Bài giảng Dược lý học thú y - Chương 10: Thuốc kháng sinh
Thuốc kháng sinh
Là các chất có nguồn gốc tự nhiên và các
sản phẩm cải biến chúng bằng con đường hóa học,
có khả năng ức chế sự phát triển của vi sinh vật
hay tế bào ung thư ngay ở nồng độ thấp (10-3-10-2
µg/ml); ở liều và liệu trình điều trị, không hoặc ít
độc với cơ thể vật chủ.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dược lý học thú y - Chương 10: Thuốc kháng sinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Dược lý học thú y - Chương 10: Thuốc kháng sinh
DƯỢC LÝ HỌC THÚ Y Veterinary Pharmacology Chương X THUỐC KHÁNG SINH Antibiotics Ths. Đào Công Duẩn Ths. Nguyễn Thành Trung SP1 - 2014 Urban Rural n % n % Total transactions 2083 100 870 100 Buying antibiotics 499 24.0 257 29.5 With prescription 60 12.0 23 8.9 Comply with prescription 49 81.7 18 78.3 Not comply with prescription 11 18.3 5 21.7 Without prescription 439 88.0 234 91.1 Client made decision 218 49.7 66 28.2 Drug seller made decision 221 50.3 168 71.8 Antibiotic dispensing in private Vietnamese pharmacies Do Thuy Nga, BMC 2014 Hospitals Health stations Pharmacies Where are antibiotics used? Agriculture Trâu: 2,58 triệu Bò: 5,18 triệu Gia cầm: 314,4 triệu Lợn: 26,39 triệu Tổng cục thống kê 2014 Most antibiotic use is in agriculture And not to forget fish/shrimp farms... 1960 2010 1960 2010 Thornton, 2010 Increase in livestock 1960-2010 chickens pigs Enough colistin for use in animals Source: GARP Increase wealth ~ increase antibiotic use But uncontrolled 8 Thuốc kháng sinh Là các chất có nguồn gốc tự nhiên và các sản phâ ̉m cải biê ́n chu ́ng bằng con đường hóa học, có khả năng ức chê ́ sự pha ́t triê ̉n cu ̉a vi sinh vật hay tê ́ bào ung thư ngay ở nồng độ thấp (10-3-10-2 µg/ml); ở liê ̀u và liê ̣u tri ̀nh điê ̀u tri ̣, không hoặc i ́t độc với cơ thê ̉ vật chu ̉. 10.1. Đại cương 10.1.1. Khái niệm 9 Theo nguồn gô ́c Theo tác dụng Theo đô ̣ pH Theo cấu trúc ho ́a ho ̣c + tác dụng của thuốc 10.1. Đại cương 10.1.2. Phân loại 10 Hoạt phổ là gì? La ̀ pha ̣m vi ta ́c du ̣ng của thuốc với nhiều hoặc ít loa ̣i vi khuâ ̉n Phổ hẹp, phổ rộng? Hoạt phổ hẹp Ức chế, tiêu diệt 1-2 loa ̣i VK Penicillin +, Vancomycin +, Polymicin B - Hoạt phổ rộng Ức chế, tiêu diệt nhiều loa ̣i vi khuâ ̉n Tetracyclin, AG, Phenicol 10.1.3. Hoa ̣t phổ kha ́ng sinh 11 Mục đi ́ch Tùy theo từng bệnh mà sử dụng các kháng sinh phổ rộng hay hẹp Lợn đóng dấu: gram (+): dùng thuốc có hoạt phổ hẹp Lợn tụ huyết trùng: gram (-): dùng thuốc có hoạt phổ hẹp Biết được khả năng kháng thuốc Tetracyclin hoạt phổ rộng nhưng khả năng kháng thuốc rất nhanh=> hiện nay ít dùng Dựa vào hoạt phổ để phối hợp thuốc Không nên phối hợp giữa thuốc có hoạt phổ rộng và hẹp => lãng phí 10.1.3. Hoa ̣t phổ kha ́ng sinh 12 Kháng sinh kìm khuẩn (bacteriostatic) Liê ̀u điê ̀u tri ̣ Ức chế sự pha ́t triển của vi khuâ ̉n Tetracycline, Macrolid (erythromycin), Lincosamid (Lincomycin), Sulfamid, Cloramphenicol Kháng sinh diệt khuẩn (bactericidal) Liê ̀u điê ̀u tri ̣ Thuô ́c hủy hoa ̣i, tiêu diệt vi ̃nh viễn vi khuâ ̉n Penicillin, AG (streptomycin, kanamycin, gentamycin), Polypeptid, Rifamycin, Nystatin, Amphotericin, Vancomycin 10.1.4. Thuốc kháng sinh ki ̀m khuẩn và diệt khuẩn 13 Cơ chế tác dụng Bacterium Ribosome 50S 30S RNAm 14 10.1. Đại cương 10.1.5. Cơ chế tác dụng Rô ́i loa ̣n vo ̉ vách tế bào vi khuẩn Beta-lactam, cephalosporin, vancomycin, & bacitracin Nguồn: Grave et al., (2010). Journal of antimicrobial chemotherapy, 65 (9). 15 10.1. Đại cương 10.1.5. Cơ chế tác dụng Ức chê ́ tổng hợp protein của vi khuẩn 30S Ribosome Aminoglycoside & tetracycline 50S Ribosome Lincosamide, macrolide & chloramphenicol 50S 30S RNAm 16 10.1. Đại cương 10.1.5. Cơ chế tác dụng Ức chế tổng hợp acid nucleic Flouroquinolone Tác động đến chuyển hóa (acid folic) Sulphonamide Trimethoprim Mất cân bằng chức năng màng Polymyxin (colistin) 17 10.1. Đại cương 10.1.5. Cơ chế tác dụng 18 Mu ̣c đi ́ch Mở rộng phổ ta ́c du ̣ng Tri ̣ các bê ̣nh ghe ́p Gia ̉m liê ̀u lượng mỗi thuốc Gia ̉m kha ́ng thuô ́c nê ́u du ̀ng đu ́ng 19 10.1. Đại cương 10.1.6. Phối hợp kháng sinh Mặt hại cần đề phòng khi phối hợp thuốc Mâ ́t ta ́c du ̣ng nê ́u phối hợp sai Độc ti ́nh tăng nê ́u du ̀ng sai quy đi ̣nh Đa kha ́ng kha ́ng sinh tăng lên nê ́u du ̀ng sai nguyên tắc 20 10.1. Đại cương 10.1.6. Phối hợp kháng sinh Nguyên tắc Cùng cách tác dụng (kìm hoặc diệt khuẩn) Amoxyclin + Colistin, Lincomycin + Spectinomycin Neomycin + Doxycyclin, Amoxyclin + Gentamycin Tylosin + Doxycyclin, Tylosin + Tiamulin Không phối hợp ca ́c thuô ́c cùng nho ́m nhưng la ̣i cùng co ́ chung 1 đi ́ch ta ́c động Cloramphenicol – Macrolid: 50S Không phối hợp ca ́c thuốc kìm khuâ ̉n với ca ́c thuốc diê ̣t khuâ ̉n Không phối trô ̣n 3 loa ̣i kha ́ng sinh trở lên 21 10.1. Đại cương 10.1.6. Phối hợp kháng sinh Kha ́ng sinh la ̀ con dao hai lưỡi Gây đô ̣c khi ́ quan Gây điếc Streptomycin Độc thâ ̀n kinh Neomycin Di ̣ ứng toàn thân Penicillin Thiê ́u ma ́u Cloramphenicol 22 10.1. Đại cương 10.1.7. Các mặt tra ́i có hại cu ̉a thuô ́c kháng sinh Mâ ́t sữa, ca ̣n sữa Penicillin, Streptomycin Qua ́i thai Tetracylin Gây thiê ́u VTM B, C Du ̀ng ke ́o dài Đa ̉o lộn khả năng pho ̀ng vệ, miễn di ̣ch Cloramphenicol 23 10.1. Đại cương 10.1.8. Các mặt tra ́i có hại cu ̉a thuô ́c kháng sinh Tồn lưu trong cơ thể vâ ̣t nuôi: Thịt, trứng, sữa Người tiêu dùng Bệnh béo phì Tăng kha ̉ năng dị ứng Gây qua ́i thai Ung thư Câ ́m sử dụng hoặc ha ̣n chế sử dụng Cloramphenicol Tetracyclin Pha ̉i dừng cho thuốc kháng sinh trước GM 7-10 nga ̀y 24 10.1. Đại cương 10.1.9. Châ ́t tồn dư kha ́ng sinh trong sa ̉n phẩm chăn nuôi Nguyên ly ́ sinh học Quen Nhờn Kha ́ng Nguyên nhân Bâ ̉m sinh Sử dụng không đúng nguyên tắc Thuốc kém phẩm châ ́t Liều lượng thấp Liệu tri ̀nh không đủ Thức ăn, nước uống, thực phâ ̉m 25 10.1. Đại cương 10.1.10. Kha ́ng thuốc kha ́ng sinh Increase in soil resistance genes since 1940 Antibiotic environmental contamination India:enrichment of resistance genes Kristiansson, PLOS ONE 2011 Agriculture: important source of resistance genes Antibiotic use aquaculture in Vietnam 30 Antibiotic flow through the environment, resulting in resistance Transmission of genes conferring antibiotic resistance Witte, IJAA 2000 Health Industry Agriculture Environment “Mobilome” Resistance genes are old and abound DaCosta, Nature 2011 And even older And the gut is an important source of bacteria and resistance genes 35 In developing countries 90% of poop is discharged untreated into lakes, rivers , etc And bacteria in poop farmers seem to be shared with poultry 36 Data from Juan Carrique-Mas AMR of foodborne bacteria –Vietnam Pathogens: Salmonella spp. , Campylobacter spp., Salmonella: Porc 50-73% ; Chicken 45% Tetracycline, sulphonamide, streptomycin, ampicillin, chloramphenicol, trimethoprim, nalidic acid Multiresistance: 21-56% of isolates: 7-9 antibiotics: 15% 10-13 antibiotics: 8% Campylobacter: Chicken: 95% resistance to fluoroquinolones Commensal: Escherichia coli Resistance: 84% of isolates of beef, poultry, porc Multiresistance: Chicken 89%; Porc 75% Resistance to fluoroquinolones: 16-21% of isolates, mainly in chicken samples (52-63%) Garin et al. IJFM 2012; Thi Thu Hao Van et al. IJFM 2012; Truong Ha Thai et al. IJFM 2012; Thi Thu Hao Van et al. AEM 2007; Thi Thu Hao Van et al. IJFM 2008. Phân loa ̣i kha ́ng thuô ́c Kháng thuốc tự nhiên Kháng thuốc thu nhận Kháng chéo Kháng đơn Đa kháng Kháng thuốc lây lan (lan truyê ̀n) 38 10.1. Đại cương 10.1.10. Kha ́ng thuô ́c kha ́ng sinh Vi khuẩn không bị tác động bởi kháng sinh ngay lần tiếp xúc đầu tiên Không có cơ chế tế bào tương ứng với cơ chế tác dụng của kháng sinh Giới hạn tự nhiên của mỗi thuốc Ecoli và một số vi khuẩn gram (-) có men Lactamase phân hủy β lactam Một số vi khuẩn có cấu trúc màng, vách không cho kháng sinh thấm qua Clostridium, Diplococcus pneumoniae không cho streptomycin thấm qua 39 10.1.10. Kha ́ng thuô ́c kha ́ng sinh a. Kháng tự nhiên Giảm hoặc mất tác dụng do VK đã tiếp xúc với thuốc, vi khuẩn kháng thuốc hoặc trong môi trường có vi khuẩn kháng thuốc Thay đổi đích tác động của kháng sinh Fluoroquinolon Hoạt hóa bơm ngược Tetracycline, macrolide, quinolone Sản sinh enzyme bất hoạt kháng sinh Beta lactam Thay đổi cấu trúc của màng & vách tế bào 40 10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn b. Kháng thu nhận Kiểu kháng Kiê ̉u penicillin Kháng tăng dần Tăng nô ̀ng đô ̣ thuô ́c Kháng giảm dần Không co ́ kháng sinh Penicillin, Bacitracin, Neomycin, Spiramycin Kiê ̉u Streptomycin Kháng nhảy vo ̣t Kháng bền vững Streptomycin, Framycetin 41 10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn b. Kháng thu nhận Kháng chéo 1 chiê ̀u Kháng chéo 2 chiều Ecoli Tetracyclin: 26-28 lâ ̀n nuôi câ ́y Furazolidon Nguyên do Các thuốc cùng có gốc cấu tạo hóa học giống nhau cùng có cơ chế tác dụng (đích tác dụng) như nhau 42 10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn c. Kháng chéo Đột biến ở nhân 10-8 case Truyê ̀n dọc Tạo thành Plasmid, Episome kháng thuốc Truyê ̀n dọc Truyê ̀n ngang 43 10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn d. Cơ chế hình thành va ̀ phương thức lây truyền tính kha ́ng thuốc Gene kháng thuốc được truyền giữa các vi khuẩn thông qua plasmid Tiếp xúc Plasmid được truyền qua cầu nối Biến nạp Vi khuẩn mang gen kháng thuốc chết đi Giải phóng gen kháng thuốc ra môi trường Xâm nhập vào các vi khuẩn khác Tải nạp Thực khuẩn thể (virus) mang gen kháng thuốc Xâm nhập gây nhiễm vi khuẩn khác 44 10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn Truyền ngang Giảm tuổi thọ của kháng sinh Giảm hoạt phổ Penicillin với S. aureus Không còn công cụ điều trị nhiễm khuẩn Vi khuẩn gây bệnh - không còn thuốc điều trị S. aureus, S. suis Tăng chi phí điều trị Kéo dài thời gian điều trị Phối hợp thuốc hoặc dùng thuốc thế hệ mới 45 10.1.8. Sự đề kháng của vi khuẩn e. Hậu quả của kháng thuốc Contamination Control Proper use of AB Surveillance resistance and transmission AB use Genotyping Dissemination Diagnosis Resistance patterns Efficient molecules Hygiene practices Microbial control Monitoring/Compliance Knowlegde/Research Collaborations MONITORING AMR Better public health Giám sát hiê ̣n tượng kháng thuô ́c Tuyên truyê ̀n người dân Phương pháp di ̣ch tễ ho ̣c Gen kháng thuô ́c: con người, đô ̣ng vật và môi trường Giám sát sự lưu hành kháng sinh Vệ sinh Nguô ̀n nước 47 10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn e. Hạn chế kháng thuốc Trong lâm sàng Du ̀ng kháng sinh đu ́ng nguyên tắc Chỉ dùng KS khi nhiễm khuẩn hoặc nguy cơ bội nhiễm VK. Không bao giờ dùng kháng sinh liều thấp Không lạm dụng kháng sinh phổ rộng hoặc thế hệ mới Kháng sinh phổ hẹp, kháng sinh kinh điển còn hiệu lực Sử dụng đúng liều và đủ liệu trình Không tự ý phối hợp kháng sinh khi chưa cần thiết 48 10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn e. Hạn chế kháng thuốc Không sử dụng kháng sinh với mục đích kích thích tăng trọng Dùng kha ́ng sinh phô ́i hợp với ca ́c châ ́t “ki ̀m kha ́ng” Mật gia súc Trypsin Pepsin Tâ ̣n dụng sử dụng Phytoncid khi co ́ thể 49 10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn e. Hạn chế kháng thuốc Ti ̀m kiếm ca ́c kha ́ng sinh mới thay thế Co ́ chiến lược sử dụng kháng sinh Thuốc nào lưu thông, sử dụng Thuốc nào dự trữ Tái sử du ̣ng Chống phô ́i hợp tràn lan 50 10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn e. Hạn chế kháng thuốc Trong pho ̀ng thi ́ nghiệm Thuốc cản trở tổng hợp AND plasmid 6-Merkaptopurin, Mitomycin, Mecaprin Lắc liên tục môi trường nuôi cấy vi khuẩn Ha ̣n chê ́ ta ̣o câ ̀u nối nguyên sinh 51 10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn e. Hạn chế kháng thuốc Tự mâ ́t kha ́ng sau mô ̣t thời gian không tiếp xúc 8-12 năm Yếu tô ́ vâ ̣t ly ́ Tia tử ngoại, nhiê ̣t độ, áp suất, độ rung Yếu tô ́ sinh ho ̣c Enzyme, vitamin, thuốc Trypanosoma pallida mất kháng với Salvarsan Kha ́ng do đô ̣t biến gen!!!!! 52 10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn f. Làm mâ ̃n cảm trở la ̣i “Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.” — Goethe 53 10.2. Thuốc KS thường dùng Beta-lactam Aminoglycoside Tetracycline Lincosamide Macrolide Pleuromutilin Peptide Phenicol Flouroquinolone Sulphonamide 54 Nhóm β – lactam Trong cấu trúc hóa học có vòng β – lactam Phân nhóm penicillin Các penicillin tự nhiên Penicillin G: không uống được, bị dịch vị phá hủy, chỉ tiêm Penicillin V: uống được, không bị dịch vị phá hủy Penicillin F Penicillin K: không uống được Penicillin X Penicillin O => 6 loại này thuộc típ G – lấy penicillin G là đại diện (Đây là nhóm thuốc nhiều vấn đề nhất: tác dụng phụ 55 Nhóm β – lactam Phân nhóm penicillin Các penicillin bán tổng hợp: Bắt chước kháng sinh tự nhiên Pheneticillin Chloacillin Methicillin Nafcillin Oxacillin => 5 loại này thuộc típ M – lấy Methicillin làm đại diện 56 Nhóm β – lactam Phân nhóm penicillin Các penicillin bán tổng hợp: Bắt chước kháng sinh tự nhiên Ampicillin Carbenicillin Epicillin Pirampicillin => 4 loại này thuộc típ A, lấy Ampicillin làm đại diện 57 Nhóm β – lactam Phân nhóm - Cephalosporins Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3 Thế hệ 4 Thế hê ̣ 5 Cephalexin Cephalothin Cefadroxil Cephapirin Cefazolin Cephradine Cefaparin Cefamandole Cefmetazole Cefonicid Cefprozil Cefotetan Cefoxitin Cefuroxime Cefuroxime axetil Cefaclor Cefoperazone Cefotaxime Ceftazindime Cetizoxime Ceftriaxone Moxalactam Cefixime Cefdinir Ceftiofur Cefpodoxime proxetil Cefovecin Cefepime Cefquinome Ceftobiprole Ceftaroline 58 Cephalosporin - Thế hệ 1 Tác dụng hầu hết trên vi khuẩn gram dương Với cả staphylococcus aureus Vi khuẩn gram âm kháng thuốc Giảm tính thấm và sản sinh men beta-lactamese 59 Nhóm β – lactam Cephalosporin - Thế hệ 2 Tác dụng với hầu hết vi khuẩn G-, tăng khả năng kháng với beta lactamase Không tác dụng với vi khuẩn gram + 60 Nhóm β – lactam Cephalosporin - Thế hệ 3 Tác dụng trên cả vi khuẩn gram+ và - Mạnh hơn với vi khuẩn ... tracyclin đặc trưng cho nhóm. Thay thế bằng các phân tử khác: thu được các dẫn xuất khác nhau. Phổ rộng: tác dụng cả gram (+), (-), Mycoplasma 68 Polypeptid (đa peptid) Bacitracin do vi khuẩn sản sinh ra B.subtilis Colistin (Polymicin E) Polymicin B => chữa bệnh lợn con phân trắng = > cho hiệu quả cao 69 Macrolid Erythromycin Tylosin Nystatin Spiramycin Có thuốc phổ rộng, có thuốc phổ hẹp Tylosin: tác dụng đáng kể nhất Chú ý: Y tế: Cầu khuẩn bị kháng rất nhanh. 70 Nhóm Rifamycin B,S, SV: ít trên thị trường 71 Nhóm Lincosamid Lincomycin Clindamycin 72 Ca ́c kha ́ng sinh kha ́c Vancomycin Teicoplanin Novobiocin Virginiamycin Acid Fusidic Fosfomycin Fumagillin 73 Thuốc ta ́c du ̣ng kiểu kha ́ng sinh Sulfamid Quinolon Nitro-imidazol Các dẫn xuất Nitrofuran 74 10.3. Ca ́c nhóm va ̀ thuốc cu ̣ thể 75 Beta lactam (ß-lactam) Thuốc thường dùng Các penicillin Penicillin G Ampicillin Amoxicillin Cephalosporin Ức chế bata-lactamase Acid clavulanic 76 Beta lactam (tiếp) Cơ chế tác dụng Tác động đến quá trình hình thành vách tế bào vi khuẩn Ngăn chặn kết nối peptidoglycan - pha cuối cùng Bất hoạt transpeptidase và carboxypeptidase - PBPs VK gram (+) và (-) mẫn cảm khác nhau Diệt khuẩn (tác dụng ở pha tăng sinh) NAM: N-acetyl muramic acid NAG: N-acetylglucosamine 77 Vách, màng vi khuẩn vs. hoạt lực của KS 78 Kháng thuốc Đột biến gen Sản sinh men phá hủy vòng lactam Penicillinase & Beta lactamse S. aureus & P. aegirusona Thay đổi tính thấm của màng Vi khuẩn gram âm 79 10.2.1. Beta lactam (tiếp) Các Penicillin (penicillin, ampicillin, amoxicillin) Đặc điểm chung Acid nhẹ Có thể gây dị ứng Dược động học Hấp thu Phân bố Phân ly trong huyết tương => khó qua màng Phân bố nhanh tơi dịch ngoại bào Nông độ ở sữa ~ 1/5 huyết tương Qua hàng rào máu não khi viêm Thải trừ Chủ yếu qua thận t1/2: 0,5-1,2h 80 10.2.1. Beta lactam (tiếp) Các penicillin Tác dụng kém với trực khuẩn G- Ít điểm tác động (PBPs) Không thấm vào màng tế bào Kháng thuốc nhanh Tương tác thuốc Hiệp đồng với aminoglycoside Tăng khả năng qua màng của aminolycoside Hiệp đồng với axít clavulanic Liều >> MIC tác dụng kìm khuẩn 81 10.2.1. Beta lactam (tiếp) Các Penicillin Độc tính và tác dụng phụ Ít độc nhất, kể cả khi dùng liều cao Phản ứng phụ có thể thấy Dị ứng & shock phản vệ Nổi mề đay, sốt Tác dụng Chủ yếu trên vi khuẩn gram dương 82 10.2.1. Beta lactam (tiếp) Các Penicillin Tác dụng Penicillin G Mẫn cảm (MIC ≤ 0,12 µg/ml) - VK hiếu khí gram + Streptococcus spp (S. agalactiae; S. canis; S. zooepidemicus; S. dysgalactiae; S. uberis) Erysipelothrix rhusiopathiae Một số vi khuẩn yếm khí Clostridium spp Bacillus anthracis Corynebacteria spp VK hiếu khí gram âm: haemophilus sommus 83 10.2.1. Beta lactam (tiếp) Các Penicillin Tác dụng Penicillin G Không ổn định Staphylococcus aureus Streptococcus khác Trung bình (MIC: 0,25-2 µg/ml) Pasteurella spp. Leptospira spp. Brucella spp. Actinobacillus spp. Kháng (MIC > 4 µg/ml) Enterobacteriaceae 84 10.2.1. Beta lactam (tiếp) Các Penicillin Tác dụng Ampicillin & Amoxicillin Amoxicillin hấp thu tốt hơn ampicillin trên tiêu hóa Mẫn cảm (MIC ≤ 1 µg/ml) ~ Penicillin G và một số vi khuẩn: Pasteurella spp. Haemophilus spp. Leptospira spp. Borrelia spp. (lây từ động vật, chuột nhắt trắng) Trung bình (MIC: 2-4 µg/ml), kháng thu nhận Enterococci Enterobacteriaceae Kháng (MIC > 4) P. aerugisona, Proteus spp. và Enterobacter spp. 85 Beta lactam (tiếp) Aminoglycoside Lịch sử Streptomycin 1944 Neomycin 1949 Kanamycin 1957 Gentamycin 1963 Amikacin 1972 Netilmicin 1975 86 Cơ chế tác dụng Tác động vào 30S-ribosome => đọc nhầm mã di truyền Tổng hợp dị protein Ức chế quá trình dẫn truyền điện tử của TB Ức chế quá trình tổng hợp ARN => phá hủy màng tế bào 87 Aminoglycoside (tiếp) Đặc điểm qua màng Khuếch tán đơn thuần có sự hiện diện của oxy Giảm, không tác dụng với: Vi khuẩn yếm khí Môi trường thiếu oxy 88 Aminoglycoside (tiếp) Hoạt phổ và mức độ kháng thuốc Amikacin > Gentamycin > Kanamycin ~ Neomycin > Streptomycin 89 Aminoglycoside (tiếp) Dược động học Hấp thu kém trên đường tiêu hóa Liên kết với protein < 25% Phân bố chủ yếu ở dịch ngoại bào Đạt nồng độ cao ở một số mô: phổi, khớp và tai trong Qua nhau thai: khả năng ảnh hưởng đến bào thai Thải trừ: nguyên vẹn qua thận 90 Aminoglycoside (tiếp) Phổ kháng khuẩn Tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn hiếu khí G- Streptomycin Hoạt phổ hẹp Mẫn cảm (MIC≤4 µg/ml) Trực khuẩn hiếu khí G- E. coli Salmonella spp Pasteurella spp và Brucella Leptospira S. aureus và một số mycobacteria 91 Aminoglycoside (tiếp) Phổ kháng khuẩn Neomycin và Kanamycin Hoạt phổ rộng hơn streptomycin S. aureus và trực khuẩn hiếu khí gram - E. coli, proteus spp, Klebsiella spp Pasteurella spp và P. aeruginosa 92 Aminoglycoside (tiếp) Phổ kháng khuẩn Gentamycin Hoạt phổ rộng Hầu hết trực khuẩn hiếu khí G- bao gồm: Enterobacter spp., E. coli, Klebsiella spp., Proteus spp. Brucella spp, P. aeruginosa, Campylobacter spp., Heamophilus spp. S. aureus 93 Aminoglycoside (tiếp) Phổ kháng khuẩn Amikacin Hoạt phổ rộng nhất Enterobacteriaceae bao gồm các chủng kháng Gentamycin E. coli, Klebsiella spp, Proteus spp. Enterobacter spp S. aureus P. aeruginosa 94 Aminoglycoside (tiếp) Tetracycline Đặc điểm chung Tên ~ cấu tạo: tetracycline Hoạt phổ rộng Từng là KS lựa chọn đầu tiên ⌂ => kháng thu nhận => hạn chế ứng dụng Thuốc thường dùng Chlortetracycline Oxytetracycline Tetracycline Doxycycline Minocycline 95 Đặc điểm chung pH tối ưu: 6-6.5, kém bền ở pH > 7 Tan kém trong nước Muối chlohydrate tan tốt hơn Chelat với ion kim loại hóa trị II (trừ Doxy, Mino) Giảm hấp thu Gây độc trên răng và xương Doxycycline và Minocycline tan tốt trong lipid 96 Tetracycline (tiếp) Dược động học Hấp thu Tiêu hóa Chlotetracycline 30% Oxytetracycline Tetracycline Doxycycline ~ 100% IM. Kích ứng tổ chức (chlotetracycline) 60 - 80% 97 Tetracycline (tiếp) Dược động học Phân bố Đồng đều trong và ngoài tế bào Tốt tới các mô (trừ dịch tủy và khớp) Qua nhau thai và sữa => ảnh hưởng! Chuyển hóa - Thải trừ Doxy. và Mino. chuyển hóa tại gan Thải trừ: mật/thận ~ 40/60 Chu kỳ gan-ruột 98 Tetracycline (tiếp) Cơ chế tác dụng Gắn không phục hồi với 30S-Rebosom => Ức chế quá trình tiếp hợp tARN => Ngừng dịch mã => Ức chế tổng hợp protein Kìm khuẩn 99 Tetracycline (tiếp) Độc tính Mất cân bằng vi sinh vật đường tiêu hóa Kích ứng cục bộ (IM.) Độc với gan và thận (liều cao) Chelat với Ca2+ Sốc: IV. nhanh Kháng thuốc Kháng thu nhận với nhiều vi khuẩn và Mycoplasma Đột biến gen Hoạt hóa bơm ngược 100 Tetracycline (tiếp) Hoạt phổ Hoạt phổ rộng: vi khuẩn, mycoplasma spp., rickettsia, chlamydiae và một vài protozoa, tuy nhiên mức độ mẫn cảm khác nhau Mẫn cảm cao và trung bình (MIC ≤ 4 µg/ml) VK hiếu khí G+ Streptococci Listeria Erysipelothrix rhusiopathiae Bacillus spp. Corynebacterium spp. Vi khuẩn G- Brucella spp. Haemophilus spp. Pasteurella multocida 101 Tetracycline (tiếp) Hoạt phổ Mẫn cảm cao và trung bình (MIC ≤ 4 µg/ml) Vi khuẩn kỵ khí Actinomyces spp. Mycoplasma spp. Leptospira spp. Protozoa Theileria, Anaplasma 102 Tetracycline (tiếp) Hoạt phổ Mẫn cảm không ổn định Staphylococcus spp. Enterobacteriaceae: E. coli và Salmonella Enterococci Enterobacter Clostridium spp. 103 Tetracycline (tiếp) Macrolide Thuốc thường dùng ⌂ Cơ chế tác dụng Tác động lên 50S-Ribosom => ngừng quá trình dịch mã 104 Erythromycin Tính chất Tan kém trong nước Kém bền với pH dạ dày (bào chế đặc biệt) Kháng thuốc Đột biến Kháng chéo với macrolide và lincosamide 105 Macrolide (tiếp) Erythromycin Phổ tác dụng Mẫn cảm cao (MIC ≤ 0,5 µg/ml) VK hiếu khí G+ Staphylococcus spp. Streptococcus spp. Erysipelothrix rhusiopathiae Listeria spp. Bacillus spp. 106 Macrolide (tiếp) Erythromycin Phổ tác dụng Mẫn cảm (MIC ≤ 0,5 µg/ml) VK hiếu khí G- Brucella spp. Actinobacillus spp. VK kỵ khí Clostridium spp., Leptospira spp. Actinomyces spp. 107 Macrolide (tiếp) Tylosin Tính chất Tan kém trong nước, tốt trong lipid Bất hoạt pH < 4 Kích ứng cục bộ (IM.) Không trộn với các thuốc tiêm khác Cơ chế tác dụng 108 Macrolide (tiếp) Tylosin Dược động học Muối tartrate tan tốt trong nước Muối phosphate hấp thu kém qua tiêu hóa Phân bố tốt tới các mô trừ dịch não tủy Sữa = 1/5 huyết tương Thải trừ qua thận và mật dưới dạng chưa chuyển hóa Giảm với gia súc non (~ 3 lần) 109 Macrolide (tiếp) Tylosin Độc tính Kích ứng tổ chức (IM, SC) 110 Macrolide (tiếp) Tylosin Phổ tác dụng Vi khuẩn Phổ kháng khuẩn ~ Erythromycin Hoạt lực < Erythromycin Mycoplasma spp (ưu tiên sử dụng) Ứng dụng (ưu tiên) Đại gia súc Viêm phổi, viêm vú do Mycoplasma spp. Lợn - Gia cầm Suyễn - CRD 111 Macrolide (tiếp) Spiramycin Dược động học Phổ tác dụng Ứng dụng 112 Macrolide (tiếp) Pleuromutilin Tiamulin Phổ tác dụng Ứng dụng 113 Lincosamide Lincomycin - tự nhiên Clindamycin - bán tổng hợp từ lincomycin 114 Dược động học Tan tốt trong lipid Hấp thu tốt tại đường tiêu hóa Phân bố nhanh tới các mô (đặc biệt xương) 115 Lincosamide (tiếp) Phổ kháng khuẩn Phổ kháng khuẩn (trung bình) Chủ yếu với VK G+, VK yếm khí và Mycoplasma Staphylococcus spp. Streptococcus spp. Erysipelothrix rhusiopathiae Bacillus spp. Clostridium perfringens Actinomyces spp. Hầu hết VK gram âm kháng thuốc 116 Lincosamide (tiếp) Tương tác thuốc Hiệp đồng: spectinomycin trên Mycoplasma (in vitro) Nhân y Clindamycin hiệp đồng với Aminoglycoside trị tạp nhiễm VK hiếu khí và kị khí Hiệp đồng trội với Metronidazole trị Bacteroides fragilis Ứng dụng Nhiễm khuẩn xương, xoang và khớp Nhiễm khuẩn hô hấp Đóng dấu lợn 117 Lincosamide (tiếp) Peptide Polymyxin, glycopeptide, streptogramin và bacitracin Thuốc sử dụng với thú y: polymycin E-Colistin Colistin sulphate - PO. Colisti-methatenatri - IM. 118 Colistin Cơ chế tác dụng Tác động vào màng tế bào (gắn vào đầu tĩnh điện của phospholipid) => mất trạng thái cân bằng => ảnh hưởng tính thấm chọn lọc (như chất tẩy rửa) => diệt khuẩn Cạnh tranh với ion Ca2+ và Mg2+. 119 Peptide (tiếp) Colistin Dược động học Hấp thu Đường tiêu hóa: kém, không hấp thu) IM. hấp thu tốt Liên kết trung bình với protein huyết tương Khó qua màng sinh học => nồng độ thấp tại nội bào và sữa Thải trừ chậm qua thận dưới dạng chưa chuyển hóa 120 Peptide (tiếp) Colistin Độc tính Thận: tổn thương tế bào biểu mô ống thận Polymycin B độc hơn colistin (polymycin E) Thần kinh: ức chế dẫn truyền thần kinh Không nên IM. Liên tục 5 ngày, ngoại trừ kiểm soát độc với thận! Lớn hơn 5 mg/kg Tương tác thuốc Hiệp đồng trội với các thuốc do giảm chức năng cân bằng màng 121 Peptide (tiếp) Colistin Phổ kháng khuẩn Diệt khuẩn mạnh với một số VK gram - Mẫn cảm (MIC ≤ 4 µg/ml) E. coli, Salmonella, P. aeruginosa Vi khuẩn G+ kháng tự nhiên 122 Peptide (tiếp) Colistin Ứng dụng Ưu tiên nhiễm khuẩn tiêu hóa - tiêu chảy do E. coli, Salmonella Viêm vú do coliform Nhiễm khuẩn ngoài da, niêm mạc 123 Peptide (tiếp) Fluoroquinolone - Quinolone Quinolon giới thiệu đầu tiên năm 1986 Tổng hợp từ 4-quinolone (acid nalidixic) Thế hệ đầu ⌂ tác dụng mạnh trên VK hiếu khí G- Thế hệ sau: phổ rộng và mạnh cả với yếm khí và Mycoplasma Ưu điểm về dược động học Thuốc thường dùng trong thú y Enrofloxacin và Norfloxacin 124 Acid nalidixic Flumequin Norfloxacin Enrofloxacin Ciprofloxacin Danofloxacin Difloxacin Orbifloxacin Sarafloxacin Marbofloxacin Pradofloxacin Trovafloxacin Gatifloxacin ⌂ 125 Fluoroquinolone - Quinolone (tiếp) Cơ chế tác dụng Ức chế ADN-gyrase Gây độc ADN-gyrase => không tách chuỗi ADN => diệt khuẩn 126 Fluoroquinolone - Quinolone (tiếp) Dược động học Hấp thu qua tiêu hóa Dạ dày đơn peak 2h Tỷ lệ 30-90% tùy vào thuốc và gia súc Liên kết protein huyết tương khoảng 50% Phân bố nhanh và đạt nồng độ cao tại nhiều mô Dịch tiết đường hô hấp cao hơn 2-3 lần huyết tương 127 Fluoroquinolone - Quinolone (tiếp) Dược động học Đạt nồng độ cao tại cơ quan bài tiết (gan-mật, thận-tiết niệu và tiêu hóa) Chuyển hóa một phần ở gan, chất chuyển hóa còn hoạt tính Enrofloxacin => Ciprofloxacin (C>MIC) T1/2: 12-24h 128 Fluoroquinolone - Quinolone (tiếp) Kháng thuốc 3 cơ chế chính Giảm khả năng thấm của màng tế bào Hoạt hóa bơm “ngược” thuốc ra khỏi tế bào Đột biến ADN-gyrase, mất vị trí tác động (receptor) 129 Fluoroquinolone - Quinolone (tiếp) Độc lực Ảnh hưởng đến phát triển khớp xương Ức chế enzym tại microsom gan Có thể gây nôn, tiêu chảy Mẫn cảm ánh nắng (photosensitivity) 130 Fluoroquinolone - Quinolone (tiếp) Hoạt phổ Thế hệ đầu (Enrofloxacin, Norfloxacin và Ciprofloxacin) tác dụng mạnh với VK hiếu khí G- , yếu hơn trên KV G+ và kỵ khí Enterobacteriaceae Brucella spp. P. aeruginosa Mycoplasma spp Haemophilus somnus Pasteurella spp. Thế hệ sau tác dụng mạnh trên cả VK G+ và kỵ khí (trovafloxacin) 131 Fluoroquinolone - Quinolone (tiếp) Sulphonamide và Diaminopyrimidine Cơ chế tác dụng 132 Phenicol 133 Nitrofuran Nitroimidazone Rifamycin Quinoxaline 134
File đính kèm:
- bai_giang_duoc_ly_hoc_thu_y_chuong_10_thuoc_khang_sinh.pdf