Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Hà Văn Hội (Phần 2)
Thuyết minh
(0) Hai bên Mua, Bán bán ký hợp đồng mua bán
(1) Người mua, dựa vào HĐ, lập giấy yêu cầu phát hành L/C.
(2) Ngân hàng phát hành thư tín dụng.
(3) NH Thông báo cho người XK
(4) Người bán nếu chấp nhận thì giao hàng.
(5) Sau khi giao hàng, người bán lập chứng từ thanh toán
(6) NHTB chuyển chứng từ cho NH phát hành L/C.
(7) NH PH L/C kiểm tra chứng từ nếu phù hợp thì thanh toán
(8) NHTB ghi có cho người XK
(9) Ngân hàng phát hành L/C ghi nợ người NK
(10) NH phát hành L/C chuyển giao chứng từ cho người NK
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Hà Văn Hội (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Hà Văn Hội (Phần 2)
1 PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
Chƣơng 5.
Phƣơng thức thanh toán
tín dụng chứng từ
Hình thức
của thƣ tín
dụng
Phát hành
bằng thư
Phát hành
bằng điện
Phát hành
hỗn hợp
III. Hình thức & nội dung của thƣ tín dụng
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
Thư tín truyền thống
Giám đốc NH Ký và đóng dấu
Gửi qua đường chuyển phát nhanh
cho người hưởng
Tốc độ chậm, chí phí thấp
Sử dụng điện tín để chuyển nội
dung cho NHTB.
NHTB khôi phục bằng văn bản và
chuyển cho người hưởng
Phương tiện điện tín:TELEX, SWIFT
Tốc độ nhanh, chi phí cao
Phần lớn bằng điện và một phần
bằng thư
Do điều khoản của L/C quá dài
2
Ngân hàng phát
hành thƣ tín dụng
(Issuing Bank)
NHPH ở nước
người nhập khẩu
NHPH ở nước
thứ ba
NHPH ở nước
người xuất khẩu
3
Ngân hàng PH
ở nƣớc
ngƣời NK
Ngân hàng thông
báo ở nƣớc
ngƣời XK
Ngƣời NK Ngƣời XK
(1)
Giấy
yêu cầu
phát
hành
L/C
(2) L/C
(3)
Thông
báo L/C
Hợp đồng
mua bán
Phát hành Thƣ tín dụng ở nƣớc ngƣời nhập khẩu
4
Phát hành Thƣ tín dụng ở nƣớc thứ ba
Ngân hàng PH
ở nƣớc NK
Ngân hàng thông
báo ở nƣớc XK
Ngƣời NK Ngƣời XK
(1)
Giấy
yêu cầu
phát
hành
L/C
(2) Giấy
yêu cầu
phát
hành
L/C
(4)
Thông
báo L/C
Hợp đồng
mua bán
NHPH
nƣớc
thứ ba
(3)
L/C
5
Chi nhánh NH
ở nƣớc NK
Ngân hàng
PH mẹ
Ngƣời NK Ngƣời XK
(1)
Giấy
yêu
cầuphát
hành
L/C
(2)
Yêu cầu
PHL/C
(3) Phát hành L/C
Hợp đồng
mua bán
(4)Thông báo L/C
Phát hành Thƣ tín dụng ở nƣớc ngƣời xuất khẩu
NHTB của người
XK
6
IV- Nội dung và quy trình thực hiện
tín dụng chứng từ
Gồm hai quy trình lớn:
1/ Quy trình phát hành L/C
2/ Quy trình thanh toán L/C.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
7
(1
0
) H
o
àn
tiề
n
(R
e
im
b
u
rse
m
e
n
t)
(M
o
n
e
y
)
Ngƣời nhập khẩu/
Ngƣời yêu cầu
(importer/Buyer/applicant
Ngân hàng
Thông báo L/C
Notice bank
Ngƣời xuất khẩu/
Ngƣời hƣởng
(Seller/ Beneficiary)
(1
) D
o
c
u
m
e
n
ta
ry
c
re
d
it a
p
p
lic
a
n
t
(7) Hoàn tiền
(Reimbursement
(2) Thƣ tín dụng
(letter credit)
(5
) S
h
ip
p
in
g
d
o
c
u
m
e
n
ts
(3
)T
h
ô
n
g
b
á
o
th
ƣ
tín
d
ụ
n
g
Giao hàng (4)
(shipment of good)
(6)Chứng từ gửi hàng
(shipping document)
(9
) C
h
ứ
n
g
từ
h
à
n
g
h
o
á
(s
h
ip
p
in
g
d
o
c
u
m
e
n
t)
Ký kết hợp đồng (0)
(contract)
(8
) T
rả
tiề
n
8
C
h
ứ
n
g
từ
g
ử
i h
à
n
g
G
iấ
y
y
ê
u
c
ầ
u
p
h
á
t h
à
n
h
th
ƣ
tín
d
ụ
n
g
8
Ngân hàng
Phát hành L/C
Issuing/Opening
bank/Payment bank
Thuyết minh
(0) Hai bên Mua, Bán bán ký hợp đồng mua bán
(1) Người mua, dựa vào HĐ, lập giấy yêu cầu phát hành L/C.
(2) Ngân hàng phát hành thư tín dụng.
(3) NH Thông báo cho người XK
(4) Người bán nếu chấp nhận thì giao hàng.
(5) Sau khi giao hàng, người bán lập chứng từ thanh toán
(6) NHTB chuyển chứng từ cho NH phát hành L/C.
(7) NH PH L/C kiểm tra chứng từ nếu phù hợp thì thanh toán
(8) NHTB ghi có cho người XK
(9) Ngân hàng phát hành L/C ghi nợ người NK
(10) NH phát hành L/C chuyển giao chứng từ cho người NK.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
9
(1
0
) H
o
àn
tiề
n
(R
e
im
b
u
rse
m
e
n
t)
(M
o
n
e
y
)
Ngƣời nhập khẩu/
Ngƣời yêu cầu
(importer/Buyer/applicant
Ngân hàng
Thông báo L/C
Notice bank
Ngƣời xuất khẩu/
Ngƣời hƣởng
(Seller/ Beneficiary)
(1
) D
o
c
u
m
e
n
ta
ry
c
re
d
it a
p
p
lic
a
n
t
(7) Hoàn tiền
(Reimbursement
(2) Thƣ tín dụng
(letter credit)
(5
) S
h
ip
p
in
g
d
o
c
u
m
e
n
ts
(3
)T
h
ô
n
g
b
á
o
th
ƣ
tín
d
ụ
n
g
Giao hàng (4)
(shipment of good)
(6)Chứng từ gửi hàng
(shipping document)
(9
) C
h
ứ
n
g
từ
h
à
n
g
h
o
á
(s
h
ip
p
in
g
d
o
c
u
m
e
n
t)
Ký kết hợp đồng (0)
(contract)
(8
) T
rả
tiề
n
10
C
h
ứ
n
g
từ
g
ử
i h
à
n
g
G
iấ
y
y
ê
u
c
ầ
u
p
h
á
t h
à
n
h
th
ƣ
tín
d
ụ
n
g
10
Ngân hàng
Phát hành L/C
Issuing/Opening
bank/Payment bank
1. Quy trình phát hành L/C
Bƣớc 1 Lập giấy yêu cầu phát hành L/C
Bƣớc 2 Mở thƣ tín dụng
Bƣớc 3 Thông báo thƣ tín dụng
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
11
Ngƣời nhập khẩu/
Ngƣời yêu cầu
(importer/Buyer/applicant
Ngân hàng
Thông báo L/C
Notice bank
Ngƣời xuất khẩu/
Ngƣời hƣởng
(Seller/ Beneficiary)
(1
) D
o
c
u
m
e
n
ta
ry
c
re
d
it a
p
p
lic
a
n
t
(2) Thƣ tín dụng
(letter credit)
(3
)T
h
ô
n
g
b
á
o
th
ƣ
tín
d
ụ
n
g
Ký kết hợp đồng (0)
(contract)
12
G
iấ
y
y
ê
u
c
ầ
u
p
h
á
t h
à
n
h
th
ƣ
tín
d
ụ
n
g
12
Ngân hàng
Phát hành L/C
Issuing/Opening
bank/Payment bank
Bƣớc 1 – Căn cứ vào hợp
đồng thương mại quốc tế
(hoặc đơn đặt hàng).
Người nhập khẩu lập giấy
yêu cầu phát hành L/C gửi
đến NH phục vụ mình để yêu
cầu NH phát hành một L/C
cho người Bán hay người XK
hưởng.
NGƢỜI BÁN NGƢỜI MUA
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
13
14
Với trách nhiệm về phần mình, chúng tôi yêu
cầuNgân hàng phát hành Thư tín dụng theo loại
sau bằng Điện/Thƣ:
Irrevocable Revocable
Transferable Confirmed
Với nội dung dưới đây qua Ngân hàng Đại lý:
Người yêu cầu phát hành Thư tín dụng:
50. Applicant: (Full name and address)
Người hưởng lợi:
59. Beneficiary: (Full name and address)
32B. Currency, Amount in figure and words:
..
.
39A Percentage Credit Amount Tolerance (If
any):
Terms of Shipment:
FOB CFR CIF
GiẤY YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƢ TÍN DỤNG
(The Application for Documentary credit)
Kính gửi:...................................................................
Tên đơn vị:
Địa chỉ:..
Số Phone, Fax:
31D. Date and place of expiry:
44A. Shipment from:
44B. Shipment to:
44C. Latest Shipment date:
43P. Partial Shipment Allowed Not allowed
43T. Transhipment Allowed Not allowed
45A Description of goods and/or Services:
..
Available by Beneficiary‟s draft(s) drawn on Vietcombank at ...... days sight/ after
B/L date for ...... % invoice value accompanied by the following documents( 46A)
(with an “X”):
Signed commercial invoice in ... .. originals and ... ... copies.
Full set (... / ...) of clean “ shipped on board ” and ... non-negotiable copies of
Multimodal Transport Document, covering at least two different modes of transport/
Marine/ Ocean Bills of lading, covering a port to port shipment to the order of
Bank for Foreign Trade of Vietnam .. branch/ to order
endorsed in blank marked freight prepaid/ payable at destination and notify the
applicant.
15
Marine/ Ocean Bills of lading, covering a port to port shipment to the order of Bank for
Foreign Trade of Vietnam .. branch/ to order endorsed in blank marked
freight prepaid/ payable at destination and notify the applicant.
Original No 3 (for shipper) of Clean Airway Bill consigned to the order of Bank for Foreign
Trade of Vietnam .... ..... branch/ to order endorsed in blank showing
flight number, flight date and number of Credit and marked freight prepaid/ payable at
destination and notify the applicant.
Certificate of Origin issued by ... .......
... in .... originals and ... . copies
Detailed Packing list ... .. in . originals and ... . copies
Inspection certificate issued by.... in ..... originals and . copies
Certificate of quality and quantity issued by in ...... originals and ...... copies
Insurance Policy/ Certificate in assignable form and endorsed in blank for 110%invoice value
covering . showing claim payable at
.... in invoice currency in ... .. originals.
Copy of cable advising applicant of particulars of shipment.
Beneficiary‟s Certificate certifying that one set of non negotiable documents plus ..
have been sent by Express courier to the applicant within ..... days after B/L
date enclosing it‟s receipt.
Other documents and conditions (specify):
..
16
47A Special conditions:
Documents to be presented within ..... .. days after the date of issue the Transport
document but within the validity of the Credit.
71B Charges:
All bank charges outside Vietnam including reimbursement charges are for account of
eneficiary/ Ourselves.
72 This Credit is subject to “the Uniform Customs and Practice for Documentary Credits
1993 revision, ICC publication No.500”.
78 Instruction to Paying/ Accepting/ Negotiating Bank:
Upon receipt of the Tested Telex/ Swift the Documents which are complied with the
terms and conditions of this Credit, we make payments/ acceptances as
instructions of Paying/ Accepting/ Negotiating Bank.
Chỉ thị cho Ngân hàng Phát hành Thư tín dụng:
ủy quyền ghi nợ tài khoản của chúng tôi số ... ...tại Qúy Ngân hàng để
ký quỹ phát hành L/C số tiền là ...tương đương ... % trị giá L/C.
ủy quyền cho Quý Ngân hàng ghi nợ tài khoản tiền gửi/ ký quỹ/ tiền vay - theo hợp
đồng vay ngoại tệ đính kèm để trả tiền nước ngoài khi nhận được điện đòi tiền xác nhận
chứng từ phù hợp hoặc nhận được bộ chứng từ phù hợp với các điều kiện và điều
khoản của Thư tín dụng này.
Thư tín dụng này sử dụng vốn vay nước ngoài thuộc Hiệp định nay nợ số... ngày
...
17
18
Chúng tôi yêu cầuQuý Ngân hàng ghi nợ tài khoản số ... ....
tại Quý Ngân hàng để thanh toán thủ tục phí, điện phí, b−u điện phí liên quan đến
Thư tín dụng này.
Thư tín dụng này được phát hành theo Hợp đồng thương mại số ... . ngày ....
Đơn vị chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về giấy phép Nhập khẩu của
mặt hàng Nhập khẩu theo Thư tín dụng này.
.. , ngày ..... tháng .. năm
Kế toán trưởng (nếu có) Chủ tài khoản
(Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)
Khi cần liên hệ với
Ông/Bà ... .......
Số điện thoại: ... .....
NH ký nhận giờ, ngày
Tên người nhận: .
Số điện thoại: .
Citigroup (1) APPLIACTION FOR L/C
application for irrevocable documentary credit (credit)
To: citibank, NA., Branch
1 st floor, 17 ngo quyen street, hoan kiem district, hanoi, vietnam ("citibank")
Date of this Application:........................................................
We request you to issue your irrevocable documentary credit for our account in accordance with the
instructions below (mark (X) where appropriate)
Applicant (Name and Address) Form of credit
Transferable
Revolving
Credit Number
Amount in Figures CCY Cod
Beneficiary (Name, Address and Phone/Fax No.)
Contract Person
Amount in Words
Allowance of Variance in credit amount:+/- %
Advising Bank (Citibank, N.A. Branch if not specified)
Advising Bank SWIFT Code:
Date of Expiry (ddmmyy):
Place of Expiry of this Credit (where docs
must be presented)
19
(tiếp)
Available with
Nominated Bank
Issuing Bank
any Bank
By sight payment/ negotiation/
acceptance/ deferred payment
Drafts not required
Drafts required
At sight/
At...days after date of ( B/L invoice) drawn
on Issuing bank/ Other for
full invoice value of goods % invoice value
of goods
Loading on Board/Despatch/taking in
charge/Delivery
At/from
Not later than
For transportation to
Patial Shipments
Allowed
not allowed
Transhipment
Allowed
not allowed
Goods (brief description without excessive detail) Trade Terms as per
INCOTERMS 1990/2000
FOB CFR CIP
Others (please specify)
20
(tiếp)
Documents required
Signed commercial invoice in.......original and......Copies
Transport document (select one) Marine Air Multimodal Other Clean on board
Issued in full set/ 2/3 original/ Other
Consigned to the order of Issuing bank/ Shipper, endorsed in blank,
Marked "Freight Prepaid/ Collect" and "Notify Applicant/ Other
Marine/ Air insurance Policy or certificate in duplicate in negotiable form and blank endorsed
for 110% of CIF value with claim payable at destination in the same currency as the draft, covering
Institute Cargo Clause A, Institute Strikes and Civil Commoditions Clauses, Theft, Piferage and
Non-delivery Clauses.
Certificate of origin in......and....... copies issued by...........
Other documents (please specify):
For CFR or FOB Shipment, insurance to be covered by Ultimate buyer Applicant
( Cover Note no. Insurance Co.......)
21
(tiếp)
Additional Conditions In case of query please telephone No.....
And ask for Mr/Ms...............................
Period for Presentation after transport doc. but
within DC validity (=21 days unless otherwise stated)
We hereby agree that this application
and the opening by you of this Credit
shall be subject in all respects to the
terms and coditions attached hereto.
Company's Stap and Authorised
Signature(s)
of Applicant
Please debit an amount equal to of the Credit amount
from our account no. with you as our prepayment for
any of our obligations under the Credit as well as any
interest, fees, and charges that you may charge relating to
this Credit.
Cofirmation Instructions Not required Required
(Charges are for account of Beneficiary/ Applicant
Charges
All bank charges outside Vietnam are for account of
Applicant Beneficiacy
Credit to be established by
Full teletransmission Courier Air mail
22
Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại
Ngân hàng phát hành
Giấy tờ kèm theo:
Hợp đồng nhập khẩu
Giấy phép nhập khẩu
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký mã số xuất nhập khẩu
Phương án kinh doanh
Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại
Ngân hàng phát hành
Nguồn vốn để đảm bảo thanh toán L/C:
Nguồn vốn mà khách hàng thanh toán cho ngân hàng sau khi
Ngân hàng phát hành đã thanh toán cho người thụ hưởng
Ký quỹ để PH L/C: Ngân hàng quy định tỷ lệ ký qũi (100%; dưới
100% hoặc không cần ký quĩ) căn cứ vào:
Uy tín thanh toán của doanh nghiệp
Mối quan hệ của doanh nghiệp đối với ngân hàng
Số dư ngoại tệ trên tài khoản của doanh nghiệp
Công nợ của doanh nghiệp nhập khẩu
Tính khả thi trong phương án kinh doanh hàng nhập khẩu
Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại
Ngân hàng phát hành
Nguồn vốn (tiếp)
Bao gồm các trường hợp sau:
Khách hàng ký quỹ thấp hơn 100% và đề nghị vay vốn
Ngân hàng phát hành để thanh toán số tiền còn lại sau khi
đã ký quỹ
L/C phát hành bằng 100% vốn vay của Ngân hàng
Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại
Ngân hàng phát hành
Thư yêu cầu PH L/C:
Sau khi xem xét nguồn vốn thanh toán, căn cứ nội
dung hợp đồng & lập thư yêu cầu phát hành L/C.
Thư yêu cầu PH L/C theo mẫu của Ngân hàng theo
tiêu chuẩn của ICC) và tổ chức SWIFT
Viết đúng nội dung theo mẫu
Cân nhắc các điều ki ...
a
n
h
tó
a
n
Ngân hàng bên mua
Paying Bank
Ngƣời nhập khẩu
(Importer)
Ngân hàng thông báo
Advising Bank
Ngƣời xuất khẩu
(Exporter)
(7) Hoàn tiền
(5
) C
h
ứ
n
g
từ
g
ử
i h
à
n
g
(4) Giao hàng
(6)Chứng từ gửi hàng
(9
) C
h
ứ
n
g
từ
h
à
n
g
h
o
á
109
109
(9
) T
h
a
n
h
to
á
n
tiề
n
h
à
n
g
(1
0
) H
o
àn
tiề
n
(R
e
im
b
u
rse
m
e
n
t)
(M
o
n
e
y
)
Ngân hàng bên mua
Issuing/Opening
bank/Payment bank
Ngƣời nhập khẩu
(importer/Buyer/applicant
Ngân hàng thông báo
Notice bank
Ngƣời xuất khẩu
(Seller/ Beneficiary)
(1
) D
o
c
u
m
e
n
ta
ry
c
re
d
it a
p
p
lic
a
n
t
(7) Hoàn tiền
(Reimbursement
(2) Thƣ tín dụng
(letter credit)
(5
) S
h
ip
p
in
g
d
o
c
u
m
e
n
ts
(3
)T
h
ô
n
g
b
á
o
th
ƣ
tín
d
ụ
n
g
Giao hàng (4)
(shipment of good)
(6)Chứng từ gửi hàng
(shipping document)
(9
) C
h
ứ
n
g
từ
h
à
n
g
h
o
á
(s
h
ip
p
in
g
d
o
c
u
m
e
n
t)
Ký kết hợp đồng (0)
(contract)
(8
) T
rả
tiề
n
110
C
h
ứ
n
g
từ
g
ử
i h
à
n
g
G
iấ
y
y
ê
u
c
ầ
u
p
h
á
t h
à
n
h
th
ƣ
tín
d
ụ
n
g
110
Các loại thƣ tín dụng thƣơng mại
1. Thƣ tín dụng không thể hủy bỏ (Irrevocable L/C)
Là sự cam kết chắc chắn của NHPH, sau khi pPH
không có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung TTD
Chú ý khi sử dụng TTD không thể hủy bỏ
+ Muốn thay đổi phải có thủ tục tu chỉnh TTD
+ Yêu cầu sửa đổi bằng văn bản
+ Thực hiện thông qua NH
+ Sửa đổi có hiệu lực khi NH đồng ý
+ Hiệu lực tính từ ngày sửa đổi
+ Phí sửa đổi do người sửa đổi gánh chịu
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
111
2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C)
Là TTD không thể hủy bỏ, được NH khác cùng
cam kết thanh toán cho người hưởng
Trách nhiệm giống NHPH
Có thể NH ở nước thứ ba, NH nước người hưởng,
hoặc chính là NHTB
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
112
2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C) (tiếp)
Xác nhận bởi NH nước thứ ba
NHXN
NHTB
Nhà XK Nhà NK
NHPH
Hợp đồng
(1)
(2)
(4) (3)
(5)
1) Yêu cầu phát hành TTD xác nhận
2) Phát hành TTD xác nhận
3) Yêu cầu NH thứ ba xác nhận TTD
4) Thông báo xác nhận TTD
5) Thông báo TTD đã xác nhận
113
2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C) (tiếp)
Xác nhận bởi NH nước xuất khẩu
NHXN
NHTB
Nhà XK Nhà NK
NHPH
Hợp đồng
(1)
(2) (4)
(3)
(5)
1) Yêu cầu phát hành TTD xác nhận
2) Phát hành TTD xác nhận
3) Yêu cầu NH thứ ba xác nhận TTD
4) Thông báo xác nhận TTD
5) Thông báo TTD đã xác nhận
114
2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C) (tiếp)
Xác nhận bởi NH thông báo
NHTBXN
Nhà XK Nhà NK
NHPH
Hợp đồng
(1)
(2)
(3)
1) Yêu cầu phát hành TTD xác nhận
2) Phát hành TTD xác nhận
3) Thông báo TTD đã xác nhận
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
115
3. Thƣ tín dụng miễn truy đòi (Without recourse
L/C)
Sau khi người hưởng đã được NHđCĐ trả tiền thì
trong bất cứ trường hợp nào NH này cũng không
được đòi lại tiền từ người hưởng
TTD phải được ghi câu “miễn truy đòi”
Hối phiếu được ghi “miễn truy đòi”
116
4. TTD chuyển nhƣợng (Transferable L/C):
Người hưởng có thể yêu cầu NHPH hoặc
NHđCĐ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
quyền hưởng TTD cho một hay nhiều người
khác. TTD chỉ chuyển nhượng một lần
Là thư tín dụng có quy định là “nó có thể
chuyển nhượng”
Việc chuyển nhượng là làm cho TTD có giá trị
thanh toán cho người hưởng thứ hai bởi một
ngân hàng chuyển nhượng. (Điều 38UCP600)
Áp dụng cho HĐ mua bán qua trung gian
117
Phân biệt giữa “Transfer” và “Assignment”
Transfer: Theo nghĩa thông thường là sự dịch
chuyển, chuyển giao, chuyển nhượng.
Trong giao dịch LC “Transfer”: Chuyển nhượng
LC từ người hưởng thứ nhất sang người hưởng
thứ hai (một phần hoặc toàn bộ LC)
Assignment: Chuyển nhượng quyền được
hưởng (quyền SH) một số tiền, tài sản hữu hình,
vô hình cho người khác: HP, Trái phiếu
118
Phân biệt giữa “Transfer” và “Assignment”
Transfer Assignment
Trên LC phải ghi rõ Transfer tức là
phải có sự đồng ý của người NK,
NHPH
Không cần có quy định trên LC,
tức là không cần sự đồng ý của
người NK, NHPH
Chuyển nhượng nghiã vụ thực
hiện LC và quyền đòi tiền theo LC
Chỉ nhượng lại tiền thu được
trên LC cho người khác
Có một hay nhiều người hưởng
mới của LC
Không có một người hưởng
mới nào của LC
119
Các bên tham gia trong TTD chuyển nhƣợng
Nhà NK là người phát hành LC gốc.
Nhà XK là người hưởng thứ 2 (bên thứ ba)
Nhà trung gian (người hưởng thứ nhất)
Ngân hàng phát hành LC gốc
NH được chỉ định LC cho người hưởng thứ hai
LC được thông báo qua NH Khác: NH của người
hưởng thứ hai
LC phát hành cho người hưởng thứ nhất là LC
gốc.
LC được chỉnh sửa để thông báo cho người
hưởng thứ hai là LC chuyển nhượng
120
Trƣờng hợp nào thực hiện LC chuyển nhƣợng
Người hưởng thứ nhất ký HĐXK nhưng không đủ
hàng, phải nhượng một phần cho người XK khác
Người hưởng thứ nhất là người nắm quyền bao
tiêu sản phẩm, đại lý, độc quyền phân phối.
Nhà XK tìm được thị trường tiêu thụ nhưng không
có vốn để mua hàng
Nhà nhập khẩu phát hành LC cho người môi giới
121
Điều kiện thực hiện LC chuyển nhƣợng
Người nhập khẩu chấp nhận phát hành LC có thể
chuyển nhượng, đồng ý sự tham gia của nhà cung
cấp khác
Nhà xuất khẩu (người hưởng thứ hai đồng ý chấp
nhận LC chuyển nhượng), giao hàng trực tiếp cho
nhà NK theo địa chỉ quy định trong LC
NHPH phải ghi rõ LC có thể chuyển nhượng
Các điều khoản của LC có giá trị thực hiện
Người hưởng thứ nhất phải trả tất cả các phí
LC còn hiệu lực và còn số tiền để chuyển nhượng
122
Quy trình phát hành LC chuyển nhƣợng
(2)
Applicant
transferable)
L/C
Nhà NK
(Người yêu cầu
phát hành LC)
Nhà trung gian
(Người hưởng thứ 1)
Nhà XK
(Người hưởng thứ 2)
Ngân hàng
phát hành L/C
Ngân hàng của nhà
XK/ngƣời hƣởng thứ 2
Ngân hàng chuyển
nhƣợng/NHTB L/C gốc
(1a)
Contract 1
(1b)
Contract 2
(3) L/C transferable
(4)
Notify
L/C
Notify
Transfer L/C
(6)
(6)
Notify
Transfer
L/C
(5)
brokers
instruct to
amend
bank
transfer
L/C
123
(5) Brocker ra chỉ thị cho NH chuyển nhượng sửa đổi L/C gốc và thông báo L/C sửa đổi cho
nhà XK. Chi tiết sửa đổi: a) Tên nhà Trung gian thay thế cho tên người mở L/C (người NK). b)
Đơn giá và giá trị của L/C thấp hơn so với L/C gốc. c) Ngày hết hạn và ngày giao hàng sửa
sớm hơn so với L/C gốc)
Nếu nhà XK
cùng quốc
gia với
brocker
Nhà XK Nhà trung gian Nhà NK
Ngân hàng
nhà XK/NHTB
Ngân hàng phát hành
LC chuyển nhƣợng
Ngân hàng chuyển
nhƣợng
(8) Send
Documents
to the
Transfer
Bank
(9)
Notify
To
broker
(12)
Test and
sent to
the
importer
(11)
(10)
brokers
change
the
invoice
Xuất trình chứng từ TT theo LC chuyển nhƣợng
(7) Delivery
(8) Send
Documents
to the
Transfer
Bank
8
Send Documents
124
Nếu khác
quốc gia với
NH chuyển
nhượng
Nếu cùng quốc
gia với NH chuyển
nhượng
Nhà XK Nhà trung gian Nhà NK
Ngân hàng
nhà XK/NHTB
Ngân hàng phát hành
LC chuyển nhƣợng
Ngân hàng chuyển
nhƣợng phân bổ
thu nhập
(17) Ghi có
giá trị thu
nhập còn
lại cho nhà
XK
(13)
Ghi nợ
nhà NK
(14)
(15)
Ghi có
lợi
nhuận
cho
Brokers
(Chênh
lệch HĐ)
Xuất trình chứng từ TT theo LC chuyển nhƣợng
(16)
Chuyển tiền cho NH
chuyển nhƣợng
125
Chuyển giá trị thu nhập còn lại
cho NH phục vụ ngƣời XK
TTD chuyÓn nhƣîng (Transferable L/C): Lƣu ý khi
sử dụng
Người hưởng ra lệnh cho NH chuyển nhượng bằng
thư yêu cầu chuyển nhượng TTD
Chuyển nhượng từng phần theo mẫu
Hình thức chuyển nhượng
- NH chuyển nhượng PH mới một TTD trên cơ sở
kết hợp TTD chuyển nhượng gốc và Thư yêu cầu CN
của người hưởng thứ nhất.
- NH chuyển nhượng nguyên TTD chuyển nhượng
gốc kèm thư yêu cầu chuyển nhượng cho người hưởng
kế tiếp
126
Lƣu ý đối với L/C chuyển nhƣợng
Phí chuyển nhượng do người chuyển nhượng
thứ nhất chịu.
Được áp dụng khi mua bán hàng qua trung gian.
Trừ khi có quy định trong L/C, một L/C chuyển
nhượng chỉ có thể chuyển nhượng một lần.
Cho phép tái chuyển nhượng cho người thứ nhất.
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
127
4. TTD chuyển nhƣợng (Transferable L/C) (tiếp)
Chuyển nhƣợng TTD tại nƣớc ngƣời hƣởng
1) NHPH chuyển nhượng TTD mẹ cho người hưởng thứ nhất
2) Người hưởng thứ nhất yêu cầu chuyển nhượng TTD
thành 2 TTD con
3) Các người hưởng thứ hai tiến hành giao hàng
4) Tập kết chứng từ cho người hưởng thứ nhất
Người
hưởng 2
NH phát
hành
Người
hưởng 1
Người
hưởng 2
(1) (2)
(2)
(3)
(3)
(4)
(5)
128
Chuyển nhƣợng TTD qua nƣớc thứ ba
1) Người NK Việt nam yêu cầu NHPH Phát hành TTD chuyển nhượng cho
người NK Trung Quốc
2) Người XNK TQ lập giấy yêu cầu chuyển nhượng TTD đến NHTQ yêu
cầu chuyển nhượng TTD cho người XK Thái lan
3) Người tiến hành giao hàng cho người NK Việt nam
4) Người XK Tháilan xuất trình chứng từ đòi tiền NH chuyển nhượng TQ.
Người XNK TQ thay thế Hóa đơn, Hối phiếu và xuất trình chứng từ đòi
tiền NHPH Việt nam
Nhập khẩu
VN
XNK
Trung quốc
Nhà XK
Thái Lan
NH phát
hành VN
NHTB/CN
Trung Quốc
NHTB
Thái Lan
1
1
1
2
2
2
3
4 4
4
4
4
4
129
5. TTD tuần hoàn (Revoling L/C)
TTD không thể hủy bỏ
Sau khi sử dụng lại có giá trị như cũ
Ba cách tuần hoàn: tự động, bán tự động và hạn chế
Ví dụ: Tổng trị giá HĐ là 1,2 triệu USD thực hiện 12
tháng, NHPH thư tín dụng tuần hoàn có giá trị
300.000USD, có hiệu lực 3 tháng (tuần hoàn 4 lần
trong năm)
Sử dụng trong việc mua bán số lượng lớn, giao
thường xuyên nhiều kỳ trong một năm, người nhập
khẩu là khách hàng thường xuyên của người xuất
khẩu.
130
6. TTD giáp lƣng (back to back L/C)
Loại L/C được phát hành ra căn cứ vào L/C khác làm đảm bảo,
làm vật thế chấp.
Những điểm cần lưu ý:
Việc ký quỹ phát hành L/C thứ hai hoàn toàn phụ thuộc vào
khả năng thanh toán của phía TQ do vậy phía TQ phải phát
hành L/C xác nhận.
L/C giáp lưng phải hết hạn hiệu lực trước L/C1, có số lượng
chứng từ nhiều hơn L/C 1 và thời hạn giao hàng sớm hơn L/C1
Hai L/C trên hoàn toàn độc lập với nhau.
Được áp dụng trong mua bán qua trung gian
TQ VN MAL
L/C1 L/C2
Back to back L/C
131
7. Thƣ tín dụng đối ứng (Reciprocal L/C)
TTD phát hành chỉ có hiệu lực khi một TTD khác đối
ứng với nó được phát hành
Dùng trong hình thức mua bán hàng đổi hàng
8. TTD thanh toán dần dần(Deferred L/C)
TTD không thể hủy bỏ
NHPH/NHXN cam kết với người hưởng thanh toán
dần số tiền của TTD trong thời hạn hiệu lực
Là TTD trả từng phần
132
9. TTD điều khoản đỏ (Red clause L/C)
Là loại L/C quy định NHPH ứng trước một khoản
tiền nhất định cho người hưởng trước khi người bán
thực hiện việc giao hàng và xuất trình chứng từ. Còn
gọi là L/C ứng trước.
Cho phép trước ngày giao hàng X ngày, người XK
ký phát Hối phiếu trơn đòi tiền NHPH.
Trị giá hối phiếu bằng số tiền ứng trước
Số tiền đó sẽ được khấu trừ khi NHPH thanh toán
cho người hưởng
133
Red clause – Stand by L/C.
Ng©n hµng
th«ng b¸o
Ng©n hµng
më L/C
Ngêi
xuÊt khÈu
Ngêi
nhËp khÈu
Stand by L/C
600.000 USD
red clause L/C
600.000 USD
R
e
d
c
la
u
s
e
L
/C
HĐ 3 triÖu USD
S
ta
n
d
b
y
L
/C
R
e
d
c
la
u
s
e
L
/C
S
ta
n
d
b
y
6
0
0
.0
0
0
U
S
D
PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội
134
- Ứng trước chuyển tiền bằng điện với điều kiện phải có đảm bảo.
- NH người NK mở một L/C có điều khoản đỏ thanh toán như sau:
+ 600.000 USD ứng trước 30 ngày cho người XK. Còn lại 2,4
triệu USD thanh toán sau khi nhận chứng từ phù hợp với L/C.
+ Nguêi XK ph¶i ký ph¸t 1 hèi phiÕu tr¬n ®ßi tiÒn NHPH. TrÞ gi¸ hèi
phiÕu b»ng sè tiÒn øng tríc.
+ Ngêi XK ph¶i më 1 L/C dù phßng cho ngêi NK hëng lîi. Lóc ®ã,
NHPH míi giao sè tiÒn øng tríc cho ngêi XK.
+ Trong Stand by L/C ghi: “Chóng t«i më cho c¸c ngµi một L/C
víi sè tiÒn lµ 600.000 USD nÕu c¸c ngµi chøng minh ®îc ngêi h-
ëng kh«ng thùc hiÖn ®îc hîp ®ång cña m×nh th× chóng t«i hoµn tr¶
cho c¸c ngµi sè tiÒn lµ 600.000 USD ®ã. L/C dù phßng nµy lµ mét
bé phËn cña L/C cã ®iÒu kho¶n ®á th× ngêi XK míi më.
135
Case 1: Doanh nghiệp Hiệp Phát là một doanh nghiệp chuyên kinh doanh
bạc đạn (ball bearing, một bộ phận kỹ thuật), có cả gần chục năm kinh
nghiệm nhập khẩu. Sau này, lãnh đạo công ty quyết định chuyển hướng
nhập hàng Trung Quốc thay vì hàng nhật do giá rẻ hơn, mẫu mã đa dạng
mà các tính năng cũng tương đương. Công ty đặt mua bạc đạn của một
công ty khá uy tín ở Quảng Đông. Những chuyến hàng đầu tiên mọi thứ
đều đúng phẩm cách, chất lượng. Đến chuyến hàng thứ năm, hàng nhận
được là hàng loại thải, lỗi quy cách. Đáng nói hơn là khi hàng về đến kho,
doanh nghiệp kiểm kê mới phát hiện ra lỗi. Phía Trung Quốc biết rằng, đối
với mã hàng bạc đạn, hải quan chỉ kiểm 5% số lượng, nên họ đã để đúng
những mã hàng theo danh mục ngay cửa container. Hải quan chỉ kiểm tra
mẫu đại diện, đối chiếu thấy đúng là cho doanh nghiệp thông quan. Tổng
thiệt hại lô hàng lỗi này là cả tỷ đồng. Khi trao đổi với đối tác qua điện thoại,
doanh nghiệp phía Trung Quốc thừa nhận, họ đã chuyển hàng thải, mong
được thông cảm, rồi sẽ trừ dần tiền bồi thường vào những lô hàng sau.
Kiện tụng ra tòa thì vừa tốn kém (rào cản ngôn ngữ, tiền thuê luật sư), lại
không biết khi nào đòi được tiền, còn không nhập hàng thì mất toàn bộ mối
lợi và tiền bồi thường nên Hiệp Phát buộc phải đồng ý với giải pháp mà
bên đối tác đưa ra.
Case 2: Công ty Mê Kông nhập ba container giấy với trị giá gần
100.000 USD, nhưng khi rút hàng từ ngoài cảng, doanh nghiệp
phát hiện có 2 cuộn giấy bị thấm nước. Qua kiểm tra, không
phát hiện lỗi từ quá trình vận chuyển nên kết luận do phía xuất
khẩu cố tình đưa hàng không đúng chất lượng.
Dù đã mua bảo hiểm lô hàng, nhưng công ty bảo hiểm từ chối
bồi thường do lỗi từ phía xuất khẩu và một phần khác là do
Công ty Mê Kông chỉ mua phí bảo hiểm rủi ro cho quá trình vận
chuyển, chứ không phải cho toàn bộ rủi ro.
Case 3: doanh nghiệp Phương Đông, một công ty vốn hoạt
động trong lĩnh vực hàng hóa tiêu dùng và là nhà phân phối độc
quyền cho một doanh nghiệp Trung Quốc. phương Đông được
hỗ trợ từ phía đối tác để xây dựng hệ thống phân phối, bán
hàng. Sau nhiều năm hoạt động, gây dựng tốt hệ thống phân
phối, phía đối tác Trung Quốc bèn nhảy vào trực tiếp kinh
doanh cùng mặt hàng và cắt luôn nguồn hàng bán cho Công ty
Phương Đông, nẫng toàn bộ công lao do Phương Đông gây
dựng. Cú “ra đòn” này khiến Phương Đông buộc phải chuyển
sang lĩnh vực kinh doanh mới và bỏ lại toàn bộ thị trường cho
doanh nghiệp Trung Quốc chi phối.
File đính kèm:
bai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_5_phuong_thuc_thanh_toan.pdf

