Bài giảng Tin đại cương - Bài 4: Câu lệnh lựa chọn - Trương Xuân Nam

Nhắc lại nội dung các bài

trước

 Khái niệm thuật toán

 Các thành phần cơ bản của C++:

 Từ khóa

 Tên (định danh)

 Kiểu dữ liệu

 Biến

 Phép toán/Biểu thức

 Câu lệnh

 Hàm

pdf 22 trang phuongnguyen 5360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin đại cương - Bài 4: Câu lệnh lựa chọn - Trương Xuân Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin đại cương - Bài 4: Câu lệnh lựa chọn - Trương Xuân Nam

Bài giảng Tin đại cương - Bài 4: Câu lệnh lựa chọn - Trương Xuân Nam
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 1
TIN ĐẠI CƯƠNG
Bài 4: Câu lệnh lựa chọn
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 2
Nhắc lại nội dung các bài 
trước
 Khái niệm thuật toán
 Các thành phần cơ bản của C++:
 Từ khóa
 Tên (định danh)
 Kiểu dữ liệu
 Biến
 Phép toán/Biểu thức
 Câu lệnh
 Hàm
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 3
Nhắc lại nội dung các bài 
trước
 Các các truyền tham số trong hàm
 Tham chiếu
 Tham trị
 Vào ra dữ liệu
 Biểu thức logic
 Vòng lặp:
 Lặp FOR
 Lặp WHILE
 Lặp DO-WHILE
Bài tập điển hình về lặp
 Tính giá trị các biểu thức sau (biết n):
 A = n!
 B = 1*2 + 2*3 + 3*4 +  + (n-1) * n
 C = 1 + 1/2 + 1/3 + ... + 1/n
 Bài tập 10, chương 3:
 Exp(x) = 1 + x + x2/2! + x3/3! + 
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 4
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 5
Bài 4: Câu lệnh lựa chọn
 Đặt vấn đề
 Khái niệm câu lệnh lựa chọn
 Các loại lệnh lựa chọn
 Câu lệnh if và if-else
 Kết hợp lựa chọn và vòng lặp
 Câu lệnh switch
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 6
Bài 4: Câu lệnh lựa chọn
 Đặt vấn đề
 Khái niệm câu lệnh lựa chọn
 Các loại lệnh lựa chọn
 Câu lệnh if và if-else
 Kết hợp lựa chọn và vòng lặp
 Câu lệnh switch
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 7
4.1 Đặt vấn đề
 3 cấu trúc cơ bản của xử lý máy tính:
 Tuần tự Chương 2
 Lặp Chương 3
 Lựa chọn Chương 4
 Lựa chọn là một thao tác tương đối cơ bản 
trong cuộc sống Thường được phát biểu 
dưới dạng điều kiện: Nếu  thì  (tiếng Anh: 
if  then )
 Nhiều thuật toán cũng yêu cầu có sự chọn 
lựa (làm việc này hay không, làm việc A hay 
việc B).
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 8
4.1 Đặt vấn đề
 Ví dụ:
 Kiểm tra xem số nguyên a có là số chẵn 
không?
 Giải phương trình bậc 2
 Ngày mai là ngày bao nhiêu?
 Giá trị nào là lớn nhất trong 3 số a, b, c?
 In ra các số chẵn nhỏ hơn n
 
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 9
Bài 4: Câu lệnh lựa chọn
 Đặt vấn đề
 Khái niệm câu lệnh lựa chọn
 Các loại lệnh lựa chọn
 Câu lệnh if và if-else
 Kết hợp lựa chọn và vòng lặp
 Câu lệnh switch
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 10
4.2 Khái niệm câu lệnh lựa 
chọn
 Khái niệm: Phát biểu trong máy tính cho 
phép quyết định làm một việc hay không dựa 
trên một điều kiện cụ thể
 Mức ngôn ngữ:
 Nếu a chia hết cho 2 thì a là số chẵn
 Mức thuật toán:
 Nếu a chia 2 dư 0 thì in ra là a chẵn
 Mức lập trình:
 If ((a%2)==0) cout << “A là số chẵn”;
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 11
Bài 4: Câu lệnh lựa chọn
 Đặt vấn đề
 Khái niệm câu lệnh lựa chọn
 Các loại lệnh lựa chọn
 Câu lệnh if và if-else
 Kết hợp lựa chọn và vòng lặp
 Câu lệnh switch
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 12
4.3 Các loại lệnh lựa chọn
 Có nhiều quan điểm phân chia
 Thường chia làm 3 loại lệnh lựa chọn:
 Quyết định có làm việc A hay không?
 Chọn làm 1 trong 2 việc
 Chọn làm 1 trong nhiều việc
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 13
Bài 4: Câu lệnh lựa chọn
 Đặt vấn đề
 Khái niệm câu lệnh lựa chọn
 Các loại lệnh lựa chọn
 Câu lệnh if và if-else
 Kết hợp lựa chọn và vòng lặp
 Câu lệnh switch
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 14
4.4 Câu lệnh IF và IF-ELSE
 Cú pháp lệnh IF thiếu:
if () ;
 Cú pháp lệnh IF đủ:
if () ;
else ;
 Chú ý:
 : là biểu thức logic
 : có thể là 1 lệnh hoặc 1 nhóm lệnh 
(phải đặt trong cặp {} nếu là nhóm lệnh)
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 15
4.4 Câu lệnh IF và IF-ELSE
 Ví dụ:
if (a > b) max = a;
if ((a * b) < 0)
cout << “A & B trái dấu”;
if (0==(a%b))
cout << “A chia hết cho B”;
else
cout << “A không chia hết cho B”;
if (delta == 0) {
x = -b/2/a;
cout << “Có một nghiệm x = ” << x;
}
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 16
Bài 4: Câu lệnh lựa chọn
 Đặt vấn đề
 Khái niệm câu lệnh lựa chọn
 Các loại lệnh lựa chọn
 Câu lệnh if và if-else
 Kết hợp lựa chọn và vòng lặp
 Câu lệnh switch
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 17
4.5 Kết hợp lựa chọn và lặp
 Bài toán:
 Nhập n và in ra các số chẵn nhỏ hơn n
 Nhập a, b, n và in ra các số nhỏ hơn n và 
chia cho a dư b
 Nhập a, b, n và in ra các số nhỏ hơn n và 
chia cho a và b đều dư 1
 Viết hàm isPrime(int x) - kiểm tra xem x có 
là số nguyên tố không?
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 18
Bài 4: Câu lệnh lựa chọn
 Đặt vấn đề
 Khái niệm câu lệnh lựa chọn
 Các loại lệnh lựa chọn
 Câu lệnh if và if-else
 Kết hợp lựa chọn và vòng lặp
 Câu lệnh switch
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 19
4.6 Câu lệnh switch
 Trong nhiều bài toán có quá nhiều lựa 
chọn, có thể sử dụng liên tiếp nhiều 
lệnh if hoặc kết hợp các lệnh if với nhau 
nhưng tương đối bất tiện:
 Chương trình dài
 Dễ nhầm lẫn
 Ví dụ: Nhập vào chữ số X, hãy in ra 
màn hình tên của chữ số đó
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 20
4.6 Câu lệnh switch
 Ngôn ngữ C/C++ cung cấp một cấu trúc lệnh để đơn 
giản hóa các trường hợp nhiều lựa chọn: Câu lệnh 
switch
 Cú pháp:
switch () {
case : ; break;
case : ; break;
case : ; break;
default: ;
}
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 21
4.6 Câu lệnh switch
switch (x) {
case 0: cout << “Không”; break;
case 1: cout << “Một”; break;
case 2: cout << “Hai”; break;
case 3: cout << “Ba”; break;
case 4: cout << “Bốn”; break;
case 5: cout << “Năm”; break;
case 6: cout << “Sáu”; break;
case 7: cout << “Bảy”; break;
case 8: cout << “Tám”; break;
case 9: cout << “Chín”; break;
default: cout << “X không phải là chữ số”;
}
Một số lỗi thường gặp
 Viết sai chính tả từ khóa
 Viết thiếu
 Thiếu cặp ngoặc (), {}, []
 Thiếu cặp dấu ‘’, “”
 
 Chưa khai báo biến
 Sử dụng kiểu không phù hợp
 Sử dụng hàm không phù hợp
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 22

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_dai_cuong_bai_4_cau_lenh_lua_chon_truong_xuan.pdf