Bài giảng Nền móng - Chương 3: Móng nông

Móng nông là gì? Có bao nhiêu loại móng nông?

Các yếu tố nào phải xác định khi thiết kế móng nông? Cách tính toán các yếu tố đó?

 

ppt 99 trang phuongnguyen 8560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nền móng - Chương 3: Móng nông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nền móng - Chương 3: Móng nông

Bài giảng Nền móng - Chương 3: Móng nông
CH ƯƠ NG 3: MÓNG NÔNG 
CH ƯƠ NG 1: KHÁI NIỆM VỀ NỀN MÓNG 
CH ƯƠ NG 2: CÁC C Ơ SỞ THIẾT KẾ NỀN MÓNG 
CH ƯƠ NG 3: MÓNG NÔNG 
CH ƯƠ NG 4: GIA CỐ NỀN 
CH ƯƠ NG 5: MÓNG CỌC 
CH ƯƠ NG 6: CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG 
CH ƯƠ NG 3: MÓNG NÔNG 
Móng nông là gì? Có bao nhiêu loại móng nông? 
Các yếu tố nào phải xác đ ịnh khi thiết kế móng nông? Cách tính toán các yếu tố đ ó? 
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 
Móng nông là gì? Có bao nhiêu loại móng nông? 
3.1.1. Định nghĩa 
 Móng nông là phần mở rộng của đ áy công trình, tiếp nhận tải trọng của công trình và truyền vào đ ất nền sao cho nền còn ứng xử an toàn và biến dạng đ ủ bé 
 Móng nông: toàn bộ tải trọng của công trình truyền qua móng đư ợc gánh đ ỡ bởi đ ất nền ở đ áy móng, bỏ qua ma sát phần lực ma sát và dính của đ ất xung quanh móng 
Terzaghi (1943): 
A FOUNDATION IS DEFINED AS SHALLOW IF THE DEPTH , [D f ], OF THE FOUNDATION IS LESS THAN OR EQUAL TO THE WIDTH OF THE FOUNDATION. 
	 D f £ B 
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 
D f 
B 
Later Researcher: 
A FOUNDATION IS DEFINED AS SHALLOW IF THE DEPTH , [D f ], OF THE FOUNDATION IS EQUAL TO 2 TIMES THE WIDTH OF THE FOUNDATION. 
	D f = 2 ´ B 
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 
3.1.2. Phân loại móng nông 
a. Theo hình dạng 
Móng đơ n lệch tâm nhỏ 
Móng đơ n lệch tâm lớn (móng chân vịt) 
Móng phối hợp đ ặt d ư ới hai cột 
Móng b ă ng (1 ph ươ ng, 2 ph ươ ng) d ư ới t ư ờng chịu lực, d ư ới cột. 
Móng bè (dạng bản, có s ư ờn, dạng hộp) 
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 
3.1.2. Phân loại móng nông 
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 
3.1.2. Phân loại móng nông 
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 
3.1.2. Phân loại móng nông 
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 
3.1.2. Phân loại móng nông 
 SUPPORTS LOAD FROM AN INDIVIDUAL COLUMN. 
 CAN BE SQUARE, CIRCULAR AND RECTANGULAR. 
Column 
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 
Column 
 SUPPORTS LOAD FROM A LOAD BEARING WALL OR ROW OF COLUMNS. 
 LENGTH IS MUCH GREATER THAN WIDTH (L>5B). 
 CONTINUOUS REINFORCED CONCRETE SLAB WHICH COVERS ALL OF LOADED AREA. 
 USED IN LOW BEARING CAPACITY SOILS WHERE LOTS OF PAD FOOTINGS MERGE TOGETHER. RAFTS ALSO USED WHERE DIFFERENTIAL SETTLEMENT EXPECTED 
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 
3.1.2. Phân loại móng nông 
b. Theo cách thi công 
Móng lắp ghép (chế tạo sẵn) 
Móng toàn khối (thi công tại chỗ) 
c. Theo vật liệu 
Móng gạch, đ á, bê tông (chịu ứng suất nén) 
Móng bê tông cốt thép 
d. Theo đ ộ cứng 
Móng cứng 
Móng mềm 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
Các yếu tố nào phải xác đ ịnh khi thiết kế móng nông? 
Chiều sâu chôn móng 
Kích th ư ớc đ áy móng 
Bề dày móng 
Cốt thép bố trí trong móng 
Cấu tạo móng 
Thi công móng 
3.2.1. Các ph ươ ng pháp tính toán 
 Nhóm 1: Tính toán dựa theo ứng suất cho phép suy từ Sức chịu tải cực hạn 
 Nhóm 2: Tính toán dựa theo đ ộ lún cho phép, góc xoay cho phép của một móng riêâng lẻ và đ ộ lún lệch cho phép giữa hai móng lân cận 
 Theo QPXD 45-78: tính toán theo TTGH II về biến dạng cho nền đ ất và theo TTGH I về c ư ờng đ ộ cho kết cấu móng 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.2.2. Các b ư ớc tính toán 
 B ư ớc 1: Kiểm tra ứng suất ở đ áy móng 
 Điều kiện: p tc R tc 
 p tc = N tc / b 2 +  tb D f 
 R tc = (m 1 .m 2 / k tc ).(A. b . II + B.D f .’ II + D.c II ) 
 Xác đ ịnh đư ợc kích th ư ớc s ơ bộ của đ áy móng 
L ư u ý: nền đ ất tính toán theo TTGH II nên trong tính toán sử dụng tải trọng tiêu chuẩn 
N tc 
p tc 
b 
b 
D f 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.2.2. Các b ư ớc tính toán 
b. B ư ớc 2: Kiểm tra biến dạng của nền 
Ứng suất gây lún: p gl = p tc – ’D f 
Xác đ ịnh đ ộ lún tại tâm móng S 
Kiểm tra: 
 S S gh 
 S S gh 
Các đ iều kiện về biến dạng quyết đ ịnh kích th ư ớc đ áy móng 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.2.2. Các b ư ớc tính toán 
c. B ư ớc 3: Tính bề dày móng 
 S ơ đ ồ tính: Console ngàm tại mép cột 
 Tải trọng: phản lực nền, bỏ qua trọng l ư ợng bản thân móng và đ ất phủ trên móng 
 Bề dày móng đư ợc xác đ ịnh theo đ iều kiện chống xuyên thủng: 
 P xt R cx 
L ư u ý: Bản móng tính theo TTGH I nên trong tính toán sử dụng tải trọng tính toán 
N tt 
p tt 
b c 
h o 
h o 
b 
h o 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
N tt 
p tt 
45 o 
h o 
 P xt R cx 
 p tt = N tt / b 2 
 P xt = N tt – p tt (b c +2h o ) 2 
 R cx = 0.75 (R k .S nghiêng )cos45 o = 
 = 0.75 R k .[4(b c +h o )h o ] 
45 o 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.2.2. Các b ư ớc tính toán 
c. B ư ớc 3: Tính bề dày móng 
 Bề dày móng: h = h o + a 
 a = 3.5 cm – nếu có lớp bê tông lót móng 
 a = 7 cm – nếu không có lớp bê tông lót 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.2.2. Các b ư ớc tính toán 
d. B ư ớc 4: Tính toán bố trí cốt thép trong móng 
3.2.2. Các b ư ớc tính toán 
d. B ư ớc 4: Tính toán bố trí cốt thép trong móng 
 Cột BTCT: 
N tt 
p tt 
h o 
l o 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.2.2. Các b ư ớc tính toán 
d. B ư ớc 4: Tính toán bố trí cốt thép trong móng 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
Mở rộng chân cột giảm F a 
 Chiều dài neo cốt thép 
 L o =[30  60]d 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.2.2. Các b ư ớc tính toán 
d. B ư ớc 4: Tính toán bố trí cốt thép trong móng 
 Bố trí cốt thép: 
 F a phải có hàm l ư ợng lớn h ơ n  min = 0.15% 
 Th ư ờng F a bố trí lớn h ơ n F a tính toán 15% 
 Dùng thép  10 (12), thép gân; khoảng cách a =[100,200] 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.2. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG ĐÚNG TÂM 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
N 
b 
l 
M x 
b c 
l c 
 3.1. Móng đơ n chịu tải trọng đ ứng lệch tâm nhỏ 
D f 
H y 
N o 
M x 
D f 
H y 
p a 
p p 
 
p min 
p max 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
3.3. 1. Móng đơ n chịu tải trọng đ ứng lệch tâm nhỏ 
B ư ớc 1: Kiểm tra ứng suất ở đ áy móng 
 Điều kiện: p tc tb R tc 
 p tc max 1.2 R tc và p tc min 0 
 Kiểm tra đ iều kiện chống tr ư ợt: 
3.3.1. Móng đơ n chịu tải trọng đ ứng lệch tâm nhỏ 
b. B ư ớc 2: Kiểm tra biến dạng của nền 
Xác đ ịnh đ ộ lún tại tâm móng S : p gl = p tc tb – ’D f 
Xác đ ịnh góc xoay của móng i x , i y 
Kiểm tra: 
 S S gh 
 i i gh 
 S S gh 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
3.3.1. Móng đơ n chịu tải trọng đ ứng lệch tâm nhỏ 
c. B ư ớc 3: Tính bề dày móng 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
N tt 
h o 
M tt x 
l 
x 
b 
y 
N tt 
45 o 
b c 
h o 
h o 
b 
h o 
N tt 
45 o 
h o 
l 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
p tt B 
 P xt R cx 
 P xt =0.5( p tt A + p tt B )[0.5(l-l c )-h o ] b 
 R cx = 0.75 R k .[(b c +h o )h o ] 
M tt x 
M tt x 
l c 
A 
B 
p tt A 
p tt B 
p tt A 
3.3.1. Móng đơ n chịu tải trọng đ ứng lệch tâm nhỏ 
d. B ư ớc 4: Tính toán, bố trí cốt thép trong móng 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
N tt 
h o 
M tt x 
b ng 
l 
l c 
I 
I 
b 
II 
II 
l ng 
b c 
A 
C 
D 
E 
p tt A 
p tt C 
3.3.1. Móng đơ n chịu tải trọng đ ứng lệch tâm nhỏ 
d. B ư ớc 4: Tính toán, bố trí cốt thép trong móng 
Tính M I F aI 
Tính M II F aII 
L ư u ý: 
Cốt thép theo ph ươ ng chịu lực chính bố trí phía d ư ới 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
 Điều kiện: p tc min 0 không thoả mãn 
 e= M x / N o 
 l’ = l – 2e 
 Nếu b trùng ph ươ ng Mômen tác dụng thì phải tính R tc (hoặc p ult ) theo b’ = b – 2e 
3.3.2. Móng đơ n chịu tải trọng đ ứng lệch tâm lớn 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
N o 
M x 
l 
b 
p max 
2e 
l’ 
3.3.2. Móng đơ n chịu tải trọng đ ứng lệch tâm lớn 
 Móng chân vịt : 
 Tính toán có kể đ ến sự làm việc đ ồng thời giữa móng cột và kết cấu bên trên: 
 Hh = Qe (coi dầm ngang là gối tựa đơ n) 
 Góc xoay của móng: 
 với: k – hệ số nền 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
3.3.2. Móng đơ n chịu tải trọng đ ứng lệch tâm lớn 
 Móng chân vịt : 
 Góc xoay của chân cột do M B = Qe=Hh: 
 với EI – đ ộ cứng tiết diện cột 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
3.3.2. Móng đơ n chịu tải trọng đ ứng lệch tâm lớn 
L ư u ý: 
 Cột ngàm vào A lấy chiều cao tính toán cột bằng 3/4 chiều cao thực tế 
 Cột phải tính toán đ ể chịu đư ợc Mômen uốn do lực H 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
3.3.2. Móng đơ n chịu tải trọng đ ứng lệch tâm lớn 
 Cấu tạo cốt thép: 
 Các ph ươ ng án xử lý: 
 Móng phối hợp 
 Móng b ă ng dọc theo ranh công trình 
3.3. MÓNG Đ Ơ N CHỊU TẢI ĐỨNG LỆCH TÂM 
3.4.1. Móng phối hợp hình chữ nhật 
Kích th ư ớc đ áy móng 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
N 1 tc 
p tc 
D f 
N 2 tc 
L 1 
L 3 
L 2 
L 
B 
X 
N 1 tc +N 2 tc 
 p tc R tc (1) 
 Ứng suất d ư ới đ áy móng phân bố đ ều (2) 
3.4.1. Móng phối hợp hình chữ nhật 
 Kích th ư ớc đ áy móng 
 Xác đ ịnh L: (2) Vị trí đ ặt hợp lực trùng trọng tâm móng 
 Vị trí đ ặt hợp lực: 
 Chọn L 2 đ ể chiều dài móng đ ủ trùm lên hai cột L 1 
 Trong tr ư ờng hợp L 2 , L 3 không thoả mãn (a) móng lệch tâm (kiểm tra p max, min ) 
 Xác đ ịnh B: (1) và L B 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
3.4.1. Móng phối hợp hình chữ nhật 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
N 1 tt 
p tt 
N 2 tt 
L 1 
L 3 
L 2 
X 
N 1 tt +N 2 tt 
h o 
45 o 
p tt 
b. Bề dày móng 
 Nếu thân móng dạng bản: 
 P xt R cx 
 Nếu thân móng có s ư ờn: 
 h s lấy theo L 3 
 h bm lấy theo đ iều kiện chống xuyên thủng 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
L 1 
L 3 
L 2 
N 1 tt 
N 2 tt 
p = p tt B 
c. Cốt thép trong móng 
 Vẽ biểu đ ồ Q, M: 
 Tính cốt thép: 
 Cốt dọc tính theo M 
 Cốt đ ai tính theo Q 
3.4.1. Móng phối hợp hình chữ nhật 
Q 
M 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
3.4.1. Móng phối hợp hình chữ nhật 
 Cốt dọc, cốt đ ai bố trí trong tiết diện s ư ờn 
 Tính toán cốt thép theo ph ươ ng ngang trong bản móng 
 Cốt thép theo ph ươ ng dọc trong bản móng lấy theo cấu tạo 
c. Cốt thép trong móng 
 Móng dạng bản: 
 Cốt dọc, cốt đ ai bố trí trong tiết diện móng 
 Móng có s ư ờn: 
p tt 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
3.4.2. Móng phối hợp hình thang 
Kích th ư ớc đ áy móng 
N 1 tc 
p tc 
D f 
N 2 tc 
L 1 
L 3 
L 2 
L 
B 1 
X 
N 1 tc +N 2 tc 
B 2 
 p tc R tc (1) 
 Ứng suất d ư ới đ áy móng phân bố đ ều (2) 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
3.4.2. Móng phối hợp hình thang 
Kích th ư ớc đ áy móng 
Vị trí đ ặt hợp lực: 
(1) 
Chọn L, L 2 ; L 3 , l ư u ý: nên chọn: 
Từ (b) và (c) giải ra B 1 và B 2 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
3.4.2. Móng phối hợp hình thang 
b. Bề dày móng: (Nh ư móng phối hợp HCN) 
c. Cốt thép trong móng : (Nh ư móng phối hợp HCN) 
L 1 
L 3 
L 2 
N 1 tt 
N 2 tt 
p = p tt B 1 
p = p tt B 2 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
3.4.2. Móng phối hợp bằng đ ai móng [Trap (Cantilever) footing] 
 Aùp dụng khi: 
 Liên kết một móng lệch tâm lớn với móng cột phía trong 
 Thay thế móng HCN, hình thang khi sức chịu tải của nền cao và khoảng cách giữa các cột lớn 
N 1 
p 
N 2 
3.4. MÓNG PHỐI HỢP 
3.4.2. Móng phối hợp bằng đ ai móng [Trap (Cantilever) footing] 
 Đặc đ iểm: 
 Ư S d ư ới móng phân bố đ ều tính móng nh ư móng đơ n chịu tải đ úng tâm 
 Mô men tác dụng lên đ ai móng: M = N 1 e ( đ ai móng chịu uốn phẳng) tính toán cốt thép cho đ ai móng 
 Khi thi công không đ ầm chặt đ ất nền d ư ới đ ai móng 
3.5.1. Móng b ă ng d ư ới t ư ờng 
 Với các công trình có t ư ờng chịu lực, đ ộ cứng của t ư ờng lớn coi móng không bị uốn dọc theo t ư ờng móng biến dạng đ ều (lún, xoay) theo chiều dài cắt ra 1m theo chiều dài đ ể tính toán 
3.5. MÓNG BĂNG 
N 
p 
D f 
N 
D f 
p min 
p max 
M 
Móng b ă ng chịu tải đ úng tâm 
Móng b ă ng chịu tải lệch tâm 
3.5.1. Móng b ă ng d ư ới t ư ờng 
3.5. MÓNG BĂNG 
N tc 
p tc 
D f 
N tc 
D f 
p tc min 
p tc max 
M tc 
a. Böôùc 1. Kieåm tra öùng suaát 
 p tc R tc 
 p tc tb R tc 
 p tc max 1.2 R tc vaø p tc min 0 
3.5.1. Móng b ă ng d ư ới t ư ờng 
a. B ư ớc 1. Kiểm tra ứng suất 
 Nếu có tải ngang thì cần kiểm tra chống tr ư ợt theo ph ươ ng ngang 
b. B ư ớc 2. Kiểm tra biến dạng của nền 
 S S gh ( đ ộ lún tại tâm móng b ă ng) 
 i i gh 
 S S gh 
3.5. MÓNG BĂNG 
3.5.1. Móng b ă ng d ư ới t ư ờng 
3.5. MÓNG BĂNG 
c. Böôùc 3. Tính beà daøy moùng 
 P xt R cx 
 P xt = N tt – p tt (b t +2h o ) 
 R cx = 0.75 R k (2h o ) 
 P xt R cx 
 P xt = 0.5(p tt max +p 1 )[0.5(b-b t ) – h o ] 
 R cx = 0.75 R k h o 
N tt 
p tt 
D f 
N tt 
D f 
p tt min 
p tt max 
M tt 
h o 
p 1 
d. Böôùc 4. Tính toaùn, boá tri coát theùp trong moùng 
 M max F a 
 F a boá trí cho 1m daøi moùng 
 Theo phöông doïc moùng boá trí coát theùp caáu taïo 10(12)a200 
N tt 
p tt 
D f 
N tt 
D f 
p tt min 
p tt max 
h o 
p m 
3.5.1. Móng b ă ng d ư ới t ư ờng 
3.5. MÓNG BĂNG 
M tt 
3.5.2. Móng b ă ng d ư ới cột 
3.5. MÓNG BĂNG 
N 1 
D f 
N 3 
L 1 
L b 
L b 
N 2 
N 4 
L 2 
L 3 
L 4 
N 5 
L 
B 
3.5.2. Móng b ă ng d ư ới cột 
 Thân móng b ă ng có thể cấu tạo có hoặc không có s ư ờn dọc 
 Chiều dài móng L có thể xác đ ịnh dựa vào b ư ớc cột 
 Trong đ iều kiện cho phép nên cấu tạo hai đ ầu thừa đ ể giảm Ư S tập trung cho nền và t ă ng khả n ă ng chống cắt cho thân móng 
 L b = (1/4 1/3) x chiều dài nhịp kế bên 
3.5. MÓNG BĂNG 
3.5.2. Móng b ă ng d ư ới cột 
a. B ư ớc 1. Kiểm tra ứng suất 
 Quy tất cả các tại trọng về trọng tâm đ áy móng tính toán bề rộng móng nh ư tính toán cho móng đơ n (coi Ư S d ư ới đ áy móng phân bố tuyến tính) 
 p tc tb R tc 
 p tc max 1.2 R tc và p tc min 0 
b. B ư ớc 2. Kiểm tra biến dạng của nền 
 S S gh ( đ ộ lún tại trọng tâm đ áy móng – tính nh ư móng đơ n) 
3.5. MÓNG BĂNG 
3.5.2. Móng b ă ng d ư ới cột 
c. B ư ớc 3: Bề dày móng 
 Nếu thân móng không có s ư ờn: 
 P xt R cx [kiểm tra tại các cột có N max hoặc có (S nghiêng ) min ] 
 Nếu thân móng có s ư ờn: 
 h s lấy theo L max 
 h bm lấy theo đ iều kiện chống đ âm thủng 
3.5. MÓNG BĂNG 
N 1 
D f 
L 1 
L b 
L b 
N 2 
L 2 
L 3 
L 4 
N 1 tt 
N 3 tt 
N 2 tt 
N 4 tt 
N 5 tt 
p tt min B 
p tt max B 
3.5.2. Móng b ă ng d ư ới cột 
d. B ư ớc 4: Cốt thép trong móng 
3.5. MÓNG BĂNG 
N 3 
N 4 
N 5 
3.5.2. Móng b ă ng d ư ới cột 
d. B ư ớc 4: Cốt thép trong móng 
 Vẽ biểu đ ồ Q, M: 
 Tính cốt thép: 
 Cốt dọc tính theo M ; Cốt đ ai tính theo Q 
 Cách bố trí nh ư móng phối hợp HCN 
3.5. MÓNG BĂNG 
3.5.2. Móng b ă ng d ư ới cột 
3.5. MÓNG BĂNG 
3.5.2. Móng b ă ng giao thoa 
3.5. MÓNG BĂNG 
3.5.2. Móng b ă ng giao thoa 
 Điểm M là liên kết cứng: 
 N = N 1 + N 2 
 M x = M 1x + M 2x 
 M y = M 1y + M 2y 
 S 1M = S 2M 
 1 M =  2M 
 2 M =  1M 
3.5. MÓNG BĂNG 
M 
N 
M X 
M y 
1 
2 
M 
N 
M X 
M y 
1 
2 
M 
N 
M X 
M y 
1 
2 
3.5.2. Móng b ă ng giao thoa 
 Móng 1 và 2 liên kết khớp tại M: 
 N = N 1 + N 2 
 M x = M 2x 
 M y = M 1y 
 S 1M = S 2M 
 Sau khi giải hệ ph ư ờng trình đư a về bài toán móng b ă ng theo một ph ươ ng 
3.5. MÓNG BĂNG 
M 
N 
M X 
M y 
1 
2 
3.6.1. Các dạng móng bè 
 Móng bè dạng bản 
3.6. MÓNG BÈ 
D f 
L 
B 
D f 
3.6.1. Các dạng móng bè 
 Móng bè dạng sàn nấm 
3.6. MÓNG BÈ 
L 
B 
3.6.1. Các dạng móng bè 
 Móng bè có s ư ờn 
3.6. MÓNG BÈ 
D f 
L 
B 
3.6.1. Các dạng móng bè 
 Móng bè dạng hộp 
3.6. MÓNG BÈ 
D f 
L 
B 
3.6.2. Tính toán móng bè 
a. B ư ớc 1. Kiểm tra ứng suất 
 Chọn kích th ư ớc móng LxB dựa vào mặt bằng 
 Quy tất cả các tại trọng về trọng tâm đ áy móng kiểm tra kích th ư ớc móng nh ư tính toán cho móng đơ n (coi Ư S d ư ới đ áy móng phân bố tuyến tính) 
b. B ư ớc 2. Kiểm tra biến dạng của nền 
 S S gh ( đ ộ lún tại trọng tâm đ áy móng) 
3.6. MÓNG BÈ 
3.6.2. Tính toán móng bè 
c. B ư ớc 3. Bề dày móng 
 Coi phản lực nền tính toán d ư ới đ áy móng phân bố tuyến tính. 
 Chia bè thành nhiều dải theo ph ươ ng x và ph ươ ng y 
 Vẽ biểu đ ồ Q và M cho mỗi dãy (nh ư móng b ă ng d ư ới cột) 
3.6. MÓNG BÈ 
L 
B 
y 
x 
3.6.2. Tính toán móng bè 
c. B ư ớc 3. Chiều dày móng 
 Dựa vào biểu đ ồ Q, kiểm tra đ ều kiện chống cắt h o 
 Dựa theo đ iều kiện chống đ âm thủng: P xt R cx 
3.6. MÓNG BÈ 
3.6.2. Tính toán móng bè 
d. B ư ớc 4. Cốt thép trong móng 
 Từ biểu đ ồ mômen, chọn các giá trị cực trị đ ể tính toán cốt thép 
 Cốt thép theo ph ươ ng x tính với các giải song song với ph ươ ng x, theo ph ươ ng y tính với các giải song song với ph ươ ng y 
3.6. MÓNG BÈ 
y 
x 
 Khi tính toán móng cứng, chúng ta bỏ qua biến dạng của móng và xem ứng suất tiếp xúc phân bố tuyến tính 
 Với các móng chịu uốn, biến dạng của móng là đ áng kể, Ư S tiếp xúc sẽ phân phối lại, trong tính toán nền móng phải sử dụng các s ơ đ ồ nền đ ể xét đ ến sự ứng xử của đ ất nền 
3.7. TÍNH TOÁN MÓNG MỀM 
3.7.1. S ơ đ ồ nền Winkler 
 Nền đ ất đư ợc mô phỏng bằng các lò xo đ àn hồi tuyến tính 
 Hệ số đ àn hồi của lò xo k , đư ợc gọi là hệ số phản lực nền (hay hệ số nền) 
 q= k.y 
3.7. TÍNH TOÁN MÓNG MỀM 
3.7.1. S ơ đ ồ nền Winkler 
a. Hệ số nền 
 Đ ư ợc xác đ ịnh từ thí nghiệm bàn nén: 
 k = q/ S (kN/cm 3 ) 
 Terzaghi, 1955, công bố hệ số nền với kích th ư ớc bàn nén 0.3m x 0.3m , k 0.3 . 
3.7. TÍNH TOÁN MÓNG MỀM 
3.7.1. S ơ đ ồ nền Winkler 
3.7. TÍNH TOÁN MÓNG MỀM 
Loaïi ñaát 
Traïng thaùi 
k 0.3 (MN/m3) 
Caùt khoâ hoaëc aåm 
Rôøi 
8 – 25 
Chaët vöøa 
25 – 125 
Chaët 
125 – 375 
Caùt baõo hoaø 
Rôøi 
10 – 15 
Chaët vöøa 
35 – 40 
Chaët 
130 – 150 
Seùt 
Deûo (q u = 100 – 200 kPa) 
12 – 25 
Deûo cöùng (q u = 200 – 400 kPa) 
25 – 50 
Cöùng (q u > 400 kPa) 
> 50 
3.7.1. S ơ đ ồ nền Winkler 
a. Hệ số nền 
 Với móng vuông B x B(m) 
 Nền cát: 
 Nền sét: 
 Với móng HCN B x L (m): 
3.7. TÍNH TOÁN MÓNG MỀM 
3.7.1. S ơ đ ồ nền Winkler 
a. Hệ số nền 
 Với dầm dài: Vesic đ ề nghị: 
 B – bề rộng móng 
 E s ,  - Module đ àn hồi và hệ số Poisson của đ ất nền 
 E F - Module đ àn hồi của vật liệu làm móng 
 I F – Moment quán tính tiết diện ngang của dầm 
3.7. TÍNH TOÁN MÓNG MỀM 
N 1 
N 2 
p(x) 
3.7.2. S ơ đ ồ nền Winkler 
b. Hệ ph ươ ng trình c ơ bản cho dầm trên nền Winkler 
 Ta có: 
 Ph ươ ng trình vi phân đ ộ võng của dầm: 
3.7. TÍNH TOÁN MÓNG MỀM 
3.7.2. S ơ đ ồ nền Winkler 
b. Hệ ph ươ ng trình c ơ bản cho dầm trên nền Winkler 
 p(x) = 0: 
 Đặt: 	 
 Nghiệm tổng quát của ph ươ ng trình: 
3.7. TÍNH TOÁN MÓNG MỀM 
3.7.3. Dầm móng dài vô hạn ( l > ) 
3.7. TÍNH TOÁN MÓNG MỀM 
 x : y = 0 
 C 1 = C 2 =0 
 Tuỳ đ iều kiện từng bài toán, xác đ ịnh C 3 , C 4 
 ph ươ ng trình M, Q, q 
 tính toán cốt thép trong thân móng 
3.7.3. Dầm móng dài vô hạn ( l > ) 
3.7. TÍNH TOÁN MÓNG MỀM 
N 
M 
N 
M 
N 
M 
N 
M 
N 
M 
N 
M 
N 
M 
N 
M 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_nen_mong_chuong_3_mong_nong.ppt