Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp từ 110kV đến 500kV - Phần trạm biến áp cấp điện áp từ 220kV đến 500kV - Tập 3: Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (Phần 1)

PHẦN 1 : ĐƢỜNG DÂY

TẬP 1.1: THUYẾT MINH – LIỆT KÊ – TỔNG KÊ

PHẦN I : THUYẾT MINH CHUNG

Chƣơng 1

TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH

1.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH

- Giới thiệu mục tiêu xây dựng công trình gồm: Công suất chuyển tải, khu vực cấp

điện, các mục tiêu bảo đảm vận hành an toàn lƣơ điện, vai trò của công trình trong hệ

thống điện, trong lƣới khu vực v.v

- Quá trình thực hiện dự án

- Những thay đổi so với giai đoạn trƣớc đã duyệt

- Tổng dự toán

- Tiến độ thực hiện

pdf 25 trang phuongnguyen 11740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp từ 110kV đến 500kV - Phần trạm biến áp cấp điện áp từ 220kV đến 500kV - Tập 3: Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp từ 110kV đến 500kV - Phần trạm biến áp cấp điện áp từ 220kV đến 500kV - Tập 3: Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (Phần 1)

Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp từ 110kV đến 500kV - Phần trạm biến áp cấp điện áp từ 220kV đến 500kV - Tập 3: Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (Phần 1)
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM 
QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TÁC THIẾT KẾ 
DỰ ÁN LƯỚI ĐIỆN CẤP ĐIỆN ÁP 110KV - 500KV 
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1289/QĐ-EVN NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 2017 
CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA VIỆT NAM 
PHẦN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN 
CẤP ĐIỆN ÁP 110KV - 500KV 
TẬP 3 
HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG (TKBVTC) 
HÀ NỘI 2017 
1EJISgHoang An
^
^ EVNjL^
Hdienli/cviet|Imf]
^•/TAPOOAl^\^^
/^^ >^i
^^jO^sG^SIAM DOC
- Luu: VT, DT, PC.
- HDTV-EVN (de b/c);
- Cpc DL v^ NLTT - Bp CT (de b/c);
- Bp Cong Thuong (dk b/c);
-Nhirdiu3;
Nai nh^n:
TONG GIAM DOC TAJ DOAN DI^N L^TC VIET NAM
Can cu Nghi dinh s6 205/2013/NB-CP ngay 06/12/2013 ciia Chinh phu
\h Dieu le to chuc va hoat dpng ciia Tap doan Dien lye Viet Nam;
Can cii Nghi quyet s6 318/NQ-HDTV ngay 13/10/2017 ciia Hpi d6ng
thanh vien Tap doan Dien lye Vipt Nam - Phien hpp thur 19-2017;
Theo de nghi ciia Truong Ban Quan ly Dau tu,
QUYET DINH:
Dieu 1. Ban hanh kem theo Quyet dinh nay "Quy dinh ve cong tac thiet ke
dy an luoi dien clp dipn ap tu 1 lOkV dSn 500kV trong Tap doan Dien lye Qu6c
gia Viet Nam".
Dieu 2. Quyet dinh nay co hipu lye ke tu ngay ky.
Dieu 3. Tong Giam doc, Cdc Pho Tong Giam doc EVN, Truong cac Ban
thupc Hpi d6ng thanh vien EVN, Chanh Van phong, Truong cac Ban chuc nang
cua EVN, Thu trucmg cac don vi true thupc, Thu trucmg cac cong ty con do
EVN nam gift 100% von dieu lp, Nguod dai dien phan von cua EVN tpi cong ty
co phan, cong ty trach nhiem hftu han va cac to chuc, ca nhan lien quan chiu
trach nhiem thi hanh Quy^t dinh nay./.
QUYET DINH
Ve viec ban hanh Quy djnh ve cong tac thiet ke dy an Iiroi dien cap dien ap
HOkV •*• 500kV trong Tap doan Dien lire Quoc gia Vi?t Nam
TAP DOANCQNG HOA XA HQl CHIT NGHIA VIET NAM
BEEN LlfC VIET NAMDpc lap - Ty do - Hanh phuc
So: ^2^i/QD-EVNHaN^i.ngayO^ thang^nam 2017
QUY DINH
VE CONG TAC THIET KE D0 AN Ll/01 DIEN CAP DIEN AP 110KV -s-
500KV TRONG TAP DOAN DIEN LUt QUOC GIA VIET NAM
(Ban hanh kem theo Quyit dinh sd 1289/QD-EVN ngdy 01 thdng 11 ndm 2017' cua
Tong Gidm doc Tap dodn Dien lire Viet Nam)
Chuwngl
CAC QUY DINH CHUNG
Dieu 1. Pham vi dieu chinh va doi tirong ap dung
1.Pham vi dieu chinh:
Tat ca cac du an/cong trinh ludi dien cap dien ap tir 1 lOkV den 500kV do
EVN va cac dem vi thuoc EVN lam chu dau tu trong giai doan chuan bi dau tu
va thuc hien dau tu.
2.Doi tuong ap dung:
a) Tap doan Dien luc Viet Nam (EVN);
b)C6ng ty con do EVN nim gift 100% v6n dieu le (Cong ty TNHH MTV c^p
II);
c) Cac cong ty con do cong ty TNHH MTV cap II nftm gift 100% v6n di^u le
va cac don vi true thuoc (dcrn vi cap III);
d)Cac to chuc, ca nhan tham gia cong tac Tu vdn lap du an, khao sat, thiet ki
cac cong trinh luoi dien do EVN, cac Cong ty TNHH MTV cap II, cac don vi c^p
III lam chu dau tu.
Dieu 2. Dinh nghia va cac chu- viet tit
1.Dm vi: EVN va cac Cong ty TNHH MTV cip II, cap III neu tai Khoan 2
Dieu 1 cua Quy dinh nay.
2.Du an: La cac du an/cong trinh duong day tai dien va tram bien ap cap dien
ap d^n 500 kV do EVN va cac don vi thuoc EVN lam chu diu tu.
3.BNCTKT: La Bao cao nghien cuu ti^n kha thi.
4.BNCKT: La Bao cao nghien cuu kha thi.
5.TKBVTC: La H6 so thi^t ke ban ve thi cong.
6.TKKT: La H6 so thiet kg ky thuat.
TAP DOANC0NG HOA XA H0I CHU NGHIA VIET NAM
DIEN LUt VIET NAMDoc lap - Tir do - Hanh phuc
7.TKCS: Li hi sa thiit ki co sd.
8.Trong Quy dinh nay, m<?i din chiiu lien quan den bat ky mpt vin ban quy
pham phip luat nao si bao gim ci nhung v3n ban si a dii, bo sung hoic vdn ban
thay the cua vita bin d6.
Chinmgll
QUY DJNH Vt THIET KE CAC D^T AN
Dieu 3. Nguyen tic trong cong tic thiet ke cic dir in
1.Dam bio tuan thu cic quy dinh cua phip luat co lien quan vi cac qui dinh noi
bQcuaEVN.
2.Dim bio an toin cho ngu^i svt dyng, quin ly vn hinh, tuan thu quy chuln,
tieu ehuin hi?n hanh.
3.Phu ht^t vdi m^e tiiu cua du in, dim bio s\r dong b gifta cic cong trinh khi
dua vao khai thic, su dtmg..
4.Dim bio t6i uu h6a gifta npi dung ky thu^t vi tinh kinh t& cua giii phip thiit
ki di xuit trong do th6ng nhit vi phuong phip lu|n, triit ly thiit ki.
Dieu 4. N^i dung hi so Quy dinh ve cong tie thiet ke dir in liroi difn cap
difn ip tit HOkV din 500kV
N6i dung hi so Quy dinh vi cong tic thiit ki du in ludi di^n cip di?n ap tit
1 lOkV din 500kV gim 03 Phin:
1.Ph^n durnig dSy tai difn cap difn dp tie HOkVdin 500kV:
a)Tap 1: Hi so Bio cio NCTKT, NCKT .
b)Tip 2: Hi so TKKT.
c)Tip3:H6soTKBVTC.
d)Tip 4: Cic bin vg.
-Tip 4.1: Cic bin v6 phin dien
-Tip 4.2: Cic bin ve phin xiy dyng
2.Phhn tr<ftn biin dp cap difn dp tk220kVden 500 kV:
-Tip 1: Npi dung, bien che ho so tu vin;
-Tip 2: Huong din tinh toan;
-Tip3:Binvgthamkhio;
-Tip 4: Chuin hoa cic hang m\ic cua tr^m biin ip.
3.Phhn Quy dfnh vi cong tdc thiet ketriym bien dp cap difn dp HOkV:
-Tip 1: N^i dung, biin chi hi so tu vin;
-Tip 2: Huong din tinh toin;
-Tap 3: Ban ve tham khao;
-Tap 4: Chuan hoa cdc hang mpc ciia b^m biSn dp.
ChironglU
TO CHlfC THyc Hl^N
Dieu 5. Quy dinh chuyen tiep
1.Boi vdi cdc budc thiet kg cua du an da va dang trinh cdc cdp co tham quyen
tham tra, tham dinh trudc khi Quy dinh nay co hieu l\rc, khong b} chi phoi bdi Quy
dinh nay. Cac bu^c thi^t ke tiep theo (neu c6) phai th\rc hien theo Quy dinh n^y.
2.Doi vdi cac budc thiet k^ cua d\r an chua trinh cdc cap co tham quyen thim
tra, thim dinh thi phai thuc hifn theo Quy dinh nay ke tvr ngay co hieu luc.
Dieu 6. To chirc thyc hi^n
1.Cac Phd T6ng Giam doc EVN, Chanh Van phong, Trudng cac Ban chdc
nang cua EVN, Thii trudng cac don vi tryc thuqc va cac cong ty con do EVN ndm
giu: 100% von dieu le, Ngudi dai di^n phan von cua EVN tai cong ty c6 phan, cong
ty trach nhi^m hun han va cac to chuc, ca nhan lien quan cd trdch nhiem can cd
QuySt dinh thuc hien.
2.Trong qua trinh thuc hien, neu xuat hien cac yeu to tdi uu hda thiet ke hoac
cdc phdt sinh vudng mac, cdc don vj, to chdc, cd nhan lien quan kip thdi bdo cdo,
dS xudt gdi ve EVN de xem xet b6 sung, sua doi phu hop.
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Nội dung biên chế hồ sơ 1 
NỘI DUNG BIÊN CHẾ HỒ SƠ 
Nội dung hồ sơ Quy định về công tác thiết kế dự án lƣới điện cấp điện áp từ 110kV đến 
500kV gồm 03 Phần: 
1. Phần đường dây tải điện cấp điện áp từ 110kV đến 500kV: 
a) Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT . 
b) Tập 2: Hồ sơ TKKT. 
c) Tập 3: Hồ sơ TKBVTC. 
d) Tập 4: Các bản vẽ. 
- Tập 4.1: Các bản vẽ phần điện 
- Tập 4.2: Các bản vẽ phần xây dựng 
2. Phần trạm biến áp cấp điện áp từ 220kV đến 500 kV: 
- Tập 1: Nội dung, biên chế hồ sơ tƣ vấn; 
- Tập 2: Hƣớng dẫn t nh toán; 
- Tập 3: Bản vẽ tham khảo; 
- Tập 4: Chuẩn hóa các hạng mục của trạm biến áp. 
3. Phần Quy định về công tác thiết kế trạm biến áp cấp điện áp 110kV : 
- Tập 1: Nội dung, biên chế hồ sơ tƣ vấn; 
- Tập 2: Hƣớng dẫn t nh toán; 
- Tập 3: Bản vẽ tham khảo; 
- Tập 4: Chuẩn hóa các hạng mục của trạm biến áp. 
Đây là Tập 3: Hồ sơ TKBVTC (Thuộc Phần đường dây tải điện cấp điện 
áp từ 110kV đến 500kV) 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 2 
MỤC LỤC 
STT NỘI DUNG Trang 
Phần I Tổng quan 3 
Phần II 
Nội dung hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công (TKBVTC) các 
công trình đƣờng dây 110kV, 220kV, 500kV 
6 
Phần III Hình thức thể hiện các bản vẽ phần xây dựng 20 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 3 
PHẦN I: TỔNG QUAN 
1. Mục đích 
Tập đoàn Điện lực Việt Nam ban hành “Quy định về công tác thiết kế dự án lƣới 
điện từ cấp điện áp 110kV đến 500kV” nhằm mục đ ch: 
Có đƣợc những hồ sơ thiết kế các công trình đƣờng dây tải điện có chất lƣợng cao, 
tuân thủ theo quy chuẩn, tiêu chuẩn, luật và các quy định hiện hành của Việt Nam. 
Tạo sự đồng bộ, thống nhất, thuận lợi cho công tác thiết kế, quản lý, thẩm tra và 
phê duyệt, đẩy nhanh tiến độ đầu tƣ xây dựng các công trình. 
2. Cơ sở pháp lý và các tài liệu liên quan 
- Luật Điện lực số 28/2014/QH11 ban hành ngày 03/12/2004 và Luật số 
24/2013/QH13 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực. 
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/6/2014. 
- Luật Bảo vệ tài nguyên môi trƣờng số 55/2014/QH13 ban hành ngày 23/6/2014. 
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2011 và Luật số 
40/2013/QH13 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy. 
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Ch nh phủ về quản lý dự án đầu tƣ 
xây dựng công trình. Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Ch nh phủ về 
sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Ch nh 
phủ về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng. 
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ban hành ngày 25/3/2015 của Ch nh phủ về quản lý chi 
ph đầu tƣ xây dựng. 
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Ch nh phủ về quản lý chất lƣợng 
và bảo trì công trình xây dựng. 
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ban hành 26/2/2014 của Ch nh Phủ quy định chi tiết 
thi hành Luật điện lực về an toàn điện. 
- Quyết định số 60/QĐ – EVN ban hành ngày 17/02/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt 
Nam về việc ban hành Quy định Quản lý chất lƣợng công trình trong Tập đoàn Điện 
lực Việt Nam. 
- Quyết định số 712/QĐ – EVN ban hành ngày 22/10/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt 
Nam về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Quy định Quản lý chất lƣợng xây dựng 
các công trình trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 
60/QĐ – EVN ngày 17/02/2014 của Hội đồng thành viên. 
- Quyết định số 2607/QĐ-EVN-TĐ ngày 12/08/2002 của Tổng công ty Điện lực Việt 
Nam (nay là Tập đoàn Điện lực Việt Nam) ban hành Quy định thành phần, nội dung 
và biên chế công tác thiết kế công trình lƣới điện ở các giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ và 
thực hiện đầu tƣ. 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 4 
- Quyết định số 82/QĐ-EVN-QLXD-TĐ ngày 07/01/2003 của Tổng công ty Điện lực 
Việt Nam (nay là Tập đoàn Điện lực Việt Nam) ban hành Quy định về thiết kế, chế 
tạo và nghiệm thu chế tạo cột điện bằng thép liên kết bu long cấp điện áp đến 500kV. 
- Các tiêu chuẩn, qui phạm hiện hành áp dụng cho công tác Thiết kế: Xem ở phần Phụ 
lục. 
3. Yêu cầu đối với công tác Thiết kế xây dựng 
Công tác Thiết kế xây dựng phải bảo đảm các yêu cầu sau đây: 
- Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tƣ xây dựng 
đƣợc duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hoá - 
xã hội tại khu vực xây dựng. 
- Nội dung thiết kế xây dựng công trình phải đáp ứng yêu cầu của từng bƣớc thiết kế. 
- Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng 
vật liệu xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng, bảo 
đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trƣờng, ứng phó 
với biến đổi kh hậu, phòng, chống cháy, nổ và điều kiện an toàn khác. 
- Có giải pháp thiết kế phù hợp và chi ph xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong 
từng công trình và với các công trình liên quan; bảo đảm điều kiện về tiện nghi, vệ 
sinh, sức khoẻ cho ngƣời sử dụng. Khai thác lợi thế và hạn chế tác động bất lợi của 
điều kiện tự nhiên; ƣu tiên sử dụng vật liệu tại chỗ, vật liệu thân thiện với môi 
trƣờng. 
- Thiết kế xây dựng phải đƣợc thẩm định, phê duyệt theo quy định của Luật. 
- Nhà thầu thiết kế xây dựng phải có đủ điều kiện năng lực phù hợp với loại, cấp công 
trình và công việc do mình thực hiện. 
4. Một số định nghĩa và giải thích từ ngữ 
- Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng là tài liệu trình bày các nội dung 
nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, t nh khả thi và hiệu quả của việc đầu tƣ xây dựng, làm 
cơ sở xem xét, quyết định chủ trƣơng đầu tƣ xây dựng. 
- Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng là tài liệu trình bày các nội dung nghiên 
cứu về sự cần thiết, mức độ khả thi và hiệu quả của việc đầu tƣ xây dựng theo phƣơng án 
thiết kế cơ sở đƣợc lựa chọn, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tƣ xây dựng. 
- Thiết kế sơ bộ là thiết kế đƣợc lập trong Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tƣ xây 
dựng, thể hiện những ý tƣởng ban đầu về thiết kế xây dựng công trình, lựa chọn sơ bộ về 
dây chuyền công nghệ, thiết bị làm cơ sở xác định chủ trƣơng đầu tƣ xây dựng công 
trình. 
- Thiết kế cơ sở là thiết kế đƣợc lập trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tƣ xây dựng 
trên cơ sở phƣơng án thiết kế đƣợc lựa chọn, thể hiện đƣợc các thông số kỹ thuật chủ yếu 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 5 
phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đƣợc áp dụng, là căn cứ để triển khai các 
bƣớc thiết kế tiếp theo. 
- Thiết kế kỹ thuật là thiết kế cụ thể hóa thiết kế cơ sở sau khi dự án đầu tƣ xây dựng 
công trình đƣợc phê duyệt nhằm thể hiện đầy đủ các giải pháp, thông số kỹ thuật và vật 
liệu sử dụng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đƣợc áp dụng, là cơ sở để triển 
khai thiết kế bản vẽ thi công. 
- Thiết kế bản vẽ thi công là thiết kế thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật, vật liệu sử 
dụng và chi tiết cấu tạo phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đƣợc áp dụng, bảo 
đảm đủ điều kiện để triển khai thi công xây dựng công trình. 
5. Các chữ viết tắt: 
Trong qui định này các chữ viết tắt đƣợc hiểu nhƣ sau: 
- BCNCTKT: Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tƣ xây dựng theo Luật xây dựng số 
50/2014/QH13 có hiệu lực từ 01/2015. 
- BCNCKT : Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tƣ xây dựng theo Luật xây dựng số 
50/2014/QH13 có hiệu lực từ 01/2015. 
- TKCS : Thiết kế cơ sở 
- TKKT : Thiết kế kỹ thuật 
- TKBVTC : Thiết kế bản vẽ thi công 
- TMĐT : Tổng mức đầu tƣ 
- PTKT-TC: Phân t ch kinh tế tài chỉnh 
- TDT : Tổng dự toán 
- ĐDK : Đƣờng dây tải điện trên không 
- TBA : Trạm biến áp 
- ĐCCT : Địa chất công trình 
- ĐCTV : Địa chất thủy văn 
- VLXD : Vật liệu xây dựng 
- ĐVL : Địa vật lý 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 6 
PHẦN II : NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 
(TKBVTC) 
CÁC CÔNG TRÌNH ĐƢỜNG DÂY 110kV, 220kV, 500kV 
Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công (TKBVTC) công trình “[Tên công trình]” đƣợc 
biên chế thành các tập nhƣ sau: 
TẬP 1.1 : THUYẾT MINH – LIỆT KÊ – TỔNG KÊ 
TẬP 1.2 : CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ 
TẬP 1.3 : CÁC BẢN VẼ CHẾ TẠO CỘT THÉP 
TẬP 1.4 : CĂNG DÂY 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 7 
TẬP 1.1: THUYẾT MINH – LIỆT KÊ – TỔNG KÊ 
PHẦN I: THUYẾT MINH CHUNG .............................................................................................. 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH .............................................................................. 
1.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH ............................................................................................ 
1.2 CƠ SỞ PHÁP LÝ ......................................... ... ác bản vẽ “Bố tr cột trên mặt cắt dọc” 
6 Các bản vẽ chuỗi cách điện 
7 Các bản vẽ tiếp địa 
8 Bản vẽ nối đất phòng, tránh điện cảm ứng 
9 Biển báo hiệu vƣợt đƣờng 
10 Biển báo hiệu vƣợt sông 
11 Biển báo nguy hiểm 
12 Biển số cột 
13 Biển tên đƣờng dây 
II. CÁC BẢN VẼ PHẦN XÂY DỰNG 
1 Tập sơ đồ cột (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-mục 
3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 
2 Tập sơ đồ móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 
3 Tập chi tiết móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 
4 Tập Bu lông neo (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 
5 Tập san gạt – kè móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần 
IV-mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 10 
TẬP 1.3: CÁC BẢN VẼ CHẾ TẠO CỘT THÉP 
(Tùy thuộc vào số lượng sơ đồ cột, Tập 1.3 được biên chế thành nhiều tập con cho phù hợp) 
LIỆT KÊ CÁC BẢN VẼ ĐỂ CHẾ TẠO 01 CỘT THÉP 
STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU 
 1 Sơ đồ hƣớng lắp bulông, lực xiết bulông và bulông chân thang SĐBL 
 2 Bảng liệt kê cấu kiện chủng loại cột ...... ...... . LKCK 
 3 Sơ đồ toàn thể cột ...... ...... . SĐTT.01 
 4 Bản đế ...... . 02 
 5 Đoạn thân 1 ...... . 03 
 6 Đoạn thân 2 ...... . 04 
 7 ...... 
 8 Xà Dây chống sét và xà Dây dẫn ...... . X 
TẬP 1.4: CĂNG DÂY 
PHẦN I : ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁC LOẠI DÂY ........................................................... 
1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY DẪN .................................................................................. 
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY CHỐNG SÉT .................................................................... 
3. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP CHỐNG SÉT .......................... 
PHẦN II : BẢNG ỨNG SUẤT - ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY ..................................................... 
1. BẢNG ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY DẪN ....................................................... 
2. BẢNG ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY CHỐNG SÉT ......................................... 
3. BẢNG ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP CHỐNG 
SÉT .................................................................................................................................................... 
PHẦN III : BẢNG KÊ BỐ TRÍ KHUNG ĐỊNH VỊ DÂY DẪN .............................................. 
PHẦN IV : BẢNG KÊ SỐ LƢỢNG CHỐNG RUNG DÂY DẪN, DÂY CHỐNG SÉT, 
DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP CHỐNG SÉT ........................................................ 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 11 
PHẦN 1 : ĐƢỜNG DÂY 
TẬP 1.1: THUYẾT MINH – LIỆT KÊ – TỔNG KÊ 
PHẦN I : THUYẾT MINH CHUNG 
Chƣơng 1 
TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH 
1.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 
- Giới thiệu mục tiêu xây dựng công trình gồm: Công suất chuyển tải, khu vực cấp 
điện, các mục tiêu bảo đảm vận hành an toàn lƣơ điện, vai trò của công trình trong hệ 
thống điện, trong lƣới khu vực v.v 
- Quá trình thực hiện dự án 
- Những thay đổi so với giai đoạn trƣớc đã duyệt 
- Tổng dự toán 
- Tiến độ thực hiện 
1.2 CƠ SỞ PHÁP LÝ 
- Các văn bản pháp lý: Giao nhiệm vụ, hợp đồng 
- Thiết kế kỹ thuật và văn bản duyệt thiết kế kỹ thuật 
- Các văn bản chỉ đạo, thoả thuận của các ban ngành trung ƣơng, địa phƣơng có 
liên quan 
1.3 PHẠM VI HỒ SƠ 
- Giới thiệu các công trình có liên quan (đƣờng dây, nguồn, ) 
- Giới hạn của đề án này. 
Chƣơng 2 
QUY MÔ CÔNG TRÌNH 
2.1 QUY MÔ CÔNG TRÌNH 
2.2 TIẾN ĐỘ DỰ KIẾN THỰC HIỆN 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 12 
PHẦN II : ĐƢỜNG DÂY 
Chƣơng 1 
TUYẾN ĐƢỜNG DÂY 
1.1 TỔNG QUÁT VỀ TUYẾN ĐƢỜNG DÂY 
- Địa điểm: điểm đầu, điểm cuối tuyến, chiều dài tuyến, liệt kê các địa phƣơng 
tuyến cắt qua: Số tỉnh, huyện, xã (có bản kê chi tiết xã, huyện, tỉnh tuyến cắt qua) 
- Tổng quan về điều kiện giao thông vận tải 
- Tổng quan về điều kiện địa hình, địa chất, thuỷ văn dọc tuyến 
- Các công trình giao chéo chính 
1.2 MÔ TẢ TUYẾN ĐƢỜNG DÂY 
Mô tả chi tiết tuyến theo từng giới hạn giữa các góc lái. 
Các đặc điểm ch nh của tuyến: chiều dài, góc lái, các công trùnh giao thông chéo, 
các khoảng vƣợt lớn 
1.3 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 
Vị trí, địa hình, địa mạo, cấu tạo địa chất 
- Nêu các đặc điểm địa hình, địa mạo, cấu tạo địa chất dọc tuyến( theo các phân 
đoạn địa chất công trình, các khoảng vƣợt lớn) 
Địa chất công trình 
- Mô tả sự phân bố các lớp đất đá theo các phân đoạn tuyến 
- Nêu những đặc t nh và các chỉ tiêu cơ lý và vị tr phân bố của các lớp đất đá 
trong vùng tuyến đi qua( các chỉ tiêu và độ sâu theo yêu cầu của thiết kế) 
- Các hiện tƣợng địa chất đặc biệt trên tuyến: sói lở, lầy thụt 
- Phần vùng động đất 
- Phân vùng điện trở suất 
Địa chất thuỷ văn 
- Nêu đặc điểm địa chất thuỷ văn: phân bố, thành phần hoá học và các đặc t nh của 
nƣớc ngầm, sự liên quan, ảnh hƣởng qua lại với nƣớc mặt. 
1.4 ĐIỀU KIỆN KHÍ TƢỢNG CÔNG TRÌNH 
- Các đặc điểm kh hậu vùng tuyến đi qua 
- Các số liệu về kh hậu: 
+ Về gió 
+ Nhiệt độ không kh 
+ Luợng mƣa và độ ẩm của không kh 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 13 
+ Số liệu về sét 
+ Đặc điểm nhiễm bẩn không kh vùng tuyến đi qua( ô nhiễm tự nhiên, công 
nghiệp, nông nghiệp, độ nhiễm mặn) 
Và một số đặc điểm kh hậu khác theo yêu cầu của thiết kế 
1.5 ĐIỀU KIỆN THỦY VĂN CÔNG TRÌNH 
- Nêu các chế độ thuỷ văn vùng tuyến đi qua, hiện tƣợng ngập lụt, thời điểm, thời 
gian ngập lụt (mực nƣớc mùa kiệt, mùa mƣa, lũ lịch sử) 
- Các đặc điểm thuỷ văn, dòng chảy của các khoảng vƣợt sông, hồ 
Chƣơng 2 
ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TÍNH TOÁN 
2.1 NHIỆT ĐỘ TÍNH TOÁN 
- Phân vùng tuyến theo nhiệt độ 
2.2 ÁP LỰC GIÓ 
- Phân vùng tuyến theo áp lực gió 
2.3 PHÂN VÙNG NHIỄM BẨN KHÍ QUYỂN 
- Phân vùng tuyến theo độ nhiễm bẩn không kh 
Chƣơng 3 
DÂY DẪN ĐIỆN VÀ DÂY CHỐNG SÉT 
3.1 DÂY DẪN ĐIỆN 
- Chủng loại dây dẫn đã đƣợc phê duyệt giai đoạn ở giai đoạn trƣớc. 
- Kết cấu phân pha 
- Đặc t nh kỹ thuật và t nh toán cơ lý dây dẫn 
3.2 DÂY CHỐNG SÉT 
- Chủng loại dây chống sét đã đƣợc phê duyệt giai đoạn ở giai đoạn trƣớc. 
- Đặc t nh kỹ thuật và t nh toán cơ lý dây chống sét 
Chƣơng 4 
DÂY CHỐNG SÉT KẾP HỢP CÁP QUANG 
4.1 ĐẶC TÍNH DÂY CHỐNG SÉT KẾT HỢP CÁP QUANG 
- Chủng loại dây chống sét kết hợp cáp quang đã đƣợc phê duyệt giai đoạn ở giai 
đoạn trƣớc. 
- Đặc t nh kỹ thuật của sợi quang 
- Đặc t nh kỹ thuật và t nh toán cơ lý dây chống sét kết hợp cáp quang 
4.2 TRẠM LẶP QUANG 
- Khoảng cách đặt trạm lặp, vị tr trạm lặp 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 14 
- Sơ lƣợc về giải pháp cấp điện thi công. 
4.3 CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT KHÁC 
- Các giải pháp treo dây, hàn dây, phụ kiện treo dây 
- Xác định chiều dài các cuộn cáp và vị tr nối cáp quang. 
Chƣơng 5 
ĐẢO PHA VÀ ĐẤU NỐI 
5.1 ĐẢO PHA 
- Xác định mục đ ch, yêu cầu của việc đảo pha. 
- Khoảng cách giữa các trạm dọc đƣờng dây (cả các trạm sau này sẽ đƣa vào vận 
hành). 
- Xác địmh các đoạn cần đảo pha. 
- Bố tr các vị tr cột đảo pha, chiều dài khoảng đảo pha. 
- Lập hồ sơ đảo pha, bố tr thứ tự pha cho toàn tuyến đƣờng dây. 
- Giải pháp cho việc đảo pha từng vị tr . 
5.2 ĐẤU NỐI 
- Mục đ ch, yêu cầu các loại đấu nối trên đƣờng dây( đấu nối vào TBA, đấu nối rẽ 
nhánh). 
- Các giải pháp đấu nối (phƣơng án đấu nối phải đảm bảo việc cắt điện sau này là 
 t nhất, phù hợp với cả hiện tại và tƣơng lai lâu dài. 
Chƣơng 6 
CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN ĐƢỜNG DÂY 
6.1 CÁCH ĐIỆN 
- Vật liệu cách điện và tải trọng của cách điện đã phê duyệt giai đoạn ở giai đoạn 
trƣớc. 
- Nêu một số tiêu chuẩn kĩ thuật của các điện trong và ngoài nƣớc dự kiến sử dụng 
cho đƣờng dây. 
- Chọn các giải pháp, thông số kỹ thuật cách điện sử dụng trên đƣờng dây. 
Ghi chú: Trong quá trình kiểm tra duyệt bản vẽ kỹ thuật chuỗi cách điện do Nhà 
cấp hàng cung cấp trƣớc khi sản xuất, thực hiện t nh toán kiểm tra lại khoảng cách cách 
điện giữa mỏ phóng và vòng cân bằng điện trƣờng sao cho đảm bảo khoảng cách tối thiểu 
theo điều kiện quá điện áp kh quyển tại bảng II.5.3 điều II.5.70 của Quy phạm. Đối với 
đoạn vào trạm, phối hợp kiểm tra thiết kế cách điện giữa đƣờng dây và trạm phù hợp về 
môi trƣờng ô nhiễm và khoảng cách cách điện không kh . 
6.2 PHỤ KIỆN TREO DÂY 
- Các yêu cầu chung về phụ kiện treo dây. 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 15 
- Tải trọng yêu cầu của phụ kiện. 
- Yêu cầu đối với các phụ kiện khác: ống nối, ống vá 
6.3 TẠ BÙ ............................................................................................................................... 
- Công dụng của tạ bù. 
- Khối lƣợng và các yêu cầu của tạ bù. 
Chƣơng 7 
CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ 
7.1 BẢO VỆ QUÁ ĐIỆN ÁP KHÍ QUYỂN - NỐI ĐẤT 
Giải pháp chống sét 
- Số dây, góc bảo vệ, loại dây chống sét, các chuỗi treo dây chống sét. 
Nối đất 
- Các dạng tiếp đất sử dụng trên tuyến. 
- Thuyết minh áp dụng các loại nối đất đối với các dạng địa chất dọc tuyến. 
7.2 BẢO VỆ CƠ HỌC 
- Các yêu cầu bảo vệ cơ học cho đƣờng dây. 
- Giải pháp. 
7.3 CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ KHÁC 
- Các yêu cầu lắp đặt biển báo, biển cấm, . 
- Yêu cầu về hành lang tuyến. 
Chƣơng 8 
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CỘT 
8.1 THIẾT KẾ CỘT ĐƢỜNG DÂY ĐIỆN 
- Triển khai chi tiết sơ đồ cột đƣờng dây điện theo hồ sơ đã đƣợc phê duyệt ở giai 
đoạn trƣớc. 
- T nh toán chi tiết liên kết chƣa đƣợc thể hiện ở các giai đoạn trƣớc. 
- Thiết kế 2 điểm néo dây dẫn trên mỗi xà cột néo. 
- Cột đƣờng dây điện đƣợc thiết kế theo nhiều loại chiều cao khác nhau phù hợp 
với từng điều kiện địa hình cụ thể, phân ra loại cấp chịu lực của cột (phụ thuộc vào vùng 
gió, dây dẫn, dây chống sét, khoảng cột gió giới hạn, khoảng cột khối lƣợng, góc lái.) 
và các ký hiệu của cột. 
8.2 VẬT LIỆU CHẾ TẠO CỘT 
* Thép hình và thép tấm: 
- Thép cƣờng độ thƣờng: Thép tấm và thép góc có bề rộng cánh thép từ 90mm trở 
xuống dùng thép trong nƣớc mác thép CT38. 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 16 
- Thép cƣờng độ cao: Dùng cho thép góc có bề rộng cánh thép từ 100mm trở lên, 
mác SS540 hoặc tƣơng đƣơng theo JIS G3101. 
* Bulông liên kết các thanh cột: 
- Bu lông và đai ốc: cấp bền 5.6, 6.6, 8.8 
- Bu lông thang leo dùng bu lông cấp độ bền 4.6 
* Liên kết hàn 
- Các đƣờng hàn cấu tạo theo TCVN 1691-75, que hàn E43 theo TCVN 3223-
2000 hoặc loại có đặc t nh kỹ thuật tƣơng đƣơng. 
* Mạ kẽm 
- Tất cả các chi tiết thép sau khi gia công phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu 
chuẩn 18TCN 04-92 hoặc tƣơng đƣơng. 
8.3 TỔNG HỢP CÁC CHỦNG LOẠI CỘT SỬ DỤNG TRÊN TUYẾN 
STT Tên cột Số lƣợng Ghi chú 
1    
Chƣơng 9 
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MÓNG 
9.1 GIẢI PHÁP MÓNG CỦA ĐƢỜNG DÂY 
Triển khai chi tiết các loại móng lấy theo hồ sơ đã đƣợc phê duyệt ở giai đoạn 
trƣớc. 
9.2 VẬT LIỆU LÀM MÓNG 
Thông thƣờng: 
- Bê tông lót móng cấp độ bền B3,5 (M50) đá 4x6. 
- Bê tông đúc móng, đài móng cấp độ bền B15 (M200) đá 2x4. Bê tông đúc cọc 
cấp độ bền B22,5 (M300) đá 1x2. 
- Cốt thép đúc móng dùng loại CB240-T; CB300-T; CB400-V theo tiêu chuẩn 
TCVN 1651:2008 có cƣờng độ chịu kéo tiêu chuẩn lần lƣợt Rsn = 240Mpa; Rsn = 
400Mpa hoặc tƣơng đƣơng (theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574:2012 thép mác CI, AI, 
CII, AII, CIII, AIII). 
Tùy theo đặc thù cụ thể của từng công trình và loại móng có thể sử dụng vật 
liệu đúc móng có yêu cầu khác, sẽ luận chứng trong Hồ sơ thiết kế. 
9.3 LIÊN KẾT CỘT VÀ MÓNG 
Triên khai chi tiết liên kết cột và móng theo hồ sơ đã đƣợc phê duyệt ở giai đoạn 
trƣớc. 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 17 
9.4 CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÓNG 
Triển khai chi tiết giải pháp bảo vệ móng theo hồ sơ đã đƣợc phê duyệt ở giai 
đoạn trƣớc. 
PHẦN III : TỔNG KÊ – LIỆT KÊ 
III.1. TỔNG KÊ 
III.2. LIỆT KÊ 
(Riêng tổng kê chống rung, khung định vị sẽ chuẩn xác khi có kết quả trúng thầu) 
PHẦN IV : CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ 
LIỆT KÊ CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ 
TẬP 1.2 : CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ 
LIỆT KÊ CÁC BẢN VẼ 
STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU 
I. CÁC BẢN VẼ PHẦN ĐIỆN 
1 Mặt bằng tuyến và vị tr trạm 
2 Sơ đồ đấu nối (cột cuối vào TBA, các đấu nối khác trên tuyến) 
3 Sơ đồ đảo pha và bố tr thứ tự pha (đƣờng dây dài hơn 100km) 
4 Đảo pha trên cột (đƣờng dây dài hơn 100km) 
5 Các bản vẽ “Bố tr cột trên mặt cắt dọc” 
6 Các bản vẽ chuỗi cách điện 
7 Các bản vẽ tiếp địa 
8 Bản vẽ nối đất phòng, tránh điện cảm ứng 
9 Biển báo hiệu vƣợt đƣờng 
10 Biển báo hiệu vƣợt sông 
11 Biển báo nguy hiểm 
12 Biển số cột 
13 Biển tên đƣờng dây 
II. CÁC BẢN VẼ PHẦN XÂY DỰNG 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 18 
STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU 
1 Tập sơ đồ cột (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-mục 
3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 
2 Tập sơ đồ móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 
3 Tập chi tiết móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 
4 Tập Bu lông neo (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 
5 Tập san gạt – kè móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần 
IV-mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 
(Bản vẽ cách điện, chống rung, khung định vị sẽ chuẩn xác khi có kết quả trúng thầu) 
TẬP 1.3 : CÁC BẢN VẼ CHẾ TẠO CỘT THÉP 
(Tùy thuộc vào số lượng sơ đồ cột, Tập1 3 được biên chế thành nhiều tập con cho phù hợp) 
LIỆT KÊ CÁC BẢN VẼ ĐỂ CHẾ TẠO 01 CỘT THÉP 
STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU 
1 Sơ đồ hƣớng lắp bulông, lực xiết bulông và bulông chân thang SĐBL 
2 Bảng liệt kê cấu kiện chủng loại cột ...... ...... . LKCK 
3 Sơ đồ toàn thể cột ...... ...... . SĐTT.01 
 4 Bản đế ...... . 02 
 5 Đoạn thân 1 ...... . 03 
 6 Đoạn thân 2 ...... . 04 
 7 ...... 
 8 Xà Dây chống sét và xà Dây dẫn ...... . X 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 19 
TẬP 1.4 : CĂNG DÂY 
(Phần này thực hiện sau khi có kết quả trúng thầu) 
PHẦN I : ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁC LOẠI DÂY 
1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY DẪN 
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY CHỐNG SÉT 
3. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP CHỐNG SÉT 
PHẦN II : BẢNG ỨNG SUẤT - ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY 
1. BẢNG ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY DẪN 
2. BẢNG ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY CHỐNG SÉT 
3. BẢNG ỨNG SUẤT–ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP 
CHỐNG SÉT 
PHẦN III : BẢNG KÊ BỐ TRÍ KHUNG ĐỊNH VỊ DÂY DẪN 
PHẦN IV : BẢNG KÊ SỐ LƢỢNG CHỐNG RUNG DÂY DẪN, DÂY CHỐNG 
SÉT, DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP CHỐNG SÉT 

File đính kèm:

  • pdfquy_dinh_ve_cong_tac_thiet_ke_du_an_luoi_dien_cap_dien_ap_tu.pdf