Tầm soát bất thường nhiễm sắc thể ở TCN 2

Những bất thường chính:

Đầu hình trái dâu

Dịch hố sau

Chẻ mặt

Các dị tật tim

Thoát vị hoành

Thoát vị rốn

Các bất thường thận

Các bất thường xương quay

Bàn tay co ngón chồng ngón

ppt 26 trang phuongnguyen 5260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tầm soát bất thường nhiễm sắc thể ở TCN 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tầm soát bất thường nhiễm sắc thể ở TCN 2

Tầm soát bất thường nhiễm sắc thể ở TCN 2
Tầm soát bất th ư ờng nhiễm sắc thể ở TCN 2 
Chúng ta nên làm gì? 
Chúng ta phải thực hiện nh ư thế nào? 
Chúng ta phối hợp với các test tầm soát khác nh ư thế nào? 
Dr. Robert Ogle 
Gia t ă ng tỉ lệ tầm soát d ươ ng tính .. 
15% > 35 tuổi 
Tuổi mẹ 
% 
15 
20 
25 
30 
35 
40 
45 
0 
2 
4 
6 
8 
ĐMDG 5% 
hCG 
AFP 
Oestriol 
Inhibin 
5% 
Dấu hiệu SA 10% 
Tầm soát một cách liên tục 
	 n	 FPR	 DR / Test xaâm laán	Test döông tính 
12 tuaàn NT >3.5	 9342	 2.6% 11 trong soá 25	 1 trong soá 2.3 
16 tuaàn TT	 	 9315	 5.3% 7 trong soá 499	 1 trong soá 71 
Chuoãi caùc test 	 9342	 7.2% 18 trong soá 524	 1 trong soá 31 
Schuchter et al. UOG 2001 
Những bất th ư ờng xuất hiện ở Trisomy 18 
Nhửng bất th ư ờng chính: 
Đầu hình trái dâu 
Dịch hố sau 
Chẻ mặt 
Các dị tật tim 
Thoát vị hoành 
Thoát vị rốn 
Các bất th ư ờng thận 
Các bất th ư ờng x ươ ng quay 
Bàn tay co ngón chồng ngón 
Markers: 
Dãn não thất 
Nang ĐRMM 
Cằm nhỏ 
Phù da gáy 
Chân khoèo 
Bàn chân hình vòm 
Dây rốn 1 đ ộng mạch 
Thai chậm TTTTC 
Những bất th ư ờng gặp ở Trisomy 13 
Những bất th ư ờng 
 chính: 
Holoprosencephaly 
Đầu nhỏ 
Hai mắt gần nhau 
Chẻ mặt 
Các dị tật tim 
Các bất th ư ờng thận 
Thoát vị rốn 
Thoát vị màng não tuỷ 
Markers: 
Dãn não thất 
Phù da gáy 
Điểm echo dày 
Chi 6 ngón (phía sau) 
Thai chậm TTTTC 
Các bất th ư ờng gặp ở Trisomy 21 
Markers: 
Dãn não thất	 Clinodactyly 
Nang ĐRMM 	 Bàn chân dép sandan 
Phù da gáy 	 X ươ ng đ ùi ngắn 
Điểm echo dày	 Mặt dẹt 
Dãn bể thận nhẹ Tai nhỏ 
Ruột có echo dày Pelvic angulation 
Các bất th ư ờng chính: 
Dị tật tim ( Vách) 
Hẹp tá tràng 
Đánh giá nguy c ơ – Đa dị tật 
Tìm thấy dị tật ở 2086 bệnh nhân 
Tìm thấy bất th ư ờng NST ở 301 (14%) 
Nicolaides et al 1992 
80 
60 
40 
20 
0 
% 
Số bất th ư ờng 
> 6 
3 
6 
5 
4 
1 
2 
0.01 
0.1 
1 
10 
100 
20 
25 
30 
35 
40 
45 
Tuổi mẹ 
Nguy c ơ (%) 
Nguy c ơ gốc 
> 1 dị tật 
Không dị tật 
Tỉ lệ phát hiện dị tật của Trisomy 21 
bằng cách dùng các marker 
Taùc giaû 
Tæ leä phaùt hieän 
Sohl 1999 
67.3% 
Nyberg 2001 
68.8% 
Smith Bindman 2001 
69.0% 
Hobbins 2003 
71.6% 
Bromley 2002 
80.5% 
Devore 2000 
91.2% 
Vintzileos 1996 
92.8% 
Tỉ lệ d ươ ng tính giả là bao nhiêu? 
Hệ thống cho đ iểm: 
>35 tuổi	 Nguy c ơ cao 	Chọc ối	15% 
1 bất th ư ờng chính	 Nguy c ơ cao 	Chọc ối	 2% 
2 marker	 Nguy c ơ cao 	Chọc ối	 4% 
Tổng tỉ lệ bất th ư ờng qua chọc ối = 21% 
Đánh giá nguy c ơ – những marker riêng lẻ 
Hệ số rút ra từ các test chẩn đ oán 
Nguy c ơ đ ã đư ợc hiệu chỉnh 
X 
Nguy c ơ gốc 
= 
Dãn nhẹ bể thận – Nguy c ơ trisomy 21 
Tác giả	 	 T 21 
Van Zalen-Sprock 1991	1 / 21 
Corterville et al 1992	0 / 116 
Wilson et al 1992	0 / 15 
Snijders et al 1995	5 / 805 
Wickstrom et al 1996	3 / 82 
Tổng	9 /1039 
10 
100 
1000 
10000 
15 
20 
25 
30 
35 
40 
45 
Tuổi mẹ 
Nguy c ơ (1 in) 
1 in 100 
Dãn nhẹ bể thận – thiết lập nguy c ơ 
0 
50 
100 
20 
25 
30 
35 
40 
Tuổi mẹ 
N 
0 
200 
400 
600 
16 
18 
20 
22 
24 
26 
Tuổi thai 
N 
805 tr ư ờng hợp dãn nhẹ bể thận 
3.2 T21 đư ợc dự đ oán qua tuổi mẹ, tuổi thai 
5 T21 đư ợc tìm thấy – tỉ lệ likelihood là 1.5 
Power calculation for LR 1.5 
 8,000 cases rather than 800 
 800,000 anomaly scans 
Snijders et al 1995 
Dãn nhẹ bể thận- cách tính nguy c ơ 
Tuổi	 NC tuổi	Hiệu chỉnh 
 20	 1 / 1295	1 / 865 
 25	 1 / 1145	1 / 765 
 30	 1 / 760	1/ 500 
 35	 1 / 300	1 / 200 
 40	 1 / 80	1 / 55 
Tỉ lệ likelihood 
Nguy c ơ gốc 
= 
x 
Nguy c ơ mới 
Nang đ ám rối mạng mạch 
Snijders et al 1996 
Tần suất của nang ĐRMM riêng lẻ: 
Trisomy 18 / ?21	3 % 
Kiểm soát 2 % 
Tỉ lệ Likelihood 	1.5 
Taùc giaû 
Tuoåi tha i( tuaàn) 
Daân soá 
Xaùc ñònh coù nang ÑRMM 
Nang ÑRMM n (%) 
Boä NST cuûa nhöõng tröôøng hôïp coù nang ÑRMM ñôn ñoäc 
Boä NST nhöõng tröôøng hôïp coù nang ÑRMM keát hôïp baát thöôøng khaùc 
Bình thöôøng 
Baát thöôøng 
Bình thöôøng 
Baát thöôøng 
Clarke 2 1988 
16-22 
2820 
3-14 mm 
5 (0.2%) 
5 
- 
- 
- 
Camurri 3 1989 
16-20 
3000 
? 
10 (0.3%) 
9 
- 
- 
1 T18 
Ostlere 4 1990 
16-18 
11700 
? 
100 (0.9%) 
97 
- 
- 
3 T18 
Achiron 5 1991 
20 
5400 
8-18 mm 
30 (0.6%) 
28 
1 T18 
- 
1 T18 
Twining 6 1991 
18-20 
4541 
3-13 mm 
19 (0.4%) 
16 
- 
1 
1 T18 
1 T21 
Chinn 7 1991 
15-24 
1045 
2-11 mm 
38 (3.6%) 
36 
- 
1 
1 Triploidy 
Howard 8 1992 
18-20 
4765 
? 
51 (1.1%) 
50 
1 T18 
- 
- 
Walkinshaw 10 1994 
17-19 
15565 
? 
152 (1.0%) 
137 
3 T18 
1 T21 
11 
- 
Gupta 11 1995 
16-20 
151000 
> 5 mm 
524 (0.4%) 
486 
- 
29 
7 T18 
2 T21 
Reinsch* 12 1997 
16-20 
7340 
> 5 mm 
71 (1.0%) 
61 
1 T18 
6 
1 T18 
2 T21 
Kilby 13 1997 
18-21 
16059 
? 
301 (1.9%) 
263 
- 
35 
2 T18 
1 T21 
Geary 14 1997 
20 
10481 
? 
79 (0.8%) 
58 
- 
17 
4 T18 
Chitty 15 1998 
18-20 
13690 
? 
84 (0.6%) 
78 
- 
3 
3 T18 
Toång 
247406 
1464 (0.6%) 
1324 
6 T18 
1 T21 
103 
23 T18 
6 T21 
1 Triploidy 
Ruột có echo dày 
Bromley 94, Muller 95, Corteville 96, Nyberg 98, Scioscia 
Những nguyên nhân khác Chảy máu trong buồng ối 
Thiếu oxy thai nhi 
Nang sợi (Cystic fibrosis) 
Nguy c ơ đ ối với trisomy 21: 
Tần suất ruột echo dày mà bình th ư ờng 0.5 % 
Tần suất ruột echo dày ở T21	 3.5 % 
Tỉ lệ Likelihood đ /v HC Down	 7 x 
Điểm echo dày trong tim 
Low risk population 
Qua 3 nghiên cứu thai trisomy 21 
56 thai 
10 ca có đ iểm echo dày (18%) 
 Tỉ lệ Likelihood = 9 
Phù da gáy 
Tần sất phát hiện đư ợc ở trisomy 21: 15 % 
Tần suất phát hiện ở TH bình th ư ờng: 1 % 
Tỉ lệ Likelihood 	15 x 
Tỉ lệ Likelihood – Dữ liệu từ một loạt nghiên cứu 
	 142 Downs	930 ca kieåm chöùng 
Khoâng baát thöôøng	45 (32%)	814 (88%) 
Marker rieâng leû	30 (31.0%)	 93 (10%)	 Tæ leä likelihood 
Phuø da gaùy	 6 (8.0%)	 3 (0.3%)	 24.2 
Ruoät echo daøy	 2 (2.7%)	 5 (0.6%)	 	 4.9 
Xöông ñuøi ngaén	7 (9.3%)	 33 (3.6%)	 	 2.6 
Ñieåm echo daøy/tim	8 (10.7%)	 26 (2.9%)	 	 3.7 
Daõn nieäu quaûn	 3 (4.0%)	 24 (2.7%)	 	 1.5 
Nyberg et al 1998 
Trisomy 21, n=350 
Nyberg 2001, Benacerraf 2002 
Siêu âm từ 16 – 23 tuần bình th ư ờng 
Bất th ư ờng chính / nhỏ 
DR - Trisomy 21 
	 75% 
FPR –khôngTrisomy 21 
	 13% 
Tầm soát chuỗi 
Risk 
Gestation 
MA 
Đánh giá nguy c ơ 
Likelihood Ratio 
Tiền c ă n Trisomy 0.75% 
NT / NB / defects 	 
ß-hCG / PAPP-A 
AFP / E3 / hCG / I A 
Không DT	0.3 x 
Dãn nhẹ bể thận	1.0 x 
X đ ùi ngắn	1.5 x 
X cánh tay ngắn	4.5 x 
Ruột echo dày	3.0 x 
Ổ echo dày tim	1.0 x 
Da gáy dày >6 mm 10.0 x 
Giảm sản x mũi	 	50.0 x 
Nyberg et al 2001, Benacerraf et al 2002 
	 Bình thöôøng Tr 21 LR+	LR-	 
Daõn nheï beå thaän	2.6%	17.1%	6.8	0.85 
Ñieåm echo daøy/tim	4.4%	30.3%	6.4	0.75 
Xöông ñuøi ngaén	5.2%	42.0%	7.9	0.62 
Ruoät echo daøy	0.6%	17.3%	21.2	0.87 
Nuchal fold >6 mm	0.6%	41.1%	53.1	0.67 
Baát thöôøng chính	0.7%	21.4%	33.0	0.79 
Chromosomal markers 
LR	 
1.0 
1.0 
1.5 
3.0 
10.0 
5.0 
Risk (%) 
Age (years) 
30 
35 
40 
45 
100 
10 
1 
0.1 
20 
25 
0.01 
28 
1/600 
1/600 
1/600 
1/200 
1/60 
Tỉ lệ likelihood đ ối với từng marker 
Những marker sau khi tầm soát lần đ ầu 
	 n	FPR	 test xaâm laán	 tests döông tính 
12 tuaàn vôùi ño NT 	 5500	 1%	 20 of 55	 1 in 2.75 
16 tuaàn: AFP + ßhCG	 3946	10%	 5 of 398	 1 in 80 
20 tuaàn: marker	 3548	 5%	 2 of 184	 1 in 92 
Verdin SM et al. 2000 UOG 
Thilaganathan et al. 1999 BJOG 
Đo NT + Sinh hoá huyết thanh mẹ	DR (27/32) 84% 
Siêu âm tìm bất th ư ờng lúc thai 18T 
	Không có markers	RR 0.17 (95CI: 0.07- 0.41) 
	 Điểm echo dày/ tim	144 / 16,917 no Trisomy 21 
Những marker sau khi tầm soát lần đ ầu 
Nguy c ơ đ ối với Trisomy 21 
Siêu âm từ 16-23 Tuần 
 Chaûy maùu/ buoàng oái 
 Thieáu oxy thai 
 Nhieãm tuøng baøo thai 
 Nang sôïicysticfibrosis 
 Baát thöôøng NST 
 Caùc HC di truyeàn 
 Xuaát huyeát naõo 
 Nhieãm truøng baøo thai 
 Baát thöôøng NSt 
10-15 mm 
 Caùc HC di truyeàn 
 Baát thöôøng tim 
 Khoái choaùn choã/ ngöïc 
 Nhieãm truøng baøo thai 
 Baát thöôøng NST 
NE >6mm 
Trisomy 21 (n=34)	61.8% 
Bình th ư ờng (n=982)	 1.2% 
X ươ ng mũi 
Cicero et al 2003 
Caucasian	 0.5% 
Afro-Caribbean	 8.8% 
LR Giaûm saûn x muõi 	 50 
LR X muõi coù	 	 0.4 
LR Giaûm saûn x muõi 
	 Caucasian 	 130 
	Afro-Caribbean	 9 

File đính kèm:

  • ppttam_soat_bat_thuong_nhiem_sac_the_o_tcn_2.ppt