Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 3: Tổ chức sử dụng yếu tố sản xuất trong kinh doanh nông nghiệp - Nguyễn Hà Hưng

Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 3: Tổ chức sử dụng yếu tố sản xuất trong kinh doanh nông nghiệp

Contents

1 Tổ chức sử dụng đất đai

2 Tổ chức sử dụng lao động

3 Tổ chức sử dụng tư liệu sản xuất

pdf 78 trang phuongnguyen 6320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 3: Tổ chức sử dụng yếu tố sản xuất trong kinh doanh nông nghiệp - Nguyễn Hà Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 3: Tổ chức sử dụng yếu tố sản xuất trong kinh doanh nông nghiệp - Nguyễn Hà Hưng

Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 3: Tổ chức sử dụng yếu tố sản xuất trong kinh doanh nông nghiệp - Nguyễn Hà Hưng
L o g o
Chương 3
Tổ chức sử dụng yếu tố sản xuất
trong kinh doanh nông nghiệp
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
Contents
Tổ chức sử dụng đất đai1
Tổ chức sử dụng lao động2
Tổ chức sử dụng tư liệu sản xuất3
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 1.Vai trò
 1/TLSX chủ yếu và đặc biệt
 2/ Là chỗ dựa, địa điểm 
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 2. Đặc điểm
 1/ Là sản phẩm của tự nhiên, đồng thời là 
sản phẩm của xã hội
 2/ Số lượng có hạn, khả năng tái tạo vô 
hạn
 3/ Chất lượng không đồng nhất
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 2. Tổ chức sử dụng
 1/ Phân loại:
 Theo mục đích:
• 1/Đất nông nghiệp:
– Đất trồng cây hàng năm
– Đất trồng cây lâu năm
• 2/Đất lâm nghiệp:
– Đất rừng tự nhiên
– Đất đang có rừng trồng
– Đất có thể sd vào mục đích lâm nghiệp
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng
 1/ Phân loại:
 Theo mục đích:
• 3/Đất thổ cư
• 4/Đất chuyên dùng
• 5/Đất chưa sử dụng
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 2. Tổ chức sử dụng
 1/ Phân loại:
 Theo chất lượng
Căn cứ phân hạng: 
• 1/ Chất đất
• 2/ Vị trí của đất
• 3/ Địa hình
• 4/ Điều kiện thời tiết khí hậu
• 5/ Điều kiện tưới tiêu
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 2. Tổ chức sử dụng
 1/ Phân loại:
 Theo nguồn gốc:
• 1/ Đất được giao
– Đất đã được cấp GCN QSD đất (Luật đất đai, NĐ 
181/2004/NĐ-CP)
– Đất đang chờ cấp
• 2/ Đất chưa được giao
– Đất của nông – lâm trường tạm giao (giao bìa xanh)
– Đất dự án
– Đất thầu
– Đất chuyển nhượng không hợp pháp
– Đất khai hoang
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 2. Tổ chức sử dụng
 1/ Xác định quy mô:
 1.1. Xác định quy mô tối ưu:
• Công thức: 
– K = G/RĐ x G/LĐ x G/CP x L/CP
– Trong đó:
» K : Chỉ số hợp lý của quy mô
» G : Giá trị sản lượng
» RĐ : Lượng ruộng đất tối ưu của đơn vị
» LĐ : Số lao động bình quân trong năm
» CP : Chi phí lao động sống và lao động quá khứ trong 
năm
» L : Lợi nhuận trong năm của cơ sở
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 2. Tổ chức sử dụng
 1/ Xác định quy mô:
 1.1. Xác định quy mô tối ưu:
• Quy mô có thể làm giàu:
• Công thức:
– NLG = TCT/TN
– Trong đó:
» NLG : Ngưỡng làm giàu về ruộng đất (ha)
» TCT : Tổng chi tiêu cho đời sống (tính theo mức chi 
tiêu trung bình trong vùng, 1000 đ hoặc triệu đ)
» TN : Thu nhập của 1 ha trong năm ( của loại sp sẽ sản 
xuất)
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 3. Bố trí sử dụng đất đai
 3.1. Nguyên tắc
• Đảm bảo quy hoạch
• Tính đến phát triển lâu dài
• Đặt cơ sở trong điều kiện TN – KT - XH
• Chú ý đến toàn bộ quá trình sx cũng như từng 
ngành sx
• Kết hợp lợi ích: cơ sở - Nhà nước, địa phương; Cơ 
sở - cơ sở khác
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 3. Bố trí sử dụng đất đai
 3.2. Nội dung
• Xác định ranh giới
• Bố trí ruộng đất trồng trọt, NTTS
• Bố trí XD công trình nhà ở, công trình phục vụ sx
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 3. Bố trí sử dụng đất đai
 3.3. Các bước tiến hành
• Chuẩn bị: ĐK vật chất và nhân sự
• Điều tra, nghiên cứu điều kiện sx:
– Tình hình đất đai:
– Khí hậu:
– Thủy văn:
– Nguồn nước:
– Thị trường:
– Bố trí đất của xã, tỉnh, huyện:
• Xây dựng phương án bố trí sử dụng đất đai:
– Căn cứ
– Nội dung bố trí
– Điều kiện thực hiện bố trí, sử dụng đất đai
– Kết quả đạt được khi thực hiện phương án
– Một số so sánh, đánh giá về hiệu quả kinh tế, xã hội
– Các biện pháp thực hiện bố trí quy hoạch
• Phân tích là lựa chọn phương án bố trí sử dụng
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS
 4.1. Xác định cơ cấu
• Đất cây hang năm, lâu năm và đất NTTS
• Căn cứ:
– Theo phương hướng
– Nhiệm vụ sản xuất
– Đặc điểm sx ngành
– Điều kiện TN – KT – XH của cơ sở
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS
 4.1. Bố trí phù hợp
• Từ cơ cấu --- Bố trí cây trồng từng khu đất
• Lưu ý:
– Lợi dụng đầy đủ đặc tính tự nhiên của đất:
• Địa hình
• Độ phì
• Điều kiện thủy lợi
• Giao thông.v.v..
– Phù hợp với đặc tính sinh vật học của cây trồng ---để đạt 
năng suất cao
– Tiết kiệm chi phí vận chuyển và thuận lợi bảo vệ sx
– Tập trung (để cơ giới hóa, thủy lợi, giống)
– Mối quan hệ ngành --- sinh thái, bền vững (VAC, RVAC)
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 4.Tổ chức sử dụng đất trồng 
trọt và NTTS
 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể
• 1.Cây lương thực và cây CN ngắn 
ngày:
• Đặc điểm:
– Cần nhiều nước
– Canh tác nhiều vụ trong năm
– Chiếm diện tích khá lớn (nếu được 
chuyên môn hóa)
• Bố trí như sau:
– Liền khoảnh
– Cây màu, cây CN ngắn ngày: 
» bố trí ở nơi đất cao nhưng phải dễ 
tưới tiêu
» Nơi đất có thành phần cơ giới nhẹ 
để thuận tiện làm đất, chăm sóc
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 4.Tổ chức sử dụng đất trồng 
trọt và NTTS
 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể
• 2. Đất trồng rau:
• Đặc điểm – Bố trí
– Thời gian sinh trưởng ngắn, hấp thụ 
chất dịnh dưỡng cao, phải tăng cường 
bón phân --- Bố trí đất có chất lượng 
tốt
– SX nhiều vụ, chăm sóc thường 
xuyên---Bố trí đất có thành phần cơ 
giới nhẹ, trung bình
– Đất thuận tiện tưới nước, bằng 
phẳng, đầy đủ độ ẩm, ánh sáng
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 4.Tổ chức sử dụng đất trồng 
trọt và NTTS
 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể
• 3. Đất trồng cây ăn quả, cây lâu 
năm
• Đặc điểm 
– Có giá trị kinh tế cao, thời gian kd dài, 
tán lớn, bộ dễ dài, ăn sâu vào đất
• Bố trí: 
– Đất có lớp đất mặt dày (trên 1m)
– Độ cao vừa phải, độ dốc < 200
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 4.Tổ chức sử dụng đất trồng 
trọt và NTTS
 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể
• 4/ Đất chăn thả gia súc, trồng cây 
thức ăn gia súc
• Bố trí: 
– Nơi cao ráo, thoáng khí, đầy đủ ánh 
sáng
– Trồng cỏ: ở bờ đê, bờ đường thuộc 
địa phận của đơn vị
– Đất trồng thức ăn: liền khoảnh, chia 
từng ô để tiện chăm sóc, khai thác
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 4.Tổ chức sử dụng đất trồng 
trọt và NTTS
 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể
• 5/ Đất sx giống
• Bố trí: 
– Chất lượng tốt, phù hợp với từng 
loại cây
– Thuận tiện, giao thông, thủy lợi ---
để chăm sóc
– Bố trí khu biệt lập --- để chăm sóc 
riêng, không bị lẫn giống
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 4.Tổ chức sử dụng đất trồng 
trọt và NTTS
 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể
• 6/ Đất trồng đai rừng chắn gió, cát
• Bố trí: 
– Tận dụng đai rừng tự nhiên, dải cây 
xanh
– Sử dụng rừng trồng, vườn cây ăn 
quả
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 5. Bố trí đất xây dựng các công trình
 5.1. Đất nhà ở và khu vực phục vụ sản xuất
• 1/ Đất nhà ở - đất truồng trại
• Bố trí: 
– Khu riêng biệt (từng trang trại hoặc khu dân cư)
– Cao ráo, thoáng mát, đủ nguồn nước
– Cấu tạo địa chất vững
– Đất chuồng trại: cuối gió, cuối nguồn nước, thấp hơn 
nhà ở, và công trình sinh hoạt
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 5. Bố trí đất xây dựng các công trình
 5.1. Đất nhà ở và khu vực phục vụ sản xuất
• 1/ Đất xd công trình giao thông, thủy lợi
• 1.1/ Đất giao thông: 
• Bố trí: 
– Gắn với giao thông của địa phương
– Phù hợp với quy mô sx, địa hình, phương hướng kd, 
khả năng đầu tư
– Kết hợp giữa giao thông và thủy lợi
– Phục vụ cơ giới hóa
• Công trình:
– 1/ Đường chính
– 2/ Đường phụ
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 6. Đánh giá trình độ và hiệu quả kinh tế của 
tổ chức sử dụng đất đai
 6.1. Chỉ tiêu phản ánh trình độ tổ chức sử 
dụng:
• 1/ DT đất canh tác, đất nông nghiệp/1 lao động 
(hoặc 1 nhân khẩu)
• 2/ Tổng quỹ đất nông nghiệp và đất có khả năng 
nông nghiệp
• 3/ Hệ số sử dụng ruộng đất
• 4/ Chỉ tiêu phản ánh trình độ thâm canh, khai 
thác chất lượng đât: hao phí lao động, phân 
bón, mức độ chủ động tưới, tiêu nước
• 5/ Chỉ tiêu phản ánh trình độ sd đất đai cho mục 
đích phục vụ sxnn (giao thông, thủy lợi, rừng 
phòng hộ)
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 6. Đánh giá trình độ và hiệu quả kinh tế của 
tổ chức sử dụng đất đai
 6.1. Chỉ tiêu hiệu quả kinh tế
• 1/ Năng suất đất đai
• 2/ Năng suất cây trồng
• 3/ Lợi nhuận/đất gieo trồng (canh tác)
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
 6. Đánh giá trình độ và hiệu quả kinh tế của 
tổ chức sử dụng đất đai
 6.1. Chỉ tiêu khác
• 1/ Đặc tính tự nhiên của đất đai
• 2/ Trình độ thâm canh và áp dụng tiến bộ CN 
• 3/ Phương hướng kinh doanh, trình độ bố trí và 
lựa chọn giống cây
• 4/ Các vấn đề về thị trường
• 5/ Các nhân tố mang tính xã hội, nhân văn 
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 1. Vai trò
• Là nhân tố quyết định của mọi quá trình sản 
xuất kinh doanh, trong đó đó có nông nghiệp. 
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 2. Đặc điểm
• Tính thời vụ
• Phụ thuộc vào điều kiện tự 
nhiên
• Tiếp xúc trực tiếp với cơ thể 
sống
• Kết cấu phức tạp, không 
đồng nhất
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
I. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 3. Tổ chức và sử dụng
• 3.1. Xây dựng kế hoạch nguồn lđ:
• a/ Xác định nhu cầu
• Nhu cầu về số lượng: 
– Phương pháp: Từ nhu cầu Công việc – Nhu cầu 
ngành – Nhu cầu chung
– Cách tính (Nhu cầu công việc)
NA = KA x MA
Trong đó: 
NA: nhu cầu lđ cho cv A (giờ, ngày/người, người)
KA: Khối lượng cv A (ha, tấn, số con gia súc)
MA: mức lao động của cv A (giờ, ngày/người, 
người)
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 3.1. Xây dựng kế hoạch nguồn lđ:
• a/ Xác định nhu cầu
• Nhu cầu về chất lượng: 
– Theo yêu cầu của từng loại công việc
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.1. Xây dựng kế hoạch nguồn lđ:
• b/ Xác định khả năng hiện có và cân đối lđ
• Từ khả năng hiện có (SL và CL) để biết: 
– Thừa hay thiếu ?
– Bao nhiêu?
– Ở đâu ?
– Loại lao động gì ?
• Nếu thừa lđ:
– Mở rộng
– Thâm canh
– Nghỉ việc
• Nếu thiếu:
– Tuyển dụng
– Thuê mướn
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.2. Tuyển dụng và thuê mướn:
• Căn cứ: 
– Nhu cầu
– Luật pháp
– Tiêu chuẩn
– Khả năng tài chính
– Hiệu quả sử dụng 
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.2. Tuyển dụng và thuê mướn:
• Tuyển & thuê mướn:
– Thông báo
– Tuyển chọn
– Ký hợp đồng
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.3. Lựa chọn hình thức tổ chức lao động:
• Căn cứ:
– Phương hướng và quy mô sxkd
– Trình độ, quy mô trang bị máy móc, thiết bị, công cụ 
lao động
– Trình độ, năng lực tổ chức quản lý
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.4. Tổ chức hợp lý quá trình lao động:
• Yêu cầu:
– Đảm bảo khối lượng & chất lượng công việc
– Đảm bảo năng suất lđ & Máy móc
– Đảm bảo ATLĐ
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.4. Tổ chức hợp lý quá trình lao động:
• Nguyên tắc:
– Cân đối
– Ăn khớp & nhịp nhàng
– Liên tục
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.4. Tổ chức hợp lý quá trình lao động:
• Nội dung:
– Tổ chức địa điểm
– Phân bổ hợp lý
– Kiểm tra và áp dụng mức lao động
– Chế độ lao động và nghỉ ngơi
– Cải thiện điều kiện lao động
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.5. Trả công lao động:
• Tiền công và hình thức trả công:
– Căn cứ: 
» Thực trạng và triển vọng kinh tế của cơ sở
» Công việc và năng suất lđ
» Tính chất và đặc điểm loại công việc
» Tiền công tối thiểu
» Thâm niên làm việc..v.v..
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.5. Trả công lao động:
• Tiền công và hình thức trả công:
– Hình thức trả công: 
» Theo thời gian
» Khoán
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.6. Đào tạo & Đánh giá:
• Đào tạo:
– Xác định nhu cầu
– Các phương thức
» Kèm cặp tại chỗ
» Lớp học ngắn hạn
» Lớp học trung và dài hạn:
» Qua tổ chức khuyến nông:
• Thảo luận nhóm
• Giảng dạy kỹ năng
• Thao diễn, trình diễn đầu bờ
• Thăm quan
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.6. Đào tạo & Đánh giá:
• Đánh giá:
– Cho điểm
– Bình chọn
– Ghi chép
* Lưu ý:
» Tiêu chuẩn rõ ràng
» Không qua loa, hình thức
» Không quá khắt khe hay dễ dãi
» Không định kiến
» Gắn với khen thưởng, kỷ luật
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN
 4. Tổ chức và sử dụng
• 4.7. Giải pháp:
– Xác định đúng phương hướng 
sxkd
– Bố trí hợp lý
– Tổ chức tốt công tác khoán và 
hợp đồng lao động
– Tăng cường quản lý và nâng cao 
ý thức trách nhiệm, kỷ luật lđ
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 1. Khái niệm & Phân loại
• 1.1. Khái niệm:
–TLSX gồm: TLLĐ & ĐTLĐ
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 1. Khái niệm & Phân loại
• 1.2. Phân loại:
– TLLĐ & ĐTLĐ
– TSCĐ & TSLĐ
– Tài sản sinh học & Phi sinh học
– TLSX đặc biệt: Ruộng đất
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 2. Nguyên tắc
• Phù hợp với phương hướng và quy mô KD
• Phù hợp với điều kiện TN, KT
• Cân đối
• Gắn với cơ sở vật chất của vùng
• Sử dụng đầy đủ và hiệu quả
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.1Tổ chức sử dụng máy móc: 
– Xác định nhu cầu: 
Căn cứ:
» Khối lượng CV
» Tính chất, đặc điểm của từng ngành, từng sp
» Thời gian hoàn thành CV
» Khả năng tài chính
» Kết cấu hạ tầng vùng
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.1. Tổ chức sử dụng máy móc: 
–Xác định nhu cầu: 
Công thức:
SM = Q / W
Trong đó: 
SM : Số lượng máy cần thiết
Q : Khối lượng cv máy đảm nhiệm
W: NS của máy
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.1. Tổ chức sử dụng máy móc: 
–Xác định nhu cầu: 
Công thức (máy kéo):
SMK = Q / (Ng.T.N)
Trong đó: 
SMK : Số lượng máy kéo cần thiết
Ng : Năng suất giờ (ha/giờ)
T : Số giờ làm việc trong ngày
N: Số ngày phải hoàn thành CV
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.1. Tổ chức sử dụng máy móc: 
–Xác định nhu cầu: 
Công thức (máy kéo):
SMK = Q / (Ng.T.N)
Ví dụ: 
Ng = 0,3 ha/giờ - T = 8 giờ
N: 5 ngày - Q = 25 ha
SMK = 25/ (0,3x8x5) = 2 máy
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng 
TSCĐ
3.1.Tổ chức sử 
dụng máy móc: 
– Lựa chọn: 
» Máy lớn hay máy nhỏ (*)
» Địa hình
» Lao động
» Tài chính
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
• 3.1.Tổ chức sử dụng máy móc: 
• Biện pháp: 
–Máy kéo và máy công tác: 
» Tổ chức địa bàn hoạt động
• Tập trung ruộng đất và cải tạo địa bàn
• XD giao thông, thủy lợi chủ động, thuận 
tiện
• XD cơ cấu sx hợp lý
• Tổ chức ghép máy kéo với máy công 
tác
• Phối hợp trong sử dụng máy kéo
• Bảo quản và sửa chữa
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
• 3.1.Tổ chức sử dụng máy móc:
• Biện pháp: 
–Máy cơ khí tĩnh tại: 
(1) Bố trí khu để máy
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
• 3.1.Tổ chức sử dụng máy móc:
• Biện pháp: 
–Máy cơ khí tĩnh tại: 
(2) Phân cấp quản lý, sử dụng:
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
• 3.1.Tổ chức sử dụng máy móc:
• Biện pháp: 
–Máy cơ khí tĩnh tại: 
(3) Tổ chức lao động phục vụ máy
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.1.Tổ chức sử dụng máy móc:
• Biện pháp: 
–Máy cơ khí tĩnh tại: 
(4) Bảo quản và sửa chữa
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.2.Tổ chức sử dụng 
TSCĐ là sinh vật:
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.2.Tổ chức sử dụng TSCĐ là sinh 
vật:
Xác định nhu cầu:
GS cày kéo 
GS sinh sản
Vườn cây lâu năm
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.2.Tổ chức sử dụng TSCĐ là sinh vật:
Biện pháp tổ chức, sử dụng:
1/ Phân loại, đánh giá
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.2.Tổ chức sử dụng TSCĐ là sinh vật:
Biện pháp tổ chức, sử dụng:
2/ Chăm sóc, khai thác sử dụng
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.2.Tổ chức sử dụng TSCĐ là sinh vật:
Biện pháp tổ chức, sử dụng:
3/ Quản lý sử dụng
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.2.Tổ chức sử dụng TSCĐ là sinh vật:
Biện pháp tổ chức, sử dụng:
3/ Tính khấu hao
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.3.Tổ chức sử dụng công trình XDCB
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.3.Tổ chức sử dụng công trình XDCB
1/ Tính toán nhu cầu:
- Từ nhu cầu của ngành, sp, sinh hoạt 
- KH sxkd & KH đầu tư XDCB
- Tài chính
- Đất đai, địa hình, địa vật
- Định mức KT-KT
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN
 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ
3.3.Tổ chức sử dụng công trình XDCB
2/ Biện pháp: 
- Lập dự án đầu tư (Công trình lớn)
- XD chế độ, nội quy sử dụng
- Thực hiện chế độ trách nhiệm vật chất 
trong sử dụng, bảo quản, sửa chữa
- Ký kết hợp đồng – gắn với trách nhiệm 
quản lý, sử dụng tài sản, công trình
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động
 1. TC & QL vật tư kỹ thuật dự trữ
• Số lượng bao nhiêu là tối ưu ?
• Thời điểm dự trữ lúc nào là thích 
hợp ? 
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động
 1. TC & QL vật tư kỹ thuật dự trữ
• Số lượng bao nhiêu là tối ưu ?
• Công thức: 
Q* = √


Trong đó: 
Q*: số lượng vật tư dự trữ tối ưu (vụ or năm)
D: nhu cầu vật tư (vụ or năm)
C: Chi phí 1 đơn vị vật tư dự trữ
i: Chi phí bảo quản 1 đv vật tư dự trữ (% giá mua)
P: giá mua 1 đơn vị vật tư dự trữ
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động
 1. TC & QL vật tư kỹ thuật dự trữ
• Số lượng bao nhiêu là tối ưu ?
• Ví dụ: 
1 trang trại sử dụng 8000 kg phân bón 1 năm, chi 
phí 1 kg dự trữ: 7,05 ngàn đồng. Cp bảo quản 0,05 
ngàn đồng (=1,5% giá mua).
P = 7,05 – 0,05 = 7 (ngàn đ)
Q* = √
..,
.,
= 1036,5 (kg)
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động
 1. TC & QL vật tư kỹ thuật dự trữ
• Số lượng bao nhiêu là tối ưu ?
(Dự trữ theo loại vật tư)
Vật tư dự trữ % về giá trị vt 
dự trữ
% tổng số vt 
dự trữ
Nhóm A 80 15
Nhóm B 15 30
Nhóm C 5 55
Cộng 100 100
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động
 2. TC & Sử dụng TSLĐ
• Xác định nhu cầu và lựa chọn người 
cung cấp
• XĐ nhu cầu: 
Slđ = Đm x K
Slđ: số tslđ cần thiết
Đm: định mức tiêu hao
K : số lượng CV
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động
 2. TC & Sử dụng TSLĐ
• Xác định nhu cầu và lựa chọn người 
cung cấp
• Lựa chọn người cung cấp: 
• Tạo lập mối quan hệ tốt
• Ký hợp đồng với các thông tin cần 
thiết
• Kiểm tra nhận hàng
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động
 2. TC & Sử dụng TSLĐ
• Biện pháp TC&SD TSLĐ
• TC dự trữ hợp lý
• TC nhà kho và phương tiện bảo quản
• Thực hiện chế độ, nội quy
• Cấp phát đúng
• Kiểm tra và kiểm kê
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
V. Đánh giá hiệu quả TC&SD TLSX
 1. Đánh giá hiệu quả tc& sd TSCĐ
• Chỉ tiêu trực tiếp: 
• Năng suất máy: 
N = K / T
• N: Ns máy trên 1 đv thời gian
• K: Khối lượng CV máy làm trong 1 năm
• T: Số tg hao phí máy 1 năm
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
V. Đánh giá hiệu quả TC&SD TLSX
 1. Đánh giá hiệu quả tc& sd TSCĐ
• Chỉ tiêu trực tiếp: 
• Hao phí tg để máy hoàn thành 1 CV: 
t = T / K
• t: Hao phí thời tg để hoàn thành đơn vị cv
• K: Khối lượng CV máy làm trong 1 năm
• T: Số tg hao phí máy 1 năm
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
V. Đánh giá hiệu quả TC&SD TLSX
 1. Đánh giá hiệu quả tc& sd TSCĐ
• Chỉ tiêu trực tiếp: 
• Giá thành 1 đơn vị CV: 
G = C / K
• G: Giá thành đv công việc
• C: Chi phí sx khi tiến hành công việc
• K: Khối lượng CV
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
V. Đánh giá hiệu quả TC&SD TLSX
 1. Đánh giá hiệu quả tc& sd TSCĐ
• Chỉ tiêu gián tiếp: 
• Lao động & sức khỏe được giải phóng
• Mức tăng năng suất
• Mức tăng sản lượng
• Mức hạ giá thành
• Mức tăng năng suất lao động, tích lũy
• Mức tang thu nhập và đời sống
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
V. Đánh giá hiệu quả TC&SD TLSX
 1. Đánh giá hiệu quả tc& sd TSLĐ
• Mức độ đầu tư tài sản (hiện vât& giá 
trị) trên 1ha gieo trông 
• Kết quả sản xuất do đầu tư, sử dụng 
TSLĐ mang lại
L o g o
www.themegallery.com Company Logo
BÀI TẬP
Lập 1 bản kế hoạch sản xuất kinh doanh 
của 1 cơ sở sxkd nông nghiệp
 Hướng dẫn: 
• VD: 1 hộ gđ, trang trại, HTX, DN (mới hoặc đang 
hoạt động)
• Trồng trọt or chăn nuôi or Thủy sản or chế biến 
or TẤT CẢ
• Nội dung:
– Trình bày về phương hướng
– Kế hoạch triển khai (VD trồng trọt)
» KH SL, DT, NS
» KH biện pháp trồng trọt
» KH tiêu thụ
» KH tài chính
L o g o
C l i c k t o e d i t c o m p a n y s l o g a n .
www.themegallery.com

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_kinh_doanh_nong_nghiep_chuong_3_to_chuc_s.pdf