Bài giảng Tin đại cương - Bài 11: Làm việc với String - Trương Xuân Nam

Nội dung buổi trước

 Bổ sung những khái niệm liên quan đến biến

và kiểu dữ liệu: hằng số, tham chiếu, các kiểu

dữ liệu cơ sở, phạm vi sử dụng biến, vòng đời

của biến,

 Các khai báo struct để tạo kiểu dữ liệu mới

 Kiểu dữ liệu xâu kí tự (string):

 Khái niệm, cách khai báo và khởi tạo

 Sử dụng chỉ mục với string

 Một số hàm thành phần của string

 Các loại bài tập xử lý string thông dụng

pdf 19 trang phuongnguyen 7040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin đại cương - Bài 11: Làm việc với String - Trương Xuân Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin đại cương - Bài 11: Làm việc với String - Trương Xuân Nam

Bài giảng Tin đại cương - Bài 11: Làm việc với String - Trương Xuân Nam
TIN ĐẠI CƯƠNG
BÀI 11: LÀM VIỆC VỚI STRING
Nội dung buổi trước
 Bổ sung những khái niệm liên quan đến biến 
và kiểu dữ liệu: hằng số, tham chiếu, các kiểu 
dữ liệu cơ sở, phạm vi sử dụng biến, vòng đời 
của biến,
 Các khai báo struct để tạo kiểu dữ liệu mới
 Kiểu dữ liệu xâu kí tự (string):
 Khái niệm, cách khai báo và khởi tạo
 Sử dụng chỉ mục với string
 Một số hàm thành phần của string
 Các loại bài tập xử lý string thông dụng
TRƯƠNG XUÂN NAM 2
Nội dung
1. Ôn tập về cách định nghĩa kiểu dữ liệu mới 
với struct
2. Chi tiết về cách làm việc của các hàm thành 
phần của kiểu string
3. Chữa bài tập kiểu string buổi trước
4. Các bài tập bổ sung
Trương Xuân Nam - Khoa CNTT 3
Ôn tập về cách định nghĩa kiểu 
dữ liệu mới với struct
Phần 1
TRƯƠNG XUÂN NAM 4
Khai báo và sử dụng struct
 Cú pháp sử dụng struct:
struct {
};
 Ví dụ:
struct ThoiGian { // kiểu dữ liệu ThoiGian
int ngay, thang, nam; // các thành phần con
};
ThoiGian homnay; // biến kiểu ThoiGian
homnay.ngay = 21; // thành phần ngày = 21
homnay.thang = 10; // thành phần tháng = 10
homnay.nam = 2016; // thành phần năm = 2016
TRƯƠNG XUÂN NAM 5
Hãy tự tạo vài kiểu dữ liệu mới
1. Kiểu dữ liệu Point mô tả một điểm trên mặt 
phẳng tọa độ (gồm tọa độ trục X và trục Y)
2. Kiểu dữ liệu Line mô tả một đoạn thẳng trên 
mặt phẳng tọa độ (gồm 2 điểm đầu cuối)
3. Kiểu dữ liệu GiaoVien, lưu trữ thông tin về 
các giáo viên trong trường, gồm có: họ tên, 
địa chỉ cư trú, số điện thoại, năm vào trường
4. Kiểu dữ liệu SinhVien, lưu trữ thông tin về 
các sinh viên trong trường, gồm: họ tên, 
khóa học, lớp quản lý, địa chỉ, điện thoại
TRƯƠNG XUÂN NAM 6
Chi tiết về cách làm việc của 
các hàm thành phần của kiểu 
string
Phần 2
TRƯƠNG XUÂN NAM 7
Hàm find
Hàm “string find(, )”: tìm vị trí xuất 
hiện đầu tiên của chuỗi trong chuỗi hiện 
tại, bắt đầu tìm từ vị trí 
 Nếu không tìm thấy thì trả về -1
 Nếu không có tham số thì tìm từ đầu chuỗi
string str = "This is text";
// tìm chuỗi "is" xuất hiện ở vị trí nào, tìm từ đầu
int x = str.find("is");
// tìm chuỗi "is" xuất hiện ở vị trí nào, tìm từ ô 10
int x = str.find("is", 4);
TRƯƠNG XUÂN NAM 8
Hàm substr
Hàm “string substr(, )”: tạo chuỗi 
mới là chuỗi con của chuỗi hiện tại
 Lấy từ vị trí đến trước vị trí 
 Nếu không có tham số thì lấy đến hết chuỗi
string str = "This is text";
// lấy từ vị trí 2 đến vị trí 7
string substr = str.substr(2, 7);
// lấy từ vị trí 3 đến hết chuỗi
string substr = str.substr(3);
TRƯƠNG XUÂN NAM 9
Hàm substr
TRƯƠNG XUÂN NAM 10
Hàm replace
Hàm “string replace(, , )”: thay đoạn 
con từ vị trí , độ dài bằng chuỗi 
string str = "This is text";
// thay thế đoạn 4 kí tự, từ vị trí số 8 (“text”)
// bằng chuỗi “string”, các nội dung khác giữ nguyên
string s = str.replace(8, 4, "string");
// in ra “This is string”
cout << s;
TRƯƠNG XUÂN NAM 11
Hàm replace
TRƯƠNG XUÂN NAM 12
Một số hàm khác (nhắc lại)
 Hàm length() hoặc size(): trả về chiều dài của 
string (số kí tự có trong string)
 Hàm append(x): thêm x vào cuối string hiện 
tại (có thể dùng phép toán += thuận tiện hơn)
 Hàm push_back(c): thêm kí tự c vào cuối 
string (chuyên dùng cho kiểu kí tự, chạy nhanh 
hơn hàm append)
 Hàm insert(v, str): chèn chuỗi str vào vị trí v 
trong string hiện tại
 Hàm erase(v, k): xóa k kí tự bắt đầu từ vị trí v
TRƯƠNG XUÂN NAM 13
Chữa bài tập kiểu string buổi 
trước
Phần 3
TRƯƠNG XUÂN NAM 14
Bài tập về kiểu string
1. Nhập vào chuỗi S, in ra màn hình chuỗi vừa nhập 
và thông tin về chuỗi đó.
2. Nhập vào chuỗi S, kiểm tra xem S có chứa toàn các 
chữ số hay không?
3. Nhập và đếm số từ trong chuỗi S (một từ là dãy các 
kí tự liên tiêp không chứa dấu cách).
4. Xóa mọi kí tự A trong chuỗi W nhập từ bàn phím
5. Đếm xem chuỗi W nhập từ bàn phím chứa bao 
nhiêu dấu mở hoặc đóng ngoặc.
TRƯƠNG XUÂN NAM 15
Các bài tập bổ sung
Phần 4
TRƯƠNG XUÂN NAM 16
Các bài tập bổ sung (1)
1. Nhập xâu kí tự W và kí tự C, hãy xóa tất cả những 
kí tự C khỏi xâu W sau đó in ra W.
2. Nhập xâu kí tự W và kí tự C. Hãy chèn kí tự C vào 
giữa tất cả những kí tự trong W (xâu “ABCD” sau 
khi chèn ‘M’ sẽ được “AMBMCMD”). In ra W.
3. Nhập xâu kí tự W và số nguyên n. Nếu độ dài của 
W nhỏ hơn n, hãy thêm vào đầu xâu W n kí tự ‘A’, 
nếu độ dài của W lớn hơn hoặc bằng n, hãy xóa đi 
n/2 kí tự đầu và n/2 kí tự cuối của W. In W ra màn 
hình sau khi xử lý.
TRƯƠNG XUÂN NAM 17
Các bài tập bổ sung (2)
4. Nhập xâu kí tự W, hãy xóa đi tất cả những kí tự là 
chữ số trong W (xóa đi những kí tự ‘0’, ‘1’, ‘2’, ‘3’, 
‘4’, ‘5’, ‘6’, ‘7’, ‘8’, ‘9’ khỏi W). Sau đó in ra W.
5. Nhập xâu kí tự W và xâu S, nhập số nguyên p và q. 
Hãy chèn xâu S và W ở vị trí p và q, nếu p hoặc q 
lớn hơn độ dài của W thì không thực hiện việc chèn. 
In ra xâu kết quả.
6. Nhập xâu kí tự W, xâu S và xâu C. Tìm xem xâu S 
có xuất hiện trong W hay không? Nếu có thì hãy 
chèn xâu C vào W ở vị trí xuất hiện S đầu tiên.
TRƯƠNG XUÂN NAM 18
Các bài tập bổ sung (3)
7. Nhập xâu kí tự W và xâu S. Kiểm tra xem xâu S có 
xuất hiện trong W hay không? Nếu không thì in ra 
thông báo “S khong xuat hien trong W”, nếu có thì 
hãy chỉ ra vị trí xuất hiện cuối cùng của S trong W.
8. Nhập xâu kí tự W, gọi độ dài của W là n. Tạo ra 
xâu S bằng cách ghép liên tiếp 3 xâu W. Hãy chia S 
thành n chuỗi con độ dài 3 kí tự . Hãy in ra các xâu 
con đó
 Ví dụ: W = “ABCD” thì S = “ABCDABCDABCD” và 4 chuỗi 
con sẽ là: “ABC”, “DAB”, “CDA”, “BCD”
TRƯƠNG XUÂN NAM 19

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_dai_cuong_bai_11_lam_viec_voi_string_truong_xu.pdf