Bài giảng Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

 Bản chất kinh doanh

 Quy trình kinh doanh

 Hệ thống thông tin

 Hệ thống ERP trong doanh nghiệp

 Việc kiểm soát trong môi trường ERP

 

pdf 51 trang phuongnguyen 9140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

Bài giảng Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
CHƯƠNG 01
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG HOẠCH 
ĐỊNH NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
2Sau khi học xong chương này, người học có thể:
 Trình bày bản chất của hệ thống hoạch định nguồn lực DN
(hệ thống ERP).
 Giải thích về ứng dụng hệ thống ERP trong doanh nghiệp.
 Mô tả việc kiểm soát hệ thống thông tin trong môi trường ERP.
Mục tiêu
3 Bản chất kinh doanh
 Quy trình kinh doanh
 Hệ thống thông tin
 Hệ thống ERP trong doanh nghiệp
 Việc kiểm soát trong môi trường ERP
Nội dung
4Bản chất kinh doanh
Tìm kiếm lợi nhuận
thông qua các hoạt
động kinh doanh.
5Bản chất kinh doanh
Các doanh nghiệp thường
được tổ chức theo hình thức
phân quyền.
Các bộ phận (phòng ban)
làm việc theo quy trình.
6Trao đổi thông tin trong tổ chức kinh doanh
Cấu trúc dọc và luồng thông tin ngang
Tổ chức kinh doanh
7Thảo luận 1
Kế toán
Bán hàng
Mua hàng
Sản xuất
8Mục tiêu của tôi là
Quyết định của tôi là
Vì sao họ tranh cãi?
8
Thảo luận 1
9Customer
Sales
Warehouse
Manufacturing
Purchasing
Vendor
Finance
Trao đổi thông tin trong tổ chức kinh doanh
thông tin
hàng hóa
10
10
Thảo luận 1
Các phòng/ban phải làm gì
để chia sẻ thông tin tốt hơn?
11
Quy trình kinh doanh
 Trong một doanh nghiệp thường được tổ chức thành
các bộ phận (business units / departments).
 Các bộ phận thực hiện trao đổi thông tin trong quá
trình hoạt động.
 Việc đạt được mục tiêu của tổ chức kinh doanh phụ
thuộc vào sự hữu hiệu và hiệu quả của việc trao đổi
thông tin.
12
Doanh nghiệp nghĩ về một sự hỗ trợ
Một hệ thống
Hoạt động theo
cách DN cần
Dễ sử dụng Phù hợp với nhu
cầu DN
Phục vụ việc ra
quyết định
13
Tổ chức hệ thống thông tin
14
Hệ thống thông tin (HTTT)
 HTTT phân tán (decentralized information system):
 Nguồn dữ liệu được lưu trữ một cách riêng biệt và độc
lập ở từng bộ phận.
 Các bộ phận khác sẽ không truy xuất được dữ liệu của
nhau để kết xuất thông tin tổng hợp.
15
Hệ thống thông tin (HTTT)
 HTTT tập trung (centralized
information system):
Nguồn dữ liệu được lưu trữ ở vị trí
“trung tâm” và được chia sẽ với tất cả
các bộ phận. Tùy theo nhu cầu cụ thể,
các mẫu thông tin có thể được tổng
hợp và kết xuất.
16
Hệ thống thông tin (HTTT)
 Các vấn đề tồn tại ở HTTT phân tán:
 Dữ liệu không được truy xuất một cách nhanh
chóng.
 Dữ liệu trùng lắp và không nhất quán.
 Việc tổng hợp ra thông tin tốn thời gian và chi phí.
17
Hệ thống thông tin (HTTT)
Giải pháp
Kết nối công nghệ vào kinh doanh
18
 Enterprise resource planning (ERP) is defined as
the ability to deliver an integrated suite of
business applications. ERP tools share a common
process and data model, covering broad and deep
operational end-to-end processes, such as those
found in finance, HR, distribution,
manufacturing, service and the supply chain.
(Gartner - world's leading IT research and advisory company)
Hệ thống thông tin (HTTT)
19
Customer
Sales Warehouse
Manufacturing
Purchasing Vendor
Finance
ERP
thông tin
hàng hóa
Hệ thống thông tin (HTTT)
20
 Những thuộc tính của hệ thống ERP:
 Tích hợp quy trình kinh doanh (business process integration) và
chia sẻ dữ liệu tập trung (centralized database).
 Ứng dụng chuẩn trong kinh doanh (business best practice).
 Khả năng trình bày thông tin dạng hình ảnh và kịp thời (real-time
and visualized information for better decision making).
Hệ thống thông tin (HTTT)
Sales Analysis 
Quota vs Sales(%) Monthly Sales Trend Monthly Sales Trend by Cust Group
Sales by Country
Sales by Product Grp Sales by Products Sales by Top Customers
Hours Over Capacity WI (What If) Hours
Capacity and Alert Level
Capacity Alert
23
 ERP “chuẩn” – được tùy chỉnh (customized) trở thành giải
pháp trong các tổ chức kinh doanh, thuộc các ngành kinh
doanh đặc thù
 ERP cho các mô hình DN
a. Sản xuất
b. Dịch vụ
Hệ thống thông tin (HTTT)
24
 Các doanh nghiệp với quy mô khác nhau, sẽ có các “gói”
ERP khác nhau
 ERP cho các DN với quy mô
a. Lớn (large-size)
b. Vừa (medium-size)
c. Nhỏ (small-size)
Hệ thống thông tin toàn doanh nghiệp
25
Thực hành 1
Yêu cầu: sinh viên hãy
 Sử dụng máy tính nối mạng để xem trình bày về các “gói” giải pháp
ERP thông qua đoạn video
 Trả lời các câu hỏi:
 Liệt kê một số “gói” ERP nào được giới thiệu?
 Có mấy nhóm (tier) ERP? Mỗi nhóm có những “gói” ERP nào?
 Thị phần của các sản phẩm ERP (số liệu 2009)?
(Panorama Consulting 2009)
26
Hệ thống ERP
1) Lịch sử phát triển
2) Người sử dụng
3) Mô tả hệ thống ERP
4) Ứng dụng ERP vào một doanh nghiệp
27
Lịch sử phát triển
ERP II
ERP
MRP II
MRP
Hệ thống ERP
28
Lịch sử phát triển
Loại hệ thống Năm Mục tiêu Áp dụng
Hệ thống hoạch
định nguyên liệu
(MRP)
1970s Lập kế hoạch sản xuất và quản lý hàng tồn
kho.
Tích hợp sản xuất và lập
kế hoạch dự trữ, đặt
hàng
Hệ thống hoạch
định sản xuất
(MRP II)
1980s Tiếp tục mục tiêu của MRP và lập kế hoạch
tiêu thụ.
Tích hợp thêm việc
quản lý kinh doanh
Hệ thống ERP
29
Lịch sử phát triển
Loại hệ thống Năm Mục đích Áp dụng
Hệ thống hoạch
định nguồn lực
doanh nghiệp
(ERP)
Từ
1990
Cơ bản từ MRP II
Tích hợp “back-office” (kế toán và quản trị
nhân lực)
Tích hợp thêm quản trị
nhân sự và hướng tới
cung cấp thông tin quản
trị cấp chiến lược
Hệ thống hoạch
định nguồn lực
doanh nghiệp (ERP 
II)
Từ
2000
Cơ bản từ H/T ERP hướng tới vấn đề toàn cầu
- nhiều vùng địa lý
Dựa trên kỹ thuật internet, thương mại điện tử
(e-commerce, cloud technology)
Mở rộng SCM (supply 
chain management), 
CRM (customer 
relationship 
management) và DWBI 
(data warehouse/ 
business intelligence)
Hệ thống ERP
30
Hệ thống ERP
 Người sử dụng ?
 Nhân viên (business / accounting user): thực hiện các
công việc hằng ngày (nhập liệu, làm báo cáo);
 Nhà quản trị (manager): sử dụng các báo cáo hỗ trợ cho
việc ra quyết định.
31
Thông
tin
(báo
cáo)
Dữ liệu
(nghiệp
vụ phát
sinh
Phần cứng
Phần mềm
/Phương tiện
Tổ chức
dữ liệu
Thao tác
xử lý / thủ tục
Con
người
HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH
NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP (ERP)
32
Hệ thống ERP
 Ứng dụng H/T ERP vào một doanh nghiệp
Tìm hiểu
nhu cầu
DN
Thiết kế
hệ thống
Triển
khai hệ
thống
Sử dụng
H/T tại
DN
Hỗ trợ
33
 SAP (www.sap.com)
 Oracle (www.oracle.com)
 Infor Global Solutions (www.Infor.com)
 Microsoft Dynamics (www.microsoft/com/dynamics)
 Epicor (www.epicor.com)
Ví dụ - hệ thống ERP
34
34
Hỏi: công ty với quy mô: nhỏ, vừa và lớn, thì “gói” ERP nào
(SAP, Oracle, Infor, Epicor hoặc MS Dynamics) thường được
lựa chọn để triển khai?
Thực hành 2
35
Hệ thống ERP
36
Hệ thống ERP
37
An toàn trong môi trường ERP?
Kiểm soát trong môi trường ERP
38
 Suy nghĩ về những rủi ro có thể xảy ra trong môi trường máy
tính – kết nối mạng?
- Rủi ro 1
- Rủi ro 2
- Rủi ro 3
- 
Kiểm soát trong môi trường ERP
39
 Do môi trường máy tính tiềm ẩn nhiều rủi ro, vận hành hệ
thống thông tin đòi hỏi người sử dụng phải có trình độ chuyên
môn và kiến thức tin học, hệ thống.
Kiểm soát trong môi trường ERP
40
Committee of Sponsoring Organizationscoso
COBIT Control Objectives for Information 
and Related Technology
Khung kiểm soát hệ thống cho môi trường
máy tính – gọi là COBIT
https://www.isaca.org/COBIT/Documents/An-Introduction.pdf
Kiểm soát trong môi trường ERP
41
 Kiểm soát ngăn ngừa (Preventive controls – P controls)
 Kiểm soát phát hiện (Detective controls – D contrls)
 Kiểm soát sửa sai (Corrective controls – C controls)
Các chức năng này được sử dụng khi thiết lập các “nút” 
kiểm soát trên quy trình thông tin. VD.
Kiểm soát trong môi trường ERP
42
Các chức năng của kiểm soát HTTT
Yêu cầu: đặt các nút kiểm soát thuộc 1 trong 2 loại: kiểm soát ngăn
ngừa (P.) hoặc kiểm soát phát hiện (D.) lên sơ đồ DFD?
43
Các chức năng của kiểm soát HTTT
44
Các chức năng của kiểm soát HTTT
45
 Kiểm soát chung (general controls): là loại kiểm soát cho
một số hay toàn thể các ứng dụng của hệ thống. Kiểm soát
chung có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến kiểm soát ứng
dụng. Ví dụ: an toàn cơ sở hạ tầng cho máy móc, thiết bị phần
cứng, phân quyền truy cập hệ thống
 Kiểm soát ứng dụng (application controls): liên quan đến
từng ứng dụng và xuất hiện trong quá trình xử lý nghiệp vụ
hoặc từng quy trình cụ thể. Ví dụ: theo dõi sự chính xác, tính
hoàn chỉnh và đúng đắn của dữ liệu được nhập vào hệ thống
Kiểm soát trong môi trường ERP
46
Kiểm soát chung
Bán hàng
Hàng tồn 
khoMua hàng
Phân hệ
khác
Kiểm
soát
ứng
dụng
Kiểm soát trong môi trường ERP
47
Thảo luận 2
Yêu cầu: trong tình huống phân quyền cho các vai trò phối hợp
trong quy trình mua hàng, SV hãy suy nghĩ về những thao tác
(quyền) được cấp cho từng vai trò?
GĐ
BPSX
NV
MH
GĐ
BPMH
48
 Phân quyền trên hệ thống
(access controls – segregation of
duties). Đặc thù của hệ thống
ERP là “hệ thống dùng chung –
chia sẻ bởi nhiều người”.
 Tại sao cần quản lý phân quyền?
 Việc quản lý phân quyền như thế
nào là hiệu quả?
Kiểm soát trong môi trường ERP
49
 Kế hoạch an toàn dữ liệu (securing centralized database)
Đặc thù của hệ thống ERP là “cơ sở dữ liệu tập trung”. Nếu cơ
sở dữ liệu không hoạt động, sự lưu chuyển thông tin của tổ
chức kinh doanh sẽ thất bại toàn bộ (single point of failure).
Kiểm soát trong môi trường ERP
50
Sao lưu (Backup)
- Lưu trữ bản sao trong trường hợp dữ liệu trên hệ
thống máy tính có sự cố
- Di dời dữ liệu, phục vụ cho công tác kiểm tra,
làm việc và hỗ trợ hệ thống
Phục hồi (Restore)
- Tái lập tình trạng dữ liệu kế toán trên hệ thống
máy từ bản dữ liệu sao lưu
Kiểm soát trong môi trường ERP
51
Đọc
- Mô tả tình huống doanh nghiệp OUV (file:
Ch01_MotaDNOUV_V1.1.pdf)
Làm
- Các câu hỏi trong bài tập chương 1 (file:
BtapCh01_ThongtinveDN_V1.1.pdf)
Bài tập cuối chương

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoach_dinh_nguon_luc_doanh_nghiep_chuong_1_tong_qu.pdf