Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 4: Đảm bảo chất lượng điểm đến du lịch
4.1.1. Sự hài lòng và chất lượng trải nghiệm tổng thể
Sự hài lòng của du khách
Chất lượng trải nghiệm tổng thể
Phương pháp Chuẩn đối sánh trong cải tiến chất lượng ĐĐDL
4.1.2. Tiêu chuẩn điểm đến du lịch
Tiêu chuẩn chất lượng của ĐĐ Du lịch cộng đồng
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng TP&ĐU
Tiêu chuẩn ĐĐ bền vững
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 4: Đảm bảo chất lượng điểm đến du lịch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 4: Đảm bảo chất lượng điểm đến du lịch
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
CHƢƠNG 4.
ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
DHTM_TMU
SỰ HÀI LÒNG VÀ TIÊU CHUẨN ĐĐDL 1
SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNG 3
2
NỘI DUNG
ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC ĐĐDL
HẠ TẦNG ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH 4
AN NINH, AN TOÀN ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH 5
DHTM_TMU
4.1.1. Sự hài lòng và chất lượng trải nghiệm tổng thể
Sự hài lòng của du khách
Chất lượng trải nghiệm tổng thể
Phương pháp Chuẩn đối sánh trong cải tiến chất lượng ĐĐDL
4.1.2. Tiêu chuẩn điểm đến du lịch
Tiêu chuẩn chất lượng của ĐĐ Du lịch cộng đồng
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng TP&ĐU
Tiêu chuẩn ĐĐ bền vững
4.1. SỰ HÀI LÒNG VÀ TIÊU CHUẨN ĐĐDL
DHTM_TMU
Sự hài lòng của du khách
Làm KH hài lòng có vai trò xúc tiến mạnh
Chất lượng trải nghiệm DL quyết định sự hài lòng.
Đảm bảo CL là nền tảng của chiến lược PT ĐĐDL.
Chất lượng DV định hướng theo thị trường.
Chất lượng trải nghiệm tổng thể được xem xét trong suốt
hành trình của khách DL
DHTM_TMU
Ý nghĩa khảo sát sự hài lòng của du khách
• Xác định được điểm mạnh và điểm yếu
• BĐ nguồn lực được bổ sung cho các dự án quản lý KH
• Nâng cao chức năng quản lý KH và làm cơ sở để có sự ủng hộ
về chính trị đối với DL.
• Tạo áp lực để các nhà cung ứng cải thiện SP; định hướng để
cải thiện tiêu chuẩn DV.
• Cơ sở để xây dựng quan hệ công chúng, xây dựng niềm tự
hào về ĐĐ trong cộng đồng địa phương.
• Hỗ trợ xác định các ĐĐ là điển hình tốt, xem xét hiệu quả chi
phí đầu tư vào các dự án
DHTM_TMU
4.1.1.2. Chất lượng trải nghiệm tổng thể của ĐĐDL
(1). Chất lƣợng
DV đƣợc các tổ
chức QT công
nhận (official
accreditation
schemes)
(2).CL khu vực
công cộng
- Chất lượng và
tính sẵn có các
nhà VSCC,
- Đường xá sạch
sẽ và an toàn,
-MT trong sạch,
(3). Duy trì và nâng
cao chất lƣợng TN
- Nguồn TN thiên nhiên
- Nguồn TN văn hóa
- Các cộng đồng địa
phương
GỒM
DHTM_TMU
• Các nhà điều hành DL
• Các nhà cung cấp DV lưu trú
• Nhà điều hành DL
• Các nhà cung cấp DV vận chuyển
Vai trò các chủ thể tạo CL trải nghiệm tổng thể
Huấn luyện về giao tiếp và thông tin chi tiết về ĐĐDL.
Nâng cao tính chuyên nghiệp của LĐ tại các điểm tham
quan, các sự kiện.
Kiểm tra VSATTP và CLDV của các cơ sở cung cấp dịch
vụ ăn uống
DHTM_TMU
Du khách
Nhà quản lý
Nhân viên
Chính phủ Các doanh nghiệp
Cộng đồng
DHTM_TMU
Phương pháp Chuẩn đối sánh
• Chuẩn đối sánh (Benchmarking) là PP cải tiến CL mang tính
hệ thống và liên tục, dựa trên so sánh thực trạng hoặc hiệu
quả hoạt động giữa một tổ chức nào đó với các mô hình
thực hành đã được tiêu chuẩn hóa hoặc với các tổ chức
tương tự.
• SD trong phạm vi nội bộ 1 DN để SS các hoạt động ở bộ phận
với DN khác;
• DMOs cần hỗ trợ quy trình cải thiện CL
DHTM_TMU
Tiêu chuẩn?
Xây dựng tiêu chuẩn
Các loại tiêu chuẩn chủ yếu:
- Mức độ DV của các nhà cung cấp DV DL
- Các tiêu chuẩn phân ngành riêng (TC ATVSTP)
- Các tiêu chuẩn phát triển bền vững (GSTCC)
4.1.2.Tiêu chuẩn điểm đến
DHTM_TMU
1. Truyền thống văn hóa của địa phương
2. Dịch vụ giải trí địa phương có thể cung cấp
3. Điều kiện ăn và uống (tính địa phương, vệ sinh,
tính đa dạng, giá thành)
4. Phương tiện giao thông
5. Phương tiện liên lạc
6. Điều kiện ngủ, nghỉ
7. Sự niềm nở của địa phương
8. Nhân sự quản lý và thực hiện
(1) Tiêu chuẩn chất lƣợng Du lịch cộng đồng
DHTM_TMU
(2) Tiêu chuẩn quản lý chất lượng TP&ĐU
1. Các DV TP&ĐU được đưa ra phù hợp với mục tiêu, nguyên tắc, quy
định và quy tắc ứng xử của cộng đồng (CBT).
2. Thực đơn có sẵn với giá kèm theo (nếu có), được thay đổi hàng ngày
và có ít nhất 1 bữa ăn tối truyền thống.
3. Các bữa ăn được cung cấp vào thời gian thống nhất trên cơ sở tham
vấn các nhà cung cấp TP&ĐU và ủy ban CBT.
4. Nhu cầu ăn uống của KH được cung cấp đầy đủ, kể cả các bữa ăn
nhẹ.
5. Sử dụng tối đa TP tươi, TP hữu cơ và các SP địa phương
6. Món tráng miệng và/hoặc trái cây là một phần của mỗi bữa ăn.
DHTM_TMU
(2) Tiêu chuẩn quản lý chất lượng TP&ĐU
7. Khu vực chuẩn bị và phục vụ món ăn phải được duy trì vệ sinh sạch
sẽ.
8. Dụng cụ làm bếp và PV đồ ăn cần được làm sạch kỹ lưỡng trước khi
SD
9. Người cung cấp DV TP cần rửa tay bằng xà phòng trước và thường
xuyên trong quá trình chế biến TP.
10. TP được bảo quản trong hộp sạch, được lưu giữ ngăn nắp
11. Các loại động vật không được đến gần khu BQ, CB và PV đồ ăn.
12. Nếu có thể, cho KH tham gia vào việc chuẩn bị đồ ăn và để tìm
hiểu kỹ thuật nấu nướng truyền thống.
DHTM_TMU
(3) Tiêu chuẩn điểm đến bền vững
Bộ tiêu chí du lịch bền vững đối với các ĐĐDL được Hội
đồng Du lịch bền vững toàn cầu (Global Sustainable
Tourism Council Criteria) ban hành ngày 15 tháng 3 năm
2013 gồm 41 tiêu chí được sắp xếp thành 4 nhóm.
Tiêu chí
Mức độ đáp ứng
1 2 3 4 5
A: Quản lý điểm đến bền vững
B: Tối đa hóa lợi ích kinh tế cho cộng đồng địa
phương và giảm thiểu tác động tiêu cực
C: Tối đa hóa lợi ích cho cộng đồng, du khách, và
giảm thiểu tác động tiêu cực di sản văn hóa
D: Tối đa hóa lợi ích cho môi trường và giảm
thiểu tác động tiêu cực
DHTM_TMU
Xếp hạng điểm đến hàng đầu thế giới, UNWTO
và các tổ chức khi vực dựa vào 5 tiêu chí:
1. Số lượt khách quốc tê
2. Số ngày lưu trú bình quân
3. Chi tiêu trung bình của khách quốc tế đến
4. Doanh thu du lịch quốc tế/năm
5. Đóng góp vào nền kinh tế địa phương
(4) Tiêu chuẩn xếp hạng điểm đến hàng đầu thế giới
DHTM_TMU
Hệ thống quản lý chất
lượng (QMS): ISO, TQM
Biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách DL
Hệ thống quản lý môi
trường (EMS)
Nhãn DL ''Bông sen xanh''
Chứng nhận đủ điều
kiện VSATTP
Chứng nhận đủ điều kiện
phòng cháy, chữa cháy
Khác........................
./...
.....................................................
.......................
Đánh giá tỉ lệ các doanh nghiệp DL đã áp dụng hệ thống
quản l{ hoặc đạt chứng nhận
DHTM_TMU
Điểm đến tiềm
năng
Việt Nam
Trung
Quốc
Điểm đến nổi tiếng
Indonesia, Pháp
New
Zeland
Điểm đến thất bại
Albania
Bắc Triều
Tiên
Điểm đến có vấn
đề
Libya
Afghanistan
Thấp Cao
Mức độ nhận thức
Mức
độ
liên
hệ
cảm
xúc
Cao
Xây dựng Ma trận điểm đến du lịch
Đánh giá về các ĐĐDL dựa trên liên hệ cảm xúc
DHTM_TMU
4.2. Đào tạo nguồn nhân lực du lịch
4.2.1. Sự cần thiết đào tạo nguồn nhân lực
4.2.2. Nội dung đào tạo và phát triển các kỹ năng
cho lực lƣợng lao động
4.2.3. Chƣơng trình đào tạo nguồn nhân lực
DHTM_TMU
4.2.1. Sự cần thiết đào tạo nguồn nhân lực
Tính chất DV của ngành DL và vai trò NV giao tiếp trong
việc làm hài lòng KH
Đội ngũ LĐ phải hiểu tầm quan trọng của sự hài lòng
của KH
LĐ có kỹ năng là nhân tố quan trọng để tạo CLDV, là
công cụ thiết yếu để đạt được các mục tiêu KD tổng thể
của ĐĐDL.
Các DN DL nhỏ và vừa có thể không đánh giá cao tầm
quan trọng của nhiệm vụ này. DMOs cần nhấn mạnh
tầm quan trọng, định hướng, thúc đẩy và tạo ĐK cho
đào tạo nguồn nhân lực
DHTM_TMU
1. Đào tạo và giáo dục kỹ năng đặc biệt cho lực lượng LĐ
2. Các hoạt động quản lý nhân sự phù hợp
3. Chăm sóc KH và lòng hiếu khách gắn liền nhận thức về DL.
4. Các mối quan hệ và thỏa thuận với người LĐ trong ngành DL
5. Các nhà cung cấp trong chuỗi giá trị của ngành DL đòi hỏi
người LĐ phải làm việc thêm giờ.
6. Tính mùa vụ (seasonality) của ngành DL, sự dịch chuyển LĐ,
và việc đảm bảo hợp đồng và những điều kiện LĐ phù hợp.
4.2.2. Nội dung đào tạo và phát triển các kỹ năng
cho lực lƣợng lao động
DHTM_TMU
1. Xác định nhu cầu
2. Ma trận kế hoạch đào tạo
3. Xác định ngân sách đào tạo
4. Đánh giá các nỗ lực đào tạo
4.2.3. Chƣơng trình đào tạo nguồn nhân lực
DHTM_TMU
DHTM_TMU
4.3. SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNG
4.3.1. Sự tham gia và hỗ trợ của cộng đồng
4.3.2. Những lợi ích và tác động tiêu cực của DL tới
cộng đồng
4.3.3. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về DL
4.3.4. Huy động cộng đồng tham gia DL
DHTM_TMU
- Cần sự tham gia tích cực và sự hỗ trợ của cộng
đồng để quản lý ĐĐ tốt và bền vững
- Nhà QL ĐĐ cần phải hiểu vai trò của cộng đồng
đối với DL và đánh giá trung thực những lợi ích và
bất cập của DL đối với cộng đồng.
4.3.1. Sự tham gia và hỗ trợ của cộng đồng
Đánh giá sự tham gia của cộng đồng?
DHTM_TMU
Tham gia của khu vực tư nhân với các cơ quan du lịch
tại điểm đến
A. Tham gia vào
hội thảo, hội
nghị, diễn đàn do
khu vực công tổ
chức
C. Tham gia vào
các khảo sát/nc
của khu vực công
B. Tham gia vào
quá trình lập kế
hoạch và chính
sách cho điểm
đến
D. Tham gia vào
đối tác công -tư
Picture sources:
DHTM_TMU
TẠI SAO CHÚNG TA CẦN ĐỐI TÁC CÔNG – TƯ
• Khu vực công có thông tin và kiến thức tốt về du lịch mà khu
vực tư nhân cần để đầu tư
• Khu vực công có thể dẫn dắt và hỗ trợ định hướng du lịch để
đảm bảo sự bền vững
• Khu vực công có thể có quan điểm quốc gia về du lịch – không
chỉ tập trung vào kinh doanh
• Khu vực công có tầm nhìn – chiến lược cho du lịch
DHTM_TMU
Cộng đồng Có không Không
chắc
Nhận thức được lợi ích kinh tế mà du lịch
mang lại
Tin rằng du lịch có tác động tích cực tới
cấu trúc xã hội
Tin rằng du lịch có tác động tiêu cực tới
môi trường
Có cảm xúc trong quá trình ra quyết định
để phát triển du lịch
Danh mục đánh giá thái độ của cộng đồng đối với DL
và mức độ tham gia của cộng đồng trong DL
4.3.1. Sự tham gia và hỗ trợ của cộng đồng
DHTM_TMU
1. Khuyến khích sự tham gia của cộng đồng
2. Tạo cơ hội đầu tư
3. Huy động các cơ sở vật chất công cộng
4. Thúc đẩy doanh nghiệp địa phương
5. Bảo tồn di sản văn hóa
6. Phát triển và mở rộng kinh tế địa phương
7. Thu hút sự quan tâm vào môi trường địa phương
8. Tạo nhiều việc làm
9. Nâng cao niềm tự hào của cộng đồng
Những lợi ích
4.3.2. Những lợi ích và tác động của du lịch tới cộng đồng
DHTM_TMU
1. Quá đông đúc, gây tắc nghẽn hoặc làm
gián đoạn các hoạt động thường nhật
2. Hủy hoại môi trường
3. Tăng giá và thuế
4. Tăng lưu lượng giao thông
5. Chi phí cao hơn
6. Phát triển cục bộ, lệch lạc
Những tác động tiêu cực
4.3.2. Những lợi ích và tác động của du lịch tới cộng đồng
DHTM_TMU
Tìm hiểu quan điểm và tầm nhìn của cộng đồng
Nguồn Loại thông tin cần tìm từ mỗi nguồn
Đại diện đƣợc
bầu ra
Tầm nhìn và ý kiến của các thành phần
Các vấn đề liên quan đến chi tiêu công
Các vấn đề liên quan đến CSHT công cộng
Giáo dục cộng đồng để hỗ trợ du lịch
Nhóm cộng
đồng
Các vấn đề cụ thể mang tính địa phương
Nhóm cá nhân Các vấn đề cụ thể liên quan đến từng lĩnh vực: giải
trí, bảo tồn di sản, môi trường
Ngƣời đứng
đầu ngành
- Lợi nhuận của các doanh nghiệp
- Các vấn đề liên quan đến kế hoạch và phát triển
- Đội ngũ lao động được đào tạo
Các cá nhân
khác
Các vấn đề liên quan đến từng trường hợp đơn lẻ
4.3.3. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về DL
Thông tin cần tìm DHTM_TMU
Nguồn Ai?(Tên và chức vụ)
Cái gì (Tên của nhóm hoặc
hiệp hội)
Đại diện đƣợc bầu ra
Nhóm cộng đồng
Nhóm cá nhân
Ngƣời đứng đầu ngành
Các cá nhân khác
Địa chỉ liên lạc
Tìm hiểu quan điểm và tầm nhìn của cộng đồng
DHTM_TMU
Kỹ thuật Các vấn đề
Nhóm tập trung 6-12 người thảo luận về những vấn đề cụ thể để
tìm kiếm giải pháp (vd: cách giảm tắc đường)
Hội thảo Tương tự như nhóm tập trung nhưng thường có
nhiều người hơn, làm việc thành từng nhóm nhỏ
(vd: kế hoạch phát triển chiến lược)
Cuộc họp có sự tham
gia của công chúng
Thường được dùng để giới thiệu hoặc báo cáo về
một vấn đề (vd: báo cáo về các thông tin có được
từ khảo sát qua điện thoại hoặc thư tín)
Có thể có các tài liệu trực quan để chỉ ra các kế
hoạch, đặc biệt là giới thiệu các công việc ,01,
Bảng 2.1.9: Kỹ thuật thu thập thông tin
Cách thức thu thập thông tin
Tìm hiểu quan điểm và tầm nhìn của cộng đồng
DHTM_TMU
- Cần tối đa thái độ tích cực đối với KH, DL, ĐĐDL
- Cần nâng cao nhận thức về vai trò và chức năng của
ngành DL nói chung, của ĐĐDL nói riêng.
- Làm nổi bật các điểm tham quan và tiện nghi tại ĐĐDL
- niềm tự hào ĐP
- Làm gia tăng CL cuộc sống của người dân ĐP
4.3.3. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về DL
Biện pháp
DHTM_TMU
Giúp họ đánh giá đúng các nguồn tài nguyên, làm tăng
ý thức của cộng đồng về quyền sở hữu và quản lý đối
với các nguồn tài nguyên của khu vực.
Giúp họ nhận thức được sự đóng góp kinh tế quan
trọng của du lịch nói chung, của ĐĐDL nói riêng.
Làm tăng niềm tự hào của cộng đồng địa phương về
các nguồn tài nguyên của khu vực.
Người dân địa phương có thể trở thành đại sứ không
chính thức cho ĐĐDL.
Lợi ích
4.3.3. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về DL
DHTM_TMU
Các hoạt động cộng đồng tham gia
• Thúc đẩy các cơ sở có quy mô nhỏ, thuộc quyền sở
hữu ĐP, dựa vào cộng đồng
• Người dân tham gia vào các quyết định liên quan đến
phát triển DL
• Quan hệ đối tác với cộng đồng địa phương nên được
thúc đẩy bởi các cuộc họp thường xuyên của tất cả
những người tham gia.
4.3.4. Huy động cộng đồng tham gia
DHTM_TMU
4.3.4. Huy động cộng đồng tham gia
Lợi ích sự tham gia của cộng đồng vào hoạt
động DL
Để tăng cường trao đổi ý kiến và đề cao trách
nhiệm tập thể về định hướng phát triển DL;
Để đàm phán và nêu chính kiến về việc ra quyết
định chung;
Để tạo thuận lợi cho việc chia sẻ và trao đổi sự
hiểu biết, kinh nghiệm và các nguồn lực.
DHTM_TMU
BP khuyến khích sự tham gia của cộng đồng vào hoạt
động DL
Phát triển các SP mới;
Huy động cộng đồng tham gia cổ phần và quản lý phù hợp
Hỗ trợ cung cấp thông tin phản hồi từ KH về sự phát triển
SP của ĐP;
Tiếp cận với đào tạo, hỗ trợ quản lý và thông tin thị trường;
Hỗ trợ mar và tư vấn thúc đẩy PT SP DL dựa vào cộng
đồng
Khuyến khích khách DL tăng chi tiêu tại ĐP
Bán các mặt hàng thủ công mỹ nghệ và các đặc sản của
ĐP qua các trung tâm khách DL và các DN DL chủ đạo;
Khuyến khích các nhà điều DL sáng tạo và đổi mới lộ trình.
4.3.4. Huy động cộng đồng tham gia
DHTM_TMU
4.4. Hạ tầng điểm đến DL
Các thành phần chủ yếu CSHT
Các thành phần chủ yếu CSVCKT
Tiêu chí đánh giá hạ tầng điểm đến
DHTM_TMU
Cung cấp một DV vận chuyển AT, đảm bảo AN, tiết kiệm CF.
ĐB PV tốt lượng KH tăng tương lai hoặc sự kiện đặc biệt.
ĐB các giới hạn về bảo vệ môi trường.
Đáp ứng nhu cầu đi lại của cộng đồng địa phương.
T ăng cường trao đổi giữa các nhà cung cấp CSHT.
Phải hỗ trợ phát triển kinh tế của vùng.
Tăng khả năng cạnh tranh so với các địa phương khác, QT
Ưu tiên đầu tư CSVC vào các lĩnh vực DL có tiềm năng.
Mục tiêu chiến lƣợc hạ tầng điểm đến
Các cấu phần
của HT Đ Đ
Mục tiêu chung của điểm đến địa
phƣơng và quốc tế
.
DHTM_TMU
Là khoản đầu tư vào CSHT có hiệu quả lớn
nhưng chi phí thấp.
Tác dụng: Cung cấp các thông tin thiết thực,
tăng trải nghiệm và sự hài lòng cho KH.
Hai loại biển báo:
- Biển báo giải thích
- Các biển báo chỉ những dịch vụ hoặc điểm
đến lân cận mà du khách có thể quan tâm
Biển báo
DHTM_TMU
Vai trò của an toàn, an ninh trong hoạt động du
lịch
- Duy trì hình ảnh, thương hiệu của điểm đến
- Duy trì lòng tin về an toàn và tính hấp dẫn của
ĐĐDL
Mục tiêu của quản lý AT, AN trong DL là giữ vững
lòng tin, tái tạo sự tin tưởng và phục hồi hoạt động
DL.
4.5. AN NINH, AN TOÀN ĐIỂM ĐẾN
DHTM_TMU
Công cụ kiểm soát: Tiêu chuẩn quản lý rủi ro
(Nguồn: An toàn du lịch và an ninh thế giới - các BP thực hành cho ĐĐ, UNWTO)
Phân tích sự an toàn của điểm đến Có Ko
1 Bạn đã có một chính sách ANAT, trong đó đặt ra rõ ràng mục tiêu và
mục tiêu?
2 Bạn đã có một kế hoạch ANATdựa trên phân tích các rủi ro đối với
khách DL tại điểm đến chưa?
3 Trong kế hoạch ANAT của bạn có các hướng dẫn rõ ràng cho các
cơ quan có thẩm quyền liên quan đến TTLL với du khách?
4 Bạn có thảo luận với các doanh nhân địa phương về chính sách
ANAT?
5 Bạn đã có một tài liệu đa ngôn ngữ dành cho du khách với lời
khuyên thích hợp nhất cho ANAT?
6 Mức độ tiếp cận điểm đến? (rất tốt, cần cải tiến, hay kém)
7 Nguồn cung cấp nước của bạn đầy đủ và có chất lượng tốt?
8 Các nhà hàng và các cơ sở phục vụ vệ sinh môi trường tốt và
thường xuyên được kiểm tra?
9 Tất cả các KS và cơ sở lưu trú đáp ứng các tiêu chuẩn PCCC? KS
được kiểm tra thường xuyên cho các kế hoạch an toàn cháy nổ?
10 Có up-to-date kế hoạch dự phòng cho các thảm họa thiên nhiên?
11 Bạn tổ chức cuộc họp về an toàn và bảo mật thường xuyên với các
đại diện của chính phủ và cộng đồng?
DHTM_TMU
4.5.2. Quản lý rủi ro/khủng hoảng
4.5.2.1. Rủi ro/khủng hoảng
Các rủi ro có thể ảnh hưởng đến du khách ?
Các sự kiện tự nhiên (dịch bệnh, thiên tai: bão,
động đất, sóng thần, lũ lụt, vv)
Các sự cố (mất điện, cháy nổ, tình trạng bất ổn dân
sự: biểu tình, xung đột, chiến tranh,, phạm tội, tranh
chấp kinh tế)
DHTM_TMU
Tin về các loại thảm hoạ hoặc rủi ro chiếm
25% lượng thông tin
Quản lý rủi ro
Quản lý rủi ro? là chuỗi các hoạt động:
• Lập kế hoạch,
• Chuẩn bị,
• Tiến hành tập luyện ứng phó
DHTM_TMU
4.5.2.2. Hệ thống quản lý rủi ro
Gồm:
Thành lập “Trung tâm kiểm soát và truyền thông“ để thu
thập TT và đưa ra những quyết định để quản lý rủi ro
Phát triển tuyến đường sơ tán với những biển báo
Đào tạo NV về các phản ứng trong trường hợp khẩn cấp
Thiết lập hệ thống TTLL nội bộ để phối hợp hiệu quả
Kế hoạch quản lý TT cấp địa phương, quốc gia và quốc tế
TTLL thường xuyên với báo chí; quan tâm tới báo chí đp
Chỉ định người phát ngôn, đào tạo những vấn đề liên quan
đến AN&AT cho họ
Tất cả thành viên nội bộ cần tuân theo hướng dẫn của ban
truyền thông để đảm bảo thông tin về rủi ro được đưa ra
ngoài đúng với định hướng của ban quản lý.
DHTM_TMU
Xác định rủi ro
Xác định tất cả các rủi ro liên
quan với một khu vực hoặc
một hoạt động
2. Đánh giá các rủi
ro
Đánh giá mức độ của mỗi rủi
ro
Quản lý rủi ro
Quyết định và sử dụng các
biện pháp kiểm soát rỉu ro
một cách thích hợp
Giám sát và rà soát
Giám sát và rà soát những
rủi ro còn lại
QT xác định rủi ro làm việc có hiệu quả ko?
Lập danh sách các rủi ro
Hoàn thiện danh sách các rủi ro qua khảo sát, địa
bàn, phỏng vấn KH
Các BP kiểm soát rủi ro lcó làm giảm các rủi ro về 1
mức chấp nhận được ko? Có đem đến rủi ro mới ko?
Hãy suy nghĩ về 1 sự việc có thể xảy ra
Đánh giá hậu quả có thể xảy ra (số người, mức độ)
SD các giả thiết, xác suất và hậu quả để tính toán
mức độ rủi ro
Xác định các BP kiểm soát:
• Loại bỏ rủi ro
• Chuyển rủi ro
• Giảm xác suất rủi ro
• Giảm tác động rủi ro
• Chấp nhận rủi ro
Đánh giá hiệu quả các BP kiểm soát
Xem xét các BP đề xuất, áp dụng các BP kiểm soát
Giám sát hiệu quả thông qua đánh giá thường xuyên
4.5.2.3. Quy trình quản lý rủi ro
DHTM_TMU
Lên kế hoạch ứng phó
DHTM_TMU
1. Chiến lƣợc ngăn ngừa/giảm thiểu
2.Chiến lƣợc sẵn sàng
3. Chiến lƣợc ứng phó
4. Chiến lƣợc khôi phục
CHIẾN LƢỢC XỬ LÝ RỦI RO VÀ QUẢN LÝ CÁC SỰ CÔ
VÀ TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP
DHTM_TMU
229
4.5.2.4. Các bên liên quan quản lý rủi ro
(1) Cơ quan Du lịch quốc gia
(2) Doanh nghiệp
(3) Cơ quan quản lý Nhà nước
(4) Kế hoạch hoạt động cá nhân
(5) Kế hoạch hoạt động ưu tiên
DHTM_TMU
Lấy lại niềm tin của khách
A. Xây dựng hình ảnh truyền thông
B. Linh hoạt trong công tác xúc tiến
C. An ninh trong tương lai
D. Sử dụng nghiên cứu một cách hiệu quả
E. Đội phản ứng khủng hoảng của UNWTO
F. Tư vấn du lịch
G. Quy tắc về du lịch an toàn
DHTM_TMU
1. Nhóm tiêu chí về tài
nguyên du lịch,
2. Nhóm tiêu chí về sản
phẩm và dịch vụ,
3. Nhóm tiêu chí về quản lý
điểm đến,
4. Nhóm tiêu chí về cơ sở
hạ tầng,
5. Nhóm tiêu chí về sự
tham gia của cộng đồng
địa phương,
6. Nhóm tiêu chí về sự hài
lòng của khách.
Các tiêu chí đánh giá ĐĐDL
Khu du lịch gồm 32
tiêu chí
(03
-Cơ sở phục vụ VCGT
-Dịch vụ VCGT
-Các hoạt động trình diễn,
biểu diễn nghệ thuật)
Điểm du lịch
gồm 29
tiêu chí
DHTM_TMU
Ban Tổ chức xếp loại điểm đến
Tiểu ban Thƣ ký tổng hợp điểm
Các nhóm chuyên gia đánh giá và cho điểm
Chuyên gia đánh giá chấm điểm
theo bảng điểm
Chuyên gia điều tra lấy ý kiến
của khách du lịch theo bảng hỏi
Thành lập các nhóm chuyên gia
Nhóm chuyên gia đánh giá Nhóm chuyên gia điều tra
Lựa chọn điểm đến để đánh giá
Thành lập Ban Tổ chức
Thành lập các tiểu ban: Nội dung, Thƣ ký, Hậu cần...
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐẾN
DHTM_TMU
TẦN SUẤT ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐẾN
Có thể thay đổi theo mục đích của Ban tổ chức :
- Đánh giá định kỳ: 1 năm 1 lần Để tôn vinh các ĐĐ, tạo
động lực cho các ĐĐ phấn đấu, duy trì CLDV, chất lượng
môi trường và tính hấp dẫn của ĐĐ.
Đầu tư và quản lý tốt hấp dẫn hơn
Không bảo tồn, đầu tư và phát triển mất đi sự hấp dẫn;
Góp phần củng cố các yếu tố cần thiết trong các tiêu chí
đánh giá ĐĐDL.
- Tần suất 3 năm/1 lần Để phân hạng ĐĐ phục vụ cho
công tác quản lý.
DHTM_TMU
1. Mối quan hệ sự hài lòng của du khách với chất lượng trải
nghiệm tổng thể;Nội dung tiêu chuẩn chất lượng của ĐĐ Du
lịch cộng đồng; quản lý chất lượng TP&ĐU;tiêu chuẩn ĐĐ
bền vững
2. Sự cần thiết, nội dung và chương trình đào đạo và phát triển
các kỹ năng cho lực lượng lao động.
3. Những lợi ích và tác động tiêu cực của DL tới cộng đồng; sự
cần thiết nâng cao nhận thức của cộng đồng về DL Và biện
pháp huy động cộng đồng tham gia DL
4. Thành phần, tiêu chí đánh giá và mục tiêu clược hạ tầng Đ Đ
5. Hệ thống, quy trình và chiến lược quản lý rủi ro điểm đến DL
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4
DHTM_TMU
File đính kèm:
bai_giang_quan_ly_diem_den_du_lich_chuong_4_dam_bao_chat_luo.pdf

