Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Lâm sinh
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Tên công việc: XÂY DỰNG VƯỜN ƯƠM
Mã số công việc: A1
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Xây dựng vườn ươm áp dụng đối với vườn ươm loại nhỏ ở quy mô của trang trại-hộ gia đình; Bao gồm các bước công việc: chọn vị trí vườn, thiết kế vườn, san mặt bằng, làm hàng rào, cổng ra vào; phân chia khu gieo hạt, khu giâm hom, khu nuôi dưỡng cây con, khu trồng cây nguyên liệu; làm đường đi, mương thoát nước, nhà kho, lắp đặt hệ thống tưới.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Nơi làm vườn ươm phải tương đối bằng phẳng, độ dốc không quá 50, gần nguồn nước, gần đường giao thông, gần nơi trồng rừng, tránh được hướng gió hại, diện tích khoảng 0,5-1ha;
- Đất làm vườn ươm là đất cát pha, thịt nhẹ không có đá lẫn, không ngập úng;
- Hàng rào bằng trụ gỗ có đan phên hoặc làm hàng rào bằng cây có gai; cánh cổng ra vào làm bằng gỗ;
- Phân chia vườn thành các khu: gieo hạt, giâm hom, nuôi dưỡng cây con, trồng cây cây nguyên liệu lấy hom hoặc lấy mắt ghép;
- Đường đi: là đường đất, đường lớn rộng 4m xe ô tô đi lại được đến cuối vườn, các đường còn lại rộng 1m;
- Mương thoát nước xung quanh vườn: rộng 30-40cm sâu 20-30cm;
- Lắp đặt hệ thống tưới phun mưa cho khu nuôi dưỡng cây con, phun sương cho khu giâm hom, các khu khác tưới phun bằng ống dây mềm và bố trí thêm các bể nước để tưới bằng bình ô doa;
- Thao tác thực hiện các bước chuẩn xác;
- Thời gian thực hiện theo định mức;
- Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Lâm sinh
TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ (Ban hành kèm theo Thông tư số /2012/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) TÊN NGHỀ: LÂM SINH Mà SỐ NGHỀ: .......................................... Hà Nội, 2012 GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG 1. C¨n cø ph¸p lý x©y dùng bé TCKNNQG: QuyÕt ®Þnh sè 09/2008/Q§-L§TBXH ngµy 27/3/2008 cña Bé Lao ®éng -Th¬ng binh vµ X· héi ban hµnh quy ®Þnh vÒ nguyªn t¾c, quy tr×nh x©y dùng vµ ban hµnh tiªu chuÈn kü n¨ng nghÒ quèc gia vµ QuyÕt ®Þnh thµnh lËp Ban Chñ nhiÖm XDTCKNNQG. 2. C¸c bíc c«ng viÖc chÝnh khi triÓn khai x©y dùng TCKNNQG: - Thu thập các thông tin chung, tài liệu và tiêu chuẩn liên quan đến nghề. - Khảo sát thực tế tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất có liên quan đến nghề : Công ty Lâm nghiệp và Ban quản lý rừng phòng hộ các huyện Vân Canh, Vĩnh Thạnh, TP Quy Nhơn của Tỉnh Bình Định; Ban Quản lý rừng phòng hộ và các Công ty Lâm nghiệp các huyện Sông Cầu, Đồng Xuân, Tuy Hòa của Tỉnh Phú Yên; Ban quản lý rừng phòng hộ và Công ty Lâm nghiệp các huyện An Khê, Chư Prông, Ka Bang, Chư Sê của Tình Gia Lai. - Trên cơ sở khảo sát thực tế, lựa chọn đơn vị có công nghệ sản xuất đặc trưng và phù hợp với xu thế phát triển, có trang thiết bị công nghệ hiện đại, nguồn nhân lực có chất lượng để tham gia xây dựng “Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia”. - Tổ chức Hội thảo, lấy ý kiến chuyên gia và hoàn thiện sơ đồ phân tích nghề. - Xây dựng phiếu phân tích công việc (theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội). - Tổ chức Hội thảo, lấy ý kiến chuyên gia và hoàn thiện phiếu phân tích công việc. - Xây dựng danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề (theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội). - Tổ chức Hội thảo, lấy ý kiến chuyên gia và hoàn thiện danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề. - Xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề (theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội). - Tổ chức Hội thảo, lấy ý kiến chuyên gia và hoàn thiện bộ Tiêu chuẩn kỹ năng nghề 3. Thành viên tham gia xây dựng bộ Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: 11 người, số thành viên thuộc cơ sở đào tạo là 6, số thành viên thuộc các công ty là 5, thỏa mãn điều kiện thành viên thuộc Bộ chủ trì không vượt quá 1/2. 4. Thành viên tham gia thẩm định bộ Tiêu chuẩn kỹ năng nghề là 9 trong đó có 5 thành viên làm việc tại các doanh nghiệp thỏa mãn điều kiện >=1/3 thành viên là người làm trong các doanh nghiệp. II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG ban chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Phạm Hùng Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và PTNT 2 Nguyễn Trung Tiến Trường Cao đẳng nghề CĐ-XD&Nông Lâm Trung bộ 3 Nguyễn Ngọc Thuỵ Vụ TCCB-Bộ Nông nghiệp & PTNT 4 Nguyễn Viết Khoa Trung tâm Khuyến nông quốc gia 5 Lương Văn Tiến Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 6 Hoàng Thanh Lộc Công ty Giống Lâm nghiệp Trung ương 7 Lê Bốn Chủ trang trại trồng rừng xã Tíen Xuân, Lương Sơn, Hoà Bình 2. Thành viên Tiểu ban phân tích nghề TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Nguyễn Trung Tiến Trường Cao đẳng nghề CĐ-XD&Nông Lâm Trung bộ 2 Nguyễn Ngọc Thuỵ Vụ TCCB-Bộ Nông nghiệp & PTNT 3 Phạm Xuân Mạnh Trường Cao đẳng nghề CĐ-XD&Nông Lâm Trung bộ 4 Nguyễn Lang Trường Cao đẳng nghề CĐ-XD&Nông Lâm Trung bộ 5 Tống Thị Kim Anh Trường Cao đẳng nghề CĐ-XD&Nông Lâm Trung bộ 6 Đỗ Thị Thuỷ Trường Cao đẳng nghề CĐ-XD&Nông Lâm Trung bộ 7 Phan Nguyên Xuất Phân viện ĐTQHR Nam trung bộ 8 Nguyễn Thanh Hải Viện Nghiên cứu Nông Lâm nghiệp Nam trung bộ 9 Phạm Bá Nghị Chi Cục Lâm nghiệp Bình Định 10 Nguyễn Tuấn Bình Trường Đại học Lâm nghiệp 11 Cao Văn Hưng Công ty Lâm nghiệp Quy Nhơn-Bình Định III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Vũ Trọng Hà Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Nông nghiệp&PTNT 2 Cao Chí Công Cục Lâm nghiệp, Bộ Nông nghiệp&PTNT 3 Đào Thị Hương Lan Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Nông nghiệp&PTNT 4 Phạm Ngọc Hưng Hội Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp Việt Nam 5 Nguyễn Đức Cảnh Trung tâm khuyến Nông, khuyến Ngư Quốc Gia 6 Nguyễn Hồng Đức Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam 7 Vũ Đại Hải Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 8 Nguyễn Đức Thanh Công ty Cổ phần giống Lâm nghiệp Trung ương 9 Nguyễn Khắc Quang Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc IV. MÔ TẢ NGHỀ Phạm vị nghề: Nghề Lâm sinh là nghề trồng cây gây rừng, bao gồm các nhiệm vụ: tạo cây giống, trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, cải tạo, làm giàu rừng và sản xuất nông lâm kết hợp trên đất nông lâm nghiệp nhằm phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường. Vị trí làm việc: Người hành nghề có thể làm việc tại các Công ty lâm nghiệp, các Ban quan lý rừng phòng hộ-đặc dụng, các doanh nghiệp lâm nghiệp, các nông trường, các cơ sở sản xuất cây giống, làm khuyến lâm viên thôn bản hoặc tự tổ chức sản xuất nông lâm nghiệp tại trang trại của gia đình. Thiết bị, dụng cụ: chủ yếu là sử dụng các công cụ thủ công như cuốc, rựa, cưa đơn... và ngoài ra còn có 1 số thiết bị nhỏ như cưa xăng, máy phát thực bì, máy bơm nước. Đặc điểm môi trường làm việc: làm việc ngoài trời, địa hình rừng núi đi lại khó khăn, phụ thuộc nhiều vào điều kiện thời tiết và tính mùa vụ. V. DANH MỤC CÔNG VIỆC THEO BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ TT Mã công việc Công việc Trình độ kỹ năng nghề Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 A Nhân giống cây trồng 1 A1 Xây dựng vườn ươm x 2 A2 Lập kế hoạch sản xuất cây giống x 3 A3 Lập kế hoạch tiêu thụ cây giống x 4 A4 Tạo cây giống từ hạt x 5 A5 Tạo cây giống bằng phương pháp giâm hom x 6 A6 Tạo cây giống bằng phương pháp chiết cành x 7 A7 Tạo cây giống bằng phương pháp ghép cành x 8 A8 Tạo cây giống bằng phương pháp ghép mắt x 9 A9 Tạo cây giống bằng phương pháp nuôi cấy mô x B Thiết kế trồng rừng 10 B1 Khảo sát và phân lô x 11 B2 Phát đường ranh giới x 12 B3 Đo đạc bằng địa bàn 3 chân x 13 B4 Chỉnh lý số liệu đo đạc x 14 B5 Vẽ bản đồ x 15 B6 Đo đạc bằng máy định vị GPS x 16 B7 Vẽ bản đồ bằng phần mềm Mapinfo x 17 B8 Điều tra các yếu tố tự nhiên x 18 B9 Thiết kế kỹ thuật x 19 B10 Lập dự toán x 20 B11 Hoàn thiện hồ sơ và trình duyệt x C Trồng và chăm sóc rừng 21 C1 Nhận hiện trường trồng rừng x 22 C2 Phát, dọn thực bì x 23 C3 Làm đất x 24 C4 Trồng cây x 25 C5 Nghiệm thu trồng rừng x 26 C6 Chăm sóc x 27 C7 Nghiệm thu chăm sóc rừng x D Nuôi dưỡng và phục hồi rừng 28 D1 Nuôi dưỡng rừng tự nhiên x 29 D2 Nuôi dưỡng rừng trồng x 30 D3 Cải tạo rừng x 31 D4 Làm giàu rừng x 32 D5 Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng x E Quản lý bảo vệ rừng 33 E1 Phòng cháy rừng x 34 E2 Chữa cháy rừng x 35 E3 Phòng trừ sâu bệnh hại x 36 E4 Phòng chống người, gia súc phá hoaị x F Thiết kế khai thác gỗ 37 F1 Khảo sát và phân lô x 38 F2 Phát đường ranh giới x 39 F3 Đo đạc bằng địa bàn 3 chân x 40 F4 Chỉnh lý số liệu x 41 F5 Vẽ bản đồ x 42 F6 Điều tra xác minh rừng x 43 F7 Tính toán nội nghiệp x 44 F8 Bài cây và thiết kế đường vận xuất, bãi gỗ x 45 F9 Lập dự toán x 46 F10 Hoàn thiện hồ sơ và trình duyệt x G Khai thác gỗ và tre nứa 47 G1 Chuẩn bị hiện trường x 48 G2 Chuẩn bị công cụ x 49 G3 Chặt hạ gỗ bằng công cụ thủ công x 50 G4 Chặt hạ gỗ bằng cưa xăng x 51 G5 Vận xuất x 52 G6 Vệ sinh rừng x 53 G7 Phân loại sản phẩm x H Trồng cây ăn quả 54 H1 Chọn loài cây trồng x 55 H2 Chuẩn bị cây giống x 56 H3 Làm đất x 57 H4 Trồng cây x 58 H5 Chăm sóc x 59 H6 Thu hoạch x 60 H7 Sơ chế, bảo quản x 61 H8 Tiêu thụ x I Trồng cây công nghiệp 62 I1 Chọn loài cây trồng x 63 I2 Chuẩn bị cây giống x 64 I3 Làm đất x 65 I4 Trồng cây x 66 I5 Chăm sóc x 67 I6 Thu hoạch x 68 I7 Sơ chế, bảo quản x 69 I8 Tiêu thụ x K Trồng và thu hoạch 1 số lâm sản ngoài gỗ 70 K1 Trồng ba kích x 71 K2 Trồng sa nhân x 72 K3 Trồng thảo quả x 73 K4 Trồng tre x 74 K5 Trồng song mây x 75 K6 Trồng mộc nhĩ trên gỗ x 76 K7 Trồng mộc nhĩ trên mùn cưa x 77 K8 Trồng nấm sò trên mùn cưa x 78 K9 Trồng nấm sò trên rơm x 79 K10 Trồng nấm mỡ x 80 K11 Trồng nấm rơm x 81 K12 Trồng nấm linh chi x L Trồng hoa và cây cảnh 82 L1 Trồng hoa cây thân thảo x 83 L2 Trồng hoa cây thân gỗ x 84 L3 Trồng cây bon sai x 85 L4 Trồng thảm cỏ x 86 L5 Trồng cây đường viền x M Nông lâm kết hợp 87 M1 Chọn mô hình x 88 M2 Thiết kế mô hình x 89 M3 Lập kế hoạch x 90 M4 Tổ chức thực hiện x N Khuyến nông lâm 91 N1 Giao tiếp với người dân x 92 N2 Chuyển giao kỹ thuật cho người dân x 93 N3 Đánh giá thực trạng thôn bản x 94 N4 Lập kế hoạch khuyến nông lâm thôn bản x O Kinh doanh sản xuất nông lâm nghiệp 95 O1 Chọn mô hình sản xuất kinh doanh x 96 O2 Lập kế hoạch vật tư x 97 O3 Lập kế hoạch nhân lực x 98 O4 Lập kế hoạch tài chính x 99 O5 Tính giá thành sản phẩm x 100 O6 Hạch toán x TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XÂY DỰNG VƯỜN ƯƠM Mã số công việc: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xây dựng vườn ươm áp dụng đối với vườn ươm loại nhỏ ở quy mô của trang trại-hộ gia đình; Bao gồm các bước công việc: chọn vị trí vườn, thiết kế vườn, san mặt bằng, làm hàng rào, cổng ra vào; phân chia khu gieo hạt, khu giâm hom, khu nuôi dưỡng cây con, khu trồng cây nguyên liệu; làm đường đi, mương thoát nước, nhà kho, lắp đặt hệ thống tưới. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nơi làm vườn ươm phải tương đối bằng phẳng, độ dốc không quá 50, gần nguồn nước, gần đường giao thông, gần nơi trồng rừng, tránh được hướng gió hại, diện tích khoảng 0,5-1ha; - Đất làm vườn ươm là đất cát pha, thịt nhẹ không có đá lẫn, không ngập úng; - Hàng rào bằng trụ gỗ có đan phên hoặc làm hàng rào bằng cây có gai; cánh cổng ra vào làm bằng gỗ; - Phân chia vườn thành các khu: gieo hạt, giâm hom, nuôi dưỡng cây con, trồng cây cây nguyên liệu lấy hom hoặc lấy mắt ghép; - Đường đi: là đường đất, đường lớn rộng 4m xe ô tô đi lại được đến cuối vườn, các đường còn lại rộng 1m; - Mương thoát nước xung quanh vườn: rộng 30-40cm sâu 20-30cm; - Lắp đặt hệ thống tưới phun mưa cho khu nuôi dưỡng cây con, phun sương cho khu giâm hom, các khu khác tưới phun bằng ống dây mềm và bố trí thêm các bể nước để tưới bằng bình ô doa; - Thao tác thực hiện các bước chuẩn xác; - Thời gian thực hiện theo định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Chọn được vị trí làm vườn ươm; - Vẽ sơ đồ mặt bằng ; - Liệt kê, tính toán được số lượng, chủng loại dụng cụ, vật tư cần thiết để xây dựng các hạng mục của vườn ươm ; - Lập dự toán các chi phí xây dựng vườn; - Làm đường đi lại, làm mương thoát nước; - Làm hàng rào, làm cổng ra vào; - Lắp đặt hệ thống tưới; - Phân chia các khu sản xuất. 2. Kiến thức - Trình bày được các điều kiện để lập vườn ươm; - Trình bày được cơ sở và tính hợp lý để phân chia các khu sản xuất trong vườn ươm; - Trình bày được các phương pháp tạo cây giống hiện nay. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Khu đất rộng 1-2ha; - Công cụ để đo đạc: thước dây, địa bàn cầm tay; - Giấy bút để vẽ sơ đồ và tính toán ; - Dụng cụ để thi công: dao phát, cày, bừa, cuốc, xà beng; - Cọc gỗ làm hàng rào, đinh, dây cột hoặc cây giống có gai để trồng làm hàng rào; - Nhân lực để thi công; - Tiền vốn đầu tư ban đầu theo dự toán. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Diện tích vườn khoảng 1ha, đất cát pha hoặc thịt nhẹ; - Vị trí vườn: gần nguồn nước, gần đường giao thông, gần nơi trồng; - Phân chia vườn có đủ các khu sản xuất, bố trí khu liền kề hợp lý, diện tích các khu tương ứng với số cây trong khu đó; - Có đủ các hạng mục phục vụ sản xuất và sử dụng có hiệu quả ; - Thao tác thực hiện các bước công việc chuẩn xác; - Thời gian thực hiện theo định mức; - An toàn lao động và vệ sinh môi trường. - Đo, tính diện tích; vê giun để xác định loại đất; - Quan sát, nhận xét, đánh giá mức độ tiện lợi; - Quan sát trên bản vẽ và so sánh với bản thiết kế mẫu, kiểm tra thực tế; - Quan sát trên bản vẽ và so sánh với bản thiết kế mẫu, kiểm tra thực tế; - Quan sát thực tế; - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức; - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT. Tên công việc: LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÂY GIỐNG Mã số công việc: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lập kế hoạch sản xuất cây giống là công việc chuẩn bị trước khi bước vào mùa vụ sản xuất, bao gồm các bước: lập kế hoạch vật tư, dụng cụ phục vụ sản xuất; kế hoạch tài chính, nhân lực và kế hoạch sản xuất hàng năm. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lập kế hoạch sản xuất: xác định loài cây và số lượng cây giống cần tạo, thời gian thực hiện các bước công việc; - Lập kế hoạch vật tư: liệt kê chủng loại và số lượng các loại dụng cụ, vật tư đủ để sản xuất hàng năm; tính chi phí vật tư, dụng cụ và khấu hao thiết bị; - Lập kế hoạch nhân lực: tính số lượng lao động kỹ thuật, lao động phổ thông, số lao động thường xuyên và lao động thời vụ; - Tính giá thành cây giống của từng loài, dự kiến giá bán; - Lập kế hoạch tài chính: tính nhu cầu vốn hàng tháng, cả năm, nguồn vốn tự có, nguồn vốn vay, tổng chi, tổng thu, hạch toán lỗ, lãi; - Thao tác thực hiện các bước công việc chuẩn xác; - Thời gian thực hiện theo định mức; - Đảm bảo vệ sinh môi trường nơi làm việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Liệt kê được chủng loại, số lượng vật tư, dụng cụ cần thiết để tạo cây giống; - Lập được kế hoạch vật tư, nhân lực, tiền vốn phục vụ cho sản xuất; - Lập kế hoạch tiến độ; - Tính tổng chi phí đầu tư; - Tính giá thành cây giống. 2. Kiến thức - Trình bày được phuơng pháp tính chi phí đầu tư, tính giá thành cây giống; - Trình bày được phuơng pháp hạch toán lỗ, lãi. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản kế hoạch tiến độ sản xuất trong năm; - Bảng giá vật tư, dụng cụ; - Báo cáo kết quả khảo sát giá cả thị trường cây giống; - Giấy, bút, máy vi tính hoặc máy tính tay; - Điện thoại, phương tiện đi lại. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định loài cây và số lượng giống cần tạo ; - Đầy đủ vật tư, dụng cụ để thi công - Đủ nhân lực để thực hiện; - Cung ứng vốn đầy đủ và kịp thời; - Giá thành cây giống thấp nhất và giá bán phù hợp thị trường; - Thao tác tính toán chính xác; - Thời gian thực hiên theo định mức từng bước công việc; - Đảm bảo vệ sinh môi trường nơi làm việc. - Kiểm tra, tính toán số cây và chủng loại có phù hợp với kế hoạch vật tư, nhân lực, tiền vốn chưa; - Kiểm tra dự trù vật tư, dụng cụ; - Kiểm tra bản báo cáo về sử dụng lao động ; - Cân đối vốn hiện có với nhu cầu thực tế; - Kiểm tra bảng tính giá thành và giá bán các loài cây; - Kiểm tra các số liệu; - Đối chiếu với định mức hoặc quy chế của đơn vị; - Đối chiếu với quy định về VSMT nơi làm việc. Tên công việc: LẬP K ... hình sản xuất kinh doanh là việc lựa chọn một mô hình sản xuất kinh doanh nào có hiệu quả nhất cho chủ đầu tư. Bao gồm các bước: khảo sát thị trường, tìm hiểu các chính sách liên quan, tính toán nguồn lực, chọn mô hình sản xuất kinh doanh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lựa chọn ý tưởng kinh doanh: đưa ra được 3 ý tưởng; - Khảo sát thị trường đầu vào và đầu ra; - Xem xét các điều kiện khách quan; - Tính toán nhân lực, tài chính, kỹ thuật; - Chọn 1 mô hình kinh doanh thích hợp nhất ; - Thao tác tính toán nhanh, chính xác, các thông tin khách quan; - Thời gian thực hiện theo định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Thực hiện được các công việc: - Khảo sát thị trường; - Hạch toán lỗ lãi; - Tự tạo việc làm. 2. Kiến thức - Trình bày được một số kỹ thuật chuyên môn có thể kinh doanh; - Phân tích và dự báo được chiều hướng phát triển và mức độ rủi ro; - Phân tích được 1 số chính sách liên quan đến mô hình kinh doanh; - Phân tích được các điều kiện thuận lợi và khó khăn khi chọn mô hình. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản kết quả điều tra khảo sát các yếu tố tự nhiên liên quan đến việc lựa chọn mô hình; - Bản kết quả điều tra khảo sát thị trường; - Bản phương án SXKD. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lựa chọn ý tưởng kinh doanh; - Khảo sát thị trường đầu vào và đầu ra; - Xem xét các điều kiện khách quan; - Tính toán nhân lực, tài chính, kỹ thuật; - Chọn 1 mô hình kinh doanh thích hợp nhất ; - Thao tác tính toán nhanh, chính xác, thông tin khách quan; - Thời gian thực hiện theo định mức; - An toàn lao động và vệ sinh môi trường. - Đưa ra ít nhất 3 ý tưởng kinh doanh; - Khảo sát ít nhất 3 thị trường lân cận; - Phân tích các điều kiện thuận lợi và khó khăn; - Thống kê nguồn tài chính tự có, nguồn vay, nhân lực tự có, nhân lực thuê ngoài; - Thoả mãn đầy đủ các điều kiện đưa ra ban đầu và mức độ rủi ro thấp nhất; - Kiểm tra thực tế; - Theo dõi thời gian và đối chiếu định mức công việc; - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về VSMT nơi làm việc. Tên công việc: LẬP KẾ HOẠCH VẬT TƯ Mã số công việc: O2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lập kế hoạch vật tư gồm các bước: xác định tên vật tư, tính số lượng vật tư cần thiết, lựa chọn địa điểm mua, tính chi phí đầu tư và kế hoạch mua hàng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Liệt kê các loại dụng cụ, vật tư; - Tính toán số lượng; - Khảo sát giá cả; - Chọn địa điểm mua; - Tính số tiền cần đầu tư; - Thao tác tính toán nhanh và chính xác; - Thời gian thực hiện theo định mức; - Đảm bảo vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Thực hiện được các công việc: - Thống kê vật tư, dụng cụ, sản phẩm; - Tính toán thông thường ; - Lập kế hoạch. 2. Kiến thức - Trình bày được biện pháp kỹ thuật thực hiện mô hình đã chọn; - Phân tích được các yếu tố thuận lợi, khó khăn; - Trình bày được một số kinh nghiệm SXKD. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Quy trình sản xuất; - Nội dung kinh doanh; - Bảng giá vật tư; - Kế hoạch SXKD; - Máy vi tính, giấy, bút. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Liệt kê các loại dụng cụ, vật tư; - Tính toán số lượng; - Khảo sát giá cả; - Chọn địa điểm mua; - Tính số tiền cần đầu tư; - Thao tác tính toán nhanh và chính xác; - Thời gian thực hiện theo định mức; - An toàn lao động và vệ sinh môi trường. - Quan sát, đếm; - Kiểm tra thực tế; - Có 3 báo giá; - Phân tích các yếu tố, chất lượng, giá cả, cự ly vận chuyển; - Kiểm tra báo cáo tài chính; - Kiểm tra thực tế; - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức của công việc ; - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về VSMT nơi làm việc. Tên công việc: LẬP KẾ HOẠCH NHÂN LỰC Mã số công việc: O3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lập kế hoạch nhân lực bao gồm các bước: xây dựng bộ máy quản lý, xây dựng định mức lao động, tính số lượng nhân viên các bộ phận, tính số lao động trực tiếp, lao động thường xuyên, lao động thời vụ và tính tiền lương. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Bộ máy quản lý gọn nhẹ, hiệu quả; - Xây dựng định mức cho hầu hết các công việc của doanh nghiệp; - Bố trí lao động thường xuyên là lao động kỹ thuật hợp lý; - Lao động thời vụ có số lượng đủ để huy động trong thời vụ; - Tính tiền lương cho từng đối tượng và tính tổng tiền lương của doanh nghiệp; - Thao tác tính toán nhanh, chính xác; - Thời gian thực hiện các bước công việc theo định mức; - Đảm bảo vệ sinh môi trường nơi làm việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Thực hiện được các công việc: - Tổ chức bộ máy nhân lực; - Quản lý lao động; - Tính toán nguồn nhân lực từng giai đoạn; - Tính toán tiền lương.. 2. Kiến thức - Phân tích được các công việc của doanh nghiệp; - Phân tích, dự đoán được nhu cầu nguồn nhân lực; - Phân tích, áp dụng được các chính sách liên quan đến người lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Quy trình sản xuất; - Nội dung kinh doanh; - Bảng giá nhân công; - Kế hoạch SXKD; - Máy vi tính, giấy, bút. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Bộ máy quản lý gọn nhẹ, hiệu quả; - Xây dựng định mức cho hầu hết các công việc của doanh nghiệp; - Bố trí lao động thường xuyên là lao động kỹ thuật; - Lao động thời vụ có số lượng đủ để huy động trong thời vụ; - Tính tiền lương cho từng đối tượng và tính tổng tiền lương của doanh nghiệp; - Thao tác tính toán nhanh, chính xác; - Thời gian thực hiện công việc theo định mức; - An toàn lao động và vệ sinh môi trường . - Xem xét số lao động và số bộ phận thực tế; - 2/3 số công việc của doanh nghiệp có định mức rõ ràng; - Xem xét thực tế tại doanh nghiệp; - Không thừa và không thiếu lao động khi cần; - Xem bảng dự toán tiền lương và đối chiếu với quy định về cơ cấu tiền lương; - Giám sát thực tế; - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức của doanh nghiệp; - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về VSMT nơi làm việc. Tên công việc: LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Mã số công việc: O4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lập kế hoạch tài chính là việc lập kế hoạch thu chi, bao gồm các bước: xác định số tiền cần đầu tư, dự tính vốn huy động và kế hoạch sử dụng vốn hàng tháng, quý và cả năm cho từng loại công việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tính tổng số tiền cần đầu tư: vốn cố định, vốn lưu đông; - Tính vốn tự có, vốn huy động; - Lập kế hoạch vốn theo tháng, quý, năm; - Phân chia nguồn vốn; - Thao tác tính nhanh, chính xác; - Thời gian thực hiện theo quy định của doanh nghiệp; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Thực hiện được các công việc: - Tính toán tiền luơng; - Cập nhật, theo dõi thu chi; - Hạch toán theo nguồn vốn; - Huy động vốn. 2. Kiến thức - Trình bày được nguyên tắc hạch toán thu chi, lỗ lãi; - Phân tích và áp dụng chế độ tiền lương cho người lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Quy trình sản xuất; - Nội dung kinh doanh; - Bảng kế hoạch nhân lực; - Bảng kế hoạch vật tư; - Kế hoạch SXKD; - Máy vi tính, giấy, bút. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tổng số tiền cần đầu tư: vốn cố định, vốn lưu đông; - Vốn tự có, vốn huy động; - Lập kế hoạch vốn theo tháng, quý, năm; - Phân chia nguồn vốn hợp lý; - Thao tác tính nhanh, chính xác. - Thời gian thực hiện theo quy định của doanh nghiệp; - An toàn lao động và vệ sinh môi trường. - Xem xét thu chi thực tế; - Xem xét thu chi thực tế; - Không thiếu hoặc thừa vốn theo kế hoạch doanh nghiệp; - Không thiếu hoặc thừa vốn theo kế hoạch doanh nghiệp; - Giám sát thực tế; - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức của doanh nghiệp; - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về VSMT nơi làm việc. Tên công việc: TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Mã số công việc: O5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tính giá thành sản phẩm là việc tính số tiền chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm. Gồm các bước: Tính tổng các chi phí vật tư, tiền công, khấu hao tài sản; tính tổng số lượng sản phẩm, tính giá thành sản phẩm (hoặc dịch vụ). II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tính chi phí trực tiếp bao gồm: chi phí nhân công, vật tư, khấu hao; - Chi phí gián tiếp bao gồm: thiết kế phí, công quản lý chỉ đạo, giao dịch; - Chi phí khác: phát sinh trong quá trình thực hiện; - Tính tổng chi phí gồm: chi phí trực tiếp, gián tiếp và chi khác; - Tính giá thành ; - Thao tác tính toán nhanh và chính xác; - Thời gian thực hiện theo định mức doanh nghiệp; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Thực hiện được các công việc: - Tính các loại chi phí; - Tính khấu hao; - Tính giá thành. 2. Kiến thức - Trình bày được phương pháp tính các chi phí trong kinh doanh; - Trình bày được phương pháp tính khấu hao thiết bị; - Phân biệt được các loại chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp và chi phí khác. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng tính chi phí nhân công; - Chi phí vật tư; - Khấu hao thiết bị, dụng cụ; - Các văn bản quy định về thuế. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tính chi phí trực tiếp bao gồm: chi phí nhân công, vật tư, khấu hao; - Chi phí gián tiếp bao gồm: thiết kế phí, công quản lý chỉ đạo, giao dịch; - Chi phí khác: phát sinh trong quá trình thực hiện; - Tính tổng chi phí gồm: chi phí trực tiếp, gián tiếp và chi khác; - Tính giá thành ; - Thao tác tính toán nhanh và chính xác; - Thời gian thực hiện theo định mức doang nghiệp; - An toàn lao động và vệ sinh môi trường. - Đối chiếu định mức KTKT của ngành; - Đối chiếu định mức KTKT của ngành ; - Đối chiếu định mức KTKT của ngành; - Theo quy đinh ; - Kiểm tra thực tế; - Kiểm tra, giám sát khi thực hiện; - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức trong thiết kế mô hình; - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về VSMT nơi làm việc. Tên công việc: HẠCH TOÁN Mã số công việc: O6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hạch toán là tính toán việc đầu tư lỗ hay lãi, gồm các bước: tính tổng các chi phí, tính tổng tiền thu được trong năm, tính lợi nhuận. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tính tổng chi phí thực tế trong năm; - Tính tổng thu do bán sản phẩm; - Tính lợi nhuận; - Thao tác tính nhanh, chính xác; - Thời gian thực hiện theo định mức doanh nghiệp; - Đảm bảo vệ sinh môi trường nơi làm việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Thực hiện được các công việc: - Tính tổng chi; - Tính tổng thu; - Tính lỗ, lãi. 2. Kiến thức -Trình bày được phưong pháp cơ bản trong hạch toán kinh tế; -Phân biệt được các nguồn thu, chi phải đưa vào giá thành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Chứng từ thu chi hàng ngày; - Các văn bản quy định về thuế; - Bảng tính khấu hao tài sản; - Máy tính, giấy bút. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tính tổng chi phí; - Tính tổng thu; - Hạch toán lỗ lãi; - Thao tác tính nhanh, chính xác; - Thời gian thực hiện theo định mức doanh nghiệp; - An toàn lao động và vệ sinh môi trường . - Kiểm tra trên sổ sách, chứng từ; - Kiểm tra trên sổ sách, chứng từ; - Kiểm toán; - Theo dõi thực tế; - Theo dõi thời gian và đối chiếu với mức khoán của doanh nghiệp; - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về VSMT nơi làm việc. TT MỤC LỤC Trang I Quá trình xây dựng 1 II Danh sách các thành viên tham gia xây dựng 2 III Danh sách các thành viên thẩm định 2 IV Mô tả nghề 3 V Danh mục các công việc 3 VI Phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc 5 A Nhân giống cây trồng 5 A1 Xây dựng vườn ươm 5 A2 Lập kế hoạch sản xuất cây giống 6 A3 Lập kế hoạch tiêu thụ cây giống 7 A4 Tạo cây giống tư hạt 9 A5 Tạo cây giống bằng phương pháp giâm hom 11 A6 Tạo cây giống bằng phương pháp chiết cành 12 A7 Tạo cây giống bằng phương pháp ghép cành 14 A8 Tạo cây giống bằng phương pháp ghép mắt 15 A9 Tạo cây giống bằng phương pháp nuôi cấy mô 16 B Thiết kế trồng rừng 18 B1 Khảo sát và phân lô 18 B2 Phát đường ranh giới và đóng mốc 20 B3 Đo đạc bằng địa bàn 3 chân 21 B4 Chỉnh lý số liệu đo đạc 22 B5 Vẽ bản đồ 23 B6 Đo đạc bàng máy định vị GPS 24 B7 Vẽ bản đồ bằng phần mềm Mapinfo 25 B8 Điều tra các yếu tố tự nhiên 27 B9 Thiết kế kỹ thuật 28 B10 Lập dự toán 29 B11 Hoàn thiện hồ sơ và trình duyệt 30 C Trồng và chăm sóc rừng 31 C1 Nhận hiện trường trồng rừng 31 C2 Phát, dọn thực bì 32 C3 Làm đất 34 C4 Trồng cây 35 C5 Nghiệm thu trồng rừng 37 C6 Chăm sóc rừng 38 C7 Nghiệm thu chăm sóc rừng 39 D Nuôi dưỡng và phục hồi rừng 40 D1 Nuôi dưỡng rừng tự nhiên 40 D2 Nuôi dưỡng rừng trồng 41 D3 Cải tạo rừng 43 D4 Làm giàu rừng 44 D5 Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng 46 E Quản lý bảo vệ rừng 48 E1 Phòng cháy rừng 48 E2 Chữa cháy rừng 49 E3 Phòng trừ sâu bệnh hại 51 E4 Phòng chống người, gia súc phá hoaị 52 F Thiết kế khai thác gỗ 53 F1 Khảo sát và phân lô 53 F2 Phát đường ranh giới và đóng mốc 55 F3 Đo đạc 56 F4 Chỉnh lý số liệu đo đạc 57 F5 Vẽ bản đồ 58 F6 Điều tra xác minh rừng 60 F7 Tính toán nội nghiệp 61 F8 Bài cây và thiết kế đường vận xuất, bãi gỗ 62 F9 Lập dự toán 63 F10 Hoàn thiện hồ sơ và trình duyệt 64 G Khai thác gỗ và tre nứa 65 G1 Chuẩn bị hiện trường 65 G2 Chuẩn bị công cụ 66 G3 Chặt hạ gỗ bằng công cụ thủ công 68 G4 Chặt hạ gỗ bằng cưa xăng 70 G5 Vận xuất 72 G6 Vệ sinh rừng 73 G7 Phân loại sản phẩm 74 H Trồng cây ăn quả 76 H1 Chọn loài cây trồng 76 H2 Chuẩn bị cây giống 77 H3 Làm đất 78 H4 Trồng cây 79 H5 Chăm sóc 80 H6 Thu hoạch 82 H7 Sơ chế, bảo quản 83 H8 Tiêu thụ 84 I Trồng cây công nghiệp 85 I1 Chọn loài cây trồng 85 I2 Chuẩn bị cây giống 86 I3 Làm đất 87 I4 Trồng cây 88 I5 Chăm sóc 90 I6 Thu hoạch 91 I7 Sơ chế, bảo quản 92 I8 Tiêu thụ 93 K Trồng và thu hoạch 1 số lâm sản ngoài gỗ 95 K1 Trồng ba kích 95 K2 Trồng sa nhân 96 K3 Trồng thảo quả 98 K4 Trồng tre 99 K5 Trồng song mây 100 K6 Trồng mộc nhĩ trên gỗ 102 K7 Trồng mộc nhĩ trên mùn cưa 103 K8 Trồng nấm sò trên mùn cưa 105 K9 Trồng nấm sò trên rơm 106 K10 Trồng nấm mỡ 108 K11 Trồng nấm rơm 109 K12 Trồng nấm linh chi 110 L Trồng hoa và cây cảnh 112 L1 Trồng hoa cây thân thảo 112 L2 Trồng hoa cây thân gỗ 114 L3 Trồng cây bon sai 115 L4 Trồng thảm cỏ 117 L5 Trồng cây đường viền 118 M Nông lâm kết hợp 120 M1 Chọn mô hình 120 M2 Thiết kế mô hình 121 M3 Lập kế hoạch 122 M4 Tổ chức thực hiện 123 N Khuyến nông lâm 124 N1 Giao tiếp với người dân 124 N2 Chuyển giao kỹ thuật cho người dân 125 N3 Đánh giá thực trạng thôn bản 127 N4 Lập kế hoạch khuyến nông lâm thôn bản 128 O Kinh doanh sản xuất nông lâm nghiệp 129 O1 Chọn mô hình sản xuất kinh doanh 129 O2 Lập kế hoạch vật tư 130 O3 Lập kế hoạch nhân lực 131 O4 Lập kế hoạch tài chính 133 O5 Tính giá thành sản phẩm 134 O6 Hạch toán 135
File đính kèm:
- tieu_chuan_ky_nang_nghe_lam_sinh.doc