Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 66-2004: Gỗ Việt Nam-tên gọi và đặc tính cơ bản
Phần 1:
VIETNAMESE WOODS – NAMES AND CHARACTERISTICS
Part 1:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/04/2004)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho một số loại gỗ rừng Việt Nam.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 361 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định độ co rút.
TCVN 362 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định khối lượng thể tích.
TCVN 363 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khí nén.
TCVN 365 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 66-2004: Gỗ Việt Nam-tên gọi và đặc tính cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 66-2004: Gỗ Việt Nam-tên gọi và đặc tính cơ bản
TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 66 : 2004 GỖ VIỆT NAM – TÊN GỌI VÀ ĐẶC TÍNH CƠ BẢN Phần 1: VIETNAMESE WOODS – NAMES AND CHARACTERISTICS Part 1: (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/04/2004) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho một số loại gỗ rừng Việt Nam. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 361 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định độ co rút. TCVN 362 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định khối lượng thể tích. TCVN 363 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khí nén. TCVN 365 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh. 3. Thuật ngữ và định nghĩa Trong Tiêu chuẩn này sử dụng những thuật ngữ sau: 3.1. Tên Việt Nam (Vietnamese name): Tên tiếng Việt của các loài cây gỗ. 3.2. Tên khoa học (Scientific name): Tên tiếng La tinh của loài cây gỗ được quốc tế công nhận. 3.3. Tên thương mại (Trade name): Tên gỗ dùng trong giao dịch buôn bán. 3.4. Mầu sắc gỗ (Wood colour): Mầu sắc của gỗ trên mặt xuyên tâm. 3.5. Hệ số co rút thể tích (Volume shrinkage coefficient): Chỉ tiêu về sự thay đổi thể tích gỗ khi độ ẩm của gỗ thay đổi 1% trong phạm vi từ điểm bão hòa thớ gỗ xuống tới 0%. 3.6. Khối lượng riêng (còn gọi là khối lượng thể tích) (Specific gravity): Tỷ số giữa khối lượng gỗ trên một đơn vị thể tích của gỗ ở một độ ẩm xác định. 3.7. Giới hạn bền khi uốn tĩnh (Maximum resistance to static bending): Ứng lực chịu uốn tối đa của gỗ ở trạng thái tĩnh. 3.8. Giới hạn bền khi nén dọc thớ (Maximum paralled crushing strength): Ứng lực chịu nén dọc thớ tối đa của gỗ. 3.9. Mặt xuyên tâm (Radial section): Mặt phẳng của lát cắt theo hướng xuyên tâm và song song với thớ gỗ. 3.10. Hướng xuyên tâm (Radial direction): Hướng từ tâm ra ngoài hoặc từ ngoài vào tâm, vuông góc với thớ gỗ. 3.11. Hướng tiếp tuyến (Tangentical direction): Hướng tiếp tuyến với vòng năm và vuông góc với thớ gỗ. 3.12. Gỗ giác (Sapwood): Phần gỗ mới được hình thành thường có mầu nhạt. 3.13. Gỗ lõi (Heart wood): Phần gỗ được hình thành từ phần gỗ giác qua quá trình biến đổi sinh học, vật lý và hóa học rất phức tạp, thường có mầu sẫm. 3.14. Đơn vị lực Mpa: 1Mpa = 1 N/mm2 = 10,197465 kgf/cm2. 3.15. Các chữ viết tắt dùng trong Tiêu chuẩn: AMER: Mỹ; INDO: Indonexia; MALA: Malaixia; UNKI: Vương quốc Anh; FRAN: Pháp; LAOS: Lào; THAI: Thái Lan; VINA: Việt Nam; QGTD: Quốc gia thường dùng. 4. Phương pháp xác định tên gỗ và số liệu: - Tên gỗ: Được tra cứu theo các tài liệu về phân loại thực vật, sử dụng gỗ và sách “Tên cây rừng Việt Nam” của Nhà xuất bản Nông nghiệp năm 2000. - Mầu sắc gỗ: Quan sát và mô tả trên mặt xuyên tâm của gỗ mới, khô và khi gỗ mới được xẻ. - Hệ số co rút thể tích được xác định theo TCVN 361 – 70. - Khối lượng riêng được xác định theo TCVN 362 – 70 và quy đổi về độ ẩm 12%. - Giới hạn bền khi uốn tĩnh được tính bình quân của giới hạn bền khi uốn tĩnh theo hướng xuyên tâm và giới hạn bền khi uốn tĩnh theo hướng tiếp tuyến; hai giới hạn bền này được xác định theo TCVN 365 – 70 và quy đổi về độ ẩm 12%. - Giới hạn bền khi nén dọc thớ được xác định theo TCVN 363 – 70 và quy đổi về độ ẩm 12%. 5. Bảng tra Bảng 1: Tên và đặc tính cơ bản của gỗ Việt Nam. (Thứ tự sắp xếp theo vần A, B, C tên Việt Nam). Phụ lục A: Tên Việt Nam các loài cây gỗ sắp xếp theo vần A, B, C. Phụ lục B: Tên khoa học các loài cây gỗ sắp xếp theo vần A, B, C. Phụ lục C: Tên thương mại các loài cây gỗ sắp xếp theo vần A, B, C. KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng Bảng 1: TÊN VÀ ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA GỖ VIỆT NAM (Thứ tự sắp xếp theo vần A, B, C tên Việt Nam; Tên Việt Nam và tên khoa học khác để trong ngoặc đơn) Mã số Tên Việt Nam Tên khoa học Tên thương mại Mầu sắc gỗ Khối lượng riêng Hệ số co rút thể tích Giới hạn bền khi uốn tĩnh Giới hạn bền khi nén dọc thớ Tên QĐTD Gỗ giác Gỗ lõi 001 Bản xe (Cọ thé, Đĩa roi, Thé) Albizia lucidior (Steud). I Nielsen (Albizia lucida Benth) - - Trắng Nâu Nâu 740 0,41 147 60 002 Bằng lăng nước (T vi tàu) Lagerstroemia speciosa (L) Pers (Lagerstroemia flosreginae Retz. Lagerstroemia reginae Roxb) Bungor Jarul Pride Mala Fran Unki Trắng Vàng xám hay Vàng nâu 680 0,48 128 64 003 Bồ hòn Sapindus saponaria L. (Sapindus abruptus Lour. Sapindus mukorossi Gaertn) - - Trắng vàng Xám vàng 780 0,54 123 49 004 Bồ kết nhỏ (Tao giac) Gleditsia fera (Lour) Merr. (Gleditschia thorelii Gagnep. Gleditsia rolfei Vidal) - - Trắng ngà Trắng ngà 580 0,38 78 49 005 Bời lời giấy (Bời lời bao hoa đơn, Bời lời lá trèn, Bời lời nhiều hoa) Litsea monopetala (Roxb.) Pers. (Litsea polyantha Juss.) - - Trắng vàng Trắng vàng 620 0,34 126 47 006 Cà ổi Bắc Bộ (Dẻ đen) Castanopsis tonkinensis Seemen (Castanopsis tribuloides auct.) - - - - 680 0,52 107 59 007 Cà ổi trung hoa (Cà ổi lá nhẵn, Dẻ gai, Kha thụ tàu) Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance (Castanea chinensis Spreng. Castanopsis chinensis A.Chev.) - - - - 730 0,58 121 64 008 Cáng lò (Bạch dương, Co lim, Dầu nóng) Betula alnoides Buch.- Ham. - - Trắng vàng Trắng vàng 650 0,49 91 46 009 Căm xe Xylia xylocarpa (Roxb.) Taub. (Xylia dolabriformis Benth.) Dang Thai Trắng ngà Đỏ thẫm 1140 0,58 183 85 010 Cẩm lai (Cẩm lai bà rịa, Cẩm lai bông, Cẩm lai đồng nai, Cẩm lai mật, Cẩm lai vú) Dalbergia oliveri Gamble ex Prain (Dalbergia bariensis Pierre Dalbergia dongnaiensis Pierre Dalbergia mammosa Pierre) Camlai Ostind Rose wood Vina Unki Unki Trắng vàng Nâu đỏ, vân đen 1070 0,52 231 102 011 Chặc khế Bắc Bộ (Chặc khế bắc, Huỳnh đàn bắc) Dysoxylum tonkinense A.Chev. ex Pell - - - - 680 0,50 117 56 012 Chè béo (Luống xương, Lương xương) Anneslea fragrans Wall. - - Nâu sáng Nâu sẫm 800 0,66 123 71 013 Choại (Bàng hôi, Bàng mốc, Bông dêu, Mung trằng, Nhứt) Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb. Ketapang Samaw-pipek Mala Thai Vàng sáng Nâu xám 700 0,52 125 57 014 Chò đen (Chò chai) Parashorea stellata Kurz (Parashorea poilanei Tardieu) Khoai kheo Gerutu Thai Mala Trắng xám Đá hồng hay Xám hồng 810 0,54 162 64 015 Chò nhai (Cà di gân đỏ, Ram, Xôi) Anogeisus acuminata (Roxb. Ex DC.) Guill. & Perr. (Andersonia acuminata Roxb. ex Wight & Arn. Anogeissus harmandii Pierre Anogeissus pierrei Gagnep Anogeissus tonkinensis Gagnep) Takien-nu Mayran Thai Indo Xám Xám đỏ 870 0,67 132 65 016 Chôm chôm (Trường chua, Trường quánh, Vải guốc, Vải thiều rừng) Nephelium lappaceum L. (Nephelium chryseum Blume Nephelium glabrum Cambess.) Litchi chevelu Rambutan Fran Mala Xám hồng Xám hồng 840 0,66 119 67 017 Cóc đá (Xuyên chi, Xuyên mộc dung) Dacryodes breviracemosa Kalkm. (Dacryodes dungii Dai & Yakovl.) Kedon -dong Mala Trắng xám hay Trắng vàng Trắng xám hay Trắng vàng 680 0,60 120 74 018 Côm tầng (Côm griffith, Côm sỏi, Lôm côm, Phao lai, Xương cá) Elaeocarpus griffithii (Wight) A. Gray (Elaeocarpus argyrodes Hance Elaeocarpus bachmaensis Gagnep. Elaeocarpus dubius DC. Elaeocarpus griffithii Mast. Elaeocarpus yengtangensis Hu) - - - - 650 0,51 120 60 019 Dẻ đấu cụt (Dẻ óc, Giẻ cau, Giẻ đen, Giẻ phảng, Sồi cau, Sồi phảng) Lithocarpus cerebrinus (Mickel & A.Camus) A.Camus - - Nâu xám Đỏ nâu 520 0,38 78 46 020 Dẻ đỏ Lithocarpus ducampii (Hickel & A.Camus) A.Camus - - Hồng nhạt Hồng nhạt 840 0,58 126 60 021 Dẻ gai (Cà ổi Ấn Độ, Kha thụ Ấn Độ, Sồi cuống) Castanopsis indica (Roxb.) A.DC (Castanea indica Roxb.) Berangan Mala Hồng nhạt hay nâu Hồng nhạt hay nâu 720 0,40 131 76 022 Dẻ gai nhím (Cà ổi gai quả, Kha thụ gai quả) Castanopsis echidnocarpa A.DC (Castanopsis tribuloides var. echidnocarpa King ex Hook.f.) - - - - 710 0,56 118 60 023 Dẻ quang (Sồi đấu vàng, Sồi quang) Quercus chrysocalyx Hickel & A.Camus Chene Oak Fran Unki - - 780 0,48 152 78 024 Dẻ the (Giẻ the, Sồi đá magne, The) Lithocarpus magneinii (Hickel & A.Camus) A.Camus - - - - 600 0,42 142 54 025 Du sam (Hinh, Sam dầu) Keteleria evelyniana Mats. (Keteleeria roulletii (A.Chev.) Flous) Ngo tung Vina Vàng hoặc Vàng nhat Vàng hoặc Vàng nhạt 520 0,17 96 51 026 Dung lá trà (Bôm, Dung đắng, Dung hamand) Symplocos laurina (Retz) Wall. (Symplocos cochinchinensis ssp. Laurina (Retz) Noot. Symplocos dung Eberh. & Dubard Symplocos harmandii Guillanm. Symplocos theifolia auct) - - Hồng xám nhạt Hồng xám nhạt 560 0,36 90 51 027 Dung Nam Bộ (Ba thưa, Dung bộp) Symplocos cochinchinensis (Lour.) S.Moore Agosip-palawan Phil Trắng ngà Trắng ngà 520 0,48 87 47 028 Đinh thối Fernandoa brilletlii (Dop) Steen - - Trắng sáng Vàng nhạt, hơi hồng 546 0,46 104 47 029 Gáo đỏ (Vàng kiêng đỏ) Neonauclea purpurea (Roxb.) Merr. (Neonauclea purpurea (Roxb.) Phamh. Neonauclea purpurea Roxb.) - - Vàng nâu đến nâu vàng Vàng nâu đến nâu vàng 550 0,41 114 58 030 Giáng hương (Giáng hương chân, Giáng hương quả to, Song lã) Pterocarpus macrocarpus Kurz (Pterocarpus cambodianus (Pierre) Gagnep. Pterocarpus pedatus (Pierre) Gagnep.) Amboine Pradoo Paduak Dang huong Fran Thai Indo Vina Xám vàng nhạt Xám hồng 730 0,43 118 62 031 Giáng hương ấn (Giáng hương mắt chim, Gióc, Huỳnh bá rừng) Pterocarpus indicus Willd (Pterocarpus wallichii Wight & Arn. Pterocarpus zollingeri Miq.) Narra Sene Pradu Phil Mala Thai Trắng ngà Nâu vàng 900 0,43 147 69 032 Giâu gia xoan (Giâu gia nhà, Giâu gia thơm, Sơn cóc, Xoan nhừ) Allospondias lakonensis (Pierre)Stapf - - Trắng vàng Trắng vàng 350 0,17 54 26 033 Giổi ăn quả (Rồ vành) Michelia hypolampra Dandy Chanpak Gioi Thai Vina Nâu xám Nâu vàng 580 0,46 130 59 034 Giổi đá Manglietia insignis (Wall.) Blume Mo Vina Trắng vàng Vàng nâu 480 0,39 101 60 035 Giổi ford (Vàng tâm) Manglietia fordiana Oliv (Manglietia moto Dandy) - - Vàng nhạt Vàng thẫm 450 0,40 102 47 036 Giổi xanh Michelia mediocris Dandy - - Be vàng Vàng nâu 580 0,46 132 59 037 Gù hương (Vù hương) Cinnamomum balansae Lecomte - - Vàng nhạt Vàng xám hoặc Vàng da cam 665 0,56 87 43 038 Gụ (Gõ dầu, Gõ sương, Gự lau) Sindora tonkinensis A.Chev. ex K. & S.Larsen Gu Vina Trắng vàng Nâu đen 785 0,38 136 60 039 Gụ mật (Gõ bung lao, Gõ đen, Gõ mật, Gõ mè tê, Gõ sẻ) Sindoora siamensis Teysm. Ex Miq. (Sindoora cochinchinensis Baill. Sindoora wallichii var. siamensis (Teysm.ex Miq.) Baker) Gu Makha -tae Sepetir Sindur Vina Thai Mala Indo Vàng hoặc Nâu xám Nâu vàng đen hoặc Nâu đen 880 0,41 155 69 040 Gừa (Đa chai, Gào, Sung chai) Ficus callosa Wild - - - - 330 0,30 37 24 041 Hoàng đàn giả (Dương tùng, Thông chàng) Dacrydium elatum (Roxb.) Wall.ex Hook. (Dacrydium pierrei Hickel) Meloor Sempilor Unki Mala Vàng nâu Vàng nâu 520 0,46 76 37 042 Hoàng linh Bắc Bộ (Lim xẹt) Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense (Piere) K & S.Larsen (Peltophorum tonkinense (Pierre) Gagnep.) - - Xám nhạt Vàng nâu 740 0,47 101 58 043 Hoàng linh Nam (Lim vàng) Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz Jemerlang Nosi Mala Thai Hồng nhạt Nâu đỏ 570 0,48 76 47 044 Hông (Bông lớn fortune, Chõ xôi, Hông xôi) Paulownia fortunei (Seem.) Hemsl - - Trắng vàng nhạt Trắng vàng nhạt 362 0,45 57 20 045 Huỳnh đường hoa thân (Đinh hương, Gội mật) Dyxoxylum cauliflorum Hiern. Huynh duong Dyox Jarum jarum Membalun Vina Unki Mala Indo Vàng nâu nhạt Vàng nâu nhạt 700 0,54 81 58 046 Huỷnh (Huyệnh) Tarrietia javanica Blume (Tarrietia cochinchinensis Pierre) Huynh Mengkun-lang Teralin Vina Mala Fran Hồng nhạt Hồng xám 640 0,45 141 60 047 Keo lai Acacia ssp - - Trắng vàng Nâu xám 538 0,39 99 41 048 Keo lá tràm (Keo bông vàng) Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth. Acacia Wattle Unki Unki Trắng ngà Nâu đen 560 0,41 99 45 049 Keo tai tượng Acacia mangium Willd Acacia Akasia Wattle Unki Indo Unki Trắng ngà Nâu đen nhạt 586 0,46 97 42 050 Kháo nhậm (Bời lời đẹc, Bời lời đỏ, Kháo thơm, Rè vàng) Machilus odoratissima Nees - - Vàng nhạt Vàng 709 0,64 127 57 051 Kiền kiền phú quốc Hopea pierei Hance Kienkien Merawan Takhian-rank Giam Vina Mala Thai Mala Vàng xám nhạt Vàng xám nhạt 678 0,52 162 55 052 Kồng sữa Bắc Bộ (Bà na Bắc Bộ) Eberhardtia tonkinensis Lecomte - - Nâu nhạt Nâu nhạt 475 0,40 67 40 053 Lá nến (Co tân, Mà tau, Mã rạng răng, Mán bầu) Macaranga denticulata (Blume)Muell.-Arg. (Macaranga henricorum Hemsl.) Milden-mahang Unki Trắng Nâu 580 0,48 104 49 054 Lai (Dầu lai, Trầu xoan) Aleurites moluccana (L) Willd (Aleurites triloba Forst. & Forst.f.) - - Trắng ngà Trắng ngà 410 0,37 48 27 055 Lành ngạnh nam bộ (Lành ngạnh hôi, Thành ngạnh nam) Cratoxylum cochinchinense (Lour.) Blume (Cratoxylum ligustrinum Blume Cratoxylum polyanthum Korth.) - - Nâu trắng Nâu trắng 780 0,54 151 68 056 Lát hoa (Lát chun, Lát da đồng) Chukrasia tabularis A.Juss. Chicrassy Lat hoa Surian batu Yomhin Unki Vina Mala Thai Hồng nhạt Đỏ nâu 680 0,38 103 52 057 Lát khét (Mã nhằm, Mã nhầu, Trương vân, Xoan mộc, Xương mộc) Toona sureni (Blume) Merr. (Toona febrifuga M.Roem Toona febrifuga var. cochinchinensis Pierre) Surian Mala Vàng nhạt Hồng nâu 690 0,64 142 73 058 Lát khét quả nhỏ (Xoan mộc quả nhỏ) Toona microcarpa (C.DC.) Harms - - - - 600 0,46 95 53 059 Lim (Lim xanh) Erythrophleum fordii Oliv Lim xanh Tali Vina Fran Vàng nhạt Vàng nâu đến Đỏ nâu 930 0,48 168 75 060 Lòng mang lá mác (Hồng mang, Lòng mán lá thon, Lòng mang thon) Pterospermum lanceaefolium Roxb. - - Hồng nhạt, hơi nhạt Hồng 620 0,50 170 55 061 Mít Artocarpus heterophyllus Lamk. Keledang Khanun-pa Mala Thai Vàng, Vàng xám Nâu đen 630 0,38 92 45 062 Mít nài (Mít rừng) Artocarpus rigidus ssp.asperulus (Gagnep.) Jarr. (Artocarpus asperulus Gagnep.) Keledang Terap Mala Mala Vàng trắng Nâu nhạt 600 0,45 103 50 063 Mỡ Manglietia conifera Dandy (Manglietia glauca auct., non Blume) Baros Indo Trắng vàng Vàng tươi 480 0,43 121 60 064 Mỡ hải nam Manglietia hainamensis Dandy - - Trắng vàng Vàng tươi 480 0,43 121 60 065 Muồng đen (Bản xe giấy, Muồng xiên) Senna siamea (Lamk.) Irwin & Barneby (Senna sumatrana (Roxb. Ex Hornem.) Roxb.) Bebusok Mala Vàng nhạt Nâu vàng đến Nâu đen 810 0,62 149 60 066 Mý (Khê núi) Lysidice rhodostegia Hance - - Vàng nhạt đến hơi hồng Vàng nhạt đến hơi hồng 640 0,44 95 64 067 Ngát Gironniera subaequalis Planch Kasap Mala Vàng nhạt Vàng nhạt 540 0,38 147 43 068 Ràng ràng mít (Ràng ràng balansa, Rằn) Ormosia balansae Drake (Ormosia elliptilimba Merr. & Chun) - - Vàng nhạt Vàng nhạt 600 0,55 77 45 069 Re lá tù (Re bầu, re gừng) Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham.ex Nees) Sweet (Cinnamomum obtusifolium (Roxb.) Nees) - - Vàng nhạt Vàng da cam 500 0,50 100 63 070 ... 0 Cẩm lai đồng nai 010 Cẩm lai mật 010 Cẩm lai vú 010 Chặc khế bắc 011 Chặc khế bắc bộ 011 Che van 103 Chè béo 012 Chò chai 014 Chò đen 014 Chò nhai 015 Chõ xôi 044 Choại 013 Chôm chôm 016 Chua moi 018 Chuộc bụng 018 Co lim 008 Co tân 053 Cọ thé 001 Cóc đá 017 Côm bạch mã 018 Côm griffith 018 Côm sỏi 018 Côm tầng 018 Cồng sữa bắc bộ 052 Dâu da xoan 032 Dầu lai 054 Dầu nóng 008 Dẻ mủ 107 Dẻ bộp 080 Dẻ chẻ 081 Dẻ đấu cụt 019 Dẻ đen 006 Dẻ đỏ 020 Dẻ gai 007 Dẻ gai 021 Dẻ gai nhím 022 Dẻ óc 019 Dẻ quang 023 Du sam 025 Dung bộp 027 Dung đắng 026 Dung hamand 026 Dung lá trà 026 Dung nam bộ 027 Duốc cá 088 Dương tùng 041 Đa chai 040 Đĩa roi 001 Đinh hương 045 Đinh thối 028 Gào 040 Gáo đỏ 029 Giáng hương 030 Giáng hương ấn 031 Giáng hương chân 030 Giáng hương mắt chim 031 Giáng hương quả to 030 Giâu gia nhà 032 Giâu gia thơm 032 Giâu gia xoan 032 Giẻ cau 019 Giẻ đen 019 Giẻ đen 019 Giẻ phảng 019 Giẻ the 024 Giẻ the 024 Gióc 031 Giổi ăn quả 033 Giổi đá 034 Giổi ford 035 Giổi xanh 036 Gõ bung lao 039 Gõ dầu 038 Gõ đen 039 Gõ mật 039 Gõ mè te 039 Gõ sẻ 039 Gõ sương 038 Goi mật 045 Gù hương 037 Gụ 038 Gụ lau 038 Gụ mật 039 Gừa 040 Hinh 025 Hoàng đàn giả 041 Hoàng linh bắc bộ 042 Haòng linh nam 043 Hông 044 Hông xôi 044 Hồng mang 060 Huyệnh 046 Huỳnh bá rừng 031 Huỳnh đàn bắc 011 Huỳnh đàn hoa ở thân 045 Huỳnh đường hoa thân 045 Huỷnh 046 Keo bông vàng 048 Keo lá tràm 048 Keo lai 047 Keo tai tượng 049 Kha thụ ấn độ 021 Kha thụ gai quả 022 Kha thụ tàu 007 Kháo hoa vầng 070 Kháo nhậm 050 Kháo quả dẹt 071 Kháo thơm 050 Kháo trái dẹp 071 Kháo vàng bông 072 Kháo vàng thơm 070 Khê núi 066 Kiền kiền phú quốc 051 Kồng sữa bắc bộ 052 Lá nến 053 Lai 054 Lành ngạnh hôi 055 Lành ngạnh nam bộ 055 Lát chút 056 Lát da đồng 056 Lát hoa 056 Lát khét 057 Lát khét quả nhỏ 058 Lăng quăng 090 Lim 059 Lim vàng 043 Lim xanh 059 Lim xẹt 042 Long cóc 076 Lòng mán lá thon 060 Lòng mang lá mác 060 Lòng mang thon 060 Lôm côm 018 Luống xương 012 Lương xương 012 Mà tau 053 Mã nhằm 057 Mã nhầu 057 Mã rạng răng 053 Mán bầu 053 Máu chó lá lớn 073 Mạy thông 110 Mắc niễng 052 Mít 061 Mít nài 062 Mít rừng 062 Mò cua 084 Mồng cua 084 Mỡ 063 Mỡ hải nam 064 Mung trằng 013 Muồng đen 065 Muồng xiêm 065 Mý 066 Ngát 067 Ngăm 089 Nhục tử lá quế 078 Nhứt 013 Nội châu 105 Phao lai 018 Quế lá tà 069 Ram 015 Ràng ràng balansa 068 Ràng ràng mít 068 Rằn 068 Re bầu 069 Re gừng 069 Re lá tù 069 Rè bon 070 Rè quả to 071 Rè thunberg 072 Rè vàng 050 Rồ vàng 033 Sam dầu 025 Sang máu bắc bộ 073 Sang máu hạnh nhân 073 Sang né 103 Sao đen 074 Sau sau 075 Sâu trắng 075 Sầu đâu 109 Sấu 076 Sến bầu dục 079 Sến dưa 077 Sến mật 077 Sến nạc nguyệt quế 078 Sến ngũ điểm 077 Sến núi dinh 079 Sến tam quy 077 Sọ khỉ 108 Song lã 030 Sồi áo tơi 080 Sồi bộp 080 Sồi cau 019 Sồi cuống 021 Sồi đá magne 024 Sồi đấu vàng 023 Sồi phảng 019 Sồi phảng 081 Sồi quang 023 Sơn 082 Sơn cóc 032 Sơn huyết 083 Sơn rừng 082 Sơn tiên 083 Sung chai 040 Sữa 084 Tai chua 085 Tao giác 004 Táu hậu 075 Táu lá nhỏ 086 Táu lá ruối 086 Táu mật 086 Táu muối gần nhẵn 087 Táu nước 087 Thàn mát 088 Thành ngạnh nam 055 Thầu đâu 109 Thầu táu 089 Thầu tấu 089 The 024 Thé 001 Thôi ba 090 Thôi chanh 090 Thôi chanh tía 091 Thôi chanh tía 091 Thông ba lá 092 Thông chàng 041 Thông đuôi ngựa 093 Thông lông gà 094 Thông nàng 094 Tô hạp 095 Tô hạp bình khang 095 Tô hạp điện biên 095 Tô hạp nam 095 Trai lý 096 Trai lý 096 Tràm bìa ăn trầu 102 Trám cạnh 097 Trám đen 098 Trám trắng 099 Trắc ăn trẩu 102 Trâm sẻ 100 Trâm trang 100 Trâm xám 100 Trẩu 101 Trẩu nhăn 101 Trẩu xoan 054 Trín 102 Trôm lá mác 103 Trôm mề gà 103 Trôm thon 103 Trương vân 057 Trường chua 016 Trường quánh 016 Trường quánh 104 Tử vi tàu 002 Vải guốc 016 Vải guốc 104 Vải thiều rừng 016 Vàng kiêng đỏ 029 Vàng nương đại mộc 110 Vàng tâm 035 Vạng còng 105 Vạng trứng 105 Vên vên 106 Vên vên nhẵn 106 Vên vên trắng 106 Vên vên xanh 106 Vối thuốc ấn độ 107 Vù hương 037 Xà cừ 108 Xà nu 092 Xoan đào 110 Xoan đào lông 110 Xoan mộc 057 Xoan mộc quả nhỏ 058 Xoan nhừ 032 Xoan ta 109 Xôi 015 Xuyên chi 017 Xuyên mộc dung 017 Xương cá 018 Xương mộc 057 Phụ lục B: TÊN KHOA HỌC CÁC LOÀI CÂY GỖ SẮP XẾP THEO VẦN A, B, C Tên Việt Nam Mã số Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth 048 Acacia auriculiformis x A. mangium 047 Acacia mangium Willd 049 Alangium chinense (Lour.) Harms 090 Albizia lucida Benth 001 Albizia lucidior (Steud.) I. Nielsen 001 Aleurites moluccana (L.) Willd 054 Aleurites montana (Lour.) Wilson 101 Aleurites triloba Forst. & Forst.f. 054 Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf 032 Alstonia scholaris (L) R. Br 084 Altingia gracilipes auct., non Hemsl 095 Altingia siamensis Craib 095 Andersonia acuminata Roxb. Ex Wight & Arn 015 Anisoptera cochinchinensis Pierre 016 Anisoptera costata Korth 106 Anisoptera glabia auct., non Kurz 106 Anisoptera oblonga Dyer 106 Anisoptera robusta Pierre 106 Anisoptera scaphula auct. Non (Roxb.) Pierre 106 Anneslea fragrans Wall 012 Anogeissus acuminata (Roxb. Ex DC.) Guill & Perr. 015 Anogeissus harmandii Pierre 015 Anogeissus pierrei Gagnep. 015 Anogeissus tonkinensis Gagnep 015 Aporosa chinensis (Champ. Ex Benth.) Merr 089 Aporosa dioica (Roxb.) Muell.-Arg 089 Aporosa leptostachya Benth 089 Aporosa microcalyx Hassk 089 Aporosa roxburghii Baill 089 Aporosa villosula Kurz 089 Artocarpus asperulus Gagnep. 062 Artocarpus heterophyllus Lamk. 061 Artocarpus rigidus ssp. asperulus (Gagnep) Jarr 062 Betula alnoides Buch.-Ham 008 Canarium album (Lour.) Raeusch 099 Canarium bengalense Roxb 097 Canarium nigrum (Lour.) Engl 098 Canarium pimela Leenh., non Koeing 098 Canarium tramdenum Dai & Yakovl 098 Castanea chinensis Spreng 007 Castanea indica Roxb. 021 Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance 007 Castanopsis chinensis A.Chev 007 Castanopsis echidnocarpa A.DC. 022 Castanopsis fissa (Champ. Ex Benth.) Rehd & Wils 081 Castanopsis indica (Roxb) A.DC 021 Castanopsis tonkinensis Seemen 006 Castanopsis tribuloides auct 006 Castanopsis tribuloides var. Echidnocarpa King ex Hook.f. 022 Chukrasia tabularis A.Juss 056 Cinnamomum balansae Lecomte 037 Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham. Ex Nees) Sweet 069 Cinnamomum obtusifolium (Roxb.) Nees 069 Cratoxylum cochinchinense (Lour.) Blume 055 Cratoxylum ligustrinum Blume 055 Cratoxylum polyanthum Korth 055 Dacrycarpus imbricatus (Blume) D. Laub 094 Dacrycarpus kawaii (Hayata) Gaussen 094 Dacrydium elatum (Roxb.) Wall. ex Hook 041 Dacrydium pierrei Hickel 041 Dacryodes breviracemosa Kalkm 017 Dacryodes dungii Dai & Yakovl 017 Dalbergia bariensis Pierre 010 Dalbergia dongnaiensis Pierre 010 Dalbergia mammosa Pierre 010 Dalbergia oliveri Gamble ex Prain 010 Dracontomelon duperreanum Pierre 076 Dysoxylum cauliflorum Hiern 045 Dysoxylum tonkinense A.Chev. ex Pell 011 Eberhardtia tonkinensis Lecomte 052 Elaeocarpus argyrodes Hance 018 Elaeocarpus bachmaensis Gagnep 018 Elaeocarpus dubius DC. 018 Elaeocarpus griffithii (Wight) A.Gray 018 Elaeocarpus griffithii Mast. 018 Elaeocarpus yengtangensis Hu 018 Endospermum chinense Benth. 105 Erythrophleum fordii Oliv. 059 Euodia meliaefolia (Hance) Benth 091 Fernandoa brilletii (Dop) Steen 028 Ficus callosa Wild 040 Garcinia cowa Roxb. 085 Garcinia fagraeoides A.Chev. 096 Garcinia paucivervis Chun & How 096 Garcinia pedunculata Roxb. 085 Gironniera subaequalis Planch 067 Gleditschia thorelii Gagnep. 004 Gleditsia fera (Lour.) Merr 004 Gleditsia rolfei Vidal 004 Hopea odorata Roxb. 074 Hopea odorata var. eglandulosa Pierre 074 Hopea odorata var. flavescens Pierre 074 Hopea pierrei Hance 051 Horsfieldia amygdalina (Wall) Warb. 073 Horsfieldia tonkinensis Lecomte 073 Horsfieldia tonkinensis var. Multiracemosa Lecomte 073 Keteleeria evelyniana Mats. 025 Keteleeria roulletii (A.Chev.) Flous 025 Khaya senegalensis (Desr.) A.Juss 108 Lagerstroemia flos-reginae Retz 002 Lagerstroemia reginae Roxb. 002 Lagerstroemia speciosa (I.) Pers 002 Liquidambar tonkinensis A.Chev. 075 Liquidambar formosana Hance 075 Lithocarpus cerebrinus (Mickel & A.Camus) A.Camus 019 Lithocarpus ducampii (Hickel & A.Camus) A.Camus 020 Lithocarpus fissus (Champ. Ex Benth.) A.Camus 081 Lithocarpus magneinii (Hickel & A.Camus) A.Camus 024 Litsea monopetala (Roxb.) Pers. 005 Litsea polyantha Juss. 005 Lysidice rhodostegia Hance 066 Macaranga denticulata (Blume) Muell.-Arg. 053 Macaranga henricorum Hemsl. 053 Machilus bonii Lecomte 070 Machilus odoratissima Nees 050 Machilus platycarpa Chun 071 Machilus thunbergii Sieb. & Zucc 072 Madhuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam 079 Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam 077 Madhuca subquincuncialis H.J.Lam & Kerpel 077 Manglietia conifera Dandy 063 Manglietia fordiana Oliv. 035 Manglietia glauca auct., non Blume 063 Manglietia hainanensis Dandy 064 Manglietia insignis (Wall.) Blume 034 Manglietia moto Dandy 035 Melanorrhoea laccifera Pierre 083 Melanorrhoea pilosa Lecomte 083 Melia azedarach L. 109 Michelia hypolampra Dandy 033 Michelia mediocris Dandy 036 Millettia ichthyochtona Drake 088 Neonauclea purpurea (Roxb.) Merr 029 Neonauclea purpurea (Roxb.) Phamh 029 Neonauclea purpurea Roxb. 029 Nephelium chryseum Blume 016 Nephelium glabrum Cambess 016 Nephelium lappaceum L. 016 Ormosia balansae Drake 068 Ormosia elliptilimba Merr. & Chun 068 Parashorea poilanei Tardieu 014 Parashorea stellata Kurz 014 Paulownia fortunei (Seem.) Hemsl. 044 Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz 043 Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense (Pierre) K & S.Larsen 042 Peltophorum tonkinense (Pierre) Gagnep 042 Pinus kesiya Royle ex Gord 092 Pinus khasya Hook.f. 092 Pinus langbianensis A.Chev. 092 Pinus massoniana Lamb. 093 Pinus sinensis Lamb. 093 Podocarpus imbricatus Blume 094 Prunus arborea (Blume) Kalkm 110 Pterocarpus cambodianus (Pierre) Gagnep. 030 Pterocarpus indicus Willd 031 Pterocarpus macrocarpus Kurz 030 Pterocarpus pedatus (Pierre) Gagnep. 030 Pterocarpus wallichii Wight & Arn 031 Pterocarpus zollingeri Miq 031 Pterospermum lanceaefolium Roxb 060 Quercus chrysocalyx Hickel & A.Camus 023 Quercus flavescens Hickel & A.Camus 080 Quercus poilanei Hickel & A.Camus 080 Sapindus abruptus Lour 003 Sapindus mukorossi Gaertn 003 Sapindus saponaria L 003 Sarcosperma laurinum (Benth.) Hook.f. 078 Schima crenata Korth 107 Schima khasiana Dyer in Hook.f. 107 Schima khasiana var. macrocarpa Merr 107 Schima khasiana var. sericans Hand.-Mazz 107 Schima noronhae Blume 107 Schima wallichii (DC.) Korth. 102 Schima wallichii var. noronhae (Blume) Bloemb 107 Senna siamea (Lank.) Irwin & Barneyby 065 Senna sumatrana (Roxb. Ex Hornem.) Roxb. 065 Sindoora cochinchinensis Baill 039 Sindoora siamensis Teysm. ex Miq 039 Sindoora wallichii var. siamensis (Teysm.ex Miq.) Baker 039 Sindora tonkinensis A.Chev. ex K.&S.Larsen 038 Sterculia lanceolata Cav 103 Symplocos cochinchinensis (Lour.) S.Moore 027 Symplocos cochinchinensis ssp. Laurina (Retz) Noot 026 Symplocos dung Eberth. & Dubard 026 Symplocos harmandii Guillanm 026 Symplocos laurina (Retz) Wall 026 Symplocos theifolia auct. 026 Syzygium cinereum Wall. ex Merr.& Perry 100 Tarrietia cochinchinensis Pierre 046 Tarrietia javanica Blume 046 Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb. 013 Toona febrifuga M.Roem 057 Toona febrifuga var cochinchinensis Pierre 057 Toona microcarpa (C.DC) Harms 058 Toona sureni (Blume) Merr 057 Toxicodendron succedanea (L.) Mold 082 Vatica odorata ssp brevipetiolata Phmh 086 Vatica odorata ssp tonkinensis (Tardieu) Ashton 086 Vatica subglabra Merr. 087 Vatica tonkinensis A.Chev.ex Tardieu 086 Vernicia montana Lour. 101 Xerospermum bonii (Lecomte) Radlk 104 Xerospermum dongnaiense Gagnep 104 Xerospermum glabrum Pierre 104 Xerospermum macrophyllum Pierre 104 Xerospermum microcarpum Pierre 104 Xerospermum noronhianum (Blume) Blume 104 Xerospermum poilanci Gagnep 104 Xerospermum tonkinense Radlk 104 Xylia dolabriformis Benth 009 Xylia xylocarpa (Roxb.) Taub. 009 Phụ lục C: TÊN THƯƠNG MẠI CÁC LOÀI CÂY GỔ SẮP XẾP THEO VẦN A, B, C Tên thương mại Quốc gia thường dùng Mã số Acacia Unki 048 Acacia Unki 049 Acajou Fran 108 Agosipalawan Phil 027 Akasia Indo 049 Alangi Unki 090 Amboine Fran 030 Baros Indo 063 Bastard ork Unki 089 Bebusok Mal 065 Berangan Mala 021 Bitis Mala 077 Black pin Unki 094 Bungor Mala 002 Camlai Vina 010 Chanpak Thai 033 Cheese-wood Unki 105 Chene Fran 023 Chicrassy Unki 056 Dang Thai 009 Dang huong Vina 030 Dyox Unki 045 Gerutu Mala 014 Giam Mala 051 Gioi Vina 033 Gu Vina 038 Gu Vina 039 Huynh Vina 046 Huynh duong Vina 045 Jarul Fran 002 Jarum jarum Mala 045 Jemerlang Mala 043 Kabak Thai 106 Kandis Mala 085 Kasap Mala 067 Kedondong Mala 017 Keledang Mala 061 Keledang Mala 062 Ketapang Mala 013 Khanun-pa Thai 061 Khasya pine Fran 092 Khoai kheo Thai 014 Kienkien Vina 051 Lat hoa Vina 056 Light hopea Unki 074 Lim xanh Vina 059 Litchi chevelu Fran 016 Makha-tae Thai 039 Mangtan Amer 102 May bak Laos 106 Mayran Indo 015 Meloor Unki 041 Membalun Indo 045 Mengkunlang Mala 046 Mentulang Mala 090 Merawan Mala 051 Merawan Mala 074 Mersawa Mala 106 Milden-mahang Unki 053 Milkwood Unki 084 Milky Unki 084 Mo Vina 034 Narra Phil 031 Ngo tung Vina 025 Nosi Thai 043 Oak Unki 023 Ostind Unki 010 Paduak Indi 030 Pine Fran 092 Podo Mala 094 Pradoo Thai 030 Pradu Thai 031 Pride Unki 002 Pulai Mala 084 Puspa Indo 102 Rambutan Mala 016 Rengas Mala 083 Rose wood Unki 010 Ruk Thai 083 Sak hin Thai 086 Samak Mala 102 Samaw-pipek Thai 013 Sasendok Mala 105 Schima Unki 102 Sempilor Mala 041 Sen Vina 077 Sene Mala 031 Sepetir Mala 039 Shore laurel Unki 084 Sindur Indo 039 Surian Mala 057 Surian batu Mala 056 Takhian-rank Thai 051 Takhian-thong Thai 074 Takien-nu Thai 015 Tali Fran 059 Talo Thai 102 Tau Vina 087 Teralin Fran 046 Terap Mala 062 Thong Vina 092 Tram Vina 098 Tram Vina 099 Tulang-daing Mala 088 Vang trung Vina 105 Venven Vina 106 Wattle Unki 048 Wattle Unki 049 White cheesewood Unki 084 White milkwood Unki 105 Xoan Vina 109 Yomhin Thai 056
File đính kèm:
- tieu_chuan_nganh_04_tcn_66_2004_go_viet_nam_ten_goi_va_dac_t.doc