Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực - Nguyễn Thống
NỘI DUNG
1. Tổng quan.
2. Tính thoát nước mưa với
Phương pháp thích hợp (tỷ lệ).
3. Giới thiệu sơ lược về mô hình
tính thoát nước mưa SWMM
(Storm Water Management
Model)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực - Nguyễn Thống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực - Nguyễn Thống
1 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 1 Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Web: Tél. (08) 38 691 592 - 098 99 66 719 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM Khoa KTXD - Bộ môn Kỹ thuật & Quản lý Tài nguyên nước CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 2 NỘI DUNG MÔN HỌC CHƯƠNG 1: Tổng quan về cấp nước. CHƯƠNG 2: Nguồn nước & Công trình thu nước. CHƯƠNG 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. CHƯƠNG 4: Mạng lưới cấp nước bên trong. CHƯƠNG 5: Mạng lưới thoát nước bên trong. CHƯƠNG 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. CHƯƠNG 7: Tổng quan về xử lý nước thải. CHƯƠNG 8: Phần mềm EPANET và SWMM. CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 3 MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC KHU VỰC CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 4 MUÏC ÑÍCH - Tính toaùn vaø thieát keá heä thoáng thoaùt nöôùc möa cho moät khu vöïc. - Tính toaùn vaø thieát keá heä thoáng thoaùt nöôùc thaûi (sinh hoaït, saûn xuaát) cho moät khu vöïc. CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 5 NỘI DUNG 1. Tổng quan. 2. Tính thoát nước mưa với Phương pháp thích hợp (tỷ lệ). 3. Giới thiệu sơ lược về mô hình tính thoát nước mưa SWMM (Storm Water Management Model). CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 6 TỔNG QUAN 2 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 7 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 8 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 9 Mưa xảy ra trên khu vực tạo nước chảy TRÀN MẶT. Hệ thống thoát nước mưa có nhiệm vụ CHỦ ĐỘNG chuyển lượng nước chảy tràn mặt này RA KHỎI KHU VỰC. CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 10 PHƯƠNG PHÁP THOÁT NƯỚC Thoát nước tự chảy. Thoát nước động lực (bơm). Kết hợp. CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 11 MỘT SỐ KHÁI NIỆM & ĐỊNH NGHĨA CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 12 LƯU VỰC 3 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 13 KHAÙI NIEÄM KHU VÖÏC THOAÙT NÖÔÙC Ñöôøng ñaúng taäp trung nöôùc Ranh giôùi khu vöïc Ñieåm taäp trung thoaùt nöôùc khu vöïc (A) Tieåu khu vöïc A j (j t) A A Z (Tk) Y (Tj) Q t 2 t n t CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 14 THỜI GIAN TẬP TRUNG NƯỚC Thời gian tập trung nước của một KHU VỰC về đến ĐIỂM TẬP TRUNG NƯỚC là thời gian CẦN THIẾT cần có để nước ở vị trí “BẤT LỢI” nhất chảy về điểm TẬP TRUNG NƯỚC khu vực. CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 15 THÔØI GIAN TAÄP TRUNG NÖÔÙC T t Ñöôøng ñaúng taäp trung nöôùc Ranh giôùi khu vöïc Ñieåm taäp trung nöôùc A Tieåu khu vöïc A j (j t) A A Z (Tk) Y (Tj) Q t 2 t n t Tt =max(T1, T2,...,Tk). Ñieåm möa rôi CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 16 T(h) Q(m3/s) q Δt Qmax Thuûy ñoà doøng chaûy (Hydrograph) q (mm/h): cöôøng ñoä möa Δt: böôùc thôøi gian D/tích S i löôïng nöôùc ñeán töø tieåu dieän tích A i A j max Möa rôi Qi CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 17 CAÙC YEÁU TOÁ TAÏO LÖU LÖÔÏNG DOØNG CHAÛY MAËT Q (Runoff) - Dieän tích khu vöïc höùng nöôùc möa A i ; - Cöôøng ñoä möa rôi treân khu vöïc I(mm/h); - Khaû naêng thaám nöôùc dieän tích beà maët thu nöôùc C (heä soá doøng chaûy, tyû leä nöôùc chaûy maët/toång löôïng nöôùc rôi). )s/m(C.I.AQ 3 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 18 Tröôøng hôïp 1. Xeùt tröôøng hôïp möa keùo daøi 1 t treân khu vöïc: luùc t=0 Q(0) =0 luùc t 1 = t Q(t 1 ) =A 1 IC 1 luùc t 2 =2 t Q(t 2 ) =A 2 IC 2 luùc t j =j t Q(t j ) =A j IC j luùc t n =n t Q(t n ) =A n IC n luùc t n+1 =(n+1) t Q(t n+1 ) =0 trong ñoù: - A 1 : dieän tích tieåu khu vöïc 1, . - C 1 : heä soá doøng chaûy (phuï thuoäc vaøo ñieàu kieän thaám cuûa A 1 ) - A 1 I laø theå tích nöôùc möa rôi treân dieän tích A 1 töø luùc khôûi ñaàu möa cho ñeán thôøi ñieåm t 1 = t; - A 1 IC 1 laø theå tích nöôùc cuûa doøng chaûy (trong thôøi ñoaïn t), thaùo ra khoûi löu vöïc, ñeán töø tieåu khu vöïc A 1 ,.. Hết mưa ! 4 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 19 Tröôøng hôïp 2. Xeùt tröôøng hôïp möa keùo daøi 2 t treân khu vöïc: luùc t=0 Q(0) =0 luùc t 1 = t Q(t 1 ) =A 1 IC 1 luùc t 2 =2 t Q(t 2 ) = A 1 IC 1 + A 2 IC 2 luùc t 3 =3 t Q(t 3 ) = A 2 IC 2 + A 3 IC 3 luùc t j =j t Q(t j ) = A j-1 IC j-1 + A j IC j luùc t n =n t Q(t n ) = A n-1 IC n-1 + A n IC n luùc t n+1 =(n+1) t Q(t n+1 ) = A n IC n luùc t n+2 =(n+2) t Q(t n+2 ) = 0. Hết mưa ! CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 20 Tröôøng hôïp 3. Xeùt tröôøng hôïp möa keùo daøi 3 t ?? luùc t=0 Q(0) =? luùc t 1 = t Q(t 1 ) =? luùc t 2 =2 t Q(t 2 ) = ? luùc t 3 =3 t Q(t 3 ) = ? luùc t 4 =4 t Q(t 4 ) = ? luùc t 5 =5 t Q(t 5 ) = ? luùc t j =j t Q(t j ) = ? Keát luaän veà cöôøng ñoä Q max ? (löu löôïng lôùn nhaát taïi ñieåm taäp trung nöôùc A khi möa caøng keùo daøi). Hết mưa ! CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 21 NHẬN XÉT CHUNG Mưa càng “kéo dài” Lưu lượng max xảy ra tại A tăng dần ! Keát luaän: Löu löôïng max (Q max ) “LỚN NHẤT” taïi ñieåm taäp trung nöôùc A seõ xaûy ra khi thôøi gian keùo daøi côn möa baèng (hoaëc lôùn hôn) thôøi gian taäp trung nöôùc cuûa khu vöïc nghieân cöùu (n t). CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 22 LƯU LƯỢNG QMAX Q TMƯA 0 TTập trung nước khu vực QMax-Max Giá trị Qmax xảy ra 1 t Qmax_1 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 23 Cöôøng ñoä Möa I- [mm/h or (l/s)/ha] Ñöôøng IDF (Intensity- Duration- Frequency). Frequency Duration (minute) In te n s it y CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 24 Với một tần suất cho trước, quan hệ giữa cường độ mưa I & thời gian kéo dài TC: - A, B caùc tham soá phuï thuoäc khu vöïc nghieân cöùu. - T c (phuùt) thôøi gian keùo daøi côn möa. Vuøng TP. Hoà Chí Minh (n/cöùu cuûa JICA): c A I T B c 18125.6 I (lit / s / ha) T 36.7 5 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 25 HEÄ SOÁ DOØNG CHAÛY C vôùi Q m löu löôïng nöôùc chaûy traøn maët khi löôïng möa rôi treân khu vöïc laø Q 0 . m 0 Q C 0 1 Q Beà maët Heä soá doøng chaûy, C Ñöôøng beâ toâng, traùng nhöïa 0.70-0.95 Ñöôøng laùt ñaù cheû, gaïch 0.70-0.85 Maùi lôïp 0.75-0.95 Runoff CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 26 Troàng coû, ñaát loaïi coù nhieàu caùt C - Baèng phaúng (<2%) 0.05-0.10 - Ñoä doác trung bình (töø 2% ñeán 7%) 0.10-0.15 - Ñoä doác lôùn (>7%) 0.15-0.20 Troàng coû, ñaát chaët - Baèng phaúng (<2%) 0.13-0.17 - Ñoä doác trung bình (töø 2% ñeán 7%) 0.18-0.22 - Ñoä doác lôùn (>7%) 0.25-0.35 Ñöôøng vaøo garage coù laùt ñaù 0.15-0.30 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 27 Khu thoát nước THỜI GIAN TẬP TRUNG NƯỚC T T =(tf + te) Điểm tập trung nước XEM XÉT tf-1 tf-2 tf-3 te Điểm thu nước tf thời gian nước chảy trong cống te thời gian nước chảy tràn mặt A CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 28 THỜI GIAN TẬP TRUNG NƯỚC VỀ ĐIỂM N A5=3ha, te (5)=8’ 1 2 3 4 5 6 A6=3ha, te (6)=8’ A4=4ha, te (4)=15’ A3=5ha,te (3) =12’ tf (5-3) tf (1-2)=L1-2/V1-2 tf (6-3) tf (3-2) tf (2-4) Ñieåm taäp trung nöôùc khu vöïc CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 29 Thời gian tập trung nước T: T e : thời gian nước chảy traøn maët về hố thu nước (5-20 ph) T f : thời gian nước chảy (khoâng aùp) trong cống về điểm thoaùt nước A. i tất cả các khả năng nước rơi trên khu vực & sẽ tập trung về điểm thu nước xem xét A. ifeA )TTmax(T CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 30 Ví dụ: Thời gian tập trung nước về nuùt 3. Nút 2: )ttt(),tt( ),ttt(),tt( maxT 23 f 36 f 6 e 23 f 3 e 23 f 35 f 5 e 24 f 4 e 2 )tt(),t(),tt(maxT 36f6e3e35f5e3 6 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 31 Baøi tập: Laáy sô ñoà tröôùc, tính thời gian tập trung nuớc T về nuùt 4, 5, 6, 3, 2 vaø 1 với: 1-2 2-3 3-5 3-6 2-4 L(km) 0,5 0,6 0,4 0,5 0,8 V(m/s) 1,8 1,6 1,5 1,4 1,2 ĐS: Nút 4 . .. Nút 1 T1= 30,7 (ph) CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 32 Bài tập: Tính diện tích khu vực thoát nước xét đến các vị trí thoát nước sau: điểm 3 điểm 2 điểm 1. CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 33 COÂNG THÖÙC XAÙC ÑÒNH LÖU LÖÔÏNG DOØNG CHAÛY MẶT (Q) TAÏO RA KHI MÖA (CA) : dieän tích “khoâng thaám” töông ñöông. C: heä soá doøng chaûy. I (mm/h, l/s/ha): cöôøng ñoä möa. A(m 2 , ha, km 2 ) : dieän tích khu vöïc 3Q CIA(m / s) CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 34 QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 35 Điểm thoát nước khu vực Trạm mưa Tiểu khu thoát nước Đường ống Nút m/lưới CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 36 VỊ TRÍ (ĐIỂM) THOÁT NƯỚC KHU VỰC THIẾT KẾ Sông, rạch tự nhiên trong khu vực thiết kế. Địa hình, địa vật Các phương án thoát nước khu vực Điều kiện thủy văn tại các vị trí thoát nước khu vực. 7 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 37 BỐ TRÍ TRỤC THOÁT NƯỚC CẤP I KHU VỰC (trục chính) Xuất phát từ điểm thoát nước khu vực Bố trí theo trục giao thông chính Theo xu thế độ dốc chính của địa hình Có thể xem xét phương án cống hộp hoặc bố trí “kép” nếu lưu lượng lớn. CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 38 BỐ TRÍ TRỤC THOÁT NƯỚC CẤP II, III, KHU VỰC Xuất phát từ trục cấp cao hơn Theo hệ thống giao thông Theo xu thế chính của địa hình Cống cấp thấp nhất bảo đảm thu nước mưa tại bất kỳ tiểu khu vực nào của khu vực thiết kế. CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 39 MỘT SỐ LƯU Ý & NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 40 Chế độ thủy lực là chảy không áp Thông thường đó là mạng lưới cụt (nhánh cây) Nên bố trí mạng lưới đường ống theo xu thế độ dốc của địa hình, trừ các trường hợp đặc biệt cần phải luận chứng. CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 41 Độ dốc đặt cống > 0 (>=imin) Khi cần thiết bố trí trạm bơm tránh tình trạng đường ống chôn QUÁ SÂU vào lòng đất. CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 42 Trong một số trường hợp khu vực KHÔNG thể thoát nước tự chảy phải dùng bơm để thoát nước khu vực (thoát nước động lực). 8 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 43 LOẠI ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC Tròn Vuông (chữ nhật) CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 44 SAÛN PHAÅM ÑK TRONG (mm) ÑK NGOAØI (mm) HOAÏT TAÛI TL (Taán) Coáng BTCT D300mm, L=4m 300 400 H10 - X60 0.58 Coáng BTCT D400mm, L=4m 400 500 H10 - X60 0.75 Coáng BTCT D600mm, L=4m 600 760 H10 - X60 1.78 Coáng BTCT D800mm, L=4m 800 960 H10 - X60 2.30 Coáng BTCT D1000mm, L=4m 1000 1180 H10 - X60 3.43 Coáng BTCT D1200mm, L=4m 1200 1440 H10 - X60 4.45 Coáng BTCT D1500mm, L=4m 1500 1740 H10 - X60 5.44 Coáng BTCT D2000mm, L=4m 2000 2300 H10 - X60 9.00 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 45 VÁN KHUÔNG ĐÚC LY TÂM CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 46 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 47 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 48 9 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 49 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 50 ÔN DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH & ĐỀU TRONG ỐNG TRÒN (p/p tra bảng, Phụ lục 3) Manning )s/m( n iR V 2/13/2 R baùn kính thuûy löïc, dieän tích öôùt i độ dốc oáng, h chieàu saâu nöôùc n heä soá nhaùm, Q löu löôïng 3/2R i nQ Q.V CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 51 CƠ SỞ LÝ THUYẾT Từ đó: )D/h(F i nQ 3/2 3/5 h D Chu vi ướt A C B CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 52 PHƯƠNG PHÁP GIẢI Với mỗi giá trị đường kính D Giả thiết các giá trị h/D Tính Thiết lập bảng sau (xem sau). Áp dụng: Có F h/D & dùng kết quả để phục vụ tính khác. &/F 2/33/5 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 53 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.94 0.01352 0.0690 0.0291 0.123 0.93 0.01352 0.0685 0.0291 0.122 0.92 0.01349 0.0680 0.0291 0.121 0.91 0.01345 0.0675 0.0290 0.120 0.90 0.01340 0.0670 0.0289 0.119 0.89 0.01333 0.0665 0.0287 0.118 0.88 0.01325 0.0659 0.0285 0.117 0.87 0.01316 0.0653 0.0283 0.116 0.86 0.01306 0.0647 0.0281 0.115 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 54 HƯỚNG DẪN CHỌN Dmin KHI ĐÃ CÓ GIÁ TRỊ F Xét theo thứ tự ưu tiên từ D bé D lớn hơn: F(h/D) Dmin F(h/D) Dmin <=0.0135 0.3 <=0.335 1.0 <=0.0291 0.4 <=0.545 1.2 <=0.0859 0.6 <=0.988 <=1.607 1.5 1.8 <=0.185 0.8 <=2.129 2.0 10 CẤP THOÁT NƯỚC Chư ... ̀ng độ mưa không đổi CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 122 BẢNG TRA TÍNH DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH ĐỀU TRONG CỐNG TRÒN CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 123 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.94 0.01352 0.0690 0.0291 0.123 0.93 0.01352 0.0685 0.0291 0.122 0.92 0.01349 0.0680 0.0291 0.121 0.91 0.01345 0.0675 0.0290 0.120 0.90 0.01340 0.0670 0.0289 0.119 0.89 0.01333 0.0665 0.0287 0.118 0.88 0.01325 0.0659 0.0285 0.117 0.87 0.01316 0.0653 0.0283 0.116 0.86 0.01306 0.0647 0.0281 0.115 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 124 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.85 0.01295 0.0640 0.0279 0.114 0.84 0.01284 0.0634 0.0276 0.113 0.83 0.01271 0.0627 0.0274 0.111 0.82 0.01258 0.0620 0.0271 0.110 0.81 0.01244 0.0613 0.0268 0.109 0.80 0.01229 0.0606 0.0265 0.108 0.79 0.01213 0.0599 0.0261 0.106 0.78 0.01197 0.0592 0.0258 0.105 0.77 0.01181 0.0584 0.0254 0.104 0.76 0.01164 0.0576 0.0251 0.102 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 125 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.75 0.01146 0.0569 0.0247 0.101 0.74 0.01128 0.0561 0.0243 0.100 0.73 0.01110 0.0553 0.0239 0.098 0.72 0.01091 0.0545 0.0235 0.097 0.71 0.01072 0.0537 0.0231 0.095 0.70 0.01052 0.0529 0.0227 0.094 0.69 0.01033 0.0520 0.0222 0.092 0.68 0.01013 0.0512 0.0218 0.091 0.67 0.00992 0.0503 0.0214 0.089 0.66 0.00972 0.0495 0.0209 0.088 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 126 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.65 0.00951 0.0486 0.0205 0.086 0.64 0.00930 0.0478 0.0200 0.085 0.63 0.00909 0.0469 0.0196 0.083 0.62 0.00887 0.0460 0.0191 0.082 0.61 0.00866 0.0452 0.0187 0.080 0.60 0.00845 0.0443 0.0182 0.079 0.59 0.00823 0.0434 0.0177 0.077 0.58 0.00801 0.0425 0.0173 0.076 0.57 0.00780 0.0416 0.0168 0.074 0.56 0.00758 0.0407 0.0163 0.072 22 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 127 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.55 0.00736 0.0398 0.0159 0.071 0.54 0.00715 0.0389 0.0154 0.069 0.53 0.00693 0.0380 0.0149 0.068 0.52 0.00671 0.0371 0.0145 0.066 0.51 0.00650 0.0362 0.0140 0.064 0.50 0.00629 0.0353 0.0135 0.063 0.49 0.00607 0.0344 0.0131 0.061 0.48 0.00586 0.0335 0.0126 0.060 0.47 0.00565 0.0326 0.0122 0.058 0.46 0.00544 0.0317 0.0117 0.056 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 128 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.45 0.00524 0.0309 0.0113 0.055 0.44 0.00503 0.0300 0.0108 0.053 0.43 0.00483 0.0291 0.0104 0.052 0.42 0.00463 0.0282 0.0100 0.050 0.41 0.00443 0.0273 0.0095 0.049 0.40 0.00424 0.0264 0.0091 0.047 0.39 0.00404 0.0255 0.0087 0.045 0.38 0.00385 0.0246 0.0083 0.044 0.37 0.00367 0.0238 0.0079 0.042 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 129 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.36 0.00349 0.0229 0.0075 0.041 0.35 0.00331 0.0220 0.0071 0.039 0.34 0.00313 0.0212 0.0067 0.038 0.33 0.00296 0.0203 0.0064 0.036 0.32 0.00279 0.0195 0.0060 0.035 0.31 0.00262 0.0187 0.0056 0.033 0.30 0.00246 0.0178 0.0053 0.032 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 130 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.94 0.0859 0.276 0.1849 0.490 0.93 0.0858 0.274 0.1848 0.487 0.92 0.0857 0.272 0.1845 0.484 0.91 0.0854 0.270 0.1840 0.480 0.90 0.0851 0.268 0.1832 0.476 0.89 0.0846 0.266 0.1823 0.473 0.88 0.0841 0.264 0.1812 0.468 0.87 0.0836 0.261 0.1800 0.464 0.86 0.0829 0.259 0.1786 0.460 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 131 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.85 0.0823 0.256 0.1771 0.455 0.84 0.0815 0.254 0.1755 0.451 0.83 0.0807 0.251 0.1738 0.446 0.82 0.0799 0.248 0.1720 0.441 0.81 0.0790 0.245 0.1700 0.436 0.80 0.0780 0.242 0.1680 0.431 0.79 0.0770 0.240 0.1659 0.426 0.78 0.0760 0.237 0.1637 0.421 0.77 0.0750 0.234 0.1615 0.415 0.76 0.0739 0.231 0.1592 0.410 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 132 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.75 0.0728 0.227 0.1568 0.404 0.74 0.0716 0.224 0.1543 0.399 0.73 0.0705 0.221 0.1518 0.393 0.72 0.0693 0.218 0.1492 0.387 0.71 0.0681 0.215 0.1466 0.382 0.70 0.0668 0.211 0.1439 0.376 0.69 0.0656 0.208 0.1412 0.370 0.68 0.0643 0.205 0.1385 0.364 0.67 0.0630 0.201 0.1357 0.358 0.66 0.0617 0.198 0.1329 0.352 23 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 133 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.65 0.0604 0.195 0.1300 0.346 0.64 0.0590 0.191 0.1272 0.340 0.63 0.0577 0.188 0.1243 0.334 0.62 0.0564 0.184 0.1214 0.327 0.61 0.0550 0.181 0.1184 0.321 0.60 0.0536 0.177 0.1155 0.315 0.59 0.0523 0.174 0.1125 0.309 0.58 0.0509 0.170 0.1096 0.302 0.57 0.0495 0.166 0.1066 0.296 0.56 0.0481 0.163 0.1037 0.290 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 134 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.55 0.0468 0.159 0.1007 0.283 0.54 0.0454 0.156 0.0977 0.277 0.53 0.0440 0.152 0.0948 0.271 0.52 0.0426 0.149 0.0918 0.264 0.51 0.0413 0.145 0.0889 0.258 0.50 0.0399 0.141 0.0860 0.251 0.49 0.0386 0.138 0.0830 0.245 0.48 0.0372 0.134 0.0802 0.239 0.47 0.0359 0.131 0.0773 0.232 0.46 0.0346 0.127 0.0744 0.226 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 135 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.45 0.0332 0.123 0.0716 0.219 0.44 0.0319 0.120 0.0688 0.213 0.43 0.0307 0.116 0.0660 0.207 0.42 0.0294 0.113 0.0633 0.200 0.41 0.0281 0.109 0.0606 0.194 0.40 0.0269 0.106 0.0579 0.188 0.39 0.0257 0.102 0.0553 0.181 0.38 0.0245 0.099 0.0527 0.175 0.37 0.0233 0.095 0.0502 0.169 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 136 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.36 0.0221 0.092 0.0477 0.163 0.35 0.0210 0.088 0.0452 0.157 0.34 0.0199 0.085 0.0428 0.151 0.33 0.0188 0.081 0.0404 0.145 0.32 0.0177 0.078 0.0381 0.139 0.31 0.0167 0.075 0.0359 0.133 0.30 0.0156 0.071 0.0337 0.127 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 137 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.94 0.3353 0.766 0.545 1.103 0.93 0.3351 0.761 0.545 1.096 0.92 0.3345 0.756 0.544 1.089 0.91 0.3335 0.750 0.542 1.081 0.90 0.3322 0.745 0.540 1.072 0.89 0.3305 0.738 0.537 1.063 0.88 0.3286 0.732 0.534 1.054 0.87 0.3264 0.725 0.531 1.045 0.86 0.3239 0.719 0.527 1.035 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 138 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.85 0.3212 0.712 0.522 1.025 0.84 0.3183 0.704 0.518 1.014 0.83 0.3151 0.697 0.512 1.003 0.82 0.3118 0.689 0.507 0.993 0.81 0.3083 0.681 0.501 0.981 0.80 0.3047 0.674 0.495 0.970 0.79 0.3008 0.666 0.489 0.958 0.78 0.2969 0.657 0.483 0.946 0.77 0.2928 0.649 0.476 0.934 0.76 0.2886 0.640 0.469 0.922 24 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 139 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.75 0.2842 0.632 0.462 0.910 0.74 0.2798 0.623 0.455 0.897 0.73 0.2752 0.614 0.448 0.885 0.72 0.2705 0.605 0.440 0.872 0.71 0.2658 0.596 0.432 0.859 0.70 0.2610 0.587 0.424 0.846 0.69 0.2560 0.578 0.416 0.832 0.68 0.2511 0.569 0.408 0.819 0.67 0.2460 0.559 0.400 0.805 0.66 0.2409 0.550 0.392 0.792 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 140 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.65 0.2358 0.540 0.383 0.778 0.64 0.2306 0.531 0.375 0.764 0.63 0.2253 0.521 0.366 0.751 0.62 0.2200 0.512 0.358 0.737 0.61 0.2147 0.502 0.349 0.723 0.60 0.2094 0.492 0.341 0.709 0.59 0.2041 0.482 0.332 0.694 0.58 0.1987 0.472 0.323 0.680 0.57 0.1933 0.462 0.314 0.666 0.56 0.1879 0.453 0.306 0.652 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 141 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.55 0.1826 0.443 0.297 0.637 0.54 0.1772 0.433 0.288 0.623 0.53 0.1718 0.423 0.279 0.609 0.52 0.1665 0.413 0.271 0.594 0.51 0.1611 0.403 0.262 0.580 0.50 0.1558 0.393 0.253 0.565 0.49 0.1506 0.383 0.245 0.551 0.48 0.1453 0.373 0.236 0.537 0.47 0.1401 0.363 0.228 0.522 0.46 0.1349 0.353 0.219 0.508 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 142 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.45 0.1298 0.343 0.211 0.494 0.44 0.1248 0.333 0.203 0.479 0.43 0.1197 0.323 0.195 0.465 0.42 0.1148 0.313 0.187 0.451 0.41 0.1099 0.303 0.179 0.437 0.40 0.1050 0.293 0.171 0.422 0.39 0.1003 0.284 0.163 0.408 0.38 0.0956 0.274 0.155 0.394 0.37 0.0910 0.264 0.148 0.380 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 143 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.36 0.0864 0.255 0.141 0.367 0.35 0.0820 0.245 0.133 0.353 0.34 0.0776 0.235 0.126 0.339 0.33 0.0733 0.226 0.119 0.325 0.32 0.0691 0.217 0.112 0.312 0.31 0.0650 0.207 0.106 0.299 0.30 0.0610 0.198 0.099 0.285 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 144 D(m)= 1.5 D(m)= 1.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.94 0.988 1.724 1.607 2.482 0.93 0.988 1.713 1.607 2.466 0.92 0.986 1.701 1.604 2.449 0.91 0.983 1.688 1.599 2.431 0.90 0.979 1.675 1.593 2.412 0.89 0.975 1.661 1.585 2.392 0.88 0.969 1.647 1.575 2.372 0.87 0.962 1.632 1.565 2.350 0.86 0.955 1.617 1.553 2.328 25 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 145 D(m)= 1.5 D(m)= 1.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.85 0.947 1.601 1.540 2.305 0.84 0.938 1.585 1.526 2.282 0.83 0.929 1.568 1.511 2.258 0.82 0.919 1.551 1.495 2.233 0.81 0.909 1.533 1.478 2.208 0.80 0.898 1.516 1.461 2.182 0.79 0.887 1.497 1.442 2.156 0.78 0.875 1.479 1.423 2.130 0.77 0.863 1.460 1.404 2.103 0.76 0.851 1.441 1.383 2.075 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 146 D(m)= 1.5 D(m)= 1.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.75 0.838 1.422 1.363 2.047 0.74 0.825 1.402 1.341 2.019 0.73 0.811 1.382 1.319 1.990 0.72 0.798 1.362 1.297 1.961 0.71 0.784 1.342 1.274 1.932 0.70 0.769 1.321 1.251 1.903 0.69 0.755 1.301 1.228 1.873 0.68 0.740 1.280 1.204 1.843 0.67 0.725 1.259 1.179 1.812 0.66 0.710 1.237 1.155 1.782 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 147 D(m)= 1.5 D(m)= 1.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.65 0.695 1.216 1.130 1.751 0.64 0.680 1.194 1.105 1.720 0.63 0.664 1.173 1.080 1.689 0.62 0.649 1.151 1.055 1.657 0.61 0.633 1.129 1.030 1.626 0.60 0.617 1.107 1.004 1.594 0.59 0.602 1.085 0.978 1.562 0.58 0.586 1.063 0.953 1.530 0.57 0.570 1.041 0.927 1.498 0.56 0.554 1.018 0.901 1.466 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 148 D(m)= 1.5 D(m)= 1.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.55 0.538 0.996 0.875 1.434 0.54 0.522 0.973 0.849 1.402 0.53 0.507 0.951 0.824 1.369 0.52 0.491 0.929 0.798 1.337 0.51 0.475 0.906 0.773 1.305 0.50 0.459 0.884 0.747 1.272 0.49 0.444 0.861 0.722 1.240 0.48 0.428 0.839 0.697 1.208 0.47 0.413 0.816 0.672 1.175 0.46 0.398 0.794 0.647 1.143 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 149 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.36 0.255 0.573 0.549 1.018 0.35 0.242 0.551 0.520 0.980 0.34 0.229 0.530 0.493 0.942 0.33 0.216 0.509 0.465 0.904 0.32 0.204 0.487 0.439 0.867 0.31 0.192 0.467 0.413 0.830 0.30 0.180 0.446 0.388 0.793 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 150 D(m)= 1.5 D(m)= 2.0 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.94 0.988 1.724 2.129 3.065 0.93 0.988 1.713 2.128 3.045 0.92 0.986 1.701 2.124 3.024 0.91 0.983 1.688 2.118 3.002 0.90 0.979 1.675 2.109 2.978 0.89 0.975 1.661 2.099 2.954 0.88 0.969 1.647 2.086 2.928 0.87 0.962 1.632 2.072 2.902 0.86 0.955 1.617 2.057 2.874 26 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 151 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.85 0.947 1.601 2.039 2.846 0.84 0.938 1.585 2.021 2.817 0.83 0.929 1.568 2.001 2.787 0.82 0.919 1.551 1.980 2.757 0.81 0.909 1.533 1.958 2.726 0.80 0.898 1.516 1.934 2.694 0.79 0.887 1.497 1.910 2.662 0.78 0.875 1.479 1.885 2.629 0.77 0.863 1.460 1.859 2.596 0.76 0.851 1.441 1.832 2.562 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 152 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.75 0.838 1.422 1.805 2.527 0.74 0.825 1.402 1.776 2.493 0.73 0.811 1.382 1.747 2.457 0.72 0.798 1.362 1.718 2.422 0.71 0.784 1.342 1.688 2.385 0.70 0.769 1.321 1.657 2.349 0.69 0.755 1.301 1.626 2.312 0.68 0.740 1.280 1.594 2.275 0.67 0.725 1.259 1.562 2.237 0.66 0.710 1.237 1.530 2.200 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 153 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.65 0.695 1.216 1.497 2.162 0.64 0.680 1.194 1.464 2.123 0.63 0.664 1.173 1.431 2.085 0.62 0.649 1.151 1.397 2.046 0.61 0.633 1.129 1.363 2.007 0.60 0.617 1.107 1.330 1.968 0.59 0.602 1.085 1.296 1.929 0.58 0.586 1.063 1.262 1.889 0.57 0.570 1.041 1.227 1.850 0.56 0.554 1.018 1.193 1.810 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 154 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.55 0.538 0.996 1.159 1.770 0.54 0.522 0.973 1.125 1.731 0.53 0.507 0.951 1.091 1.691 0.52 0.491 0.929 1.057 1.651 0.51 0.475 0.906 1.023 1.611 0.50 0.459 0.884 0.990 1.571 0.49 0.444 0.861 0.956 1.531 0.48 0.428 0.839 0.923 1.491 0.47 0.413 0.816 0.890 1.451 0.46 0.398 0.794 0.857 1.411 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 155 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.45 0.383 0.771 0.824 1.371 0.44 0.368 0.749 0.792 1.331 0.43 0.353 0.727 0.760 1.292 0.42 0.338 0.704 0.729 1.252 0.41 0.324 0.682 0.698 1.213 0.40 0.310 0.660 0.667 1.173 0.39 0.296 0.638 0.637 1.134 0.38 0.282 0.616 0.607 1.095 0.37 0.268 0.594 0.578 1.057 CẤP THOÁT NƯỚC Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 156 HẾT
File đính kèm:
- bai_giang_cap_thoat_nuoc_chuong_6_mang_luoi_thoat_nuoc_khu_v.pdf