 
 tự động “bẻ gẵy” xuống dòng để 
 phù hợp với độ rộng ô thì nhấn 
 phải chuột, chọn Format Cells- 
 Alignment rồi chọn  Wrap text . 
	Sửa dữ liệu: nhấn chọn ô chứa dữ 
	liệu cần sửa rồi nhấn F2, khi đó bạn 
 sửa trực tiếp dữ liệu trên ô tính. 
45 
11/27/2021 
1/ Nhập đồng thời các ô cùng 1 nội dung dữ liệu : n hấn chọn các ô tính cần nhập , n hập vào nội dung dữ liệu rồi nhấn đồng thời Ctrl + Enter . 
2/ Nhập nhanh một dãy số theo qui luật : 
 - Nhập 2 số liên tiếp của dãy vào 2 ô tính cạnh nhau 
 - Chọn 2 ô tính vừa nhập 
 - Đưa trỏ chuột đến góc phải dưới ô để xuất hiện dấu  ( FillHand ) rồi nhấn rê chuột đến ô cuối cùng của dãy số. 
3/ Nhập nhanh một dãy ngày tháng tăng dần : 
 - Nhập biểu thức ngày vào ô bất kỳ trong dãy . 
 - Chọn ô vừa nhập và nhấn rê chuột tại dấu FillHand đến ô cuối cùng của dãy. 
11/27/2021 
46 
Nhập nhanh dữ liệu trong một số trường hợp đặc biệt 
4 / Tạo 1 dãy dữ liệu có qui luật và tự động điền khi cần : 
 - Nhập các giá trị của dãy dữ liệu vào các ô liền kề, rồi nhấn chọn dãy các ô đó. Xong, nhấn Ctrl +C . 
 - Nhấn File , chọn , chọn Edit Custom Lists 
11/27/2021 
47 
Nhập nhanh dữ liệu 
4 / Tạo 1 dãy dữ liệu có qui luật và tự động điền khi cần : 
 - Nhấn sẽ hiện dãy 
 trong khung List entries, xong 
 nhấn, , OK. 
 - Khi muốn điền dãy đã tạo 
 vào vị trí nào thì chỉ việc 
 nhập giá trị đầu tiên của dãy, 
 rồi nhấn rê tại Fillhand đến ô 
 cuối cùng của dãy. 
11/27/2021 
48 
+ 
Nhập nhanh dữ liệu 
Xóa/Sao chép/Di chuyển dữ liệu/trang tính 
 Xóa ô tính : bôi đen dữ liệu, nhấn vào Home – Delete, chọn tiếp 
 Delete Cells 
49 
11/27/2021 
Các ô bên phải sẽ dồn sang trái , chiếm vị trí ô bị xóa . 
Các ô phía dưới sẽ đẩy lên trên , chiếm vị trí ô bị xóa . 
Xóa dòng chứa ô đang chọn 
Xóa cột chứa ô đang chọn 
Xóa/Sao chép/Di chuyển dữ liệu/trang tính 
  Xóa trang tính : đưa chuột đến tên trang tính cần xóa, nhấn chuột phải , chọn Delete 
50 
11/27/2021 
Xóa/Sao chép/Di chuyển dữ liệu/trang tính 
  Sao chép/di chuyển dữ liệu : 
 Chọn ô tính hoặc miền ô chứa dữ liệu cần sao chép/di chuyển 
  Nhấn chuột phải, chọn Copy/Cut 
  Nhấn vào ô tính sẽ sao chép/di chuyển sang 
  Nhấn chuột phải, chọn Paste . 
  Sao chép/di chuyển trang tính: nhấn giữ phím Ctrl/Shift rồi nhấn 
 rê chuột tới tên trang tính hiện thời sang vị trí mới, xong thả chuột. 
51 
11/27/2021 
 Trang tính 
 ban đầu 
Trang tính 
 sao chép 
Nhấn giữCtrl 
Nhấn giữ Shift 
4. Tổ chức trang tính bằng bảng 
Bảng là cấu trúc dữ liệu gồm các cột và các dòng liền kề cho phép người dùng thiết lập các tùy chọn định dạng để làm cho dữ liệu thống nhất và chuyên nghiệp. 
Bảng trong tranh tính Excel có thể được định dạng, quản lý và phân tích như một đối tượng riêng biệt. 
Sử dụng bảng giúp thao tác với dữ liệu dễ hơn, đồng thời cung cấp các hàm chuyên sử dụng cho bảng và các tùy chọn định dạng bảng. 
Bảng chứa tiêu đề dòng và tiêu đề cột để giúp người dùng tổ chức dữ liệu dễ nhìn hơn. 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
52 
11/27/2021 
4.1 - Tạo bảng 
Để tạo bảng chọn thẻ Insert -> Table -> Xuất hiện hộp thoại Creat Table 
Hộp thoại Creat Table cho phép người dùng chọn vùng dữ liệu để tạo bảng và có tùy chọn thêm tiêu đề cho bảng. 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
53 
11/27/2021 
4.1 – Tạo bảng với Table Quick Style 
Để truy cập thư viện Table Quick Style , chọn thẻ Home – Format as Table 
54 
11/27/2021 
4.2 – Định dạng bảng 
Khi nhấn chọn bảng sẽ xuất hiện thẻ ngữ cảnh Table Tool Design chứa các công cụ để thiết kế bảng trong trang tính 
55 
11/27/2021 
Nhóm ribbon 
Mô tả 
Properties 
Cho phép người dùng thay đổi kích thước của bảng và chỉnh sửa tên bảng. 
Tools 
Cung cấp cho người người dùng các tùy chỉnh để tạo PivotTables, loại bỏ dữ liệu trùng lặp và chuyển một bảng thành dải các ô tính. 
External Table Data 
Cho phép người dùng chia sẻ dữ liệu với các chương trình bên ngoài cũng như tự động cập nhật sổ tính với dữ liệu bên ngoài. Ngoài ra người dùng có thể ngắt liên kết với nguồn dữ liệu ngoài bảng. 
Table Stye Options 
Có các tùy chọn như: thêm/bỏ dòng tiêu đề, dòng tổng kết, thêm/bỏ định dạng cột đầu tiên, cột cuối cùng, thêm/bớt kẻ khun ... c sổ tính Excel. 
76 
11/27/2021 
Các chức năng trong nhóm tùy chỉnh chung được mô tả chi tiết trong bảng sau: 
6 - Excel Option 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
77 
11/27/2021 
Tùy chỉnh công thức (Formulas) 
Nội dung 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
78 
11/27/2021 
1 
2 
 2 
 Các hàm số và phân tích dữ liệu với Excel 2010 
6 
1 
 Làm quen với môi trường làm việc Excel 2010 
 1 
Địa chỉ ô tính : thay thế cho nội dung ô tính. 
 Đị a chỉ tương đối: cột dòng . VD: A 2 , F 25 
 Loại địa chỉ này sẽ bị thay đổi khi tham chiếu tới vùng đích theo phương, chiều và khoảng cách tương ứng. 
Các khái niệm cơ bản 
11/27/2021 
79 
Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 
Địa chỉ ô tính 
Đị a chỉ tuyệt đối : $cột $dòng . VD: $L $1 
 Loại địa chỉ này giữ nguyên như vùng nguồn khi tham chiếu đến vùng đích theo phương, chiều và khoảng cách bất kỳ. 
 Đị a chỉ hỗn hợp: $cột dòng / cột $dòng. VD: $A 2 , B $1 
 Loại địa chỉ này sẽ giữ nguyên cột/dòng nếu trước đó có dấu $, ngược lại sẽ thay đổi cột/dòng nếu trước đó không có dấu $ khi ta tham chiếu đến vùng đích theo phương, chiều khoảng cách tương ứng . 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
80 
11/27/2021 
Các kiểu dữ liệu 
Trong mỗi ô tính chỉ có thể chứa 1 kiểu dữ liệu. Có 5 loại kiểu dữ liệu dùng trong EXCEL: 
Kiểu số 
Kiểu ngày tháng 
Kiểu chuỗi 
Kiểu công thức: là dữ liệu được bắt đầu bằng dấu =, sau đó là 1 biểu thức hoặc hàm. 
Kiểu mảng: là dãy ô tính thuộc cùng 1 dòng hoặc cùng 1 cột. Ví dụ: A4:A12. Các công thức hay hàm dùng dữ liệu kiểu mảng thì phải nhấn: Ctrl+Shift+Enter để khẳng định sau khi nhập xong. 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
81 
11/27/2021 
4- Các phép toán đối với từng kiểu dữ liệu 
 Kiểu số: ngầm định thì dữ liệu kiểu số luôn căn bám lề phải của ô tính. 
	 Phép toán số học: + - * / ^ 
	 Phép toán logic: AND OR NOT 
	 Phép toán so sánh: = >= 
 Mức ưu tiên 3 phép toán trên theo thứ tự sau: 
	 Dấu ngoặc đơn ( )	 1 (cao nhất) 
	 Lũy thừa (^)	 	 2 
	 Nhân (*) và chia (/ )	 3 
	 Cộng (+) và trừ (-)	 	 4 
	 Quan hệ	 5 
	 Logic	 6	 
 Nếu các phép toán trong một biểu thức có cùng mức ưu tiên thì sẽ thực hiện từ trái sang phải. 
11/27/2021 
82 
Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 
Các phép toán đối với từng kiểu dữ liệu 
Kiểu ngày tháng 
Là một bộ phận của dữ liệu kiểu số, trong dạng hiển thị có dấu phân cách ngày, tháng, năm (bằng dấu / hoặc – hoặc bằng chữ tiếng Anh). Ngầm định thì dữ liệu kiểu ngày tháng luôn căn bám lề phải của ô tính 
Phép toán cộng 
Phép toán trừ 
Phép toán quan hệ dựa trên nguyên tắc: ngày hôm sau lớn hơn ngày hôm qua 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
83 
11/27/2021 
Các phép toán đối với từng kiểu dữ liệu 
Kiểu chuỗi: là bắt đầu bằng chữ cái. Ở chế độ ngầm định thì dữ liệu kiểu chuỗi luôn căn bám lề trái của ô tính. 
Phép toán quan hệ, bao gồm: =, , ==, 
Phép toán ghép chuỗi: & 
Chú ý: nếu dùng phép toán & trên các dữ liệu kiểu số thì kết quả cho ra là chuỗi chữ số. 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
84 
11/27/2021 
Công thức trong excel 
Công thức trong Excel là một tập hợp các câu lệnh toán học sử dụng để tính toán dữ liệu trong trang tính Excel. Các công thức trong Excel thường bắt đầu với dấu “=”, sau đó là các thành phần như toán tử, hàm, tham chiếu, hằng số. Một công thức trong Excel có thể chứa một vài hoặc tất cả các thành phần trên. Khi dữ liệu thay đổi thì kết quả trong công thức cũng tự động thay đổi theo. 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
85 
11/27/2021 
Các hàm cơ bản trong excel 
Hàm là công thức được xây dựng sẵn trong Excel dùng để xử lý các thao tác tính toán. 
Dạng tổng quát của hàm : 
 Tên hàm (Danh sách các đối số) 
Tên hàm viết chữ hoa hoặc chữ thường. Tên hàm thường gắn với ý nghĩa của các thao tác mà nó cung cấp. 
Danh sách các đối số là các giá trị đầu vào cung cấp dữ liệu để hàm xử lý 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
86 
11/27/2021 
Một số nhóm hàm thông dụng 
Financial: hàm tài chính 
Date & Time: hàm ngày tháng 
Math & Trig: hàm toán và lượng giác 
Statistical: hàm thống kê 
Lookup & Reference: hàm tìm kiếm và tham chiếu 
Database: hàm cơ sở dữ liệu 
Text: hàm xử lý văn bản 
Logic: hàm luận lý 
Information: hàm thông tin 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
87 
11/27/2021 
11/27/2021 
88 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
Ký hiệu 
Ý nghĩa 
Những trường hợp gây lỗi 
##### 
Lỗi độ rộng 
- Khi cột thiếu độ rộng. 
- Khi bạn nhập giá trị ngày tháng hoặc thời gian là số âm. 
#VALUE! 
Lỗi giá trị 
 Nhập vào 1 chuỗi trong khi hàm yêu cầu nhập 1 số/ 1 giá trị logic. 
 Đang nhập 1 số hoặc các đối số mà nhấn Enter. 
 Nhập quá nhiều tham số cho một toán tử hoặc một hàm trong khi chúng chỉ dùng một tham số. 
#DIV/0! 
Lỗi chia cho 0 
 Nhập vào công thức số chia là 0. 
 Số chia trong công thức là một tham chiếu đến ô trống. 
#NAME! 
Sai tên 
 Nhập sai tên một hàm số. 
 Dùng những ký tự không được phép trong công thức. 
 Nhập một chuỗi trong công thức mà không đặt trong dấu “ ”. 
- Trong công thức không có dấu 2 chấm : trong dãy địa chỉ ô. 
Một số thông báo lỗi thường gặp 
11/27/2021 
89 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
Ký hiệu 
Ý nghĩa 
Những trường hợp gây lỗi 
#N/A 
Lỗi dữ liệu 
 Không đồng nhất dữ liệu 
 Giá trị trả về không tương thích từ các hàm dò tìm 
#REF! 
Sai vùng tham chiếu 
 Xóa những ô đang được tham chiếu bởi công thức. 
 Dán những giá trị tạo ra từ công thức lên chính vùng tham chiếu đó. 
- Tham chiếu đến 1 ứng dụng không thể chạy được. 
#NUM! 
Lỗi dữ liệu kiểu số 
 Dùng một đối số không phù hợp trong công thức. 
 Dùng hàm lặp đi lặp lại dẫn đến hàm không tìm được kết quả trả về. 
 Dùng hàm trả về 1số quá lớn/nhỏ so với khả năng tính toán của Excel 
#NULL! 
Lỗi dữ liệu rỗng 
 Dùng một dãy toán tử không phù hợp 
Một số thông báo lỗi thường gặp 
Nhóm hàm ngày (Date & Time) 
HÀM 
NOW () 
Cho biết ngày, giờ hiện thời 
TODAY () 
Cho biết ngày hiện thời 
DAY( serial_number ) 
Cho biết ngày của serial_number 
MONTH( serial_number ) 
Cho biết tháng của serial_number 
YEAR( serial_number ) 
Cho biết năm của serial_number 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
90 
11/27/2021 
Nhóm hàm toán học (Math & trig)  
HÀM 
VÍ DỤ 
FACT(n umber ) 
Tính g iai thừa của n umber 
= FACT(4) 
Trả về kết quả 24 
INT(n umber ) 
Lấy phần nguyên của n umber 
= INT(123.7) 
Trả về kết quả 123 
MOD(n umber , divisor ) 
Phần dư của phép chia n umber cho divisor 
= MOD(23,5) 
Trả về kết quả 3 
SQRT(n umber ) 
Căn bậc hai của n umber 
=SQRT(144) 
Trả về kết quả 12 
PRODUCT(n umber1 , n umber2 , . ..) 
Tích các số n umber1 , n umber2 , . .. 
= PRODUCT(9,8,7) 
Trả về kết quả 504 
SUM(n umber1 , n umber2 , . .. ) 
Tổng các số n umber1 , n umber2 , . .. 
=SUM(15.8,35.6) 
Trả về kết quả 51.4 
ROUND(number, num_digits) 
Làm tròn số number với num_digits chữ số phần thập phân 
= R OUND(35.67, 1) 
Trả về kết quả 35.7 
LN( number ) 
Tính ln 
=LN( 1 ) 
Trả về kết quả 1 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
91 
11/27/2021 
Nhóm hàm luận lý (Logical) 
HÀM 
VÍ DỤ 
AND(logical1,logical2,..) 
Cho trị TRUE nếu mọi đối số là TRUE, ngược lại cho trị là FALSE 
=AND(3=0 ) Trả về kết quả TRUE=AND(3>7,2>=0 ) Trả về kết quả FALSE 
OR(logical1,logical2,..) 
Cho trị TRUE nếu bất kỳ đối số nào là TRUE, cho trị là FALSE nếu tất cả đối số là FALSE 
=OR(3>7, 2>=0) 
Trả về kết quả TRUE 
NOT(logical) 
Cho trị logic ngược lại với trị logic của đối số 
=NOT(6<5) 
Trả về kết quả TRUE 
IF(logical_test, value_if_true, value_if_false) 
Hàm cho kết quả là value_if_true nếu logical_test có giá trị là TRUE, ngược lại hàm cho kết quả value_if_false nếu logical_test có giá trị là FALSE . 
Giả sử giá trị ô A1=5 và tại ô B1 ta điền hàm 
=IF(A1>=5, "Trung bình”, " Kém”) 
Trả về kết quả " Trung bình ” . 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
92 
11/27/2021 
Nhóm hàm xử lý chuỗi (Text) 
HÀM 
VÍ DỤ 
LEFT( text , n um_chars ) 
Giữ lại num_chars ký tự bên trái chuỗi text 
= LEFT(“Tin học ứng dụng”, 7) 
Trả về kết quả “Tin học” 
RIGHT( text , n um_chars ) 
Giữ lại num_chars ký tự bên phải chuỗi text 
=RIGHT(“Tin học ứng dụng”,8) 
Trả về kết quả “ứng dụng” 
MID(text, start_num,num_chars) 
Trả về num_chars ký tự kể từ ký tự thứ start_num của chuỗi 
=MID(“Tin học ứng dụng”,4,3) 
Trả về kết quả “học” 
LEN(text) 
Độ dài chuỗi 
= LEN(“Tin học ứng dụng”) 
Trả về kết quả 16 
PROPER(text) 
Trả về chuỗi có chữ in hoa ở đầu mỗi từ 
=PROPER(“Tin học ứng dụng”) 
Trả về kết quả “ Tin Học Ứng Dụng” 
UPPER(text) 
Đổi thành chuỗi in hoa 
=UPPER(“Tin học”) 
Trả về kết quả “TIN HỌC” 
LOWER(text) 
Đổi thành chuỗi in thường 
LOWER(“HA NOI”) = “ha noi” 
VALUE(text) 
Đổi chuỗi các chữ số thành dãy các con số 
VALUE(“0834”) = 834 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
93 
11/27/2021 
Nhóm hàm thống kê (Statistical) 
HÀM 
Ý NGHĨA 
MIN( number1,[number2], ) 
Trả về giá trị nhỏ nhất trong các đối số 
MAX( number1,[number2], ) 
Trả về giá trị lớn nhất trong các đối số 
AVERAGE( number1,[number2],) 
Trả về giá trị trung bình của các đối số 
COUNT( value1,[value2], ) 
Đếm số lượng các ô kiểu số trong miền ô 
COUNTA(value1,[value2],) 
Đếm số lượng các ô khác rỗng có trong miền ô 
COUNTBLANK( range ) 
Đếm số lượng các ô trống trong miền ô 
COUNTIF(range,criteria) 
Đếm số lượng các ô thoả điều kiện criteria đưa ra có trong miền ô range 
SUM( number1,[number2], ) 
Tính tổng các giá trị số trong miền ô 
SUMIF(range,criteria,[sum_range]) 
Tính tổng các giá trị số trong sum_range thoả điều kiện criteria có trong miền ô chứa điều kiện range 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
94 
11/27/2021 
Nhóm hàm dò tìm và tham chiếu (Lookup and reference) 
HÀM 
Ý NGHĨA 
INDEX( Array , Row_num , Column_num ) 
Cho nội dung ô tính trong miền ô dò tìm Array, ô tính này có chỉ số dòng là Row_num và chỉ số cột là Column_num 
MATCH( lookup_value , lookup_ array, match_type ) 
Cho vị trí tương đối của lookup_value trong dãy dò tìm lookup_array (dãy chỉ là dòng hay cột) tương ứng với kiểu tìm match_type. 
LOOKUP(lookup_value, lookup_vector , result_vector ) 
Tìm kiếm và trả về giá trị có trong dãy result_vector ở vị trí tương ứng với lookup_value trong dãy dò tìm lookup_vector. 
HLOOKUP( l ookup_value, table_array,row_index_num , range_lookup ) 
Tìm giá trị lookup_value ở dòng đầu tiên trong miền ô dữ liệu table_array có chứa lookup_value. Nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị ô tương ứng ở dòng thứ row_index_num. Nếu không tìm thấy sẽ đưa ra thông báo #N/A (Not Available). Range_lookup là tham số tuỳ chọn. 
VLOOKUP( l ookup_value, table_array,col_index_num , range_lookup ) 
Tìm giá trị lookup_value ở cột đầu tiên trong miền ô dữ liệu table_array có chứa lookup_value. Nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị ô tương ứng ở cột thứ col_index_num. Nếu không tìm thấy sẽ đưa ra thông báo #N/A (Not Available). Range_lookup là tham số tuỳ chọn. 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
95 
11/27/2021 
Nhóm hàm cơ sở dữ liệu (Database) 
TÊN_HÀM_CSDL (database,field,criteria) 
Database : Vùng CSDL là toàn bộ hoặc một phần CSDL ban đầu. 
Field : Tên trường (thông qua địa chỉ ô chứa tên trường) hoặc tương ứng là cột thuộc tính thứ n trong vùng CSDL đã chọn. 
Criteria : Vùng tiêu chuẩn là miền ô chứa tên trường và biểu thức chứa điều kiện của các bản ghi chịu tác động của hàm. 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
98 
11/27/2021 
Một số hàm CSDL 
Tên hàm 
Ý nghĩa 
DAVERAGE(database,field,criteria) 
T ính trung bình các giá trị thuộc tên trường/cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. 
DMAX/DMIN(database,field,criteria) 
L ấy ra giá trị lớn nhất/nhỏ nhất thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. 
DGET(database,field,criteria) 
L ấy ra giá trị thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. 
DCOUNT(database,field,criteria) 
Đ ếm số lượng các giá trị kiểu số thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. 
DCOUNT A (database,field,criteria) 
Đ ếm số lượng ô không trống thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. 
DSUM(database,field,criteria) 
Tính tổng cộng các giá trị thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
99 
11/27/2021 
Ví dụ 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
100 
11/27/2021 
Phân nhóm dữ liệu (SUBTOTAL) 
Bước 1: tiến hành sắp xếp dữ liệu (tăng dần hoặc giảm dần) trên trường cần phân nhóm dữ liệu. 
Bước 2: lựa chọn vùng CSDL. 
Bước 3 : Data – Subtotal . 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
101 
11/27/2021 
Ví dụ 
Tính tổng thu nhập theo từng nhóm giới tính 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
102 
11/27/2021 
Liên kết dữ liệu (tính năng GROUP and OUTLINE) 
Tình huống 1: Người dùng chủ động thực hiện liên kết các dòng/cột liền kề vào thành từng nhóm 
Bước 1 : (chỉ thực hiện khi muốn liên kết các dòng dữ liệu vào từng nhóm): sắp xếp dữ liệu trên trường sẽ phân nhóm dữ liệu. 
Bước 2 : chọn các dòng/ cột dữ liệu cần liên kết trong một nhóm. 
Bước 3 : chọn Data – Group – Group 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
103 
11/27/2021 
Ví dụ 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
104 
11/27/2021 
Liên kết dữ liệu (tính năng GROUP and OUTLINE) 
Tình huống 2: Excel sẽ tự động thực hiện liên kết cột khi phát hiện thấy dữ liệu trên các cột liền kề có liên quan lẫn nhau qua công thức/hàm 
Bước 1 : Đưa chuột đến ô bất kì trong vùng dữ liệu. 
Bước 2 : Nhấn chọn Data - Group - Auto OutLine => sẽ tự động xuất hiện các liên kết dòng/cột theo các cấp có thể được. 
Chú ý: nếu trong CSDL không có mối liên kết giữa các cột liền kề thì Excel sẽ từ chối thực hiện tính năng Auto OutLine. 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
105 
11/27/2021 
Bảng tham chiếu chéo - Pivot Table 
L ựa chọn CSDL 
Insert - PivotTable/ PivotChart 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
106 
11/27/2021 
Cấu trúc bảng PivotTable 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
107 
11/27/2021 
Mức tổng hợp dữ liệu cao nhất 
Thống kê/tính toán trên dữ liệu 
Phân tích dữ liệu 
Report Filter 
Row 
Labels 
Column Labels 
∑ 
Values 
Mức tổng hợp dữ liệu cao thứ nhì 
Ví dụ 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
108 
11/27/2021 
Với mỗi Tên đơn vị vay , cho biết Ngày vay và Thời hạn vay tương ứng cùng với Tổng số tiền phải trả của đơn vị vay đó 
Ví dụ 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
109 
11/27/2021 
Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
110 
11/27/2021 
Phân tích xu hướng dữ liệu 
Sparkline 
Trendline 
Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL20 10 
111 
11/27/2021 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_4_phan_mem_bang_tinh_dien.pptx