Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân

Chương 2. Cơ sở của hành vi cá nhân

1. Các đặc điểm cá nhân

1. Tiểu sử

2. Tính cách

3. Nhận thức

2. Giá trị, thái độ và sự thỏa mãn với công việc

1. Giá trị

2. Thái độ

3. Sự thỏa mãn với công việc

pdf 24 trang phuongnguyen 4200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân
Chương 2. Cơ sở của hành vi cá nhân 
1. Các đặc điểm cá nhân 
1. Tiểu sử 
2. Tính cách 
3. Nhận thức 
2. Giá trị, thái độ và sự thỏa mãn với công việc 
1. Giá trị 
2. Thái độ 
3. Sự thỏa mãn với công việc 
DHTM_TMU
2.1. Các yếu tố cá nhân 
Nhận 
 thức 
Tiểu sử 
Tính 
 cách 
Năng 
 lực Quan 
Điểm, 
 thái độ 
Đặc điểm 
Cá nhân 
DHTM_TMU
Tiểu sử 
Tên gọi/ bí 
danh 
Gia đình/ 
Tôn giáo 
Thâm niên 
công tác 
Quê quán/ 
chủng tộc 
Tuổi tác 
Giới tính 
DHTM_TMU
Tính cách 
•Tất cả các 
cách thức phản 
ứng và tương 
tác với người 
khác của một 
cá nhân 
2 
DHTM_TMU
Phân loại tính cách 
Hướng 
nội/ 
hướng 
ngoại 
Lý tính/ 
cảm tính 
Trực giác/ 
Nguyên 
tắc/ linh 
hoạt 
DHTM_TMU
Yếu tố quyết định tính cách 
Di truyền 
Các yếu tố được 
quyết định trong lúc 
thụ thai, gồm các 
yếu tố sinh học, sinh 
lý, tâm lý vốn có của 
con người 
Tính cách 
Môi trường 
ĐK sống 
Bạn bè 
Mối quan hệ XH 
Thể chế chính 
trị- PL_XH. 
DHTM_TMU
 Mô hình 5 đặc điểm tính cách 
ĐĐ 
tính cách 
B 
E 
C 
D 
A Ổn định cảm 
xúc 
Hướng ngoại 
Cởi mở 
Thỏa hiệp Tận tâm 
DHTM_TMU
 Mô hình 5 đặc điểm tính cách 
ĐĐ 
tính cách 
B 
E 
C 
D 
A Ổn định cảm 
xúc 
Hướng ngoại 
Cởi mở/ Sẵn 
lòng trải nghiệm 
Hòa đồng/ 
Thỏa hiệp Tận tâm 
Thể hiện mức độ 
thoai mái đối với 
các mối quan hệ 
Thước đo về độ tin cậy 
(+) Mô tả người có trách nhiệm, đáng 
tin, kiên định và có đầu óc tổ chức 
Xu hướng chiều theo ý 
người khác 
Khả năng chịu đựng 
áp lực . 
Mức ổn định: 
dương (+) : bình tĩnh 
& âm (-): trầm cảm 
Sự quan tâm và đam 
mê với những điều 
mới lạ 
(+): cởi mở, sáng tạo 
(-) Bảo thủ 
DHTM_TMU
Tính cách và HV ở nơi làm việc 
Company Logo www.themegallery.com 
Năm đặc điểm Tương ứng với Ảnh hưởng đến 
Sự ổn định cảm 
xúc 
Ít suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực 
Cảnh giác quá mức 
Hài lòng về cuộc sống và công việc 
nhiều hơn 
Ít bị áp lực và căng thẳng 
Hướng ngoại Kĩ năng giao tiếp tốt 
Diễn đạt cảm xúc tốt 
Chiếm nhiều ưu thế XH 
Kết quả làm việc tốt hơn 
Khả năng l. đạo nổi bật 
Hài lòng về công việc và cuộc sống 
Cởi mở Học hỏi nhiều hơn 
Sáng tạo nhiều hơn 
Linh hoạt và tự chủ 
Kết quả đào tạo 
Có khả năng lãnh đạo 
Thích nghi tốt với sự thay đổi 
Thỏa hiệp Được yêu thích hơn 
Tuân thủ tốt hơn và dễ chiều 
Kết quả làm việc tốt hơn 
Ít có những hành vi tội lỗi 
Tận tâm Nỗ lực và kiên trì hơn 
Nhiệt tình và kỉ luật tốt 
Có óc tổ chức và lên KH tốt 
K,quả l.việc tốt hơn 
Có khả năng lãnh đạo 
Sống thọ hơn 
DHTM_TMU
Tính cách và giá trị 
• Tính cách: Đặc điểm lâu dài 
mô tả hành vi của con người Tính 
cách 
• Mô tả hệ thống niềm tin 
thay vì xu hướng hành vi 
• Con người ko phải lúc nào 
cũng hành động nhất quán 
với niềm tin/giá trị của mình 
Giá trị 
DHTM_TMU
• Sự phù hợp giữa con 
người và công việc 
• Sự hòa hợp của cá nhân 
với tổ chức 
Tính cách, giá trị cá nhân và công việc 
DHTM_TMU
Sự phù hợp giữa con người và công việc 
Loại hình Đặc điểm tính cách Nghề nghiệp 
 phù hợp 
Thực tế: Thích các hoạt 
động thể chất, cần kĩ năng, 
sức mạnh và sự phối hợp 
Hay xấu hổ, thật thà, kiên 
trì, ổn định, tuân thủ, thực 
tế 
Thợ cơ khí, thợ khoan, 
công nhân trong dây 
chuyền SX, nông dân 
Ham học hỏi Thích các hoạt 
động liên quan đến sự suy 
nghĩ, tổ chức và hiểu biết 
Có đầu óc phân tích, sáng 
tạo, tò mò, độc lập 
Nhà sinh học, kinh tế học, 
toán học, phóng viên tin 
tức 
Xã hội Thích các hoạt động 
liên quan đến việc giúp đỡ 
và phát triển đối với người 
khác 
Hòa đồng, thân thiện, hợp 
tác và hiểu biết 
Nhân viên xã hội, giáo viên, 
nhân viên tư vấn, nhà tâm 
lý học, nhân viên y tế 
DHTM_TMU
Sự phù hợp giữa con người và công việc 
Loại hình Đặc điểm tính cách Nghề nghiệp phù hợp 
Truyền thống Thích có qui 
tắc, trật tự và các hoạt 
động rõ ràng 
Tuân thủ, hiệu quả, thực tế, 
thiếu trí tưởng tượng và 
không linh hoạt 
Kế toán, nhân viên ngân 
hàng, nhân viên văn thư 
lưu trữ. 
Mạnh dạn. Thích các hoạt 
động giao tiếp có thể tạo ra 
các cơ hội gây ảnh hưởng 
đến người khác và đạt 
được quyền lực 
Tự tin, tham vọng, nhiệt 
huyết và độc đoán 
Luật sư, nhân viên bất 
động sản, chuyên viên 
quan hệ công chúng (PR), 
quản lý doanh nghiệp nhỏ 
Nghệ sĩ Thích các hoạt 
động mơ hồ, không hệ 
thống và cho phép sự thể 
hiện sáng tạo 
Có óc tưởng tượng, không 
có trật tự, lý tưởng hóa, 
xúc cảm và không thực tế 
Họa sĩ, nhạc sĩ, nhà văn, 
trang trí thiết kế nội thất 
DHTM_TMU
Nhận thức 
• Nhận thức: Quá trình trong đó các cá nhân 
thiết lập và diễn giải cảm giác của họ để hình 
thành { nghĩa cho môi trường xung quanh 
• Chúng ta nhận thức (chủ quan) có thể rất 
khác với hiện thực khách quan 
• Hành vi con người dựa trên nhận thức về 
hiện thực chứ ko dựa trên chính bản thân 
thực tiễn 
DHTM_TMU
Các yếu tố ảnh hưởng tới nhận thức 
Các yếu tố bên trong cá nhân 
( động cơ, quan điểm, sở thích, kì vọng, kinh nghiệm) 
Các yếu tố của đối tượng nhận thức (mới 
lạ, âm thanh, hình ảnh, khoảng cách, sự 
tương đồng) 
NHẬN 
THỨC 
Thời gian 
Bối cảnh 
DHTM_TMU
Nhận thức 
Nhận 
thức 
lý tính 
Nhận 
thức 
cảm 
tính 
Tưởng 
tượng 
Tư duy 
Tri giác 
Cảm 
giác 
DHTM_TMU
Nhận thức và hành vi tổ chức 
• NHẬN THỨC CON NGƯỜI= nhận thức mà con 
người đặt ra (đánh giá) cho người khác/ sự 
vật- hiện tượng bên ngoài, 
• Giải thích cách đánh giá 
con người khác nhau tùy thuộc 
vào ý nghĩa mà chúng ta 
qui cho một hành vi cụ thể 
DHTM_TMU
Nhận thức và Ra quyết định cá nhân 
Dựa trên lý tính 
Dựa trên trực giác 
DHTM_TMU
Ra quyết định dựa trên l{ tính 
1. Xác định vấn đề 
2. Xác định các tiêu chí ra quyết 
định 
3. Xác định các trọng số cho từng 
tiêu chí 
4. Phát triển các phương án 
5. Phân tích các phương án và 
đánh giá 
6. Lựa chọn phương án tối ưu 
DHTM_TMU
2.2. Giá trị, thái độ và 
sự thỏa mãn với công việc 
Giá trị Thái độ 
Sự thỏa 
mãn với 
công việc 
DHTM_TMU
Giá trị 
• Giá trị chứa đựng: nội dung và cường độ 
• Nội dung: thể hiện cách ứng xử hay trạng thái 
kết thúc của một sự tồn tại là quan trọng. 
• Sự khác biệt về giá trị giữa các nền văn hóa 
DHTM_TMU
Ba thành phần của thái độ 
Thái 
độ 
Nhận 
thức 
Hành 
vi 
Cảm 
xúc 
Thành phần phản 
ảnh quan điểm 
hoặc niềm tin của 
thái độ 
Thành phần 
phản ảnh ý 
định cư xử đối 
với ai hoặc với 
việc gì theo 
một cách nhất 
định 
Thành phần 
phản ánh 
cảm xúc hoặc 
cảm giác của 
thái độ 
DHTM_TMU
Thái độ trong công việc 
• HVTC tập trung nghiên cứu thái độ liên quan 
đến công việc, phản ánh đánh giá tích cực 
(hay tiêu cực) của người lao động đối với các 
khía cạnh của môi trường làm việc 
• Ba thái độ: 
– Sự thỏa mãn trong công việc, 
– Sự tham gia vào công việc, 
– Cam kết công việc 
DHTM_TMU
Đo lường sự thỏa mãn trong công việc 
• 6 biến số đo lường sự thỏa mãn trong công 
việc: 
– Bản thân công việc (đặc trưng công việc) 
– Tiền lương, thưởng và phụ cấp 
– Cơ hội thăng tiến 
– Quan hệ với đồng nghiệp 
– Mức độ giám sát và quan hệ với cấp trên 
– Điều kiện làm việc 
DHTM_TMU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hanh_vi_to_chuc_chuong_2_co_so_cua_hanh_vi_ca_nhan.pdf