Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 2: Chiến lược, quy hoạch phát triển điểm đến du lịch

2.1. Chiến lƣợc phát triển điểm đến du lịch

2.1.1. Khái quát chiến lược phát triển ĐĐDL

2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL

2.1.3. Sử dụng Ma trận SWOT trong phân tích môi

trường ĐĐDL

pdf 42 trang phuongnguyen 13500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 2: Chiến lược, quy hoạch phát triển điểm đến du lịch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 2: Chiến lược, quy hoạch phát triển điểm đến du lịch

Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 2: Chiến lược, quy hoạch phát triển điểm đến du lịch
67 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI 
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH 
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL 
CHƯƠNG 2. 
CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH PHÁT 
TRIỂN ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH 
DHTM_TMU
1 
NỘI DUNG 
2.1. Chiến lƣợc phát triển điểm đến du lịch 
2.1.1. Khái quát chiến lược phát triển ĐĐDL 
2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL 
2.1.3. Sử dụng Ma trận SWOT trong phân tích môi 
trường ĐĐDL 
2 
2.2. Quy hoạch phát triển điểm đến du lịch 
2.2.1. Khái quát chung về quy hoạch ĐĐDL 
2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch ĐĐDL 
2.2.3. Nội dung cơ bản của quy hoạch ĐĐDL 
2.2.4. Quy trình quy hoạch ĐĐDL 
DHTM_TMU
2.1.1. Khái quát chiến lược phát triển ĐĐDL 
2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL 
2.1.3. Sử dụng Ma trận SWOT trong phân tích môi 
trường ĐĐDL 
2.1. Chiến lƣợc phát triển điểm đến du lịch 
DHTM_TMU
Chiến lƣợc phát triển ĐĐDL Là một tập hợp của các 
chuỗi hoạt động được thiết kế nhằm tạo ra ĐĐDL có lợi 
thế cạnh tranh bền vững. Là tổng thể các lựa chọn có 
gắn bó với nhau và các biệp pháp nhằm thực hiện mục 
tiêu tạo ra ĐĐDL có lợi thế cạnh tranh bền vững. 
2.1.1. Khái quát chiến lƣợc phát triển ĐĐDL 
Lợi thế cạnh tranh bền vững 
trải nghiệm hấp dẫn và giá trị tốt nhất 
 Đặc trƣng 
 Vai trò 
 Yêu cầu 
DHTM_TMU
2.1.2. Xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDL 
Xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDLlà việc xác 
định tầm nhìn, mục tiêu và định hướng phát triển về thị 
trường, sản phẩm và chất lượng các vấn đề liên quan 
khác của ĐĐDL. 
Đối tƣợng tham gia xây dựng chiến lƣợc 
Mục tiêu phát triển ĐĐDL 
Định hƣớng phát triển ĐĐDL 
Quan điểm phát triển ĐĐDL 
Căn cứ xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDL 
DHTM_TMU
Sắp xếp tổ chức 
và quản lý thực hiện 
Xây dựng kế hoạch 
 thực hiện 
Đánh giá tình hình 
Thiết kế 
khung chiến lƣợc 
Chiến lƣợc 
phát triên điểm đến du 
lịch 
Mô hình xây dựng chiến lƣợc phát triển điểm đến DL 
2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL 
DHTM_TMU
(1). Đánh giá tình hình 
MĐ: Nhận định chính xác về năng lực cạnh tranh của ĐĐ. 
ND: 
 Đánh giá môi trường vĩ mô 
 Phân tích và đánh giá thị trường DL 
 Kiểm định và đánh giá tài nguyên DL và DV DL 
 Đánh giá CSHT và các DV hỗ trợ trong chuỗi giá trị DL. 
 Phân tích và đánh giá cơ cấu ngành DV và sự cạnh tranh theo PP 
chuẩn đối sánh và so sánh với đối thủ cạnh tranh. 
 Đánh giá những thách thức, khoảng trống, cơ hội và đòn bẩy phát 
triển DL. 
73 
DHTM_TMU

n c marketing 
Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch 

n c t n thương hiệu 

n c xúc tiến 

n c phát triển nguồn nhân lực 

n c đầu tư phát triển du lịch 

n c chất lượng dịch vụ 

n c phát triển du lịch theo lãnh thổ 
 Các 
chiến 
lƣợc 
chính 
(2) Thiết kế khung chiến lược phát triển ĐĐDL 
 Cơ sở thiết kế khung CLPT ĐĐ 
 Các chiến lược chính để đạt được các mục đích 
 Đánh giá các yếu tố thành công và năng lực của ĐĐ 
DHTM_TMU
(3) Xây dựng kế hoạch thực hiện 
Yêu cầu: tính tổng hợp và dài hạn; cụ thể 
Nội dung: 
Chương trình phát triển và kế hoạch thực hiện: 
–Phân vùng không gian tuyến, điểm DL 
–CSHT và hệ thống thông tin DL, 
–Phát triển và xây dựng gói sản phẩm mới, 
–Xúc tiến đầu tư 
–Phát triển và nâng cao trình độ nguồn nhân lực, 
–Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, 
–Hỗ trợ CSHT và DV; 
–An toàn và an ninh 
CT tiếp thị DL và kế hoạch t/h hỗ trợ thương hiệu: 
Tiếp thị tổng hợp: gói sản phẩm, các kênh phân phối và 
các hoạt động xúc tiến 
DHTM_TMU
(4) Sắp xếp tổ chức và quản l{ thực hiện 
76 
Mục Đích 
 Chỉ ra cách thức tổ chức để đạt được mục đích chiến 
lược; Đo lường sự thành công. 
Nội Dung 
 Bố trí hệ thống tổ chức phù hợp với việc quản lý và triển 
khai hoạt động DL trong tương lai tại ĐĐ 
 Xác định các cơ chế giám sát và đánh giá để đo lường và 
đánh giá hiệu suất chiến lược, cơ chế hợp tác 
Yêu cầu 
-Phải đánh giá được tác động của chiến lược theo sự ưu 
tiên về các phương diện khác nhau 
DHTM_TMU
Điểm mạnh Điểm yếu 
 Những điều kiện thuận lợi 
Kế hoạch và t/h quản lý thích hợp 
Phân phối lợi ích của DL thông qua 
kinh nghiệm phát triển các CT (DL 
cộng đồng, DL nông thôn,). 
Mang tính biểu tượng đặc trưng – dễ 
nhận biết - tạo động lực mới đến với 
điểm đến 
 Khó tiếp cận (giao thông, thủ tục) 
CSHT DL không tốt 
Hạn chế thông tin thị trường 
Nguồn nhân lực du lịch 
. 
Cơ hội Thách thức 
 -Quan điểm c.sách phát triển DL 
- Sự thu hút, hấp dẫn đối với KH về - -
Tăng trưởng DL, PT công nghệ 
- Nguồn nhân lực dồi dào 
- Tiện nghi đầy đủ, DV đa dạng 
-Thu hút vốn đầu tư để PT 
-Thị trường mới nổi. 
- Quan hệ với đối tác Marketing 
Kinh nghiệm các điểm đến khác. 
 -Môi trường: bão, lũ, dịch bệnh, AN 
- Sức ép cạnh tranh ngày càng tăng 
- Mối đe dọa của các điểm đến mới 
- Sức mạnh của nhà cung cấp chi 
phối giá, CL và sự đa dạng DV của 
ĐĐ 
Sức mạnh của khách hàng: sự thay 
đổi nhu cầu DL 
2.1.3. SD ma trận SWOT phân tích môi trƣờng ĐĐDL 
DHTM_TMU
2.2.1. Khái quát chung về quy hoạch ĐĐDL 
2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch ĐĐDL 
2.2.3. Nội dung cơ bản của quy hoạch ĐĐDL 
2.2.4. Quy trình quy hoạch ĐĐDL 
2.2. Quy hoạch phát triển điểm đến du lịch 
DHTM_TMU
79 
 Khái niệm 
 Đặc điểm 
 Sự cần thiết 
 Khung pháp lý 
 Phương pháp tiếp cận 
 Cấp độ 
 Loại hình 
 Các bên tham gia 
 2.2.1. Khái quát chung về quy hoạch PT ĐĐDL 
DHTM_TMU
80 
 Sự thể hiện tầm nhìn và bố trí CLPTDL về thời gian và 
không gian lãnh thổ 
 Xây dựng khung vĩ mô và lựa chọn các giải pháp chủ 
động hướng tới mục tiêu chiến lược phát triển DL 
 Xây dựng kế hoạch phát triển DL cụ thể cho từng giai 
đoạn và tổ chức thực hiện kế hoạch trên cơ sở các giải 
pháp đã lựa chọn 
 Đánh giá và quản lý qúa trình thực hiện kế hoạch nhằm 
phát triển DL đạt kết qủa cao và bền vững. 
Chức năng: cụ thể hóa CLPTDL 
 về thời gian, không gian và tổ chức 
Khái niệm quy hoạch PT DL 
DHTM_TMU
81 
Là một qúa trình khép kín, các bên cùng làm việc để chia sẻ 
sự hiểu biết và ý tưởng nhằm tạo ra một ĐĐDL bền vững 
• Một cấu trúc ra quyết định được thiết kế để kết nối DL với 
các ngành kinh tế khác và phát triển CSHT 
• Một cách tiếp cận chiến lược và định hướng mục tiêu 
hơn là phản ứng và phòng ngừa 
• Một cấu trúc xem xét những yếu tố đầu vào và tác động 
của hoạt động DL đến các lĩnh vực khác và cộng đồng 
• Một quá trình có mục đích rõ ràng và có cân nhắc kỹ 
lưỡng nhưng cũng linh hoạt để thích nghi với hoàn cảnh 
thay đổi 
• Một quá trình được hướng dẫn bởi các nguyên tắc của 
quản lý tốt. 
Đặc điểm quy hoạch PT DL 
DHTM_TMU
82 
 Phương tiện để đạt được mục tiêu bảo vệ môi trường; bảo 
tồn văn hóa và mang lại các lợi ích văn hóa-xã hội; duy trì 
các nguồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa trong quá 
trình phát triển; có thể tiếp thêm sinh lực cho các điểm đến 
DL phát triển kém. 
 Cần thiết để phát triển các cơ sở đào tạo chuyên ngành 
phục vụ cho nhu cầu giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực 
đặc biệt. 
Sự cần thiết quy hoạch PT DL 
DHTM_TMU
83 
Khung pháp lý, thể chế và chính sách 
- Luật DL hiện hành 
- Chiến lược phát triển DL quốc gia 
- Quy hoạch phát triển DL quốc gia 
- Hướng dẫn về quy hoạch phát 
triển DL của Tổ chức DL Thế giới 
Tập hợp các 
văn bản pháp 
quy, các tài liệu 
có liên quan 
đến quy hoạch 
phát triển DL 
DHTM_TMU
84 
Phƣơng pháp tiếp cận quy hoạch PT DL 
 Tiếp cận toàn diện 
 Tiếp cận tích hợp 
 Tiếp cận môi trường và bền vững 
 Tiếp cận cộng đồng 
 Tiếp cận khả thi 
 Tiếp cận có hệ thống 
DHTM_TMU
85 
 Cấp quốc tế 
 Cấp quốc gia 
 Cấp vùng/miền 
 Cấp dưới vùng 
Cấp độ quy hoạch PT DL 
DHTM_TMU
86 
Quy hoạch PT DL cấp quốc tế 
Lĩnh vực liên 
quan 
Đối tƣợng tham gia 
- DV vận tải quốc 
tế; 
- SL và lịch trình 
các tour DL của 
giữa các quốc gia; 
- Sự PT của các 
điểm tham quan, - 
CSVCKT và 
CSHT DL 
- Các chiến lược 
hoạt động và các 
chương trình xúc 
tiến DL tại các 
quốc gia 
Nhiều tổ chức và cơ quan quốc tế 
- UNWTO và các ủy ban của tổ chức này trong 
khu vực; 
- Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO); 
- Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA); 
- Hiệp hội DL Châu Á Thái Bình Dương (PATA); 
- Tổ chức DL Vùng Caribe (CTO); 
- Hội đồng DL Nam Thái Bình Dương (TCSP); 
- Tiểu ban về DL (SCOT) của Hiệp hội các quốc 
gia Đông Nam Á (ASEAN); 
- Đơn vị phối hợp DL (TCU) của Hội nghị điều 
phối phát triển khu vực Đông Nam châu Phi 
(SADC) 
- Ủy ban DL của Tổ chức Hợp tác và Phát triển 
Kinh tế (OECD). 
DHTM_TMU
87 
Quy hoạch PT DL cấp quốc gia 
Lĩnh vực liên quan PP thực hiện 
• Chiến lược và chính sách quốc gia về PT DL; 
• CSVCKT và CSHT DL của quốc gia; 
• Các điểm tham quan DL quan trọng, các vùng 
phát triển DL được lựa chọn, các điểm nhập 
cảnh quốc tế, sản phẩm và dịch vụ DL; 
• SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu trú và 
DV DL khác; 
• Các tuyến DL quan trọng trong nước và sự kết 
nối giữa các vùng; 
• Các tổ chức, khung pháp lý và chính sách đầu 
tư DL; 
• Chiến lược marketing và xúc tiến DL; 
• Các chương trình giáo dục và đào tạo về DL; 
• Các tiêu chuẩn thiết kế và phát triển cơ sở DL; 
• Phân tích MT, KT và VH-XH. 
- Kế hoạch 
phát triển 
ngắn hạn 
- Các dự án. 
DHTM_TMU
88 
Quy hoạch PT DL cấp vùng 
Lĩnh vực liên quan PP thực hiện 
 Chính sách phát triển vùng; 
 Điểm tiếp cận vùng, CSHT và DV GTVT; 
 CSVCKT DL; 
 Loại hình và vị trí các điểm tham quan DL; 
 SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu trú và 
DV DL khác; 
 Vị trí của các khu vực phát triển DL; 
 Các khía cạnh MT, KT và VH-XH và tác động 
của DL; 
 Các chương trình giáo dục và đào tạo về DL ở 
cấp độ vùng; 
 Các kỹ thuật marketing và xúc tiến DL; 
 Các tổ chức, khung pháp lý và chính sách đầu 
tư DL. 
- Đặt trong 
khuôn khổ 
của một 
chính sách 
quốc gia và 
có nội dung 
cụ thể hơn 
cấp quốc 
gia. 
DHTM_TMU
89 
Quy hoạch PT DL cấp dƣới vùng 
Lĩnh vực liên quan PP thực hiện 
 Các điểm tham quan DL; 
 Cơ sở vật chất kỹ thuật DL; 
 SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu 
trú và DV DL khác; 
 Điểm tiếp cận, CSHT và DV GTVT; 
Cụ thể hơn so 
với quy hoạch 
phát triển DL 
cấp vùng nhưng 
không qúa chi 
tiết. 
DHTM_TMU
90 
Các loại hình quy hoạch PT DL 
Loại quy hoạch Áp dụng Yêu cầu 
Quy hoạch 
sử dụng đất 
Các KV được dự kiến PT thành 
khu DL, khu nghỉ mát, điểm DL 
Tương đối chi tiết 
Xem xét tính khả thi, đánh giá các 
tác động MT, VH-XH 
SD: Quy định phân vùng, kiến trúc 
cảnh quan và các tiêu chuẩn thiết kế 
kỹ thuật 
Quy hoạch 
địa điểm DL 
Các địa điểm đang có quy 
hoạch XD các tòa nhà riêng 
:khách sạn, trung tâm TM và cơ 
sở DVDL. 
Hiển thị trên bản đồ các vị trí thực tế 
của các tòa nhà, khu vui chơi giải trí, 
đường phố, lối đi, bãi đậu xe, khu 
vực cảnh quan 
Thiết kế cơ 
sở DL 
Thiết kế cácc KND, KS, NH, 
điểm tham quan, các CS PV 
khách DL tại công viên quốc gia 
và các cơ sở DL khác. 
Thiết kế cảnh quan, kiểu dáng kiến 
trúc, cơ sở hạ tầng và kỹ thuật 
Nghiên cứu 
quy hoạch 
đặc biệt về 
DL 
Phát triển các loại hình DL đặc 
biệt như DL y tế, DL mạo hiểm, 
DL thể thao 
Được thực hiện dựa trên nhu cầu của 
khu vực 
Nghiên cứu tác động môi trường, văn 
hóa-xã hội, kinh tế, 
Phân tích thị trường và các chương trình 
xúc tiến DL. 
DHTM_TMU
91 
Quy hoạch phát triển DL là quy hoạch ngành 
Gồm: 
 Quy hoạch tổng thể phát triển DL được lập cho phạm 
vi cả nước, vùng DL, địa bàn DL trọng điểm, tỉnh, thành 
phố trực thuộc trung ương, khu DL quốc gia. 
 Quy hoạch cụ thể phát triển DL được lập cho các khu 
chức năng trong khu DL quốc gia, khu DL địa phương, 
điểm DL quốc gia có tài nguyên DL tự nhiên. 
Điều 17 của “Luật DL” 
Các loại quy hoạch phát triển DL ở Việt Nam 
DHTM_TMU
92 
Quy hoạch Du lịch 
vùng 
Marketing 
điểm đến 
Sản 
phẩm du 
lịch 
Quy hoạch tổng thể phát triển 
du lịch từng địa phƣơng 
Quy hoạch Tổng thể phát 
triển du lịch quốc gia 
Tổng cục Du lịch 
Tổ chức Quản lý 
điểm đến đa 
thành phần 
Ban Điều phối 
phát triển du lịch 
Quy hoạch du lịch điểm đến DL các địa phƣơng 
Địa phƣơng 2 
Địa phƣơng3 
Địa phƣơng 1 
Địa phƣơng. 
Nguồn 
nhân lực 
DHTM_TMU
DHTM_TMU
94 
1. Phải cung cấp định hướng, khung kế hoạch phát triển và 
hoạt động phát triển DL; 
2. Đảm bảo phát triển DL theo hướng bền vững; 
3. Đảm bảo phát triển DL dài hạn và vì “lợi ích công cộng” 
4. Phải phản ánh và nâng cao những tính chất đặc trưng 
của các ĐĐ và cộng đồng sở tại, duy trì tính hấp dẫn của 
ĐĐ; 
5. Phải đáp ứng nhu cầu thị trường DL 
6. Phải đóng góp tích cực cải thiện KT, VH-XH và MT của 
quốc gia, vùng hoặc địa phương; 
7. Phải tôn trọng các quy tắc về quản lý đất đai; 
8. Phải đáp ứng nhu cầu cạnh tranh trong nước và quốc tế. 
Nguyên tắc cơ bản 
2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch PT DL 
DHTM_TMU
95 
1. Phải đảm bảo phát triển DL đạt hiệu quả cao nhất, phát 
huy đầy đủ các yếu tố cung DL; 
2. Phải thể hiện tính đa dạng về cơ hội trải nghiệm DL 
3. Phải đảm bảo phản ứng nhanh với những thay đổi nhu 
cầu của thị trường; 
4. Các tiêu chuẩn thiết kế phải đáp ứng: tính chất xác thực, 
tính sáng tạo, vị trí phù hợp, quy tắc sử dụng đất, nhu 
cầu thị trường 
5. Phải đảm bảo duy trì ở mức độ thấp các tác động tiêu 
cực của hoạt động DL 
6. Áp dụng các công nghệ hạn chế tác động tiêu cực, 
không làm giảm lợi ích kinh tế; 
7. Phải duy trì những nét đặc trưng và các điểm tham quan 
đặc biệt như là „lợi điểm bán hàng độc nhất” 
Nguyên tắc trọng yếu... 
DHTM_TMU
96 
8. Tầm nhìn, tính định hướng và tổ chức của lãnh đạo quyết 
định sản phẩm DL; 
9. Các đề xuất phát triển DL phải là những yếu tố cấu thành 
của chiến lược PT KT-XH quốc gia/vùng/địa phương 
10.Phải đáp ứng với các sáng kiến và quan hệ đối tác trong 
KD; 
11.Các chủ thể ra quyết định đàm phán vì lợi ích chung, 
12.Chính phủ cần áp dụng các cơ chế phù hợp (pháp luật, 
quy định, tạo điều kiện thuận lợi, xúc tiến và quảng bá), 
13.Chính phủ và doanh nghiệp tư nhân phải đảm bảo những 
cơ hội thích hợp cho giáo dục và đào tạo luôn đi kèm với 
sự phát triển hoạt động DL. 
Nguyên tắc trọng yếu 
DHTM_TMU
97 
 Phù hợp với chiến lược và quy hoạch phát triển kinh tế - 
xã hội của đất nước, chiến lược phát triển ngành DL. 
 Bảo đảm chủ quyền quốc gia, quốc phòng, an ninh, trật 
tự, an toàn xã hội. 
 Bảo vệ, phát triển tài nguyên DL và môi trường, giữ gìn 
và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc. 
 Bảo đảm tính khả thi, cân đối giữa cung và cầu DL. 
 Phát huy thế mạnh để tạo ra sản phẩm DL đặc thù của 
từng vùng, từng địa phương nhằm sử dụng hợp lý, hiệu 
quả tài nguyên DL. 
 Bảo đảm công khai trong quá trình lập và công bố quy 
hoạch. 
Điều 18 “Luật DL” 
Nguyên tắc xây dựng quy hoạch PT DL ở Việt Nam 
DHTM_TMU
98 
 Phân tích thị trường DL; 
 Đánh giá tài nguyên sẵn có; 
 Marketing; 
 Phân tích kinh tế và tài chính; 
 Đánh giá tác động về môi trường, văn hóa-xã hội. 
 Các quy định về quy hoạch quốc gia và phân vùng, 
 Các gói tài trợ cho các điểm đến và các khu nghỉ 
dưỡng, 
 Các tài liệu xây dựng 
2.2.3. Nội dung cơ bản quy hoạch PT DL 
DHTM_TMU
99 
. • Trang bị kiến thức 
• Báo cáo sơ bộ 
. • Cam kết nghiên cứu DL 
• Phân tích thị trƣờng và các nguồn lực 
• Lập đề cƣơng chi tiết 
. • Phê duyệt kế hoạch 
• Xây dựng quy hoạch tổng thể 
• Cam kết chính thức 
• Tổ chức chƣơng trình thực hiện 
• Đánh giá và quản lý 
2.2.4. Quy trình quy hoạch phát triển DL 
DHTM_TMU
100 
- Đối tƣợng: người sẽ ra quyết định quan trọng 
trong quá trình xây dựng quy hoạch 
- Cần có sự hiểu biết cần thiết qua: 
 Các khóa đào tạo 
 Các chuyến đi thực tế để học hỏi kinh nghiệm 
1. Trang bị kiến thức 
 Về lợi ích của phát triển ĐĐ đối với các bên liên quan, 
các mục tiêu và kết quả mong muốn, những hạn chế 
và rào cản đối với phát triển ĐĐ. 
 Khái quát các mục tiêu và ràng buộc 
 Phải thể hiện bằng văn bản và được thông qua tất cả 
các bên liên quan. 
2. Báo cáo sơ bộ 
Cam kết thực hiện một nghiên cứu chuyên sâu, phân tích 
tính khả thi của việc xây dựng quy hoạch phát triển ĐĐ 
3. Cam kết nghiên cứu DL 
DHTM_TMU
101 
 Tập hợp và phân tích các dữ liệu về 
• Các yếu tố phát triển điểm đến, 
• Thị trường tiềm năng 
• Phân đoạn thị trường dự kiến 
 Những yếu tố cần xem xét: 
• MT, VH-XH, 
• Cơ sở lưu trú cho khách DL, 
• GTVT 
• Cc ngành công nghiệp hỗ trợ 
• Quỹ đất 
• Nguồn lao động 
• Nguồn vốn 
• Quan điểm của Chính phủ. 
4. Phân tích thị trƣờng và các nguồn lực 
- Đánh giá khả 
năng thu hút 
khách DL, 
năng lực cạnh 
tranh của ĐĐ 
hiện tại, tương 
lai 
- Là cơ sở cho 
việc ra quyết 
định về mức 
độ đầu tư PT 
ĐĐ. 
DHTM_TMU
102 
Đề cương cần đề cập các nội dung: 
• Các mục tiêu và chính sách cho dự án phát triển DL; 
• những thỏa thuận về đặc điểm của dự án PT DL; 
• Các nguồn lực PT, các hạn chế và rào cản chủ yếu về 
MT, VH-XH, KT và lợi nhuận 
• lựa chọn lĩnh vực phát triển DL thích hợp, 
• YC đ/v các cơ sở PV khách DL, các điểm tham quan DL, 
• Vấn đề sử dụng đất, các mô hình kiến trúc, các mô hình 
hoạt động DL, 
• Khung pháp lý và chính sách 
5. Lập đề cƣơng chi tiết 
DH
M_TMU
103 
 Đồng nghĩa với công nhận sự cần thiết của dự án 
quy hoạch phát triển DL. 
 Người chịu trách nhiệm ra quyết định về việc cần 
phải tiến tới quy hoạch tổng thể. 
6. Phê duyệt kế hoạch 
DHTM_TMU
104 
Nội dung gồm: 
 Phân tích thị trường chuyên sâu; 
 Xác định vị tri và diện tích đất sử dụng dành cho phát 
triển DL; 
 Quy hoạch các CSHT; 
 Lập các bản thiết kế và tiêu chuẩn kiến trúc; 
 Vẽ cảnh quan tổng thể ĐĐDL; 
 Xây dựng quy hoạch vùng và quy định sử dụng đất khác. 
 Lịch trình hoặc YC thời gian cho sự PT của các cơ sở DL 
 Phân tích kinh tế và lập trình tài chính, bao gồm các 
phân tích chi phí - lợi ích; 
 Khía cạnh pháp lý liên quan đến đầu tư, các quy định và 
pháp luật cần thiết khác; 
 Các chương trình phát triển nhân sự. 
7. Xây dựng quy hoạch tổng thể 
Thời gian và kinh phí nhiều hơn gấp 5-10 lần giai đoạn trước 
DHTM_TMU
105 
 Chính phủ phải cam kết về chính sách, pháp luật, ngân 
sách và các chương trình hỗ trợ DL; 
 Các ngân hàng và các nhà đầu tư khác phải đảm bảo 
nguồn tiền; 
 Các tập đoàn/DN k/v công cộng và tư nhân phải cam kết 
xây dựng các KS và các cơ sở DL khác. 
8. Cam kết chính thức 
Cam kết chính thức phải được thực hiện 
nghiêm túc và chặt chẽ 
DHTM_TMU
106 
Quy hoạch phát triển điểm đến đã được chấp thuận 
Cần tổ chức các chương trình thực hiện với sự phối 
hợp nhiều hoạt động 
Cần đảm bảo tính liên tục trong suốt qúa trình thực 
hiện vì đặc điểm của hoạt động DL là rất năng động. 
9. Tổ chức chƣơng trình thực hiện 
DHTM_TMU
107 
 Phải giám sát chặt chẽ các hoạt động triển khai 
để đảm bảo duy trì CLDV và kết qủa mong muốn. 
 Thiết lập cơ chế quản lý để thu thập thông tin 
phản hồi liên tục về DV cung cấp và mức độ hài 
lòng của khách. 
Các chương trình quản lý như vậy sẽ ngăn chặn 
được sự suy giảm của các khu DL, các điểm đến 
hoặc các điểm tham quan. 
10. Đánh giá và quản lý 
Quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển DL 
ở Việt Nam (Điều 21 của “Luật DL” ) 
DHTM_TMU
1. Khái niệm, đặc trưng, vai trò và yêu cầu của chiến lược 
phát triển ĐĐDL 
2. Nguyên tắc xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL 
3. Mô hình và nội dung xây dựng chiến lược phát triển 
ĐĐDL 
4. Sử dụng ma trận SWOT phân tích ĐĐDL mà bạn biết; 
Thiết kế khung chiến lược, xây dựng kế hoạch thực hiện 
và sắp xếp tổ chức và quản lý thực hiện chiến lược phát 
triển ĐĐDL mà bạn biết 
4. Khái quát chung về quy hoạch ĐĐDL 
5. Nguyên tắc quy hoạch ĐĐDL 
6. Nội dung cơ bản của quy hoạch ĐĐDL 
7. Quy trình quy hoạch ĐĐDL 
Câu hỏi ôn tập chƣơng 2 
HTM_TMU

File đính kèm:

  • pdfai_giang_quan_ly_diem_den_du_lich_chuong_2_chien_luoc_quy_ho.pdf