Vai trò của Rifaximin trong Điều trị Bệnh não gan và Hội chứng ruột kích thích
Đặc tính chung của Rifaximin
●Kháng sinh thuộc họ rifamycin dẫn xuất bán tổng hợp của rifamycin SV
●Tác dụng chủ yếu tại ruột, giảm độc lực vi khuẩn, làm giảm sản sinh NH3 từ vi khuẩn tại ruột
●Ít hấp thu vào máu
●Ít nguy cơ tương tác thuốc
●Hoạt phổ kháng khuẩn rộng in vitro
●Ít nguy cơ đề kháng kháng sinh do ít tiếp xúc toàn thânso với các KS khác (rifampin, neomycin, norfloxacin)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Vai trò của Rifaximin trong Điều trị Bệnh não gan và Hội chứng ruột kích thích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Vai trò của Rifaximin trong Điều trị Bệnh não gan và Hội chứng ruột kích thích
Vai trò của Rifaximin trong Điều trị Bệnh não gan và Hội chứng ruột kích thích PGS.TS BÙI HỮU HOÀNG Phó Chủ tịch Hội Gan mật TpHCM Trưởng Khoa Tiêu hóa – BV Đại Học Y Dược TpHCM Đặc tính chung của Rifaximin ●Kháng sinh thuộc họ rifamycin dẫn xuất bán tổng hợp của rifamycin SV ●Tác dụng chủ yếu tại ruột, giảm độc lực vi khuẩn, làm giảm sản sinh NH3 từ vi khuẩn tại ruột ● Ít hấp thu vào máu ● Ít nguy cơ tương tác thuốc ●Hoạt phổ kháng khuẩn rộng in vitro ● Ít nguy cơ đề kháng kháng sinh do ít tiếp xúc toàn thân so với các KS khác (rifampin, neomycin, norfloxacin) O O CH3 O O NH CH 3 C H3 OH CH3 OH OH O H3C CH3 O H3C N N CH3 HO O CH3 H3C Đặc điểm Dược lý (ADMET) của Rifaximin ● Kém hấp thu (< 0.4%) – Ít hòa tan và thấm qua màng ● Đường đào thải – > 99% thải qua phân ở dạng không đổi – Chất chuyển hóa chỉ khoảng 2,5% chất ban đầu – Thải qua thận rất ít (0.32%) O O CH3 O O NH CH 3 CH3 HO OH CH 3 O H OH O H3C CH3 O H3C N N CH3 O CH3 H3C ADMET = Absorption, distribution, metabolism, excretion, toxicology ● Tính an toàn – Liều độc gấp 125 lần liều dùng – Không nguy cơ kéo dài khoảng QT trên thực nghiệm – Không gây cảm ứng enzym, ít tương tác thuốc (men CYP) Đặc tính về Vi sinh của Rifaximin ●Thuốc gắn vào tiểu đơn vi β của men polymerase RNA phụ thuộc DNA của vi khuẩn, gây ức chế tổng hợp RNA ● In vivo – Cải thiện triệu chứng tiêu chảy do nhiễm vi khuẩn • Nồng độ đạt được ~ 8000 µg/g phâna • Thay đổi vừa vi khuẩn chí ở ruộtb,c – Ít tiếp xúc toàn thân nên hạn chế nguy cơ đề kháng của vi khuẩn a Jiang et al. Antimicrob Agents Chemother. 2000;44:2205-2206. b DuPont HL and Jiang ZD. Clin Microbiol Infect. 2004;10:1009-1011. c DuPont HL, et al. Clin Infect Dis. 2001;33:1807-1815. Các Chỉ định chính của Rifaximin ● Được chấp thuận lưu hành ở 33 quốc gia cho các chỉ định về tiêu hóa bao gồm: – Bệnh não gan và/ hoặc tăng amoniac máu Các chương trình phát triển chính ở Hoa kỳ Travelers’ Diarrhea NDA 21-361 Approved May, 2004 XIFAXAN® 200 mg tablets (TID) Hepatic Encephalopathy NDA 22-554 PDUFA: March 24, 2010 550 mg tablets (BID) Hepatic Encephalopathy Orphan drug status Granted 1998 n/a Irritable Bowel Syndrome Phase 3 complete NDA: 2Q 2010 550 mg tablets (TID) Pediatric Acute Diarrhea TBD TBD Bệnh não gan (Hepatic Encephalopathy) ● Rối loạn chức năng não bộ, xảy ra do suy chức năng gan (cấp tính hoặc mạn tính) có /hoặc không kèm thông nối cửa-chủ ● Cần loại trừ các bất thường khác hoặc bệnh thần kinh ● Chiếm 30 - 45% ở bệnh nhân xơ gan ● Đặc trưng bằng tình trạng rối loạn nhân cách, nhận thức, trí tuệ và chức năng thần kinh-cơ ● Hình thái lâm sàng đa dạng, từ thể tối thiểu (minimal) đến hôn mê. ● Tỷ lệ sống sau 1 năm: 42%, sau 3 năm: 23%. 1. Javier Bustamante (1999),"Prognostic significance of hepatic encephalopathy in patients with cirrhosis", Journal of Hepatology, 30(5), pp. 890- 895. 2. Amodio P, Del Piccolo F, Petten E, Mapelli D, Angeli P, Iemmolo R, et al (2001), “Prevalence and prognostic value of quantified electroencephalogram (EEG) alterations in cirrhotic patients”, J Hepatol, 35, pp. 37-45. Interorgan ammonia trafficking and metabolism. Ammonia is generated in the intestines from nitrogenous compounds from the diet, deamination of glutamine by glutaminase, and metabolism of nitrogenous substances by colonic flora. In normal circumstances, most ammonia is metabolized to urea in the liver. Portal-systemic shunts and liver failure cause a rise in blood ammonia that may affect brain function by inducing several disturbances in astrocytes; these may impair mitochondria and the glutamate-glutamine trafficking between neurons and astrocytes. Skeletal muscle is capable of decreasing blood ammonia by metabolizing ammonia to glutamine. The kidney has also an important role in determining blood ammonia by excreting urea in the urine and generating ammonia. NH3, ammonia; GLU, glutamate; GLN, glutamine; GNASE, glutaminase; BBB, blood-brain barrier Cơ chế Bệnh sinh của Bệnh não gan Cơ chế Bệnh sinh của Bệnh não gan ICP=increased intracranial pressure; NH3=ammonia. Shawcross D, Jalan R. Cell Mol Life Sci. 2005;62:2295-2304. Glutamate và NH2 Glutamine Các cytokin tiền viêm Nitric oxide và stress oxid hóa Lưu lượng máu não Viêm NH3 TB sao NH3 ICP TB sao phù nề Chiến lược Chẩn đoán Bệnh não gan ●Bệnh nhân có biểu hiện – Bệnh gan nặng (Bệnh sử, khám lâm sàng, xét nghiệm) – Loại trừ các bất thường khác về thần kinh và chuyển hóa ●Đánh giá lâm sàng – West Haven (Conn) score – Mức độ dấu rung vẫy (Asterixis) – Xét nghiệm • Amoniac máu – Sinh lý thần kinh • EEG Blei AT, et al . Am J Gastroenterol. 2001 96:1968-1975; Hassanein TI, et al. Dig Dis Sci. 2008;53:529-538. Hassanein TI, et al. Am J Gastroenterol. 2009;104(6):1392-400; Conn HO, et al. Gastroenterology. 1977;72:573-583. Timmermann L, et al. Clin Neurophysiol. 2008;119:265-272. Điều trị Bệnh não gan Nhận biết và Xử lý các yếu tố thúc đẩy Điều trị nâng đỡ Ngăn ngừa tái phát Giảm ammoniắc Urine Cơ chế tác dụng của các thuốc điều trị Bệnh não gan Astrocyte Swelling BCAA=branched-chain amino acids; LOLA=L-ornithine-L-aspartate. ICP=increased intracranial pressure Adapted from Shawcross D et al. Cell Mol Life Sci. 2005;62:2295-2304. Bass NM. Aliment Pharmacol Ther. 2006;25(suppl 1):23-31. Glutamate and NH2 Glutamine Proinflammatory cytokines Nitric oxide and oxidative stress Inflammation NH3 Astrocyte BCAA LOLA Zinc Na Benzoate Urea cycle Glutamine Alternate route GABA DA GLU Flumazenil Disaccharides Nonabsorbable antibiotics Cleansing diet Cerebral Blood Flow NH3 * Lactulose hoặc Lactitol: Disaccharide tổng hợp, được dùng điều trị đầu tay trong đợt cấp bệnh não gan rõ (GRADE II-1, B, 1). Tác dụng làm giảm pH ở ruột, chuyển NH3 NH4 +, nhuận trường thẩm thấu Chưa có đầy đủ các RCT quốc tế để thuyết phục nhưng hiệu quả vẫn được chấp nhận Dạng: uống, thụt tháo Liều: 10-30mL x 1- 3 lần/ngày, duy trì tiêu phân sệt 2-3 lần/ngày Tác dụng phụ: tiêu chảy, đầy hơi, trướng bụng, đau bụng Vilstrup H, Amodio P, Bajaj J, et al (2014), Hepatology, 60(2), pp. 715–735. Giảm sản xuất và hấp thu amoniac * Kháng sinh không hấp thu: Đường uống, tác dụng chủ yếu tại ruột Cơ chế : làm giảm số lượng vi khuẩn trong ruột giảm sản xuất NH3 và những chất độc thần kinh từ ruột, giảm sản xuất các cytokine viêm và giảm chuyển vị vi khuẩn từ ruột vào máu Rifaximin được FDA chấp thuận năm 2010 vì có nhiều RCT quốc tế Neomycin (GRADE II-1, B, 2) KHÔNG NÊN DÙNG Vancomycin KHÔNG KHUYẾN CÁO Metronidazole (GRADE II-3, B, 2) KÉM HIỆU QUẢ Giảm sản xuất và hấp thu amoniac Vilstrup H, Amodio P, Bajaj J, et al (2014), Hepatology, 60(2), pp. 715–735. Điều trị làm giảm ammoniắc trong BNG Lactulose +Rifaximin550 Lactulose Acute HE remission Subacute HE Rifaximin550 Phòng ngừa Bệnh não gan • Không cần thiết phòng ngừa nguyên phát bệnh não gan, ngoại trừ ở bệnh nhân nguy cơ cao (GRADE II- 3, C, 2). • Tất cả bệnh nhân sau đợt cấp bệnh não gan cần được phòng ngừa thứ phát (GRADE I, A, 1). • Lactulose được khuyến cáo đầu tay trong phòng ngừa thứ phát (GRADE II-1, A, 1). • Rifaximin là thuốc dùng phối hợp với Lactulose để phòng ngừa bệnh não gan tái phát (GRADE I, A, 1). • Khi các yếu tố thúc đẩy được kiểm soát tốt, chức năng gan và tình trạng dinh dưỡng được cải thiện, có thể ngưng điều trị dự phòng (GRADE III, C, 2). Reprinted with permission from BMJ Publishing Group Ltd. Als-Nielsen B, et al. BMJ. 2004;328:1046-1050. Kháng sinh được xem là điều trị lựa chọn cho Bệnh não gan (Cochrane Meta-Analysis) P=0.16 P=0.04 P=0.03 Nồng độ amoniac tĩnh mạch tương quan với mức độ Bệnh não gan Mức độ bệnh não gan tăng khi có tăng ammoniac tĩnh mạch Ong JP, et al. Amer J Med. 2003;114:188-193. Rifaximin tác dụng trên amoniac máu trong 10 ngày ● Rifaximin 1200 mg/ ngày làm giảm ammoniac máu (p < 0.0001) ● Cải thiện tương ứng về mức độ bệnh não gan (p < 0.0001) Mas A, et al. J Hepatology. 2003;38:51-58. A m m o n ia c m á u , g /d L H E g ra d e HE = 2 HE = 0 Baseline Treatment 0 1 2 3 4 140 120 100 80 60 40 20 0 Rifaximin giảm số lần và thời gian nhập viện so sánh với Lactulose 0 Hospitalizations, Average length of n stay, days N u m b e r Lactulose (n = 24) Rifaximin (n = 15) 1.6 7.3 0.5 2.5 0 Hospitalizations, Average length of n stay, days N u m b e r Lactulose (n = 145) Rifaximin (n = 141) *p < .0001 a Neff GW, et al. Transplant Proc. 2006;38:3552-3555; b Leevy CB, Phillips JA. Dig Dis Sci. 2007;52:737-741. Leevy et al * * 20 19 Neff et al 20 18 18 16 16 14 14 12 12 10 10 8 8 6 4 2 * 3 5 * 3.5 6 4 2 Thời gian xuất hiện tăng mức độ rung vẫy P ro p o rt io n o f p a ti e n ts w it h o u t in c re a s e 0 0.25 1.00 Rifaximin 75% 0.75 Placebo 63% 0.50 0 126 140 154 168 Hazard ratio: 0.646 95% CI: (0.414, 1.008) Log-rank p = 0.0523 14 28 42 58 70 84 98 112 Days postrandomization Rifaximin 550 làm giảm khoảng 58% nguy cơ tái phát đợt BNG cấp đầu tiên so với Placebo 0 20 40 60 80 100 0 28 56 84 112 140 168 b.i.d. = twice daily; CI = confidence interval; HE = hepatic encephalopathy; HR = hazard ratio. *HE breakthrough defined as increase in Conn score to ≥2 or, if baseline Conn = 0, an increase of 1 each in Conn score and asterixis grade. From Bass et al. N Engl J Med. 2010;362:1071-1081. With permission. Copyright © 2010 Massachusetts Medical Society. All rights reserved. Rifaximin 550 mg b.i.d. (n=140) Placebo (n=159) P a ti e n ts w it h o u t H E b re a k th ro u g h , % Days post-randomization P<0.001 HR = 0.42 (95% CI, 0.28-0.64) 78 54 Aliment Pharmacol Ther. 2011 Oct;34(8):853-61. doi: 10.1111/j.1365-2036.2011.04808.x. Epub 2011 Aug 17. Randomised clinical trial: rifaximin improves health-related quality of life in cirrhotic patients with hepatic encephalopathy - a double-blind placebo- controlled study. Sanyal A(1), Younossi ZM, Bass NM, Mullen KD, Poordad F, Brown RS, Vemuru RP, Mazen Jamal M, Huang S, Merchant K, Bortey E, Forbes WP. Dược lực học Rifaximin ở bệnh nhân suy gan 0 10 50 40 30 20 0 2 4 6 8 10 12 Child-Pugh C Child-Pugh B Child-Pugh A Healthy P la s m a c o n c e n tr a ti o n ( n g /m L ) m Rifaximin 550 mg BID Mean (95% CI) Ti Healthy subjects N = 14 e (h) C-P A n = 18 C-P B n = 7 C-P C n = 4 AUCtau (ng·h/mL) 12.3 (9.5-15.0) 118 (83.5-153.2) 161 (55.5-267) 246 (55.9-436) Cmax (ng/mL) 3.41 (2.47-4.34) 19.5 (13.8-25.2) 25.1 (13.4-36.8) 35.5 (15.6-55.5) t1/2 (h) 4.17 (2.44-5.90) 8.12 (6.25-10.0) 10.5 (9.20-11.8) 6.55 (4.94-8.16) Protein binding (% bound) 67.5 (59.3-75.7) 62.6 (51.7-73.4) 60.9 (47.1-74.6) Sự tiếp xúc toàn thân của Rifaximin thấp đáng kể so với các kháng sinh khác ● Tiếp xúc của Rifaximin ở bệnh nhân bệnh gan giai đoạn nặng 0.01 0.1 1 10 100 1000 – > 200 lần thấp hơn rifampin – ≥ 10 lần thấp hơn neomycin – > 35 lần thấp hơn norfloxacin 10000 0 2 4 6 8 10 12 Time (h) Rifampin 600 mg qd Norfloxacin 400 mg sd Neomycin 2 g sd Rifaximin 550 mg bid C B A Healthy P la s m a C o n c e n tr a ti o n ( n g /m L ) Time (h) Well et al. International Journal of Antimicrobial Agents. 1998;10:31-38. Biến cố ngoại ý theo điểm số MELD ban đầu 100 80 60 40 20 0 6 - 10 19 - 25 11 - 18 MELD score P a ti e n ts , % Placebo Rifaximin 100 80 60 40 20 0 6 - 10 19 - 25 11 - 18 MELD score P a ti e n ts , % 100 80 60 40 20 0 6 - 10 19 - 25 11 - 18 MELD score P a ti e n ts , % 100 80 60 40 20 0 6 - 10 19 - 25 11 - 18 MELD score P a ti e n ts , % AEs Serious AEs AEs resulting in study D/C Deaths Rifaximin và Đề kháng kháng sinh ●Rifaximin không gây kháng rifaximin và chủng Mycobacterium tuberculosis kháng rifampin ●3 ngày và 7 hoặc 14 ngày điều trị bằng rifaximin không làm thay đổi số khúm vi khuẩn ruột hoặc Enterococcus và MIC thay đổi không có ý nghĩa ●2 nghiên cứu cho thấy một số lượng nhỏ chủng đề kháng sau khi điều trị rifaximin và biến mất sau khi ngưng điều trị Abdominal Pain Bloating Change in bowel habits Rối loạn tiêu hóa mạn tính Khởi phát > 6 tháng, đang xảy ra trong 3 tháng gần đây Tần suất trung bình xuất hiện ít nhất 1 ngày mỗi tuần Không có bất thường về giải phẫu và sinh lý qua thăm khám thường qui Hội chứng ruột kích thích (IBS: Irritable Bowel Syndrome) Có liên quan đến đi tiêu Thay đổi số lần đi tiêu Thay đổi hình dạng phân IBS là rối loạn ruột mạn tính, đặc trưng bởi Đau bụng tái phát, xảy ra ít nhất 1 ngày mỗi tuần, trong 3 tháng gần đây, kết hợp với ≥ 2 tiêu chuẩn sau đây: TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS THEO ROME IV (2016) Kết hợp Kết hợp Brian E. Lacy et al. Gastroenterology 2016, 150:1393-1407 Bệnh sinh chính trong IBS1: Rối loạn vận động ruột Tăng cảm nội tạng Tăng tính thấm ruột Kích hoạt hệ miễn dịch Thay đổi hệ vi sinh đường ruột Rối loạn trục não – ruột 1. Rome IV (2016) Nguy cơ PI-IBS tăng gấp 7 lần sau khi bị nhiễm trùng tiêu hoá Study (year/bacteria) OR (95% CI) Ji (2005/Shigella) 2.8 (1.0-7.5) Mearin (2005/Salmonella) 8.7 (3.3-22.6) Wang (2004/Unspecified) 10.7 (2.5-45.6) Okhuysen (2004/Unspecified) 10.1 (0.6-181.4) Cumberland (2003/Unspecified) 6.6 (2.0-22.3) Ilnyckyj (2003/Unspecified) 2.7 (0.2-30.2) Parry (2003/Bacterial NOS) 9.9 (3.2-30.0) Rodriguez (1999/bacterial NOS) 11.3 (6.3-20.1) Pooled estimate 7.3 (4.8-11.1) 1 0.5 0.1 10 50 9.8% IBS trong nhoùm beänh so vôùi 1.2% IBS trong nhoùm chöùng Breath Testing for Small Intestinal Bacterial Overgrowth (SIBO) in IBS 1. Saad RJ, Chey WD, Gastroenterology 2007;133:1763-1766. 2. Corazza GR et al, Gastroenterology 1990, 98:302-309. 3. ACG Task Force on IBS, Am J Gastroenterol 2009;104 (suppl 1) S1-S35 Substrate/ Challenge Dose Positive Findings1 Comments1,2 Lactulose 10g * Early rise in H2 or CH4 >20 ppm * Double peak in H2 or CH4 * Incremental increase in H2 or CH4 > 10 ppm in consecutive samples * Can be fermented by bacteria anywhere in the GI tract * 68% sensitivity, 44% specificity relative to small bowel culture2 Glucose 50-75g * Rise in H2 or CH4 by 12-15 ppm * May be less sensitive than lactulose as it does not reach the distal small bowel * May be more specific than lactulose testing There is insufficient evidence to recommend the performance of lactulose or glucose breath tests to identify SIBO in patients with IBS3 Hiệu quả của B. infantis trong việc cải thiện triệu chứng IBS A n s w e ri n g ”Y e s ” a t W e e k 4 , % B. Infantis dosages n=90 n=90 n=90 n=92 p=0.0118 So saùnh veà söï giaûm caùc trieäu chöùng IBS (khoù chòu/ ñau buïng , tröôùng buïng, caêng töùc, thay ñoåi thoùi quen ñi tieâu Whorwell PJ et al, Am J Gastroenterol, 2006, 101:1581-1590 Đáp ứng với Kháng sinh ở BN IBS Khaùng sinh (Lieàu/ngaøy, thôøi gian) n Ñaùp öùng laâm saøng, % (vs Placebo) P-value Ñaùnh giaù ñaùp öùng laâm saøng Neomycin 1g,10 ngaøy 1g,10 ngaøy (IBS-C) 55 19 43 37 <0.5* <0.001* Caûi thieän 50% treân toång ñieåm** Caûi thieän toøan boä trieäu chöùng IBS Chlortetracycline 1g, 7 ngaøy 11 27 NS Bình thöôøng hoùa KQ test hôi thôû Rifaximin 1200mg, 7 ngaøy 1200mg, 7 ngaøy 800mg, 10 ngaøy 1200mg, 10 ngaøy 800-1200mg, 10 ngaøy (IBS-C) 10 30 63 43 14 70 60 41(23) 36(21) 64 <0.01 $ <0.001 # 0.03* 0.02* _ Bình thöôøng hoùa KQ test hôi thôû Bình thöôøng hoùa KQ test hôi thôû Caûi thieän trieäu chöùng IBS Caûi thieän toøan boä trieäu chöùng IBS Caûi thieän tröôùng buïng & taùo boùn •* So vôùi placebo; ** döïa treân trieäu chöùng ñau buïng, tieâu chaûy, taùo boùn; $ so vôùi chlortetracycline 1g/ngaøy x7ngaøy; # so vôùi rifaximin 600mg/ngaøy x 7 ngaøy •Frissora CL, Cash BD, Aliment Pharmacol Ther. 2007, 25:1271-1281 Time a vs Time b P.Value adj.P.Val f Rikenellaceae 0,0001 0,002 < f Streptococcaceae 0,002 0,026 < f Lactobacillaceae 0,005 0,039 > Time a vs Time c P.Value adj.P.Val f Lactobacillaceae 0,000028 0,0006 > f Rikenellaceae 0,0002 0,002 > f Enterobacteriaceae 0,007 0,057 > f Streptococcaceae 0,011 0,06 < Time b vs Time c P.Value adj.P.Val f Streptococcaceae 0,0003 0,007 > f Lactobacillaceae 0,0009 0,010 > f Rikenellaceae 0,003 0,028 > f Enterobacteriaceae 0,008 0,048 > Time a (baseline) vs time b (stop Rifaximin) Time a (baseline) vs time c (1 month after Rifaximin) Time b (stop Rifaximin) vs time c (1 month after Rifaximin) Gasbarrini et al, Dig Dis 2016 ANTIBIOTIC WITH EUBIOTIC EFFECT: RIFAXIMIN Rifaximin và Tiêu chảy do nhiễm C. difficile ●Tất cả kháng sinh đều có nguy cơ gây tiêu chảy do nhiễm C. difficile ●Rifaximin giúp bảo tồn hệ vi khuẩn đường ruột chống lại tình trạng nhiễm C. difficile ●MIC của Rifaximin đối với chủng C. difficile vào khoảng 0.01 µg/mL (trong khi MIC của hệ vi khuẩn ruột vào khoảng 16-32 µg/mL) ●Rifaximin hiệu quả trong điều trị tiêu chảy cấp do nhiễm C. difficile và ngăn ngừa tiêu chảy tái phát do C. difficile
File đính kèm:
vai_tro_cua_rifaximin_trong_dieu_tri_benh_nao_gan_va_hoi_chu.pdf

