Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 1: Khái quát về điểm đến du lịch và quản lý điểm đến du lịch
ĐĐDL là một nơi cụ thể, ở đó khách DL lưu
lại ít nhất một đêm; bao gồm các sản phẩm
DL, các dịch vụ cung cấp và tài nguyên DL
thu hút khách DL; có ranh giới hành chính để
quản lý và có sự nhận diện về hình ảnh để
xác định khả năng cạnh tranh của ĐĐ DL trên
thị trường (UNWTO)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 1: Khái quát về điểm đến du lịch và quản lý điểm đến du lịch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 1: Khái quát về điểm đến du lịch và quản lý điểm đến du lịch
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
(TOURIST DESTINATION MANAGEMENT )
TSMG2921 - 2 (24, 6)
Chuyên ngành: Quản trị dịch vụ DL và LH
Ngành: Quản trị dịch vụ DL và LH
Năm 2017
DHTM_TMU
Về
kiến
thức Marketing ĐĐ DL
Khái quát về ĐĐ DL và quản lý ĐĐ DL
Chiến lƣợc, quy hoạch PT ĐĐDL
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến
thức cơ bản về quản lý điểm đến du lịch
Thuộc thuộc khối kiến thức ngành trong CT đào tạo
chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Chất lượng ĐĐ DL và quản lý khủng hoảng
DHTM_TMU
VỀ
KỸ NĂNG
lập, triển khai và
đánh giá các hoạt
động quản lý phát
triển ĐĐDL
làm việc
nhóm
làm
báo cáo
trình diễn
vấn đề
DHTM_TMU
TLTK Bắt buộc:
[1]. UNWTO (2007), A Practical Guide to Tourism
Destination Management, Madrid, Tây Ban Nha (TLTK
chính)
[2]. Chương trình Năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp
nhỏ ASEAN (2015), Hướng dẫn Thực hành qu ản lý điểm
đến (www.mekongtourism.org/wp-content/uploads/08-
Destination-Management-GPG.pdf)
[3]. Trung tâm Quốc tế APEC về du lịch bền vững
(AICST) (2006), Quản lý rủi ro du lịch. Hướng dẫn chính
thức để quản lý rủi ro du lịch.
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
DHTM_TMU
TLTK khuyến khích:
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
[4]. Bùi xuân Nhàn (2009), Giáo trình Marketing du lịch, NXB
Thống kê
[5]. ASEAN Small Business Competiveness Programme,
Destination Management: Good Practical Guide (hướng dẫn thực hành
quản lý điểm đến), 2015
[6. Eric Laws (1995), Tourist destination management, Routledge,
1st edition.
[7]. Crouch G Ian (2007), Modelling Destination Competitiveness: a
survey and analysis of the impact of competitiveness attributes, CRC for
Sustainable Tourism Pty Ltd, Australia
[8]. Dwyer L and Kim Ch (2003), Destination Competitiveness: A
model and Determinants, University of Western Sydney, Australia &
Kemimyung University, Korea
[9]. Metin Kozak, Seyhmus Baloglu (2010), Managing and
Marketing tourist destination: Strategies to gain a competitive and edge
(Routledge advances in tourism),
[10]. Website www.dulichvn.org; www.tripadvisor.com
DHTM_TMU
ĐỀ
TÀI
THẢO
LUẬN
1. Quản điểm đến DL cụ thể (nhóm SV đăng ký):
Các yếu tố điểm đến DL
Tổ chức quản lý điểm đến DL
Chiến lược và quy hoạch phát triển điểm đến DL
Marketing điểm đến DL
Cạnh tranh và thương hiệu điểm đến DL
Xúc tiến và phát triển sản phẩm điểm đến DL
Chất lượng điểm đến DL
Quản lý khủng hoảng điểm đến DL
2. Kinh nghiệm quản lý điểm đến DL trên thế giới và
bài học cho điểm đến DL ở Việt Nam
DHTM_TMU
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DL
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
CHƢƠNG 1.
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
VÀ QUẢN LÝ ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
DHT
_TMU
Khái quát về ĐĐDL 1
Tổ chức quản lý ĐĐDL 3
Khái quát về quản lý ĐĐDL 2
NỘI DUNG
DHTM_TMU
1. Khái niệm và phân loại và chu kỳ ĐĐDL
2. Các yếu tố cơ bản của ĐĐDL
3. Cấu phần ĐĐDL
1.1. Khái quát về ĐĐDL
DHTM_TMU
Khái niệm DL
là sự di chuyển đến các quốc gia
hay địa điểm khác ngoài nơi cƣ trú
thƣờng xuyên của con người
qua ít nhất một đêm
với các mục đích cá nhân hoặc
do nhu cầu công việc, chuyên
môn
Định nghĩa của UNWTO? Theo Luật DL Việt Nam, 2005
Hành trình DL của khách hàng?
DHTM_TMU
Mục tiêu
những
chuyến DL
nội địa
hay quốc tế
đều là những
ĐĐ DL
Mục đích DL
Các loại hình DL
1. DL giải trí
2. DL chữa bệnh/Y tế
3. DL Giáo dục/ nghiên cứu
4. DL kinh doanh
5. DL thăm thân (VFR)
6. DL tâm linh
7. DL thể thao
..
11
DHTM_TMU
1.1.1. Khái niệm, phân loại và chu kỳ ĐĐDL
THÁI LAN,
một ĐĐ
VIỆT NAM,
một ĐĐ Singapore,
một ĐĐ
Điểm
đến
là gì?
Ba quốc
gia,
một ĐĐ
Hà Nội
một ĐĐ
Hạ long
một ĐĐ
Thuật ngữ "ĐĐ"
có thể được
hiểu là
DHTM_TMU
ĐĐDL là một nơi cụ thể, ở đó khách DL lưu
lại ít nhất một đêm; bao gồm các sản phẩm
DL, các dịch vụ cung cấp và tài nguyên DL
thu hút khách DL; có ranh giới hành chính để
quản lý và có sự nhận diện về hình ảnh để
xác định khả năng cạnh tranh của ĐĐ DL trên
thị trường (UNWTO)
Khái niệm ĐĐDL
là thành phần cốt lõi của hoạt động DL.
DHTM_TMU
Địa điểm
Điểm DL
Phân
biệt
ĐĐ sơ khai
ĐĐ hiện đại
ĐĐ DL
Khu DL
Điểm tham quan DL
Khái niệm ĐĐDL
DHTM_TMU
Tại Luật DL 2005:
• Điểm DL: cấp quốc
gia, cấp địa phương
• Khu DL: cấp quốc gia,
cấp địa phương
• Đô thị DL
1.1.1.2. Phân loại, hạng ĐĐ DL ở Việt Nam
Theo hình thức sở hữu
Theo giá trị tài nguyên DL
Theo mục đích
Theo vị trí quy hoạch
Theo vị trí địa lý,
Theo khu vực địa lý
Theo tiêu chí xếp hạng
Theo tầm q.trọng trong hành
trình
Liên kết cảm xúc và nhận
thức của khách
Theo quy mô lãnh thổ
DHTM_TMU
1.1.1.3. Chu kỳ phát triển của ĐĐ DL
(Nguồn: Butler RW (1980). “The Concept of a Tourist Area Cycle of Evolution, Implications for
Management of Resources”. Canadian Geographer, 14, pp: 5-12)
Ngừng
trệ Củng
cố
Phát triển
Hồi phục
lại
Tham gia
Số
lượng
khách
thăm
Suy
giảm
Thời
gian
Thăm
dò
Khám
phá
Kiểm
soát
của
địa
phương
Thể
chế
hóa
Hồi phục
lại hoặc
suy giảm
Giai đoạn
thăm dò
Giai đoạn
tham gia
Giai đoạn
phát triển
Giai đoạn
củng cố
Giai đoạn
ngừng trệ
DHTM_TMU
Giá
cả
Hình ảnh
và đặc
trƣng
Khả
năng
tiếp
cận
Các tiện
nghi
công
cộng và
cá nhân
Điểm
DL
Nguồn
nhân
lực
1.1.2. Các yếu cơ bản của ĐĐ DL
Sự hấp dẫn và trải nghiệm ĐĐ đƣợc
hình thành bởi
( Nguồn: Mike và Caster, 2007)
DHTM_TMU
Điểm DL là nơi có tài nguyên
DL hấp dẫn, phục vụ nhu cầu
tham quan của khách DL. (Điều
4, Luật DL, 2005)
(1) Điểm DL/ Điểm thu hút khách
Sự kiện
DL
Điểm/khu
DL quốc gia
Điểm/khu
DL địa phƣơng
DHTM_TMU
Tiện nghi, dịch vụ là tập hợp các dịch vụ và tiện
ích sẵn có của ĐĐ hoặc gắn liền với nó phục vụ
khách DL trong thời gian lưu lại ĐĐ DL.
CSHT đón tiếp khách cơ bản
Hệ thống vận chuyển khách đến và tại các ĐĐ
Cơ sở lưu trú
Nhà hàng, quán bar, cafe
Cơ sở thể thao/ giải trí
(2) Các tiện nghi, dịch vụ công cộng và cá nhân
DHTM_TMU
Khả năng thuận tiện, dễ dàng trong việc di
chuyển tới ĐĐ và di chuyển tại ĐĐ hay các yêu
cầu về thị thực, hải quan và các điều kiện xuất
nhập cảnh khác;
Giao thông
Thủ tục XNC
Quy định vào các điểm tham quan
(3) Khả năng tiếp cận
DHTM_TMU
(4) Nguồn nhân lực
Người lao động trong ngành
Lao động các cơ quan quản lý
Lao động các doanh nghiệp (quản lý, trực tiếp)
Lao động các cơ sở đào tạo
- Người dân địa phương tại ĐĐ;
DHTM_TMU
Hình ảnh là một hệ thống các niềm tin, ý tưởng và ấn
tượng mà người ta có về một nơi hay ĐĐ nào đó.
(5) Hình ảnh và đặc trƣng ĐĐ
Đặc trưng của ĐĐ Yếu tố tạo dựng hình ảnh
Tiêu chí xác định hình ảnh
Nhận thức ĐĐ tích cực hoặc tiêu cực
Tác động của nhận thức hình ảnh ĐĐ
Trách nhiệm tạo dựng hình ảnh ĐĐ tích cực
DHTM_TMU
Giá cả được thể hiện ở tất cả các chi phí đối với
khách DL, bắt đầu từ chi phí để di chuyển tới ĐĐ,
chi phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ tại ĐĐ và cuối
cùng là rời khỏi ĐĐ.
(6) Giá cả
Các loại DV khách phải chi trả
Chính sách về giá
Kiểm soát giá DV
DHTM_TMU
1.1.3. Các thành phần tham gia ĐĐDL
ĐĐ
DL
CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ,
MÔI TRƢỜNG SINH THÁI
VÙNG TẠO CẦU
KHU VỰC
TRỰC TIẾP KD DL
KHÁCH
DL
TIỀM
NĂNG
KHU VỰC
TRỰC TIẾP KD DL
KHÁCH
DL
THÀNH PHẦN
NHÀ NƢỚC
KHU VỰC
CN và DV HỖ TRỢ
VÙNG CHUYỂN QUA X
U
C
T
I
E
N
MÔ HÌNH HỆ THỐNG ĐĐDL
D
TM_TMU
Thành phần tham gia hoạt động du lịch
1. Cộng đồng địa phương
2. DN DV trực tiếp
3. DN DV hỗ trợ
4. Khu vực nhà nước
5. Tổ chức xúc tiến điểm đến du lịch
6. Khách du lịch
DHTM_TMU
(1) Cộng đồng địa phƣơng
Có sự tương tác với khách
Là những người dân ĐP nơi hoạt động DL diễn ra.
Cùng sử dụng những DV và tiện nghi;
Chủ nhân thực sự của các tài nguyên DL,
Tham gia vào hoạt động DL với nhiều mức độ
khác nhau
DHTM_TMU
(2) DN DV trực tiếp
- Cơ sở hạ tầng đón tiếp khách;
- Các cơ sở vận chuyển;
- Các cơ sở lưu trú;
- Các cơ sở phục vụ ăn uống;
- Các cơ sở hoạt động hỗ trợ;
- Các cơ sở tham quan;
- Các cơ sở phục vụ giải trí;
- ...
DHTM_TMU
(3) DN DV hỗ trợ
Cung ứng SPDV ở “vùng tạo cầu” và “ĐĐDL”:
Các hoạt động KD cung cấp hàng hóa
Các hoạt động điều hành trực tiếp
Gồm:
SP Ngành xây dựng, kiến trúc;
SP Ngành thực phẩm, đồ uống;
SP Ngành năng lượng;
DV bưu chính viễn thông, ngân hàng tài chính
DHTM_TMU
(4) Khu vực nhà nƣớc
Tạo lập môi trường kinh doanh du lịch
• chính sách,
• quản lý và quy hoạch du lịch,
• kiểm soát điều chỉnh luật định,
• quản lý cơ sở hạ tầng,
• quy định quyền sở hữu công, xúc
tiến ĐĐ du lịch
Thành phần
và nhiệm vụ của cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch
DHTM_TMU
(5) Tô chức xúc tiến ĐĐDL
• Tạo dựng hình ảnh, thương hiệu ĐĐ
• Tác động trực tiếp tới hành vi tiêu dùng của khách
trong và ngoài nước;
• Là thành tố thiết yếu làm tăng và ổn định lượng cầu DL
• SD nhiều công cụ xúc tiến khác nhau
Thành phần: nhà nước, các tổ chức marketing ĐĐ, các
DN KD DL, những người làm DL, cộng đồng ĐP
DHTM_TMU
(6) Khách DL
Là những người đi DL hoặc kết hợp đi DL ở nơi đến
với động cơ và mục đích khác nhau,
Khách nội địa
Khách quốc tế.
Nhu cầu.
Vai trò
Yếu tố ảnh hưởng việc lựa chọn ĐĐ của khách DL
DHTM_TMU
1.2.1. Khái niệm, mục tiêu và yêu cầu quản lý ĐĐDL
1.2.2. Nội dung quản lý ĐĐDL
1.2.3. Sự cần thiết, vai trò và ý nghĩa quản lý ĐĐDL
1.1. Khái quát về quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
Khái niệm quản l{ ĐĐDL
Là quản lý chiến lược và tiếp thị ĐĐDL
Là quá trình liên quan đến việc phối hợp hành động để
đem lại lợi ích môi trường của các ĐĐ, cộng đồng cư
dân, doanh nghiệp và khách tham quan đồng thời giải
quyết các mối quan hệ giữa chúng.
Là việc xây dựng và thực hiện kế hoạch toàn diện để
quản lý chuỗi giá trị DL của một ĐĐ.
Là việc quản lý mang tính phối hợp của tất cả các yếu
tố tạo nên một ĐĐ (UNWTO)
DHTM_TMU
• Đảm bảo sự phát triển bền vững;
• Loại bỏ những xung đột về lợi ích giữa các nhà cung cấp
DV; ĐB lợi ích của các bên tham gia DL;
• Đảm bảo sự cân bằng thích hợp giữa các yếu tố môi
trường sinh thái, kinh tế và các chỉ tiêu xã hội
Mục tiêu quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
35
Mô hình một hình tam giác bền vững
Tiếp cận chiến lược để liên kết các
yếu tố,
Chú trọng sự hợp tác giữa các nhà
cung cấp
35
Hình 1.1: Các thành
phần của DL bền vững
(Nguồn: ILO 2010
"Phát triển và thách thức
trong ngành KS và DL")
Yêu cầu quản lý ĐĐDL
Quan niệm cho phép tăng
trưởng liên tục không giới hạn
là cách để duy trì ĐĐ?
DHTM_TMU
1. Quản lý chiến lược và quy hoạch phát triển tại ĐĐ
2. Quản lý phát triển sản phẩm
3. Quảng bá và xúc tiến ĐĐ DL
4. Quản lý hoạt động DL tại ĐĐ
5. Quản lý nguồn nhân lực DL
6. Quản lý khách DL tại ĐĐ DL
7. Quản lý tài nguyên môi trường tại ĐĐ DL
1.2.2. Nội dung quản lý ĐĐ DL
DHTM_TMU
Xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDL
Là việc xác định tầm nhìn, mục tiêu và định hướng
phát triển về thị trường, sản phẩm và chất lượng
các vấn đề liên quan khác của ĐĐDL
Quy hoạch phát triển DL
là sự thể hiện tầm nhìn và bố trí CLPTDL về thời
gian và không gian lãnh thổ
(1) Quản lý chiến lƣợc và quy hoạch phát triển ĐĐDL
DHTM_TMU
(2) Quản l{ phát triển sản phẩm DL
1. Phân tích thị trường và sản phẩm DL; sự liên kết qua
lại giữa thị trường và sản phẩm DL
2. Sử dụng bảng tiêu chí để xác định các sản phẩm DL có
trong vùng (có tính độc đáo, xác thực)
3. Sắp xếp thự tự ưu tiên phát triển sản phẩm (sản
phẩm đầu tàu, sản phẩm hỗ trợ)
4. Phân cụm các sản phẩm theo nhóm cùng chủ đề /
theo vùng địa lý
5. Xây dựng Chiến lược phát triển sản phẩm: các mục
tiêu; kế hoạch hành động; vai trò và trách nhiệm; thời
gian thực hiện.
38
DHTM_TMU
(3) Quảng bá và xúc tiến ĐĐ DL
1. Định vị và xây dựng logo và thương hiệu ĐĐ DL (quốc
gia, vùng)
2. Xây dựng Chiến lược marketing ĐĐ DL các mục tiêu;
kế hoạch hành động; vai trò và trách nhiệm; thời gian
thực hiện
3. Xây dựng trang web DL chung cho ĐĐ DL
4. Xuất bản ấn phẩm chung hướng dẫn khách tham quan,
giới thiệu điểm tham quan trong ĐĐ DL
5. Kế hoạch tham dự Hội chợ DL; tổ chức các đoàn khảo
sát (FAM trip) để giới thiệu và quảng bá ĐĐ DL.
39 Hoàng Nhân Chính
DHTM_TMU
40 40
(4) Quản lý hoạt động DL tại ĐĐDL
- Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý hoạt động
DL tại ĐĐDL;
- Cơ chế và mô hình quản lý tại ĐĐDL;
- Quản lý hoạt động khai thác kinh doanh DL
tại ĐĐDL;
- Quản lý hoạt động phục vụ DL tại ĐĐDL
DHTM_TMU
41
(5) Quản lý nguồn nhân lực DL
• Nhu cầu, kế hoạch
• Đào tạo cán bộ quản lý nhà nước
• Đào tạo cộng đồng địa phương
• Đào tạo LĐ doanh nghiệp DL
• Đào tạo các giáo viên trường đào tạo DL
41
DHTM_TMU
Đối tượng
Số lượng khách
Chi tiêu TB
Doanh thu DL
42
(6) Quản lý khách DL tại ĐĐDL
DHTM_TMU
Quản l{ tài nguyên môi trường nhân văn.
Quản l{ về trật tự an ninh xã hội..
43
(7) Quản lý tài nguyên môi trƣờng tại ĐĐDL
DHTM_TMU
1.2.3 Sự cần thiết quản l{ ĐĐDL
Cần:
Tính cạnh tranh và hiệu quả bằng giá trị tuyệt vời.
Cần tối đa hóa giá trị cho KH
Cần đảm bảo lợi ích địa phương và tính bền vững.
Cần tạo tác động tích cực.
Tổ chức quản lý ĐĐ
Triển khai quản trị DL
Khẳng định năng lực DN DL, cộng đồng
giám sát kết quả.
DHTM_TMU
1. Tạo lợi thế cạnh tranh
2. Đảm bảo phát triển bền vững
3. Phân phối lợi ích
4. Nâng cao năng suất DL
5. Xây dựng thương hiệu mạnh
6. Kiểm soát tác động môi trường của ngành DL
(UNWTO)
Vai trò và ý nghĩa của quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
Lợi ích của quản l{ ĐĐ hiệu quả
• Chỉ ra cách tốt nhất để SD các nguồn lực cho PT.
• Bảo tồn tốt hơn các yếu tố TN, VH-XH
• Giám sát và thực thi BV MT nghiêm túc hơn.
• Bảo vệ liên kết cộng đồng tránh thay đổi thái quá.
• Bảo tồn và tôn vinh văn hóa địa phương.
• Lợi ích KT sẽ được lan tỏa hiệu quả
• Du khách hài lòng hơn
• Gia tăng khách quay trở lại và giới thiệu cho bạn
• Gìn giữ hình ảnh tích cực của ĐĐ.
46
DHTM_TMU
• Tạo tầm nhìn và hướng dẫn cho phát triển DL bền vững tại ĐĐ
• Tạo khung tiêu chuẩn, truyền thông và trao đổi, học hỏi kinh nghiệm
những điển hình tốt
Chung
• Tiết kiệm nguồn lực, tài chính (như năng lượng, chất thải, nước)
• Bảo vệ ĐĐ
• Phát triển cơ hội gây quỹ
• Củng cố thương hiệu, tiếp thị và truyền thông
Kinh
tế
• Cải thiện chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương; cải thiện
mối quan hệ giữa người dân và khách DL
• Hỗ trợ phúc lợi của người dân bằng cách thông tin về chính
sách/quyết định quản lý (như tái phân bổ nguồn lực do đưa khách từ
các khu nghỉ dưỡng tới khu vực nông thôn)
Xã hội
• Bảo vệ tính toàn vẹn của hệ sinh thái cho các ĐĐ
• Nhấn mạnh giá trị và bảo tồn các nguồn tài nguyên tự nhiên và văn
hóa
Môi
trường
Ý nghĩa của quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
1. Khái niệm và thành phần tổ chức quản lý ĐĐDL
2. Chức năng, nhiệm vụ của tổ chức quản lý ĐĐDL
3. Mục tiêu, loại hình hoạt động và phân cấp quản lý
của tổ chức quản lý ĐĐDL
4. Cơ chế phối hợp và nội dung hoạt động quản lý
ĐĐDL
1.3. Tổ chức quản lý ĐĐDL
Destination Management Organizations -DMOs
DHTM_TMU
Tổ chức quản lý ĐĐ
(Destination Management Organizations -DMOs)
là cơ quan quản lý ĐĐ, quản lý tất cả các hoạt động của
ĐĐ nhằm bảo vệ các tài nguyên tự nhiên, văn hóa và xã
hội để có thể đem lại lợi ích kinh tế tốt hơn cho người dân
địa phương thông qua phát triển DL và sự tham gia của
các đối tác.
1.3.1.Khái niệm tổ chức quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
50
1. Cơ quan quản lý chức năng về DL của
2. Chính phủ và Đại diện các bộ ngành liên quan
3. Đại diện chính quyền địa phương các cấp
4. Đại diện các tổ chức DN DV
5. Đại diện các tổ chức kinh tế phi chính thức
6. Đại diện các điểm tham quan, trung tâm, VQG,
7. Đại diện cơ quan truyền thông
8. Các tập đoàn du lịch địa phương và các đối tác;
9. Các cơ quan hỗ trợ kinh doanh;
10.Các tổ chức phát triển kỹ năng.
11.Đại diện các tổ chức kinh tế phi chính thức;
12.Đại diện các hiệp hội ..
Thành phần tổ chức quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
Chủ thể thực hiện quản lý ĐĐ DL
• Chủ trì:
Cơ quan quản lý nhà nước về DL chịu trách nhiệm phối
hợp với các bộ, ngành và đại diện từ khu vực tư nhân
• Trách nhiệm:
Cơ quan chủ trì: Duy trì mối liên kết hiệu quả và hợp tác
giữa tất cả các bên liên quan trong quan hệ đối tác,
theo nguyên tắc quản trị tốt
DHTM_TMU
Quản lý NN các
cấp
Hiệp hội DL / Khu
vực doanh nghiệp
Các cộng đồng địa
phƣơng
Các tổ chức liên
quan / Nhà tài trợ
Trung tâm giáo
dục – đào tạo
nghề
Ban Điều phối
Tổ giúp việc
Tổ công tác Sản
phẩm DL
Tổ công tác Nguồn
nhân lực
Tổ công tác
Marketing
52
Mô hình Quản lý ĐĐ DL
Tổ thƣờng trực
Ban
Điều
phối
phát
triển DL
DHTM_TMU
Các tổ
chức
Các nhà
tài trợ
Các
doanh
nghiệp
53
Quỹ hoạt động Ban Điều phối DL
Đóng
góp của
các địa
phương
Hỗ trợ
khác
Quỹ
DHTM_TMU
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của DMOs
Chức năng: Các yếu tố của ĐĐDL
1. Điểm tham quan
2. Khả năng tiếp cận
3. Tiện nghi công cộng và cá nhân
4. Nguồn nhân lực
5. Hình ảnh và điểm đặc trưng
6. Giá cả
Tổ chức quản lý ĐĐDL
Lãnh đạo & Phối hợp
(2) Tiếp thị ĐĐDL
Khuyến khích du khách đến thăm
(3) Cung cấp dịch vụ tại chỗ
Vượt sự mong đợi
(1) Tạo môi trƣờng thích hợp
Chính sách - Pháp luật - Quy định - Thuế
DHTM_TMU
CN cơ bản, để tiếp thị ĐĐDL, cung cấp các trải nghiệm DL.
Khách quan tâm môi trường thích hợp về KT, XH, thể chất
Nhiệm vụ:
DMOs đủ thẩm quyền lãnh đạo, hướng dẫn và phối hợp:
Lập quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng;
Phát triển nguồn nhân lực;
Phát triển sản phẩm;
Phát triển công nghệ và hệ thống ĐĐ;
Các ngành công nghiệp có liên quan và DV mua sắm.
(1) Chức năng tạo môi trƣờng thích hợp
DHTM_TMU
Hướng ra thj trường bên ngoài để thu hút khách.
Quảng bá những yếu tố hấp và thuyết phục khách
Nhiệm vụ:
• Xúc tiến ĐĐDL (xây dựng thương hiệu và hình ảnh);
• Các chiến dịch định hướng KD, thu hút đầu tư các DN
• Dịch vụ thông tin rõ ràng, minh bạch;
• Hoạt động/tạo điều kiện thuận lợi cho việc đặt chỗ;
• Quản lý quan hệ khách hàng
(2) Chức năng tiếp thị ĐĐDL
DHTM_TMU
ĐĐDL ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
VÙNG
ĐĐDL
Trọng tâm của tiếp
thị là hướng ra bên
ngoài để thu hút khách
DL đến khu vực này!
Chức năng tiếp thị ĐĐDL
DHTM_TMU
Yêu cầu: Đảm bảo chất lượng thỏa mãn tối đa
nhu cầu của khách DL trải nghiệm ĐĐDL.
Nhiệm vụ:
• Phối hợp và quản lý “chất lượng trải nghiệm”
của khách DL;
• Định hướng phát triển SP (product “start-ups”)
• Phát triển và quản lý điểm tham quan, sự kiện;
• Đào tạo và giáo dục;
• Tư vấn kinh doanh;
• Chiến lược, nghiên cứu và phát triển.
(3) Chức năng cung cấp dịch vụ tại chỗ
DHTM_TMU
ĐĐDL ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
VÙNG
ĐĐDL
Tập trung quản lý hướng
vào trong (tới ĐĐDL) để
đảm bảo chất lượng trải
nghiệm của khách DL!!!
Chức năng cung cấp dịch vụ tại chỗ
DHTM_TMU
60
1.3.3.Mục tiêu quản lý của DMOs
Mục tiêu tiếp thị
Mục tiêu lãnh đạo
Mục tiêu cải thiện CSHT
Mục tiêu quản lý
DHTM_TMU
61
Một cơ quan chức năng quản lý nhà nước duy nhất.
Phối hợp giữa các cơ quan chính quyền.
Cơ quan chính quyền thuê các công ty tư nhân
Hợp tác giữa chính quyền và tư nhân
Loại hình quản lý của DMOs
DHTM_TMU
62
- Các cơ quan hoặc tổ chức DL quốc gia
(NTAs/ RTO)
- DMOs khu vực, tỉnh
- DMOs địa phương quận, thị xã/thị trấn.
Phân cấp quản lý của DMOs
DHTM_TMU
(1) Hợp tác nhóm (Nhóm hành động DL) phối hợp
quản lý, giám sát:
(2) Dự án phát triển sản phẩm
Kế hoạch Quản lý ĐĐ (DMP) là một công cụ quan
trọng trong quá trình phối hợp của DMOs
1.3.4.Cơ chế phối hợp của DMOs
DHTM_TMU
Là công cụ quan trọng để xây dựng quan hệ đối tác và lời
cam kết thực hiện kế hoạch;
Là căn cứ XD kế hoạch và chương trình hành động.
Là một quá trình,
• Tích hợp hành động của các tổ chức riêng biệt;
• Củng cố và tăng cường liên kết c.lược và hành động;
• Lập kế hoạch dự án của các tổ chức khác;
• Thúc đẩy cách tiếp cận xúc tiến và quản lý ĐĐDL.
Kế hoạch quản lý ĐĐDL
(Destination Management Plan - DMP)
DHTM_TMU
65
65
1.Quản lý chiến lược và quy hoạch PT ĐĐ
2.Quản lý phát triển sản phẩm
3.Quảng bá và xúc tiến ĐĐ DL
4.Quản lý hoạt động DL tại ĐĐ
5.Quản lý nguồn nhân lực DL
6.Quản lý khách DL tại ĐĐ DL
7.Quản lý tài nguyên môi trường tại ĐĐ DL./.
Nội dung hoạt động của DMOs
DHTM_TMU
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Khái niệm, phân loại và chu kz ĐĐDL
2. Các yếu tố cơ bản của ĐĐDL
3. Thành phần tham gia của ĐĐDL
4. Khái niệm, mục tiêu, yêu cầu quản lý ĐĐDL
5. Nội dung quản lý ĐĐDL
6. Sự cần thiết, vai trò và ý nghĩa của quản lý ĐĐDL
7. Khái niệm, thành phần tổ chức quản lý ĐĐDL Chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức quản lý ĐĐDL
8. Mục tiêu, loại hình hoạt động và phân cấp quản lý của tổ chức
quản lý ĐĐDL
9. Cơ chế phối hợp và nội dung hoạt động quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
File đính kèm:
bai_giang_quan_ly_diem_den_du_lich_chuong_1_khai_quat_ve_die.pdf

