Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Hà Văn Hội (Phần 2)

Thuyết minh

(0) Hai bên Mua, Bán bán ký hợp đồng mua bán

(1) Người mua, dựa vào HĐ, lập giấy yêu cầu phát hành L/C.

(2) Ngân hàng phát hành thư tín dụng.

(3) NH Thông báo cho người XK

(4) Người bán nếu chấp nhận thì giao hàng.

(5) Sau khi giao hàng, người bán lập chứng từ thanh toán

(6) NHTB chuyển chứng từ cho NH phát hành L/C.

(7) NH PH L/C kiểm tra chứng từ nếu phù hợp thì thanh toán

(8) NHTB ghi có cho người XK

(9) Ngân hàng phát hành L/C ghi nợ người NK

(10) NH phát hành L/C chuyển giao chứng từ cho người NK

pdf 138 trang phuongnguyen 5900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Hà Văn Hội (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Hà Văn Hội (Phần 2)

Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Hà Văn Hội (Phần 2)
1 PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 
Chƣơng 5. 
Phƣơng thức thanh toán 
tín dụng chứng từ 
Hình thức 
của thƣ tín 
dụng 
Phát hành 
bằng thư 
Phát hành 
bằng điện 
Phát hành 
hỗn hợp 
III. Hình thức & nội dung của thƣ tín dụng 
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 
Thư tín truyền thống 
 Giám đốc NH Ký và đóng dấu 
 Gửi qua đường chuyển phát nhanh 
cho người hưởng 
Tốc độ chậm, chí phí thấp 
 Sử dụng điện tín để chuyển nội 
dung cho NHTB. 
 NHTB khôi phục bằng văn bản và 
chuyển cho người hưởng 
 Phương tiện điện tín:TELEX, SWIFT 
 Tốc độ nhanh, chi phí cao 
 Phần lớn bằng điện và một phần 
bằng thư 
 Do điều khoản của L/C quá dài 
2 
Ngân hàng phát 
hành thƣ tín dụng 
(Issuing Bank) 
NHPH ở nước 
người nhập khẩu 
NHPH ở nước 
thứ ba 
NHPH ở nước 
người xuất khẩu 
3 
Ngân hàng PH 
ở nƣớc 
ngƣời NK 
Ngân hàng thông 
báo ở nƣớc 
ngƣời XK 
Ngƣời NK Ngƣời XK 
(1) 
Giấy 
yêu cầu 
phát 
hành 
L/C 
(2) L/C 
(3) 
Thông 
báo L/C 
Hợp đồng 
mua bán 
Phát hành Thƣ tín dụng ở nƣớc ngƣời nhập khẩu 
4 
Phát hành Thƣ tín dụng ở nƣớc thứ ba 
Ngân hàng PH 
ở nƣớc NK 
Ngân hàng thông 
báo ở nƣớc XK 
Ngƣời NK Ngƣời XK 
(1) 
Giấy 
yêu cầu 
phát 
hành 
L/C 
(2) Giấy 
yêu cầu 
phát 
hành 
L/C 
(4) 
Thông 
báo L/C 
Hợp đồng 
mua bán 
NHPH 
nƣớc 
 thứ ba 
(3) 
L/C 
5 
Chi nhánh NH 
ở nƣớc NK 
Ngân hàng 
PH mẹ 
Ngƣời NK Ngƣời XK 
(1) 
Giấy 
yêu 
cầuphát 
hành 
L/C 
(2) 
Yêu cầu 
PHL/C 
(3) Phát hành L/C 
Hợp đồng 
mua bán 
(4)Thông báo L/C 
Phát hành Thƣ tín dụng ở nƣớc ngƣời xuất khẩu 
NHTB của người 
XK 
6 
IV- Nội dung và quy trình thực hiện 
tín dụng chứng từ 
Gồm hai quy trình lớn: 
1/ Quy trình phát hành L/C 
2/ Quy trình thanh toán L/C. 
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 
7 
(1
0
) H
o
àn
 tiề
n
(R
e
im
b
u
rse
m
e
n
t) 
 (M
o
n
e
y
) 
Ngƣời nhập khẩu/ 
Ngƣời yêu cầu 
(importer/Buyer/applicant 
Ngân hàng 
Thông báo L/C 
Notice bank 
Ngƣời xuất khẩu/ 
Ngƣời hƣởng 
(Seller/ Beneficiary) 
(1
) D
o
c
u
m
e
n
ta
ry
c
re
d
it a
p
p
lic
a
n
t 
(7) Hoàn tiền 
(Reimbursement 
(2) Thƣ tín dụng 
 (letter credit) 
 (5
) S
h
ip
p
in
g
d
o
c
u
m
e
n
ts
(3
)T
h
ô
n
g
 b
á
o
th
ƣ
 tín
 d
ụ
n
g
Giao hàng (4) 
(shipment of good) 
(6)Chứng từ gửi hàng 
(shipping document) 
(9
) C
h
ứ
n
g
 từ
 h
à
n
g
 h
o
á
 (s
h
ip
p
in
g
 d
o
c
u
m
e
n
t) 
Ký kết hợp đồng (0) 
(contract) 
(8
) T
rả
 tiề
n
8 
C
h
ứ
n
g
 từ
 g
ử
i h
à
n
g
G
iấ
y
 y
ê
u
 c
ầ
u
 p
h
á
t h
à
n
h
 th
ƣ
 tín
 d
ụ
n
g
8 
Ngân hàng 
Phát hành L/C 
Issuing/Opening 
bank/Payment bank 
Thuyết minh 
(0) Hai bên Mua, Bán bán ký hợp đồng mua bán 
(1) Người mua, dựa vào HĐ, lập giấy yêu cầu phát hành L/C. 
(2) Ngân hàng phát hành thư tín dụng. 
(3) NH Thông báo cho người XK 
(4) Người bán nếu chấp nhận thì giao hàng. 
(5) Sau khi giao hàng, người bán lập chứng từ thanh toán 
(6) NHTB chuyển chứng từ cho NH phát hành L/C. 
(7) NH PH L/C kiểm tra chứng từ nếu phù hợp thì thanh toán 
(8) NHTB ghi có cho người XK 
(9) Ngân hàng phát hành L/C ghi nợ người NK 
(10) NH phát hành L/C chuyển giao chứng từ cho người NK. 
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 
9 
(1
0
) H
o
àn
 tiề
n
(R
e
im
b
u
rse
m
e
n
t) 
 (M
o
n
e
y
) 
Ngƣời nhập khẩu/ 
Ngƣời yêu cầu 
(importer/Buyer/applicant 
Ngân hàng 
Thông báo L/C 
Notice bank 
Ngƣời xuất khẩu/ 
Ngƣời hƣởng 
(Seller/ Beneficiary) 
(1
) D
o
c
u
m
e
n
ta
ry
c
re
d
it a
p
p
lic
a
n
t 
(7) Hoàn tiền 
(Reimbursement 
(2) Thƣ tín dụng 
 (letter credit) 
 (5
) S
h
ip
p
in
g
d
o
c
u
m
e
n
ts
(3
)T
h
ô
n
g
 b
á
o
th
ƣ
 tín
 d
ụ
n
g
Giao hàng (4) 
(shipment of good) 
(6)Chứng từ gửi hàng 
(shipping document) 
(9
) C
h
ứ
n
g
 từ
 h
à
n
g
 h
o
á
 (s
h
ip
p
in
g
 d
o
c
u
m
e
n
t) 
Ký kết hợp đồng (0) 
(contract) 
(8
) T
rả
 tiề
n
10 
C
h
ứ
n
g
 từ
 g
ử
i h
à
n
g
G
iấ
y
 y
ê
u
 c
ầ
u
 p
h
á
t h
à
n
h
 th
ƣ
 tín
 d
ụ
n
g
10 
Ngân hàng 
Phát hành L/C 
Issuing/Opening 
bank/Payment bank 
1. Quy trình phát hành L/C 
Bƣớc 1 Lập giấy yêu cầu phát hành L/C 
 Bƣớc 2 Mở thƣ tín dụng 
Bƣớc 3 Thông báo thƣ tín dụng 
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 
11 
Ngƣời nhập khẩu/ 
Ngƣời yêu cầu 
(importer/Buyer/applicant 
Ngân hàng 
Thông báo L/C 
Notice bank 
Ngƣời xuất khẩu/ 
Ngƣời hƣởng 
(Seller/ Beneficiary) 
(1
) D
o
c
u
m
e
n
ta
ry
c
re
d
it a
p
p
lic
a
n
t 
(2) Thƣ tín dụng 
 (letter credit) 
(3
)T
h
ô
n
g
 b
á
o
th
ƣ
 tín
 d
ụ
n
g
Ký kết hợp đồng (0) 
(contract) 
12 
G
iấ
y
 y
ê
u
 c
ầ
u
 p
h
á
t h
à
n
h
 th
ƣ
 tín
 d
ụ
n
g
12 
Ngân hàng 
Phát hành L/C 
Issuing/Opening 
bank/Payment bank 
Bƣớc 1 – Căn cứ vào hợp 
đồng thương mại quốc tế 
(hoặc đơn đặt hàng). 
Người nhập khẩu lập giấy 
yêu cầu phát hành L/C gửi 
đến NH phục vụ mình để yêu 
cầu NH phát hành một L/C 
cho người Bán hay người XK 
hưởng. 
NGƢỜI BÁN NGƢỜI MUA 
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 
13 
14 
Với trách nhiệm về phần mình, chúng tôi yêu 
cầuNgân hàng phát hành Thư tín dụng theo loại 
sau bằng Điện/Thƣ: 
 Irrevocable Revocable 
 Transferable Confirmed 
Với nội dung dưới đây qua Ngân hàng Đại lý: 
Người yêu cầu phát hành Thư tín dụng: 
50. Applicant: (Full name and address) 
Người hưởng lợi: 
59. Beneficiary: (Full name and address) 
32B. Currency, Amount in figure and words: 
.. 
. 
39A Percentage Credit Amount Tolerance (If 
any): 
Terms of Shipment: 
 FOB CFR CIF  
GiẤY YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƢ TÍN DỤNG 
(The Application for Documentary credit) 
Kính gửi:................................................................... 
Tên đơn vị: 
Địa chỉ:.. 
Số Phone, Fax: 
31D. Date and place of expiry: 
 44A. Shipment from: 
 44B. Shipment to: 
44C. Latest Shipment date: 
43P. Partial Shipment Allowed Not allowed 
43T. Transhipment Allowed Not allowed 
45A Description of goods and/or Services: 
.. 
Available by Beneficiary‟s draft(s) drawn on Vietcombank at ...... days sight/ after 
B/L date for ...... % invoice value accompanied by the following documents( 46A) 
(with an “X”): 
 Signed commercial invoice in ... .. originals and ... ... copies. 
 Full set (... / ...) of clean “ shipped on board ” and ... non-negotiable copies of 
Multimodal Transport Document, covering at least two different modes of transport/ 
 Marine/ Ocean Bills of lading, covering a port to port shipment to the order of 
Bank for Foreign Trade of Vietnam .. branch/ to order 
endorsed in blank marked freight prepaid/ payable at destination and notify the 
applicant. 
15 
 Marine/ Ocean Bills of lading, covering a port to port shipment to the order of Bank for 
Foreign Trade of Vietnam .. branch/ to order endorsed in blank marked 
 freight prepaid/ payable at destination and notify the applicant. 
 Original No 3 (for shipper) of Clean Airway Bill consigned to the order of Bank for Foreign 
Trade of Vietnam .... ..... branch/ to order endorsed in blank showing 
flight number, flight date and number of Credit and marked freight prepaid/ payable at 
destination and notify the applicant. 
 Certificate of Origin issued by ... ....... 
... in .... originals and ... . copies 
 Detailed Packing list ... .. in . originals and ... . copies 
 Inspection certificate issued by.... in ..... originals and . copies 
 Certificate of quality and quantity issued by  in ...... originals and ...... copies 
 Insurance Policy/ Certificate in assignable form and endorsed in blank for 110%invoice value 
covering . showing claim payable at 
.... in invoice currency in ... .. originals. 
 Copy of cable advising applicant of particulars of shipment. 
 Beneficiary‟s Certificate certifying that one set of non negotiable documents plus .. 
 have been sent by Express courier to the applicant within ..... days after B/L 
date enclosing it‟s receipt. 
 Other documents and conditions (specify): 
..  
16 
47A Special conditions: 
Documents to be presented within ..... .. days after the date of issue the Transport 
document but within the validity of the Credit. 
71B Charges: 
All bank charges outside Vietnam including reimbursement charges are for account of 
eneficiary/ Ourselves. 
72 This Credit is subject to “the Uniform Customs and Practice for Documentary Credits 
1993 revision, ICC publication No.500”. 
78 Instruction to Paying/ Accepting/ Negotiating Bank: 
Upon receipt of the Tested Telex/ Swift the Documents which are complied with the 
terms and conditions of this Credit, we make payments/ acceptances as 
instructions of Paying/ Accepting/ Negotiating Bank. 
Chỉ thị cho Ngân hàng Phát hành Thư tín dụng: 
 ủy quyền ghi nợ tài khoản của chúng tôi số ... ...tại Qúy Ngân hàng để 
ký quỹ phát hành L/C số tiền là ...tương đương ... % trị giá L/C. 
 ủy quyền cho Quý Ngân hàng ghi nợ tài khoản tiền gửi/ ký quỹ/ tiền vay - theo hợp 
đồng vay ngoại tệ đính kèm để trả tiền nước ngoài khi nhận được điện đòi tiền xác nhận 
chứng từ phù hợp hoặc nhận được bộ chứng từ phù hợp với các điều kiện và điều 
khoản của Thư tín dụng này. 
 Thư tín dụng này sử dụng vốn vay nước ngoài thuộc Hiệp định nay nợ số... ngày 
... 
17 
18 
 Chúng tôi yêu cầuQuý Ngân hàng ghi nợ tài khoản số ... .... 
tại Quý Ngân hàng để thanh toán thủ tục phí, điện phí, b−u điện phí liên quan đến 
Thư tín dụng này. 
Thư tín dụng này được phát hành theo Hợp đồng thương mại số ... . ngày .... 
Đơn vị chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về giấy phép Nhập khẩu của 
mặt hàng Nhập khẩu theo Thư tín dụng này. 
 .. , ngày ..... tháng .. năm  
Kế toán trưởng (nếu có) Chủ tài khoản 
 (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu) 
Khi cần liên hệ với 
Ông/Bà ... ....... 
Số điện thoại: ... ..... 
NH ký nhận giờ, ngày 
Tên người nhận: . 
Số điện thoại: . 
Citigroup (1) APPLIACTION FOR L/C 
application for irrevocable documentary credit (credit) 
To: citibank, NA., Branch 
 1 st floor, 17 ngo quyen street, hoan kiem district, hanoi, vietnam ("citibank") 
Date of this Application:........................................................ 
We request you to issue your irrevocable documentary credit for our account in accordance with the 
instructions below (mark (X) where appropriate) 
Applicant (Name and Address) Form of credit 
 Transferable 
 Revolving 
Credit Number 
Amount in Figures CCY Cod 
Beneficiary (Name, Address and Phone/Fax No.) 
Contract Person 
Amount in Words 
Allowance of Variance in credit amount:+/- % 
Advising Bank (Citibank, N.A. Branch if not specified) 
Advising Bank SWIFT Code: 
Date of Expiry (ddmmyy): 
Place of Expiry of this Credit (where docs 
must be presented) 
19 
(tiếp) 
Available with 
 Nominated Bank 
 Issuing Bank 
 any Bank 
By  sight payment/  negotiation/ 
  acceptance/  deferred payment 
 Drafts not required 
 Drafts required 
 At sight/ 
 At...days after date of ( B/L  invoice) drawn 
on  Issuing bank/  Other for 
 full invoice value of goods  % invoice value 
of goods 
Loading on Board/Despatch/taking in 
charge/Delivery 
At/from 
Not later than 
For transportation to 
Patial Shipments 
 Allowed 
 not allowed 
Transhipment 
 Allowed 
 not allowed 
Goods (brief description without excessive detail) Trade Terms as per 
INCOTERMS 1990/2000 
 FOB  CFR  CIP 
 Others (please specify) 
20 
(tiếp) 
Documents required 
 Signed commercial invoice in.......original and......Copies 
 Transport document (select one)  Marine  Air  Multimodal  Other Clean on board 
 Issued in  full set/  2/3 original/  Other 
 Consigned to the order of  Issuing bank/  Shipper, endorsed in blank, 
 Marked "Freight  Prepaid/  Collect" and "Notify  Applicant/  Other 
 Marine/  Air insurance Policy or certificate in duplicate in negotiable form and blank endorsed 
for 110% of CIF value with claim payable at destination in the same currency as the draft, covering 
Institute Cargo Clause A, Institute Strikes and Civil Commoditions Clauses, Theft, Piferage and 
Non-delivery Clauses. 
 Certificate of origin in......and....... copies issued by........... 
 Other documents (please specify): 
For CFR or FOB Shipment, insurance to be covered by  Ultimate buyer  Applicant 
( Cover Note no.  Insurance Co.......) 
21 
(tiếp) 
Additional Conditions In case of query please telephone No..... 
And ask for Mr/Ms............................... 
Period for Presentation after transport doc. but 
within DC validity (=21 days unless otherwise stated) 
We hereby agree that this application 
and the opening by you of this Credit 
shall be subject in all respects to the 
terms and coditions attached hereto. 
Company's Stap and Authorised 
Signature(s) 
 of Applicant 
Please debit an amount equal to of the Credit amount 
from our account no. with you as our prepayment for 
any of our obligations under the Credit as well as any 
interest, fees, and charges that you may charge relating to 
this Credit. 
Cofirmation Instructions  Not required  Required 
(Charges are for account of  Beneficiary/ Applicant 
Charges 
All bank charges outside Vietnam are for account of 
 Applicant  Beneficiacy 
Credit to be established by 
 Full teletransmission  Courier  Air mail 
22 
Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại 
Ngân hàng phát hành 
Giấy tờ kèm theo: 
Hợp đồng nhập khẩu 
Giấy phép nhập khẩu 
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 
Giấy chứng nhận đăng ký mã số xuất nhập khẩu 
Phương án kinh doanh 
 Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại 
 Ngân hàng phát hành 
 Nguồn vốn để đảm bảo thanh toán L/C: 
 Nguồn vốn mà khách hàng thanh toán cho ngân hàng sau khi 
 Ngân hàng phát hành đã thanh toán cho người thụ hưởng 
 Ký quỹ để PH L/C: Ngân hàng quy định tỷ lệ ký qũi (100%; dưới 
100% hoặc không cần ký quĩ) căn cứ vào: 
 Uy tín thanh toán của doanh nghiệp 
 Mối quan hệ của doanh nghiệp đối với ngân hàng 
 Số dư ngoại tệ trên tài khoản của doanh nghiệp 
 Công nợ của doanh nghiệp nhập khẩu 
Tính khả thi trong phương án kinh doanh hàng nhập khẩu 
Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại 
 Ngân hàng phát hành 
Nguồn vốn (tiếp) 
Bao gồm các trường hợp sau: 
 Khách hàng ký quỹ thấp hơn 100% và đề nghị vay vốn 
Ngân hàng phát hành để thanh toán số tiền còn lại sau khi 
đã ký quỹ 
 L/C phát hành bằng 100% vốn vay của Ngân hàng 
Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại 
Ngân hàng phát hành 
Thư yêu cầu PH L/C: 
 Sau khi xem xét nguồn vốn thanh toán, căn cứ nội 
dung hợp đồng & lập thư yêu cầu phát hành L/C. 
 Thư yêu cầu PH L/C theo mẫu của Ngân hàng theo 
tiêu chuẩn của ICC) và tổ chức SWIFT 
 Viết đúng nội dung theo mẫu 
 Cân nhắc các điều ki ... 
a
n
h
 tó
a
n
Ngân hàng bên mua 
Paying Bank 
Ngƣời nhập khẩu 
(Importer) 
Ngân hàng thông báo 
Advising Bank 
Ngƣời xuất khẩu 
(Exporter) 
(7) Hoàn tiền 
(5
) C
h
ứ
n
g
 từ
 g
ử
i h
à
n
g
(4) Giao hàng 
(6)Chứng từ gửi hàng 
(9
) C
h
ứ
n
g
 từ
h
à
n
g
 h
o
á
109 
109 
(9
) T
h
a
n
h
 to
á
n
tiề
n
 h
à
n
g
(1
0
) H
o
àn
 tiề
n
(R
e
im
b
u
rse
m
e
n
t) 
 (M
o
n
e
y
) 
Ngân hàng bên mua 
Issuing/Opening 
bank/Payment bank 
Ngƣời nhập khẩu 
(importer/Buyer/applicant 
Ngân hàng thông báo 
Notice bank 
Ngƣời xuất khẩu 
(Seller/ Beneficiary) 
(1
) D
o
c
u
m
e
n
ta
ry
c
re
d
it a
p
p
lic
a
n
t 
(7) Hoàn tiền 
(Reimbursement 
(2) Thƣ tín dụng 
 (letter credit) 
 (5
) S
h
ip
p
in
g
d
o
c
u
m
e
n
ts
(3
)T
h
ô
n
g
 b
á
o
th
ƣ
 tín
 d
ụ
n
g
Giao hàng (4) 
(shipment of good) 
(6)Chứng từ gửi hàng 
(shipping document) 
(9
) C
h
ứ
n
g
 từ
 h
à
n
g
 h
o
á
 (s
h
ip
p
in
g
 d
o
c
u
m
e
n
t) 
Ký kết hợp đồng (0) 
(contract) 
(8
) T
rả
 tiề
n
110 
C
h
ứ
n
g
 từ
 g
ử
i h
à
n
g
G
iấ
y
 y
ê
u
 c
ầ
u
 p
h
á
t h
à
n
h
 th
ƣ
 tín
 d
ụ
n
g
110 
Các loại thƣ tín dụng thƣơng mại 
1. Thƣ tín dụng không thể hủy bỏ (Irrevocable L/C) 
 Là sự cam kết chắc chắn của NHPH, sau khi pPH 
không có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung TTD 
 Chú ý khi sử dụng TTD không thể hủy bỏ 
 + Muốn thay đổi phải có thủ tục tu chỉnh TTD 
 + Yêu cầu sửa đổi bằng văn bản 
 + Thực hiện thông qua NH 
 + Sửa đổi có hiệu lực khi NH đồng ý 
 + Hiệu lực tính từ ngày sửa đổi 
 + Phí sửa đổi do người sửa đổi gánh chịu 
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 
111 
2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C) 
 Là TTD không thể hủy bỏ, được NH khác cùng 
cam kết thanh toán cho người hưởng 
 Trách nhiệm giống NHPH 
 Có thể NH ở nước thứ ba, NH nước người hưởng, 
hoặc chính là NHTB 
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 
112 
2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C) (tiếp) 
 Xác nhận bởi NH nước thứ ba 
NHXN 
NHTB 
Nhà XK Nhà NK 
NHPH 
Hợp đồng 
(1) 
(2) 
(4) (3) 
(5) 
1) Yêu cầu phát hành TTD xác nhận 
2) Phát hành TTD xác nhận 
3) Yêu cầu NH thứ ba xác nhận TTD 
4) Thông báo xác nhận TTD 
5) Thông báo TTD đã xác nhận 
113 
2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C) (tiếp) 
 Xác nhận bởi NH nước xuất khẩu 
NHXN 
NHTB 
Nhà XK Nhà NK 
NHPH 
Hợp đồng 
(1) 
(2) (4) 
(3) 
(5) 
1) Yêu cầu phát hành TTD xác nhận 
2) Phát hành TTD xác nhận 
3) Yêu cầu NH thứ ba xác nhận TTD 
4) Thông báo xác nhận TTD 
5) Thông báo TTD đã xác nhận 
114 
2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C) (tiếp) 
 Xác nhận bởi NH thông báo 
NHTBXN 
Nhà XK Nhà NK 
NHPH 
Hợp đồng 
(1) 
(2) 
(3) 
1) Yêu cầu phát hành TTD xác nhận 
2) Phát hành TTD xác nhận 
3) Thông báo TTD đã xác nhận 
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 
115 
3. Thƣ tín dụng miễn truy đòi (Without recourse 
L/C) 
 Sau khi người hưởng đã được NHđCĐ trả tiền thì 
trong bất cứ trường hợp nào NH này cũng không 
được đòi lại tiền từ người hưởng 
 TTD phải được ghi câu “miễn truy đòi” 
 Hối phiếu được ghi “miễn truy đòi” 
116 
4. TTD chuyển nhƣợng (Transferable L/C): 
 Người hưởng có thể yêu cầu NHPH hoặc 
NHđCĐ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần 
quyền hưởng TTD cho một hay nhiều người 
khác. TTD chỉ chuyển nhượng một lần 
 Là thư tín dụng có quy định là “nó có thể 
chuyển nhượng” 
 Việc chuyển nhượng là làm cho TTD có giá trị 
thanh toán cho người hưởng thứ hai bởi một 
ngân hàng chuyển nhượng. (Điều 38UCP600) 
 Áp dụng cho HĐ mua bán qua trung gian 
117 
Phân biệt giữa “Transfer” và “Assignment” 
 Transfer: Theo nghĩa thông thường là sự dịch 
chuyển, chuyển giao, chuyển nhượng. 
 Trong giao dịch LC “Transfer”: Chuyển nhượng 
LC từ người hưởng thứ nhất sang người hưởng 
thứ hai (một phần hoặc toàn bộ LC) 
 Assignment: Chuyển nhượng quyền được 
hưởng (quyền SH) một số tiền, tài sản hữu hình, 
vô hình cho người khác: HP, Trái phiếu 
118 
Phân biệt giữa “Transfer” và “Assignment” 
Transfer Assignment 
Trên LC phải ghi rõ Transfer tức là 
phải có sự đồng ý của người NK, 
NHPH 
Không cần có quy định trên LC, 
tức là không cần sự đồng ý của 
người NK, NHPH 
Chuyển nhượng nghiã vụ thực 
hiện LC và quyền đòi tiền theo LC 
Chỉ nhượng lại tiền thu được 
trên LC cho người khác 
Có một hay nhiều người hưởng 
mới của LC 
Không có một người hưởng 
mới nào của LC 
119 
Các bên tham gia trong TTD chuyển nhƣợng 
 Nhà NK là người phát hành LC gốc. 
 Nhà XK là người hưởng thứ 2 (bên thứ ba) 
 Nhà trung gian (người hưởng thứ nhất) 
 Ngân hàng phát hành LC gốc 
 NH được chỉ định LC cho người hưởng thứ hai 
 LC được thông báo qua NH Khác: NH của người 
hưởng thứ hai 
 LC phát hành cho người hưởng thứ nhất là LC 
gốc. 
 LC được chỉnh sửa để thông báo cho người 
hưởng thứ hai là LC chuyển nhượng 
120 
Trƣờng hợp nào thực hiện LC chuyển nhƣợng 
 Người hưởng thứ nhất ký HĐXK nhưng không đủ 
hàng, phải nhượng một phần cho người XK khác 
 Người hưởng thứ nhất là người nắm quyền bao 
tiêu sản phẩm, đại lý, độc quyền phân phối. 
 Nhà XK tìm được thị trường tiêu thụ nhưng không 
có vốn để mua hàng 
 Nhà nhập khẩu phát hành LC cho người môi giới 
121 
Điều kiện thực hiện LC chuyển nhƣợng 
 Người nhập khẩu chấp nhận phát hành LC có thể 
chuyển nhượng, đồng ý sự tham gia của nhà cung 
cấp khác 
 Nhà xuất khẩu (người hưởng thứ hai đồng ý chấp 
nhận LC chuyển nhượng), giao hàng trực tiếp cho 
nhà NK theo địa chỉ quy định trong LC 
 NHPH phải ghi rõ LC có thể chuyển nhượng 
 Các điều khoản của LC có giá trị thực hiện 
 Người hưởng thứ nhất phải trả tất cả các phí 
 LC còn hiệu lực và còn số tiền để chuyển nhượng 
122 
Quy trình phát hành LC chuyển nhƣợng 
(2) 
Applicant 
transferable) 
L/C 
Nhà NK 
(Người yêu cầu 
phát hành LC) 
Nhà trung gian 
(Người hưởng thứ 1) 
Nhà XK 
(Người hưởng thứ 2) 
Ngân hàng 
phát hành L/C 
Ngân hàng của nhà 
XK/ngƣời hƣởng thứ 2 
Ngân hàng chuyển 
nhƣợng/NHTB L/C gốc 
(1a) 
 Contract 1 
(1b) 
 Contract 2 
(3) L/C transferable 
(4) 
Notify 
L/C 
Notify 
Transfer L/C 
(6) 
(6) 
Notify 
Transfer 
L/C 
(5) 
brokers 
instruct to 
amend 
bank 
transfer 
L/C 
123 
(5) Brocker ra chỉ thị cho NH chuyển nhượng sửa đổi L/C gốc và thông báo L/C sửa đổi cho 
nhà XK. Chi tiết sửa đổi: a) Tên nhà Trung gian thay thế cho tên người mở L/C (người NK). b) 
Đơn giá và giá trị của L/C thấp hơn so với L/C gốc. c) Ngày hết hạn và ngày giao hàng sửa 
sớm hơn so với L/C gốc) 
Nếu nhà XK 
cùng quốc 
gia với 
brocker 
Nhà XK Nhà trung gian Nhà NK 
Ngân hàng 
nhà XK/NHTB 
Ngân hàng phát hành 
LC chuyển nhƣợng 
Ngân hàng chuyển 
nhƣợng 
(8) Send 
Documents 
to the 
Transfer 
Bank 
(9) 
Notify 
To 
broker 
(12) 
Test and 
sent to 
the 
importer 
(11) 
(10) 
brokers 
change 
the 
invoice 
Xuất trình chứng từ TT theo LC chuyển nhƣợng 
(7) Delivery 
(8) Send 
Documents 
to the 
Transfer 
Bank 
8 
Send Documents 
124 
Nếu khác 
quốc gia với 
NH chuyển 
nhượng 
Nếu cùng quốc 
gia với NH chuyển 
nhượng 
Nhà XK Nhà trung gian Nhà NK 
Ngân hàng 
nhà XK/NHTB 
Ngân hàng phát hành 
LC chuyển nhƣợng 
Ngân hàng chuyển 
nhƣợng phân bổ 
thu nhập 
(17) Ghi có 
giá trị thu 
nhập còn 
lại cho nhà 
XK 
(13) 
Ghi nợ 
nhà NK 
(14) 
(15) 
Ghi có 
lợi 
nhuận 
cho 
Brokers 
(Chênh 
lệch HĐ) 
Xuất trình chứng từ TT theo LC chuyển nhƣợng 
(16) 
Chuyển tiền cho NH 
chuyển nhƣợng 
125 
Chuyển giá trị thu nhập còn lại 
cho NH phục vụ ngƣời XK 
TTD chuyÓn nhƣîng (Transferable L/C): Lƣu ý khi 
sử dụng 
 Người hưởng ra lệnh cho NH chuyển nhượng bằng 
thư yêu cầu chuyển nhượng TTD 
 Chuyển nhượng từng phần theo mẫu 
 Hình thức chuyển nhượng 
 - NH chuyển nhượng PH mới một TTD trên cơ sở 
kết hợp TTD chuyển nhượng gốc và Thư yêu cầu CN 
của người hưởng thứ nhất. 
 - NH chuyển nhượng nguyên TTD chuyển nhượng 
gốc kèm thư yêu cầu chuyển nhượng cho người hưởng 
kế tiếp 
126 
Lƣu ý đối với L/C chuyển nhƣợng 
 Phí chuyển nhượng do người chuyển nhượng 
thứ nhất chịu. 
 Được áp dụng khi mua bán hàng qua trung gian. 
 Trừ khi có quy định trong L/C, một L/C chuyển 
nhượng chỉ có thể chuyển nhượng một lần. 
 Cho phép tái chuyển nhượng cho người thứ nhất. 
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 
127 
4. TTD chuyển nhƣợng (Transferable L/C) (tiếp) 
Chuyển nhƣợng TTD tại nƣớc ngƣời hƣởng 
1) NHPH chuyển nhượng TTD mẹ cho người hưởng thứ nhất 
2) Người hưởng thứ nhất yêu cầu chuyển nhượng TTD 
thành 2 TTD con 
3) Các người hưởng thứ hai tiến hành giao hàng 
4) Tập kết chứng từ cho người hưởng thứ nhất 
Người 
hưởng 2 
NH phát 
hành 
Người 
hưởng 1 
Người 
hưởng 2 
(1) (2) 
(2) 
(3) 
(3) 
(4) 
(5) 
128 
Chuyển nhƣợng TTD qua nƣớc thứ ba 
1) Người NK Việt nam yêu cầu NHPH Phát hành TTD chuyển nhượng cho 
người NK Trung Quốc 
2) Người XNK TQ lập giấy yêu cầu chuyển nhượng TTD đến NHTQ yêu 
cầu chuyển nhượng TTD cho người XK Thái lan 
3) Người tiến hành giao hàng cho người NK Việt nam 
4) Người XK Tháilan xuất trình chứng từ đòi tiền NH chuyển nhượng TQ. 
Người XNK TQ thay thế Hóa đơn, Hối phiếu và xuất trình chứng từ đòi 
tiền NHPH Việt nam 
Nhập khẩu 
VN 
XNK 
Trung quốc 
Nhà XK 
Thái Lan 
NH phát 
hành VN 
NHTB/CN 
Trung Quốc 
NHTB 
Thái Lan 
1 
1 
1 
2 
2 
2 
3 
4 4 
4 
4 
4 
4 
129 
5. TTD tuần hoàn (Revoling L/C) 
 TTD không thể hủy bỏ 
 Sau khi sử dụng lại có giá trị như cũ 
 Ba cách tuần hoàn: tự động, bán tự động và hạn chế 
 Ví dụ: Tổng trị giá HĐ là 1,2 triệu USD thực hiện 12 
tháng, NHPH thư tín dụng tuần hoàn có giá trị 
300.000USD, có hiệu lực 3 tháng (tuần hoàn 4 lần 
trong năm) 
Sử dụng trong việc mua bán số lượng lớn, giao 
thường xuyên nhiều kỳ trong một năm, người nhập 
khẩu là khách hàng thường xuyên của người xuất 
khẩu. 
130 
6. TTD giáp lƣng (back to back L/C) 
Loại L/C được phát hành ra căn cứ vào L/C khác làm đảm bảo, 
làm vật thế chấp. 
Những điểm cần lưu ý: 
 Việc ký quỹ phát hành L/C thứ hai hoàn toàn phụ thuộc vào 
khả năng thanh toán của phía TQ do vậy phía TQ phải phát 
hành L/C xác nhận. 
 L/C giáp lưng phải hết hạn hiệu lực trước L/C1, có số lượng 
chứng từ nhiều hơn L/C 1 và thời hạn giao hàng sớm hơn L/C1 
 Hai L/C trên hoàn toàn độc lập với nhau. 
 Được áp dụng trong mua bán qua trung gian 
TQ VN MAL 
L/C1 L/C2 
Back to back L/C 
131 
7. Thƣ tín dụng đối ứng (Reciprocal L/C) 
 TTD phát hành chỉ có hiệu lực khi một TTD khác đối 
ứng với nó được phát hành 
 Dùng trong hình thức mua bán hàng đổi hàng 
8. TTD thanh toán dần dần(Deferred L/C) 
 TTD không thể hủy bỏ 
 NHPH/NHXN cam kết với người hưởng thanh toán 
dần số tiền của TTD trong thời hạn hiệu lực 
 Là TTD trả từng phần 
132 
9. TTD điều khoản đỏ (Red clause L/C) 
 Là loại L/C quy định NHPH ứng trước một khoản 
tiền nhất định cho người hưởng trước khi người bán 
thực hiện việc giao hàng và xuất trình chứng từ. Còn 
gọi là L/C ứng trước. 
 Cho phép trước ngày giao hàng X ngày, người XK 
ký phát Hối phiếu trơn đòi tiền NHPH. 
 Trị giá hối phiếu bằng số tiền ứng trước 
 Số tiền đó sẽ được khấu trừ khi NHPH thanh toán 
cho người hưởng 
133 
Red clause – Stand by L/C. 
Ng©n hµng 
th«ng b¸o 
Ng©n hµng 
më L/C 
Ngêi 
xuÊt khÈu 
Ngêi 
nhËp khÈu 
Stand by L/C 
600.000 USD 
red clause L/C 
600.000 USD 
R
e
d
 c
la
u
s
e
 L
/C
HĐ 3 triÖu USD 
S
ta
n
d
 b
y
 L
/C
R
e
d
 c
la
u
s
e
 L
/C
S
ta
n
d
 b
y
6
0
0
.0
0
0
 U
S
D
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 
134 
- Ứng trước chuyển tiền bằng điện với điều kiện phải có đảm bảo. 
- NH người NK mở một L/C có điều khoản đỏ thanh toán như sau: 
+ 600.000 USD ứng trước 30 ngày cho người XK. Còn lại 2,4 
triệu USD thanh toán sau khi nhận chứng từ phù hợp với L/C. 
+ Nguêi XK ph¶i ký ph¸t 1 hèi phiÕu tr¬n ®ßi tiÒn NHPH. TrÞ gi¸ hèi 
phiÕu b»ng sè tiÒn øng tríc. 
+ Ngêi XK ph¶i më 1 L/C dù phßng cho ngêi NK hëng lîi. Lóc ®ã, 
NHPH míi giao sè tiÒn øng tríc cho ngêi XK. 
+ Trong Stand by L/C ghi: “Chóng t«i më cho c¸c ngµi một L/C 
víi sè tiÒn lµ 600.000 USD nÕu c¸c ngµi chøng minh ®îc ngêi h-
ëng kh«ng thùc hiÖn ®îc hîp ®ång cña m×nh th× chóng t«i hoµn tr¶ 
cho c¸c ngµi sè tiÒn lµ 600.000 USD ®ã. L/C dù phßng nµy lµ mét 
bé phËn cña L/C cã ®iÒu kho¶n ®á th× ngêi XK míi më. 
135 
Case 1: Doanh nghiệp Hiệp Phát là một doanh nghiệp chuyên kinh doanh 
bạc đạn (ball bearing, một bộ phận kỹ thuật), có cả gần chục năm kinh 
nghiệm nhập khẩu. Sau này, lãnh đạo công ty quyết định chuyển hướng 
nhập hàng Trung Quốc thay vì hàng nhật do giá rẻ hơn, mẫu mã đa dạng 
mà các tính năng cũng tương đương. Công ty đặt mua bạc đạn của một 
công ty khá uy tín ở Quảng Đông. Những chuyến hàng đầu tiên mọi thứ 
đều đúng phẩm cách, chất lượng. Đến chuyến hàng thứ năm, hàng nhận 
được là hàng loại thải, lỗi quy cách. Đáng nói hơn là khi hàng về đến kho, 
doanh nghiệp kiểm kê mới phát hiện ra lỗi. Phía Trung Quốc biết rằng, đối 
với mã hàng bạc đạn, hải quan chỉ kiểm 5% số lượng, nên họ đã để đúng 
những mã hàng theo danh mục ngay cửa container. Hải quan chỉ kiểm tra 
mẫu đại diện, đối chiếu thấy đúng là cho doanh nghiệp thông quan. Tổng 
thiệt hại lô hàng lỗi này là cả tỷ đồng. Khi trao đổi với đối tác qua điện thoại, 
doanh nghiệp phía Trung Quốc thừa nhận, họ đã chuyển hàng thải, mong 
được thông cảm, rồi sẽ trừ dần tiền bồi thường vào những lô hàng sau. 
Kiện tụng ra tòa thì vừa tốn kém (rào cản ngôn ngữ, tiền thuê luật sư), lại 
không biết khi nào đòi được tiền, còn không nhập hàng thì mất toàn bộ mối 
lợi và tiền bồi thường nên Hiệp Phát buộc phải đồng ý với giải pháp mà 
bên đối tác đưa ra. 
Case 2: Công ty Mê Kông nhập ba container giấy với trị giá gần 
100.000 USD, nhưng khi rút hàng từ ngoài cảng, doanh nghiệp 
phát hiện có 2 cuộn giấy bị thấm nước. Qua kiểm tra, không 
phát hiện lỗi từ quá trình vận chuyển nên kết luận do phía xuất 
khẩu cố tình đưa hàng không đúng chất lượng. 
Dù đã mua bảo hiểm lô hàng, nhưng công ty bảo hiểm từ chối 
bồi thường do lỗi từ phía xuất khẩu và một phần khác là do 
Công ty Mê Kông chỉ mua phí bảo hiểm rủi ro cho quá trình vận 
chuyển, chứ không phải cho toàn bộ rủi ro. 
Case 3: doanh nghiệp Phương Đông, một công ty vốn hoạt 
động trong lĩnh vực hàng hóa tiêu dùng và là nhà phân phối độc 
quyền cho một doanh nghiệp Trung Quốc. phương Đông được 
hỗ trợ từ phía đối tác để xây dựng hệ thống phân phối, bán 
hàng. Sau nhiều năm hoạt động, gây dựng tốt hệ thống phân 
phối, phía đối tác Trung Quốc bèn nhảy vào trực tiếp kinh 
doanh cùng mặt hàng và cắt luôn nguồn hàng bán cho Công ty 
Phương Đông, nẫng toàn bộ công lao do Phương Đông gây 
dựng. Cú “ra đòn” này khiến Phương Đông buộc phải chuyển 
sang lĩnh vực kinh doanh mới và bỏ lại toàn bộ thị trường cho 
doanh nghiệp Trung Quốc chi phối. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_5_phuong_thuc_thanh_toan.pdf