Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 6: Phép tính quan hệ (Bản đẹp)
Chương 6: Phép tính quan hệ
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Phép tính quan hệ trên bộ
Phép tính quan hệ trên miền
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 6: Phép tính quan hệ (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 6: Phép tính quan hệ (Bản đẹp)
Chương 6
Phép tính quan hệ
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Phép tính quan hệ trên bộ
Phép tính quan hệ trên miền
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 2
Giới thiệu
Maths Database
1970 1981 Codd
Algebra Relational Algebra ACM
1972 YOU Turing
Logic Relational Calculus Award
Geometry
2???
??? ???
Award
2???
Other fields
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 3
Giới thiệu (tt)
Là ngôn ngữ truy vấn hình thức
Do Codd đề nghị vào năm 1972, “Data Base
Systems”, Prentice Hall, p33-98
Đặc điểm
- Phi thủ tục
- Dựa vào lý thuyết logic
- Rút trích cái gì (what) rút trích như thế nào (how)
- Khả năng diễn đạt tương đương với ĐSQH
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 4
Giới thiệu (tt)
Có 2 loại
- Phép tính quan hệ trên bộ (Tuple Rational Calculus)
SQL
- Phép tính quan hệ trên miền (Domain Rational Calculus)
QBE (Query By Example)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 5
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Phép tính quan hệ trên bộ
Phép tính quan hệ trên miền
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 6
Phép tính quan hệ trên bộ
Biểu thức phép tính quan hệ trên bộ có dạng
{ t.A | P(t) }
- t là biến bộ
Biến nhận giá trị là một bộ của quan hệ trong CSDL
t.A là giá trị của bộ t tại thuộc tính A
- P là công thức có liên quan đến t
P(t) có giá trị ĐÚNG hoặc SAI phụ thuộc vào t
- Kết quả trả về là tập các bộ t sao cho P(t) đúng
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 7
Ví dụ 1
Tìm các nhân viên có lương trên 30000
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 8
Ví dụ 2
Cho biết mã và tên nhân viên có lương trên 30000
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 9
Ví dụ 3
Cho biết các nhân viên (MANV) làm việc ở phòng
‘Nghien cuu’
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 10
Ví dụ 3
Cho biết các nhân viên (MANV) làm việc ở phòng
‘Nghien cuu’
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 11
Ví dụ 4
Cho biết tên các nhân viên (TENNV) tham gia làm
đề án hoặc có thân nhân
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 12
Ví dụ 5
Cho biết tên các nhân viên (TENNV) vừa tham gia
làm đề án vừa có thân nhân
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 13
Ví dụ 6
Cho biết tên các nhân viên (TENNV) tham gia làm
đề án mà không có thân nhân nào
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 14
Ví dụ 7
Với mỗi đề án ở ‘TP HCM’ cho biết mã đề án, mã
phòng ban chủ trì và tên người trưởng phòng
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 15
Ví dụ 8
Tìm các nhân viên (MA_NVIEN) tham gia vào tất cả
các đề án
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 16
Ví dụ 8 (tt)
Tìm các nhân viên (MANV, HONV, TENNV) tham
gia vào tất cả các đề án
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 17
Ví dụ 9
Tìm các nhân viên (MANV, HONV, TENNV) tham
gia vào tất cả các đề án do phòng số 4 phụ trách
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 18
Ví dụ 9 (tt)
Tìm các nhân viên (MANV, HONV, TENNV) tham
gia vào tất cả các đề án do phòng số 4 phụ trách
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 19
Định nghĩa hình thức
Một công thức truy vấn tổng quát có dạng
{ t1.Ai, t2.Aj, tn.Ak | P(t1, t2, , tn) }
- t1, t2, , tn là các biến bộ
- Ai, Aj, , Ak là các thuộc tính trong các bộ t tương ứng
- P là công thức
P được hình thành từ những công thức nguyên tố
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 20
Biến bộ
Biến tự do (free variable)
{ t | t NHANVIEN t.LUONG > 30000 }
t là biến tự do
Biến kết buộc (bound variable)
{ t | t NHANVIEN s PHONGBAN (s.MAPHG t.PHG) }
Biến tự do Biến kết buộc
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 21
Công thức nguyên tố
(i) t R
- t là biến bộ t NHANVIEN
- R là quan hệ
(ii) t.A s.B
- A là thuộc tính của biến bộ t t.MANV = s.MANV
- B là thuộc tính của biến bộ s
- là các phép so sánh , , , , ,
(iii) t.A c
- c là hằng số s.LUONG > 30000
- A là thuộc tính của biến bộ t
- là các phép so sánh , , , , ,
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 22
Công thức nguyên tố (tt)
Mỗi công thức nguyên tố đều mang giá trị ĐÚNG
hoặc SAI
- Gọi là chân trị của công thức nguyên tố
Công thức (i)
- Chân trị ĐÚNG nếu t là một bộ thuộc R
- Chân trị SAI nếu t không thuộc R
R A B C
t1 = t1 R có chân trị ĐÚNG
10 1
20 1 t2 = t2 R có chân trị SAI
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 23
Công thức nguyên tố (tt)
Công thức (ii) và (iii)
- Chân trị tùy thuộc vào việc thay thế giá trị thật sự của bộ
vào vị trí biến bộ
R A B C Nếu t là bộ
10 1 Thì t.B > 5 có chân trị ĐÚNG (10 > 5)
20 1
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 24
Qui tắc
(1) Mọi công thức nguyên tố là công thức
(2) Nếu P là công thức thì
- P là công thức
- (P) là công thức
(3) Nếu P1 và P2 là các công thức thì
- P1 P2 là công thức
- P1 P2 là công thức
- P1 P2 là công thức
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 25
Qui tắc (tt)
(4) Nếu P(t) là công thức thì
- t R (P(t)) là công thức
Chân trị ĐÚNG khi P(t) ĐÚNG với mọi bộ t trong R
Chân trị SAI khi có ít nhất 1 bộ làm cho P(t) SAI
- t R (P(t)) là công thức
Chân trị ĐÚNG khi có ít nhất 1 bộ làm cho P(t) ĐÚNG
Chân trị SAI khi P(t) SAI với mọi bộ t trong R
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 26
Qui tắc (tt)
(5) Nếu P là công thức nguyên tố thì
- Các biến bộ t trong P là biến tự do
(6) Công thức P=P1P2 , P=P1P2 , P=P1 P2
- Sự xuất hiện của biến t trong P là tự do hay kết buộc
phụ thuộc vào việc nó là tự do hay kết buộc trong P1, P2
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 27
Một số biến đổi
(i) P1 P2 = (P1 P2)
(ii) t R (P(t)) = t R (P(t))
(iii) t R (P(t)) = t R (P(t))
(iv) P Q = P Q
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 28
Công thức an toàn
Xét công thức
{ t | (t NHANVIEN) }
- Có rất nhiều bộ t không thuộc quan hệ NHANVIEN
- Thậm chí không có trong CSDL
- Kết quả trả về không xác định
Một công thức P gọi là an toàn nếu các giá trị trong
kết quả đều lấy từ miền giá trị của P
- Dom(P)
- Tập các giá trị được đề cập trong P
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 29
Công thức an toàn (tt)
Ví dụ
{ t | t NHANVIEN t.LUONG > 30000 }
- Dom(t NHANVIEN t.LUONG > 30000)
- Là tập các giá trị trong đó
Có giá trị trên 30000 tại thuộc tính LUONG
Và các giá trị khác tại những thuộc tính còn lại
- Công thức trên là an toàn
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 30
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Phép tính quan hệ trên bộ
Phép tính quan hệ trên miền
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 31
Phép tính quan hệ trên miền
Biểu thức phép tính quan hệ trên miền có dạng
{ x1, x2, , xn | P(x1, x2, , xn) }
- x1, x2, , xn là các biến miền
Biến nhận giá trị là một miền giá trị của một thuộc tính
- P là công thức theo x1, x2, , xn
P được hình thành từ những công thức nguyên tố
- Kết quả trả về là tập các giá trị x1, x2, , xn sao cho khi
các giá trị được thay thế cho các xi thì P đúng
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 32
Ví dụ 3
Cho biết mã và tên nhân viên có lương trên 30000
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 33
Ví dụ 4
Cho biết các nhân viên (MANV) làm việc ở phòng
‘Nghien cuu’
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 34
Ví dụ 10
Cho biết các nhân viên (MANV, HONV, TENNV)
không có thân nhân nào
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 35
Công thức nguyên tố
(i) R
- xi là biến miền
- R là quan hệ có n thuộc tính
(ii) x y
- x, y là các biến miền
- Miền giá trị của x và y phải giống nhau
- là các phép so sánh , , , , ,
(iii) x c
- c là hằng số
- x là biến miền
- là các phép so sánh , , , , ,
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 36
Nhận xét
Một công thức nguyên tố mang giá trị ĐÚNG hoặc
SAI với một tập giá trị cụ thể tương ứng với các
biến miền
- Gọi là chân trị của công thức nguyên tố
Một số qui tắc và biến đổi tương tự với phép tính
quan hệ trên bộ
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 37
Công thức an toàn
Xét công thức
{ p, r, s | ( NHANVIEN) }
- Các giá trị trong kết quả trả về không thuộc miền giá trị
của biểu thức
- Công thức không an toàn
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 38
Công thức an toàn (tt)
Xét công thức
{ x | y ( R) z ( R P(x, z)) }
Công thức 1 Công thức 2
- R là quan hệ có tập các giá trị hữu hạn
- Cũng có 1 tập hữu hạn các giá trị không thuộc R
- Công thức 1: chỉ xem xét các giá trị trong R
- Công thức 2: không thể kiểm tra khi không biết tập giá trị
hữu hạn của z
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 39
Công thức an toàn (tt)
Biểu thức
{ x1, x2, , xn | P(x1, x2, , xn) }
được gọi là an toàn nếu:
- Những giá trị xuất hiện trong các bộ của biểu thức phải
thuộc về miền giá trị của P
- Vị từ : biểu thức x (Q(x)) đúng khi và chỉ khi xác định
được giá trị của x thuộc dom(Q) làm cho Q(x) đúng
- Vị từ : biểu thức x (Q(x)) đúng khi và chỉ khi Q(x)
đúng với mọi giá trị của x thuộc dom(Q)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 40
Bài tập về nhà
Bài tập
- Làm lại các bài tập của chương 4 (ĐSQH)
Trừ các câu có hàm kết hợp và gom nhóm
- Biểu diễn bằng 2 ngôn ngữ
Phép tính quan hệ có biến là bộ
Phép tính quan hệ có biến là miền
Đọc
- Ngôn ngữ QBE
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 41
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 42File đính kèm:
bai_giang_co_so_du_lieu_chuong_6_phep_tinh_quan_he_ban_dep.pdf

