Bài giảng Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Chương 4: Quy trình sản xuất
Các khái niệm liên quan
Các bước cơ bản trong q/trình SX
Tác động của hệ thống ERP đến q/trình SX
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Chương 4: Quy trình sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Chương 4: Quy trình sản xuất
CHƯƠNG 04 QUY TRÌNH SẢN XUẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2 Trình bày các khái niệm của quy trình sản xuất (SX) Trình bày về quy trình SX với các bước cơ bản Giải thích vai trò hệ thống ERP khi thực hiện q/trình SX Thực hành quy trình SX trên hệ thống ERP Mục tiêu 3 Các khái niệm liên quan Các bước cơ bản trong q/trình SX Tác động của hệ thống ERP đến q/trình SX Nội dung 44.1 Các khái niệm liên quan 4.1 Các khái niệm liên quan đến quy trình sản xuất 4.2 Các bước cơ bản trong quy trình sản xuất 4.3 Tác động của hệ thống ERP đến quy trình sản xuất 5Khái niệm sản xuất (SX) SX là quá trình tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ. Quản trị SX là quản lý quy trình tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua việc biến đổi các yếu tố đầu vào. 6Các loại hình sản xuất Make to Stock (MTS) Make to Order (MTO) Engineer to Order (ETO) Assemble to Order (ATO) 7MTS (Make To Stock - MTS) Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm trước khi khách hàng có nhu cầu. Sản phẩm được lưu trong kho, rồi sau đó được đem phân phối và bán cho khách hàng. Các sản phẩm theo dạng MTS thường có xu hướng được tạo ra hàng loạt. Ví dụ. Các mặt hàng tiêu dùng - kem đánh răng, nước uống đóng chai, dầu gội đầu 8MTO (Make To Order - MTO) Doanh nghiệp chỉ sản xuất ra sản phẩm khi khách hàng có đơn đặt hàng cho doanh nghiệp. Đa số các sản phẩm MTO được tạo ra theo một đơn đặt hàng cụ thể và thời gian tạo ra sản phẩm lâu. 9ATO (Assembly to Order ) Nhà sản xuất cho ra đời các linh kiện cấu kiện chuẩn Sản xuất ra sản phẩm bằng cách lắp ráp các cấu kiện lại theo yêu cầu của khách hàng (khách hàng tự chọn cấu kiện) VD. máy tính hoặc xe hơi 10 ETO (Engineer to Order ) Nhà sản xuất chế tạo sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng Các sản phẩm này chưa hề được thiết kế trước đây, ít nhất bởi công ty này VD. các sản phẩm như xây dựng nhà, cầu đường 11 Các tác nhân & yếu tố liên quan QUY TRÌNH SẢN XUẤT KẾ HOẠCH SX (MPS: Master Production Scheduling) KẾ HOẠCH CUNG CẤP NVL (MRP: Material Requirement Planning) KẾ HOẠCH TIÊU THỤVÀ TÁC NGHIỆP (S&OP: Sales and Operations Planning) 12 KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ TÁC NGHIỆP (S&OP) STNPicking List 13 KẾ HOẠCH SẢN XUẤT (MPS) Được tạo ra từ S&OP (Sales and Operations Planning) Là lịch trình để sản xuất ra một sản phẩm cụ thể với số lượng và thời gian nhất định 14 MPS trong hệ thống MRP 15 KẾ HOẠCH CUNG CẤP NVL (MRP) Được tính toán từ MPS hoặc nhu cầu tiêu thụ của khách hàng nếu không dùng đến MPS Lên kế hoạch cung cấp nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất ra sản phẩm 16 Phiếu sử dụng vật tư BOM (Bill of Material ) Mục tiêu của BOM giúp cho các nhà sản xuất quản lý và tính toán được nguyên vật liệu cần thiết cho sản xuất sản phẩm. Trong BOM có 2 thành phần quan trọng: các thành phần cấu tạo nên một sản phẩm; số lượng tương ứng của các thành phần đó trong việc tạo nên 1 sản phẩm cuối cùng. 17 Q/TRÌNH TẠO SẢN PHẨM BOO (Bill of Operation) Mục tiêu của BOO là giúp cho nhà sản xuất biết được rằng để sản xuất ra sản phẩm thì cần phải qua những công đoạn nào nhằm trang bị các máy móc cần thiết để chuẩn bị sản xuất. Việc này rất quan trọng vì ảnh hưởng đến việc sắp xếp và bố trí máy móc thiết bị cho quá trình sản xuất 18 Ví dụ. Sản xuất sản phẩm nước đóng 500ml bao gồm các công đoạn sau: Bước 1: khai thác và xử lý nước Bước 2: rót nước vào chai Bước 3: đóng nắp chai Bước 4:sấy khô bề mặt ngoài của chai Bước 5: dán nhãn Bước 6: vô thùng và lưu kho * 200 4.2 CÁC BƯỚC CƠ BẢN TRONG QUY TRÌNH SẢN XUẤT 4.1 Các khái niệm liên quan đến quy trình sản xuất 4.2 Các bước cơ bản trong quy trình sản xuất 4.3 Tác động của hệ thống ERP đến quy trình sản xuất * * * * * Quy trình sản xuất 21 Make-to-Stock Job Order Processing Cycle Direct Job Entry Job Completion Scheduled and Released job Labour Reporting (Time & Expense or MES) Issuing Materials Or Mass Issue Job Receipt (To Inventory) Job Close (Accounting) Job Traveller Get Details & Engineered job Job Created from Sales Order Job Created from Planning Workbench Job Suggested from MRP Job Pick List S T A R T Prodn Planner WB 23 Make to Stock Process Flow 24 Bài tập 1: Tạo công việc theo dạng Make to Stock Bạn cần phải bổ sung thêm 100 ly nhựa (mã số ?) vào kho. Để làm điều đó, bạn sẽ tạo ra một công việc theo dạng Make to Stock. Sử dụng Job Entry để tạo 1 công việc trực tiếp và liên kết nó với các yêu cầu. Cụ thể là Job Heading, vật liệu (marterial), các công đoạn (operations) và các thông tin khác được liên kết với công việc thông qua Job Entry. 25 Make to Order Job Order Processing Cycle Direct Job Entry Job Completion Scheduled and Released job Labour Reporting (Time & Expense or MES) Issuing Materials Or Mass Issue Job Receipt (To Job) Job Close (Accounting) Job Traveller Get Details & Engineered job Job Created from Sales Order Job Created from Planning Workbench Job Suggested from MRP Job Pick List Prodn Planner WB 27 Make to Order Process Flow 28 Bài tập 2: Tạo công việc liên quan đơn hàng (SO) - Tạo một đơn hàng (sales order) – quyết định tạo ra hàng hóa từ sản xuất. - Tạo lệnh sản xuất (Job entry) gắng với đơn đặt hàng. 29 2. Engineer the Job 3.Schedule & Release 4. Issue Material 6. Job Receipt 5. Time Entry 1. Job Entry details, Demand Links 7. Job Complete 4.2 Các bước cơ bản trong QT SẢN XUẤT 8. Job Closing (accounting) Print Job Traveller 30 1. Job Entry details, Demand Links 31 32 1. Job Entry details, Demand Links 1. Job Entry details, Demand Links 1. Job Entry details, Demand Links 34 1. Job Entry details, Demand Links 35 1. Job Entry details, Demand Links 1. Job Entry details, Demand Links 2. Engineer the Job 38 2. Engineer the Job 39 2. Engineer the Job 40 41 2. Engineer the Job 3.Schedule & Release 42 3.Schedule & Release 43 44 3.Schedule & Release 45 3.Schedule & Release 3.Schedule & Release 46 47 4. Issue Material 4. Issue Material 48 4. Issue Material 49 4. Issue Material 50 5. Time Entry 51 52 5. Time Entry 53 5. Time Entry 6. Job Receipt 7. Job Complete 55 7. Job Complete 56 57 4.3 Tác động của hệ thống ERP đến quy trình sản xuất 4.1 Các khái niệm liên quan đến quy trình sản xuất 4.2 Các bước cơ bản trong quy trình sản xuất (MTS) 4.3 Tác động của hệ thống ERP đến quy trình sản xuất 58 LỢI ÍCH ỨNG DỤNG ERP cho LẬP KẾ HOẠCH SX TRUY CẬP: để cho phép truy xuất thông tin vào bất kỳ thời điểm nào của giai đoạn SX (về một đơn hàng). LƯU TRỮ: để cho phép xem thông tin trong quá trình SX (BOO, BOM, ....) TÍNH CHÍNH XÁC: phục vụ tính toán MRP về tồn kho sp và NVL 59 60 SO SÁNH NĂNG SUẤT: của nhân viên và sử dụng NVL, cũng như các chi phí sx được ghi nhận trong hệ thống để dùng phân tích hiệu năng. HIỆU SUẤT SX, GIẢM CHI PHÍ: trong tồn kho, phân bố các nguồn lực cho SX, ... NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG SP VÀ GIAO HÀNG SỚM: vì dễ dàng theo dõi quá trình sản xuất để nâng cao chất lượng...và chi phí SX, cũng như trong vận chuyển. LỢI ÍCH ỨNG DỤNG ERP cho LẬP KẾ HOẠCH SX 61 61 Đọc - Quy trình SX chai nhựa PET (file: QTsanxuat_ChaiNhuaPET-p25.pdf), mô tả quy trình sản xuất này? Làm - Các câu hỏi trong bài tập chương 4 (file: BtapCh04_QTSanxuat_V1.1.pdf) Bài tập cuối chương
File đính kèm:
- bai_giang_hoach_dinh_nguon_luc_doanh_nghiep_chuong_4_quy_tri.pdf