Bài giảng Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 6: Thiết kế xử lý diện - Phạm Mạnh Cương

Thế giới thực:

Là nghiệp vụ của nhà chuyên môn.

Mức thiết kế:

Là những thể hiện nghiệp vụ lên máy tính thành những hàm, thủ tục.

Mức lập trình:

Là những lệnh của một ngôn ngữ lập trình.

Mức sử dụng:

Là những chức năng hay nút điều khiển mà NSD sẽ chọn để thực hiện công việc của mình.

ppt 26 trang phuongnguyen 5100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 6: Thiết kế xử lý diện - Phạm Mạnh Cương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 6: Thiết kế xử lý diện - Phạm Mạnh Cương

Bài giảng Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 6: Thiết kế xử lý diện - Phạm Mạnh Cương
1 
Chương 6: 
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
Thiết kế xử lý 
2 
Nội dung 
Khái niệm 
Phân loại 
Chiến lược thiết kế xử lý 
Thiết kế xử lý với mô hình 3 tầng 
3 
Khái niệm 
Thế giới thực : 
Là nghiệp vụ của nhà chuyên môn . 
Mức thiết kế : 
Là những thể hiện nghiệp vụ lên máy tính thành những hàm , thủ tục . 
Mức lập trình : 
Là những lệnh của một ngôn ngữ lập trình . 
Mức sử dụng : 
Là những chức năng hay nút điều khiển mà NSD sẽ chọn để thực hiện công việc của mình . 
4 
Sơ đồ sử dụng 
5 
Phân quyền sử dụng 
STT 
Chức năng 
Độc giả 
Thủ thư 
Quản trị 
Hệ thống 
1 
Phân quyền 
X 
2 
Quản lý sách 
X 
3 
Quản lý độc giả 
X 
4 
Quản lý mượn trả 
X 
5 
Tra cứu 
X 
X 
X 
Thủ thư và Quản trị phải đăng nhập trước khi sử dụng 
6 
Nội dung 
Khái niệm 
Phân loại 
Chiến lược thiết kế xử lý 
Thiết kế xử lý với mô hình 3 tầng 
7 
Kiến trúc các thành phần của PM 
Người dùng 
Phần cứng 
Giao diện 
Xử lý 
Dữ liệu 
Người dùng 
Phần cứng 
Phần mềm 
8 
Chức năng các thành phần của PM 
Thành phần 
Mô tả chức năng 
Giao diện 
Tiếp nhận các yêu cầu của người sử dụng 
Trình bày các kết quả của việc thực hiện các yêu cầu cho NSD 
Là hệ thống các hàm chuyên nhập xuất dữ liệu 
Xử lý 
Kiểm tra tính hợp lệ các dữ liệu được cung cấp từ NSD 
Xử lý cho ra kết quả 
Là hệ thống các hàm chuyên về xử lý tính toán 
Dữ liệu 
Lưu trữ lại các kết quả đã xử lý 
Truy xuất lại các dữ liệu đã lưu trữ 
Là hệ thống các hàm chuyên về đọc ghi dữ liệu 
9 
Bảng tóm tắt các hàm và ý nghĩa 
STT 
Thành phần 
Hàm 
Ý nghĩa 
Ghi chú 
1 
Giao diện 
Nhập 
Nhập yêu cầu dữ liệu nguồn 
Cần xác định hình thức nhập/xuất và tổ chức dữ liệu tương ứng 
Xuất 
Xuất kết quả đã xử lý 
2 
Xử lý 
Kiểm tra 
Kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu 
Sử dụng hàm Nhập , Đọc 
Xử lý 
Xử lý tính toán phát sinh , biến đổi trên dữ liệu 
Sử dụng hàm Nhập , Xuất , Đọc , Ghi 
3 
Dữ liệu 
Đọc 
Đọc dữ liệu từ bộ nhớ phụ vào bộ nhớ chính 
Cần xác định cách thức tổ chức lưu trữ dữ liệu 
Ghi 
Ghi dữ liệu từ bộ nhớ chính vào bộ nhớ phụ 
10 
Nội dung 
Khái niệm 
Phân loại 
Chiến lược thiết kế xử lý 
Thiết kế xử lý với mô hình 3 tầng 
Sơ đồ luồng dữ liệu 
11 
Mô tả dữ liệu vào ra của xử lý tương ứng với 1 MHGD 
D1: MaDG , MaS , NgàyM 	D2=D1. 
D3: Tên DG	D4: Tên sách 
Ràng Buộc : 
Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn , 
không có sách mượn quá hạn , 
và sách không có người đang mượn . 
Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày . 
Bài toán 
Viết hàm tính tiền phạt khi biết : 
Mã độc giả , mã sách và ngày trả ? 
12 
Ví dụ 1 
TinhTienPhat ( maDocGia , maSach , ngayTra ) { 
Mở bảng tham số 
	 Đọc đơn giá phạt(2, DonGiaPhat ) 
	 Đọc số ngày mượn tối đa(3, nNgayMuonToiDa ) 
Đóng bảng tham số 
Mở bảng mượn trả . 
	 Tìm ngày mượn ( maDocGia , maSach , ngayMuon ) 
Đóng bảng mượn trả 
Return DonGiaPhat * ( ngayTra – ngayMuon - nNgayMuonToiDa ) 
} 
13 
Ví dụ 2 
Float TienPhat ( DonGiaPhat , SoNgayTre ) { 
Return DonGiaPhat * SoNgayTre 
} 
Date LayNgayMuon(MaSach , MaDG ) { 
Mở bảng MuonTraSach 
Đọc Ngày mượn : NgayMuon = MTS.NgayMuon 
Đóng bảng MTS 
Return NgayMuon 
} 
Float LayThamSo(int MaTS ) 
{ 
Mở bảng tham số 
Đọc giá trị tham số value = TS.Value 
Đóng bảng tham số 
Return value 
} 
Int SoNgayTre(NgayMuon , NgayTra , SoNgayMuonToiDa ) 
{ 
Return NgayTra – NgayMuon - SoNgayMuonToiDa 
} 
14 
Ví dụ 2 
Float TinhTienPhat ( MaDG,MaS,NgayT ) { 
NgayMuon = LayNgayMuon(MaDG,MaS ) 
SoNgayMuonToiDa =LayThamSo(3) 
SoNgayTre = SoNgayTraTre(NgayMuon , NgayT , SoNgayMuonToiDa ) 
DonGiaPhat =LayThamSo(1) 
Return TienPhat(DonGiaPhat , SoNgayTre ) 
} 
15 
Chiến lược thiết kế xử lý 
Chia để trị : 
Đơn giản 
Kế thừa 
Dễ bảo trì , sửa chữa : 
nếu có thay đổi , sai sót xảy ra thì số hàm bị ảnh hưởng ít . 
16 
17 
Nội dung 
Khái niệm 
Phân loại 
Chiến lược thiết kế xử lý 
Thiết kế xử lý với mô hình 3 tầng 
TK XL theo mô hình 3 tầng 
18 
TK XL theo mô hình 3 tầng 
Lớp biên (Boundary): 
Giao tiếp với NSD (end user). 
Lớp điều khiển (Control) 
Điều phối , chuẩn bị dữ liệu cho lớp biên làm việc , gọi hàm trong lớp cơ sở . 
Lớp cơ sở : Là những nhóm hàm 
Nhập xuất 
Đọc ghi 
Kiểm tra 
Tính toán 
Tra cứu . 
19 
TK XL theo mô hình 3 tầng 
20 
TK XL theo mô hình 3 tầng 
21 
TK XL theo mô hình 3 tầng 
22 
23 
24 
25 
26 
Hỏi & Đáp 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_chuong_6_thiet_ke_xu_l.ppt