Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 66-2004: Gỗ Việt Nam-tên gọi và đặc tính cơ bản

Phần 1:

VIETNAMESE WOODS – NAMES AND CHARACTERISTICS

Part 1:

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/04/2004)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho một số loại gỗ rừng Việt Nam.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 361 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định độ co rút.

TCVN 362 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định khối lượng thể tích.

TCVN 363 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khí nén.

TCVN 365 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh.

 

doc 35 trang phuongnguyen 8760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 66-2004: Gỗ Việt Nam-tên gọi và đặc tính cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 66-2004: Gỗ Việt Nam-tên gọi và đặc tính cơ bản

Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 66-2004: Gỗ Việt Nam-tên gọi và đặc tính cơ bản
TIÊU CHUẨN NGÀNH 
04 TCN 66 : 2004
GỖ VIỆT NAM – TÊN GỌI VÀ ĐẶC TÍNH CƠ BẢN
Phần 1:
VIETNAMESE WOODS – NAMES AND CHARACTERISTICS
Part 1:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/04/2004)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho một số loại gỗ rừng Việt Nam.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 361 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định độ co rút.
TCVN 362 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định khối lượng thể tích.
TCVN 363 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khí nén.
TCVN 365 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong Tiêu chuẩn này sử dụng những thuật ngữ sau:
3.1. Tên Việt Nam (Vietnamese name): Tên tiếng Việt của các loài cây gỗ.
3.2. Tên khoa học (Scientific name): Tên tiếng La tinh của loài cây gỗ được quốc tế công nhận.
3.3. Tên thương mại (Trade name): Tên gỗ dùng trong giao dịch buôn bán.
3.4. Mầu sắc gỗ (Wood colour): Mầu sắc của gỗ trên mặt xuyên tâm.
3.5. Hệ số co rút thể tích (Volume shrinkage coefficient): Chỉ tiêu về sự thay đổi thể tích gỗ khi độ ẩm của gỗ thay đổi 1% trong phạm vi từ điểm bão hòa thớ gỗ xuống tới 0%.
3.6. Khối lượng riêng (còn gọi là khối lượng thể tích) (Specific gravity): Tỷ số giữa khối lượng gỗ trên một đơn vị thể tích của gỗ ở một độ ẩm xác định.
3.7. Giới hạn bền khi uốn tĩnh (Maximum resistance to static bending): Ứng lực chịu uốn tối đa của gỗ ở trạng thái tĩnh.
3.8. Giới hạn bền khi nén dọc thớ (Maximum paralled crushing strength): Ứng lực chịu nén dọc thớ tối đa của gỗ.
3.9. Mặt xuyên tâm (Radial section): Mặt phẳng của lát cắt theo hướng xuyên tâm và song song với thớ gỗ.
3.10. Hướng xuyên tâm (Radial direction): Hướng từ tâm ra ngoài hoặc từ ngoài vào tâm, vuông góc với thớ gỗ.
3.11. Hướng tiếp tuyến (Tangentical direction): Hướng tiếp tuyến với vòng năm và vuông góc với thớ gỗ.
3.12. Gỗ giác (Sapwood): Phần gỗ mới được hình thành thường có mầu nhạt.
3.13. Gỗ lõi (Heart wood): Phần gỗ được hình thành từ phần gỗ giác qua quá trình biến đổi sinh học, vật lý và hóa học rất phức tạp, thường có mầu sẫm.
3.14. Đơn vị lực Mpa: 1Mpa = 1 N/mm2 = 10,197465 kgf/cm2.
3.15. Các chữ viết tắt dùng trong Tiêu chuẩn:
AMER: Mỹ;
INDO: Indonexia;
MALA: Malaixia;
UNKI: Vương quốc Anh;
FRAN: Pháp;
LAOS: Lào;
THAI: Thái Lan;
VINA: Việt Nam;
QGTD: Quốc gia thường dùng.
4. Phương pháp xác định tên gỗ và số liệu:
- Tên gỗ: Được tra cứu theo các tài liệu về phân loại thực vật, sử dụng gỗ và sách “Tên cây rừng Việt Nam” của Nhà xuất bản Nông nghiệp năm 2000.
- Mầu sắc gỗ: Quan sát và mô tả trên mặt xuyên tâm của gỗ mới, khô và khi gỗ mới được xẻ.
- Hệ số co rút thể tích được xác định theo TCVN 361 – 70.
- Khối lượng riêng được xác định theo TCVN 362 – 70 và quy đổi về độ ẩm 12%.
- Giới hạn bền khi uốn tĩnh được tính bình quân của giới hạn bền khi uốn tĩnh theo hướng xuyên tâm và giới hạn bền khi uốn tĩnh theo hướng tiếp tuyến; hai giới hạn bền này được xác định theo TCVN 365 – 70 và quy đổi về độ ẩm 12%.
- Giới hạn bền khi nén dọc thớ được xác định theo TCVN 363 – 70 và quy đổi về độ ẩm 12%.
5. Bảng tra
Bảng 1: Tên và đặc tính cơ bản của gỗ Việt Nam.
(Thứ tự sắp xếp theo vần A, B, C tên Việt Nam).
Phụ lục A: Tên Việt Nam các loài cây gỗ sắp xếp theo vần A, B, C.
Phụ lục B: Tên khoa học các loài cây gỗ sắp xếp theo vần A, B, C.
Phụ lục C: Tên thương mại các loài cây gỗ sắp xếp theo vần A, B, C.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
Bảng 1: TÊN VÀ ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA GỖ VIỆT NAM
(Thứ tự sắp xếp theo vần A, B, C tên Việt Nam; Tên Việt Nam và tên khoa học khác để trong ngoặc đơn)
Mã số
Tên Việt Nam
Tên khoa học
Tên thương mại
Mầu sắc gỗ
Khối lượng riêng
Hệ số co rút thể tích
Giới hạn bền khi uốn tĩnh
Giới hạn bền khi nén dọc thớ
Tên
QĐTD
Gỗ giác
Gỗ lõi
001
Bản xe 
(Cọ thé, Đĩa roi, Thé)
Albizia lucidior (Steud). I 
Nielsen
(Albizia lucida Benth)
-
-
Trắng
Nâu
Nâu
740
0,41
147
60
002
Bằng lăng nước
(T  vi tàu)
Lagerstroemia speciosa (L)
Pers
(Lagerstroemia flosreginae Retz. Lagerstroemia reginae Roxb)
Bungor Jarul
Pride
Mala
Fran Unki
Trắng
Vàng xám hay Vàng nâu
680
0,48
128
64
003
Bồ hòn
Sapindus saponaria L. (Sapindus abruptus Lour. Sapindus mukorossi Gaertn)
-
-
Trắng vàng
Xám vàng
780
0,54
123
49
004
Bồ kết nhỏ 
(Tao giac)
Gleditsia fera (Lour) Merr. (Gleditschia thorelii Gagnep. Gleditsia rolfei Vidal)
-
-
Trắng ngà
Trắng ngà
580
0,38
78
49
005
Bời lời giấy 
(Bời lời bao hoa đơn, Bời lời lá trèn, Bời lời nhiều hoa)
Litsea monopetala (Roxb.) Pers. (Litsea polyantha Juss.)
-
-
Trắng vàng 
Trắng vàng
620
0,34
126
47
006
Cà ổi Bắc Bộ 
(Dẻ đen)
Castanopsis tonkinensis Seemen (Castanopsis tribuloides auct.)
-
-
-
-
680
0,52
107
59
007
Cà ổi trung hoa
(Cà ổi lá nhẵn, Dẻ gai, Kha thụ tàu)
Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance 
(Castanea chinensis                  Spreng. 
Castanopsis chinensis 
A.Chev.)
-
-
-
-
730
0,58
121
64
008
Cáng lò 
(Bạch dương, Co lim, Dầu nóng)
Betula alnoides Buch.- Ham.
-
-
Trắng vàng
Trắng vàng
650
0,49
91
46
009
Căm xe
Xylia xylocarpa (Roxb.) Taub.
 (Xylia dolabriformis Benth.)
Dang
Thai
Trắng ngà
Đỏ thẫm
1140
0,58
183
85
010
Cẩm lai 
(Cẩm lai bà rịa, Cẩm lai bông, Cẩm lai đồng nai, Cẩm lai mật, Cẩm lai vú)
Dalbergia oliveri Gamble ex Prain
(Dalbergia bariensis Pierre 
Dalbergia dongnaiensis Pierre
Dalbergia mammosa Pierre)
Camlai Ostind Rose wood
Vina 
Unki
 Unki
Trắng vàng
Nâu đỏ, vân đen
1070
0,52
231
102
011
Chặc khế Bắc Bộ
(Chặc khế bắc, Huỳnh đàn bắc)
Dysoxylum tonkinense A.Chev.
 ex Pell
-
-
-
-
680
0,50
117
56
012
Chè béo (Luống xương, Lương xương)
Anneslea fragrans Wall.
-
-
Nâu sáng
Nâu sẫm
800
0,66
123
71
013
Choại 
(Bàng hôi, Bàng mốc, Bông dêu, Mung trằng, Nhứt)
Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb.
Ketapang Samaw-pipek
Mala Thai
Vàng sáng
Nâu xám
700
0,52
125
57
014
Chò đen 
(Chò chai)
Parashorea stellata Kurz (Parashorea poilanei Tardieu)
Khoai kheo Gerutu
Thai Mala
Trắng xám
Đá hồng hay Xám hồng
810
0,54
162
64
015
Chò nhai 
(Cà di gân đỏ, Ram, Xôi)
Anogeisus acuminata (Roxb. Ex DC.) Guill. & Perr.
(Andersonia acuminata Roxb. ex Wight & Arn. Anogeissus harmandii Pierre 
Anogeissus pierrei Gagnep Anogeissus tonkinensis Gagnep)
Takien-nu Mayran
Thai Indo
Xám
Xám đỏ
870
0,67
132
65
016
Chôm chôm
(Trường chua, Trường quánh, Vải guốc, Vải thiều rừng)
Nephelium lappaceum L. (Nephelium chryseum Blume 
Nephelium glabrum Cambess.)
Litchi chevelu Rambutan
Fran
Mala
Xám hồng
Xám hồng
840
0,66
119
67
017
Cóc đá 
(Xuyên chi, Xuyên mộc dung)
Dacryodes breviracemosa Kalkm. (Dacryodes dungii Dai & Yakovl.)
Kedon -dong
Mala
Trắng xám hay Trắng vàng
Trắng xám hay Trắng vàng
680
0,60
120
74
018
Côm tầng 
(Côm griffith, Côm sỏi, Lôm côm, Phao lai, Xương cá)
Elaeocarpus griffithii (Wight) A. Gray
(Elaeocarpus argyrodes Hance
Elaeocarpus bachmaensis Gagnep.
Elaeocarpus dubius DC.
Elaeocarpus griffithii Mast.
Elaeocarpus yengtangensis Hu)
-
-
-
-
650
0,51
120
60
019
Dẻ đấu cụt 
(Dẻ óc, Giẻ cau, Giẻ đen, Giẻ phảng, Sồi cau, Sồi phảng)
Lithocarpus cerebrinus (Mickel & A.Camus)
A.Camus
-
-
Nâu xám
Đỏ nâu
520
0,38
78
46
020
Dẻ đỏ
Lithocarpus ducampii (Hickel & A.Camus)
A.Camus
-
-
Hồng nhạt
Hồng nhạt
840
0,58
126
60
021
Dẻ gai 
(Cà ổi Ấn Độ, Kha thụ Ấn Độ, Sồi cuống)
Castanopsis indica (Roxb.) A.DC
(Castanea indica Roxb.)
Berangan
Mala
Hồng nhạt hay nâu
Hồng nhạt hay nâu
720
0,40
131
76
022
Dẻ gai nhím 
(Cà ổi gai quả, Kha thụ gai quả)
Castanopsis echidnocarpa A.DC
(Castanopsis tribuloides var. echidnocarpa King ex Hook.f.)
-
-
-
-
710
0,56
118
60
023
Dẻ quang 
(Sồi đấu vàng, Sồi quang)
Quercus chrysocalyx
Hickel & A.Camus
Chene 
Oak
Fran
Unki
-
-
780
0,48
152
78
024
Dẻ the 
(Giẻ the, Sồi đá magne, The)
Lithocarpus magneinii
(Hickel & A.Camus)
A.Camus
-
-
-
-
600
0,42
142
54
025
Du sam 
(Hinh, Sam dầu)
Keteleria evelyniana Mats.
(Keteleeria roulletii (A.Chev.) Flous)
Ngo tung
Vina
Vàng hoặc Vàng nhat
Vàng hoặc Vàng nhạt
520
0,17
96
51
026
Dung lá trà 
(Bôm, Dung đắng, Dung hamand)
Symplocos laurina (Retz) Wall.
(Symplocos cochinchinensis ssp. Laurina (Retz) Noot. 
Symplocos dung Eberh. & Dubard
Symplocos harmandii Guillanm.
Symplocos theifolia auct)
-
-
Hồng xám nhạt
Hồng xám nhạt
560
0,36
90
51
027
Dung Nam Bộ
(Ba thưa, Dung bộp)
Symplocos cochinchinensis
(Lour.) S.Moore
Agosip-palawan
Phil
Trắng ngà
Trắng ngà
520
0,48
87
47
028
Đinh thối
Fernandoa brilletlii (Dop) Steen
-
-
Trắng sáng
Vàng nhạt, hơi hồng
546
0,46
104
47
029
Gáo đỏ
(Vàng kiêng đỏ)
Neonauclea purpurea (Roxb.) Merr.
(Neonauclea purpurea (Roxb.) Phamh.
Neonauclea purpurea Roxb.)
-
-
Vàng nâu đến nâu vàng
Vàng nâu đến nâu vàng
550
0,41
114
58
030
Giáng hương
(Giáng hương chân, Giáng hương quả to, Song lã)
Pterocarpus macrocarpus
Kurz
(Pterocarpus cambodianus (Pierre)
Gagnep.
Pterocarpus pedatus (Pierre)
Gagnep.)
Amboine
Pradoo
Paduak
Dang huong
Fran
Thai
Indo
Vina
Xám vàng nhạt
Xám hồng
730
0,43
118
62
031
Giáng hương ấn
(Giáng hương mắt chim, Gióc, Huỳnh bá rừng)
Pterocarpus indicus Willd
(Pterocarpus wallichii Wight & Arn.
Pterocarpus zollingeri Miq.)
Narra
Sene
Pradu
Phil
Mala
Thai
Trắng ngà
Nâu vàng
900
0,43
147
69
032
Giâu gia xoan
(Giâu gia nhà, Giâu gia thơm, Sơn cóc, Xoan nhừ)
Allospondias lakonensis (Pierre)Stapf
-
-
Trắng vàng
Trắng vàng
350
0,17
54
26
033
Giổi ăn quả 
(Rồ vành)
Michelia hypolampra Dandy
Chanpak Gioi
Thai
Vina
Nâu xám
Nâu vàng
580
0,46
130
59
034
Giổi đá
Manglietia insignis 
(Wall.) Blume
Mo
Vina
Trắng vàng
Vàng nâu
480
0,39
101
60
035
Giổi ford
(Vàng tâm)
Manglietia fordiana Oliv
(Manglietia moto Dandy)
-
-
Vàng nhạt
Vàng thẫm
450
0,40
102
47
036
Giổi xanh
Michelia mediocris Dandy
-
-
Be vàng
Vàng nâu
580
0,46
132
59
037
Gù hương
(Vù hương)
Cinnamomum balansae
Lecomte
-
-
Vàng nhạt
Vàng xám hoặc Vàng da cam
665
0,56
87
43
038
Gụ
(Gõ dầu, Gõ sương, Gự lau)
Sindora tonkinensis
A.Chev. ex
K. & S.Larsen
Gu
Vina
Trắng vàng
Nâu đen
785
0,38
136
60
039
Gụ mật
(Gõ bung lao, Gõ đen, Gõ mật, Gõ mè tê, Gõ sẻ)
Sindoora siamensis
Teysm. Ex Miq.
(Sindoora cochinchinensis Baill.
Sindoora wallichii var. siamensis
(Teysm.ex Miq.) Baker)
Gu
Makha
-tae
Sepetir
Sindur
Vina
Thai
Mala
Indo
Vàng hoặc Nâu xám
Nâu vàng đen hoặc Nâu đen
880
0,41
155
69
040
Gừa
(Đa chai, Gào, Sung chai)
Ficus callosa Wild
-
-
-
-
330
0,30
37
24
041
Hoàng đàn giả
(Dương tùng, Thông chàng)
Dacrydium elatum
(Roxb.) Wall.ex Hook.
(Dacrydium pierrei Hickel)
Meloor
Sempilor
Unki
Mala
Vàng nâu
Vàng nâu
520
0,46
76
37
042
Hoàng linh Bắc Bộ
(Lim xẹt)
Peltophorum dasyrrhachis var.
tonkinense (Piere) K & S.Larsen
(Peltophorum tonkinense
(Pierre) Gagnep.)
-
-
Xám nhạt
Vàng nâu
740
0,47
101
58
043
Hoàng linh Nam
(Lim vàng)
Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz
Jemerlang
Nosi
Mala
Thai
Hồng nhạt
Nâu đỏ
570
0,48
76
47
044
Hông
(Bông lớn fortune, Chõ xôi, Hông xôi)
Paulownia  fortunei
(Seem.) Hemsl
-
-
Trắng vàng nhạt
Trắng vàng nhạt
362
0,45
57
20
045
Huỳnh đường hoa thân
(Đinh hương, Gội mật)
Dyxoxylum cauliflorum Hiern.
Huynh duong Dyox
Jarum jarum
Membalun
Vina
Unki
Mala
Indo
Vàng nâu nhạt
Vàng nâu nhạt
700
0,54
81
58
046
Huỷnh
(Huyệnh)
Tarrietia javanica Blume
(Tarrietia cochinchinensis Pierre)
Huynh
Mengkun-lang
Teralin
Vina
Mala
Fran
Hồng nhạt
Hồng xám
640
0,45
141
60
047
Keo lai
Acacia ssp
-
-
Trắng vàng
Nâu xám
538
0,39
99
41
048
Keo lá tràm
(Keo bông vàng)
Acacia auriculiformis
A.Cunn.ex Benth.
Acacia
Wattle
Unki
Unki
Trắng ngà
Nâu đen
560
0,41
99
45
049
Keo tai tượng
Acacia mangium Willd
Acacia
Akasia
Wattle
Unki
Indo
Unki
Trắng ngà
Nâu đen nhạt
586
0,46
97
42
050
Kháo nhậm
(Bời lời đẹc, Bời lời đỏ, Kháo thơm, Rè vàng)
Machilus odoratissima
Nees
-
-
Vàng nhạt
Vàng
709
0,64
127
57
051
Kiền kiền phú quốc
Hopea pierei Hance
Kienkien
Merawan
Takhian-rank
Giam
Vina
Mala
Thai
Mala
Vàng xám nhạt
Vàng xám nhạt
678
0,52
162
55
052
Kồng sữa Bắc Bộ
(Bà na Bắc Bộ)
Eberhardtia tonkinensis Lecomte
-
-
Nâu nhạt
Nâu nhạt
475
0,40
67
40
053
Lá nến
(Co tân, Mà tau, Mã rạng răng, Mán bầu)
Macaranga denticulata (Blume)Muell.-Arg.
(Macaranga henricorum Hemsl.)
Milden-mahang
Unki
Trắng
Nâu
580
0,48
104
49
054
Lai
(Dầu lai, Trầu xoan)
Aleurites moluccana (L) Willd
(Aleurites triloba Forst. & Forst.f.)
-
-
Trắng ngà
Trắng ngà
410
0,37
48
27
055
Lành ngạnh nam bộ
(Lành ngạnh hôi, Thành ngạnh nam)
Cratoxylum cochinchinense (Lour.) Blume
(Cratoxylum ligustrinum Blume
Cratoxylum polyanthum Korth.)
-
-
Nâu trắng
Nâu trắng
780
0,54
151
68
056
Lát hoa
(Lát chun, Lát da đồng)
Chukrasia tabularis
A.Juss.
Chicrassy
Lat hoa
Surian batu
Yomhin
Unki
Vina
Mala
Thai
Hồng nhạt
Đỏ nâu
680
0,38
103
52
057
Lát khét
(Mã nhằm, Mã nhầu, Trương vân, Xoan mộc, Xương mộc)
Toona sureni (Blume) Merr.
(Toona febrifuga M.Roem
Toona febrifuga var. cochinchinensis Pierre)
Surian
Mala
Vàng nhạt
Hồng nâu
690
0,64
142
73
058
Lát khét quả nhỏ
(Xoan mộc quả nhỏ)
Toona microcarpa
(C.DC.) Harms
-
-
-
-
600
0,46
95
53
059
Lim
(Lim xanh)
Erythrophleum fordii
Oliv
Lim xanh 
Tali
Vina
Fran
Vàng nhạt
Vàng nâu đến Đỏ nâu
930
0,48
168
75
060
Lòng mang lá mác
(Hồng mang, Lòng mán lá thon, Lòng mang thon)
Pterospermum lanceaefolium Roxb.
-
-
Hồng nhạt, hơi nhạt
Hồng
620
0,50
170
55
061
Mít
Artocarpus heterophyllus Lamk.
Keledang
Khanun-pa
Mala
Thai
Vàng, Vàng xám
Nâu đen
630
0,38
92
45
062
Mít nài
(Mít rừng)
Artocarpus rigidus ssp.asperulus (Gagnep.) Jarr.
(Artocarpus asperulus Gagnep.)
Keledang
Terap
Mala
Mala
Vàng trắng
Nâu nhạt
600
0,45
103
50
063
Mỡ
Manglietia conifera Dandy
(Manglietia glauca auct., non Blume)
Baros
Indo
Trắng vàng
Vàng tươi
480
0,43
121
60
064
Mỡ hải nam
Manglietia hainamensis Dandy
-
-
Trắng vàng
Vàng tươi
480
0,43
121
60
065
Muồng đen
(Bản xe giấy, Muồng xiên)
Senna siamea (Lamk.) Irwin & Barneby
(Senna sumatrana (Roxb. Ex Hornem.) Roxb.)
Bebusok
Mala
Vàng nhạt
Nâu vàng đến Nâu đen
810
0,62
149
60
066
Mý
(Khê núi)
Lysidice rhodostegia Hance
-
-
Vàng nhạt đến hơi hồng
Vàng nhạt đến hơi hồng
640
0,44
95
64
067
Ngát
Gironniera subaequalis Planch
Kasap
Mala
Vàng nhạt
Vàng nhạt
540
0,38
147
43
068
Ràng ràng mít
(Ràng ràng balansa, Rằn)
Ormosia balansae Drake
(Ormosia elliptilimba Merr. & Chun)
-
-
Vàng nhạt
Vàng nhạt
600
0,55
77
45
069
Re lá tù
(Re bầu, re gừng)
Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham.ex Nees) Sweet
(Cinnamomum obtusifolium (Roxb.) Nees)
-
-
Vàng nhạt
Vàng da cam
500
0,50
100
63
070
 ... 0
Cẩm lai đồng nai
010
Cẩm lai mật
010
Cẩm lai vú
010
Chặc khế bắc
011
Chặc khế bắc bộ
011
Che van
103
Chè béo
012
Chò chai
014
Chò đen
014
Chò nhai
015
Chõ xôi
044
Choại
013
Chôm chôm
016
Chua moi
018
Chuộc bụng
018
Co lim
008
Co tân
053
Cọ thé
001
Cóc đá
017
Côm bạch mã
018
Côm griffith
018
Côm sỏi
018
Côm tầng
018
Cồng sữa bắc bộ
052
Dâu da xoan
032
Dầu lai
054
Dầu nóng
008
Dẻ mủ
107
Dẻ bộp
080
Dẻ chẻ
081
Dẻ đấu cụt
019
Dẻ đen
006
Dẻ đỏ
020
Dẻ gai
007
Dẻ gai
021
Dẻ gai nhím
022
Dẻ óc
019
Dẻ quang
023
Du sam
025
Dung bộp
027
Dung đắng
026
Dung hamand
026
Dung lá trà
026
Dung nam bộ
027
Duốc cá
088
Dương tùng
041
Đa chai
040
Đĩa roi
001
Đinh hương
045
Đinh thối
028
Gào
040
Gáo đỏ
029
Giáng hương
030
Giáng hương ấn
031
Giáng hương chân
030
Giáng hương mắt chim
031
Giáng hương quả to
030
Giâu gia nhà
032
Giâu gia thơm
032
Giâu gia xoan
032
Giẻ cau
019
Giẻ đen
019
Giẻ đen
019
Giẻ phảng
019
Giẻ the
024
Giẻ the
024
Gióc
031
Giổi ăn quả
033
Giổi đá
034
Giổi ford
035
Giổi xanh
036
Gõ bung lao
039
Gõ dầu
038
Gõ đen
039
Gõ mật
039
Gõ mè te
039
Gõ sẻ
039
Gõ sương
038
Goi mật
045
Gù hương
037
Gụ
038
Gụ lau
038
Gụ mật
039
Gừa
040
Hinh
025
Hoàng đàn giả
041
Hoàng linh bắc bộ
042
Haòng linh nam
043
Hông
044
Hông xôi
044
Hồng mang
060
Huyệnh
046
Huỳnh bá rừng
031
Huỳnh đàn bắc
011
Huỳnh đàn hoa ở thân
045
Huỳnh đường hoa thân
045
Huỷnh
046
Keo bông vàng
048
Keo lá tràm
048
Keo lai
047
Keo tai tượng
049
Kha thụ ấn độ
021
Kha thụ gai quả
022
Kha thụ tàu
007
Kháo hoa vầng
070
Kháo nhậm
050
Kháo quả dẹt
071
Kháo thơm
050
Kháo trái dẹp
071
Kháo vàng bông
072
Kháo vàng thơm
070
Khê núi
066
Kiền kiền phú quốc
051
Kồng sữa bắc bộ
052
Lá nến
053
Lai
054
Lành ngạnh hôi
055
Lành ngạnh nam bộ
055
Lát chút
056
Lát da đồng
056
Lát hoa
056
Lát khét
057
Lát khét quả nhỏ
058
Lăng quăng
090
Lim
059
Lim vàng
043
Lim xanh
059
Lim xẹt
042
Long cóc
076
Lòng mán lá thon
060
Lòng mang lá mác
060
Lòng mang thon
060
Lôm côm
018
Luống xương
012
Lương xương
012
Mà tau
053
Mã nhằm
057
Mã nhầu
057
Mã rạng răng
053
Mán bầu
053
Máu chó lá lớn
073
Mạy thông
110
Mắc niễng
052
Mít
061
Mít nài
062
Mít rừng
062
Mò cua
084
Mồng cua
084
Mỡ
063
Mỡ hải nam
064
Mung trằng
013
Muồng đen
065
Muồng xiêm
065
Mý
066
Ngát
067
Ngăm
089
Nhục tử lá quế
078
Nhứt
013
Nội châu
105
Phao lai
018
Quế lá tà
069
Ram
015
Ràng ràng balansa
068
Ràng ràng mít
068
Rằn
068
Re bầu
069
Re gừng
069
Re lá tù
069
Rè bon
070
Rè quả to
071
Rè thunberg
072
Rè vàng
050
Rồ vàng
033
Sam dầu
025
Sang máu bắc bộ
073
Sang máu hạnh nhân
073
Sang né
103
Sao đen
074
Sau sau
075
Sâu trắng
075
Sầu đâu
109
Sấu
076
Sến bầu dục
079
Sến dưa
077
Sến mật
077
Sến nạc nguyệt quế
078
Sến ngũ điểm
077
Sến núi dinh
079
Sến tam quy
077
Sọ khỉ
108
Song lã
030
Sồi áo tơi
080
Sồi bộp
080
Sồi cau
019
Sồi cuống
021
Sồi đá magne
024
Sồi đấu vàng
023
Sồi phảng
019
Sồi phảng
081
Sồi quang
023
Sơn
082
Sơn cóc
032
Sơn huyết
083
Sơn rừng
082
Sơn tiên
083
Sung chai
040
Sữa
084
Tai  chua
085
Tao giác
004
Táu hậu
075
Táu lá nhỏ
086
Táu lá ruối
086
Táu mật
086
Táu muối gần nhẵn
087
Táu nước
087
Thàn mát
088
Thành ngạnh nam
055
Thầu đâu
109
Thầu táu
089
Thầu tấu
089
The
024
Thé
001
Thôi ba
090
Thôi chanh
090
Thôi chanh tía
091
Thôi chanh tía
091
Thông ba lá
092
Thông chàng
041
Thông đuôi ngựa
093
Thông lông gà
094
Thông nàng
094
Tô hạp
095
Tô hạp bình khang
095
Tô hạp điện biên
095
Tô hạp nam
095
Trai lý
096
Trai lý
096
Tràm bìa ăn trầu
102
Trám cạnh
097
Trám đen
098
Trám trắng
099
Trắc ăn trẩu
102
Trâm sẻ
100
Trâm trang
100
Trâm xám
100
Trẩu
101
Trẩu nhăn
101
Trẩu xoan
054
Trín
102
Trôm lá mác
103
Trôm mề gà
103
Trôm thon
103
Trương vân
057
Trường chua
016
Trường quánh
016
Trường quánh
104
Tử vi tàu
002
Vải guốc
016
Vải guốc
104
Vải thiều rừng
016
Vàng kiêng đỏ
029
Vàng nương đại mộc
110
Vàng tâm  
035
Vạng còng
105
Vạng trứng
105
Vên vên
106
Vên vên nhẵn
106
Vên vên trắng
106
Vên vên xanh
106
Vối thuốc ấn độ
107
Vù hương
037
Xà cừ
108
Xà nu
092
Xoan đào
110
Xoan đào lông
110
Xoan mộc
057
Xoan mộc quả nhỏ
058
Xoan nhừ
032
Xoan ta 
109
Xôi
015
Xuyên chi
017
Xuyên mộc dung
017
Xương cá
018
Xương mộc
057
Phụ lục B: TÊN KHOA HỌC CÁC LOÀI CÂY GỖ SẮP XẾP THEO VẦN A, B, C
Tên Việt Nam
Mã số
Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth
048
Acacia auriculiformis x A. mangium
047
Acacia mangium Willd
049
Alangium chinense (Lour.) Harms
090
Albizia lucida Benth
001
Albizia lucidior (Steud.) I. Nielsen
001
Aleurites moluccana (L.) Willd
054
Aleurites montana (Lour.) Wilson
101
Aleurites triloba Forst. & Forst.f.
054
Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf
032
Alstonia scholaris (L) R. Br
084
Altingia gracilipes auct., non Hemsl
095
Altingia siamensis Craib
095
Andersonia acuminata Roxb. Ex Wight & Arn
015
Anisoptera cochinchinensis Pierre
016
Anisoptera costata Korth
106
Anisoptera glabia auct., non Kurz
106
Anisoptera oblonga Dyer
106
Anisoptera robusta Pierre
106
Anisoptera scaphula auct. Non (Roxb.) Pierre
106
Anneslea fragrans Wall
012
Anogeissus acuminata (Roxb. Ex DC.) Guill & Perr.
015
Anogeissus harmandii Pierre
015
Anogeissus pierrei Gagnep.
015
Anogeissus tonkinensis Gagnep
015
Aporosa chinensis (Champ. Ex Benth.) Merr
089
Aporosa dioica (Roxb.) Muell.-Arg
089
Aporosa leptostachya Benth
089
Aporosa microcalyx Hassk
089
Aporosa roxburghii Baill
089
Aporosa villosula Kurz
089
Artocarpus asperulus Gagnep.
062
Artocarpus heterophyllus Lamk.
061
Artocarpus rigidus ssp. asperulus (Gagnep) Jarr
062
Betula alnoides Buch.-Ham
008
Canarium album (Lour.) Raeusch
099
Canarium bengalense Roxb
097
Canarium nigrum (Lour.) Engl
098
Canarium pimela Leenh., non Koeing
098
Canarium tramdenum Dai & Yakovl
098
Castanea chinensis Spreng
007
Castanea indica Roxb.
021
Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance
007
Castanopsis chinensis A.Chev
007
Castanopsis echidnocarpa A.DC.
022
Castanopsis fissa (Champ. Ex Benth.) Rehd & Wils
081
Castanopsis indica (Roxb) A.DC
021
Castanopsis tonkinensis Seemen
006
Castanopsis tribuloides auct
006
Castanopsis tribuloides var. Echidnocarpa King ex Hook.f.
022
Chukrasia tabularis A.Juss
056
Cinnamomum balansae Lecomte
037
Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham. Ex Nees) Sweet
069
Cinnamomum obtusifolium (Roxb.) Nees
069
Cratoxylum cochinchinense (Lour.) Blume
055
Cratoxylum ligustrinum Blume
055
Cratoxylum polyanthum Korth
055
Dacrycarpus imbricatus (Blume) D. Laub
094
Dacrycarpus kawaii (Hayata) Gaussen
094
Dacrydium elatum (Roxb.) Wall. ex Hook
041
Dacrydium pierrei Hickel
041
Dacryodes breviracemosa Kalkm
017
Dacryodes dungii Dai & Yakovl
017
Dalbergia bariensis Pierre
010
Dalbergia dongnaiensis Pierre
010
Dalbergia mammosa Pierre
010
Dalbergia oliveri Gamble ex Prain
010
Dracontomelon duperreanum Pierre
076
Dysoxylum cauliflorum Hiern
045
Dysoxylum tonkinense A.Chev. ex Pell
011
Eberhardtia tonkinensis Lecomte
052
Elaeocarpus argyrodes Hance
018
Elaeocarpus bachmaensis Gagnep
018
Elaeocarpus dubius DC.
018
Elaeocarpus griffithii (Wight) A.Gray
018
Elaeocarpus griffithii Mast.
018
Elaeocarpus yengtangensis Hu
018
Endospermum chinense Benth.
105
Erythrophleum fordii Oliv.
059
Euodia meliaefolia (Hance) Benth
091
Fernandoa brilletii (Dop) Steen
028
Ficus callosa Wild
040
Garcinia cowa Roxb.
085
Garcinia fagraeoides A.Chev.
096
Garcinia paucivervis Chun & How
096
Garcinia pedunculata Roxb.
085
Gironniera subaequalis Planch
067
Gleditschia thorelii Gagnep.
004
Gleditsia fera (Lour.) Merr
004
Gleditsia rolfei Vidal
004
Hopea odorata Roxb.
074
Hopea odorata var. eglandulosa Pierre
074
Hopea odorata var. flavescens Pierre
074
Hopea pierrei Hance
051
Horsfieldia amygdalina (Wall) Warb.
073
Horsfieldia tonkinensis Lecomte
073
Horsfieldia tonkinensis var. Multiracemosa Lecomte
073
Keteleeria evelyniana Mats.
025
Keteleeria roulletii (A.Chev.) Flous
025
Khaya senegalensis (Desr.) A.Juss
108
Lagerstroemia flos-reginae Retz
002
Lagerstroemia reginae Roxb.
002
Lagerstroemia speciosa (I.) Pers
002
Liquidambar tonkinensis A.Chev.
075
Liquidambar formosana Hance
075
Lithocarpus cerebrinus (Mickel & A.Camus) A.Camus
019
Lithocarpus ducampii (Hickel & A.Camus) A.Camus
020
Lithocarpus fissus (Champ. Ex Benth.) A.Camus
081
Lithocarpus magneinii (Hickel & A.Camus) A.Camus
024
Litsea monopetala (Roxb.) Pers.
005
Litsea polyantha Juss.
005
Lysidice rhodostegia Hance
066
Macaranga denticulata (Blume) Muell.-Arg.
053
Macaranga henricorum Hemsl.
053
Machilus bonii Lecomte
070
Machilus odoratissima Nees
050
Machilus platycarpa Chun
071
Machilus thunbergii Sieb. & Zucc
072
Madhuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam
079
Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam
077
Madhuca subquincuncialis H.J.Lam & Kerpel
077
Manglietia conifera Dandy
063
Manglietia fordiana Oliv.
035
Manglietia glauca auct., non Blume
063
Manglietia hainanensis Dandy
064
Manglietia insignis (Wall.) Blume
034
Manglietia moto Dandy
035
Melanorrhoea laccifera Pierre
083
Melanorrhoea pilosa Lecomte
083
Melia azedarach L.
109
Michelia hypolampra Dandy
033
Michelia mediocris Dandy
036
Millettia ichthyochtona Drake
088
Neonauclea purpurea (Roxb.) Merr
029
Neonauclea purpurea (Roxb.) Phamh
029
Neonauclea purpurea Roxb.
029
Nephelium chryseum Blume
016
Nephelium glabrum Cambess
016
Nephelium lappaceum L.
016
Ormosia balansae Drake
068
Ormosia elliptilimba Merr. & Chun
068
Parashorea poilanei Tardieu
014
Parashorea stellata Kurz
014
Paulownia fortunei (Seem.) Hemsl.
044
Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz
043
Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense (Pierre) K & S.Larsen
042
Peltophorum tonkinense (Pierre) Gagnep
042
Pinus kesiya Royle ex Gord
092
Pinus khasya Hook.f.
092
Pinus langbianensis A.Chev.
092
Pinus massoniana Lamb.
093
Pinus sinensis Lamb.
093
Podocarpus imbricatus Blume
094
Prunus arborea (Blume) Kalkm
110
Pterocarpus cambodianus (Pierre) Gagnep.
030
Pterocarpus indicus Willd
031
Pterocarpus macrocarpus Kurz
030
Pterocarpus pedatus (Pierre) Gagnep.
030
Pterocarpus wallichii Wight & Arn
031
Pterocarpus zollingeri Miq
031
Pterospermum lanceaefolium Roxb
060
Quercus chrysocalyx Hickel & A.Camus
023
Quercus flavescens Hickel & A.Camus
080
Quercus poilanei Hickel & A.Camus
080
Sapindus abruptus Lour
003
Sapindus mukorossi Gaertn
003
Sapindus saponaria L
003
Sarcosperma laurinum (Benth.) Hook.f.
078
Schima crenata Korth
107
Schima khasiana Dyer in Hook.f.
107
Schima khasiana var. macrocarpa Merr
107
Schima khasiana var. sericans Hand.-Mazz
107
Schima noronhae Blume
107
Schima wallichii (DC.) Korth.
102
Schima wallichii var. noronhae (Blume) Bloemb
107
Senna siamea (Lank.) Irwin & Barneyby
065
Senna sumatrana (Roxb. Ex Hornem.) Roxb.
065
Sindoora cochinchinensis Baill
039
Sindoora siamensis Teysm. ex Miq
039
Sindoora wallichii var. siamensis (Teysm.ex Miq.) Baker
039
Sindora tonkinensis A.Chev. ex K.&S.Larsen
038
Sterculia lanceolata Cav
103
Symplocos cochinchinensis (Lour.) S.Moore
027
Symplocos cochinchinensis ssp. Laurina (Retz) Noot
026
Symplocos dung Eberth. & Dubard
026
Symplocos harmandii Guillanm
026
Symplocos laurina (Retz) Wall
026
Symplocos theifolia auct.
026
Syzygium cinereum Wall. ex Merr.& Perry
100
Tarrietia cochinchinensis Pierre
046
Tarrietia javanica Blume
046
Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb.
013
Toona febrifuga M.Roem
057
Toona febrifuga var cochinchinensis Pierre
057
Toona microcarpa (C.DC) Harms
058
Toona sureni (Blume) Merr
057
Toxicodendron succedanea (L.) Mold
082
Vatica odorata ssp brevipetiolata Phmh
086
Vatica odorata ssp tonkinensis (Tardieu) Ashton
086
Vatica subglabra Merr.
087
Vatica tonkinensis A.Chev.ex Tardieu
086
Vernicia montana Lour.
101
Xerospermum bonii (Lecomte) Radlk
104
Xerospermum dongnaiense Gagnep
104
Xerospermum glabrum Pierre
104
Xerospermum macrophyllum Pierre
104
Xerospermum microcarpum Pierre
104
Xerospermum noronhianum (Blume) Blume
104
Xerospermum poilanci Gagnep
104
Xerospermum tonkinense Radlk
104
Xylia dolabriformis Benth
009
Xylia xylocarpa (Roxb.) Taub.
009
Phụ lục C: TÊN THƯƠNG MẠI CÁC LOÀI CÂY GỔ SẮP XẾP THEO VẦN A, B, C
Tên thương mại
Quốc gia thường dùng
Mã số
Acacia
Unki
048
Acacia
Unki
049
Acajou
Fran
108
Agosipalawan
Phil
027
Akasia
Indo
049
Alangi
Unki
090
Amboine
Fran
030
Baros
Indo
063
Bastard ork
Unki
089
Bebusok
Mal
065
Berangan
Mala
021
Bitis
Mala
077
Black pin
Unki
094
Bungor
Mala
002
Camlai
Vina
010
Chanpak
Thai
033
Cheese-wood
Unki
105
Chene
Fran
023
Chicrassy
Unki
056
Dang
Thai
009
Dang huong
Vina
030
Dyox
Unki
045
Gerutu
Mala
014
Giam
Mala
051
Gioi
Vina
033
Gu
Vina
038
Gu
Vina
039
Huynh
Vina
046
Huynh duong
Vina
045
Jarul
Fran
002
Jarum jarum
Mala
045
Jemerlang
Mala
043
Kabak
Thai
106
Kandis
Mala
085
Kasap
Mala
067
Kedondong
Mala
017
Keledang
Mala
061
Keledang
Mala
062
Ketapang
Mala
013
Khanun-pa
Thai
061
Khasya pine
Fran
092
Khoai kheo
Thai
014
Kienkien
Vina
051
Lat hoa
Vina
056
Light hopea
Unki
074
Lim xanh
Vina
059
Litchi chevelu
Fran
016
Makha-tae
Thai
039
Mangtan
Amer
102
May bak
Laos
106
Mayran
Indo
015
Meloor
Unki
041
Membalun
Indo
045
Mengkunlang
Mala
046
Mentulang
Mala
090
Merawan
Mala
051
Merawan
Mala
074
Mersawa
Mala
106
Milden-mahang
Unki
053
Milkwood
Unki
084
Milky
Unki
084
Mo
Vina
034
Narra
Phil
031
Ngo tung
Vina
025
Nosi
Thai
043
Oak
Unki
023
Ostind
Unki
010
Paduak
Indi
030
Pine
Fran
092
Podo
Mala
094
Pradoo
Thai
030
Pradu
Thai
031
Pride
Unki
002
Pulai
Mala
084
Puspa
Indo
102
Rambutan
Mala
016
Rengas
Mala
083
Rose wood
Unki
010
Ruk
Thai
083
Sak hin
Thai
086
Samak
Mala
102
Samaw-pipek
Thai
013
Sasendok
Mala
105
Schima
Unki
102
Sempilor
Mala
041
Sen
Vina
077
Sene
Mala
031
Sepetir
Mala
039
Shore laurel
Unki
084
Sindur
Indo
039
Surian
Mala
057
Surian batu
Mala
056
Takhian-rank
Thai
051
Takhian-thong
Thai
074
Takien-nu
Thai
015
Tali
Fran
059
Talo
Thai
102
Tau
Vina
087
Teralin
Fran
046
Terap
Mala
062
Thong
Vina
092
Tram
Vina
098
Tram
Vina
099
Tulang-daing
Mala
088
Vang trung
Vina
105
Venven
Vina
106
Wattle
Unki
048
Wattle
Unki
049
White cheesewood
Unki
084
White milkwood
Unki
105
Xoan
Vina
109
Yomhin
Thai
056

File đính kèm:

  • doctieu_chuan_nganh_04_tcn_66_2004_go_viet_nam_ten_goi_va_dac_t.doc