Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Hà Văn Hội (Phần 2)
Thuyết minh
(0) Hai bên Mua, Bán bán ký hợp đồng mua bán
(1) Người mua, dựa vào HĐ, lập giấy yêu cầu phát hành L/C.
(2) Ngân hàng phát hành thư tín dụng.
(3) NH Thông báo cho người XK
(4) Người bán nếu chấp nhận thì giao hàng.
(5) Sau khi giao hàng, người bán lập chứng từ thanh toán
(6) NHTB chuyển chứng từ cho NH phát hành L/C.
(7) NH PH L/C kiểm tra chứng từ nếu phù hợp thì thanh toán
(8) NHTB ghi có cho người XK
(9) Ngân hàng phát hành L/C ghi nợ người NK
(10) NH phát hành L/C chuyển giao chứng từ cho người NK
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Hà Văn Hội (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Hà Văn Hội (Phần 2)
1 PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội Chƣơng 5. Phƣơng thức thanh toán tín dụng chứng từ Hình thức của thƣ tín dụng Phát hành bằng thư Phát hành bằng điện Phát hành hỗn hợp III. Hình thức & nội dung của thƣ tín dụng PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội Thư tín truyền thống Giám đốc NH Ký và đóng dấu Gửi qua đường chuyển phát nhanh cho người hưởng Tốc độ chậm, chí phí thấp Sử dụng điện tín để chuyển nội dung cho NHTB. NHTB khôi phục bằng văn bản và chuyển cho người hưởng Phương tiện điện tín:TELEX, SWIFT Tốc độ nhanh, chi phí cao Phần lớn bằng điện và một phần bằng thư Do điều khoản của L/C quá dài 2 Ngân hàng phát hành thƣ tín dụng (Issuing Bank) NHPH ở nước người nhập khẩu NHPH ở nước thứ ba NHPH ở nước người xuất khẩu 3 Ngân hàng PH ở nƣớc ngƣời NK Ngân hàng thông báo ở nƣớc ngƣời XK Ngƣời NK Ngƣời XK (1) Giấy yêu cầu phát hành L/C (2) L/C (3) Thông báo L/C Hợp đồng mua bán Phát hành Thƣ tín dụng ở nƣớc ngƣời nhập khẩu 4 Phát hành Thƣ tín dụng ở nƣớc thứ ba Ngân hàng PH ở nƣớc NK Ngân hàng thông báo ở nƣớc XK Ngƣời NK Ngƣời XK (1) Giấy yêu cầu phát hành L/C (2) Giấy yêu cầu phát hành L/C (4) Thông báo L/C Hợp đồng mua bán NHPH nƣớc thứ ba (3) L/C 5 Chi nhánh NH ở nƣớc NK Ngân hàng PH mẹ Ngƣời NK Ngƣời XK (1) Giấy yêu cầuphát hành L/C (2) Yêu cầu PHL/C (3) Phát hành L/C Hợp đồng mua bán (4)Thông báo L/C Phát hành Thƣ tín dụng ở nƣớc ngƣời xuất khẩu NHTB của người XK 6 IV- Nội dung và quy trình thực hiện tín dụng chứng từ Gồm hai quy trình lớn: 1/ Quy trình phát hành L/C 2/ Quy trình thanh toán L/C. PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 7 (1 0 ) H o àn tiề n (R e im b u rse m e n t) (M o n e y ) Ngƣời nhập khẩu/ Ngƣời yêu cầu (importer/Buyer/applicant Ngân hàng Thông báo L/C Notice bank Ngƣời xuất khẩu/ Ngƣời hƣởng (Seller/ Beneficiary) (1 ) D o c u m e n ta ry c re d it a p p lic a n t (7) Hoàn tiền (Reimbursement (2) Thƣ tín dụng (letter credit) (5 ) S h ip p in g d o c u m e n ts (3 )T h ô n g b á o th ƣ tín d ụ n g Giao hàng (4) (shipment of good) (6)Chứng từ gửi hàng (shipping document) (9 ) C h ứ n g từ h à n g h o á (s h ip p in g d o c u m e n t) Ký kết hợp đồng (0) (contract) (8 ) T rả tiề n 8 C h ứ n g từ g ử i h à n g G iấ y y ê u c ầ u p h á t h à n h th ƣ tín d ụ n g 8 Ngân hàng Phát hành L/C Issuing/Opening bank/Payment bank Thuyết minh (0) Hai bên Mua, Bán bán ký hợp đồng mua bán (1) Người mua, dựa vào HĐ, lập giấy yêu cầu phát hành L/C. (2) Ngân hàng phát hành thư tín dụng. (3) NH Thông báo cho người XK (4) Người bán nếu chấp nhận thì giao hàng. (5) Sau khi giao hàng, người bán lập chứng từ thanh toán (6) NHTB chuyển chứng từ cho NH phát hành L/C. (7) NH PH L/C kiểm tra chứng từ nếu phù hợp thì thanh toán (8) NHTB ghi có cho người XK (9) Ngân hàng phát hành L/C ghi nợ người NK (10) NH phát hành L/C chuyển giao chứng từ cho người NK. PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 9 (1 0 ) H o àn tiề n (R e im b u rse m e n t) (M o n e y ) Ngƣời nhập khẩu/ Ngƣời yêu cầu (importer/Buyer/applicant Ngân hàng Thông báo L/C Notice bank Ngƣời xuất khẩu/ Ngƣời hƣởng (Seller/ Beneficiary) (1 ) D o c u m e n ta ry c re d it a p p lic a n t (7) Hoàn tiền (Reimbursement (2) Thƣ tín dụng (letter credit) (5 ) S h ip p in g d o c u m e n ts (3 )T h ô n g b á o th ƣ tín d ụ n g Giao hàng (4) (shipment of good) (6)Chứng từ gửi hàng (shipping document) (9 ) C h ứ n g từ h à n g h o á (s h ip p in g d o c u m e n t) Ký kết hợp đồng (0) (contract) (8 ) T rả tiề n 10 C h ứ n g từ g ử i h à n g G iấ y y ê u c ầ u p h á t h à n h th ƣ tín d ụ n g 10 Ngân hàng Phát hành L/C Issuing/Opening bank/Payment bank 1. Quy trình phát hành L/C Bƣớc 1 Lập giấy yêu cầu phát hành L/C Bƣớc 2 Mở thƣ tín dụng Bƣớc 3 Thông báo thƣ tín dụng PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 11 Ngƣời nhập khẩu/ Ngƣời yêu cầu (importer/Buyer/applicant Ngân hàng Thông báo L/C Notice bank Ngƣời xuất khẩu/ Ngƣời hƣởng (Seller/ Beneficiary) (1 ) D o c u m e n ta ry c re d it a p p lic a n t (2) Thƣ tín dụng (letter credit) (3 )T h ô n g b á o th ƣ tín d ụ n g Ký kết hợp đồng (0) (contract) 12 G iấ y y ê u c ầ u p h á t h à n h th ƣ tín d ụ n g 12 Ngân hàng Phát hành L/C Issuing/Opening bank/Payment bank Bƣớc 1 – Căn cứ vào hợp đồng thương mại quốc tế (hoặc đơn đặt hàng). Người nhập khẩu lập giấy yêu cầu phát hành L/C gửi đến NH phục vụ mình để yêu cầu NH phát hành một L/C cho người Bán hay người XK hưởng. NGƢỜI BÁN NGƢỜI MUA PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 13 14 Với trách nhiệm về phần mình, chúng tôi yêu cầuNgân hàng phát hành Thư tín dụng theo loại sau bằng Điện/Thƣ: Irrevocable Revocable Transferable Confirmed Với nội dung dưới đây qua Ngân hàng Đại lý: Người yêu cầu phát hành Thư tín dụng: 50. Applicant: (Full name and address) Người hưởng lợi: 59. Beneficiary: (Full name and address) 32B. Currency, Amount in figure and words: .. . 39A Percentage Credit Amount Tolerance (If any): Terms of Shipment: FOB CFR CIF GiẤY YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƢ TÍN DỤNG (The Application for Documentary credit) Kính gửi:................................................................... Tên đơn vị: Địa chỉ:.. Số Phone, Fax: 31D. Date and place of expiry: 44A. Shipment from: 44B. Shipment to: 44C. Latest Shipment date: 43P. Partial Shipment Allowed Not allowed 43T. Transhipment Allowed Not allowed 45A Description of goods and/or Services: .. Available by Beneficiary‟s draft(s) drawn on Vietcombank at ...... days sight/ after B/L date for ...... % invoice value accompanied by the following documents( 46A) (with an “X”): Signed commercial invoice in ... .. originals and ... ... copies. Full set (... / ...) of clean “ shipped on board ” and ... non-negotiable copies of Multimodal Transport Document, covering at least two different modes of transport/ Marine/ Ocean Bills of lading, covering a port to port shipment to the order of Bank for Foreign Trade of Vietnam .. branch/ to order endorsed in blank marked freight prepaid/ payable at destination and notify the applicant. 15 Marine/ Ocean Bills of lading, covering a port to port shipment to the order of Bank for Foreign Trade of Vietnam .. branch/ to order endorsed in blank marked freight prepaid/ payable at destination and notify the applicant. Original No 3 (for shipper) of Clean Airway Bill consigned to the order of Bank for Foreign Trade of Vietnam .... ..... branch/ to order endorsed in blank showing flight number, flight date and number of Credit and marked freight prepaid/ payable at destination and notify the applicant. Certificate of Origin issued by ... ....... ... in .... originals and ... . copies Detailed Packing list ... .. in . originals and ... . copies Inspection certificate issued by.... in ..... originals and . copies Certificate of quality and quantity issued by in ...... originals and ...... copies Insurance Policy/ Certificate in assignable form and endorsed in blank for 110%invoice value covering . showing claim payable at .... in invoice currency in ... .. originals. Copy of cable advising applicant of particulars of shipment. Beneficiary‟s Certificate certifying that one set of non negotiable documents plus .. have been sent by Express courier to the applicant within ..... days after B/L date enclosing it‟s receipt. Other documents and conditions (specify): .. 16 47A Special conditions: Documents to be presented within ..... .. days after the date of issue the Transport document but within the validity of the Credit. 71B Charges: All bank charges outside Vietnam including reimbursement charges are for account of eneficiary/ Ourselves. 72 This Credit is subject to “the Uniform Customs and Practice for Documentary Credits 1993 revision, ICC publication No.500”. 78 Instruction to Paying/ Accepting/ Negotiating Bank: Upon receipt of the Tested Telex/ Swift the Documents which are complied with the terms and conditions of this Credit, we make payments/ acceptances as instructions of Paying/ Accepting/ Negotiating Bank. Chỉ thị cho Ngân hàng Phát hành Thư tín dụng: ủy quyền ghi nợ tài khoản của chúng tôi số ... ...tại Qúy Ngân hàng để ký quỹ phát hành L/C số tiền là ...tương đương ... % trị giá L/C. ủy quyền cho Quý Ngân hàng ghi nợ tài khoản tiền gửi/ ký quỹ/ tiền vay - theo hợp đồng vay ngoại tệ đính kèm để trả tiền nước ngoài khi nhận được điện đòi tiền xác nhận chứng từ phù hợp hoặc nhận được bộ chứng từ phù hợp với các điều kiện và điều khoản của Thư tín dụng này. Thư tín dụng này sử dụng vốn vay nước ngoài thuộc Hiệp định nay nợ số... ngày ... 17 18 Chúng tôi yêu cầuQuý Ngân hàng ghi nợ tài khoản số ... .... tại Quý Ngân hàng để thanh toán thủ tục phí, điện phí, b−u điện phí liên quan đến Thư tín dụng này. Thư tín dụng này được phát hành theo Hợp đồng thương mại số ... . ngày .... Đơn vị chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về giấy phép Nhập khẩu của mặt hàng Nhập khẩu theo Thư tín dụng này. .. , ngày ..... tháng .. năm Kế toán trưởng (nếu có) Chủ tài khoản (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu) Khi cần liên hệ với Ông/Bà ... ....... Số điện thoại: ... ..... NH ký nhận giờ, ngày Tên người nhận: . Số điện thoại: . Citigroup (1) APPLIACTION FOR L/C application for irrevocable documentary credit (credit) To: citibank, NA., Branch 1 st floor, 17 ngo quyen street, hoan kiem district, hanoi, vietnam ("citibank") Date of this Application:........................................................ We request you to issue your irrevocable documentary credit for our account in accordance with the instructions below (mark (X) where appropriate) Applicant (Name and Address) Form of credit Transferable Revolving Credit Number Amount in Figures CCY Cod Beneficiary (Name, Address and Phone/Fax No.) Contract Person Amount in Words Allowance of Variance in credit amount:+/- % Advising Bank (Citibank, N.A. Branch if not specified) Advising Bank SWIFT Code: Date of Expiry (ddmmyy): Place of Expiry of this Credit (where docs must be presented) 19 (tiếp) Available with Nominated Bank Issuing Bank any Bank By sight payment/ negotiation/ acceptance/ deferred payment Drafts not required Drafts required At sight/ At...days after date of ( B/L invoice) drawn on Issuing bank/ Other for full invoice value of goods % invoice value of goods Loading on Board/Despatch/taking in charge/Delivery At/from Not later than For transportation to Patial Shipments Allowed not allowed Transhipment Allowed not allowed Goods (brief description without excessive detail) Trade Terms as per INCOTERMS 1990/2000 FOB CFR CIP Others (please specify) 20 (tiếp) Documents required Signed commercial invoice in.......original and......Copies Transport document (select one) Marine Air Multimodal Other Clean on board Issued in full set/ 2/3 original/ Other Consigned to the order of Issuing bank/ Shipper, endorsed in blank, Marked "Freight Prepaid/ Collect" and "Notify Applicant/ Other Marine/ Air insurance Policy or certificate in duplicate in negotiable form and blank endorsed for 110% of CIF value with claim payable at destination in the same currency as the draft, covering Institute Cargo Clause A, Institute Strikes and Civil Commoditions Clauses, Theft, Piferage and Non-delivery Clauses. Certificate of origin in......and....... copies issued by........... Other documents (please specify): For CFR or FOB Shipment, insurance to be covered by Ultimate buyer Applicant ( Cover Note no. Insurance Co.......) 21 (tiếp) Additional Conditions In case of query please telephone No..... And ask for Mr/Ms............................... Period for Presentation after transport doc. but within DC validity (=21 days unless otherwise stated) We hereby agree that this application and the opening by you of this Credit shall be subject in all respects to the terms and coditions attached hereto. Company's Stap and Authorised Signature(s) of Applicant Please debit an amount equal to of the Credit amount from our account no. with you as our prepayment for any of our obligations under the Credit as well as any interest, fees, and charges that you may charge relating to this Credit. Cofirmation Instructions Not required Required (Charges are for account of Beneficiary/ Applicant Charges All bank charges outside Vietnam are for account of Applicant Beneficiacy Credit to be established by Full teletransmission Courier Air mail 22 Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại Ngân hàng phát hành Giấy tờ kèm theo: Hợp đồng nhập khẩu Giấy phép nhập khẩu Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Giấy chứng nhận đăng ký mã số xuất nhập khẩu Phương án kinh doanh Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại Ngân hàng phát hành Nguồn vốn để đảm bảo thanh toán L/C: Nguồn vốn mà khách hàng thanh toán cho ngân hàng sau khi Ngân hàng phát hành đã thanh toán cho người thụ hưởng Ký quỹ để PH L/C: Ngân hàng quy định tỷ lệ ký qũi (100%; dưới 100% hoặc không cần ký quĩ) căn cứ vào: Uy tín thanh toán của doanh nghiệp Mối quan hệ của doanh nghiệp đối với ngân hàng Số dư ngoại tệ trên tài khoản của doanh nghiệp Công nợ của doanh nghiệp nhập khẩu Tính khả thi trong phương án kinh doanh hàng nhập khẩu Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại Ngân hàng phát hành Nguồn vốn (tiếp) Bao gồm các trường hợp sau: Khách hàng ký quỹ thấp hơn 100% và đề nghị vay vốn Ngân hàng phát hành để thanh toán số tiền còn lại sau khi đã ký quỹ L/C phát hành bằng 100% vốn vay của Ngân hàng Thủ tục cần thiết khi PH một L/C nhập khẩu tại Ngân hàng phát hành Thư yêu cầu PH L/C: Sau khi xem xét nguồn vốn thanh toán, căn cứ nội dung hợp đồng & lập thư yêu cầu phát hành L/C. Thư yêu cầu PH L/C theo mẫu của Ngân hàng theo tiêu chuẩn của ICC) và tổ chức SWIFT Viết đúng nội dung theo mẫu Cân nhắc các điều ki ... a n h tó a n Ngân hàng bên mua Paying Bank Ngƣời nhập khẩu (Importer) Ngân hàng thông báo Advising Bank Ngƣời xuất khẩu (Exporter) (7) Hoàn tiền (5 ) C h ứ n g từ g ử i h à n g (4) Giao hàng (6)Chứng từ gửi hàng (9 ) C h ứ n g từ h à n g h o á 109 109 (9 ) T h a n h to á n tiề n h à n g (1 0 ) H o àn tiề n (R e im b u rse m e n t) (M o n e y ) Ngân hàng bên mua Issuing/Opening bank/Payment bank Ngƣời nhập khẩu (importer/Buyer/applicant Ngân hàng thông báo Notice bank Ngƣời xuất khẩu (Seller/ Beneficiary) (1 ) D o c u m e n ta ry c re d it a p p lic a n t (7) Hoàn tiền (Reimbursement (2) Thƣ tín dụng (letter credit) (5 ) S h ip p in g d o c u m e n ts (3 )T h ô n g b á o th ƣ tín d ụ n g Giao hàng (4) (shipment of good) (6)Chứng từ gửi hàng (shipping document) (9 ) C h ứ n g từ h à n g h o á (s h ip p in g d o c u m e n t) Ký kết hợp đồng (0) (contract) (8 ) T rả tiề n 110 C h ứ n g từ g ử i h à n g G iấ y y ê u c ầ u p h á t h à n h th ƣ tín d ụ n g 110 Các loại thƣ tín dụng thƣơng mại 1. Thƣ tín dụng không thể hủy bỏ (Irrevocable L/C) Là sự cam kết chắc chắn của NHPH, sau khi pPH không có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung TTD Chú ý khi sử dụng TTD không thể hủy bỏ + Muốn thay đổi phải có thủ tục tu chỉnh TTD + Yêu cầu sửa đổi bằng văn bản + Thực hiện thông qua NH + Sửa đổi có hiệu lực khi NH đồng ý + Hiệu lực tính từ ngày sửa đổi + Phí sửa đổi do người sửa đổi gánh chịu PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 111 2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C) Là TTD không thể hủy bỏ, được NH khác cùng cam kết thanh toán cho người hưởng Trách nhiệm giống NHPH Có thể NH ở nước thứ ba, NH nước người hưởng, hoặc chính là NHTB PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 112 2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C) (tiếp) Xác nhận bởi NH nước thứ ba NHXN NHTB Nhà XK Nhà NK NHPH Hợp đồng (1) (2) (4) (3) (5) 1) Yêu cầu phát hành TTD xác nhận 2) Phát hành TTD xác nhận 3) Yêu cầu NH thứ ba xác nhận TTD 4) Thông báo xác nhận TTD 5) Thông báo TTD đã xác nhận 113 2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C) (tiếp) Xác nhận bởi NH nước xuất khẩu NHXN NHTB Nhà XK Nhà NK NHPH Hợp đồng (1) (2) (4) (3) (5) 1) Yêu cầu phát hành TTD xác nhận 2) Phát hành TTD xác nhận 3) Yêu cầu NH thứ ba xác nhận TTD 4) Thông báo xác nhận TTD 5) Thông báo TTD đã xác nhận 114 2. Thƣ tín dụng xác nhận (Confirmed L/C) (tiếp) Xác nhận bởi NH thông báo NHTBXN Nhà XK Nhà NK NHPH Hợp đồng (1) (2) (3) 1) Yêu cầu phát hành TTD xác nhận 2) Phát hành TTD xác nhận 3) Thông báo TTD đã xác nhận PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 115 3. Thƣ tín dụng miễn truy đòi (Without recourse L/C) Sau khi người hưởng đã được NHđCĐ trả tiền thì trong bất cứ trường hợp nào NH này cũng không được đòi lại tiền từ người hưởng TTD phải được ghi câu “miễn truy đòi” Hối phiếu được ghi “miễn truy đòi” 116 4. TTD chuyển nhƣợng (Transferable L/C): Người hưởng có thể yêu cầu NHPH hoặc NHđCĐ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần quyền hưởng TTD cho một hay nhiều người khác. TTD chỉ chuyển nhượng một lần Là thư tín dụng có quy định là “nó có thể chuyển nhượng” Việc chuyển nhượng là làm cho TTD có giá trị thanh toán cho người hưởng thứ hai bởi một ngân hàng chuyển nhượng. (Điều 38UCP600) Áp dụng cho HĐ mua bán qua trung gian 117 Phân biệt giữa “Transfer” và “Assignment” Transfer: Theo nghĩa thông thường là sự dịch chuyển, chuyển giao, chuyển nhượng. Trong giao dịch LC “Transfer”: Chuyển nhượng LC từ người hưởng thứ nhất sang người hưởng thứ hai (một phần hoặc toàn bộ LC) Assignment: Chuyển nhượng quyền được hưởng (quyền SH) một số tiền, tài sản hữu hình, vô hình cho người khác: HP, Trái phiếu 118 Phân biệt giữa “Transfer” và “Assignment” Transfer Assignment Trên LC phải ghi rõ Transfer tức là phải có sự đồng ý của người NK, NHPH Không cần có quy định trên LC, tức là không cần sự đồng ý của người NK, NHPH Chuyển nhượng nghiã vụ thực hiện LC và quyền đòi tiền theo LC Chỉ nhượng lại tiền thu được trên LC cho người khác Có một hay nhiều người hưởng mới của LC Không có một người hưởng mới nào của LC 119 Các bên tham gia trong TTD chuyển nhƣợng Nhà NK là người phát hành LC gốc. Nhà XK là người hưởng thứ 2 (bên thứ ba) Nhà trung gian (người hưởng thứ nhất) Ngân hàng phát hành LC gốc NH được chỉ định LC cho người hưởng thứ hai LC được thông báo qua NH Khác: NH của người hưởng thứ hai LC phát hành cho người hưởng thứ nhất là LC gốc. LC được chỉnh sửa để thông báo cho người hưởng thứ hai là LC chuyển nhượng 120 Trƣờng hợp nào thực hiện LC chuyển nhƣợng Người hưởng thứ nhất ký HĐXK nhưng không đủ hàng, phải nhượng một phần cho người XK khác Người hưởng thứ nhất là người nắm quyền bao tiêu sản phẩm, đại lý, độc quyền phân phối. Nhà XK tìm được thị trường tiêu thụ nhưng không có vốn để mua hàng Nhà nhập khẩu phát hành LC cho người môi giới 121 Điều kiện thực hiện LC chuyển nhƣợng Người nhập khẩu chấp nhận phát hành LC có thể chuyển nhượng, đồng ý sự tham gia của nhà cung cấp khác Nhà xuất khẩu (người hưởng thứ hai đồng ý chấp nhận LC chuyển nhượng), giao hàng trực tiếp cho nhà NK theo địa chỉ quy định trong LC NHPH phải ghi rõ LC có thể chuyển nhượng Các điều khoản của LC có giá trị thực hiện Người hưởng thứ nhất phải trả tất cả các phí LC còn hiệu lực và còn số tiền để chuyển nhượng 122 Quy trình phát hành LC chuyển nhƣợng (2) Applicant transferable) L/C Nhà NK (Người yêu cầu phát hành LC) Nhà trung gian (Người hưởng thứ 1) Nhà XK (Người hưởng thứ 2) Ngân hàng phát hành L/C Ngân hàng của nhà XK/ngƣời hƣởng thứ 2 Ngân hàng chuyển nhƣợng/NHTB L/C gốc (1a) Contract 1 (1b) Contract 2 (3) L/C transferable (4) Notify L/C Notify Transfer L/C (6) (6) Notify Transfer L/C (5) brokers instruct to amend bank transfer L/C 123 (5) Brocker ra chỉ thị cho NH chuyển nhượng sửa đổi L/C gốc và thông báo L/C sửa đổi cho nhà XK. Chi tiết sửa đổi: a) Tên nhà Trung gian thay thế cho tên người mở L/C (người NK). b) Đơn giá và giá trị của L/C thấp hơn so với L/C gốc. c) Ngày hết hạn và ngày giao hàng sửa sớm hơn so với L/C gốc) Nếu nhà XK cùng quốc gia với brocker Nhà XK Nhà trung gian Nhà NK Ngân hàng nhà XK/NHTB Ngân hàng phát hành LC chuyển nhƣợng Ngân hàng chuyển nhƣợng (8) Send Documents to the Transfer Bank (9) Notify To broker (12) Test and sent to the importer (11) (10) brokers change the invoice Xuất trình chứng từ TT theo LC chuyển nhƣợng (7) Delivery (8) Send Documents to the Transfer Bank 8 Send Documents 124 Nếu khác quốc gia với NH chuyển nhượng Nếu cùng quốc gia với NH chuyển nhượng Nhà XK Nhà trung gian Nhà NK Ngân hàng nhà XK/NHTB Ngân hàng phát hành LC chuyển nhƣợng Ngân hàng chuyển nhƣợng phân bổ thu nhập (17) Ghi có giá trị thu nhập còn lại cho nhà XK (13) Ghi nợ nhà NK (14) (15) Ghi có lợi nhuận cho Brokers (Chênh lệch HĐ) Xuất trình chứng từ TT theo LC chuyển nhƣợng (16) Chuyển tiền cho NH chuyển nhƣợng 125 Chuyển giá trị thu nhập còn lại cho NH phục vụ ngƣời XK TTD chuyÓn nhƣîng (Transferable L/C): Lƣu ý khi sử dụng Người hưởng ra lệnh cho NH chuyển nhượng bằng thư yêu cầu chuyển nhượng TTD Chuyển nhượng từng phần theo mẫu Hình thức chuyển nhượng - NH chuyển nhượng PH mới một TTD trên cơ sở kết hợp TTD chuyển nhượng gốc và Thư yêu cầu CN của người hưởng thứ nhất. - NH chuyển nhượng nguyên TTD chuyển nhượng gốc kèm thư yêu cầu chuyển nhượng cho người hưởng kế tiếp 126 Lƣu ý đối với L/C chuyển nhƣợng Phí chuyển nhượng do người chuyển nhượng thứ nhất chịu. Được áp dụng khi mua bán hàng qua trung gian. Trừ khi có quy định trong L/C, một L/C chuyển nhượng chỉ có thể chuyển nhượng một lần. Cho phép tái chuyển nhượng cho người thứ nhất. PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 127 4. TTD chuyển nhƣợng (Transferable L/C) (tiếp) Chuyển nhƣợng TTD tại nƣớc ngƣời hƣởng 1) NHPH chuyển nhượng TTD mẹ cho người hưởng thứ nhất 2) Người hưởng thứ nhất yêu cầu chuyển nhượng TTD thành 2 TTD con 3) Các người hưởng thứ hai tiến hành giao hàng 4) Tập kết chứng từ cho người hưởng thứ nhất Người hưởng 2 NH phát hành Người hưởng 1 Người hưởng 2 (1) (2) (2) (3) (3) (4) (5) 128 Chuyển nhƣợng TTD qua nƣớc thứ ba 1) Người NK Việt nam yêu cầu NHPH Phát hành TTD chuyển nhượng cho người NK Trung Quốc 2) Người XNK TQ lập giấy yêu cầu chuyển nhượng TTD đến NHTQ yêu cầu chuyển nhượng TTD cho người XK Thái lan 3) Người tiến hành giao hàng cho người NK Việt nam 4) Người XK Tháilan xuất trình chứng từ đòi tiền NH chuyển nhượng TQ. Người XNK TQ thay thế Hóa đơn, Hối phiếu và xuất trình chứng từ đòi tiền NHPH Việt nam Nhập khẩu VN XNK Trung quốc Nhà XK Thái Lan NH phát hành VN NHTB/CN Trung Quốc NHTB Thái Lan 1 1 1 2 2 2 3 4 4 4 4 4 4 129 5. TTD tuần hoàn (Revoling L/C) TTD không thể hủy bỏ Sau khi sử dụng lại có giá trị như cũ Ba cách tuần hoàn: tự động, bán tự động và hạn chế Ví dụ: Tổng trị giá HĐ là 1,2 triệu USD thực hiện 12 tháng, NHPH thư tín dụng tuần hoàn có giá trị 300.000USD, có hiệu lực 3 tháng (tuần hoàn 4 lần trong năm) Sử dụng trong việc mua bán số lượng lớn, giao thường xuyên nhiều kỳ trong một năm, người nhập khẩu là khách hàng thường xuyên của người xuất khẩu. 130 6. TTD giáp lƣng (back to back L/C) Loại L/C được phát hành ra căn cứ vào L/C khác làm đảm bảo, làm vật thế chấp. Những điểm cần lưu ý: Việc ký quỹ phát hành L/C thứ hai hoàn toàn phụ thuộc vào khả năng thanh toán của phía TQ do vậy phía TQ phải phát hành L/C xác nhận. L/C giáp lưng phải hết hạn hiệu lực trước L/C1, có số lượng chứng từ nhiều hơn L/C 1 và thời hạn giao hàng sớm hơn L/C1 Hai L/C trên hoàn toàn độc lập với nhau. Được áp dụng trong mua bán qua trung gian TQ VN MAL L/C1 L/C2 Back to back L/C 131 7. Thƣ tín dụng đối ứng (Reciprocal L/C) TTD phát hành chỉ có hiệu lực khi một TTD khác đối ứng với nó được phát hành Dùng trong hình thức mua bán hàng đổi hàng 8. TTD thanh toán dần dần(Deferred L/C) TTD không thể hủy bỏ NHPH/NHXN cam kết với người hưởng thanh toán dần số tiền của TTD trong thời hạn hiệu lực Là TTD trả từng phần 132 9. TTD điều khoản đỏ (Red clause L/C) Là loại L/C quy định NHPH ứng trước một khoản tiền nhất định cho người hưởng trước khi người bán thực hiện việc giao hàng và xuất trình chứng từ. Còn gọi là L/C ứng trước. Cho phép trước ngày giao hàng X ngày, người XK ký phát Hối phiếu trơn đòi tiền NHPH. Trị giá hối phiếu bằng số tiền ứng trước Số tiền đó sẽ được khấu trừ khi NHPH thanh toán cho người hưởng 133 Red clause – Stand by L/C. Ng©n hµng th«ng b¸o Ng©n hµng më L/C Ngêi xuÊt khÈu Ngêi nhËp khÈu Stand by L/C 600.000 USD red clause L/C 600.000 USD R e d c la u s e L /C HĐ 3 triÖu USD S ta n d b y L /C R e d c la u s e L /C S ta n d b y 6 0 0 .0 0 0 U S D PGS.TS. Hà Văn Hội - Trƣờng ĐHKT - ĐHQG Hà Nội 134 - Ứng trước chuyển tiền bằng điện với điều kiện phải có đảm bảo. - NH người NK mở một L/C có điều khoản đỏ thanh toán như sau: + 600.000 USD ứng trước 30 ngày cho người XK. Còn lại 2,4 triệu USD thanh toán sau khi nhận chứng từ phù hợp với L/C. + Nguêi XK ph¶i ký ph¸t 1 hèi phiÕu tr¬n ®ßi tiÒn NHPH. TrÞ gi¸ hèi phiÕu b»ng sè tiÒn øng tríc. + Ngêi XK ph¶i më 1 L/C dù phßng cho ngêi NK hëng lîi. Lóc ®ã, NHPH míi giao sè tiÒn øng tríc cho ngêi XK. + Trong Stand by L/C ghi: “Chóng t«i më cho c¸c ngµi một L/C víi sè tiÒn lµ 600.000 USD nÕu c¸c ngµi chøng minh ®îc ngêi h- ëng kh«ng thùc hiÖn ®îc hîp ®ång cña m×nh th× chóng t«i hoµn tr¶ cho c¸c ngµi sè tiÒn lµ 600.000 USD ®ã. L/C dù phßng nµy lµ mét bé phËn cña L/C cã ®iÒu kho¶n ®á th× ngêi XK míi më. 135 Case 1: Doanh nghiệp Hiệp Phát là một doanh nghiệp chuyên kinh doanh bạc đạn (ball bearing, một bộ phận kỹ thuật), có cả gần chục năm kinh nghiệm nhập khẩu. Sau này, lãnh đạo công ty quyết định chuyển hướng nhập hàng Trung Quốc thay vì hàng nhật do giá rẻ hơn, mẫu mã đa dạng mà các tính năng cũng tương đương. Công ty đặt mua bạc đạn của một công ty khá uy tín ở Quảng Đông. Những chuyến hàng đầu tiên mọi thứ đều đúng phẩm cách, chất lượng. Đến chuyến hàng thứ năm, hàng nhận được là hàng loại thải, lỗi quy cách. Đáng nói hơn là khi hàng về đến kho, doanh nghiệp kiểm kê mới phát hiện ra lỗi. Phía Trung Quốc biết rằng, đối với mã hàng bạc đạn, hải quan chỉ kiểm 5% số lượng, nên họ đã để đúng những mã hàng theo danh mục ngay cửa container. Hải quan chỉ kiểm tra mẫu đại diện, đối chiếu thấy đúng là cho doanh nghiệp thông quan. Tổng thiệt hại lô hàng lỗi này là cả tỷ đồng. Khi trao đổi với đối tác qua điện thoại, doanh nghiệp phía Trung Quốc thừa nhận, họ đã chuyển hàng thải, mong được thông cảm, rồi sẽ trừ dần tiền bồi thường vào những lô hàng sau. Kiện tụng ra tòa thì vừa tốn kém (rào cản ngôn ngữ, tiền thuê luật sư), lại không biết khi nào đòi được tiền, còn không nhập hàng thì mất toàn bộ mối lợi và tiền bồi thường nên Hiệp Phát buộc phải đồng ý với giải pháp mà bên đối tác đưa ra. Case 2: Công ty Mê Kông nhập ba container giấy với trị giá gần 100.000 USD, nhưng khi rút hàng từ ngoài cảng, doanh nghiệp phát hiện có 2 cuộn giấy bị thấm nước. Qua kiểm tra, không phát hiện lỗi từ quá trình vận chuyển nên kết luận do phía xuất khẩu cố tình đưa hàng không đúng chất lượng. Dù đã mua bảo hiểm lô hàng, nhưng công ty bảo hiểm từ chối bồi thường do lỗi từ phía xuất khẩu và một phần khác là do Công ty Mê Kông chỉ mua phí bảo hiểm rủi ro cho quá trình vận chuyển, chứ không phải cho toàn bộ rủi ro. Case 3: doanh nghiệp Phương Đông, một công ty vốn hoạt động trong lĩnh vực hàng hóa tiêu dùng và là nhà phân phối độc quyền cho một doanh nghiệp Trung Quốc. phương Đông được hỗ trợ từ phía đối tác để xây dựng hệ thống phân phối, bán hàng. Sau nhiều năm hoạt động, gây dựng tốt hệ thống phân phối, phía đối tác Trung Quốc bèn nhảy vào trực tiếp kinh doanh cùng mặt hàng và cắt luôn nguồn hàng bán cho Công ty Phương Đông, nẫng toàn bộ công lao do Phương Đông gây dựng. Cú “ra đòn” này khiến Phương Đông buộc phải chuyển sang lĩnh vực kinh doanh mới và bỏ lại toàn bộ thị trường cho doanh nghiệp Trung Quốc chi phối.
File đính kèm:
- bai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_5_phuong_thuc_thanh_toan.pdf