Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý
1. Mục đích và yêu cầu
•Mục đích của học phần
• Cung cấp những khái niệm cơ bản về hệ thống thông
tin quản lý
• Cung cấp những kiến thức cơ sở về công nghệ thông
tin sử dụng trong hệ thống thông tin quản lý của các
tổ chức
• Cung cấp những kiến thức tổng quan về phát triển và
quản trị hệ thống thông tin quản lý trong tổ chức
• Cung cấp những kiến thức chuyên sâu về ứng dụng
của hệ thống thông tin quản lý trong hoạt động sản
xuất kinh doanh của tổ chức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 1 Trường Đại học Thương mại Khoa HTTT Kinh tế và THMĐT Bộ môn Công nghệ thông tin Bài giảng học phần: Hệ thống thông tin quan lý Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 1 1. Mục đích và yêu cầu •Mục đích của học phần • Cung cấp những khái niệm cơ bản về hệ thống thông tin quản lý • Cung cấp những kiến thức cơ sở về công nghệ thông tin sử dụng trong hệ thống thông tin quản lý của các tổ chức • Cung cấp những kiến thức tổng quan về phát triển và quản trị hệ thống thông tin quản lý trong tổ chức • Cung cấp những kiến thức chuyên sâu về ứng dụng của hệ thống thông tin quản lý trong hoạt động sản xuất kinh doanh của tổ chức Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 2 1. Mục đích và yêu cầu (t) • Yêu cầu cần đạt được • Nắm vững các kiến thức cơ bản về các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp • Có kiến thức về các hoạt động của các thành phần trong hệ thống thông tin của doanh nghiệp • Cài đặt và sử dụng được một số phần mềm phổ biến trong doanh nghiệp Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 3 2. Cấu trúc học phần •Học phần gồm 3 tín chỉ (45 tiết) phân phối như sau: •Nội dung lý thuyết và thảo luận 45 tiết (15 tuần) •Thời gian: • 10 tuần lý thuyết, • 2 tuần bài tập và kiểm tra • 3 tuần thảo luận Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4 3. Nội dung học phần • CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN • CHƯƠNG 2: NỀN TẢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONH HTTT QUẢN LÝ • CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG VÀ QuẢN LÝ HỆ THỐNG THÔNG TIN • CHƯƠNG 4: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ TRONG DOANH NGHIỆP Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 5 Chương 1: Tổng quan • Khái niệm chung • Dữ liệu và thông tin • Hệ thống và hệ thống thông tin • HTTT trong hoạt động quản lý của tổ chức, doanh nghiệp • Tác động của HTTT đối với tổ chức, doanh nghiệp • Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản lý • Hệ thống thông tin và chiến lược kinh doanh • Phân loại hệ thống thông tin quản lý • Phân loại HTTT QL theo cấp quản lý • Phân loại HTTT QL theo chức năng • Phân loại HTTT QL theo mức độ tích hợp 6Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 2 1.1. Khái niệm chung 1.1.1. Dữ liệu và thông tin • Dữ liệu (Data) • Dữ liệu là các giá trị phản ánh về sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan • Thông tin • Thông tin là ý nghĩa được rút ra từ dữ liệu thông á t ì h ử lý ( hâ tí h tổ h ) hùqua qu r n x p n c , ng ợp, v.v.. , p hợp với mục đích cụ thể của người sử dụng. •Ví dụ • Thủ kho Nguyễn Văn Nam xuất mặt hàng có danh mục là 845102 vào ngày 14/10/ 02 với số lượng 18 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 7 Thông tin giá trị có các đặc điểm : • Chính xác, xác thực • Đầy đủ, chi tiết • Rõ ràng (dễ hiểu) 1.1. Khái niệm chung 1.1.1. Dữ liệu và thông tin • Đúng lúc, thường xuyên • Thứ tự, có liên quan • ... Phân biệt dữ liệu và thông tin • Thông tin = Dữ liệu + Xử lý • Xử lý thông tin ~ Xử lý dữ liệu 8Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Hệ thống • Một tập hợp có tổ chức gồm nhiều phần tử có các mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau và cùng hoạt động hướng tới một mục tiêu chung. • Phần tử có thể là vật chất hoặc phi vật chất • Hệ thống mở 1.1. Khái niệm chung 1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin • Có tương tác với môi trường • Hệ thống đóng • Không tương tác với môi trường (chỉ có trên lý thuyết) • Mục tiêu của hệ thống • Là lý do tồn tại của hệ thống. • Để đạt được mục tiêu, hệ thống tương tác với môi trường bên ngoài của nó. 9Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Hệ thống cha và hệ thống con • Hệ thống có thể tồn tại theo nhiều cấp độ khác nhau. • Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ thống khác (cha) và được gọi là hệ thống con. Cá hệ hố ó hể ó h hứ h độ 1.1. Khái niệm chung 1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin • c t ng con c t c p ương t c oạt ng và mục tiêu khác nhau nhưng đều vận động để đạt được mục tiêu chung của hệ thống cha. 10Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Một tập hợp các thành phần được tổ chức (người, thủ tục, và các nguồn lực) để thu thập, xử lý, lưu trữ, truyền và phát thông tin trong tổ chức. • Là thủ công nếu dựa vào các công cụ như giấy, bút. • Là hệ thống tự động hóa dựa vào máy tính (phần cứng, phần mềm) và các công nghệ thông tin khác. 1.1. Khái niệm chung 1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin Hệ thống thông tin 11Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Đầu vào Đầu raXử lý Phản hồi 1.1. Khái niệm chung 1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin Quy trình xử lý thông tin Nguồn bên trong Nguồn bên ngoài Thu thập thông tin Lọc, cấu trúc hóa XỬ LÝ Áp dụng quy tắc định sẵn PHÂN PHÁTNSD ngoài dn NSD trong dn CSDL Hình : Quy trình xử lý thông tin 12 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 3 • Hệ thống thông tin kết hợp tất cả các hoạt động thông qua việc trao đổi thông tin phục vụ cho mục tiêu quản lý. 1.1. Khái niệm chung 1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin 13 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống Thông tin Quản lý Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • HTTT được xây dựng trên nền tảng công nghệ hiệnđại (CNTT). • HTTT được cấu thành bởi nhiều hệ thống con. • HTTT có mục tiêu là cung cấp thông tin cho việc ra quyết định và kiểm soát. 1.1. Khái niệm chung 1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin •HTTT là một kết cấu hệ thống mềm dẻo và có khả năng tiến hóa. 14Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.1. Tác động của HTTT với tổ chức doanh nghiệp • Tổ chức , doanh nghiệp : • Một cấu trúc ổn định và và có tư cách pháp lý. • Tiếp nhận các nguồn lực từ môi trường, xử lý chúng để tạo ra kết quả đầu ra • Một tập hợp bao gồm các quyền lợi, nghĩa vụ và trách ềnhiệm được đi u chỉnh trong một thời gian dài thông qua các xung đột và giải quyết xung đột 15Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT CÁC NHÂN TỐ GIÁN TIẾP Cấu trúc Qui trình kinh doanh 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.1. Tác động của HTTT với tổ chức doanh nghiệp Văn hóa Chính trị Môi trường Các quyết định quản lý Tổ chức Hệ thống thông tin Hình 1: Mối quan hệ hai chiều của tổ chức và Hệ thống thông tinBộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 16 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN Các đặc trưng chung của tổ chức: • Phân công lao động rõ ràng • Có tính thứ bậc Loại hình (cấu trúc) • Khởi nghiệp • Mô hình sản xuất • Mô hình phân công lao • Có các qui định và qui trình rõ ràng • Đánh giá công bằng • Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật • Tối đa hóa hiệu suất của tổ chức động cao • Mô hình nghề nghiệp • Mô hình tùy biến Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 17 Qui trình hoạt động chuẩn: • Sự chính xác trong qui định, qui trình và thực hiện. ổ ố 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN Các đặc điểm chung của tổ chức • Cho phép t chức đ i diện với tất các các tình huống được dự đoán. 18Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 4 • Tính chính trị của tổ chức: • Sự da dạng về cách tiếp cận dẫn đến sự đấu tranh chính trị, cạnh tranh và xung đột. • Cản trở sự thay đổi của tổ chức • Văn hóa tổ chức: 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN • Một tập hợp các yếu tố cơ bản đảm nhiệm về: Sản phẩm, sản xuất • Môi trường của tổ chức: • Liên hệ hoạt động dựa vào cả môi trường vật lý và môi trường xã hội • Có thể tác động đến môi trường của nó 19Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN Hình vẽ: tổ chức và môi trường tổ chức 20Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Sự khác biệt giữa các tổ chức: • Mục tiêu cuối cùng • Sự khác biệt của các nhóm và thành phần • Bản chất của lãnh đạo • Nhiệm vụ và công nghệ 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN • Phòng Hệ thống thông tin • Phần cứng • Phần mềm • Dữ liệu • Mạng 21Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Vai trò của các nhà quản lý trong tổ chức • Vai trò trung gian • Vai trò thông tin • Vai trò ra quyết định • Nhà quản lý và quá trình ra quyết định • Ra quyết định chiến lược và kiểm soát quản lý Ra quyết định thực thi và kiểm soát vận hành 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.2. Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản lý • • HTTT trong việc ra quyết định quản lý •Môi trường tổ chức •Cơ cấu tổ chức, chuyên môn hóa •Qui trình hoạt động tiêu chuẩn – SOP •Văn hóa •Loại hình, phong cách lãnh đạo của tổ chức. •Các nhóm chịu ảnh hưởng và thái độ của người lao động •Các loại hình giao nhiệm vụ, ra quyết định và qui trình kinh doanh 22Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Các bước ra quyết định: • Thông tin: • Thu thập thông tin, xác định vấn đề tìm ra nguyên nhân, ở đâu, tại sao? • Thiết kế: • Hình thành giải pháp lựa 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.2. Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản lý chọn cho một vấn đề • Lựa chọn: • Lựa chọn trong số các giải pháp • Thực thi: • Cung cấp báo cáo về sự tiến triển của giải pháp 23Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT TPS Cấp tổ chức OAS MIS LOẠI QUYẾT ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TRI THỨC QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC CẤU TRÚC TÀI KHOẢN PHẢI THU KÊ HOẠCH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ DỰA TRÊN CHI PHÍ 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.2. Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản lý KWS DSS ESS CHUẨN BỊ BÁN CẤU TRÚC NGÂN SÁCH KẾ HOẠCH DỰ ÁN PHÂN BỔ HỖ TRỢ PHI CẤU TRÚC THIẾT KẾ SẢN PHẨM SẢN PHẨM MỚI THỊ TRƯỜNG MỚI 24Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 5 • Hệ thống thông tin chiến lược •Ở bất kỳ cấp nào của tổ chức • Thay đổi mục tiêu, hoạt động, sản phẩm, dịch vụ hay các mối quan hệ môi trường. • Mang lại lợi thế so sánh cho tổ chức ế 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.3. Hệ thống thông tin và chiến lược kinh doanh • Chi n lược kinh doanh và mô hình chuỗi giá trị • Quản lý chuỗi cung ứng bằng cách xây dựng hệ thống tiếp nhận và phản hồi thông tin khách hàng một cách hiệu quả • Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông tin 25Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 26 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 27 • Mạng giá trị: • Mạng lưới các doanh nghiệp độc lập được dẫn dắt bởi khách hàng. • Sử dụng công nghệ thông tin để điều phối các chuỗi giá trị nhằm sắp xếp quá trình sản xuất sản phẩm và dịch vụ 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.3. Hệ thống thông tin và chiến lược kinh doanh 28Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh Ví dụ Walmart • 4.688 siêu thị trên toàn thế giới (Big C: 860) • Thành lập vào năm 1962. Chiế l 29Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • n ược: Giá thấp, khai thác hiệu quả công nghệ thông tin. • Không có đối thủ trong suốt 50 năm tồn tại • Trang web bán lẻ trực tuyến lớn nhất hiện nay. •Ra đời ngày 16/7/1995. • Chiến lược: Bán hàng giá rẻ. •Năm 2005 tỷ suất lợi nhuận của Amazon ở mức 5% 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh Ví dụ amazon.com , , vượt xa tất cả các nhà bán lẻ truyền thống; theo sát "nhà vô địch" Wal‐Mart. 30Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 6 • HTTT còn hỗ trợ • HTTT Sản xuất dựa trên máy tính để giao hàng một cách linh hoạt. • HTTT quản lý kho để mở rộng các mặt hàng đáp ứng yêu cầu đặt hàng tại mọi thời điểm. HTTT Sả ất d t ê á tí h iú ô t đá 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh • n xu ựa r n m y n g p c ng y p ứng được các yêu cầu đặc biệt và không theo chuẩn. • HTTT hỗ trợ đặt hàng online cho phép khách hàng tạo ra các sản phẩm độc đáo thông qua việc lựa chọn các đặc tính của sản phẩm. 31Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Sự xuất sắc trong hoạt động điều hành: • Lợi thế cạnh tranh nằm ở quá trình điều hành trơn tru và thực tế. Coi trọng việc thiết kế quá trình kinh doanh một cách hiệu quả và sự đa dạng sản phẩm. • Dẫn đầu sản phẩm: • Lợi thế cạnh tranh nằm ở việc tập trung vào sự phát triển và cải 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh tổ sản phẩm. Ví dụ: Google và Apple. • Thân thiết với khách hàng: • Lợi thế cạnh tranh nằm ở việc tập trung vào khách hàng và cung cấp cho họ dịch vụ độc đáo nhất. 32Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN 1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý Quản lý chiến lược Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 33 Quản lý chiến thuật Quản lý vận hành • Hệ thống xử lý giao dịch (TPS_Transaction Processing System) • Giúp thi hành và ghi nhận (lưu lại) các giao dịch hàng ngày • Ví dụ: Hệ thống làm các đơn bán hàng, hệ thống đặt chỗ vé máy bay ở phòng bán vé, hệ thống chấm công. • Hệ thống tạo báo quản lý (MRS_Management Report System) • Tạo ra các báo cáo quản lý, dữ liệu thống kê, tổng hợp cho các nhà 1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN 1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý quản lý cấp trung trong việc đưa ra quyết định chiến thuật • Ví dụ: Hệ thống thông tin kế toán tạo các báo cáo kế toán như báo cáo tài chính, bảng cân đối tài chính v..v • Hệ thống thông tin điều hành (EIS-Executive Information System) hay hệ thống hỗ trợ điều hành (ESS -Executive Support System) • Hệ thống cung cấp thông tin ở mức đủ để khái quát và tóm lược về hoạt động của toàn bộ doanh nghiệp Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 34 Ví dụ: phần mềm cho HTTT hỗ trợ điều hành Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 35 •Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS–Decision Support System) • Hệ thống cung cấp thông tin cho phép người ra quyết định xác định được kết quả khi một quyết định được đưa ra. 1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN 1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý • Hệ thống tự động hóa văn phòng (OAS-Officer Assignment System) • Hệ thống hỗ trợ cho các tác vụ văn phòng để tạo ra một môi trường văn phòng không sử dụng giấy tờ. • OIS có thể bao gồm ứng dụng thư thoại, đa phương tiện, thư điện tử, hội thảo truyền hình, truyền tập tin v..v. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 36 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 7 1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN 1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 37 Quản lý ... dữ liệu 155 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •Thiết kế nội dung của chương trình mà không phải viết chương trình cụ thể. Thiết kế : • Chức năng như trong BLD • Chức năng đối thoại 3.3. Xây dựng hệ thống 3.3.3. Thiết kế Thiết kế chương trình • Chức năng xử lí lỗi • Chức năng xử lí vào/ ra • Chức năng tra cứu CSDL • Chức năng Module điều hành 156 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 27 • Các loại chương trình thường có trong hệ thống quản lý: • Chương trình đơn chọn (menu program) • Chương trình nhập dữ liệu (data entry program) • Chương trình biên tập kiểm tra dữ liệu vào (edit program) • Chương trình cập nhật dữ liệu (update program) 3.3. Xây dựng hệ thống 3.3.3. Thiết kế Thiết kế chương trình • Chương trình hiển thị, tra cứu (display or inquiry program) • Chương trình tính toán (compute program) • Chương trình in (print program) 157 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Lập kế hoạch cài đặt •Biến đổi dữ liệu •Huấn luyện •Các phương pháp đưa ht mới vào sử dụng 3.3. Xây dựng hệ thống 3.3.4. Cài đặt hệ thống 158 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Mua phần cứng, viết hoặc mua những phần phần mềm cần cho việc thể hiện bản thiết kế • Cài đặt phần mềm trên phần cứng đang tồn tại hoặc mới lắp đặt. ể ổ 3.3. Xây dựng hệ thống 3.3.4. Cài đặt hệ thống Lập kế hoạch cài đặt • Chuy n đ i dữ liệu • Sắp xếp, huấn luyện nhân lực để vận hành và sử dụng HT • Tạo tài liệu hướng dẫn 159 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Xác định chất lượng của dữ liệu ? • Ổn định một bản dữ liệu, tổ chức thay đổi cho phù hợp • Tổ chức và đào tạo đội ngũ thực hiện • Lập lịch thời gian của quá trình biến đổi dữ liệu Th hiệ d ới hỉ đ thố hất 3.3. Xây dựng hệ thống 3.3.4. Cài đặt hệ thống Chuyển đổi dữ liệu • ực n ư sự c ạo ng n • Biến đổi các tệp dữ liệu (nếu có) trong HT cũ trước, sau đó mới đến các tệp mới chuyển từ phương thức tổ chức thủ công sang. • Thực hiện bước kiểm chứng lần cuối cùng để đảm bảo các tệp dữ liệu đã biến đổi phù hợp với các yêu cầu của hệ thống quản lý mới 160 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Các lĩnh vực huấn luyện: • Kiến thức cơ bản về máy tính • Chi tiết về hệ thống • Huấn luyện những người cung cấp TT, sử dụng ố 3.3. Xây dựng hệ thống 3.3.4. Cài đặt hệ thống Huấn luyện người dùng TT trong hệ th ng. • Phân định trách nhiệm của mỗi người trong hệ thống. • Các thao tác mới. • Hệ thống biểu mẫu mới. • Các thủ tục tra cứu tài liệu • Huấn luyện các kỹ năng chuyên môn 161 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Phương pháp chuyển đổi trực tiếp • Phương pháp hoạt động song song • Phương pháp chuyển đổi từng bước thí điểm • Phương pháp chuyển đổi bộ phận 3.3. Xây dựng hệ thống 3.3.5. Khai thác và bảo trì Chuyển đổi ht vào hoạt động 162 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 28 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL • Phương pháp • Xây dựng dự án • Kiểm soát dự án • Xây dựng môi trường làm việc hiệu quả •Đánh giá hiệu quả dự án 163 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Quản lý dự án dựa trên kế hoạch (plan-based) • Người quản lý các dự án sử dụng mô hình lập kế hoạch để thực hiện các giai đoạn của dự án. • Các giai đoạn được thực hiện một cách có thứ tự và kiểm soát. • Lập kế hoạch cần: Xá đị h tiê õ à 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL Phương pháp • c n mục u r r ng; • Phân công trách nhiệm; • Tiến hành đúng thời hạn • Thiết lập ngân sách. • Quản lý dự án cho các mô hình phát triển nhanh • Do yêu cầu của khách hàng thay đổi; thay đổi nhanh chóng của công nghệ. • Có sự tương tác thường xuyên giữa đội phát triển và các bên liên quan. 164 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Yêu cầu Có kế hoạch Không có kế hoạch Thông tin Có xác nhận và chia sẻ Có bản kế hoạch Dễ gây nhầm lẫn Sự đảm bảo đối với dự án Các kết quả mong muốn có thể đạt được; Cho phép thảo luận về những việc được lên kế hoạch Gặp những thách thức lớn từ ngân sách, chủ sở hữu và các nhà tài trợ ế ố ấ ế ẩ 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL Phương pháp 165 Báo cáo Sau khi thi t lập và th ng nh t, k hoạch hỗ trợ việc lập tiến độ nhanh chóng và chính xác Nhóm dự án phải chu n bị nhiều báo cáo khác nhau Phân bổ nguồn lực Công việc có thể được phân bổ cho đúng người, đúng thời gian. Tài nguyên áp dụng không hiệu quả Lập kế hoạch tài chính Rõ ràng về thời gian cần để thống nhất ngân sách. Không chắc chắn về chi phí cho dự án Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Các bước chuẩn bị cho DA • Những gì cần thực hiện? • Ai là người tham gia? • Làm thế nào để thực hiện? • Khi nào dự án HTTT được thực hiện? • Các yếu tố xây dựng DA thành công 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL Xây dựng dự án • Nội bộ vững mạnh và nhận được trợ giúp từ bên ngoài • Có động lực cao và có tầm nhìn chiến lược • Đội ngũ thực hiện xuyên tổ chức • Có tính kế thừa HTTT và cơ sở hạ tầng • Trải qua quá trình thiết lập lại công nghệ, kỹ thuật toàn DN • Thiết lập nhóm DA • Cung cấp một nhóm chuyên viên • Tăng cường các ý tưởng và quan điểm • Khuyến khích sự hiểu biết • Nâng cao hiểu biết 166 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Ban kiểm soát dự án • Quản lý sự thay đổi– Kiểm soát thay đổi • Kiểm soát các rủi ro và hậu quả • Quản lý việc liên kết giữa các dự án HTTT 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL Kiếm soát dự án 167 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Nhằm khuyến khích các thành viên tiếp tục cải thiện khả năng của mình và của các đồng nghiệp. • Môi trường làm việc năng động thì các nhân viên sẵn sàng làm việc chăm chỉ để đảm bảo kết quả thành công cho tổng thể của dự án 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL Xây dưng môi trường làm việc hiệu quả . 168 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 29 • Đánh giá giá trị kinh doanh • Giá trị gia tăng • Mô hình dự toán • Các tiêu chí đánh giá hiệu quả 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.1 Quản lý dự án xây dựng HTTT QL Đánh giá dự án • Chất lượng hệ thống • Chất lượng thông tin • Việc sử dụng thông tin • Mức độ thỏa mãn của người sử dụng • Tác động cá nhân • Tác động tổ chức • Hướng giải pháp 169 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.2. Quản trị HTTT QL TỔ CHỨC CÔNG NGHỆ 170 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT HTTT QUẢN LÝ •Con người •Cơ cấu tổ chức •Chiến lược DN •Quy trình nghiệp vụ 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.2. Quản trị HTTT QL Tổ chức •Văn hóa (Văn hóa trong và ngoài doanh nghiệp) •Chính trị •Pháp luật 171 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •Khía cạnh quản lý của HTTT QL bao gồm: •Người ra quyết định •Người lập kế hoạch 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.2. Quản trị HTTT QL Quản lý •Người phát minh ra các quy trình mới •Người lãnh đạo: Thiết lập chương trình hành động 172 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •Khía cạnh công nghệ của HTTT QL: •Phần cứng •Phần mềm •Lưu trữ dữ liệu 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.2. Quản trị HTTT QL Công nghệ •Mạng, công nghệ truyền thông 173 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Phần mềm Phần cứng SỰ TƯƠNG TÁC 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.2. Quản trị HTTT QL Sự tương tác của HTTT với hoạt động của DN 174 HTTT CSLD Mạng truyền thông KINH DOANH Chiến lược Quy tắc Thủ tục TỔ CHỨC Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 30 3.4. Quản lý hệ thống 3.4.2. Quản trị HTTT QL Sự tương tác của HTTT với hoạt động của DN 175 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Chương 4. HTTT QL trong doanh nghiệp 4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý 4.1.1 Hệ thống xử lý giao dịch 4.1.2 Hệ thống tạo báo cáo quản lý (phục vụ quản lý) 4.1.3 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định 4.1.4 Hệ thống hỗ trợ điều hành 4.2 Các hệ thống phân loại theo chức năng 4.2.1 Hệ thống thông tin bán hàng và marketing 4.2.2 Hệ thống thông tin tài chính kế toán 4.2.3 Hệ thống thông tin sản xuất 4.2.4 Hệ thống thông tin nhân lưcj 4.3 Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp 4.3.1 Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp 4.3.2 Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng 4.3.3 Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng 176Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý 4.1.1 Hệ thống xử lý giao dịch Thu thập số liệu Xử lý ‐Theo lô ‐Trực tuyến Chuẩn bị tài liệu và báo cáo 177Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Hệ quản trị cơ sơ dữ liệu Hỏi đáp 4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý 4.1.2 Mô hình hệ thống tạo báo cáo quản lý 178Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Giao diện tương tác Xử lý hội thoại Lãnh đạo 4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý 4.1.3 Mô hình hệ thống hỗ trợ ra quyết định Quản trị CSDL Xử lý các mô hình CSDL Các mô hình Phần mềm trợ giúp thông qua quyết định 179Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý 4.1.4 Hệ thống hỗ trợ điều hành 180Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 31 Thông tin chiến lược Phần mềm cung cấp thông tin Ngân hàng dữ liệu Lãnh đạo 4.1 Các hệ thống phân loại theo cấp quản lý 4.1.4 Hệ thống hỗ trợ điều hành Quản trị CSDL Phần mềm viễn thông CSDL khai thác Cơ sở dữ liệu quản lý 181Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4.2 Các hệ thống phân loại theo chức năng 4.2.1 Hệ thống thông tin Marketing 182Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4.2 Các hệ thống phân loại theo chức năng 4.2.1 Hệ thống thông tin Marketing 183Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4.2 Các hệ thống phân loại theo chức năng 4.2.2. Hệ thống thông tin kế toán 184Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Quy trình tiêu thụ_doanh thu 185Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Quy trình cung cấp_Chi phí 186Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 32 Quy trình sản xuất 187Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4.2 Các hệ thống phân loại theo chức năng 4.2.2. Hệ thống thông tin kinh doanh và sản xuất 188Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT P 189Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4.3 Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy trình nghiệp vụ •4.3.1 Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp (ERP) •4.3.2 Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM) •4.3.3 Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) 190Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy trình nghiệp vụ 4.3.1 HT ERP • ERP (công nghệ) là một hệ thống thông tin quản lý tích hợp các nguồn lực của doanh nghiệp, bao trùm lên toàn bộ các hoạt động chức năng chính của doanh nghiệp như: • Kế toán: Quản lý sổ cái, sổ phụ tiền mặt, sổ phụ ngân hàng, bán hàng và các khoản phải thu, mua hàng và các khoản phải trả, • Quản lý nhân sự: Quản lý lương, Quản lý lương, giờ làm, đơn giá lao ềđộng , Kỹ năng ngh nghiệp • Quản lý sản xuất: Lập kế hoạch sản xuất, nguyên vật liệu, phân phối, điều phổi năng lực, công thức sản phẩm, quản lý luồng sản xuất, lệnh sản xuất, mã vạch.. • Quản lý hậu cần: Quản lý kho, quản lý giao nhận, quản lý nhà cung cấp • Quản lý bán hàng: QL yêu cầu đặt hàng, dự báo lập kế hoạch bán hàng Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 191 192 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 33 4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy trình nghiệp vụ 4.3.1 HT ERP Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 193 Các phân hệ trong ASOFT_ERP 194Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 195 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Có tính khả hợp và dễ dàng tích hợp • Các ứng dụng kinh doanh điện tử (E-business Applications) • Hỗ trợ quy trình bán hàng tự động (Sales Force Automation) • Quản lý mối quan hệ với khách hàng (Customer Relationship Management ) • Tăng hiệu quả các hoạt động mua bán trực tuyến (E-procurement) 4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy trình nghiệp vụ 4.3.1 HT ERP • Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management) • Ra quyết định kinh doanh thông minh (Business Intelligence) • Phạm vi khách hàng rộng hơn • Hỗ trợ người dùng tự phục vụ (self-service users) • Hỗ trợ người dùng di động (mobile users) • Kết nối đến các công ty khác (Other companies) • Tương thích với Internet 196Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Xu hướng E-business Applications 197Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Xu hướng Business Intelligence 198Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 34 4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy trình nghiệp vụ 4.3.2 Hệ thống SCM •Chuỗi cung ứng • Là mạng lưới các tổ chức: nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà lắp ráp, nhà phân phối và các trang thiết bị hậu cần • Nhằm thực hiện các chức năng • Thu mua nguyên vật liệu • Chuyển thành các sản phẩm trung gian và cuối cùng_thành phẩm • Phân phối các sản phẩm đến khách hàng 199Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy trình nghiệp vụ 4.3.2 Hệ thống SCM Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 200 4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy trình nghiệp vụ 4.3.2 Hệ thống SCM 201Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • SCOR xác định năm quá trình chính trong SCM: 4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy trình nghiệp vụ 4.3.2 Hệ thống SCM 202Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT • Quản trị quan hệ khách hàng: • Quản lý phân tích thị trường, lập kế hoạch tiếp thị và bán hàng, các hoạt động và chiến dịch tiếp thị • Quản lý các đơn đặt hàng, quản lý các hoạt động chăm sóc khách hàng • Phân tích nhiều chiều trên khách hàng để định hướng các hoạt 4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy trình nghiệp vụ 4.3.3 Hệ thống CRM động phát triển sản phẩm và bán hàng • CRM là hệ thống nhằm phát hiện ra các đối tượng tiềm năng, biến họ thành khách hàng, sau đó giữ chân các khách hàng nàyở lại với công ty. • HT CRM gồm nhiều kỹ thuật từ marketing đến quản lý thông tin hai chiều với khách hàng, cũng như rất nhiều công cụ phân tích hành vi của từng phân khúc thị trường đối với hành vi mua sắm của từng khách hàng. 203 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4.3. Các hệ thống phân loại theo mức độ tích hợp quy trình nghiệp vụ 4.3.3 Hệ thống CRM 204 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017 Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 35 Câu hỏi ôn tập • Truy cập địa chỉ : • www.nguyenthihoi.com/baigiang Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 205
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_thong_tin_quan_ly.pdf