Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV - Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế (Phần 2)

ĐỊNH HƯỚNG CẤU TRÚC LƯỚI ĐIỆN TRUNG THẾ NGẦM

1. Cơ sở pháp lý

- Quy phạm trang bị Điện của Bộ Công nghiệp, ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN

ngày 11/07/2006, có hiệu lực từ ngày 19/09/2006.

- Bộ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kỹ thuật điện ban hành kèm thông tư số 40/2009/TT-BCT

ngày 31/12/2009 của Bộ Công thương.

- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn điện, QCVN 01:2008 BCT ban hành kèm theo quyết

định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17/06/2008 của Bộ Công thương.

- Các tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế có liên quan như TCVN, IEC

pdf 206 trang phuongnguyen 5740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV - Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV - Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế (Phần 2)

Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV - Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế (Phần 2)
221Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
STT TÊN BẢN VẼ SỐ BẢN VẼ
1 QUY ĐỊNH CHUNG LƯỚI TRUNG THẾ NGẦM (1) CH.CN.QĐC.01
2 QUY ĐỊNH CHUNG LƯỚI TRUNG THẾ NGẦM (2) CH.CN.QĐC.02
3 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LƯỚI ĐIỆN TRUNG THẾ NGẦM (LOẠI 1) CH.CN.QĐC.03
4 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LƯỚI ĐIỆN TRUNG THẾ NGẦM (LOẠI 2) CH.CN.QĐC.04
5 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LƯỚI ĐIỆN TRUNG THẾ NGẦM (LOẠI 3) CH.CN.QĐC.05
6 QUY ĐỊNH CHUNG LƯỚI HẠ THẾ NGẦM CH.CN.QĐC.06
7 CẤU TRÚC LƯỚI HẠ THẾ NGẦM (DẠNG 1) CH.CN.QĐC.07
8 CẤU TRÚC LƯỚI HẠ THẾ NGẦM (DẠNG 2) CH.CN.QĐC.08
9 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CÁC DẠNG TỦ LIÊN KẾT HẠ THẾ CH.CN.QĐC.09
10 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CÁC DẠNG TỦ PHÂN PHỐI HẠ THẾ CH.CN.QĐC.10
11 TỦ HẠ THẾ DẠNG NẮP CHỤP (1) CH.THT.NC.01
12 TỦ HẠ THẾ DẠNG NẮP CHỤP (2) CH.THT.NC.02
13 MÓNG TỦ HẠ THẾ DẠNG NẮP CHỤP CH.THT.NC.03
14 VỎ TỦ HẠ THẾ DẠNG MỞ CÁNH NGANG CH.THT.NC.04
15 CHI TIẾT TỦ PHÂN PHỐI HẠ THẾ - DẠNG MỞ CÁNH NGANG CH.THT.NC.05
16 CHI TIẾT TỦ LIÊN KẾT HẠ THẾ - DẠNG MỞ CÁNH NGANG CH.THT.NC.06
17 MÓNG TỦ HẠ THẾ - DẠNG MỞ CÁNH NGANG CH.THT.NC.07
18 TỦ HẠ THẾ CÓ LẮP CÔNG TƠ (LOẠI 1) CH.THT.NC.08
19 TỦ HẠ THẾ CÓ LẮP CÔNG TƠ (LOẠI 2) CH.THT.NC.09
20 TIẾP ĐỊA TỦ HẠ THẾ CH.THT.NC.10
21 QUY ĐỊNH CHUNG (1/9) CH.MC.QĐC.01
22 QUY ĐỊNH CHUNG (2/9) CH.MC.QĐC.02
23 QUY ĐỊNH CHUNG (3/9) CH.MC.QĐC.03
24 QUY ĐỊNH CHUNG (4/9) CH.MC.QĐC.04
25 QUY ĐỊNH CHUNG (5/9) CH.MC.QĐC.05
26 QUY ĐỊNH CHUNG (6/9) CH.MC.QĐC.06
27 QUY ĐỊNH CHUNG (7/9) CH.MC.QĐC.07
28 QUY ĐỊNH CHUNG (8/9) CH.MC.QĐC.08
29 QUY ĐỊNH CHUNG (9/9) CH.MC.QĐC.09
30 QUY ĐỊNH CHUNG (10/11) CH.MC.QĐC.10
31 QUY ĐỊNH CHUNG (11/11) CH.MC.QĐC.11
32 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (1/3) CH.MC.HA.01
33 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (2/3) CH.MC.HA.02
34 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (3/3) CH.MC.HA.03
35 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRONG ỐNG (1/3) CH.MC.HA.04
36 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRONG ỐNG (2/3) CH.MC.HA.05
37 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRONG ỐNG (3/3) CH.MC.HA.06
38 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (1/3) CH.MC.TT.01
39 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (2/3) CH.MC.TT.02
III. CÁC BẢN VẼ CÁP NGẦM TRUNG HẠ ÁP
ĐỀ ÁN: THIẾT KẾ CHUẨN CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI CẤP ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV
III.1. QUY ĐỊNH CHUNG PHẦN CÁP NGẦM
III.3. QUY ĐỊNH CHUNG PHẦN LẮP ĐẶT CÁP NGẦM
III.2. BẢN VẼ TỦ PHÂN PHỐI ĐIỆN
III.4. LẮP ĐẶT CÁP NGẦM
222Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
STT TÊN BẢN VẼ SỐ BẢN VẼ
III. CÁC BẢN VẼ CÁP NGẦM TRUNG HẠ ÁP
ĐỀ ÁN: THIẾT KẾ CHUẨN CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI CẤP ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV
40 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (3/3) CH.MC.TT.03
41 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRONG ỐNG (1/3) CH.MC.TT.04
42 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRONG ỐNG (2/3) CH.MC.TT.05
43 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRONG ỐNG (3/3) CH.MC.TT.06
44 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(1/12) CH.MC.HH.01
45 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(2/12) CH.MC.HH.02
46 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(3/12) CH.MC.HH.03
47 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(4/12) CH.MC.HH.04
48 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(5/12) CH.MC.HH.05
49 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(6/12) CH.MC.HH.06
50 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(7/12) CH.MC.HH.07
51 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(8/12) CH.MC.HH.08
52 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(9/12) CH.MC.HH.09
53 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(10/12) CH.MC.HH.10
54 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(11/12) CH.MC.HH.11
55 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(12/12) CH.MC.HH.12
56 CÁP ĐẶT TRONG KHỐI ỐNG (1/5) CH.MC.GC.01
57 CÁP ĐẶT TRONG KHỐI ỐNG (2/5) CH.MC.GC.02
58 CÁP ĐẶT TRONG KHỐI ỐNG (3/5) CH.MC.GC.03
59 CÁP ĐẶT TRONG KHỐI ỐNG (4/5) CH.MC.GC.04
60 CÁP ĐẶT TRONG KHỐI ỐNG (5/5) CH.MC.GC.05
61 CÁP ĐẶT TRÊN GIÁ ĐỠ TRONG MƯƠNG BÊ TÔNG (1/5) CH.MC.GC.06
62 CÁP ĐẶT TRÊN GIÁ ĐỠ TRONG MƯƠNG BÊ TÔNG (2/5) CH.MC.GC.07
63 CÁP ĐẶT TRÊN GIÁ ĐỠ TRONG MƯƠNG BÊ TÔNG (3/5) CH.MC.GC.08
64 CÁP ĐẶT TRÊN GIÁ ĐỠ TRONG MƯƠNG BÊ TÔNG (4/5) CH.MC.GC.09
65 CÁP ĐẶT TRÊN GIÁ ĐỠ TRONG MƯƠNG BÊ TÔNG (5/5) CH.MC.GC.10
66 MƯƠNG 2 NGĂN ĐÚC SẴN ĐẶT CÁP ĐIỆN VÀ THÔNG TIN (1/3) CH.MC.GC.11
67 MƯƠNG 2 NGĂN ĐÚC SẴN ĐẶT CÁP ĐIỆN VÀ THÔNG TIN (2/3) CH.MC.GC.12
68 MƯƠNG 2 NGĂN ĐÚC SẴN ĐẶT CÁP ĐIỆN VÀ THÔNG TIN (3/3) CH.MC.GC.13
223Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
224Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
ĐỊNH HƯỚNG CẤU TRÚC LƯỚI ĐIỆN TRUNG THẾ NGẦM
1. Cơ sở pháp lý
 - Quy phạm trang bị Điện của Bộ Công nghiệp, ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN
ngày 11/07/2006, có hiệu lực từ ngày 19/09/2006.
 - Bộ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kỹ thuật điện ban hành kèm thông tư số 40/2009/TT-BCT
ngày 31/12/2009 của Bộ Công thương.
 - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn điện, QCVN 01:2008 BCT ban hành kèm theo quyết
định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17/06/2008 của Bộ Công thương.
 - Các tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế có liên quan như TCVN, IEC...
2. Trạm trung gian
 - Là trạm có các máy biến áp lực truyền tải năng lượng từ cấp điện áp cao 110kV, 220kV thành
cấp điện áp 22kV.
 - Ưu tiên cấp điện cho các khách hàng thông qua các phát tuyến từ trạm cắt. Hạn chế tối đa việc
cấp điện trực tiếp cho khách hàng từ các lộ ra của trạm trung gian, ngoại trừ trường hợp khách hàng có
phụ tải lớn, hoặc trong trường hợp chưa xây dựng được trạm cắt.
3. Trạm cắt
 - Trạm cắt được xây dựng gần trung tâm phụ tải.
 - Các trạm cắt phải được cấp nguồn từ 02 trạm trung gian khác nhau hoặc từ 02 thanh cái khác
nhau của một trạm trung gian.
 - Phần điện của trạm cắt bao gồm các tủ máy cắt lắp ghép với nhau. Thông dụng nhất là dạng hệ
thống 01 thanh cái có phân đoạn.
4. Tuyến cáp ngầm
 - Các tuyến cáp ngầm xuất phát từ các trạm ngắt (hoặc trạm trung gian) phải được liên kết với các
tuyến cáp ngầm hoặc dây nổi khác để tạo thành cấu trúc mạch vòng kín, vận hành hở. Các tuyến cáp
ngầm hoặc dây nổi liên kết này phải được cấp nguồn theo thứ tự ưu tiên như sau:
 + Từ 02 trạm cắt khác nhau
 + Từ 02 thanh cái khác nhau của từng 01 trạm cắt;
 + Từ 02 trạm trung gian khác nhau;
 + Từ 02 thanh cái khác nhau của cùng 01 trạm trung gian.
 - Có thể sử dụng cáp ngầm trung thế 3 lõi hoặc 1 lõi.
 - Trong trường hợp dùng cáp 1 lõi đi trong ống, sử dụng ống dạng tổ hợp. Khi sử dụng cáp 1 lõi,
hạn chế tối đa việc sử dụng hộp nối (cáp 1 lõi có thể đảm bảo chiều dài từ trạm này đến trạm khác).
 - Không đấu nối cáp 1 lõi với cáp 3 lõi. Các vị trí đấu nối giữa cáp 3 lõi và cáp 1 lõi sẽ được thực
hiện tại các tủ điện.
225Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
 - Khi lắp đặt cáp vào ra tủ điện, phải đảm bảo bán kính uốn cong theo quy định của nhà sản xuất,
trong trường hợp không có tài liệu hướng dẫn, có thể tính bán kính uốn cong như sau:
 + 20x(d+D) 5% đối với cáp 01 lõi
 + 15x(d+D) 5% đối với cáp 03 lõi
 Ghi chú:
 D(mm) là đường kính ngoài của cáp
 d(mm) = 1,13 x S với S(mm2) là tiết diện của cáp
 Ví dụ: bán kính uốn cong đối với cáp 24kV-1x240mm2 là 1,1m 5%, đối với cáp 24kV-3x240mm2 là
1,5 5%
5. Trạm nút
 - Trạm nút lắp đặt tại các vị trí hợp lý trên các tuyến cáp ngầm nhằm phân đoạn, rẽ nhánh hay tạo
liên kết mạch vòng kín, vận hành hở trên cùng tuyến cáp hoặc với tuyến cáp khác.
 - Trường hợp trạm nút lấy nguồn từ trạm cắt, trạm nút sử dụng các module lắp ghép, bao gồm
các ngăn LBS để đấu nối cáp vào và ra từ tuyến cáp nguồn và đóng, cắt cho nhánh rẽ.
 - Trường hợp trạm nút lấy nguồn từ trạm trung gian, trạm nút sử dụng các module lắp ghép bao
gồm các ngăn máy cắt( hoặc ngăn LBS) để đấu nối cáp vào và ra từ tuyến cáp nguồn; ngăn LBS để
đóng, cắt cho nhánh rẽ. Khi sử dụng ngăn máy cắt phải tính toán vị trí lắp đặt và đặc tính cắt có thời
gian nhằm phối hợp với chì bảo vệ trạm phân phối và máy cắt phía cấp nguồn.
 - Các trạm nút được trang bị hệ thống Scada để phục vụ điều khiển từ xa và tự động hóa lưới
điện.
6. Trạm phân phối
 - Các trạm biến áp phân phối được cấp từ tuyến cáp ngầm bằng các tủ điện. Khuyến khích sử
dụng kết cấu trạm trụ thép (trạm giàn 1 cột) tích hợp tủ điện bên trong, sử dụng loại tủ điện lắp ghép có
kích thước nhỏ gọn bao gồm ngăn thanh cái để đấu nối cáp vào, ra và ngăn LBS có bệ đỡ chì bảo vệ
máy biến thế.
 - Tủ điện được trang bị 01 bộ chỉ báo sự cố. Bộ chỉ báo sự cố được lắp đặt mặc định cho đường
cáp vào.
 - Trong các trường hợp khác, tùy không gian lắp đặt có thể sự dụng các kết cấu trạm trụ thép
(trạm giàn một cột) không tích hợp tủ điện bên trong (tủ điện riêng tại vị trí thích hợp như trong trạm
xây, trong khuôn viên khách hàng ...), trạm kios (hợp bộ), trạm pad-mounted...
 - Nhánh rẽ có từ 3 trạm trở lên thì xem xét xây dựng mạch vòng.
 - Mạch vòng có từ 6 trạm trở lên thì xem xét bố trí thiết bị đóng cắt có tải để phân đoạn. Thiết bị
này có thể sử dụng tủ điện gồm 02 ngăn LBS (1NO, 1NC) có bộ chỉ báo sự cố và 1 ngăn LBS có bệ đỡ
chỉ (nếu có cấp điện cho máy biến thế). Các tủ điện này phải được lắp đặt tại các vị trí thích hợp. Có
thể xem xét sử dụng kết cấu trạm giàn một cột tích hợp tủ điện 3 ngăn bên trong .
226Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
227Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
228Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
229Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
ĐỊNH HƯỚNG CẤU TRÚC LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ NGẦM
1. Cơ sở pháp lý
 - Quy phạm trang bị Điện của Bộ Công nghiệp, ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN
ngày 11/07/2006, có hiệu lực từ ngày 19/09/2006.
 - Bộ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kỹ thuật điện ban hành kèm thông tư số 40/2009/TT-BCT
ngày 31/12/2009 của Bộ Công thương.
 - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn điện, QCVN 01:2008 BCT ban hành kèm theo quyết
định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17/06/2008 của Bộ Công thương.
 - Các tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế có liên quan như TCVN, IEC...
2. Tủ điện hạ thế
a. Tủ liên kết hạ thế (TLK)
 - Chức năng:
 + Đóng cắt bảo vệ đấu xuất tuyến hoặc liên kết 01 nhánh của trạm thứ nhất với 01 nhánh của trạm
thứ hai bằng máy cắt hạ thế.
 + Có 12 vị trí đấu nối cáp ngầm mắc điện: Tùy thuộc nhu cầu sử dụng, có thể quyết định số lượng
khách hàng 3 pha và số lượng khách hàng 1 pha.
 + Tạo liên kết với các tủ lân cận bằng thanh đồng bản và bu lông.
b. Tủ phân phối hạ thế (TPP) không có khách hàng đo đếm gián tiếp qua biến dòng hạ thế:
 - Chức năng:
 + Liên kết cáp ngầm hạ thế đường trục với cáp ngầm mắc điện cấp điện cho khách hàng bằng cách
đấu nối trực tiếp cáp ngầm hạ thế vào thanh cái qua đầu cosse.
 + Có 15 vị trí đấu nối cáp ngầm: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, có thể quyết định số lượng khách
hàng 3 pha và số lượng khách hàng 1 pha.
 + Tạo liên kết với các tủ lân cận bằng thanh đồng bản và bu lông.
c. Tủ phân phối hạ thế (TPP) có khách hàng đo đếm gián tiếp qua biến dòng hạ thế:
 - Chức năng:
 + Liên kết cáp ngầm hạ thế đường trục với cáp ngầm mắc điện cấp điện cho khách hàng bằng cách
đấu nối trực tiếp cáp ngầm hạ thế vào thanh cái qua đầu cosse.
 + Có 09 vị trí đấu nối cáp ngầm: tùy thuộc nhu cầu sử dụng, có thể quyết định số lượng khách hàng
3 pha và số lượng khách hàng 1 pha.
 + Tạo liên kết với các tủ lân cận bằng thanh đồng bản và bu lông.
3. Tủ liên kết hạ thế
 - Lưới điện hạ thế có cấu trúc mạch vòng kín vận hành hở (được liên kết bằng tủ liên kết - TLK).
Mỗi phát tuyến bình thường vận hành theo định hướng < 5% tải định mức để có thể gánh tải cho phát
tuyến khác trong trường hợp sự cố.
 - Trong trường hợp rẽ nhánh và hẻm nhỏ: kéo mới cáp ngầm hạ thế vào và ra đấu nối tại 2 tủ
khác nhau để tạo mạch vòng kín.
230Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
231Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
232Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
233Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
234Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
235Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
236Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
237Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
GHI CHÚ:
- BÊ TÔNG MÓNG ĐÁ 1x2, CẤP BỀN B20
- BÊ TÔNG LÓT MÓNG ĐÁ 4x6, CẤP BỀN B7.5
- CỐT THÉP ĐƯỜNG KÍNH > 10 DÙNG LOẠI AII
- CỐT THÉP ĐƯỜNG KÍNH < 10 DÙNG LOẠI AI
- LỚP BẢO VỆ CỐT THÉP : 30mm
- BU-LÔNG MÓNG THEO THIẾT BỊ
11.131 8AI 2350 0.9312
SOÁ HIEÄU HÌNH DAÙNG
Þ
(mm)
CHIEÀU DAØI
(mm)
S. LÖÔÏNG
ÑÔN VÒ
KHOÁI LÖÔÏNG (Kg)
TOAØN BOÄ
4 2.01
2
8AI 1700 0.673
3
450
350
7 TOÅNG COÄNG 25.37
50
BẢNG THỐNG KÊ THÉP 1 MÓNG
60 280 60 340
400
60
38
0
60
50
0
30
44
0
30
MẶT BẰNG MÓNG MẶT CẮT NGANG MÓNG
60
28
0
60
15
0
50
60
0
Þ8a150 1 Þ8a150 2
Þ8a150 4Þ8a1503
340
60
44
0
NẮP ĐAN
10.428AI 1650 0.6516
0.39150 8AI 250 0.104
5050
450
50
550
50
550
0.635 300 8AI 400 0.164
5050
0.796 400 8AI 500 0.204
5050
4Þ8 5 4Þ8 6
OÁng keùo caùp choân trong beâ toâng
6034060
400400
1150
50
550
50
550
60 280 60 340
400
6034060
400400
340
44
0
38
0
238Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
c
h
i t
iÕ
t 
v
á
 t
ñ
 p
h
©
n
 p
h
è
i h
¹
 t
h
Õ
m
Æt
 t
r­
íc
m
Æt
 b
ªn
m
Æt
 s
au
c
h
i t
iÕ
t 
v
á
 t
ñ
 l
iª
n
 k
Õt
 h
¹
 t
h
Õ
m
Æt
 t
r­
íc
m
Æt
 b
ªn
m
Æt
 s
au
g
h
i c
h
ó
:
239Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
BO
Á T
RÍ
 T
HI
EÁT
 B
Ò T
UÛ 
HA
Ï T
HE
Á D
OÏC
 T
UY
EÁN
BO
Á T
RÍ
 T
HI
EÁT
 B
Ò T
UÛ 
HA
Ï T
HE
Á C
OÙ 
RE
Õ N
HA
ÙNH
80A
25
0A
V
oû 
tu
û C
om
po
si
te
Th
an
h 
ño
àng
 b
aûn
Ti
eáp
 ñ
òa
 4
0x
6m
m
Th
an
h 
ño
àng
 b
aûn
40
x6
m
m
M
C
C
B
 3
P
-6
00
V
M
C
B
 1
P
-4
00
V
C
aùp
 n
ga
àm
 h
aï 
th
eá
3A
24
0+
A
12
0 
- 0
.6
/1
kV
M
C
C
B
 3
P
-6
00
V
G
oã 
ca
ùch
 ñ
ie
än
Th
an
h 
ño
àng
 b
aûn
25
x6
m
m
80A 80A
Th
an
h 
ño ... C¸
I 3
P-
24
KV
 (T
C2
)
375Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
CÊp nguån b¶o vÖ cho 
tñ MC thuéc ph©n
®o¹n TC1
CÊp nguån b¶o vÖ cho 
tñ MC thuéc ph©n
®o¹n TC2
Dù phßng khi tñ ®iÒu 
khiÓn SCADA sö dông
110V
Dù phßng 
CÊp nguån cho tñ
®iÒu khiÓn SCADA
Dù phßng 
CÊp nguån cho tñ
®iÒu khiÓn SCADA
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
tñ
 ®
iÖ
n 
ph
©n
 p
hè
i d
c
22
0-
38
0V
A
C
tõ
 n
gu
ån
 x
oa
y 
ch
iÒ
u 
®Õ
n
~
-
T
ñ 
s¹
c
22
0-
38
0V
A
C
/1
10
V
D
C 11
0V
D
C
2x
22
m
m
2
11
0V 48
V
F
us
e 
B
ox
H
Ö 
th
èn
g 
A
C
C
U
B
at
te
ry
 1
50
A
h
2x
22
m
m
2
th
an
h 
c¸
i 4
8 
vd
c
th
an
h 
c¸
i 1
10
 v
dc
376Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
377Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
378Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
379Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
380Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
381Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
382Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
sè
 t
hø
 tù
sè
 h
iÖ
u 
m
c
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
j0
1
j0
2
j0
3
j0
4
j0
5
j0
6
j0
7
j0
8
j0
9
j1
0
j1
1
j1
2
ou
t 3
/1
ou
t 2
/1
ou
t 1
/1
in
-1
m
c 
ph
©n
 ®
o¹
n
nè
i p
h©
n 
®o
¹n
in
-2
ou
t 1
/2
ou
t 2
/2
ou
t 3
/2
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
 2
th
an
h 
c¸
i t
c2
3 
ph
a 
24
kv
, d
·y
 2
c¸
p 
ng
Çm
 ®
¬n
 p
ha
th
an
h 
c¸
i t
c2
3 
ph
a 
24
kv
, d
·y
 1
383Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
sè
 t
hø
 tù
sè
 h
iÖ
u 
m
c
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
j0
1
j0
2
j0
3
j0
4
j0
5
j0
6
j0
7
j0
8
j0
9
j1
0
j1
1
j1
2
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
ÕN
m
c 
ph
©n
 ®
o¹
n
nè
i p
h©
n 
®o
¹n
Lé
 §
ÕN
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
I
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
TH
AN
H 
Nè
I, 
c¸
p 
ng
Çm
 ®
¬n
 p
ha
DA
NH
 P
H¸
P
PH
¢N
 LO
¹I
TU
 1
ou
t 3
/1
ou
t 2
/1
ou
t 1
/1
in
-1
m
c 
p.
§O
¹N
 1
-2
nè
i p
.§
O¹
N 
1-
2
in
-2
ou
t 1
/2
ou
t 2
/2
ou
t 3
/2
TU
 2
TH
AN
H 
C¸
I 3
P-
24
KV
 (T
C1
), 
d·
y 
1
TH
AN
H 
C¸
I 3
P-
24
KV
 (T
C2
), 
d·
y 
2
384Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
CÊp nguån b¶o vÖ cho 
tñ MC thuéc ph©n
®o¹n TC1
CÊp nguån b¶o vÖ cho 
tñ MC thuéc ph©n
®o¹n TC2
Dù phßng khi tñ ®iÒu 
khiÓn SCADA sö dông
110V
Dù phßng 
CÊp nguån cho tñ
®iÒu khiÓn SCADA
Dù phßng 
CÊp nguån cho tñ
®iÒu khiÓn SCADA
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
tñ
 ®
iÖ
n 
ph
©n
 p
hè
i d
c
22
0-
38
0V
A
C
tõ
 n
gu
ån
 x
oa
y 
ch
iÒ
u 
®Õ
n
~
-
T
ñ 
s¹
c
22
0-
38
0V
A
C
/1
10
V
D
C 11
0V
D
C
2x
22
m
m
2
11
0V 48
V
F
us
e 
B
ox
H
Ö 
th
èn
g 
A
C
C
U
B
at
te
ry
 1
50
A
h
2x
22
m
m
2
th
an
h 
c¸
i 4
8 
vd
c
th
an
h 
c¸
i 1
10
 v
dc
385Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
386Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
387Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
388Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
389Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
390Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
391Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
392Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
393Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
sè
 t
hø
 tù
sè
 h
iÖ
u 
m
c
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
j0
1
j0
2
j0
3
j0
4
j0
5
j0
6
j0
7
j0
8
j0
9
j1
0
j1
1
ou
t 3
/1
ou
t 2
/1
ou
t 1
/1
in
-1
m
c 
ph
©n
 ®
o¹
n
nè
i p
.®
o¹
n 
vµ
 tu
in
-2
ou
t 1
/2
ou
t 2
/2
ou
t 3
/2
th
an
h 
c¸
i t
c2
3 
ph
a 
24
kv
, d
·y
 2
TH
AN
H 
Nè
I, 
c¸
p 
ng
Çm
 ®
¬n
 p
ha
th
an
h 
c¸
i t
c1
3 
ph
a 
24
kv
, d
·y
 1
394Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
sè
 t
hø
 tù
sè
 h
iÖ
u 
m
c
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
j0
1
j0
2
j0
3
j0
4
j0
5
j0
6
j0
7
j0
8
j0
9
j1
0
j1
1
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
ÕN
m
c 
ph
©n
 ®
o¹
n
nè
i p
.®
o¹
n 
vµ
 tu
Lé
 §
ÕN
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
I
TH
AN
H 
Nè
I, 
c¸
p 
ng
Çm
 ®
¬n
 p
ha
DA
NH
 P
H¸
P
PH
¢N
 LO
¹I
TU
 1
ou
t 3
/1
ou
t 2
/1
ou
t 1
/1
in
-1
m
c 
p.
§O
¹N
 1
-2
nè
i p
.§
O¹
N 
1-
2
in
-2
ou
t 1
/2
ou
t 2
/2
ou
t 3
/2
TH
AN
H 
C¸
I 3
P-
24
KV
 (T
C1
), 
d·
y 
1
TH
AN
H 
C¸
I 3
P-
24
KV
 (T
C2
), 
d·
y 
2
395Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
CÊp nguån b¶o vÖ cho 
tñ MC thuéc ph©n
®o¹n TC1
CÊp nguån b¶o vÖ cho 
tñ MC thuéc ph©n
®o¹n TC2
Dù phßng khi tñ ®iÒu 
khiÓn SCADA sö dông
110V
Dù phßng 
CÊp nguån cho tñ
®iÒu khiÓn SCADA
Dù phßng 
CÊp nguån cho tñ
®iÒu khiÓn SCADA
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
tñ
 ®
iÖ
n 
ph
©n
 p
hè
i d
c
22
0-
38
0V
A
C
tõ
 n
gu
ån
 x
oa
y 
ch
iÒ
u 
®Õ
n
~
-
T
ñ 
s¹
c
22
0-
38
0V
A
C
/1
10
V
D
C 11
0V
D
C
2x
22
m
m
2
11
0V 48
V
F
us
e 
B
ox
H
Ö 
th
èn
g 
A
C
C
U
B
at
te
ry
 1
50
A
h
2x
22
m
m
2
th
an
h 
c¸
i 4
8 
vd
c
th
an
h 
c¸
i 1
10
 v
dc
396Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
C
Ử
A
 T
H
Ô
N
G
TẦ
N
G
C
Ử
A
 T
H
Ô
N
G
TẦ
N
G
397Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
398Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
399Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
400Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
401Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
402Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
403Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
404Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
sè
 t
hø
 tù
sè
 h
iÖ
u 
m
c
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
 1
01
02
03
04
05
06
08
09
10
12
13
14
j0
1
j0
2
j0
3
j0
4
j0
5
j0
6
j0
8
j0
9
j0
9
j1
2
j1
3
j1
4
ou
t 4
/1
ou
t 3
/1
ou
t 2
/1
in
-1
m
c 
ph
©n
 ®
o¹
n
nè
i p
h©
n 
®o
¹n
in
-2
ou
t 1
/2
ou
t 3
/2
ou
t 4
/2
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
 2
c¸
p 
ng
Çm
 ®
¬n
 p
ha
th
an
h 
c¸
i t
c2
3 
ph
a 
24
kv
ou
t 1
/1
11 j1
1
ou
t 2
/2
07 j0
7
405Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
sè
 t
hø
 tù
sè
 h
iÖ
u 
m
c
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
01
02
04
05
06
07
08
09
10
11
13
14
j0
1
j0
2
j0
4
j0
5
j0
6
j0
7
j0
7
j0
9
j1
0
j1
1
j1
3
j1
4
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
ÕN
m
c 
ph
©n
 ®
o¹
n
nè
i p
h©
n 
®o
¹n
Lé
 §
ÕN
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
I
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
c¸
p 
ng
Çm
 ®
¬n
 p
ha
DA
NH
 P
H¸
P
PH
¢N
 LO
¹I
TU
 1
ou
t 4
/1
ou
t 2
/1
ou
t 1
/1
in
-1
m
c 
p.
§O
¹N
 1
-2
nè
i p
.§
O¹
N 
1-
2
in
-2
ou
t 1
/2
ou
t 2
/2
ou
t 4
/2
TU
 2
TH
AN
H 
C¸
I 3
P-
24
KV
 (T
C1
)
TH
AN
H 
C¸
I 3
P-
24
KV
 (T
C2
)
03 j0
3
Lé
 §
I
ou
t 3
/1
12 j1
2
Lé
 §
I
ou
t 3
/2
406Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
CÊp nguån b¶o vÖ cho 
tñ MC thuéc ph©n
®o¹n TC1
CÊp nguån b¶o vÖ cho 
tñ MC thuéc ph©n
®o¹n TC2
Dù phßng khi tñ ®iÒu 
khiÓn SCADA sö dông
110V
Dù phßng 
CÊp nguån cho tñ
®iÒu khiÓn SCADA
Dù phßng 
CÊp nguån cho tñ
®iÒu khiÓn SCADA
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
tñ
 ®
iÖ
n 
ph
©n
 p
hè
i d
c
22
0-
38
0V
A
C
tõ
 n
gu
ån
 x
oa
y 
ch
iÒ
u 
®Õ
n
~
-
T
ñ 
s¹
c
22
0-
38
0V
A
C
/1
10
V
D
C 11
0V
D
C
2x
22
m
m
2
11
0V 48
V
F
us
e 
B
ox
H
Ö 
th
èn
g 
A
C
C
U
B
at
te
ry
 1
50
A
h
2x
22
m
m
2
th
an
h 
c¸
i 4
8 
vd
c
th
an
h 
c¸
i 1
10
 v
dc
407Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
C
Ử
A
 T
H
Ô
N
G
TẦ
N
G
C
Ử
A
 T
H
Ô
N
G
TẦ
N
G
408Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
C
Ử
A
 T
H
Ô
N
G
TẦ
N
G
C
Ử
A
 T
H
Ô
N
G
TẦ
N
G
409Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
410Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
411Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
412Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
413Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
414Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
415Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
sè
 t
hø
 tù
sè
 h
iÖ
u 
m
c
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
 1
01
02
03
05
06
07
08
09
10
11
12
j0
1
j0
2
j0
3
j0
5
j0
6
j0
7
j0
8
j0
9
j1
0
j1
1
j1
2
ou
t 4
/1
ou
t 3
/1
ou
t 1
/1
in
-1
m
c 
ph
©n
 ®
o¹
n
nè
i p
.®
o¹
n 
vµ
 tu
in
-2
ou
t 1
/2
ou
t 2
/2
ou
t 3
/2
TH
AN
H 
Nè
I, 
c¸
p 
ng
Çm
 ®
¬n
 p
ha
tc
1
3 
ph
a 
24
kv
04 j0
4
ou
t 2
/1
13 j1
3
ou
t 4
/2
416Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
sè
 t
hø
 tù
sè
 h
iÖ
u 
m
c
bi
Õn
 ®
iÖ
n 
¸p
01
02
04
05
06
07
08
09
10
11
j0
1
j0
2
j0
4
j0
5
j0
6
j0
7
j0
8
j0
9
j1
0
j1
1
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
ÕN
m
c 
ph
©n
 ®
o¹
n
nè
i p
.®
o¹
n 
vµ
 tu
Lé
 §
ÕN
Lé
 §
I
Lé
 §
I
Lé
 §
I
TH
AN
H 
Nè
I, 
c¸
p 
ng
Çm
 ®
¬n
 p
ha
DA
NH
 P
H¸
P
PH
¢N
 LO
¹I
TU
 1
ou
t 4
/1
ou
t 2
/1
ou
t 1
/1
in
-1
m
c 
p.
§O
¹N
 1
-2
nè
i p
.§
O¹
N 
1-
2
in
-2
ou
t 1
/2
ou
t 2
/2
ou
t 3
/2
TH
AN
H 
C¸
I 3
P-
24
KV
 (T
C1
)
TH
AN
H 
C¸
I 3
P-
24
KV
 (T
C2
)
03 j0
3
Lé
 §
I
ou
t 3
/1
13 j1
3
Lé
 §
I
ou
t 4
/2
12 j1
2
417Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
CÊp nguån b¶o vÖ cho 
tñ MC thuéc ph©n
®o¹n TC1
CÊp nguån b¶o vÖ cho 
tñ MC thuéc ph©n
®o¹n TC2
Dù phßng khi tñ ®iÒu 
khiÓn SCADA sö dông
110V
Dù phßng 
CÊp nguån cho tñ
®iÒu khiÓn SCADA
Dù phßng 
CÊp nguån cho tñ
®iÒu khiÓn SCADA
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
cb
 2
p
tñ
 ®
iÖ
n 
ph
©n
 p
hè
i d
c
22
0-
38
0V
A
C
tõ
 n
gu
ån
 x
oa
y 
ch
iÒ
u 
®Õ
n
~
-
T
ñ 
s¹
c
22
0-
38
0V
A
C
/1
10
V
D
C 11
0V
D
C
2x
22
m
m
2
11
0V 48
V
F
us
e 
B
ox
H
Ö 
th
èn
g 
A
C
C
U
B
at
te
ry
 1
50
A
h
2x
22
m
m
2
th
an
h 
c¸
i 4
8 
vd
c
th
an
h 
c¸
i 1
10
 v
dc
418Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
C
Ử
A
 T
H
Ô
N
G
TẦ
N
G
C
Ử
A
 T
H
Ô
N
G
TẦ
N
G
419Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
C
Ử
A
 T
H
Ô
N
G
TẦ
N
G
C
Ử
A
 T
H
Ô
N
G
TẦ
N
G
420Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
421Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
422Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
423Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
424Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
425Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
426Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV

File đính kèm:

  • pdfquy_dinh_ve_cong_tac_thiet_ke_du_an_luoi_dien_phan_phoi_cap.pdf