Bài giảng Chiến lược thương hiệu - Chương 3: Mô hình thương hiệu và kiến trúc thương hiệu - Lê Trung Hiếu
3.1. Mô hình thương hiệu
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Các mô hình thương hiệu căn bản
3.1.3. Các căn cứ lựa chọn mô hình thương hiệu
3.2. Kiến trúc thương hiệu
3.2.1. Khái niệm
3.2.2. Thiết lập sơ đồ kiến trúc thương hiệu
3.2.3. Xây dựng danh mục thương hiệu chiến lược
3.3. Mở rộng thương hiệu và hoán đổi vị trí thương
hiệu trong sơ đồ kiến trúc
3.3.1. Tình huống mở rộng thương hiệu
3.3.2. Phương án lên, xuống bậc trong sơ đồ kiến trúc TH
3.3.3. Mở rộng và hoán đổi vị trí TH trong sơ đồ kiến trúc
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chiến lược thương hiệu - Chương 3: Mô hình thương hiệu và kiến trúc thương hiệu - Lê Trung Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chiến lược thương hiệu - Chương 3: Mô hình thương hiệu và kiến trúc thương hiệu - Lê Trung Hiếu
33 Chƣơng 3 MÔ HÌNH THƢƠNG HIỆU VÀ KIẾN TRÚC TH September 27, 2017 3.1. Mô hình thương hiệu 3.1.1. Khái niệm 3.1.2. Các mô hình thƣơng hiệu căn bản 3.1.3. Các căn cứ lựa chọn mô hình thƣơng hiệu 3.2. Kiến trúc thương hiệu 3.2.1. Khái niệm 3.2.2. Thiết lập sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu 3.2.3. Xây dựng danh mục thƣơng hiệu chiến lƣợc 3.3. Mở rộng thương hiệu và hoán đổi vị trí thương hiệu trong sơ đồ kiến trúc 3.3.1. Tình huống mở rộng thƣơng hiệu 3.3.2. Phƣơng án lên, xuống bậc trong sơ đồ kiến trúc TH 3.3.3. Mở rộng và hoán đổi vị trí TH trong sơ đồ kiến trúc DHTM_TMU 3.1.1. Khái niệm 3 .1 M ô h ìn h t h ư ơ n g h iệ u 34 September 27, 2017 • Khái niệm mô hình thƣơng hiệu • Mô hình thƣơng hiệu là sự kết hợp của cấp độ xây dựng thƣơng hiệu với các dạng thức khác nhau để tạo ra một trạng thái với những đặc điểm riêng cho thƣơng hiệu. • Các cấp độ xây dựng thƣơng hiệu • Cấp độ thƣơng hiệu theo sản phẩm (Product branding) • Cấp độ thƣơng hiệu dải (Line branding) • Cấp độ thƣơng hiệu theo nhóm (Range branding) • Cấp độ thƣơng hiệu hình ô (Umbrella branding) • Cấp độ thƣơng hiệu chia sẻ (Shared Branding) • Cấp độ thƣơng hiệu bảo chứng (Endorsed branding) DHTM_TMU • Mô hình thƣơng hiệu cá biệt Tạo ra các thương hiệu riêng cho từng chủng loại hoặc từng dòng sản phẩm nhất định – Mỗi loại, dòng sản phẩm mang một thƣơng hiệu riêng. (OMO, P/S, Laser, Safeguard, Lifebuoy). – Tính độc lập của các thƣơng hiệu rất cao. – Sự hỗ trợ và tƣơng tác qua lại bị hạn chế. – Đòi hỏi nhân sự cho quản trị thƣơng hiệu có kỹ năng cao. – Chi phí cho quản trị thƣơng hiệu lớn. Thích hợp cho các doanh nghiệp có quy mô lớn, có đội ngũ và có khả năng tài chính 3 .1 M ô h ìn h t h ư ơ n g h iệ u 3.1.2 Các mô hình thƣơng hiệu căn bản 35 September 27, 2017 DHTM_TMU • Mô hình thƣơng hiệu gia đình Tất cả các sản phẩm của doanh nghiệp đều mang chung một thương hiệu – Sự hỗ trợ và tƣơng tác qua lại giữa các dòng SP rất cao. – Đòi hỏi không quá cao về nhân sự cho quản trị thƣơng hiệu. – Chi phí cho quản trị thƣơng hiệu không quá lớn. – Khó phát triển và mở rộng thƣơng hiệu, phổ sản phẩm Thích hợp cho các doanh nghiệp có quy mô nhỏ, hạn chế về đội ngũ và khả năng tài chính 3 .1 M ô h ìn h t h ư ơ n g h iệ u 3.1.2 Các mô hình thƣơng hiệu căn bản 36 September 27, 2017 DHTM_TMU • Mô hình đa thƣơng hiệu Tồn tại đồng thời cả thương hiệu gia đình và thương hiệu cá biệt, thậm chí cả thương hiệu nhóm – Sự hỗ trợ và tƣơng tác qua lại giữa các dòng SP rất cao. – Tƣơng thích với nhiều chiến lƣợc thƣơng hiệu và rất linh hoạt. – Đòi hỏi rất cao về nhân sự cho quản trị thƣơng hiệu. – Chi phí cho quản trị thƣơng hiệu rất lớn. Thích hợp cho các doanh nghiệp có đội ngũ quản trị thƣơng hiệu đông đảo và giàu kinh nghiệm,có khả năng tài chính, kinh doanh đa dạng 3 .1 M ô h ìn h t h ƣ ơ n g h iệ u 3.1.2 Các mô hình thƣơng hiệu căn bản 37 September 27, 2017 DHTM_TMU • Thị trƣờng mục tiêu, khách hàng mục tiêu • Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp chủng loại sản phẩm mà doanh nghiệp kinh doanh • Thực tế nguồn nhân lực và tài chính của doanh nghiệp • Chiến lƣợc của doanh nghiệp về thị trƣờng sản phẩm • Phân tích, so sánh các đối thủ và doanh nghiệp • Phân tích kinh nghiệm thành công và thất bại của đối thủ. 3 .1 M ô h ìn h t h ư ơ n g h iệ u 3.1.3 Các căn cứ lựa chọn mô hình thƣơng hiệu 38 September 27, 2017 DHTM_TMU 39 3 .2 K iế n t rú c t h ư ơ n g h iệ u 3.2.1 Khái niệm September 27, 2017 • Kiến trúc thƣơng hiệu (Brand Architecture) đƣợc hiểu nhƣ một cơ cấu phả hệ hoặc sơ đồ tổ chức mà các vị trí trong sơ đồ là các thƣơng hiệu • Kiến trúc thƣơng hiệu là cấu trúc tổ chức của các thƣơng hiệu trong danh mục nhằm xác định rõ vai trò của từng thƣơng hiệu và mối quan hệ giữa các thƣơng hiệu. • Kiến trúc thƣơng hiệu là sự kết hợp theo một trình tự nhất định về cấp độ bao trùm và liên kết qua lại giữa các thƣơng hiệu trong DN. DHTM_TMU • Mục đích của việc thiết lập sơ đồ kiến trúc TH – Nhằm thể hiện rõ vị trí của các TH trong danh mục TH hiện tại có tính đến xu hƣớng phát triển của những TH mong muốn của các doanh nghiệp lớn mà trong đó có nhiều chủng loại sản phẩm và nhắm đến nhiều đối tƣợng khách hàng. • Quy trình thiết lập sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu – Liệt kê đƣợc toàn bộ các TH thuộc sở hữu của DN – Xác lập đƣợc cấp độ bao trùm của từng TH và mối quan hệ giữa các thƣơng hiệu trong cùng cấp độ - Chỉ ra đƣợc mối quan hệ giữa chúng theo tiếp cận của chủ sở hữu và tiếp cận quản lý, khai thác. - Liệt kê, xác định tính năng, tầm ảnh hƣởng (nhìn nhận từng giai đoạn, xác định mức độ quan trọng, xếp hạng...) 40 3 .2 K iế n t rú c t h ư ơ n g h iệ u 3.2.2 Thiết lập sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu September 27, 2017 DHTM_TMU 41 3 .2 . K iế n t rú c t h ư ơ n g h iệ u 3.2.3 Xây dựng danh mục thƣơng hiệu chiến lƣợc September 27, 2017 • Khái niệm danh mục thƣơng hiệu chiến lƣợc • Danh mục TH là tập hợp của tất cả các TH và dòng TH mà một doanh nghiệp giới thiệu để chào bán tới khách hàng. • Danh mục TH chiến lƣợc là danh mục những TH chủ đạo, có mức độ tăng trƣởng mạnh đƣợc DN lựa chọn nhằm mang lại lợi ích tối đa cho DN tại một khu vực thị trƣờng ở những thời điểm nhất định. • Những lƣu ý khi xây dựng danh mục TH chiến lƣợc • Phải dựa trên danh mục TH đã đƣợc xác lập đầy đủ và rõ ràng về quyền sở hữu và quyền quản lý, khai thác • Phải dựa trên các TH có liên kết mạnh và chi phối các TH khác trong DN • Cần tính đến các yếu tố biến động của môi trƣờng bên ngoài • Cần đƣợc rà soát và điều chỉnh theo thời gian DHTM_TMU 42 3 .3 M ơ r ộ n g t h ư ơ n g h iệ u v à h o á n đ ổ i v ị tr í T ro n g s ơ đ ổ k iế n t rú c t h ư ơ n g h iệ u 3.3.1 Các tình huống mở rộng thƣơng hiệu September 27, 2017 • Khái niệm mở rộng thƣơng hiệu • Mở rộng TH là việc tận dụng sức mạnh và uy tín của TH sẵn có để trùm sang ngành khác hoặc tạo thêm những TH nhằm mở rộng và đa dạng hóa thị trƣờng. • Các tình huống mở rộng thƣơng hiệu • Mở rộng thƣơng hiệu gắn với quá trình làm mới thƣơng hiệu • Mở rộng TH khi DN phát triển các nhóm sản phẩm mới • Mở rộng TH khi doanh nghiệp hình thành những thƣơng hiệu phụ ( mở rộng sang thƣơng hiệu phụ theo chiều rộng và theo chiều ngang) DHTM_TMU 43 3 .3 M ơ r ộ n g t h ư ơ n g h iệ u v à h o á n đ ổ i v ị tr í T ro n g s ơ đ ổ k iế n t rú c t h ư ơ n g h iệ u 3.3.2 Phƣơng án lên bậc và xuống bậc trong sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu September 27, 2017 Hệ thống cấp bậc thƣơng hiệu nhằm mục đích sắp xếp các danh mục thƣơng hiệu thành từng lớp dạng bậc thang có sự phân biệt để dễ quản lý và dễ quan sát trong cấu trúc hình cây thƣơng hiệu. Do đó, hệ thống cấp bậc thƣơng hiệu không tách rời danh mục thƣơng hiệu và niên giới của thƣơng hiệu đƣợc hình thành từ thấu hiểu thị trƣờng. DHTM_TMU Hệ thống cấp bậc của thƣơng hiệu 44 3 .3 M ơ r ộ n g t h ư ơ n g h iệ u v à h o á n đ ổ i v ị tr í T ro n g s ơ đ ổ k iế n t rú c t h ư ơ n g h iệ u 3.3.2 Phƣơng án lên bậc và xuống bậc trong sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu September 27, 2017 DHTM_TMU Kỹ thuật lên bậc (laddering up) Kỹ thuật xuống bậc (laddering down) 45 3 .3 M ơ r ộ n g t h ư ơ n g h iệ u v à h o á n đ ổ i v ị tr í T ro n g s ơ đ ổ k iế n t rú c t h ư ơ n g h iệ u 3.3.2 Phƣơng án lên bậc và xuống bậc trong sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu September 27, 2017 DHTM_TMU
File đính kèm:
- bai_giang_chien_luoc_thuong_hieu_chuong_3_mo_hinh_thuong_hie.pdf