Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện - Tập 2: Hồ sơ thiết kế kỹ thuật (Phần 2)
PHẦN III : TỔNG KÊ
TỔNG KÊ PHẦN ĐƢỜNG DÂY : thể hiện đầy đủ các thông tin về chiều dài khoảng
cột, vật tƣ vật liệu tại từng vị tr cột. .
PHẦN IV : LIỆT KÊ THIẾT BỊ, CẤU KIỆN VÀ VẬT LIỆU
IV.1 LIỆT KÊ THIẾT BỊ - VẬT LIỆU PHẦN ĐIỆN ĐƢỜNG DÂY
IV.2 LIỆT KÊ CẤU KIỆN, VẬT LIỆU PHẦN XÂY DỰNG ĐƢỜNG DÂY
PHẦN V : CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ
Bao gồm các loại:
- Công văn giao nhiệm vụ.
- Quyết định phê duyệt BCNCKT công trình.
- Các văn bản khác của các cơ quan cấp trên có thẩm quyền liên quan đến việc
triển khai công trình.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện - Tập 2: Hồ sơ thiết kế kỹ thuật (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện - Tập 2: Hồ sơ thiết kế kỹ thuật (Phần 2)
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV ÷ 500kV - Phần đường dây tải điện Tập 2: Hồ sơ TKKT 72 PHẦN III : TỔNG KÊ TỔNG KÊ PHẦN ĐƢỜNG DÂY : thể hiện đầy đủ các thông tin về chiều dài khoảng cột, vật tƣ vật liệu tại từng vị tr cột. . PHẦN IV : LIỆT KÊ THIẾT BỊ, CẤU KIỆN VÀ VẬT LIỆU IV.1 LIỆT KÊ THIẾT BỊ - VẬT LIỆU PHẦN ĐIỆN ĐƢỜNG DÂY IV.2 LIỆT KÊ CẤU KIỆN, VẬT LIỆU PHẦN XÂY DỰNG ĐƢỜNG DÂY PHẦN V : CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ Bao gồm các loại: - Công văn giao nhiệm vụ. - Quyết định phê duyệt BCNCKT công trình. - Các văn bản khác của các cơ quan cấp trên có thẩm quyền liên quan đến việc triển khai công trình. TẬP 2: CÁC BẢN VẼ BAO GỒM CÁC BẢN VẼ SAU: STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU I. CÁC BẢN VẼ PHẦN ĐIỆN 1 Mặt bằng tuyến và vị tr trạm 2 Sơ đồ nguyên lý đấu nối vào lƣới điện khu vực 3 Sơ đồ đấu nối (cột cuối vào TBA, các đấu nối khác trên tuyến) 4 Sơ đồ đảo pha và bố tr thứ tự pha (đƣờng dây dài hơn 100km) 5 Đảo pha trên cột (đƣờng dây dài hơn 100km) 6 Các bản vẽ “Bố tr cột trên mặt cắt dọc” 7 Các bản vẽ chuỗi cách điện 8 Sơ đồ lắp chống rung 9 Các bản vẽ tiếp địa 10 Bản vẽ nối đất phòng, tránh điện cảm ứng 11 Biển báo hiệu vƣợt đƣờng 12 Biển báo hiệu vƣợt sông Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV ÷ 500kV - Phần đường dây tải điện Tập 2: Hồ sơ TKKT 73 STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU 13 Biển báo nguy hiểm 14 Biển số cột 15 Biển tên đƣờng dây II. CÁC BẢN VẼ PHẦN XÂY DỰNG 1 Các bản vẽ sơ đồ cột (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 2 Các bản vẽ sơ đồ móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 3 Các bản vẽ kết cấu móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 4 Các bản vẽ Bu lông neo (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) 5 Các bản san gạt – kè móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ) Ghi chú: Tùy đặc thù riêng của từng dự án, TVTK bổ sung thêm các bản vẽ để làm rõ các giải pháp kỹ thuật. Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV ÷ 500kV - Phần đường dây tải điện Tập 2: Hồ sơ TKKT 74 TẬP 3: TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ TỔNG DỰ TOÁN TẬP 3.1: TỔ CHỨC XÂY DỰNG PHẦN I : TỔ CHỨC XÂY DỰNG PHẦN ĐƢỜNG DÂY Chƣơng 1 CƠ SỞ THIẾT KẾ PHƢƠNG ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG - Nêu các cơ sở pháp lý để lập dự án: văn bản phê duyệt thiết kế giai đoạn trƣớc hoặc văn bản giao nhiệm vụ, các biên bản làm việc của các cơ quan quản lý có liên quan đến công trình - Các văn bản thỏa thuận của các cơ quan, ban ngành trung ƣơng và địa phƣơng - Nêu các văn bản luật điều chỉnh liên quan trực tiếp đến chuyên ngành nhƣ qui định về an toàn điện, luật điện lực, luật xây dựng - Nêu các định mức dự toán, đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành. - Nêu các tiêu chuẩn, qui chuẩn, qui trình áp dụng trong công tác lập phƣơng án tổ chức thi công của nhà nƣớc. - Nêu các qui định của nội bộ ngành điện liên quan đến công tác xây lắp. - Nêu các công việc đã đƣợc nghiên cứu ở giai đoạn trƣớc hoặc các thống nhất về mặt kỹ thuật đối với các công việc cụ thể. - Hồ sơ “Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng”. - Các phần khác của hồ sơ thiết kế công trình - Khả năng và năng lực thiết bị, công nghệ thi công của các đơn vị thi công hiện nay. Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV ÷ 500kV - Phần đường dây tải điện Tập 2: Hồ sơ TKKT 75 Chƣơng 2 ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH 2.1. Tổng quan về đƣờng dây Nêu khái quát qui mô của công trình nhƣ địa điểm xây dựng; cấp điện áp, số mạch và loại dây dẫn, dây chống sét; chiều dài tuyến cũng nhƣ các giải pháp chủ yếu nhƣ giải pháp móng cột, cách điện, tiếp địa... 2.2. Điều kiện địa hình Mô tả chi tiết về đặc điểm địa hình đƣợc nêu trong tập Báo cáo khảo sát, trong đó mô tả từng đoạn tuyến theo từng dạng địa hình riêng lẻ đƣợc liệt kê theo các khoảng néo, trong đó thể hiện các dạng địa hình, thể hiện các chƣớng ngại vật trên tuyến nhƣ các đƣờng dây thông tin điện lực, đƣờng giao thông và các công trình kiến trúc khác nhƣ nhà ở (thể hiện số hộ dân ảnh hƣởng), đình làng miếu mạo... sau đó sẽ lập 1 bảng tổng hợp nhƣ sau: Bảng tổng hợp các đặc điểm chính của tuyến đƣờng dây Stt Các thông số đặc trƣng Đơn vị Số lƣợng 1 Chiều dài toàn tuyến m 2 Số góc lái góc 3 Số lần giao chéo đƣờng dây 110kV lần 4 Số lần giao chéo đƣờng dây 220kV lần 5 Số lần giao chéo đƣờng dây 500kV lần 6 Số lần giao chéo đƣờng sắt lần 7 Số lần giao chéo quốc lộ và tỉnh lộ lần 8 Số hộ có nhà, nhà rẩy trong hành lang tuyến hộ 2.3. Điều kiện địa chất công trình Tổng hợp kết quả công tác khảo sát ngoài hiện trƣờng, tài liệu khoan tại các vị tr móng theo yêu cầu khảo sát, kết quả th nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý đất và các tài liệu địa chất có liên quan, địa tầng trên tuyến đƣợc nêu trong tập Báo cáo khảo sát. Tổng hợp các vị tr có địa chất đặc biệt và các khuyến cáo để nhà thầu lƣu ý khi triển khai các công tác xây lắp ngoài hiện trƣờng. 2.4. Điều kiện khí tƣợng thuỷ văn Tổng hợp các điều kiện kh tƣợng, thủy văn và các đặc trƣng kh hậu đƣợc nêu trong tập Báo cáo khảo sát trong đó thể hiện các đặc trƣng cơ bản nhất để nhà thầu xây lắp căn cứ bố tr các công đoạn và chuẩn bị thiết bị thi công cho phù hợp với từng thời điểm trong năm trên từng đoạn tuyến đƣờng dây đi qua. 2.5. Hiện tƣợng địa chất vật lý Mô tả cơ bản các hiện tƣợng nguy hiểm nhƣ trƣợt lở, sụt lún hay cát đùn cát chảy, cần liệt kê các vị tr hay các đoạn tuyến có hiện tƣợng này và khuyến cáo nhà thầu xây Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV ÷ 500kV - Phần đường dây tải điện Tập 2: Hồ sơ TKKT 76 lắp chú ý biện pháp thi công cho phù hợp để đảm bảo an toàn cho móng cột cũng nhƣ yêu cầu nhà thầu quan sát quá trình diễn biến nguy hiểm nhƣ sạt lở, sụt lún trong suốt quá trình thi công. 2.6. Vật liệu xây dựng tự nhiên. Tổng hợp điều tra các nguồn cung cấp vật liệu đảm bảo các yêu cầu về chất lƣợng và khối lƣợng phục vụ xây dựng công trình, trong đó thể hiện loại vật liệu, địa chỉ cung cấp và cự ly vận chuyển đến công trình. 2.7. Phân cấp đất đá cho công tác khai đào. Cơ sở phân cấp đất đá dựa vào quyết định số: 4970/QĐ-BCT, ngày 21/12/2016của Bộ Công thƣơng: Công bố định mức dự toán chuyên ngành công tác xây dựng đƣờng dây tải điện. * Phƣơng pháp: + Tổng hợp số liệu quan sát tại thực địa ở các điểm lộ tự nhiên và nhân tạo + T nh toán tỷ lệ cấp đất đá đƣợc thực hiện theo thống kê chiều dài mét khoan của từng loại đất đá. % cấp (Ai) =100*li/Li Trong đó: + Ai: là cấp A của loại đất đá i + li: chiều dài mét khoan đào của loại đất đá i ở cấp đất đá A + Li: Tổng chiều dài mét khoan đào của loại đất đá i Lập bảng phân cấp đất đá theo từng lớp địa chất theo đúng định mức 4970/QĐ- BCT làm cơ sở cho công tác thiết kế t nh toán khối lƣợng đào đắp và lập dự toán chi ph xây dựng công trình, việc phân cấp đất đá phải phù hợp với từng biện pháp thi công theo nhƣ định mức 4970/QĐ-BCT. Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV ÷ 500kV - Phần đường dây tải điện Tập 2: Hồ sơ TKKT 77 Chƣơng 3 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ CÔNG TRƢỜNG 3.1. Tổ chức công trƣờng Dựa vào chiều dài, các đặc điểm về địa hình và mặt bằng giao thông cũng nhƣ khối lƣợng xây lắp ch nh của công trình để chia tuyến đƣờng dây thành các cung đoạn thi công, kho cho phù hợp với tiến độ chung. Tại mỗi cung đoạn thi công đặt Ban chỉ huy công trƣờng và kho bãi tiếp nhận vật tƣ, vật liệu, kho bãi lán trại tạm phục vụ thi công. 3.2. Kho bãi, lán trại tạm a) Kho bãi: Hệ thống kho bãi gồm: kho k n, kho hở và bãi, trong đó: - Kho k n: dùng để chứa xi măng, phụ kiện điện. Kết cấu kho đƣợc làm bằng tranh, tre, nền đƣợc tôn cao, lát gạch chống ẩm ƣớt, hoặc lát gỗ. - Kho hở: dùng để chứa tiếp địa, dây dẫn, dây chống sét, cáp quang, cũng là nơi dùng để chứa và gia công cốt thép móngKết cấu kho đƣợc làm bằng tranh, tre, nứa, lá, nền đƣợc san phẳng. - Bãi: để tập kết ván khuôn, cột thép, đá dăm, đá hộc, cát sỏi các loại bãi tập kết đƣợc rào tre, nứa để bảo vệ, xung quanh làm rãnh để thoát nƣớc. Diện t ch kho bãi đƣợc t nh toán căn cứ vào khối lƣợng công việc, tiến độ thi công và theo tiêu chuẩn TCXD 50/72 “Tiêu chuẩn tạm thời để t nh diện t ch kho” của Ủy ban Kiến thiết cơ bản Nhà nƣớc. Công thức t nh nhƣ sau: Trong đó: Q : Lƣợng vật liệu trong thời gian thi công. a : Hệ số cung ứng không đều phụ thuộc vào phƣơng tiện vận chuyển. m (ngày) : Thời gian dự trữ vật liệu (thời gian quay vòng). k : Hệ số sử dụng vật liệu không đồng đều. T : Thời gian thi công (ngày). q : Định mức xếp kho (tra bảng). B : hệ số diện t ch sử dụng. b) Lán trại: BqT kmaQ S .. ... Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV ÷ 500kV - Phần đường dây tải điện Tập 2: Hồ sơ TKKT 78 Bảo đảm điều kiện làm việc, sinh hoạt cho cán bộ và công nhân thi công trên công trƣờng. Diện t ch lán trại sinh hoạt đƣợc t nh toán theo tiêu chuẩn TCXD 50/72 “Tiêu chuẩn tạm thời để t nh diện t ch kho”. Kết cấu lán trại làm bằng tranh, tre, nứa, lá. Chi ph đƣợc khoán theo Thông tƣ hiện hành (hiện tại áp dụng theo thông tƣ số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ xây dựng). 3.3. Điện nƣớc thi công a) Điện thi công: Điện thi công có thể sử dụng nguồn điện của địa phƣơng, những nơi không có điện thì dùng máy phát riêng để cung cấp cho các điểm gia công tập trung trên tuyến. b) Nước thi công: Nƣớc thi công, sinh hoạt lấy nguồn nƣớc sẵn có tại địa phƣơng, những điểm đặt lán trại tạm không có nguồn nƣớc có thể đào giếng để sử dụng. Chất lƣợng nƣớc, hàm lƣợng sinh hóa phải đạt yêu cầu trong quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và đƣợc vận chuyển vào vị tr móng nhƣ các loại vật liệu khác. 3.4. Đƣờng tạm thi công Công tác vận chuyển vật liệu đến vị tr thi công ngoài việc sử dụng một số đƣờng liên thôn, liên xã cần phải sửa đƣờng cũ và ủi đƣờng mới để phục vụ thi công cho các vị tr xa không có đƣờng vào. Trƣờng hợp xe tải vào tuyến có tải trọng lớn, nhà thầu xây lắp cần có t nh toán thiết kế trình Chủ đầu tƣ phê duyệt trƣớc khi vận chuyển vật tƣ. 3.5. Công tác giải phóng mặt bằng và rà phá bom mìn a) Phát quang hành lang tuyến: Các đoạn tuyến đi qua vùng rừng rậm, rừng trồng cây công nghiệp, lâm nghiệp và cây ăn quảcó ảnh hƣởng đến khoảng cách an toàn của tuyến đƣờng dây đều phải chặt cây, phát tuyến với bề rộng hành lang thiết kế. Trƣờng hợp một số đoạn tuyến có yêu cầu vƣợt cây cao, cây có giá trị (đã đƣợc luận chứng và chấp thuận trong hồ sơ thiết kế), khi thi công cần có biện pháp tránh ảnh hƣởng đến sự phát triển của cây (chỉ tiến hành tỉa cành, nhánh đảm bảo kỹ thuật để tạo lối lƣu thông để kéo dây), trƣờng hợp có yêu cầu bắt buộc không cho phép ảnh hƣởng đến cây phải có biện pháp làm giàn giáo hoặc các biện pháp thi công đặc biệt này nhà thầu xây lắp phải lập biện pháp trình Chủ đầu tƣ phê duyệt. Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV ÷ 500kV - Phần đường dây tải điện Tập 2: Hồ sơ TKKT 79 b) Rà phá bom mìn vật nổ: Trên tuyến phải đƣợc rà phá bom mìn vật nổ nhằm bảo đảm an toàn cho công nhân xây dựng và cho công trình. Bom mìn đƣợc rà phá trong phạm vi đào đúc móng, kè, tiếp địa; diện t ch đất mƣợn thi công (kho, bãi tập trung ; bãi tập kết vật liệu; bãi ra dây; bãi thải đất tạm khi đào móng...); diện t ch đƣờng tạm thi công ủi mới. 3.6. Công tác di dời và hoàn trả mặt bằng phục vụ thi công a) Nêu các văn bản pháp luật hiện hành làm cơ sở pháp lý: - Nghị định 14/2014/NĐ-CP quy định về an toàn điện; - Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Ch nh Phủ quy định về giá đất; - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Ch nh Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Ch nh Phủ quy định về bồi thƣờng, hổ trợ và tái định cƣ khi Nhà nƣớc thu hồi đất; - Đơn giá đền bù của địa phƣơng mà tuyến đi qua (đơn giá đền bù của tỉnh). b) Liệt kê các khối lƣợng phục vụ công tác hoàn trả mặt bằng: - Khối lƣợng đền bù cây cối nhƣ lúa, hoa màu, các cây công nghiệp khác của ngƣời dân bị ảnh hƣởng phải phá bỏ trong quá trình thi công...; - Diện t ch chiếm đất tạm thời do đổ đất tạm, mặt bằng tập kết vật liệu thiết bị; - Ngoài phần đền bù cây cối trên đất thì một số vị tr chiếm đất tạm phải t nh toán phƣơng án thuê đất, mƣợn đất trong suốt quá trình chiếm tạm; - Những công trình khác nhƣ đƣờng dây thông tin, điện lực phải di dời 3.7. Nguồn cung cấp vật tƣ và thiết bị và công tác vận chuyển a) Nguồn cung cấp vật tư và thiết bị: Liệt kê các vật tƣ thiết bị ch nh, nguồn cung cấp, phƣơng tiện vận chuyển đến công trƣờng. b) Công tác vận chuyển - Vận chuyển đƣờng dài: là cự ly vận chuyển vật liệu, thiết bị từ nơi cung cấp đến kho, bãi tập kết của từng cung đoạn thi công. Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV ÷ 500kV - Phần đường dây tải điện Tập 2: Hồ sơ TKKT 80 Cột đƣờng dây tải điện, cáp quang, cách điện, phụ kiện đƣợc vận chuyển từ các nguồn cung cấp trong và ngoài nƣớc. Cự ly vận chuyển toàn tuyến sẽ đƣợc t nh bình quân từ cảng hoặc địa điểm cung cấp gần nhất đến các kho bãi bố tr trên tuyến. - Vận chuyển trung chuyển dọc tuyến: Vận chuyển trung chuyển dọc tuyến là cự ly vận chuyển t nh từ kho tập kết vật tƣ đến địa điểm cần rải trƣớc khi thực hiện các công tác vận chuyển tiếp theo nhƣ vận chuyển thủ công, bán thủ công và vận chuyển cơ giới bằng xe chuyên dụng; Các vật tƣ A cấp nhƣ: Cột đƣờng dây tải điện, dây các loại, các loại cách điện, phụ kiện phải t nh cự ly vận chuyển trung chuyển từ các kho bãi tập kết trên tuyến đến từng vị tr . Các vật tƣ nhƣ cát, đá, sỏi đƣợc mua từ các mỏ hoặc tại các trung tâm và có thể chở trực tiếp đến vị tr cần rải nên không cần t nh cự ly vận chuyển trung chuyển. Cự ly vận chuyển trung chuyển cũng đƣợc t nh bình quân gia quyền theo hƣớng dẫn của các quy định hiện hành cho từng vị tr . - Vận chuyển đƣờng ngắn: Vận chuyển đƣờng ngắn là cự ly vận chuyển t nh từ bãi tập kết vật liệu vào đến vị trí. Tùy theo điều kiện địa hình tuyến đƣờng dây đi qua và khoảng cách mà công tác vận chuyển vật tƣ từ các điểm tập kết vật liệu vào các vị tr cột trên tuyến có thể bằng cơ giới chuyên dụng hoặc thủ công, bán thủ công kết hợp cơ giới và chọn phƣơng án vận chuyển dọc hoặc ngang tuyến cho thuận lợi. Cự ly vận chuyển đƣờng ngắn bình quân gia quyền theo quy định hiện hành toàn tuyến hoặc đoạn tuyến cho từng vị tr . Cự ly vận chuyển đƣờng ngắn t nh theo công thức bình quân gia quyền theo khối lƣợng bê tông móng của từng vị tr theo công thức sau: Cự ly vận chuyển thủ công bình quân toàn tuyến: Cự ly vận chuyển cơ giới bình quân toàn tuyến: Cự ly vận chuyển thủ công bình quân thực tế: Hệ số khó khăn của vận chuyển thủ công bình quân toàn tuyến: i n i ii tc i tc Q KQL L 1 ** i n i i ... 0x5 680,39 24 A1 F 16 45 212 33,53 2 L60x5 1468,74 25 A2 F 16 50 256 42,53 3 L65x5 763,49 26 A3 F 16 55 135 23,49 4 L70x6 631,34 27 B2 F 20 55 32 9,86 5 L75x6 713,63 28 B3 F 20 60 537 172,06 6 L80x6 1149,84 29 B4 F 20 65 213 70,9 7 L90x7 1403,87 30 B5 F 20 70 28 9,66 8 L100x8 4253,88 31 B6 F 20 80 30 11,09 9 L120x8 2705,44 32 T F 20 200 111 80,87 10 L130x9 1501,88 33 T0 F 20 200 2 1,45 11 L175x12 1391,45 34 T1 F 24 200 18 19,84 12 L175x15 3684,22 35 T2 F 27 240 2 3,35 13 d=3 16,16 36 C3 F 24 65 64 32,96 14 d=6 0,53 37 C4 F 24 70 507 270,18 15 d=8 64,93 38 C5 F 24 80 259 147,24 16 d=10 1316,04 39 C6 F 24 90 268 161,87 17 d=12 1098,63 40 C7 F 24 100 225 143,92 18 d=15 105,46 41 D3 F 27 80 108 85,56 19 d=16 311,09 42 D4 F 27 90 87 72,83 20 d=18 322,57 43 D5 F 27 100 27 23,82 21 d=20 14,67 22 d=22 21,21 23 d=42 398,94 - 24018,40 - 1417,01 - 25435,41 - 24926,70 25923,77 +Trọng lượng tổng cộng cột sau khi cắt vát đục lỗ (sau khi mạ kẽm) (kg) : BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CỘT N222-39B + Trọng lượng thép hình và thép tấm (kg) : +Trọng lượng tổng cộng cột khi chưa cắt vát đục lỗ (khi chưa mạ kẽm) (kg) : + Trọng lượng của bulông (gồm đai ốc, vòng đệm) (kg) : +Trọng lượng tổng cộng cột sau khi cắt vát đục lỗ (khi chưa mạ kẽm) (kg) : 11-11; 12-12; 13-13 14-14; 15-15; 16-16 3-3; 6-6 2-2 17-17 8-8; 9-9 7-7 1-1 4-4; 4'-4'; 4"-4" 5-5 2 2 5 0 0 9 9 8 8 10 10 5 7 5 0 ( N -4 ) 9 7 5 0 ( N -3 ) 5275 12 12 13 13 14 14 15 15 16 16 17 17 17 17 10-10 9100 7 0 0 0 ( N -6 ) 3 9 0 0 0 4 5 0 0 6 0 0 0 6 0 0 0 2350 7 7 4'' 4'' 4' 4' 4 4 1 XN-5,3 XCS-4,1 7 9 0 0 ( N -2 ) 8 6 0 0 ( N -1 ) 5300 5 2 1 5 2 5 5 5 5 5300 5300 5300 5300 5300 5300 XN-5,3 XN-5,3 3 3 6 6 6 6 6 6 XN-5,3 XCS-4,1 XN-5,3 XN-5,3 11 11 18 18 19 19 20 20 L 1 3 0 x9 L7 0x 6 L7 0x 6 L8 0x 6 L1 20 x8 L1 20 x8 L 1 7 5 x1 2 L1 20 x8 L1 20 x8 L1 20 x8 L1 30 x9 L 1 7 5 x1 5 L1 30 x9 L1 00 x8 L1 00 x8 L100x8 L80x6 L80x6 L 1 7 5 x1 5 L1 00 x8 L65x5 L 1 7 5 x1 5 L1 00 x8 L80x6 L80x6 L80x6 L120x8 L10 0x8 L120x8 L10 0x8 L120x8 L10 0x8 L80 x6 L80x6 L80 x6 L80x6 L100x8 L100x8 L120x8 L120x8 Khoảng cách giữa hai tâm bản đế 5300 CỘT NÉO BẰNG THÉP N222-39B EVN ĐD.16.07-XD01 Tờ số: TẬP SƠ ĐỒ MÓNG TÊN CÔNG TRÌNH .................... Kiểm tra Thiết kế ............................... TL: ................. .................... .................... .................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM ĐD.16.07-XD02 GHI CHÚ: ► Móng được đúc bằng bêtông đá 2x4 cấp độ bền B20 (M250), lót móng bằng bêtông đá 4x6 cấp độ bền B7,5 (M100), cọc dùng bê tông đá 1x2 cấp độ bền B25 (M350). ► Cốt thép đúc móng dùng loại CB240-T; CB300-T; CB400-V theo tiêu chuẩn TCVN 1651:2008 có cường độ chịu kéo tiêu chuẩn lần lượt Rsn= 240Mpa; Rsn= 400Mpa hoặc tương đương (theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574:2012 thép mác CI, AI, CII, AII, CIII, AIII). ► Vải địa kỹ thuật được thiết kế theo TCVN 9844:2013. ► Kích thước định vị bu lông neo " a " là khoảng cách giữa tim bản đế và tim lỗ bu lông trên bản đế chân cột. ► Kích thước bulông neo nhô lên khỏi mặt trụ móng " b " phụ thuộc vào từng loại bulông neo. ► Kích thước "H" giữa các trụ móng phụ thuộc vào kích thước chân cột. Xem trong Tập sơ đồ cột số hiệu: "ĐD.16.07 . XD01". ► Kích thước "L" dùng cho cột néo 2 thân phụ thuộc vào từng chủng loại cột. ► Công tác thi công đầm nén đất đắp móng & kè móng: - Đất đắp đổ từng lớp ≤ 200mm đảm bảo độ ẩm khống chế , đầm chặt đạt k ≥ 0,85 hoặc dung trọng đất đắp g ≥ 1,55T/m³. - Giá trị độ ẩm khống chế theo các quy định trong tiêu chuẩn TCVN 4447:2012 "Công tác đất - thi công và nghiệm thu" và quyết định số 60/QĐ-EVN ngày 17/02/2014. M50 (m3) M200 (m3) 1 Móng dưới cột thép 4T36-35 5,476 27,736 2947,32 1 2 Móng dưới cột thép 4T39-39 6,724 35,9 3916,6 1 3 Móng dưới cột thép MB6,1-16x14 22,48 136,6 15586,49 1 4 Móng dưới cột thép MB9,1-17x15 25,62 174,95 19182,53 1 Số lượng Ghi chú BẢNG KÊ SƠ ĐỒ MÓNG STT Khối lượng cốt thép (kg) Sơ đồ móng Khối lượng bê tông Cốt san gạt 200 200 Cốt san gạt 200 200 19501950 3900 MÓNG DƯỚI CỘT THÉP MB6,1-16x14EVN ĐD16.07.XD02 Tờ số: MÓNG DƯỚI CỘT THÉP MB9,1-17x15EVN ĐD16.07.XD02 Tờ số: a/2 T rụ c n é o g ó c GHI CHÚ 1_Vị trí, chiếu sâu chôn móng xem trong bản vẽ: "Tập sơ đồ móng" số hiệu: "ĐD.16.07 . XD.02". 2_Móng được đúc bằng bê tông cấp độ bền B20 (M250) đá 2x4. Bê tông lót móng cấp độ bền B7,5 (M100) đá 4x6. 3_Cốt thép có đường kính ∅<10 dùng nhóm Rs=225MPa và ∅≥10 dùng nhóm CIII với Rs=365MPa hoặc tương đương được thiết kế theo TCVN 5574-2012. 1 Trụ móng T36-35 ĐD16.07. T36-35 2 Trụ móng T39-39 ĐD16.07. T39-39 3 Móng bản MB6,1-16x14 ĐD16.07. MB6,1-16x14 4 Móng bản MB9,1-17x15 ĐD16.07. MB9,1-17x15 Ghi chúChi tiết móng BẢNG KÊ CHI TIẾT MÓNG STT Số hiệu bản vẽ TẬP CHI TIẾT MÓNG TÊN CÔNG TRÌNH .................... Kiểm tra Thiết kế ............................... TL: ................. .................... .................... .................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM ĐD.16.07-XD03 700 700 2 - 2 6 3 0 7 0 0 7 0 7 0 70 1 3 70630 2 1 1 - 1 5 0 5 0 7 0 0 1 3 x5 0 50 2 4 50 13x50 4 1 1 TRỤ MÓNG T36-35 HÌNH TOÀN THỂ 5 2 1 BỐ TRÍ CỐT THÉP 3 - 3 3 Bu lông neo Bu lông neo 25 25 25 25 3500 2 5 2 5 2 5 2 5 3 5 0 0 100 1400 1400 100 1 0 0 1 0 0 3 5 0 0 3500 1 0 0 6 0 0 3 0 0 0 3 6 0 0 700 5 0 2 5 0 3500 700 3400 5 0 Bê tông lót 17x200 1 7 x2 0 0 3 0 0 3 0 0200200 5 CỐT THÉP LỚP TRÊN a200 3 0 0 2 9 5 0 a100 2 8 7 9 3 2 2 11 10 9 7 5 8 10 CỐT THÉP LỚP DƯỚI 1 4 0 0 1 4 0 0 3 6 0 0 11 11 12 13 12 13 3 5 0 3 5 0 350 350 50 50 200 200 4 6b 6c6a EVN ĐD16.07.T36-35 Tờ số: * Các ghi chú khác xem bản vẽ số hiệu "ĐD.16.07 - XD.03" HÌNH TOÀN THỂ 5 BỐ TRÍ CỐT THÉP 3 - 3 3 Bu lông neo 25 25 25 25 3900 2 5 2 5 2 5 2 5 3 9 0 0 100 1600 1600 1001 0 0 1 0 0 3 9 0 0 3900 1 0 0 7 0 0 3 9 0 0 700 5 0 2 5 0 3900 3800 5 0 Bê tông lót 19x200 1 9 x2 0 0 3 0 0 4 0 0200200 5 CỐT THÉP LỚP TRÊN 4 0 0 3 1 5 0 8 7 9 3 10 9 7 5 8 10 CỐT THÉP LỚP DƯỚI 1 5 5 0 1 5 5 0 3 9 0 0 11 11 12 13 12 13 14 14 3 5 0 3 5 0 350 350 3 2 0 0 50 50 200 200 6b 6c 6d6a 2 1 Bu lông neo700 a200 a100 2 4 2 2 11 700 2 - 2 1 - 1 5 0 5 0 7 0 0 1 3 x5 0 50 2 4 50 13x50 4 * Các ghi chú khác xem bản vẽ số hiệu "ĐD.16.07 - XD.03" 700 6 3 0 7 0 0 7 0 7 0 70 1 3 70630 2 1 1 1 TRỤ MÓNG T39-39EVN ĐD16.07.T39-39 Tờ số: BỐ TRÍ CỐT THÉP MÓNG CHI TIẾT ĐẶT THÉP BỐ TRÍ BU LÔNG NEO 2 - 2 1 - 1 3-3 4 - 4 5 - 5 44 55 1 1 2 2 3 3 LỚP CỐT THÉP TRÊN LỚP CỐT THÉP DƯỚI MÓNG BẢN MB6,1-16x14 2 3 5 4 2 1 1 2 3 3 5 8 8 8 6 6a 6 6 7 6 6a 5 9a 10a 5 a.400 10 a.200 5 a.200 3' 3' 5 a.200 a.200 3'-3' 5 6a 6a 7A 9 7a 7a 9 m 2 a .2 0 0 m 1 a .2 0 0 9 9 m 3 a .2 0 0 m 4 a .2 0 0 n1 a.200 9a n2 a.200 9a n4 a.200 9a n3 a.200 11 a 1 a .2 0 0 11 a 2 a .2 0 0 11 a 1 a .2 0 0 11 a 2 a .2 0 0 11a b1 a.200 b2 a.200 b2 a.200 b1 a.200 c1 a.200 10 c2 a.200 c2 a.200 5 5 6a 6a 6a 6a 10a 11a 11a 11a a.50 a.50 a.200 a.200 a.200 a.400 a.400 a.200 a.200a.200 a.200 a.200 a.200 7 25∅ 7 25∅ 8 25∅8 25∅ 8 25∅8 25∅ 8 8 a.400 a.400 8 25∅ 8 25∅ 8 25∅ 8 25∅ 8 25∅ 8 25∅ 8 25∅ 8 25∅ a.50 12 d 1 a .2 0 0 12 d 1 a .2 0 0 12a d2 a.200 12a d2 a.200 7 2 3 1 a.200 7 25∅ a.50 EVN ĐD16.07.MB6,1-16x14 Tờ số: * Các ghi chú khác xem bản vẽ số hiệu "ĐD.16.07 - XD.03" BỐ TRÍ CỐT THÉP MÓNG CHI TIẾT ĐẶT THÉP BỐ TRÍ BU LÔNG NEO 2 - 2 1 - 1 3-3 4 - 4 5 - 5 55 1 1 2 2 3 3 LỚP CỐT THÉP TRÊN LỚP CỐT THÉP DƯỚI MÓNG BẢN MB9,1-17x15 5 4 2 1 2 3 3 5 8 8 8 6 6a 6 6 7 6 6a 5 9a 10a 5 a.400 10 a.200 5 a.200 3' 3' 5 a.200 a.200 3'-3' 5 6a 6a 7A 9 7a 7a 9 m 2 a .2 0 0 m 1 a .2 0 0 9 9 m 3 a .2 0 0 m 4 a .2 0 0 n1 a.200 9a n2 a.200 9a n4 a.200 9a n3 a.200 11 a 1 a .2 0 0 11 a 2 a .2 0 0 11 a 1 a .2 0 0 11 a 2 a .2 0 0 11a b1 a.200 b2 a.200 b2 a.200 b1 a.200 c1 a.200 10 c2 a.200 c2 a.200 5 5 6a 6a 6a 6a 10a 11a 11a 11a a.50 a.50 a.200 a.200 a.200 a.400 a.400 a.200a.200 a.200 a.200 a.200 7 28∅ 8 28∅8 28∅ 8 28∅8 28∅ 8 8 a.400 a.400 8 28∅ 8 28∅ 8 28∅ 8 28∅ 8 28∅ 8 28∅ 8 28∅ 8 28∅ 7 44 2 3 1 a.200 7 28∅ a.50 4 4 2 3 1 a.200 7 28∅ a.50 EVN ĐD16.07.MB9,1-17x15 Tờ số: * Các ghi chú khác xem bản vẽ số hiệu "ĐD.16.07 - XD.03" TẬP BU LÔNG NEO TÊN CÔNG TRÌNH .................... Kiểm tra Thiết kế ............................... TL: ................. .................... .................... .................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM GHI CHÚ: 1_Bulông neo thiết kế theo TCVN 5575:2012. 2_Vật liệu chế tạo bulông, đai ốc dùng thép SS400 hoặc CT38 có cường độ chịu cắt fvb=150N/mm 2 và cường độ chịu kéo fba=150N/mm 2. 3_Que hàn sử dụng loại E43 theo TCVN 3223:2000 hoặc loại có cường độ tương đương. 4_Ðai ốc, tấm đệm và đoạn bu lông neo được mạ kẽm nhúng nóng theo 18TCN 04-92. Chiều dày mạ kẽm 55mm. STT Tên các loại bulông Ký hiệu bu lông neo Số bản vẽ 2 Bulông neo 56 Bulông neo 64 BLN - 56 BLN - 64 ĐD16.07. BLN56 1 BẢNG KÊ CÁC LOẠI BULÔNG NEO ĐD.16.07-XD04 ĐD16.07. BLN64 21 1 - 1 1 1 11 00 24 0 30 0 50 14 5 54 0 ? ? ? ? ? ? ? ? ?56 34 55 55 55 55 4 2 1 100 92 100 18 9 ????????????????? ? ? ? ? ? ? ?????????????????? ???????????? ??????????? ???????????? ???????????? 3 ?????????4 ?? ???? Thanh neo ????????????? 2 1 ???????????? ?36-CI ??????2H= 45 110 x 110 1 ?????? ?????? ?????????? ( mm ) 1200 ???????????? 540 ?? ????? 2 1 ??????? ??????????????? ?????? ??????? ????????????????????????????????? ???????????????????? ??????????????????????????????? ??????????????????????? 10,44 9,59 1,6 2,37 2,37 3,2 19,18 10,44 ??????? ? ? ? e d ??????????? S d H A B E F 56??????????????????????????????? ?????????????? e H S ?????????? 98,1 2,8 45 85 5,5 ?????? ?????????? (mm) dw 82 ??????????????? 1 Hh = 12mm ???????? 45 ???????? ??????????????????????????????????????????????? ????????????????????????????????????????????????????????????????????? . ????????????????? EVN ?????????????? ?????? 21 1 - 1 1 1 11 00 31 0 30 0 10 0 21 0 61 0 ? ? ? ? ? ? ? ? ?64 34 60 60 60 60 4 2 1 100 100 100 18 9 ????????????????? ? ? ? ? ? ? 4 3 H= 51 120 x 120 1 2 ?36-CI ???????????? ???????????? ??????????? ?? ???? 1 2 ???????????? ???????????? 610 1200 ?????????? ( mm ) ?? ????? 1 2 ?????? ??????? ??????????????? ??????? ????????????? Thanh neo ???????????? ????????? ?????????????????????????????????????????????????????? ?????? ?????? ?????????????????? ?????? ????????????????????????????????????????????????????? 15,40 9,59 2,17 2,83 2,83 4,34 19,18 15,40 ??????? ? ? ? D d ??????????? S d H A B E F ??????????????????????????????? ?????????? S e H ?????? 64 (mm) 6 95 110 51 ?????????? dw 92 ?????????????? 3 ??????????????? 1 Hh = 12mm ???????? ???????? ??????????????????????????????????????????????? ????????????????????????????????????????????????????????????????????????? ????????????????? EVN ?????????????? ?????? TẬP SAN GẠT - KÈ MÓNG Ghi chú: ► Cao độ trong bản vẽ đơn vị là m, kích thước ghi trong bản vẽ đơn vị là mm. ► Khi thi công xem cùng với bản vẽ: "TẬP SƠ ĐỒ CỘT" số hiệu " ĐD16-07-XD01" để chuẩn xác kích thước tim các trụ móng. Trường hợp có sự sai khác cần báo ngay Thiết kế để kịp thời xử lý. ► Trước khi san gạt phải chuyền cao độ tự nhiên tại tim vị trí về mốc cố định bên ngoài mặt bằng thi công và bảo quản để có cơ sở nghiệm thu về sau. ► Đào móng kè đúng theo taluy hố đào theo từng cấp đất, không làm phá vỡ kết cấu đất ngoài phạm vi hố đào. Chân kè được xây trên nền đất nguyên thổ, đảm bảo độ sâu chân kè không được nhỏ hơn kích thước trên bản vẽ. ► Đất đắp kè móng phải rải từng lớp dày d ≤20cm, tưới nước đầm kỹ đạt k ≥0,85. Công tác thi công đầm nén đất đắp kè móng (giá trị độ ẩm khống chế, dung trọng đất đắp) phải tuân thủ theo các quy định trong tiêu chuẩn TCVN4447 : 2012 "Công tác đất - Thi công và nghhiệm thu" và quyết định số 60/QĐ-EVN ngày 17/02/2014. ► Đá xây cường độ nén R ≥85N/mm², khối lượng riêng g ≥2,4T/m³, vữa xi măng mác M7,5 thực hiện theo tiêu chuẩn nghành 14 TCN 12-2002 "Công trình thủy lợi - Xây và lát đá - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu". STT TÊN BẢN VẼ SỐ HIỆU BẢN VẼ GHI CHÚ 2 1 BẢNG KÊ SAN GẠT - KÈ MÓNG San gạt - kè móng vị trí 01 San gạt - kè móng vị trí 02 ĐD16.07.KM.01 ĐD16.07.KM.02 Gạt xuống 1,0 m so với cốt tự nhiên tại tim vị trí 3 San gạt - kè móng vị trí 03 ĐD16.07.KM.03 Gạt xuống 1,0 m so với cốt tự nhiên tại tim vị trí TÊN CÔNG TRÌNH .................... Kiểm tra Thiết kế ............................... TL: ................. .................... .................... .................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM ĐD.16.07-XD05 42,31 VT01 1:2 1:2 1:2 1:1 1:1 T45-35 T36-35 Phạm vi chiếm đất vĩnh viễn 1:1 1:1 Chi tiết D i=2% i= 2 % T36-35T36-35 Lỗ thoát nước 1 :2 1 1 tại tim vị trí Cốt tự nhiên 1 :2 T45-35 Đất đắp đầm chặt 1: 2 Sườn cứng KT 0,2x0,3m Chi tiết C 1: 1 T36-35 1 2 1 2 MẶT BẰNG SAN GẠT - KÈ MÓNG VỊ TRÍ 01 MẶT CẮT 1-1 SAN GẠT - KÈ MÓNG VỊ TRÍ 01EVN ĐD16.07.KM.01 Tờ số: VT02 183,00 T39-39 T39-39 T39-39 T47-39 1 MẶT BẰNG SAN GẠT - KÈ MÓNG VỊ TRÍ 02 MẶT CẮT 1 - 1 SAN GẠT - KÈ MÓNG VỊ TRÍ 02EVN ĐD16.07.KM.02 Tờ số: VT03 165,54 T36-35 T36-35 T50-35 T36-35 i=2% i= 2 % i= 2 % 1:2 1:2 1 :2 1 :2 1:2 Sườn cứng 1:1 1 1 1 6 5 , 00 1 2 1 2 MẶT CẮT 1-1 MẶT BẰNG SAN GẠT - KÈ MÓNG VỊ TRÍ 03 SAN GẠT - KÈ MÓNG VỊ TRÍ 03EVN ĐD16.07.KM.03 Tờ số:
File đính kèm:
- quy_dinh_ve_cong_tac_thiet_ke_du_an_luoi_dien_cap_dien_ap_11.pdf