Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện - Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT (Phần 2)

Chƣơng 6

THUYẾT MINH XÂY DỰNG PHẦN ĐƢỜNG DÂY

6.1 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CỘT

6.1.1 CƠ SỞ LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CỘT:

Cột đƣợc thiết kế đảm bảo các yêu cầu sau:

* Yêu cầu về phần công nghệ:

- Sơ đồ bố tr các pha và dây chống sét (Các pha nằm ngang; các pha bố tr hình

tam giác; các pha bố tr đứng; các pha bố tr hỗn hợp).

- Khoảng cách các pha, khoảng cách dây dẫn tới phần mang điện, khoảng cách từ

dây chống sét tới dây dẫn, góc bảo vệ dây chống sét, khoảng cách từ dây dẫn thấp nhất

tới đất theo yêu cầu của quy phạm.

- Lực tác dụng lên cột trong các chế độ vận hành của đƣờng dây

pdf 172 trang phuongnguyen 10880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện - Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện - Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT (Phần 2)

Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện - Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT (Phần 2)
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 88 
Chƣơng 6 
THUYẾT MINH XÂY DỰNG PHẦN ĐƢỜNG DÂY 
6.1 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CỘT 
6.1.1 CƠ SỞ LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CỘT: 
Cột đƣợc thiết kế đảm bảo các yêu cầu sau: 
* Yêu cầu về phần công nghệ: 
- Sơ đồ bố tr các pha và dây chống sét (Các pha nằm ngang; các pha bố tr hình 
tam giác; các pha bố tr đứng; các pha bố tr hỗn hợp). 
- Khoảng cách các pha, khoảng cách dây dẫn tới phần mang điện, khoảng cách từ 
dây chống sét tới dây dẫn, góc bảo vệ dây chống sét, khoảng cách từ dây dẫn thấp nhất 
tới đất theo yêu cầu của quy phạm. 
- Lực tác dụng lên cột trong các chế độ vận hành của đƣờng dây. 
* Yêu cầu về hình dáng và kết cấu cột: 
- Các loại vật liệu chế tạo cột (bê tông, thép hình, thép ống). 
- Hình dạng cột và bố tr thanh giằng cột (Bề rộng thân cột, độ thuôn đoạn cột, bề 
rộng của chân cột). 
- Liên kết giữa các thanh cột, đoạn cột (bu lông, hàn..). 
- Liên kết giữa cột và móng (bằng bu lông neo, stub). 
- Đảm bảo thẩm mỹ, kinh tế - kỹ thuật và các yêu cầu khác. 
* Yêu cầu về khả năng chế tạo, thi công, quản lý vận hành nhƣ: 
- Khả năng gia công chế tạo thanh cột. 
- Khả năng mạ, k ch thƣớc tối đa các kết cấu mạ. 
- Biện pháp và khả năng vận chuyển các kết cấu cột. 
- Biện pháp và khả năng thi công lắp dựng cột. 
- Biện pháp quản lý vận hành và sửa chữa cột. 
* Yêu cầu về chịu lực: 
- Phân vùng kh hậu khu vực tuyến đƣờng dây đi qua; 
- Tải trọng tác dụng lên cột (tải trọng do dây dẫn, dây chống sét, do gió tác dụng 
lên cột, sửa chữa, lắp dựng). 
6.1.2 TÍNH TOÁN LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CỘT: 
6.1.2.1 Lựa chọn theo yêu công nghệ: 
a) Tính chọn chiều dài xà dây dẫn (A1): 
- T nh toán và kiểm tra theo khoảng cách cách điện giữa dây dẫn điện và phụ kiện mắc 
dây với các bộ phận đƣợc nối đất và đảm bảo khoảng cách từ dây dẫn, phụ kiện mắc dây 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 89 
dẫn đến thân cột thép khi có ngƣời trèo lên cột để sửa chữa đƣờng dây. 
- Khi t nh chọn chiều dài xà dây dẫn: Góc lệch chuỗi cách điện đƣợc t nh toán ở chế độ 
áp lực gió lớn nhất và đƣợc phân theo 02 cấp là 650 hoặc 720, góc lệch chuỗi cách điện ở 
chế độ quá điện áp kh quyển là 300 tuỳ thuộc vào vùng áp lực gió W0 (daN/m
2) mà đoạn 
tuyến đƣờng dây đi qua sao cho đảm bảo t nh kinh tế cho dự án (hạn chế sử dụng cột Néo 
thẳng). Với những công trình đƣờng dây cụ thể do điều kiện đặc thù về quy mô tiết diện 
dây dẫn hoặc điều kiện địa hình tuyến đi qua mà có t nh toán cho phù hợp đảm bảo t nh 
kinh tế - kỹ thuật khi xây dựng công trình. 
- Sơ đồ t nh xem phần phụ lục 
b) Tính khoảng cách giữa các tầng xà dây dẫn (B1): 
- Khoảng cách giữa các tầng xà dây dẫn đƣợc chọn theo các điều kiện sau: 
 Theo điều kiện làm việc của dây dẫn trong khoảng cột (Điều II.5.42 – Quy phạm 
11TCN-19-2006) và đƣợc t nh theo công thức: 
 B1 ≥ U/110 + 0,42*f
1/2 
Trong đó: 
+ U : Điện áp làm việc; 
+ f : Độ võng t nh toán lớn nhất (m). 
+ Lcđ: Chiều dài chuỗi cách điện đỡ dây dẫn 
 Đảm bảo khoảng cách từ các phần mang điện đến thân cột đảm bảo điều kiện 
trèo lên cột an toàn (Điều II.5.47 – 11 TCN – 19 2006). 
 Trong một số trƣờng hợp đặc biệt do chênh cao về địa hình giữa các vị tr cột liền 
kề cần thiết phải kiểm tra góc lệch của dây dẫn so với phƣơng ngang đối với các 
cột đặt ở vị tr có địa hình cao hẳn so với cột liền kề. T nh toán khoảng cách gần 
nhất từ dây dẫn pha trên đến xà của dây dẫn pha dƣới trƣờng hợp với sơ đồ cột 
thông dụng trên tuyến không đảm bảo theo Điều II.5.47 – 11 TCN – 19 2006 
phải t nh toán tăng khoảng cách giữa các tầng xà dây dẫn (B1). Các bƣớc t nh 
toán cụ thể nhƣ sau: 
- Bƣớc 1: Trên cơ sở sơ đồ cột thông dụng, chiều dài chuỗi cách điện đỡ theo 
từng cấp điện áp thực hiện dựng bản vẽ sơ đồ 3D, thể hiện dây dẫn ở tầng xà 
giữa theo phƣơng ngang song song với mặt đất. Chọn tim khóa đỡ dây dẫn 
làm gốc, quay dây dẫn từ phƣơng ngang chuyển thành phƣơng hƣớng xuống 
mặt đất đến một góc quay giới hạn cho phép (βcp) thực hiện kiểm tra sao cho 
khoảng cách từ điểm bất kì trên dây dẫn đến thanh xiên gần nhất của xà dây 
dẫn bên dƣới đảm bảo khoảng cách theo Điều II.5.47 với từng cấp điện áp; 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 90 
- Bƣớc 2: T nh toán xác định chiều dài của ½ khoảng cột khối lƣợng tƣơng 
đƣơng trong chế độ t nh toán Tmax, công thức: 
cot
maxcot
*
*
22
1
Lg
HL
L Tkltd
 
- Bƣớc 3: T nh toán góc lệch β cho từng vị tr cột, công thức: 
max
*
2
1
)(
T
kltd gL
tg

 
Từ giá trị tg(β) t nh đƣợc góc lệch β của dây dẫn so với phƣơng ngang cho từng vị tr cột. 
Đối với các vị tr cột đặc biệt do địa hình đồi núi dốc đứng có góc lệch β ≥ βcp (độ) phải 
tăng khoảng cách giữa các tầng xà dây dẫn (B1) để đảm bảo kỹ thuật. 
- Sơ đồ t nh xem phần phụ lục 
c) Tính toán khoảng cách giữa xà dây dẫn và xà dây chống sét (C1): 
- Đảm bảo khoảng cách thẳng đƣờng giữa dây dẫn điện và dây chống sét ở giữa khoảng 
cột theo điều II.5.64, Quy phạm trang bị điện 11 TCN – 19 – 2006. 
C1 ≥ (0,015*L + 1) – (fdây dẫn + λsứ ) + fdcs 
Trong đó: 
+ L : Chiều dài khoảng cột t nh toán (m) 
công thức (0,015*L + 1) phù hợp với các giá trị khoảng cột/khoảng cách yêu 
cầu giữa dây dẫn và dây chống sét trong khoảng cột theo bảng tại điều II.5.64 
+ fdây dẫn : Độ võng dây dẫn trong chế độ quá điện áp kh quyển (m). 
+ fdcs : Độ võng dây chống sét trong chế độ quá điện áp kh quyển (m). 
+ λsứ : Chiều dài chuỗi cách điện đỡ dây dẫn (m). 
- Sơ đồ t nh xem phần phụ lục 
d) Tính toán chiều dài xà mắc dây chống sét (D1): 
- Đảm bảo qui định tại điều II.5.64, Quy phạm trang bị điện 11 TCN – 19 – 2006: 
+ Trƣờng hợp sử dụng 1 dây chống sét: góc bảo vệ đối với dây ngoài cùng <=200 
+ Trƣờng hợp sử dụng 2 dây chống sét: góc bảo vệ đối với dây ngoài cùng <= 00 
+ Tùy thuộc vào đặc thù từng công trình, góc bảo vệ lấy bằng hoặc thấp hơn các 
trị số trên, phụ thuộc vào số ngày sét và địa hình của khu vực đƣờng dây đi qua, chiều 
cao cột và tầm quan trọng của ĐDK. 
- Kích thƣớc và sơ đồ một số loại cột có thể tham khảo trong Quyển 4 Các bản vẽ 
tham khảo. 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 91 
- Sơ đồ t nh xem phần phụ lục t nh toán 
6.1.2.2 Lựa chọn hình dạng, kết cấu cột: 
a) Hình dạng cột: 
- Cột bê tông li tâm: Thƣờng dùng cho cấp điện áp 110kV (một mạch) vì chi ph 
thấp, hành lang nhỏ; Tuy nhiên, có hạn chế của sơ đồ: Chiều cao cột không quá 
20m; khoảng cột ngắn (100m ÷ 150m tùy loại dây, số mạch..., có thể dùng dây néo 
để tăng khoảng cột theo địa hình); 
- Cột thép đơn thân: Sử dụng khi địa hình chật hẹp, đảm bảo yêu cầu mỹ quan (qua 
khu đô thị, thành phố), khoảng cột lớn hơn cột bê tông ly tâm do cột có chiều cao 
lớn; Tuy nhiên, t đƣợc áp dụng do giá thành cao. 
- Cột thép hình, thép ống: Đƣợc sử dụng phổ biến trong xây dựng đƣờng dây do có 
nhiều ƣu điểm, giá thành không quá cao, đáp ứng mọi yêu cầu chịu lực. 
 Hình thức cột đỡ thẳng Hình thức cột néo 
b) Sơ đồ cột (đối với cột thép hình) 
- Độ thuôn cột: Cột chịu tải trọng càng lớn thì độ thuôn càng lớn 
+ Cột đỡ thẳng có độ thuôn từ 6 ÷ 12% 
+ Cột néo có độ thuôn từ 10 ÷ 18% 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 92 
+ Độ thuôn hợp lý khi tiệm cận biểu đồ moment cột. 
- Sơ đồ thanh: Cột chuẩn thiết kế khi có sơ đồ thanh hợp lý. Sơ đồ thanh hợp lý khi 
độ thanh mảnh (λ) hoặc ứng suất thanh (σ) đạt 85 ÷100% giới hạn cho phép. 
- Sơ đồ thanh bố tr sao cho có nhiều đoạn dùng chung cho các cột khác nhau. 
c) Phân chia cấp cột, cột đại biểu: 
- Cột đỡ có cùng chiều cao, phải có t nhất 3 cấp cột theo khoảng cột gió, khoảng 
cột trọng lƣợng; 
- Cột néo có cùng chiều cao, phải có cấp cột theo trị số góc lái và khoảng cột gió 
trên tuyến. 
- Cột đại biểu là cột có số lƣợng nhiều nhất trên tuyến 
d) Vật liệu: 
- Thép cƣờng độ thƣờng: Thép tấm và thép góc có bề rộng cánh thép từ 90mm trở 
xuống dùng thép trong nƣớc mác thép CT38. 
- Thép cƣờng độ cao: Dùng cho thép góc có bề rộng cánh thép từ 100mm trở lên, 
mác SS540 hoặc tƣơng đƣơng theo JIS G3101. 
* Bulông liên kết các thanh cột: 
- Bu lông và đai ốc: cấp bền 5.6, 6.6, 8.8 
- Bu lông thang leo dùng bu lông cấp độ bền 4.6 
* Liên kết hàn 
- Các đƣờng hàn cấu tạo theo TCVN 1691-75, que hàn E43 theo TCVN 3223-
2000 (tiêu chuẩn hiện hành) hoặc loại có đặc t nh kỹ thuật tƣơng đƣơng. 
* Mạ kẽm 
- Tất cả các chi tiết thép sau khi gia công phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu 
chuẩn 18TCN 04-92 hoặc tƣơng đƣơng. 
6.1.2.3 Tính toán cột thép 
a) Các Qui chuẩn, Tiêu chuẩn, Quy phạm hiện hành áp dụng: 
- Quy chuẩn QCVN 02-2009/BXD về điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng; 
- Quy chuẩn QCVN 03-2012/BXD về phân loại, phân cấp công trình xây dựng 
dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị; 
- Quy chuẩn QCVN QTĐ-7:2009/BCT về kỹ thuật điện (Tập 7: thi công các công 
trình điện); 
- Quy phạm trang bị điện phần II – Hệ thống đƣờng dây dẫn điện 11TCN-19-
2006; 
- Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737-1995 về tải trọng và tác động; 
- TCXD 229:1999: Chỉ dẫn t nh toán thành phần động của tải trọng gió theo tiêu 
chuẩn TCVN 2737:1995; 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 93 
- Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5575:2012 về kết cấu thép; 
- Bu lông đai ốc theo TCVN 1889-76; TCVN 1897-76 đối với bu lông <20mm 
và TCVN 1876-76; TCVN 1896-76 đối với bu lông ≥20mm; 
- Vòng đệm vênh đƣợc chế tạo bằng thép 65 hoặc loại tƣơng đƣơng tiêu chuẩn 
TCVN 130-77; 
- Tiêu chuẩn mạ kẽm 18TCN 04-92; 
- Tiêu chuẩn quốc tế IEC và các tiêu chuẩn khác không trái với quy phạm Việt 
Nam. 
b) Sơ đồ tính toán: 
- Tháp thép đƣợc xác định bởi các phần tử thanh, làm việc theo mô hình không 
gian 3D. 
- Thanh cánh, thanh giằng ch nh có liên kết đầu thành từ 2 bu lông trở lên: liên kết 
nút cứng. Với thanh có liên kết đầu thanh bằng 1 bu lông: liên kết khớp. 
- Liên kết chân cột với đế móng đƣợc xem là liên kết ngàm 
c) Lực tác dụng lên cột: 
 Ngoại lực tác dụng lên cột bao gồm lực do dây và lực do gió tác dụng lên cột. 
* Lực do dây tác dụng lên cột: 
 Lực do dây dẫn và dây chống sét tác dụng lên cột t nh theo Qui phạm trang bị 
điện hiện hành. 
* Lực do gió tác dụng lên cột 
 Lực gió tác dụng lên cột bao gồm 2 thành phần: 
 - Thành phần tĩnh 
 - Thành phần động (kể đến dao động tự do của cột) 
 Giá trị gió tiêu chuẩn tác dụng lên cột đƣợc t nh theo công thức 
 W = Wtc +Wp 
 Trong đó: 
 Wtc - giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió 
 Wp - giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió 
 T nh toán lực gió tác dụng lên cột theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. 
d) Các chế độ tính toán cột thép: 
+ Chế độ bình thường: 
Đối với cột đỡ và cột néo góc: 
 Khi dây dẫn và dây chống sét không bị đứt, áp lực gió lớn nhất, gió vuông góc 
với hƣớng tuyến. 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 94 
 Khi dây dẫn và dây chống sét không bị đứt, áp lực gió lớn nhất, gió theo phƣơng 
hợp với hƣớng tuyến 45o. 
Đối với cột néo cuối, néo hãm: T nh toán theo điều kiện lực căng tất cả dây dẫn 
hoặc dây chống sét về một ph a, còn ph a hƣớng về trạm biến áp coi nhƣ không mắc dây. 
Lực căng dây tiêu chuẩn của dây dẫn và dây chống sét: P3 = Tmax 
+ Chế độ sự cố đối với cột đỡ: 
 Đứt một hoặc các dây dẫn trong cùng 1 pha (với bất kỳ số dây trên cột là bao 
nhiêu), dây chống sét không đứt, áp lực gió lớn nhất. 
 Đứt 1 dây chống sét, dây dẫn không đứt, áp lực gió lớn nhất. 
 Đối với cột đỡ 500kV có phân pha, khi dây bị đứt, tải trọng tiêu chuẩn quy ƣớc 
t nh tại điểm treo dây cảu một pha đƣợc quy định bằng 0,15Tmax nhƣng không nhỏ hơn 
1800 daN 
+ Chế độ sự cố đối với cột néo: 
 Đứt dây dẫn của 1 pha trong một khoảng cột khi số mạch trong cột bất kỳ, dây 
chống sét không đứt, áp lực gió lớn nhất. 
 Đứt 1 dây chống sét, dây dẫn không đứt, áp lực gió lớn nhất. 
+ Chế độ sự cố đối với cột đỡ vượt và néo hãm ở khoảng vượt lớn: 
 Cột đỡ một mạch t nh với trƣờng hợp đứt dây dẫn của một pha và cột 2 mạch 
t nh với trƣờng hợp đứt dây dẫn của 2 pha, dây chống sét không bị đứt. 
 Lực tiêu chuẩn của dây chống sét mắc bằng khóa cố định, khi bị đứt tác động 
vào các cột đỡ vƣợt lấy bằng lực căng tối đa toàn phần của dây chống sét, dây dẫn 
không bị đứt. 
 Các cột néo hãm 1 mạch của khoảng vƣợt lớn trong chế độ sự cố phải t nh với 
điều kiện đứt dây dẫn của 1 pha, còn cột nhiều mạch t nh với đứt dây dẫn của 2 
pha, dây chống sét không bị đứt. 
+ Theo điều kiện lắp ráp đối với cột néo: 
 Một trong các khoảng cột với số dây dẫn trên cột bất kỳ chỉ lắp dây dẫn của một 
mạch, không mắc dây chống sét. 
 Một trong các khoảng cột đã lắp tất cả các dây chống sét, dây dẫn chƣa lắp. 
Điều kiện kh hậu lấy theo nhiệt độ không kh T=15oC và áp lực gió Q = 6,25daN/m2. 
Đối với cột néo 500kV phải kiểm tra thêm: 
 Ở các khoảng cột đã lắp tất cả dây dẫn hoặc dây chống sét, còn khoảng cột khác 
dây dẫn hoặc dây chống sét chƣa lắp. 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 95 
Lực căng của dây dẫn hoặc dây chống sét đã lắp qui định t nh bằng 2/3 trị số lớn 
nhất, điều kiện kh hậu lấy theo nhiệt độ không kh T=15oC và áp lực gió Q = 7daN/m2. 
Trong trƣờng hợp cột và toàn bộ các chi tiết bắt chặt xuống móng cần phải có độ bền 
đúng theo tiêu chuẩn khi không dùng dây néo tạm. 
Trong các điều kiện lắp ráp khi cần thiết có thể tăng cƣờng độ vững chắc tạm thời 
của từng bộ phận cột và đặt dây néo tạm. 
e) Các trƣờng hợp tổ hợp tải trọng: 
 - Căn cứ theo Quy phạm trang bị điện phần II – Hệ thống đƣờng dây dẫn điện 
11TCN-19-2006 và Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737-1995 về tải trọng và tác động. Các 
tổ hợp tải trọng t nh toán tháp thép bao gồm: 
1. Cột làm việc bình thƣờng, áp lực gió lớn nhất, gió vuông góc với hƣớng tuyến.
 2. Cột làm việc bình thƣờng, áp lực gió lớn nhất, gió theo phƣơng hợp với hƣớng 
tuyến 45o. 
3. Sự cố đứt dây chống sét, áp lực gió lớn nhất, gió vuông góc với hƣớng tuyến. 
4. Sự cố đứt 01 hoặc các dây dẫn trong cùng 1 pha (với bất kỳ số dây trên cột là 
bao nhiêu), áp lực gió lớn nhất, gió vuông góc với hƣớng tuyến. 
5. Sự cố đứt 01 dây chống sét, áp lực gió lớn nhất, gió theo phƣơng hợp với hƣớng 
tuyến 45o. 
6. Sự cố đứt 01 hoặc các dây dẫn trong cùng 1 pha (với bất kỳ số dây trên cột là 
bao nhiêu), áp lực gió lớn nhất, gió theo phƣơng hợp với hƣớng tuyến 45o. 
7. Tổ hợp tải trọng theo điều kiện lắp ráp đối với cột néo. 
f) Tính toán và kiểm tra kết cấu tháp thép: 
Tất cả các phần tử của kết cấu đƣợc kiểm tra với nội lực nguy hiểm n ... ạn, đá tảng 2,4 1,0 0,4 18,0 2,7 6,5 0,5 1,0 0,97 3,88 1,0 1,2 3,50 0,60 0,70 3,20 73,3 1,54 93,42 93,42 74,27 92,09
1 Đ222-43C T36-35 Đá cát kết, sét bột kết phong hóa mạnh 2,4 1,0 0,4 25,0 0,0 9,1 0,0 1,0 0,97 3,88 1,0 1,2 3,50 0,60 0,70 3,20 73,3 1,45 24,72 0,00 74,27 92,09
2 N222-39B T39-39 Sét, á sét dăm sạn lẫn đá tảng 2,4 1,0 0,4 22,0 2,6 8,0 0,4 1,3 0,95 2,85 1,0 1,2 3,90 0,70 0,70 3,50 74,6 1,65 106,74 106,74 58,96 98,20
2 N222-39B T39-39 Đá Granit phong hóa mạnh thành đất dăm sạn 4,0 1,0 0,5 30,0 0,0 13,6 0,0 1,3 0,95 2,85 1,0 1,2 3,90 0,70 0,70 3,50 74,6 1,53 32,33 0,00 58,96 98,20
3.2: KHẢ NĂNG CHỊU NHỔ CỦA MÓNG TRỤ CHỊU NÉN KHÔNG LỆCH DƯỚI CHÂN CỘTNÉO GÓC TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG
ĐỊA CHẤT K.THƯỚC MÓNG (m)KHẢ NĂNG CHỊU NHỔ (T)
Lớp trên Kđ md h jtc c
tc yo co Ktc h/b
R
(T/m2
)
Bm Cmt Bt Ct Hm
Nnh
II
(T)
g
Nnh
I
(T)
Nnh
đn
(T)
Nnh
tc
(T)
Nnh
tt
(T)
1 Đ222-43C T36-35 Sét, á sét lẫn dăm sạn, đá tảng 2,4 1,0 0,4 18,0 2,7 6,5 0,5 1,0 0,97 3,88 1,0 1,2 3,50 0,60 0,70 3,20 73,3 1,54 93,42 93,42 37,14 37,14
1 Đ222-43C T36-35 Đá cát kết, sét bột kết phong hóa mạnh 2,4 1,0 0,4 25,0 0,0 9,1 0,0 1,0 0,97 3,88 1,0 1,2 3,50 0,60 0,70 3,20 73,3 1,45 24,72 0,00 37,14 37,14
2 N222-39B T39-39 Sét, á sét dăm sạn lẫn đá tảng 2,4 1,0 0,4 22,0 2,6 8,0 0,4 1,3 0,95 2,85 1,0 1,2 3,90 0,70 0,70 3,50 74,6 1,65 106,74 106,74 38,32 38,32
2 N222-39B T39-39 Đá Granit phong hóa mạnh thành đất dăm sạn 4,0 1,0 0,5 30,0 0,0 13,6 0,0 1,3 0,95 2,85 1,0 1,2 3,90 0,70 0,70 3,50 74,6 1,53 32,33 0,00 38,32 38,32
LỰC CHÂN CỘT
VỊ TRÍ CỘT
CHỈ TIÊU CƠ LÝ K.THƯỚC MÓNG (m) LỰC CHÂN CỘTKHẢ NĂNG CHỊU NHỔ (T)
VỊ TRÍ
MÓNG
MÓNGCỘT mc mo
ĐTSD
mc mo
ĐTSDCHỈ TIÊU CƠ LÝ
ĐỊA CHẤT
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 241
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 242 
PHỤ LỤC 4: KIỂM TRA ỨNG SUẤT DƯỚI ĐÁY MÓNG TRỤ 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
4.2 : MÓNG TRỤ KHÔNG LỆCH CHIỀU CAO
TÊN
MÓNG
N
(T)
Px
(T)
Py
(T)
D e g j
o
C g
đn
R
tc
(t/m
2
)
R
đn
tc
1.2R
tc 1.2R
đn
tc
s
tb
(t/m
2
)
s
max
(t/m
2
)
s
đn
tb
t/m
2
)
s
đn
max
t/m
2
)
1 Đ222-43C T36-35 90,79 9,35 8,24 Sét, á sét lẫn dăm sạn, đá tảng 2,71 0,80 1,81 18 2,70 0,95 43,32 31,83 51,98 38,19 12,55 20,43 10,32 18,19
2 N222-39B T39-39 87,93 14,42 14,35 Sét, á sét dăm sạn lẫn đá tảng 2,77 0,71 1,94 22 2,57 1,04 57,41 40,16 68,90 48,19 11,71 21,89 8,91 19,09
NGOẠI TẢI TIÊU 
CHUẨN
VỊ TRÍ
PHỤ LỤC 4: KIỂM TRA ỨNG SUẤT DƯỚI ĐÁY MÓNG TRỤ
CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT KIỂM TRA ỨNG SUẤT DƯỚI ĐÁY MÓNG
TÊN CỘT Địa chất
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 243
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 244 
PHỤ LỤC 5: : KIỂM TRA ĐỘ LÚN, NGHIÊNG CỦA MÓNG TRỤ 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
g E (kG/m2) hđ 2z/b ai pozi pzi pzitb Ei hi Si (cm)
1 Đ222-43C Kí hiệu T36-35 0,0 0,00 1,00 5,792 6,76
a(m) 3,5 2,0 1,14 0,65 9,412 4,42 5,59 143 2,0 0,6256
b(m) 3,5 4,0 2,29 0,29 13,032 1,94 3,18 143 2,0 0,3559
H(m) 3,2 6,0 3,43 0,15 16,652 0,98 1,46 143 2,0 0,1632
B(m) 6,1 8,0 4,57 0,09 20,272 0,58 0,78 143 2,0 0,0873
10,0 5,71 0,06 23,892 0,38 0,48 143 2,0 0,0537
1,2856
igh
0,35 0,0030
2 N222-39B Kí hiệu T39-39 0,0 0,00 1,00 6,79 4,92
a(m) 3,9 2,0 1,03 0,70 10,67 3,46 4,19 150 2,0 0,4465
b(m) 3,9 4,0 2,05 0,33 14,55 1,60 2,53 150 2,0 0,2698
H(m) 3,5 6,0 3,08 0,18 18,43 0,86 1,23 150 2,0 0,1315
B(m) 9,1 8,0 4,10 0,10 22,31 0,51 0,69 150 2,0 0,0732
10,0 5,13 0,07 26,19 0,34 0,42 150 2,0 0,0452
0,9662
igh
0,35 0,0025
VỊ TRÍ
0,00
Biến dạng giới hạn (cm)
Chiều sâu giới hạn biến dạng : pzi <= 0,2pozi
143,0
Kết luận: Đạt S Si
Mxbtđt
(T.m)
m
Chiều sâu giới hạn biến dạng : pzi <= 0,2pozi
Mxdh
(T.m)
Mydh
(T.m) Kb ibil
1,8
Biến dạng giới hạn (cm) 1,83
20,0
stb - gH (t/m
2
) 6,76
Sét, á sét lẫn dăm sạn, đá tảng 
Không có nước ngầm
TÊN CỘT KÍCH THƯỚC MÓNG
PHỤ LỤC 5: KIỂM TRA ĐỘ LÚN, NGHIÊNG CỦA MÓNG TRỤ
TÍNH TOÁN ĐỘ LÚNCHIỀU 
DÀY
ĐỊA CHẤT
CHỈ TIÊU CƠ LÝ
0,55
Kl
KIỂM TRA ĐỘ NGHIÊNG CỦA MÓNG
26,93 0,001360,50,0017023,73
2,275
Sét, á sét dăm sạn lẫn đá tảng 
20,0 1,9 150,0
Không có nước ngầm
stb - gH (t/m
2
) 4,92
Kết luận: Đạt S Si
Mxdh
(T.m)
Mydh
(T.m)
Mxbtđt
(T.m)
m
KIỂM TRA ĐỘ NGHIÊNG CỦA MÓNG
Kl il Kb ib
44,99 44,77 0,00 0,55 0,00195 0,5 0,00177
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 245
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 246 
PHỤ LỤC 6: TÍNH TOÁN CHỌN MÓNG BẢN DƯỚI CHÂN CỘT 
THÉP 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
MB6,1-16x14Đ222-43C
Mx(tm) 0,00 Mx(Tm) 210,97 A 0,36 Ch.dài (m) 16,0 Wy(m3) 597,3 s
tc
max (T/m
2
) 3,89 1,2Rtc (T/m
2
) 31,1
Px(t) 34,28 Qx(T) 36,15 D1 (T/m
3
) 2,67 D2 (T/m
3
) 2,84 B 2,43 Ch.rộng(m) 14,0 Vhmong (m
3
) 448,0 s
tc
min (T/m
2
) 0,20 stb (T/m
2
) 2,0
My(tm) 997,70 My(Tm) 1067,87 g1 (T/m
3
) 1,62 g2(T/m
3
) 1,83 D 5,00 Ch.cao (m) 3,0 Wx(m3) 522,7 Rtc(T/m
2
) 25,90 Mch.lật(tm) 3455,2
Py(t) 0,00 Qy(T) 5,08 c1 (T/m
2
) 0,53 c2(T/m
2
) 3,60 Ch.sâucm(m) 2,0 Vbtông (m
3
) 137,1 Mlật (tm) 1176,3
Mxđm(Tm) 0,00 Mxđm(Tm) 226,22 gđn1 (T/m
3
) 0,67 gđn2 (T/m
3
) 0,93 Dày bản (m) 0,5 Vđấtlấp (m
3
) 310,9 Kat 2,9
Myđm(Tm) 1100,52 Myđm(Tm) 1176,31 e1 1,50 e2 0,99 Ch.cao dầm (m) 1,2 Fđáy (m
2
) 217,8
G 31,66 G(T) 34,83 B1 0,97 B2 0,01 Ch.rộng dầm (m) 0,6 Vđất đắp (m
3
) 0,0 s
tt
max (T/m
2
) 2,56
j1 4,00 j2 16,00 Ch.cao đđắp (m) 0,00 s
tt
min (T/m
2
) -2,24
MB9,1-17x15N222-39B
Mx(tm) 0,00 Mx(Tm) 584,31 A 0,36 Ch.dài (m) 17,0 Wy(m3) 722,5 s
tc
max (T/m
2
) 3,80 1,2Rtc (T/m
2
) 31,4
Px(t) 40,74 Qx(T) 57,78 D1 (T/m
3
) 2,67 D2 (T/m
3
) 2,84 B 2,43 Ch.rộng(m) 15,0 Vhmong (m
3
) 510,0 s
tc
min (T/m
2
) 0,11 stb (T/m
2
) 2,0
My(tm) 1112,20 My(Tm) 1633,67 g1 (T/m
3
) 1,62 g2(T/m
3
) 1,83 D 5,00 Ch.cao (m) 3,0 Wx(m3) 637,5 Rtc(T/m
2
) 26,14 Mch.lật(tm) 4458,0
Py(t) 0,00 Qy(T) 16,36 c1 (T/m
2
) 0,53 c2(T/m
2
) 3,60 Ch.sâucm(m) 2,0 Vbtông (m
3
) 176,7 Mlật (tm) 1807,0
Mxđm(Tm) 0,00 Mxđm(Tm) 633,39 gđn1 (T/m
3
) 0,67gđn2 (T/m
3
) 0,93 Dày bản (m) 0,6 Vđấtlấp (m
3
) 333,3 Kat 2,5
Myđm(Tm) 1234,41 Myđm(Tm) 1807,02 e1 1,50 e2 0,99 Ch.cao dầm (m) 1,2 Fđáy (m
2
) 251,0
G 53,76 G(T) 59,13 B1 0,97 B2 0,01 Ch.rộng dầm (m) 0,6 Vđất đắp (m
3
) 0,0 s
tt
max (T/m
2
) 3,73
j1 4,00 j2 16,00 Ch.cao đđắp (m) 0,00 s
tt
min (T/m
2
) -3,26
gđ.đắp
(T/m
3
)
1,55
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA NỀN VÀ KHẢ NĂNG CHỐNG LẬT CỦA MÓNG BẢN MB9,1-17x15 DƯỚI CỘT N222-39B TẠI VỊ TRÍ 2
NG.TẢI TIÊU CHUẨNNG.TẢI TÍNH TOÁN SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT(Sét, bùn sét màu xám nâu) THÔNG SỐ MÓNG CHỊU TẢI NỀN VÀ CHỐNG LẬT
Lớp 1 Lớp 2
PHỤ LỤC 6: TÍNH TOÁN CHỌN MÓNG BẢN DƯỚI CHÂN CỘT THÉP
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA NỀN VÀ KHẢ NĂNG CHỐNG LẬT CỦA MÓNG BẢN MB6,1-16x14 DƯỚI CỘT Đ222-43C TẠI VỊ TRÍ 1
1,55
 THÔNG SỐ MÓNG CHỊU TẢI NỀN VÀ CHỐNG LẬT
gđ.đắp
(T/m
3
)
NG.TẢI TIÊU CHUẨNNG.TẢI TÍNH TOÁN SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT(Sét, bùn sét màu xám nâu)
Lớp 1 Lớp 2
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 247
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 248 
PHỤ LỤC 7: KIỂM TRA ĐỘ LÚN, NGHIÊNG CỦA MÓNG BẢN 
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện 
gđn E (kG/cm
2
) hđ 2z/b ai pozi pzi pzitb Ei hi Si (cm)
Ký hiệu MB6,1-16x14 1a Sét, bùn sét màu xám nâu 2,0 0,67 22 0,0 0,00 1,00 1,34 0,71
a x b(m) 16x14 1b Á sét, sét màu xám trắng 8,0 0,93 70 1,0 0,14 0,99 2,01 0,70 0,71 22 1,0 0,257
Đ222-43C Hcm(m) 2,0 2,0 0,29 0,98 2,68 0,70 0,70 22 1,0 0,255
3,0 0,43 0,97 4,65 0,69 0,69 70 1,0 0,079
4,0 0,57 0,92 5,58 0,65 0,67 70 1,0 0,076
6,0 0,86 0,81 7,44 0,57 0,63 70 2,0 0,145
8,0 1,14 0,70 9,30 0,49 0,59 70 2,0 0,135
10,0 1,43 0,57 11,16 0,41 0,53 70 2,0 0,121
1,068
KIỂM TRA ĐỘ NGHIÊNG CỦA MÓNG
Loại cột Ngoại tải tiêu chuẩn dài hạn Chỉ tiêu cơ lí của đất Kl il Kb ib igh
Ký hiệu MB6,1-16x14 Mxbtđt(T.m)= 0 E (T/m
2
) 600
Đ222-43C a(m) 16 Mxdh(T.m)= 0,00 m 0,42 0,59 0,00067 0,47 0,0000 0,0030
b(m) 14 Mydh(T.m)= 422,20 gđn(g/cm
3
) 0,67 Đạt
gđn E (kG/cm
2
) hđ 2z/b ai pozi pzi pzitb Ei hi Si (cm)
Ký hiệu MB9,1-17x15 2a Sét, bùn sét màu xám nâu 2,0 0,67 22 0,0 0,00 1,00 1,34 0,61
a x b(m) 17x15 2b Á sét, sét màu xám trắng 8,0 0,93 70 1,0 0,13 0,99 2,01 0,61 0,61 22 1,0 0,221
N222-39B Hcm(m) 2,0 2,0 0,27 0,98 2,68 0,60 0,60 22 1,0 0,219
3,0 0,40 0,97 4,65 0,59 0,59 70 1,0 0,068
4,0 0,53 0,93 5,58 0,57 0,58 70 1,0 0,066
6,0 0,80 0,83 7,44 0,51 0,55 70 2,0 0,126
8,0 1,07 0,72 9,30 0,44 0,51 70 2,0 0,118
10,0 1,33 0,61 11,16 0,37 0,47 70 2,0 0,108
0,925
KIỂM TRA ĐỘ NGHIÊNG CỦA MÓNG
Loại cột Ngoại tải tiêu chuẩn dài hạn Chỉ tiêu cơ lí của đất Kl il Kb ib igh
Ký hiệu MB9,1-17x15 Mxbtđt(T.m)= 0 E (T/m
2
) 600
N222-39B a(m) 17 Mxdh(T.m)= 0,00 m 0,42 0,59 0,00066 0,47 0,0000 0,0025
b(m) 15 Mydh(T.m)= 501,36 gđn(g/cm
3
) 0,67 Đạt
KIỂM TRA ĐỘ LÚN CỦA NỀNVỊ
TRÍ
LOẠI CỘT THÔNG SỐ MÓNG
Lớp
đất
TÊN ĐẤT
ĐỘ 
DÀY
CHỈ TIÊU CƠ LÝ
VỊ
TRÍ
1
2
Kết luận: Đạt S Si
Thông số móng
Kết luận: Đạt S Si
Thông số móng
stb - gđnH (t/m
2
) = 0,61
Chân cột 
B(m)
9,1 Biến dạng giới hạn (cm) 20
Giới hạn tự nhiên vùng hoạt động : pzi <= 0,2pozi
CHỈ TIÊU CƠ LÝ
stb - gđnH (t/m
2
) = 0,71
Chân cột 
B(m)
6,1 Biến dạng giới hạn (cm) 20
KIỂM TRA ĐỘ LÚN CỦA NỀN
Giới hạn tự nhiên vùng hoạt động : pzi <= 0,2pozi
PHỤ LỤC 7: KIỂM TRA ĐỘ LÚN, NGHIÊNG CỦA MÓNG BẢN
LOẠI CỘT THÔNG SỐ MÓNG
Lớp
đất
TÊN ĐẤT
ĐỘ 
DÀY
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT 249
??? ????????????? ????????????????????????????
??????????????????????????
????????????????????????????
?????????????
??????????????
???????????????
???????
????????????
????????????
????????????
??????????
1
2
3
STT
?????????????
?????????????
??????????????
 ....................
?????????
?????????
............................... TL: .................
 ....................
 ....................
 ....................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
??????????????????????????
 ????????
????????????????????????????????????????????????????????? ???ng.
?????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
????????????????????????????????????????.
???????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
 400N/mm? (390N/mm????????????????????????????????????????????????? ?.
????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
=150N/mm??.
????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????? ?20mm);
?????????????????????????????????????????????????????????????????????????
??????????????????????????????????????????????????????????????????????????
?????????????????????????????????????????????????????????????? vb = 150N/mm?, fba =
150N/mm?.
????????????????????????????????????????????????????????????
?????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
7- 
????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
??????
 ??????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
???????????
 ???????????????????????????????????????????????? ???????????????????????????????????????????
???????
??????????????????????????????????????????????????????????????????????????? NPT ??????????????
??????????????????????????????NPT ????????????????
???????????????????????????????????????????????????????
55
00
?
?
?
75
00
?
?
?
9 9
3-3; 5-5; 7-7
?
?
?
55
60
00
55
00
?
?
?
60
00
?
?
?
4800 4800
8 8
4800
6
7
4800
6
7
30
00
4800 4800
48004800
4
3
2
4
3
2
1 1
2-2; 4-4; 6-6
?????
1-1
?????
2-2
43
50
0
1-1; 2-2; 3-3; 4-4; 
 5-5; 6-6; 7-7; 8-8
?
?
?
40
00
10 10
28
50
0
6100
60
00
?
?
?
?
11 11
9-9; 10-10; 11-11
XCS-4.0
XDD-4.8
XDD-4.8
XDD-4.8
12
12
13
13
14
14
12-12; 13-13; 14-14
XCS-4.0
XDD-4.8
XDD-4.8
XDD-4.8
???????????????????????????????
L1
20
x8
L8
0x6
L8
0x
6
L8
0x6
L8
0x6
L6
0x5
L1
50
x1
0
L8
0x6
L9
0x7
L9
0x7
L9
0x7
L9
0x7
L2
00
x1
5
L9
0x7
L90x7
L2
00
x1
5
L9
0x
7
L90x7
L1
75
x1
2
L90
x7
L80
x6
L7
5x
6
L1
75
x1
2
L7
5x
6
L7
5x
6
L1
75
x1
5
L7
5x
6
L7
0x
6
L80x6
L60x5
L80
x6
L70x6
L 9 0 x 7
L100x8
L 9 0 x 7
L100x8
L 9 0 x 7
L100x8
L100x
8 L 1 0 0 x 8
L70x
6 L 7 0 x 6 L80x
6 L 8 0 x 6
L90x7
L 9 0 x 7
????????????????
????????????????
????????????????????
??????? ?????????????????????
????? ?????????????????????????
EVN
?????????????
??????
11-11; 12-12; 13-13
14-14; 15-15; 16-16
3-3; 6-6
2-2
17-17
 8-8; 9-9
7-7
1-1
4-4; 4'-4'; 4"-4"
5-5
22
50
0
9 9
8 8
10 10
57
50
 (
N
-4
)
97
50
 (
N
-3
)
5275
12 12
13 13
14 14
15 15
16 16
17 17
17
17
10-10
9100
70
00
 (
N
-6
)
39
00
0
45
00
60
00
60
00
2350
7 7
4'' 4''
4' 4'
4 4
1
XN-5,3
XCS-4,1
79
00
 (
N
-2
)
86
00
 (
N
-1
)
5300
5
2
1
5
2
5 5
5 5
5300
5300 5300
5300 5300
5300
XN-5,3
XN-5,3
3
3
6
6
6
6
6
6
XN-5,3
XCS-4,1
XN-5,3
XN-5,3
11 11
18 18
19 19
20 20
L1
30
x9
L70
x6
L70
x6
L80
x6
L1
20
x8
L1
20
x8
L1
75
x1
2
L1
20
x8
L1
20
x8
L1
20
x8
L1
30
x9
L1
75
x1
5
L1
30
x9
L1
00
x8
L1
00
x8
L100x8
L80x6
L80x6
L1
75
x1
5
L1
00
x8
L65x5
L1
75
x1
5
L1
00
x8
L80x6
L80x6
L 8 0 x 6
L120x8
L100
x8
L120x8
L100
x8
L120x8
L10
0x8
L80x
6 L 8 0 x 6
L80x
6 L 8 0 x 6
L100x8 L100x8
L120x8
L120x8
???????????????????????????????
5300
????????????????????
??????? ????????????????????
????? ???????????????????????
?????????????????
 N222-39B
EVN
?????????????
??????
?????????? ???
??????????????
 ....................
?????????
?????????
............................... TL: .................
 ....................
 ....................
 ....................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
??????????????????????????
?????????????
???????????
200 200
???????????
200 200
19501950
3900
???????????
200 200
19501950
3900
??????????????????? ??????????
EVN
????????????
??????
??????????????????? ??????????
EVN
????????????
??????
? / 2
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?

File đính kèm:

  • pdfquy_dinh_ve_cong_tac_thiet_ke_du_an_luoi_dien_cap_dien_ap_11.pdf