Bài giảng Quản trị học - Chương 7: Các công cụ hoạch định - Trần Nhật Minh
Phân tích SWOT
Một số hoạt động có thể đánh giá được bằng phân tích SWOT:
Công ty (Vị thế của công ty trên thị trường, khả năng tồn tại, )
Phương pháp phân phối hoặc bán hàng.
Sản phẩm hoặc một nhãn hiệu.
Ý tưởng kinh doanh.
Sự lựa chọn chiến lược (chẳng hạn như thâm nhập thị trường mới hay tung ra sản phẩm mới)
Cơ hội thực hiện sát nhập.
Đối tác kinh doanh tiềm năng.
Khả năng thay đổi nhà cung cấp.
Khả năng thuê ngoài (outsource) một dịch vụ hay nguồn lực.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Chương 7: Các công cụ hoạch định - Trần Nhật Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị học - Chương 7: Các công cụ hoạch định - Trần Nhật Minh
Các công cụ hoạch định Ma trận SWOT Ma trận BCG và BCG mới Mô hình Chu kỳ sống (lifecycle patterns) Chiến lược tổng loại (M. Porter) Ma trận SWOT Ma trận phân tích SWOT là phương pháp hoạch định chiến lược sử dụng để đánh giá các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của một dự án hay tổ chức. Bao gồm việc xác định mục tiêu của tổ chức và xác định các yếu tố thuận lợi và bất lợi ở bên trong, bên ngoài để đạt được mục tiêu Phân tích SWOT Một số hoạt động có thể đánh giá được bằng phân tích SWOT: C ông ty (Vị thế của công ty trên thị trường, khả năng tồn tại,) P hương pháp phân phối hoặc bán hàng. S ản phẩm hoặc một nhãn hiệu. Ý tưởng kinh doanh. S ự lựa chọn chiến lược ( chẳng hạn như thâm nhập thị trường mới hay tung ra sản phẩm mới ) C ơ hội thực hiện sát nhập. Đ ối tác kinh doanh tiềm năng. Khả năng thay đổi nhà cung cấp. Khả năng thuê ngoài (outsource) một dịch vụ hay nguồn lực. 6 chủ đề cần quan tâm khi phân tích SWOT Sản phẩm Chúng ta sẽ bán cái gì? Quá trình Chúng ta bán bằng cách nào? Khách hàng Chúng ta bán cho ai? Phân phối Chúng ta tiếp cận khách hàng bằng cách nào? Tài chính Giá, chi phí, đầu tư là bao nhiêu? Quản lý Làm thế nào để chúng ta quản lý được tất cả những hoạt động này? what? why? when? where? who? how? 5w+1h Những câu hỏi về Điểm mạnh Ưu điểm của đề xuất Giá cả, giá trị, chất lượng Mức độ được công nhận, phẩm cấp, chứng chỉ Điểm đặc sắc của sản phẩm Năng lực Lợi thế cạnh tranh Nguồn lực, tài sản, con người Kinh nghiệm, kiến thức, dữ liệu Vị trí địa lý Dự trữ tài chính, khả năng thu hồi vốn Hoạt động marketing, khả năng tiếp cận, phân phối Các hoạt động mang tính sáng tạo Các quá trình xử lý, cơ cấu tổ chức, công nghệ thông tin, truyền thông Văn hóa, thái độ, hành vi Mức độ kiểm soát của nhà quản lý Ví dụ về điểm mạnh Tài năng độc đáo Nguồn lực tài chính mạnh Sức cạnh tranh cao Uy tín đối với khách hàng Hiệu quả cao theo qui mô Kỹ thuật hiện đại Công nghệ tiên tiến Lợi thế về chi phí Chiến dịch quảng cáo mạnh Kỹ năng cải tiến sản phẩm Tài năng quản trị Năng lực sản xuất cao Nhiều kinh nghiệm Những câu hỏi về Điểm yếu Nhược điểm của đề xuất Những lỗ hổng trong năng lực Thiếu sức cạnh tranh Vấn đề tài chính Những chỗ yếu tự biết Lịch trình, thời hạn, sức ép thời gian Dòng tiền, thiếu tiền của các tổ chức mới thành lập Tính liên tục, khả năng của dây chuyền cung cấp Ảnh hưởng đối với các hoạt động chính, khả năng gây sao lãng Độ tin cậy của dữ liệu, tính có thể dự đoán của kế hoạch Đạo đức, cam kết, khả năng lãnh đạo Mức độ được công nhận Các quá trình xử lý, cơ cấu tổ chức, công nghệ thông tin, truyền thông Văn hóa, thái độ, hành vi Mức độ kiểm soát của nhà quản lý Ví dụ về điểm yếu Định hướng chiến lược không rõ ràng Phương tiện sản xuất lạc hậu Lợi nhuận thấp Thiếu tài năng lãnh đạo Không có các kỹ năng quan trọng Tụt hậu trong NC & PT Sản phẩm thiếu đa dạng Không tạo ấn tượng tốt với kh. hàng Kênh phân phối kém Kỹ năng marketing dưới trung bình Không đủ nguồn lực tài chính Chi phí cao hơn đối thủ cạnh tranh Những câu hỏi về Cơ hội Phát triển thị trường Điểm yếu của đối thủ cạnh tranh Xu hướng của ngành, lối sống Phát triển công nghệ và phát minh Ảnh hưởng từ thế giới Thị trường mới Các thị trường mục tiêu Địa lý, xuất khẩu, nhập khẩu Các điểm đặc sắc mới của sản phẩm Các chiến thuật Phát triển tổ chức và sản phẩm Thông tin và nghiên cứu Đối tác, đại lý, hệ thống phân phối Số lượng, sản xuất, nền kinh tế Các ảnh hưởng mang tính thời vụ, thời trang, thời trang Ví dụ về cơ hội Nhiều nhóm khách hàng tiềm năng Thị trường mới Mở rộng được chủng loại sản phẩm Đa dạng hóa sản phẩm Tiềm năng hợp nhất Hàng rào thương mại thấp Thị trường nước ngoài hấp dẫn Thị trường tăng trưởng nhanh Những câu hỏi về Nguy cơ Ảnh hưởng về chính trị Ảnh hưởng về luật pháp Ảnh hưởng về môi trường Sự phát triển công nghệ thông tin Các ý định của đối thủ cạnh tranh Nhu cầu thị trường Công nghệ mới, dịch vụ mới, ý tưởng mới Các hợp đồng và đối tác lớn Duy trì các năng lực nội tại Các trở ngại phải đối mặt Những điểm yếu không thể khắc phục Mất những nhân viên quan trọng Có thể duy trì hỗ trợ tài chính Nền kinh tế trong và ngoài nước Các ảnh hưởng mang tính thời vụ, thời tiết, thời trang Ví dụ về nguy cơ Đối mặt đối thủ cạnh tranh nước ngoài có chi phí thấp Doanh số sản phẩm thay thế gia tăng nhanh Thị trường tăng trưởng chậm Tỉ giá hối đoái thay đổi bất lợi Chính sách ngoại thương bất lợi Suy thoái kinh tế Khả năng ép giá của khách hàng & nhà cung cấp tăng mạnh Sự thay đổi của nhu cầu & thị hiếu khách hàng Ma trận SWOT và các chiến lược lựa chọn O: Những cơ hội (Liệt kê những cơ hội) 1. 2. 3. 4. T: Những nguy cơ (Liệt kê những nguy cơ) 1. 2. 3. 4. S: Những điểm mạnh (Liệt kê những điểm mạnh) 1. 2. 3. 4. Các chiến lược SO: (s ử dụng điểm mạnh để tận dụng cơ hội) 1. 2. 3. Các chiến lược ST: (Sử dụng điểm mạnh để vượt qua bất trắc) 1. 2. 3. W: Những điểm yếu (Liệt kê những điểm yếu) 1. 2. 3. 4. Các chiến lược SW: (Hạn chế mặt yếu để tận dụng cơ hội) 1. 2. 3. Các chiến lược WT: (Giảm thiểu điểm yếu và tránh những đe dọa) 1. 2. 3. K huôn mẫu chu kỳ sống Khuôn mẫu Chu kỳ sống Phôi thai Phát triển Trưởng thành Suy thoái Thời gian Tốc độ phát triển Lifecycle pattern Khuôn mẫu chu kỳ sống Phôi thai: Thị trường phát triển chậm Đối thủ cạnh tranh ít Nhận biết của người mua thấp Doanh số, lợi nhuận thấp Chiến lược: Hớt váng Định giá thâm nhập Cộng thêm vào chi phí Phôi thai Phát triển Trưởng thành Suy thoái Thời gian Tốc độ phát triển Lifecycle pattern Khuôn mẫu chu kỳ sống Phát triển: Thị trường phát triển nhanh Đối thủ cạnh tranh tăng nhanh Nhận biết của người mua tăng nhanh Doanh số, lợi nhuận tăng nhanh Chiến lược: Tối đa hóa sự phát triển của tổ chức Mở rộng sản phẩm Phôi thai Phát triển Trưởng thành Suy thoái Thời gian Tốc độ phát triển Lifecycle pattern Khuôn mẫu chu kỳ sống Trưởng thành: Sự phát triển của thị trường chậm hẳn Cạnh tranh gay gắt Khách hàng quen thuộc với sản phẩm Doanh số, lợi nhuận ổn định Chiến lược: Tập trung vào giá Cải tiến sản phẩm Phôi thai Phát triển Trưởng thành Suy thoái Thời gian Tốc độ phát triển Lifecycle pattern Khuôn mẫu chu kỳ sống Suy thoái: Thị trường đi vào suy thoái Đối thủ cạnh tranh giảm Khách hàng giảm tiêu thụ sản phẩm Doanh số, lợi nhuận suy giảm liên tục Chiến lược: Công dụng mới cho sản phẩm cũ Tìm thị trường mới cho sản phẩm cũ Tiếp tục gặt hái lợi nhuận Phôi thai Phát triển Trưởng thành Suy thoái Thời gian Tốc độ phát triển Lifecycle pattern Cạnh tranh tổng loại Chiến lược dẫn giá Chiến lược khác biệt hóa Chiến lược tập trung Chiến lược cạnh tranh tổng loại Chiến lược dẫn giá (dẫn đầu hạ thấp chi phí): Chiến lược đặt giá thấp hơn giá của các đối thủ cạnh tranh với sản phẩm có thể được thị trường chấp nhận Chiến lược cạnh tranh tổng loại Chiến lược khác biệt hóa: Chiến lược đưa ra thị trường sản phẩm độc đáo nhất trong ngành được khách hàng đánh giá cao về nhiều tiêu chuẩn khác nhau của sản phẩm và dịch vụ Chiến lược cạnh tranh tổng loại Chiến lược tập trung (tập trung vào phân khúc thị trường hẹp – niche market): Chiến lược tập trung vào một loại khách hàng riêng biệt, thị trường địa lý, kênh phân phối, hay một phần riêng biệt của mặt hàng Chiến lược nhằm vào một phân khúc thị trường hẹp nào đó dựa vào lợi thế về chi phí (tập trung theo hướng dẫn giá) hoặc sự khác biệt hóa sản phẩm (tập trung theo hướng khác biệt hóa) Ma trận BCG Ma trận BCG Ngôi sao (Stars): Phát triển nhanh và mở rộng Chiến lược “xây dựng”: Đầu tư SBU để phát triển thành “bò sữa ” Dấu hỏi ( Question marks): T hị trường mới phát triển, rủi ro cao Chiến lược “xây dựng”: Đầu tư SBU để phát triển thành “ngôi sao” Chiến lược “từ bỏ”: Loại bỏ SBU không hiệu quả Bò sữa ( Cash cows): Thị trường bão hòa Cung cấp tài chính cho các SBU ở “dấu hỏi” và “ngôi sao” Chiến lược “giữ”, “thu hoạch” Chó ( Dogs): Thị trường suy thoái Không đầu tư thêm Giữ nếu vẫn có lợi nhuận Chiến lược “từ bỏ”: Xem xét loại bỏ SBU không hiệu quả Thị phần tương đối cao thấp cao thấp Tốc độ phát triển thị trường SBU 10% 5 % 0% 10 1 0.1 Thị phần tương đối: thị phần của SBU so sánh tương đối với thị phần của đối thủ cạnh tranh gần nhất. Ví dụ: SBU chiếm 60% thị phần, đối thủ gần nhất chiếm 20% => relative market share =60/20=3 . Tốc độ phát triển thị trường: Thị trường càng phát triển nhanh càng tạo điều kiện cho các doanh nghiệp hoạt động và ngược lại . Ma trận BCG Chiến lược xây dựng: Mục tiêu tăng thị phần cho SBU Phù hợp cho các SBU có thị phần lớn ở ô “dấu hỏi” Chiến lược duy trì: Mục tiêu giữ thị phần cho các SBU Phù hợp với các SBU có thị phần lớn ở ô “bò sữa” Chiến lược gặt hái: Mục tiêu nhằm tăng cường lượng tiền mặt, bất chấp hậu quả Phù hợp với các SBU ở “bò sữa”, “dấu hỏi” và “chó” Chiến lược loại bỏ: Mục tiêu nhằm bán đi, loại bỏ các SBU để tập trung cho các SBU khác Phù hợp với SBU ở “dấu hỏi” hoặc “chó” Ma trận BCG mới Kích thước thắng lợi Nhỏ Lớn Những đường để đạt thắng lợi Nhiều Sản xuất manh mún Nhiều đường lối, cỡ nhỏ Chiến lược: Đầu tư tối thiểu Giữ vững vị trí bằng giá cả, dịch vụ, sản phẩm đặc biệt, Sản xuất chuyên môn hóa Nhiều đường lối, cỡ lớn Chiến lược: Lựa chọn phân khúc thị trường phù hợp Lập hàng rào ngăn cản đối thủ cạnh tranh Ít Sản xuất bí lối Ít đường lối, cỡ nhỏ Chiến lược: Cắt giảm chi phí, Thu hoạch, Loại bỏ Sản xuất khối lượng lớn Ít đường lối, cỡ lớn Chiến lược: Lợi thế kinh tế theo quy mô
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_hoc_chuong_7_cac_cong_cu_hoach_dinh_tran.pptx