Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Bài 5: Phân tích hiệu năng hoạt động (Bản đẹp)

MỤC TIÊU

• Nhận diện hiệu năng hoạt động và biểu hiện của hiệu năng hoạt động.

• Xác định nội dung phân tích hiệu năng hoạt động.

• Vạch rõ qui trình, nội dung, chỉ tiêu và kỹ thuật phân tích hiệu năng hoạt động.

NỘI DUNG

Hiệu năng hoạt động và ý nghĩa phân tích

Phân tích hiệu năng hoạt động

pdf 35 trang phuongnguyen 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Bài 5: Phân tích hiệu năng hoạt động (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Bài 5: Phân tích hiệu năng hoạt động (Bản đẹp)

Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Bài 5: Phân tích hiệu năng hoạt động (Bản đẹp)
v1.0015108215
BÀI 5 
PHÂN TÍCH 
HIỆU NĂNG HOẠT ĐỘNG
Giảng viên: TS. Phạm Xuân Kiên
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
1
v1.0015108215
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
1 – 2 năm nữa Hoàng Anh Gia Lai sẽ chia cổ tức rất khủng
Đó là lời tuyên bố của “bầu” Đức, ông Đoàn Nguyên Đức, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công
ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai (HAG) trước Đại hội đồng cổ đông của công ty. Ông còn
cho biết, vòng quay nuôi bò là ngắn hạn và tỷ suất sinh lời khoảng 37% trong 6 tháng.
Hoàng Anh Gia Lai sẽ không bao giờ chết”.
2
1. Liệu HAG có bảo đảm được lời hứa với cổ đông trong 1 – 2 năm tới không?
2. Hiệu năng hoạt động của HAG ở mức nào?
3. Liệu sản xuất nông nghiệp có là cứu cánh cho HAG trong thời gian tới?
4. Mối quan hệ giữa hiệu năng hoạt động với khả năng sinh lợi?
v1.0015108215
MỤC TIÊU
• Nhận diện hiệu năng hoạt động và biểu hiện của hiệu năng hoạt động.
• Xác định nội dung phân tích hiệu năng hoạt động.
• Vạch rõ qui trình, nội dung, chỉ tiêu và kỹ thuật phân tích hiệu năng hoạt động.
3
v1.0015108215
NỘI DUNG
4
Hiệu năng hoạt động và ý nghĩa phân tích
Phân tích hiệu năng hoạt động
v1.0015108215
1. HIỆU NĂNG HOẠT ĐỘNG VÀ Ý NGHĨA PHÂN TÍCH
5
1.2. Ý nghĩa phân tích 
1.1. Hiệu năng hoạt động
v1.0015108215
1.1. HIỆU NĂNG HOẠT ĐỘNG
Hiệu năng hoạt động của doanh nghiệp:
• Phản ánh kết quả hoạt động mà doanh nghiệp
có thể đạt được khi sử dụng các yếu tố đầu vào
trong hoạt động kinh doanh.
• Thể hiện năng lực sử dụng các yếu tố đầu vào
của hoạt động kinh doanh và năng lực hoạt động
thanh toán.
6
v1.0015108215
1.2. Ý NGHĨA PHÂN TÍCH
Phân tích hiệu năng hoạt động sẽ giúp cho những người sử dụng thông tin:
• Đánh giá được hiệu năng hoạt động của doanh nghiệp.
• Nắm nguyên nhân và nhân tố ảnh hưởng đến hiệu năng hoạt động.
• Nhận định về khả năng nâng cao hiệu năng hoạt động.
• Đề xuất giải pháp mà doanh nghiệp có thể áp dụng để nâng cao hiệu năng hoạt động,
góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
7
v1.0015108215
2. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG HOẠT ĐỘNG
8
2.2. Qui trình phân tích
2.1. Nội dung và chỉ tiêu phân tích 
2.4. Phân tích hiệu năng sử dụng tài sản ngắn hạn
2.3. Phân tích hiệu năng sử dụng tổng tài sản
2.5. Phân tích hiệu năng thanh toán nợ phải thu
2.6. Phân tích hiệu năng thanh toán nợ phải trả
v1.0015108215
2.1. NỘI DUNG VÀ CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH
• Nội dung phân tích:
 Phân tích hiệu năng sử dụng tài sản (tổng tài sản, tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn).
 Phân tích hiệu năng sử dụng vốn chủ sở hữu.
 Phân tích hiệu năng sử dụng hàng tồn kho (tổng số hàng tồn kho, từng bộ phận hàng
tồn kho).
 Phân tích hiệu năng của hoạt động thanh toán (thanh toán nợ phải thu, thanh toán nợ
phải trả).
• Chỉ tiêu phân tích:
9
Số lần luân chuyển 
của từng đối tượng
=
Doanh thu thuần
Trị số bình quân của từng đối tượng
Thời gian luân chuyển 
của từng đối tượng 
=
Thời gian kỳ nghiên cứu
Số lần luân chuyển của từng đối tượng 
v1.0015108215
2.2. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH
• Đánh giá khái quát hiệu năng hoạt động:
 Tính ra các chỉ tiêu phản ánh hiệu năng hoạt
động của từng đối tượng nghiên cứu.
 So sánh giữa năm nay với năm trước, kỳ này với
kỳ trước, thực hiện với kế hoạch
 Nhận xét, đánh giá khái quát hiệu năng hoạt
động của đối tượng nghiên cứu.
• Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của
hiệu năng hoạt động: Sử dụng kỹ thuật thay thế liên
hoàn để xác định ảnh hưởng của các nhân tố.
• Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng, rút ra nhận xét, kết
luận, kiến nghị.
10
v1.0015108215
2.3. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG SỬ DỤNG TỔNG TÀI SẢN
2.3.1. Phân tích tình hình biến động về khả năng tạo doanh thu của tài sản
2.3.2. Phân tích xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng khả năng tạo doanh thu của tài sản
11
v1.0015108215
2.3.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỀ KHẢ NĂNG TẠO DOANH THU CỦA TÀI SẢN
(1) Đánh giá khái quát hiệu năng hoạt động của tài sản:
12
Số lần luân chuyển tài sản (TAT) =
Doanh thu thuần
Tổng tài sản bình quân
Thời gian luân chuyển tài sản =
Thời gian kỳ nghiên cứu 
Số lần luân chuyển của tài sản
Mức biến động tăng (+) 
hoặc giảm (–) của TAT
= Trị số TAT kỳ phân tích – Trị số TAT kỳ gốc
Tốc độ tăng trưởng TAT =
Trị số TAT kỳ phân tích – Trị số TAT kỳ gốc 100
Trị số TAT kỳ gốc 
v1.0015108215
2.3.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỀ KHẢ NĂNG TẠO DOANH THU 
CỦA TÀI SẢN (tiếp theo)
(2) Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động giữa kỳ phân tích với kỳ gốc
của TAT:
(3) Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng, rút ra nhận xét, kiến nghị và kết luận.
13
Doanh thu thuần kỳ gốc
– TAT kỳ gốc
Tổng tài sản bình quân kỳ phân tích 
TAT kỳ phân tích –
Doanh thu thuần kỳ gốc 
Tổng tài sản bình quân kỳ phân tích 
v1.0015108215
2.3.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỀ KHẢ NĂNG TẠO DOANH THU CỦA TỔNG 
TÀI SẢN (tiếp theo)
Bảng 5.1. Phân tích khả năng tạo doanh thu của tài sản 
14
Chỉ tiêu Kỳ trước Kỳ này
Chênh lệch kỳ này so 
với kỳ trước (±)
Mức Tỷ lệ (%)
A (1) (2) (3=2–1) (4=(3/1)*100)
1. Số lần luân chuyển tài sản (TAT) (lần)
2. Doanh thu thuần (VNĐ)
3. Tổng tài sản bình quân (VNĐ)
v1.0015108215
2.3.2. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG VÀ NHỊP ĐIỆU TĂNG TRƯỞNG KHẢ NĂNG 
TẠO DOANH THU CỦA TÀI SẢN
15
Bảng 5.2. Phân tích xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng 
khả năng tạo doanh thu của tài sản
Tốc độ tăng trưởng định gốc của 
khả năng tạo doanh thu từ tài sản
=
TAT kỳ i – TAT kỳ gốc 100 
TAT kỳ gốc 
Tốc độ tăng trưởng liên hoàn của 
khả năng tạo doanh thu từ tài sản 
=
TAT kỳ (i+1) – TAT kỳ i 100 
TAT kỳ i
Chỉ tiêu
Năm 
N
Năm
(N+1)
Năm
(N+2)
Năm
(N+3)
Năm
(N+4)
1. Tốc độ tăng trưởng định gốc của khả 
năng tạo doanh thu từ tài sản (%)
2. Tốc độ tăng trưởng liên hoàn của khả 
năng tạo doanh thu từ tài sản (%)
v1.0015108215
2.4. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN
2.4.1. Đánh giá khái quát hiệu năng sử dụng tài sản ngắn hạn
2.4.2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến thời gian luân chuyển tài sản ngắn hạn
2.4.3. Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố, rút ra nhận xét, kết luận và đưa ra kiến nghị
16
v1.0015108215
2.4.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT HIỆU NĂNG SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN
17
Số lần luân chuyển 
tài sản ngắn hạn 
=
Doanh thu thuần
Tài sản ngắn hạn bình quân
Thời gian luân chuyển 
tài sản ngắn hạn
=
Thời gian kỳ nghiên cứu
Số lần luân chuyển của tài sản ngắn hạn
Mức biến động tăng (+) 
hoặc giảm (–) số lần luân 
chuyển tài sản ngắn hạn
=
Số lần luân chuyển 
tài sản ngắn hạn kỳ 
phân tích
–
Số lần luân 
chuyển tài sản 
ngắn hạn kỳ gốc
Mức biến động tăng (+) 
hoặc giảm (–) thời gian luân 
chuyển tài sản ngắn hạn
=
Thời gian luân 
chuyển tài sản ngắn 
hạn kỳ phân tích
–
Thời gian luân 
chuyển tài sản 
ngắn hạn kỳ gốc
v1.0015108215
2.4.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT HIỆU NĂNG SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN (tiếp theo)
18
Tốc độ tăng 
trưởng số lần luân 
chuyển tài sản 
ngắn hạn
=
Số lần luân chuyển tài sản 
ngắn hạn kỳ phân tích
–
Số lần luân chuyển tài 
sản ngắn hạn kỳ gốc 100
Số lần luân chuyển tài sản ngắn hạn kỳ gốc 
Tốc độ tăng 
trưởng thời 
gian luân 
chuyển tài sản 
ngắn hạn
=
Thời gian luân chuyển tài 
sản ngắn hạn kỳ phân tích
–
Thời gian luân chuyển 
tài sản ngắn hạn kỳ gốc 100
Thời gian luân chuyển tài sản ngắn hạn kỳ gốc 
v1.0015108215
2.4.2. PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN THỜI GIAN LUÂN CHUYỂN 
TÀI SẢN NGẮN HẠN
(1) Thời gian kỳ nghiên cứu: = 0
(2) Tài sản ngắn hạn bình quân:
(3) Doanh thu thuần:
19
Thời gian luân chuyển 
tài sản ngắn hạn
=
Thời gian kỳ 
nghiên cứu
 Tài sản ngắn hạn bình quân
Doanh thu thuần
Thời gian kỳ nghiên cứu 
Tài sản ngắn hạn bình quân 
kỳ phân tích
–
Tài sản ngắn hạn 
bình quân kỳ gốc
Doanh thu thuần kỳ gốc
Thời gian kỳ 
nghiên cứu
Tài sản ngắn hạn bình 
quân kỳ phân tích 
–
Thời gian kỳ 
nghiên cứu
Tài sản ngắn hạn bình 
quân kỳ phân tích 
Doanh thu thuần kỳ 
phân tích
Doanh thu thuần kỳ gốc
v1.0015108215
2.4.3. TỔNG HỢP ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ, RÚT RA NHẬN XÉT, KẾT LUẬN 
VÀ ĐƯA RA KIẾN NGHỊ
20
Lượng tài sản ngắn 
hạn tiết kiệm hoặc 
lãng phí do tốc độ luân 
chuyển của tài sản 
ngắn hạn thay đổi
=
Doanh thu 
thuần kỳ 
phân tích
Thời gian luân 
chuyển tài sản ngắn 
hạn kỳ phân tích
–
Thời gian luân 
chuyển tài sản 
ngắn hạn kỳ gốc
Thời gian kỳ nghiên cứu
v1.0015108215
2.4.3. TỔNG HỢP ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ, RÚT RA NHẬN XÉT, KẾT LUẬN 
VÀ ĐƯA RA KIẾN NGHỊ (tiếp theo)
Bảng 5.3. Phân tích tốc độ luân chuyển của tài sản ngắn hạn
21
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ phân tích
Chênh lệch kỳ này so với
kỳ trước (±)
Mức Tỷ lệ (%)
A (1) (2) (3=2–1) (4=(3/1)*100)
1. Số lần luân chuyển tài sản 
ngắn hạn (lần)
2. Thời gian luân chuyển tài sản 
ngắn hạn (ngày)
v1.0015108215
2.5. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG THANH TOÁN NỢ PHẢI THU
(1) Đánh giá khái quát hiệu năng thanh toán nợ phải thu
(*) Trường hợp không có thông tin về tổng tiền hàng bán chịu, có thể sử dụng chỉ tiêu
“Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ” để tính toán
22
Số lần thu hồi tiền hàng
(Số lần thu nợ)
=
Tổng tiền hàng bán chịu (*) 
Nợ phải thu bình quân
Thời gian thu hồi tiền hàng 
(Thời gian thu nợ)
=
Thời gian kỳ nghiên cứu
Số lần luân chuyển nợ phải thu
Thời gian thu hồi tiền hàng =
Nợ phải thu người mua cuối năm
Mức tiền hàng bán chịu bình quân một ngày
v1.0015108215
2.5. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG THANH TOÁN NỢ PHẢI THU
23
Mức biến động tăng (+) hoặc 
giảm (–) số lần thu nợ
=
Số lần thu nợ 
kỳ phân tích
–
Số lần thu 
nợ kỳ gốc
Mức biến động tăng (+) hoặc 
giảm (–) thời gian thu nợ
=
Thời gian thu nợ 
kỳ phân tích
–
Thời gian thu 
nợ kỳ gốc
Tốc độ tăng trưởng 
số lần thu nợ
=
Số lần thu nợ kỳ phân tích – Số lần thu nợ kỳ gốc 100
Số lần thu nợ kỳ gốc 
Tốc độ tăng 
trưởng thời gian 
thu nợ
=
Thời gian thu nợ kỳ 
phân tích
–
Thời gian thu nợ 
kỳ gốc 100
Thời gian thu nợ kỳ gốc 
v1.0015108215
2.5. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG THANH TOÁN NỢ PHẢI THU (tiếp theo)
(2) Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến thời gian thu nợ
(a) Thời gian kỳ nghiên cứu: 0
(b) Tổng số tiền hàng bán chịu:
(c) Nợ phải thu bình quân:
(3) Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng, rút ra nhận xét, kiến nghị và kết luận.
24
Thời gian thu nợ =
Thời gian kỳ nghiên cứu Nợ phải thu bình quân
Tổng số tiền hàng bán chịu
Thời gian kỳ nghiên cứu Nợ phải thu bình quân kỳ gốc
– Thời gian thu nợ kỳ gốc
Tổng số tiền hàng bán chịu kỳ phân tích
Thời gian thu nợ kỳ 
phân tích
–
Thời gian kỳ nghiên cứu Nợ phải thu bình quân kỳ gốc
Tổng số tiền hàng bán chịu kỳ phân tích
v1.0015108215
2.5. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG THANH TOÁN NỢ PHẢI THU (tiếp theo)
25
Bảng 5.4: Phân tích hiệu năng thanh toán nợ phải thu
Chỉ tiêu Kỳ trước Kỳ này 
Chênh lệch kỳ này so 
với kỳ trước (±) 
Mức Tỷ lệ (%)
A (1) (2) (3=2–1) (4=(3/1)*100)
1. Số lần thu nợ (lần) 
2. Thời gian thu nợ (ngày)
3. Tổng số tiền hàng bán chịu (VNĐ) 
4. Nợ phải thu bình quân (VNĐ)
v1.0015108215
2.6. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG THANH TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
(1) Đánh giá khái quát hiệu năng thanh toán nợ phải trả
26
Số lần thanh toán tiền hàng
(Số lần trả nợ)
=
Tổng tiền hàng mua chịu
Nợ phải trả bình quân
Thời gian thanh toán tiền hàng 
(Thời gian trả nợ)
=
Thời gian của kỳ nghiên cứu
Số lần luân chuyển nợ phải trả
Thời gian thanh toán 
tiền hàng
=
Nợ phải trả người bán cuối năm
Mức tiền hàng mua chịu người bán bình quân một ngày
v1.0015108215
2.6. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG THANH TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
27
Mức biến động tăng (+) hoặc 
giảm (–) số lần trả nợ
=
Số lần trả nợ 
kỳ phân tích
–
Số lần trả nợ 
kỳ gốc
Mức biến động tăng (+) hoặc 
giảm (–) thời gian trả nợ
=
Thời gian trả nợ 
kỳ phân tích
–
Thời gian trả nợ 
kỳ gốc
Tốc độ tăng trưởng 
số lần trả nợ
=
Số lần trả nợ kỳ phân tích – Số lần trả nợ kỳ gốc 100
Số lần trả nợ kỳ gốc 
Tốc độ tăng trưởng 
thời gian trả nợ
=
Thời gian trả nợ 
kỳ phân tích
–
Thời gian trả nợ 
kỳ gốc 100
Thời gian trả nợ kỳ gốc 
v1.0015108215
2.6. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG THANH TOÁN NỢ PHẢI TRẢ (tiếp theo)
(2) Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến thời gian trả nợ
(a) Thời gian kỳ nghiên cứu: 0
(b) Tổng số tiền hàng mua chịu:
(c) Nợ phải trả bình quân:
(3) Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng, rút ra nhận xét, kiến nghị và kết luận.
28
Thời gian trả nợ =
Thời gian kỳ nghiên cứu Nợ phải trả bình quân
Tổng số tiền hàng mua chịu
Thời gian kỳ nghiên cứu Nợ phải trả bình quân kỳ gốc
–
Thời gian trả nợ 
kỳ gốcTổng số tiền hàng mua chịu kỳ phân tích
Thời gian trả nợ 
kỳ phân tích
–
Thời gian kỳ nghiên cứu Nợ phải trả bình quân kỳ gốc
Tổng số tiền hàng mua chịu kỳ phân tích
v1.0015108215
2.6. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG THANH TOÁN NỢ PHẢI TRẢ (tiếp theo)
29
Bảng 5.5: Phân tích hiệu năng thanh toán nợ phải trả 
Chỉ tiêu Kỳ trước Kỳ này 
Chênh lệch kỳ này so với 
kỳ trước (±) 
Mức Tỷ lệ (%)
A (1) (2) (3=2–1) (4=(3/1)*100)
1. Số lần trả nợ (lần) 
2. Thời gian trả nợ (ngày)
3. Tổng số tiền hàng mua chịu (VND) 
4. Nợ phải trả bình quân (VND)
v1.0015108215
GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG
Câu hỏi:
1. Liệu HAG có bảo đảm được lời hứa với cổ đông trong 1 – 2 năm tới không?
2. Hiệu năng hoạt động của HAG ở mức nào?
3. Liệu sản xuất nông nghiệp có là cứu cánh cho HAG trong thời gian tới?
4. Mối quan hệ giữa hiệu năng hoạt động với khả năng sinh lợi?
Trả lời:
1. HAG khó đảm bảo được lời hứa này với cổ đông.
2. Hiệu năng hoạt động của HAG ở mức trên trung bình.
3. Chưa thể khẳng định được sản xuất nông nghiệp sẽ là cứu cánh cho HAG trong thời
gian tới.
4. Hiệu năng hoạt động cao là điều kiện cần (nhưng chưa đủ) giúp cải thiện khả năng
sinh lợi.
30
v1.0015108215
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1
Điều kiện tiên quyết để nâng cao khả năng sinh lợi là:
A. nâng cao hiệu quả hoạt động.
B. nâng cao hiệu suất hoạt động.
C. nâng cao hiệu năng hoạt động.
D. nâng cao hiệu suất hoạt động và hiệu năng hoạt động.
Trả lời:
• Đáp án đúng là: D. nâng cao hiệu suất hoạt động và hiệu năng hoạt động.
• Vì: Nâng cao hiệu suất hoạt động và hiệu năng hoạt động là những điều kiện tiên quyết
để nâng cao khả năng sinh lợi của doanh nghiệp.
31
v1.0015108215
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp chỉ có thể có được khi:
A. nâng cao khả năng sinh lợi.
B. nâng cao hiệu suất hoạt động và hiệu năng hoạt động.
C. nâng cao hiệu năng hoạt động.
D. nâng cao hiệu suất hoạt động.
Trả lời:
• Đáp án đúng là: B. nâng cao hiệu suất hoạt động và hiệu năng hoạt động.
• Vì: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp chỉ có thể có được khi doanh nghiệp có
hiệu suất hoạt động và hiệu năng hoạt động cao.
32
v1.0015108215
CÂU HỎI MỞ 
Trong thực tế, chỉ tiêu “Số lần thu hồi tiền hàng” có phải càng cao càng tốt không?
Trả lời:
• Trị số của chỉ tiêu này cao chứng tỏ doanh nghiệp đã tích cực thu tiền ngay sau khi bán
chịu cho khách hàng, không để cho khách hàng nợ lâu.
• Tuy nhiên, nếu chỉ tiêu này có trị số cao quá chứng tỏ doanh nghiệp đã cứng nhắc trong
phương thức thanh toán, thời gian bán chịu ngắn hoặc bán theo phương thức thanh toán
ngay. Điều này sẽ ảnh hưởng xấu đến (làm giảm) sản lượng tiêu thụ/doanh thu bán hàng
của doanh nghiệp, gây khó khăn cho người mua. Do vậy, về lâu dài, doanh nghiệp sẽ bị
mất khách, thậm chí có thể dẫn đến phá sản.
33
v1.0015108215
CÂU HỎI TỰ LUẬN
Trình bày ý nghĩa của chỉ tiêu “Thời gian thu hồi tiền hàng”?
Trả lời:
Thời gian thu hồi tiền hàng cho biết thời gian cần thiết bình quân để thu hồi tiền hàng bán ra
trong kỳ. Thời gian thu hồi tiền hàng bán ra càng ngắn, chứng tỏ tốc độ thu hồi tiền hàng
càng nhanh, doanh nghiệp ít bị chiếm dụng vốn. Ngược lại, thời gian thu hồi tiền hàng bán ra
càng dài, chứng tỏ tốc độ thu hồi tiền hàng càng chậm, số vốn doanh nghiệp bị chiếm dụng
nhiều. Tuy nhiên, thời gian thu hồi tiền hàng ngắn quá sẽ gây khó khăn cho người mua,
không khuyến khích người mua nên sẽ ảnh hưởng đến tốc độ bán hàng.
34
34
v1.0015108215
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
• Hiệu năng hoạt động: Phản ánh kết quả hoạt động mà doanh nghiệp có thể đạt được
khi sử dụng các yếu tố đầu vào trong hoạt động kinh doanh, thể hiện năng lực sử dụng
các yếu tố đầu vào của hoạt động kinh doanh và năng lực hoạt động thanh toán.
• Phân tích hiệu năng hoạt động sẽ giúp cho những người sử dụng thông tin không
những đánh giá được hiệu năng hoạt động của doanh nghiệp mà quan trọng hơn, nắm
nguyên nhân và nhân tố ảnh hưởng đến hiệu năng hoạt động.
• Các chỉ tiêu phản ánh hiệu năng hoạt động được xác định cụ thể cho từng đối tượng là:
tổng tài sản, tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, tài sản cố định, vốn chủ sở hữu, hàng
tồn kho cũng như từng bộ phận của hàng tồn kho (sản phẩm, hàng hóa tồn kho; vật tư
dự trữ sản xuất; sản phẩm, dịch vụ dở dang). Bên cạnh đó là các chỉ tiêu phản ánh hiệu
năng hoạt động thanh toán nợ phải thu và nợ phải trả.
• Phân tích hiệu năng sử dụng tài sản bao gồm hiệu năng sử dụng tổng tài sản (phản
ánh khả năng tạo doanh thu của tài sản), hiệu năng sử dụng tài sản cố định (phản ánh
khả năng tạo doanh thu của tài sản cố định) và hiệu năng sử dụng tài sản ngắn hạn
(phản ánh khả năng tạo doanh thu của tài sản ngắn hạn).
35

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_bai_5_phan_tich_hieu_n.pdf