Bài giảng Quản trị học - Chương 3: Môi trường quản trị - Nguyễn Xuân Minh

Định nghĩa về môi trường

Môi trường là các định chế hay lực lượng nằm bên ngoài doanh nghiệp và có khả năng ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp

 Đánh giá mức độ ổn định của môi trường

Mức độ thay đổi

 degree of change: dynamic vs stable

Mức độ phức tạp

 degree of complexity: các thành tố/ sự hiểu biết của tổ chức về môi trường

 

ppt 42 trang phuongnguyen 5380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Chương 3: Môi trường quản trị - Nguyễn Xuân Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị học - Chương 3: Môi trường quản trị - Nguyễn Xuân Minh

Bài giảng Quản trị học - Chương 3: Môi trường quản trị - Nguyễn Xuân Minh
QUẢN TRỊ HỌC 
PGS, TS Nguyễn Xuân Minh 
CHƯƠNG 3: 
MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ 
DOANH NGHIỆP 
Đối thủ cạnh tranh hiện tại và tiềm ẩn 
Các nhóm tạo sức ép 
Khách hàng 
Nhà cung cấp 
Môi trường kinh tế 
Môi trường công nghệ 
Môi trường vật chất 
Môi trường nhân khẩu học 
Môi trường chính trị pháp luật 
Môi trường văn hóa xã hội 
Toàn cầu hóa 
 Môi trường là các định chế hay lực lượng nằm bên ngoài doanh nghiệp và có khả năng ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp 
 Đánh giá mức độ ổn định của môi trường 
Mức độ thay đổi 
degree of change: dynamic vs stable 
Mức độ phức tạp 
degree of complexity: các thành tố/ sự hiểu biết của tổ chức về môi trường 
Định nghĩa về môi trường 
 Quan điểm quyền hạn tuyệt đối (the omnipotent view) 
nhà quản trị phải chịu trách nhiệm trực tiếp đối với sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp 
 Quan điểm quyền hạn tượng trưng (the symbolic view) 
sự thành công hay thất bại của một tổ chức là do các yếu tố nằm ngoài tầm kiểm soát của nhà quản trị 
 Quan điểm tổng hợp (synthesis) 
nhà quản trị không phải là người vô dụng cũng không phải là người có quyền hạn tuyệt đối 
Tại sao phải nghiên cứu môi trường quản trị? 
Parameters of managerial discretion 
Văn hóa tổ chức 
Môi trường của doanh nghiệp 
Quyết định 
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của nhà quản trị 
 Môi trường bên trong: văn hóa doanh nghiệp 
 Môi trường tác nghiệp 
 Khách hàng 
 Nhà cung cấp 
 Đối thủ cạnh tranh 
 Các nhóm công chúng tạo sức ép 
 Môi trường chung 
 Các yếu tố kinh tế, văn hóa và xã hội 
 Các yếu tố chính trị - pháp luật 
 Các yếu tố nhân khẩu học 
 Các yếu tố công nghệ 
 Các yếu tố toàn cầu hóa 
Môi trường quản trị 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
7 
Văn hóa doanh nghiệp 
 “ 
Văn hóa doanh nghiệp 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
8 
 “Văn hóa doanh nghiệp là hệ thống các chuẩn mực hành vi và các giá trị được chia sẻ giữa các thành viên trong doanh nghiệp, có ảnh hưởng mạnh đến thái độ, cách thức hành động của các thành viên trong doanh nghiệp đó”. 
Văn hóa doanh nghiệp 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
9 
một hệ thống giá trị được chia sẻ rộng rãi 
được lựa chọn hay sáng tạo và tích lũy bởi các thành viên (phản ánh tầm nhìn và sứ mạng của người sáng lập tổ chức) 
có khả năng tác động đến nhận thức, tư duy và cảm nhận của các thành viên 
Đặc trưng của văn hóa doanh nghiệp 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
10 
Những cách hiểu khác nhau về VHDN 
 VHDN là một “hệ điều hành” 
 VHDN là “tính cách” của doanh nghiệp 
 Văn hóa mạnh & văn hóa yếu 
Văn hóa doanh nghiệp 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
11 
Định hướng khách hàng 
Lợi ích hài hòa giữa khách hàng, cổ đông và người lao động 
Hướng tới một tổ chức luôn học tập, luôn thích ứng 
Nguyên tắc ứng xử dựa trên sự minh bạch, tính chủ động sáng tạo, tính chuyên nghiệp và ý thức trách nhiệm 
Văn hóa doanh nghiệp 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
12 
Các cấu trúc hữu hình: biểu tượng, lễ nghi, câu chuyện truyền miệng, ngôn ngữ giao tiếp,  
Niềm tin, các giá trị 
 Chuẩn mực hành vi: là cách thức hành động chung. 
 Các giá trị được chia sẻ: 
Là những mối quan tâm chung 
Phải được chia sẻ rộng rãi giữa các thành viên 
Rất khó thay đổi 
Văn hóa doanh nghiệp 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
13 
Văn hóa doanh nghiệp và hiệu quả lãnh đạo 
Văn hóa doanh nghiệp và việc tạo dựng lợi thế cạnh tranh 
Văn hóa doanh nghiệp và hiệu quả kinh doanh 
Tầm quan trọng của VHDN 
Nguồn lực tạo ra lợi thế cạnh tranh: 
Tạo phong thái riêng 
Tạo lực hướng tâm chung 
Thu hút và gìn giữ nhân tài 
 Khích lệ quá trình đổi mới 
Hiệu quả 
lãnh đạo 
Vai trò của văn hóa doanh nghiệp 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
14 
Định hướng dài hạn (Mission): 
xác định một định hướng dài hạn có ý nghĩa đối với tổ chức 
Có tầm nhìn (Vision) 
Có hệ thống mục tiêu (Goals & Objectives) 
Có định hướng chiến lược (strategic ditection & intent) 
Khả năng thích ứng (Adaptability): 
khả năng biến đổi đòi hỏi của môi trường kinh doanh thành hành động 
Chủ động đổi mới (creating change) 
Định hướng khách hàng (customer focussed) 
Là 1 tổ chức học tập (organizational learning) 
Mức độ tham gia của nhân viên (Involvement): 
phát triển năng lực con người, tinh thần làm chủ và trách nhiệm 
Ủy quyền (empowerment) 
Định hướng nhóm (teamwork) 
Phát triển năng lực cá nhân (capability) 
Sự nhất quán (Consistency): 
xác địnhn hững giá trị của hệ thống là nền tảng của một nền văn hóa mạnh 
Giá trị cốt lõi (core values) 
Sự đồng thuận (agreement) 
Hợp tác và hội nhập (coordination & integration) 
Các giá trị văn hóa doanh nghiệp quan trọng 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
15 
"...FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực lao động sáng tạo trong khoa học kỹ thuật và công nghệ, làm khách hàng hài lòng, góp phần hưng thịnh quốc gia, đem lại cho mỗi thành viên của mình điều kiện phát triển tốt nhất tài năng và một cuộc sống đầy đủ về vật chất, phong phú về tinh thần.” 
TẦM NHÌN FPT 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
16 
Hanoi Software JSC 
“Cùng thắp lửa thành công” 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
17 
HIỆN ĐẠI 
HIỆU QUẢ 
CHẤT LƯỢNG 
CHUYÊN NGHIỆP 
UY TÍN 
Giá trị cốt lõi: Trường Đại học Ngoại thương 
11/27/2021 
Hướng nội (Internal Focus) 
Tư chủ + Nhất quán 
2. Hướng ngoại (External Focus) 
Khả năng thích ứng + Định hướng dài hạn 
3. Linh hoạt (Flexible) 
Khả năng thích ứng + Tự chủ 
4. Ổn định (Stable) 
Định hướng dài hạn + Nhất quán 
Các dang văn hóa tổ chức 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
19 
Hoạch định 
Mức độ rủi ro cần có trong các kế hoạch 
Các kế hoạch nên được xây dựng bởi cá nhân hay nhóm 
Mức độ kỹ lưỡng trong phân tích môi trường mà nhà quản trị cần 
Tổ chức 
Mức độ tự chủ trong công việc của nhân viên 
Công việc được thực hiện theo nhóm hay cá nhân 
Mức độ tương tác/ hợp tác giữa các nhà quản trị phòng ban 
Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức đối với hoạt động quản trị 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
20 
Lãnh đạo 
Mức độ quan tâm của nhà quản trị đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên 
Phong cách lãnh đạo nào sẽ phù hợp với doanh nghiệp 
Sự bất đồng (dù mang tính chất xây dựng) có được chấp thuận? 
Kiểm soát 
Nhân viên tự kiểm soát công việc hay áp đặt sự kiểm soát từ bên ngoài 
Tiêu chí nào cần được chú trọng trong đánh giá thành tích 
Hậu quả của việc chi tiêu vượt quá ngân sách 
Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức đối với hoạt động quản trị 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
21 
Là những người hay tổ chức mua sản phẩm hay dịch vụ của doanh nghiệp. 
Nhu cầu của khách hàng có thể luôn thay đổi. 
Khách hàng mua số lượng lớn đòi hỏi đủ cung và có giảm giá. 
Khách hàng có thể sẽ chuyển sang mua sản phẩm của doanh nghiệp khác với chi phí thấp hơn, chất lượng tốt hơn. 
Khách hàng (Customers) 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
22 
Sự tín nhiệm của khách hàng là tài sản vô giá đối với doanh nghiệp Phải thỏa mãn nhu cầu thị hiếu của khách hàng với 
phương châm “Khách hàng là thượng đế” 
Khi khách hàng có ưu thế 
Giảmlợi nhuận công ty 
 Kéo giá xuống 
 Đòi hỏi nâng cao chất lượng 
 Cung cấp dịch vụ tốt hơn 
Khách hàng (Customers) 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
23 
Khi nào người mua có ưu thế ?  Mua lượng lớn Thuận tiện & ít tốn kém khi chuyển sang mua của người khác Có nhiều sản phẩm thay thế Có nhiều doanh nghiệp cung ứng trong ngành Người mua sẽ theo đuổi chiến lược hợp nhất về phía sau Sản phẩm người bán không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng sản phẩm của người mua 
Doanh nghiệp cần làm?   Xác định được khách hàng hiện tại & tương lai để định hướng chiến lược rõ ràng  Phân tích khách hàng dựa theo nhiều tiêu thức khác nhau như địa dư, thu nhập, nhân khẩu học, tâm lý khách hàng 
Khách hàng (Customers) 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
24 
Các cá nhân hay tổ chức cung ứng: các loại nguyên liệu, vật liệu, bán thành phẩm, máy móc, vốn, lao động hay các dịch vụ (thông tin, quản lý, nghiên cứu thị trường,) cho doanh nghiệp. 
Yêu cầu: cung cấp ổn định & giá cả hợp lý 
Nhà cung cấp có ưu thế có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nâng giá, giảm chất lượng hoặc giảm mức độ dịch vụ đi kèm. 
Nhà cung cấp (Suppliers) 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
25 
Thiết lập mối quan hệ tốt với nhà cung ứng mang lại nhiều lợi thế cho doanh nghiệp 
Khi nhà cung ứng có ưu thế  Nâng giá đầu vào Giảm chất lượng đầu vào Cung cấp dịch vụ kém hơn 
Giảmlợi nhuận công ty 
Khi nào nhà cung cấp có ưu thế ?  Công ty mua hàng không phải là khách hàng quan trọng  Khó khăn & tốn kém khi chuyển sang mua của người khác  Có ít sản phẩm thay thế & quan trọng đối với công ty mua   Có ít doanh nghiệp cung ứng trong ngành  Người mua khó theo đuổi chiến lược hợp nhất về phía sau  Những nhà cung cấp có thể liên kết lại với nhau 
Nhà cung cấp (Suppliers) 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
26 
 SP của nhà cung cấp có ít sản phẩm thay thế. 
 SP của nhà cung cấp là quan trọng và cần thiết đối với DN. 
 SP của nhà cung cấp có sự khác biệt so với các nhà cung cấp khác. 
 Có rất ít các nhà cung cấp tương tự. 
 Chi phí để chuyển sang nhà cung cấp khác là cao. 
Sức ép của nhà cung cấp 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
27 
Đối thủ cạnh tranh 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
28 
- Là những tổ chức, cá nhân có khả năng thoả mãn nhu cầu của khách hàng mục tiêu của DN với cùng 1 loại SP/DV và những SP/DV có khả năng thay thế SP/DV của DN. 
Tạo sức ép thông qua: giá cả, chất lượng, các DV kèm theo, phát triển SP mới, 
Rào cản đối với các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn khi ra nhập ngành: 
Yêu cầu về vốn đầu tư ban đầu cao. 
Sự khác biệt về SP . 
Sự trung thành của khách hàng. 
Các chính sách của Chính phủ về ra nhập ngành. 
Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao. 
Lợi thế kinh tế nhờ quy mô. 
Các DN trong ngành có lợi thế tuyệt đối về Chi phí. 
Đối thủ cạnh tranh 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
29 
Phân tích từng đối thủ cạnh tranh“Biết người biết ta trăm trận trăm thắng”  Mục tiêu tương lai của đối thủ cạnh tranh?  Chiến lược kinh doanh của đối thủ cạnh tranh?  Điểm mạnh & điểm yếu của đối thủ cạnh tranh? 
Nokia 
Samsung 
Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ cạnh tranh Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh trong ngành Mức độ tăng trưởng của ngành Cơ cấu chi phí Mức độ đa dạng hóa sản phẩm 
Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh rất có ý nghĩa đối với các công ty  
Xác định chiến lược cạnh tranh 
Đối thủ cạnh tranh hiện tại 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
30 
Phải nhận định được nguồn gốc và biểu biện của nguy cơ xuất hiện đối thủ cạnh tranh mới 
Giải pháp giúp công ty bảo vệ vị trí cạnh tranh là duy trì hàng rào hợp pháp nhằm ngăn cản sự xâm nhập ngành 
Lợi thế sản xuất do qui mô lớn 
Đa dạng hóa sản phẩm 
Kênh tiêu thụ vững vàng 
Ưu thế về giá thành 
Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn 
11/27/2021 
31 
Sự đe dọa của các sản 
phẩm & dịch vụ thay thế 
Nhà 
Cung Ứng 
Đối Thủ Mới Tiềm Ẩn 
Khách Hàng 
Sản Phẩm 
Thay Thế 
Nguy cơ xuất hiện các 
đối thủ cạnh tranh mới 
Khả năng ép giá 
của người mua 
Khả năng ép giá 
của nhà cung cấp 
Sự cạnh tranh giữa các sản 
phẩm hiện có trong ngành 
Tổ 
Chức 
Đối thủ cạnh tranh 
trong ngành 
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M. Porter 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
32 
Rào cản đối với các doanh nghiệp mới: 
Lợi thế kinh tế nhờ quy mô (economies of scales) 
Sự khác biệt về sản phẩm và sự trung thành 
Yêu cầu về vốn 
Chi phí chuyển đổi của người mua 
Khả năng tiếp cận kênh phân phối rộng khắp 
Lợi thế chi phí tuyệt đối nhờ sự vượt trội về kỹ thuật sản xuất 
Các chính sách của chính phủ 
Đe dọa của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
33 
Cấu trúc cạnh tranh của ngành: số lượng và quy mô. 
Tốc độ tăng trưởng ngành/ nhu cầu thấp. 
Chi phí cố định và lưu kho cao. 
Sản phẩm không có sự khác biệt. 
Năng lực trong ngành dư thừa. 
Rào cản rút lui khỏi ngành cao. 
Cường độ cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
34 
	- Là những tổ chức có lợi ích đặc biệt ảnh hưởng đến hoạt động của DN. 
	- Tạo sức ép buộc DN phải thay đổi chính sách. 
Ví dụ: tổ chức công đoàn, tổ chức môi trường, tổ chức bảo vệ môi trường,  
Các nhóm công chúng tạo sức ép 
Sức ép từ sản phẩm thay thế làm hạn chế lợi nhuận vì sự cạnh tranh về giá hoặc khuynh hướng chuyển sang sử dụng sản phẩm thay thế của người mua 
 Doanh nghiệp cần sử dụng nguồn lực và công nghệ mới vào chiến lược sản phẩm của mình 
Sản phẩm thay thế 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
36 
Môi Trường Kinh Tế 
Lãi Suất Ngân Hàng 
Chính Sách Tài Chính & Tiền Tệ 
Chu Kỳ Kinh Tế 
Cán Cân Thanh Toán 
tác động đến nhu cầu và khả năng cung 
Môi trường chung 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
37 
 ảnh hưởng đến nhữn gì mà doanh nghiệp được phép và không được phép làm 
Sự ổn định về chính trị. 
Thái độ của các quan chức chính phủ đối với DN 
Hệ thống pháp luật 
Chính sách thương mại 
Luật lao động 
Chính sách bảo vệ môi trường 
Hệ thống luật pháp & các qui định xã hội khác 
. . . 
tác động đến chính sách và chiến lược 
Môi trường chính trị - pháp luật 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
38 
	- Quan niệm về thẩm mỹ, đạo đức, lối sống & nghề nghiệp 
 - Các tập tục truyền thống và các hệ tư tưởng tôn giáo. 
 - Những quan tâm và ưu tiên của xã hội (giáo dục, môi trường) 
tác động đến nhu cầu về sản phẩm và hoạt động quản trị và chính sách nhân sự 
Môi trường văn hóa – xã hội 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
39 
 bao gồm xu hướng thay đổi trong đặc điểm dân số: 
	 - Tuổi 
	 - Giới 
	 - Trình độ (tỷ lệ mù chữ/biết chữ) 
	 - Khu vực địa lý 
	 - Cấu trúc gia đình 
tác động đến n hu cầu, mức cung và chính sách nhân sự 
Môi trường nhân khẩu học 
 làm thay đổi cách thức quản lý, tổ chức kinh doanh	 
- Sự tiến bộ của Khoa học kỹ thuật. 
Các ứng dụng, công nghệ mới (dây chuyền sản xuất, máy móc hiện đại, ) 
Tốc độ phát triển nhanh của KH – KT – CN 
Xu hướng chuyển giao công nghệ dễ dàng 
 tác động đến: 
Chất lượng và giá thành sản phẩm. 
Vòng đời sản phẩm và công nghệ. 
Nhu cầu về sản phẩm. 
Môi trường Kho@ học - Kỹ Thuật - Công nghệ 
11/27/2021 
Free template from www.brainybetty.com 
41 
 hạ thấp hay xóa bỏ hàng rào thương mại về đầu tư quốc tế 
 tác động: 
Chuyển giao công nghệ hiện đại 
Học hỏi kinh nghiệm quản lý 
Tạo cơ hội mở rộng thị trường. 
Tăng sự cạnh tranh, rủi ro 
Môi trường quốc tế 
WTO - ASEAN - GATT - AFTA - OPEC 
Tỷ giá tiền tệ 
Xu hướng toàn cầu hóa 
Tổ chức & Hiệp hội thương mại quốc tế 
Toàn cầu hóa 
	Hiệu sách của ông Nam là một hiệu sách duy nhất ở thị xã A- một thị xã đang trong giai đoạn phát triển. Việc bán sách đó mang lại cho ông một lợi nhuận,tuy không nhiều lắm nhưng ổn định.Cách đây vài tháng một công ty phát hành sách có tiếng trong nước đã khai trương một hiệu sách đối diện với hiệu sách của ông Nam. Thoạt đầu ông Nam không lo lắng gì mấy vì ông cảm thấy có thể tiếp tục cạnh tranh được. Nhưng rồi hiệu sách mới bắt đầu bán nhiều tựa sách với giá giảm và cũng khuyến mại cho các khách quen. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng trong một thời gian ngắn hiệu sách của ông Nam cũng chỉ đạt được nửa doanh thu so với trước . Sau gần 6 tháng doanh thu tương đối thấp không đủ để trang trải chi phí nên ông Nam quyết định đóng của hiệu sách của mình.- Nguyên nhân nào dẫn đến việc ông Nam đóng cửa hiệu sách? 
	- Nếu là chủ hiệu sách bạn sẽ làm gì để hiệu sách tồn tại và phát triển  
Tình huống 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_hoc_chuong_3_moi_truong_quan_tri_nguyen_x.ppt