Tổng kết 9 năm đặt máy tái đồng bộ tim tại BV CR - Lê Thanh Liêm
ĐẶT VẤN ĐỀ
• Suy tim vẫn là một gánh nặng cho gia đình và xã
hội: 22 T trên toàn thế giới 1 và 5T ở Mỹ 2
• Tỷ lệ mới mắc hàng năm trên toàn TG là 2 triệu ca/
năm 1 và ở Mỹ là 500 ngàn ca/ năm 2
• ST ảnh hưởng đến 10 cho mỗi 1000 người trên 65t
ở Mỹ 2
• Tử vong do ST ở Mỹ hàng năm 287200 người
• Nghiên cứu cho thấy QRS dãn đưa đến mất đồng
bộ hoạt động tim dẫn đến tử vong
• Nhiều nghiên cứu đã chứng minh hiệu quả của
việc tái đông bộ tim trong điều trị suy tim
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng kết 9 năm đặt máy tái đồng bộ tim tại BV CR - Lê Thanh Liêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng kết 9 năm đặt máy tái đồng bộ tim tại BV CR - Lê Thanh Liêm
TỔNG KẾT 9 Năm Đặt MÁY TÁI ĐỒNG BỘ TIM tại BV CR TS.BS LÊ THANH LIÊM TK NỘI TM BV CHỢ RẪY ĐẶT VẤN ĐỀ • Suy tim vẫn là một gánh nặng cho gia đình và xã hội: 22 T trên toàn thế giới 1 và 5T ở Mỹ 2 • Tỷ lệ mới mắc hàng năm trên toàn TG là 2 triệu ca/ năm 1 và ở Mỹ là 500 ngàn ca/ năm 2 • ST ảnh hưởng đến 10 cho mỗi 1000 người trên 65t ở Mỹ 2 • Tử vong do ST ở Mỹ hàng năm 287200 người • Nghiên cứu cho thấy QRS dãn đưa đến mất đồng bộ hoạt động tim dẫn đến tử vong • Nhiều nghiên cứu đã chứng minh hiệu quả của việc tái đông bộ tim trong điều trị suy tim Số bệnh nhân đặt CRT mỗi năm và tổng số ca CRT 1 2 5 7 11 10 13 17 9 4 1 3 8 15 26 36 49 66 75 79 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 Số ca CRT mỗi năm Tổng số ca CRT Độ tuổi đặt máy CRT 4 4 1 0 1 5 2 5 1 5 6 SỐ CA dưới 30 tuổi 30-39 tuổi 40-49 tuổi 50-59 tuổi 60-69 tuổi 70-79 tuổi từ 80 tuổi Giới tính 68% 32% giới tính Nam Nữ Bệnh tim nền 51% 49% Bệnh tim nền CHD non CHD Loại rối loạn dẫn truyền được chỉ định đặt CRT 76% 1% 8% 4% 1% 10% LBBB RBBB IVCD BAVIII + HF BAVIII+AF+HF BAVIII+HF+nâng cấp máy Loại máy tái đồng bộ tim 81% 16% 3% CRT có phá rung (CRTD) CRT không phá rung (CRTP) DDDR + Y adaptor tạo nhịp 2 buồng thất • Thời gian đặt máy dài nhất 7g30 phút do TMXV phức tạp • Thời gian ngắn nhất 1g30 • Tỷ lệ thành công 97,3% • 2 ca bị bóc tách TM • 1 ca lỗ khó vào • 3 ca co mạch Cải thiện phân độ NYHA sau đặt CRT 19% 49% 32% Không cải thiện cải thiện 1 độ NYHA Cải thiện hơn 1 độ NYHA Thay đổi các thông số cận lâm sàng sau đặt CRT 1 6 0 1 3 2 2 9 4 0 1 6 1 .8 1 2 1 .6 2 4 .5 3 7 .8 5 ĐỘ RỘNG QRS TRƯỚC CRT ĐỘ RỘNG QRS SAU CRT EF TRƯỚC CRT EF 6 THÁ NG SA U CRT BV Chợ Rẫy NC của PN Hùng Biến chứng sớm (trong tháng đầu) 1.2% Tụ máu vết mổ 1.2% Dây thất trái không dẫn 1.2% dây thất phải không dẫn 1.2% Đột tử do loạn nhịp/CRTP 1.2% Thuyên tắc phổi 1.2% Kích thích TK hoành 92.4% Không biến chứng Biến chứng trong năm đầu 1.2% Tụ máu vết mổ 3.6% Dây thất trái không dẫn 2.4% dây thất phải không dẫn 2.4% shock nhầm 2.4% Đột tử do loạn nhịp/CRTP 1.2% Thuyên tắc phổi 1.2% Huyết tắc do huyết khối buồng thất trái 1.2% Kích thích TK hoành 83.5% Không biến chứng Biến chứng sau đặt máy CRT 1-4 năm 2.6% Lộ dây điều trị bảo tồn thành công 1.3% Lộ dây điều trị bảo tồn thất bại 1.3% Lộ máy phải rút bỏ máy 3.9% Shock không phù hợp/CRTD 90.7% không biến chứng • Bệnh nhân ở Khánh Hòa, đặt máy CRT-D, sau đặt máy, lâm sàng cải thiện tốt, bệnh nhân gắng sức tốt, đi biển đánh cá lại bình thường -> bỏ tái khám. Sau 3,5 năm, bệnh nhân bị nhiễm trùng túi máy, bào mòn túi máy và lộ máy -> tháo bỏ hệ thống máy Nhiễm trùng lộ máy Sút Điện cực thất T • Sút điện cực sau 4 tháng • Bloc nhánh T tái xuất hiện • Thay đổi cách tạo nhip vẫn không cải thiện Sau đặt lại vị trí thất T • QRS hẹp lại • Ngưỡng thất T tốt Điện cực thất T mất dẫn sau 3 tuần dùng Amiodarone QRS dãn rộng trở lại. Tụt HA (70/40 mmHg với dopamin) Ngưỡng thất T cao : Mất dẫn Mất dẫn trên 8/10 vectors (lúc đặt cả 10 vectors đều dẫn) Điện cực thất T dẫn lại sau khi thay đổi vector tạo nhịp Điện cực thất T dẫn lại, QRS hẹp lại HA từ 70/40 tăng lên 110/70 mmHg và BN xuất viện 1 ngày sau. Tái khám sau đó ổn định Tử vong và nguyên nhân Tử vong 15% [CATEGORY NAME] [PERCENTA GE] Tỉ lệ tử vong cộng dồn sau 9 năm Tử vong Còn sống Viêm phổi 18% Suy tim tiến triển 37% Đột tử 18% Thuyên tắc phổi 9% K phổi 9% Suy thận mạn 9% Nguyên nhân Viêm phổi Suy tim tiến triển Đột tử Thuyên tắc phổi K phổi Suy thận mạn Xin chân thành cám ơn
File đính kèm:
- tong_ket_9_nam_dat_may_tai_dong_bo_tim_tai_bv_cr_le_thanh_li.pdf