Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích nội bộ & lợi thế cạnh tranh

GIỚI THIỆU

Tại sao phải phân tích nội bộ?

Xác định DN đang ở đâu, đánh giá yếu tố bên trong (nguồn lực, năng lực) ảnh hưởng đến chiến lược

Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu

Nội dung

Phân tích nội bộ

Lợi thế cạnh tranh

ppt 26 trang phuongnguyen 10160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích nội bộ & lợi thế cạnh tranh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích nội bộ & lợi thế cạnh tranh

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích nội bộ & lợi thế cạnh tranh
Chương 3  PHÂN TÍCH NỘI BỘ & LỢI THẾ CẠNH TRANH 
11/24/2021 
1 
Môi trường nội bộ 
GIỚI THIỆU 
Tại sao phải phân tích nội bộ? 
Xác định DN đang ở đâu, đ ánh giá yếu tố bên trong (nguồn lực, năng lực) ảnh hưởng đến chiến lược 
Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu 
Nội dung 
Phân tích nội bộ 
Lợi thế cạnh tranh 
Tổng quan 
2 
11/24/2021 
1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ 
 Đặc tính văn hóa 
 Tổ chức 
 Quản trị 
Phát triển sản phẩm mới 
Ứng dụng công nghệ 
Thị trường, thị phần 
 Marketing Mix 
 Số lượng, cơ cấu 
 Trình độ 
 Sử dụng 
 Đãi ngộ, thu hút  
Năng lực sản xuất – công nghệ 
Sử dụng máy móc thiết bị 
 Vốn, nguồn vốn , phân bổ, sử dụng 
 Huy động vốn, kiểm soát chi phí 
11/24/2021 
3 
R & D 
Quản trị, 
văn hóa 
Tài chính 
Nhân lực 
Marketing 
Sản xuất 
NỘI BỘ 
4 
1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ 
Phân tích yếu tố: 7M 
M achines 
M aterials 
M en 
M oney 
M anagement 
M arketing 
M anufacture 
Nguồn lực 
Năng lực 
Lợi thế cạnh tranh 
Điểm mạnh 
Điểm yếu 
Môi trường nội bộ 
5 
11/24/2021 
1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ 
CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU 
Hoạt động đầu vào 
Sản xuất 
Hoạt động đầu ra 
Marketing và bán hàng 
Dịch 
vụ 
Các khả năng khác 
Phát triển công nghệ 
Quản trị nguồn nhân lực 
Cơ sở hạ tầng 
Mức lời và 
lợi thế cạnh tranh 
CÁC HO Ạ T Đ Ộ NG H Ỗ TR Ợ 
Phương pháp phân tích dây truyền giá trị 
 Các hoạt động chính 
 G ắn trực tiếp với SP, gồm: 
- Các hoạt động đầu vào: Quản lý vật tư, kiểm soát tồn kho, KH vận chuyển 
- Sản xuất: Vận hành máy móc thiết bị, bao bì đóng gói, lắp ráp, bảo dưỡng. 
- Các hoạt động đầu ra: Tồn trữ, quản lý SP, phân phối 
Các hoạt động chính 
- Marketing và bán hàng: quảng cáo và sử dụng các phương tiện thông tin 
 - Dịch vụ khách hàng: Lắp đặt, sửa chữa, huấn luyện, phụ tùng, thái độ và thời gian đáp ứng yêu cầu của khách hàng. 
Các hoạt động hỗ trợ 
 Tác động gián tiếp đến SP, gồm: 
- Quản trị nguồn nhân lực: tuyển dụng, đào tạo, phát triển và trả công 
- Công nghệ sử dụng: hiện đại, lạc hậu 
- Mua sắm các yếu tố đầu vào 
Các hoạt động hỗ trợ 
- Cấu trúc hạ tầng 
+ Tài chính kế toán 
+ Luật pháp và quan hệ với chính quyền 
+ Hệ thống thông tin 
+ Quản lý 
Các vấn đề khác 
- Phân tích tài chính: các chỉ số luân chuyển, đòn bẩy, lợi nhuận, tăng trưởng... 
- Văn hoá tổ chức: giá trị, niềm tin, biểu tượng của DN 
1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ 
Khác biệt giữa môi trường bên ngoài và nội bộ 
Tổng quan 
11 
11/24/2021 
Tiêu thức 
Môi trường bên ngoài 
Yếu tố nội bộ 
Tác động 
Cơ hội và mối đe dọa 
Mạnh, yếu và vị thế cạnh tranh 
Kiểm soát của DN 
Không thể hoặc khó kiểm soát 
Có thể kiểm soát 
Phạm vi ảnh hưởng 
Các DN trong nền kinh tế, trong ngành 
Từng doanh nghiệp 
Ma trận các yếu tố nội bộ (IFE - Internal Factor Evaluative ) 
Mục đích 
Tóm tắt điểm mạnh, điểm yếu quan trọng 
Lượng hóa mức độ mạnh, yếu 
Cơ sở xây dựng ma trận PSQM 
Phương pháp 
Liệt kê những điểm mạnh, điểm yếu 
Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố 
Đánh giá mức độ mạnh, yếu của từng yếu tố 
Tính điểm quan trọng và tổng số điểm 
Môi trường nội bộ 
12 
11/24/2021 
Các bước lập ma trận IFE 
Bước 1: 
 Lập danh mục các điểm mạnh và điểm yếu có vai trò quyết định đối với sự thành công của toàn ngành và của DN. 
 Thường từ 10 đến 20 yếu tố. 
Các bước lập ma trận IFE 
Bước 2: Phân loại tầm quan trọng cho mỗi yếu tố. 
 Từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 (rất quan trọng), 
 Mức độ quan trọng dựa trên mức độ ảnh hưởng đến thành công của các điểm mạnh và điểm yếu đối với ngành KD của DN.Thường mức phân loại thích hợp có được bằng cách thảo luận và đạt được sự nhất trí trong nhóm. 
 Tổng số các mức phân loại được ấn định cho các nhân tố này phải bằng 1,0. 
Các bước lập ma trận IFE 
Bước 3: 
 Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố. 
 Trong đó: 4 là điểm mạnh lớn nhất, 3 là điểm mạnh nhỏ nhất, 2 là điểm yếu nhỏ nhất, 1 là điểm yếu lớn nhất. 
 Các mức này dựa trên hiệu quả hoạt động của DN. 
Các bước lập ma trận IFE 
Bước 4: 
 Nhân tầm quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để xác định số điểm về tầm quan trọng cho mỗi yếu tố. 
Bước 5: 
 Cộng số điểm về tầm quan trọng cho mỗi biến số để xác định tổng số điểm quan trọng cho DN. 
Các bước lập ma trận IFE 
 Bất kể số điểm mạnh và điểm yếu được liệt kê trong ma trận IFE là bao nhiêu, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà mỗi doanh nghiệp có thể có là 4 và thấp nhất là 1. 
 Tổng số điểm quan trọng trung bình là 2,5. 
Các bước lập ma trận IFE 
 Tổng số điểm quan trọng nếu thấp hơn 2,5 cho thấy công ty chưa mạnh về nội bộ, và ngược lại. 
 Mức độ mạnh, yếu tùy thuộc vào khoảng cách gần hay xa với tổng số điểm quan trọng trung bình. 
Ví dụ về ma trận IFE của DN thủy sản X 
TT 
Các nhân tố bên trong 
Mức quan trọng 
Phân loại 
Số điểm quan trọng 
1 
Có uy tín trong vay vốn ngân hàng 
0,10 
3 
0,30 
2 
Quan hệ tốt với khách hàng 
0,30 
4 
1,20 
3 
Mạnh về sản phẩm khô và túi lưới xuất khẩu 
0,20 
3 
0,60 
4 
Quy mô còn nhỏ 
0,15 
1 
0,15 
5 
Công nghệ đông lạnh lạc hậu 
0,25 
2 
0,50 
TỔNG SỐ 
1,00 
2,75 
2. LỢI THẾ CẠNH TRANH 
Là những cái riêng có, duy nhất hoặc thực hiện tốt hơn các đối thủ cạnh tranh. 
Không có lợi thế nào cho tất cả khách hàng nên c ần nhận biết nhóm khách hàng DN có lợi thế cạnh tranh 
Cạnh tranh dựa vào lợi thế cạnh tranh 
Môi trường nội bộ 
20 
11/24/2021 
LỢI THẾ NGUỒN LỰC 
LỢI THẾ CẠNH TRANH 
VỊ THẾ THỊ TRƯỜNG 
LỢI THẾ VỀ SẢN PHẨM 
Môi trường nội bộ 
21 
11/24/2021 
2. LỢI THẾ CẠNH TRANH 
Chất lượng 
Giá cả 
Đáp ứng 
Thị phần 
Hình ảnh và uy tín 
Khả năng thu lợi... 
Tài nguyên 
Khả năng 
Các lợi thế cạnh tranh 
2. LỢI THẾ CẠNH TRANH 
Môi trường nội bộ 
22 
11/24/2021 
Lợi thế cạnh tranh về nguồn lực 
Lợi thế cạnh tranh về sản phẩm 
Vị thế thị trường 
Từ nguồn lực đến lợi thế sản phẩm và vị thế thị trường 
2. LỢI THẾ CẠNH TRANH 
Lợi thế cạnh tranh 
 Chi phí thấp 
 Sự khác biệt 
Đổi mới 
vượt trội 
Chất lượng vượt trội 
Hiệu quả 
vượt trội 
Đáp ứng khách hàng 
11/24/2021 
23 
Môi trường nội bộ 
Lợi thế cạnh tranh sản phẩm 
Ma trận vị thế cạnh tranh 
Mục đích 
Nhận diện những nhà cạnh tranh chủ yếu 
Những ưu thế và bất lợi của Công ty với đối thủ 
Hình thành ma trận xây dựng chiến lược 
Phương pháp 
Liệt kê những yếu tố đem lại sự thành công 
Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố 
Đánh giá thứ hạng các yếu tố của Công ty và các đối thủ 
Tính điểm quan trọng và tổng số điểm 
Đánh giá số điểm: Xếp hạng đối thủ cạnh tranh 
Ma trận vị thế cạnh tranh 
 Cách hình thành như ma trận IFE, chú trọng các yếu tố bên trong có tầm quan trọng quyết định cho sự thành công 
 Bổ sung thêm các mức phân loại của các đối thủ cạnh tranh 
Ví dụ: ma trận hình ảnh cạnh tranh DN X 
TT 
Các yếu tố thành công 
Mức 
độ 
quan 
trọng 
DN 
X 
DN cạnh tranh 1 
DN cạnh tranh 2 
Phân loại 
Số điểm quan trọng 
Phân loại 
Số điểm quan trọng 
Phân loại 
Số điểm quan trọng 
1 
Thị phần 
0,2 
3 
0,6 
2 
0,4 
2 
0,4 
2 
Khả năng cạnh tranh giá 
0,2 
1 
0,2 
4 
0,8 
1 
0,2 
3 
Tiềm lực tài chính 
0,4 
2 
0,8 
1 
0,4 
4 
1,6 
4 
Chất lượng sản phẩm 
0,1 
4 
0,4 
3 
0,3 
3 
0,3 
5 
Sự trung thành của khách hàng 
0,1 
3 
0,3 
3 
0,3 
3 
0,3 
Tổng số điểm quan trọng 
1,0 
2,3 
2,2 
2,8 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_chien_luoc_chuong_3_phan_tich_noi_bo_loi.ppt