Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: SQL (Bản đẹp)
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Định nghĩa dữ liệu
Truy vấn dữ liệu
Cập nhật dữ liệu
Khung nhìn (view)
Chỉ mục (index)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: SQL (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: SQL (Bản đẹp)
Chương 5 SQL Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 2 Giới thiệu Ngôn ngữ ĐSQH - Cách thức truy vấn dữ liệu - Khó khăn cho người sử dụng SQL (Structured Query Language) - Ngôn ngữ cấp cao - Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn - Được phát triển bởi IBM (1970s) - Được gọi là SEQUEL - Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn SQL-86 SQL-92 SQL-99 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 3 Giới thiệu (tt) SQL gồm - Định nghĩa dữ liệu (DDL) - Thao tác dữ liệu (DML) - Định nghĩa khung nhìn Lý thuyết : Chuẩn SQL-92 - Ràng buộc toàn vẹn Ví dụ : SQL Server - Phân quyền và bảo mật - Điều khiển giao tác SQL sử dụng thuật ngữ - Bảng ~ quan hệ - Cột ~ thuộc tính - Dòng ~ bộ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 4 Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu - Kiểu dữ liệu - Các lệnh định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 5 Định nghĩa dữ liệu Là ngôn ngữ mô tả - Lược đồ cho mỗi quan hệ - Miền giá trị tương ứng của từng thuộc tính - Ràng buộc toàn vẹn - Chỉ mục trên mỗi quan hệ Gồm - CREATE TABLE (tạo bảng) - DROP TABLE (xóa bảng) - ALTER TABLE (sửa bảng) - CREATE DOMAIN (tạo miền giá trị) - CREATE DATABASE - Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 6 Kiểu dữ liệu Số (numeric) - INTEGER - SMALLINT - NUMERIC, NUMERIC(p), NUMERIC(p,s) - DECIMAL, DECIMAL(p), DECIMAL(p,s) - REAL - DOUBLE PRECISION - FLOAT, FLOAT(p) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 7 Kiểu dữ liệu (tt) Chuỗi ký tự (character string) - CHARACTER, CHARACTER(n) - CHARACTER VARYING(x) Chuỗi bit (bit string) - BIT, BIT(x) - BIT VARYING(x) Ngày giờ (datetime) - DATE gồm ngày, tháng và năm - TIME gồm giờ, phút và giây - TIMESTAMP gồm ngày và giờ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 8 Lệnh tạo bảng Để định nghĩa một bảng - Tên bảng - Các thuộc tính Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Các RBTV trên thuộc tính Cú pháp CREATE TABLE ( [], [], [] ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 9 Ví dụ - Tạo bảng CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9), HONV VARCHAR(10), TENLOT VARCHAR(20), TENNV VARCHAR(10), NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3), LUONG INT, MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 10 Lệnh tạo bảng (tt) - NOT NULL - NULL - UNIQUE - DEFAULT - PRIMARY KEY - FOREIGN KEY / REFERENCES - CHECK Đặt tên cho RBTV CONSTRAINT Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 11 Ví dụ - RBTV CREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(10) NOT NULL, TENLOT VARCHAR(20) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 12 Ví dụ - RBTV CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20) UNIQUE, MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME DEFAULT (GETDATE()) ) CREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9) FOREIGN KEY (MA_NVIEN) REFERENCES NHANVIEN(MANV), SODA INT REFERENCES DEAN(MADA), THOIGIAN DECIMAL(3,1) ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 13 Ví dụ - Đặt tên cho RBTV CREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(10) CONSTRAINT NV_HONV_NN NOT NULL, TENLOT VARCHAR(20) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) CONSTRAINT NV_MANV_PK PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CONSTRAINT NV_PHAI_CHK CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT CONSTRAINT NV_LUONG_DF DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 14 Ví dụ - Đặt tên cho RBTV CREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9), SODA INT, THOIGIAN DECIMAL(3,1), CONSTRAINT gidoK PRIMARY KEY (MA_NVIEN, SODA), CONSTRAINT PC_MANVIEN_FK FOREIGN KEY (MA_NVIEN) REFERENCES NHANVIEN(MANV), CONSTRAINT PC_SODA_FK FOREIGN KEY (SODA) REFERENCES DEAN(MADA) ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 15 Lệnh sửa bảng Được dùng để - Thay đổi cấu trúc bảng - Thay đổi RBTV Thêm cột ALTER TABLE ADD COLUMN [] Xóa cột ALTER TABLE DROP COLUMN ALTER TABLE ALTER COLUMN Mở rộng cột Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 16 Lệnh sửa bảng (tt) Thêm RBTV ALTER TABLE ADD CONSTRAINT , CONSTRAINT , Xóa RBTV ALTER TABLE DROP Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 17 Ví dụ - Thay đổi cấu trúc bảng ALTER TABLE NHANVIEN ADD NGHENGHIEP CHAR(20) ALTER TABLE NHANVIEN DROP COLUMN NGHENGHIEP ALTER TABLE NHANVIEN ALTER COLUMN NGHENGHIEP CHAR(50) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 18 Ví dụ - Thay đổi RBTV CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20), MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME ) ALTER TABLE PHONGBAN ADD CONSTRAINT PB_MAPHG_PK PRIMARY KEY (MAPHG), CONSTRAINT PB_TRPHG FOREIGN KEY (TRPHG) REFERENCES NHANVIEN(MANV), CONSTRAINT PB_NGNHANCHUC_DF DEFAULT (GETDATE()) FOR (NG_NHANCHUC), CONSTRAINT PB_TENPB_UNI UNIQUE (TENPB) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 19 Lệnh xóa bảng Được dùng để xóa cấu trúc bảng - Tất cả dữ liệu của bảng cũng bị xóa Cú pháp DROP TABLE Ví dụ DROP TABLE NHANVIEN DROP TABLE PHONGBAN DROP TABLE PHANCONG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 20 Lệnh xóa bảng (tt) NHANVIEN HONV TENLOT TENNV MANV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG PHONGBAN TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 21 Lệnh tạo miền giá trị Tạo ra một kiểu dữ liệu mới kế thừa những kiểu dữ liệu có sẳn Cú pháp CREATE DOMAIN AS Ví dụ CREATE DOMAIN Kieu_Ten AS VARCHAR(30) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 22 Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu - Truy vấn cơ bản - Tập hợp, so sánh tập hợp và truy vấn lồng - Hàm kết hợp và gom nhóm - Một số kiểu truy vấn khác Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 23 Truy vấn dữ liệu Là ngôn ngữ rút trích dữ liệu thỏa một số điều kiện nào đó Dựa trên Phép toán ĐSQH Một số bổ sung - Cho phép 1 bảng có nhiều dòng trùng nhau - Bảng là bag quan hệ là set Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 24 Truy vấn cơ bản Gồm 3 mệnh đề SELECT FROM WHERE - Tên các cột cần được hiển thị trong kết quả truy vấn - Tên các bảng liên quan đến câu truy vấn - Biểu thức boolean xác định dòng nào sẽ được rút trích Nối các biểu thức: AND, OR, và NOT Phép toán: , , , , , , LIKE và BETWEEN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 25 Truy vấn cơ bản (tt) SQL và ĐSQH SELECT FROM WHERE SELECT L FROM L (R C (R)) WHERE C Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 26 Ví dụ Lấy tất cả các cột của quan hệ kết quả SELECT * FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 MANV HONV TENLOT TENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG 333445555 Nguyen Thanh Tung 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 888665555 5 987987987 Nguyen Manh Hung 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 333445555 5 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 27 Mệnh đề SELECT SELECT MANV, HONV, TENLOT, TENNV FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ MANV HONV TENLOT TENNV 333445555 Nguyen Thanh Tung 987987987 Nguyen Manh Hung Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 28 Mệnh đề SELECT (tt) Tên bí danh SELECT MANV, HONV AS HO, TENLOT AS ‘TEN LOT’, TENNV AS TEN FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ MANV HO TEN LOT TEN 333445555 Nguyen Thanh Tung 987987987 Nguyen Manh Hung Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 29 Mệnh đề SELECT (tt) Mở rộng SELECT MANV, HONV + ‘ ’ + TENLOT + ‘ ’ + TENNV AS ‘HO TEN’ FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ MANV HO TEN 333445555 Nguyen Thanh Tung 987987987 Nguyen Manh Hung Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 30 Mệnh đề SELECT (tt) Mở rộng SELECT MANV, LUONG*1.1 AS ‘LUONG10%’ FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ MANV LUONG10% 333445555 33000 987987987 27500 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 31 Mệnh đề SELECT (tt) Loại bỏ các dòng trùng nhau SELECT DISTINCTLUONG LUONG FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ LUONG 30000 - Tốn chi phí 25000 2500038000 - Người dùng muốn thấy 38000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 32 Ví dụ Cho biết MANV và TENNV làm việc ở phòng ‘Nghien cuu’ Select manv, tennv from nhanvien, phongban where (nhanvien.mphg = phongban.mphg) and (phongban.tenphong = “nghien cuu”) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 33 Mệnh đề WHERE SELECT MANV, TENNV Biểu thức luận lý FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’ AND PHG=MAPHG TRUE TRUE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 34 Mệnh đề WHERE (tt) Độ ưu tiên SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE (TENPHG=‘Nghien cuu’ OR TENPHG=‘Quan ly’) AND PHG=MAPHG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 35 Mệnh đề WHERE (tt) BETWEEN SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG>20000 AND LUONG<30000 SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG BETWEEN 20000 AND 30000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 36 Mệnh đề WHERE (tt) NOT BETWEEN SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG NOT BETWEEN 20000 AND 30000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 37 Mệnh đề WHERE (tt) LIKE SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE DCHI LIKE ‘Nguyen _ _ _ _’ SELECT MANV, TENNV Ký tự bất kỳ FROM NHANVIEN WHERE DCHI LIKE ‘Nguyen %’ Chuỗi bất kỳ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 38 Mệnh đề WHERE (tt) NOT LIKE SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE HONV LIKE ‘Nguyen’ SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE HONV NOT NOT LIKE ‘Nguyen’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 39 Mệnh đề WHERE (tt) ESCAPE SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE DCHI LIKE ‘% Nguyens_%’ ESCAPE ‘s’ ‘Nguyen_’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 40 Mệnh đề WHERE (tt) Ngày giờ SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE NGSINH BETWEEN ‘1955-12-08’ AND ‘1966-07-19’ ‘1955-12-08’ YYYY-MM-DD ’17:30:00’ HH:MI:SS ’12/08/1955’ MM/DD/YYYY ’05:30 PM’ ‘December 8, 1955’ ‘1955-12-08 17:30:00’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 41 Mệnh đề WHERE (tt) NULL - Sử dụng trong trường hợp Không biết (value unknown) Không thể áp dụng (value inapplicable) Không tồn tại (value withheld) - Những biểu thức tính toán có liên quan đến giá trị NULL sẽ cho ra kết quả là NULL x có giá trị là NULL x + 3 cho ra kết quả là NULL x + 3 là một biểu thức không hợp lệ trong SQL - Những biểu thức so sánh có liên quan đến giá trị NULL sẽ cho ra kết quả là UNKNOWN x = 3 cho ra kết quả là UNKNOWN x = 3 là một so sánh không hợp lệ trong SQL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 42 Mệnh đề WHERE (tt) NULL SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE MA_NQL IS NULL SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE MA_NQL IS NOT NULL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 43 Mệnh đề FROM Không sử dụng mệnh đề WHERE SELECT MANV, MAPHG FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE TRUE MANV MAPHG 333445555 1 333445555 4 333445555 5 987987987 1 987987987 4 987987987 5 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 44 Mệnh đề FROM (tt) Tên bí danh SELECT TENPHG, DIADIEM FROM PHONGBAN,PHONGBAN ASDDIEM_PHGPB, DDIEM_PHG AS DD WHERE MAPHG=MAPHGPB.MAPHG=DD.MAPHG SELECT TENNV, NGSINH,NV.NGSINH, TENTN, TENTN, NGSINH TN.NGSINH FROM NHANVIEN,NHANVIEN NV,THANNHAN THANNHAN TN WHERE MANV=MA_NVIEN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 45 Ví dụ 1 Với những đề án ở ‘Ha Noi’, cho biết mã đề án, mã phòng ban chủ trì đề án, họ tên trưởng phòng cùng với ngày sinh và địa chỉ của người ấy Select a.soda, a.mphg, b.tennv, b.ngsinh, b.diachi From dean a, nhanvien b, phongban c Where (a.mphb = b.mphg) and (b.manv = c.matrphong) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 46 Ví dụ 2 Tìm họ tên của nhân viên phòng số 5 có tham gia vào đề án “Sản phẩm X” với số giờ làm việc trên 10 giờ Select a.ho, a.lot, a.ten From nhanvien a, dean b, phancong c Where (a.manv = c.manv) and (b.soda = c.soda) and tendean=“San pham X” and (a.maphg=5) and (c.thoigian>10) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 47 Ví dụ 3 Tìm họ tên của từng nhân viên và người phụ trách trực tiếp nhân viên đó Select a.tennv, b.tennv From nhanvien a, nhanvien b Where a.manql = b.manv Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 48 Ví dụ 4 Tìm họ tên của những nhân viên được “Nguyen Thanh Tung” phụ trách trực tiếp Select a.tennv From nhanvien a, nhanvien b Where (b.tenv=“Nguyen Thanh Tung”) and (a.manql=b.manv) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 49 Mệnh đề ORDER BY Dùng để hiển thị kết quả câu truy vấn theo một thứ tự nào đó Cú pháp SELECT FROM WHERE ORDER BY - ASC: tăng (mặc định) - DESC: giảm Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 50 Mệnh đề ORDER BY (tt) Ví dụ SELECT MA_NVIEN, SODA FROM PHANCONG ORDER BY MA_NVIEN DESC, SODA MA_NVIEN SODA 999887777 10 999887777 30 987987987 10 987987987 30 987654321 10 987654321 20 987654321 30 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 51 Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu - Truy vấn cơ bản - Tập hợp, so sánh tập hợp và truy vấn lồng - Hàm kết hợp và gom nhóm - Một số dạng truy vấn khác Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 52 Phép toán tập hợp trong SQL SQL có cài đặt các phép toán - Hội (UNION) - Giao (INTERSECT) - Trừ (EXCEPT) Kết quả trả về là tập hợp - Loại bỏ các bộ trùng nhau - Để giữ lại các bộ trùng nhau UNION ALL INTERSECT ALL EXCEPT ALL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 53 Phép toán tập hợp trong SQL (tt) Cú pháp SELECT FROM WHERE UNION [ALL] SELECT FROM WHERE SELECT FROM WHERE INTERSECT [ALL] SELECT FROM WHERE SELECT FROM WHERE EXCEPT [ALL] SELECT FROM WHERE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 54 Ví dụ 5 Cho biết các mã đề án có - Nhân viên với họ là ‘Nguyen’ tham gia hoặc, - Trưởng phòng chủ trì đề án đó với họ là ‘Nguyen’ Select b.soda From nhanvien a , dean b Where (a.manv = b.manv) and (a.ho=“Nguyen”) union (Select b.soda From phongban a, dean b, nhanvien c Where (b.maphg=a.maphg) and (c.manv=a.matrphong) and (c.ho=“Nguyen”)) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 55 Ví dụ 6 Tìm nhân viên có người thân cùng tên và cùng giới tính Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 56 Ví dụ 7 Tìm những nhân viên không có thân nhân nào Select tennv,manv From nhanvien Except Select manv From thanhan Select tennv From nhanvien Where manv not in (select manv from thannhan) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM ... NULL 1 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 81 Gom nhóm Cú pháp SELECT FROM WHERE GROUP BY Sau khi gom nhóm - Mỗi nhóm các bộ sẽ có cùng giá trị tại các thuộc tính gom nhóm Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 82 Ví dụ 14 Cho biết số lượng nhân viên của từng phòng ban Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 83 Ví dụ 15 Với mỗi nhân viên cho biết mã số, họ tên, số lượng đề án và tổng thời gian mà họ tham gia MA_NVIEN SODA THOIGIAN SELECT123456789MA_NVIEN, 1COUNT32.5(*) AS SL_DA, 123456789SUM(THOIGIAN)2 AS7.5TONG_TG FROM PHANCONG333445555 2 10.0 333445555 3 10.0 GROUP BY MA_NVIEN 333445555 10 10.0 888665555 20 20.0 SELECT987987987HONV, TENNV,10 COUNT35.0(*) AS SL_DA, 987987987SUM(THOIGIAN)30 AS5.0TONG_TG 987654321 30 20.0 FROM PHANCONG, NHANVIEN 987654321 20 15.0 WHERE453453453MA_NVIEN=MANV1 20.0 GROUP 453453453BY MA_NVIEN,2 HONV,20.0 TENNV Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 84 Ví dụ 16 Cho biết những nhân viên tham gia từ 2 đề án trở lên MA_NVIEN SODA THOIGIAN 123456789 1 32.5 123456789 2 7.5 333445555 2 10.0 333445555 3 10.0 333445555 10 10.0 888665555 20 20.0 bị loại ra 987987987 10 35.0 987987987 30 5.0 987654321 30 20.0 987654321 20 15.0 453453453 1 20.0 453453453 2 20.0 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 85 Điều kiện trên nhóm Cú pháp SELECT FROM WHERE GROUP BY HAVING Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 86 Ví dụ 16 Cho biết những nhân viên tham gia từ 2 đề án trở lên Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 87 Ví dụ 17 Cho biết những phòng ban (TENPHG) có lương trung bình của các nhân viên lớn lơn 20000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 88 Nhận xét Mệnh đề GROUP BY - Các thuộc tính trong mệnh đề SELECT (trừ những thuộc tính trong các hàm kết hợp) phải xuất hiện trong mệnh đề GROUP BY Mệnh đề HAVING - Sử dụng các hàm kết hợp trong mệnh đề SELECT để kiểm tra một số điều kiện nào đó - Chỉ kiểm tra điều kiện trên nhóm, không là điều kiện lọc trên từng bộ - Sau khi gom nhóm điều kiện trên nhóm mới được thực hiện Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 89 Nhận xét (tt) Thứ tự thực hiện câu truy vấn có mệnh đề GROUP BY và HAVING - (1) Chọn ra những dòng thỏa điều kiện trong mệnh đề WHERE - (2) Những dòng này sẽ được gom thành nhiều nhóm tương ứng với mệnh đề GROUP BY - (3) Áp dụng các hàm kết hợp cho mỗi nhóm - (4) Bỏ qua những nhóm không thỏa điều kiện trong mệnh đề HAVING - (5) Rút trích các giá trị của các cột và hàm kết hợp trong mệnh đề SELECT Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 90 Ví dụ 18 Tìm những phòng ban có lương trung bình cao nhất Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 91 Ví dụ 19 Tìm 3 nhân viên có lương cao nhất Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 92 Ví dụ 12 Tìm tên các nhân viên được phân công làm tất cả các đồ án Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 93 Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu - Truy vấn cơ bản - Tập hợp, so sánh tập hợp và truy vấn lồng - Hàm kết hợp và gom nhóm - Một số dạng truy vấn khác Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 94 Một số dạng truy vấn khác Truy vấn con ở mệnh đề FROM Điều kiện kết ở mệnh đề FROM - Phép kết tự nhiên - Phép kết ngoàI Cấu trúc CASE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 95 Truy vấn con ở mệnh đề FROM Kết quả trả về của một câu truy vấn phụ là một bảng - Bảng trung gian trong quá trình truy vấn - Không có lưu trữ thật sự Cú pháp SELECT FROM R1, R2, () AS tên_bảng WHERE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 96 Ví dụ 18 Cho biết những phòng ban (TENPHG) có lương trung bình của các nhân viên lớn lơn 20000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 97 Điều kiện kết ở mệnh đề FROM Kết bằng SELECT FROM R1 [INNER] JOIN R2 ON WHERE Kết ngoài SELECT FROM R1 LEFT|RIGHT [OUTER] JOIN R2 ON WHERE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 98 Ví dụ 20 Tìm mã và tên các nhân viên làm việc tại phòng ‘Nghien cuu’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 99 Ví dụ 21 Tìm họ tên các nhân viên và tên các đề án nhân viên tham gia nếu có Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 100 Cấu trúc CASE Cho phép kiểm tra điều kiện và xuất thông tin theo từng trường hợp Cú pháp CASE WHEN THEN WHEN THEN [ELSE ] END Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 101 Ví dụ 22 Cho biết họ tên các nhân viên đã đến tuổi về hưu (nam 60 tuổi, nữ 55 tuổi) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 102 Ví dụ 23 Cho biết họ tên các nhân viên và năm về hưu Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 103 Kết luận SELECT FROM [WHERE ] [GROUP BY ] [HAVING ] [ORDER BY ] Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 104 Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu - Thêm (insert) - Xóa (delete) - Sửa (update) Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 105 Lệnh INSERT Dùng để thêm 1 hay nhiều dòng vào bảng Để thêm dữ liệu - Tên quan hệ - Danh sách các thuộc tính cần thêm dữ liệu - Danh sách các giá trị tương ứng Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 106 Lệnh INSERT (tt) Cú pháp (thêm 1 dòng) INSERT INTO () VALUES () Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 107 Ví dụ INSERT INTO NHANVIEN(HONV, TENLOT, TENNV, MANV) VALUES (‘Le’, ‘Van’, ‘Tuyen’, ‘635635635’) INSERT INTO NHANVIEN(HONV, TENLOT, TENNV, MANV, DCHI) VALUES (‘Le’, ‘Van’, ‘Tuyen’, ‘635635635’, NULL) INSERT INTO NHANVIEN VALUES (‘Le’, ‘Van’, ‘Tuyen’, ‘635635635’, ’12/30/1952’, ’98 HV’, ‘Nam’, ‘37000’, 4) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 108 Lệnh INSERT (tt) Nhận xét - Thứ tự các giá trị phải trùng với thứ tự các cột - Có thể thêm giá trị NULL ở những thuộc tính không là khóa chính và NOT NULL - Câu lệnh INSERT sẽ gặp lỗi nếu vi phạm RBTV Khóa chính Tham chiếu NOT NULL - các thuộc tính có ràng buộc NOT NULL bắt buộc phải có giá trị Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 109 Lệnh INSERT (tt) Cú pháp (thêm nhiều dòng) INSERT INTO () Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 110 Ví dụ CREATE TABLE THONGKE_PB ( TENPHG VARCHAR(20), SL_NV INT, LUONG_TC INT ) INSERT INTO THONGKE_PB(TENPHG, SL_NV, LUONG_TC) SELECT TENPHG, COUNT(MANV), SUM(LUONG) FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE PHG=MAPHG GROUP BY TENPHG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 111 Lệnh DELETE Dùng để xóa các dòng của bảng Cú pháp DELETE FROM [WHERE ] Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 112 Ví dụ DELETE FROM NHANVIEN WHERE HONV=‘Tran’ DELETE FROM NHANVIEN WHERE MANV=‘345345345’ DELETE FROM NHANVIEN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 113 Ví dụ 24 Xóa đi những nhân viên ở phòng ‘Nghien cuu’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 114 Lệnh DELETE (tt) Nhận xét - Số lượng số dòng bị xóa phụ thuộc vào điều kiện ở mệnh đề WHERE - Nếu không chỉ định điều kiện ở mệnh đề WHERE, tất cả các dòng trong bảng sẽ bị xóa - Lệnh DELETE có thể gây ra vi phạm RB tham chiếu Không cho xóa Xóa luôn những dòng có giá trị đang tham chiếu đến CASCADE Đặt NULL cho những giá trị tham chiếu Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 115 Lệnh DELETE (tt) MANV HONV TENLOT TENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG 333445555 Nguyen Thanh Tung 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 888665555 5 987987987 Nguyen Manh Hung 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 333445555 5 453453453 Tran Thanh Tam 07/31/1972 543 MTL Q1 Nu 25000 333445555 5 999887777 Bui Ngoc Hang 07/19/1968 33 NTH Q1 Nu 38000 987654321 4 987654321 Le Quynh Nhu 07620/1951 219 TD Q3 Nu 43000 888665555 4 987987987 Tran Hong Quang 04/08/1969 980 LHP Q5 Nam 25000 987654321 4 888665555 Pham Van Vinh 11/10/1945 450 TV HN Nam 55000 NULL 1 MA_NVIEN SODA THOIGIAN 333445555 10 10.0 888665555 20 20.0 987987987 10 35.0 987987987 30 5.0 987654321 30 20.0 453453453 1 20.0 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 116 Lệnh DELETE (tt) TENPHG MAPHG MA_NVIEN NG_NHANCHUC Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 Quan ly 1 888665555 06/19/1981 MANV HONV TENLOT TENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG 333445555 Nguyen Thanh Tung 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 888665555 NULL5 987987987 Nguyen Manh Hung 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 333445555 NULL5 453453453 Tran Thanh Tam 07/31/1972 543 MTL Q1 Nu 25000 333445555 NULL5 999887777 Bui Ngoc Hang 07/19/1968 33 NTH Q1 Nu 38000 987654321 4 987654321 Le Quynh Nhu 07620/1951 219 TD Q3 Nu 43000 888665555 4 987987987 Tran Hong Quang 04/08/1969 980 LHP Q5 Nam 25000 987654321 4 888665555 Pham Van Vinh 11/10/1945 450 TV HN Nam 55000 NULL 1 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 117 Lệnh UPDATE Dùng để thay đổi giá trị của thuộc tính cho các dòng của bảng Cú pháp UPDATE SET =, =, [WHERE ] Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 118 Ví dụ UPDATE NHANVIEN SET NGSINH=’08/12/1965’ WHERE MANV=‘333445555’ DELETE NHANVIEN SET LUONG=LUONG*1.1 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 119 Ví dụ 25 Với đề án có mã số 10, hãy thay đổi nơi thực hiện đề án thành ‘Vung Tau’ và phòng ban phụ trách là phòng 5 UPDATE DEAN SET DIADIEM_DA=’Vung Tau’, PHONG=5 WHERE MADA=10 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 120 Lệnh UPDATE Nhận xét - Những dòng thỏa điều kiện tại mệnh đề WHERE sẽ được cập nhật giá trị mới - Nếu không chỉ định điều kiện ở mệnh đề WHERE, tất cả các dòng trong bảng sẽ bị cập nhật - Lệnh UPDATE có thể gây ra vi phạm RB tham chiếu Không cho sửa Sửa luôn những dòng có giá trị đang tham chiếu đến CASCADE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 121 Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn - Định nghĩa - Truy vấn - Cập nhật Chỉ mục Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 122 Khung nhìn Bảng là một quan hệ được tổ chức lưu trữ vật lý trong CSDL Khung nhìn cũng là một quan hệ - Không được lưu trữ vật lý (bảng ảo) - Không chứa dữ liệu - Được định nghĩa từ những bảng khác - Có thể truy vấn hay cập nhật thông qua khung nhìn Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 123 Khung nhìn (tt) Tại sao phải sử dụng khung nhìn? - Che dấu tính phức tạp của dữ liệu - Đơn giản hóa các câu truy vấn - Hiển thị dữ liệu dưới dạng tiện dụng nhất - An toàn dữ liệu Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 124 Định nghĩa khung nhìn Cú pháp CREATE VIEW AS DROP VIEW Bảng ảo này có - Danh sách thuộc tính trùng với các thuộc tính trong mệnh đề SELECT - Số dòng phụ thuộc vào điều kiện ở mệnh đề WHERE - Dữ liệu được lấy từ các bảng ở mệnh đề FROM Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 125 Ví dụ CREATE VIEW NV_P5 AS SELECT MANV, HONV, TENLOT, TENVN FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 CREATE VIEW TONGLNG_SLNV_PB AS SELECT MAPHG, TENPB, COUNT(*) AS SLNV, SUM(LUONG) AS TONGLNG FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE PHG=MAPHG GROUP BY TENPHG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 126 Truy vấn trên khung nhìn Tuy không chứa dữ liệu nhưng có thể thực hiện các câu truy vấn trên khung nhìn SELECT TENNV FROM NV_P5 WHERE HONV LIKE ‘Nguyen’ NV_P5 MANV,HONV, TENLOT, TENNV (PHG=5 (NHANVIEN)) TENNV (HONV=‘Nguyen’ (NV_P5)) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 127 Truy vấn trên khung nhìn (tt) Có thể viết câu truy vấn dữ liệu từ khung nhìn và bảng SELECT HONV, TENVN, TENDA, THOIGIAN FROM NV_P5, PHANCONG, DEAN WHERE MANV=MA_NVIEN AND SODA=MADA NV_P5 MANV,HONV, TENLOT, TENNV (PHG=5 (NHANVIEN)) TMP NV_P5 MANV=MA_NVIEN PHONGBAN SODA=MADADEAN TENNV,TENDA,THOIGIAN(TMP) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 128 Cập nhật trên khung nhìn Có thể dùng các câu lệnh INSERT, DELETE và UPDATE cho các khung nhìn đơn giản - Khung nhìn được xây dựng trên 1 bảng và có khóa chính của bảng Không thể cập nhật dữ liệu nếu - Khung nhìn có dùng từ khóa DISTINCT - Khung nhìn có sử dụng các hàm kết hợp - Khung nhìn có mệnh đề SELECT mở rộng - Khung nhìn được xây dựng từ bảng có RB trên cột - Khung nhìn được xây dựng từ nhiều bảng Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 129 Cập nhật trên khung nhìn (tt) Sửa lại họ cho nhân viên mã ‘123456789’ ở phòng 5 là ‘Pham’ UPDATE NV_P5 SET HONV=‘Pham’ WHERE MANV= ‘123456789’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 130 Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn Chỉ mục Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 131 Chỉ mục Chỉ mục trên thuộc tính A là một cấu trúc dữ liệu làm cho việc tìm kiếm mẫu tin có chứa A hiệu quả hơn SELECT * FROM NHANVIEN Đọc 10.000 bộ WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nu’ Đọc 200 bộ Bảng NHANVIEN có 10.000 bộ Đọc 70 bộ Có 200 nhân viên làm việc cho phòng 5 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 132 Chỉ mục (tt) Cú pháp CREATE INDEX ON () DROP INDEX Ví dụ CREATE INDEX PHG_IND ON NHANVIEN(PHG) CREATE INDEX PHG_PHAI_IND ON NHANVIEN(PHG, PHAI) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 133 Chỉ mục (tt) Nhận xét - Tìm kiếm nhanh trong trường hợp so sánh với hằng số và phép kết - Làm chậm đi các thao tác thêm, xóa và sửa - Tốn chi phí Lưu trữ chỉ mục Truy xuất đĩa nhiều Chọn lựa cài đặt chỉ mục hợp lý??? Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 134 Ví dụ Xét quan hệ - PHANCONG(MA_NVIEN, SODA, THOIGIAN) Giả sử - PHANCONG được lưu trữ trong 10 block Chi phí để đọc toàn bộ dữ liệu của PHANCONG là 10 - Trung bình một nhân viên tham gia 3 đề án và một đề án có khoảng 3 nhân viên làm Dữ liệu được trải đều trong 10 block Chi phí để tìm một nhân viên hay một đề án là 3 - Khi sử dụng chỉ mục Chi phí đọc hay cập nhật chỉ mục - Thao tác thêm cần 2 lần truy xuất đĩa Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 135 Ví dụ (tt) Giả sử có 3 thao tác được thực hiện thường xuyên - Q1 SELECT SODA, THOIGIAN FROM PHANCONG WHERE MA_NVIEN=‘123456789’ - Q2 SELECT MANV FROM PHANCONG WHERE SODA=1 AND THOIGIAN=20.5 - Q3 INSERT INTO PHANCONG VALUES ( 123456789’, 1, 20.5) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 136 Ví dụ (tt) Bảng so sánh chi phí Không có Chỉ mục trên Chỉ mục Chỉ mục trên Thao tác chỉ mục MA_NVIEN trên SODA cả 2 thuộc tính Q1 10 4 10 4 Q2 10 10 4 4 Q3 2 4 4 6 Chí phí TB 2 + 8p1 + 8p2 4 + 6p2 4 + 6p1 6 - 2p1 – 2p2 Khoảng thời gian thực hiện Q1 là p1 Khoảng thời gian thực hiện Q2 là p2 Khoảng thời gian thực hiện Q3 là 1 - p1 - p2 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 137 Bài tập về nhà Bài tập - 6.1.1 đến 6.1.4 / 252 - 253 - 6.2.1 đến 6.2.3 / 262 - 263 - 6.3.1 đến 6.3.3 / 274 - 275 - 6.3.7 đến 6.3.10 / 275 - 276 - 6.4.1, 6.4.2, 6.4.6, 6.4.7 / 284 - 285 - 6.5.1, 6.5.2 / 290 - 291 - 6.7.1 đến 6.7.6 / 311 -312 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 138 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 139
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_du_lieu_chuong_5_sql_ban_dep.pdf