Những bất thường đường bài tiết

I.BẤT THƯỜNG VỀ
SỐ LƯỢNGVÀ KÍCH THƯỚC THẬN

1.Bất sản thận (Agenesie)

-Không có mầm chủ mô

-Hai bên: hiếm-> Echo tiền sản: .Thiểu ối

 .Bộ mặt Potter

 ->TKMP do thiểu sản phổi

-Một bên: 1/1000

 .Kèm những bất thường niệu dục cùng bên

 .Duplex bộ máy sd, thiểu sản TC-buồng tr

 

ppt 59 trang phuongnguyen 6400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Những bất thường đường bài tiết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Những bất thường đường bài tiết

Những bất thường đường bài tiết
NHỮNG BẤT TH Ư ỜNG Đ Ư ỜNG BÀI TIẾT 
KỸ THUẬT KHẢO SÁT 
1.Siêu âm: -Đánh giá toàn bộ đư ờng niệu 
 -Mức đ ộ ứ n ư ớc, BQ, NQ 
2.Cystography: 
 -Đgiá đư ờng tiểu d ư ới 
 -Chọc dò trên x ươ ng mu 
3.UIV: -Đgiá: .hình dạng và chủ mô 
 . đư ờng bài tiết 
4.Khác: -Chụp đư ờng niệu qua ngã chọc dò 
 -Xạ hình thận 
TẦM SOÁT DỊ DẠNG HỆ NIỆUTR Ư ỚC VÀ SAU SINH 
*Thực hiện th ư ờng qui trong thai kỳ 
*Tất cã dị dạng đư ợc phát hiện: 
 -> Kiểm tra lại 
 -> Thời đ iểm 
 *Echo-> Cystography hay UIV 
I.BẤT TH Ư ỜNG VỀ SỐ L Ư ỢNGVÀ KÍCH TH Ư ỚC THẬN 
1.Bất sản thận (Agenesie) 
-Không có mầm chủ mô 
-Hai bên: hiếm-> Echo tiền sản: .Thiểu ối 
 .Bộ mặt Potter 
 ->TKMP do thiểu sản phổi 
-Một bên: 1/1000 
 .Kèm những bất th ư ờng niệu dục cùng bên 
 .Duplex bộ máy sd, thiểu sản TC-buồng tr 
1.Bất sản thận (Agenesie) 
ASP: 
 -> Không thấy bóng thận 
Echo: 
 ->Không có cấu trúc thận trong vùng hố thận 
 ->Thận còn lại to bù trừ 
2.Aplasie 
-Tồn tại mầm thận x ơ hoá-x ơ hoá dạng nang 
 tổn th ươ ng viêm mm và những đ ảo sụn 
-Đm thận kt nhỏ 
-Đ ư ờng bài tiết (+), có lổ niệu quản 
-NQ có thể thông hay đ ầu tịt , x ơ 
 3.Thiểu sản thận: 
-Đ ơ n thuần =“Thận búp bê” 
 .Một hay 2 bên 
 .Chức n ă ng thận bình th ư ờng 
 .Echo: còn phân biệt tủy-vỏ 
-Oligoméganéphronique: 
 2. thận nhỏ hài hoà, khoang thận bình th ư ờng 
 .Giảm đơ n vị thận, t ă ng kt cầu thận, 
 .Trai>gái, -> suy thận lúc tr ư ởng thành 
3.Thiểu sản thận: 
 -Segmenaire: 
 . Giảm kt thận kèm khuyết vỏ thận-dãn đ ài thận 
 . Ống thận dãn hay teo, không có cầu thận 
 . Viêm bít Đm cung và Đm gian thùy 
 . Gái>>trai + cao huyết áp 
 Echo: ->tổn th ươ ng khu trú 
 Bệnh lý thận do trào ng ư ợc (hay kết hợp) 
 -> mô học 
4.LOẠN SẢN THẬN 
-Ngừng phát triển trong g đ phôi thai 
 thiểu sản, teo 
-NTT, giả tiểu không tự chủ 
-Echo: 
*Thận nhỏ, mất phân biệt tủy-vỏ, 
 đ ộ echo>gan, micro-macrokystes 
*Không nhìn thấy thận 
4.LOẠN SẢN THẬN 
*Loạn sản đ a nang: 
-Thận th ư ờng to 
-Nhiều nang, đ ộc lập hoặc thông với những cấu trúc ống 
-Mô x ơ chứa những tp loạn sản 
-NQ: teo, thông hoặc thông với nang 
-Th ư ờng 1 bên, kèm dị dạng đ ối bên 
II.BẤT TH Ư ỜNG VỀ VỊ TRÍ THẬN 
1.Bất th ư ờng xoay thận: 
-Không xoay: bể thận nằm phía tr ư ớc 
-Xoay quá mức: bể thận nằm phía sau 
-Xoay ng ư ợc chiều: bể thận nằm phía ngoài 
. Một hay 2 bên kèm lạc chổ 
. Kèm bất th ư ờng chổ nối NQ-bể thận 
. UIV-> bể thận to, biến dạng 
2.THẬN LẠC CHỔ 
*Thận trong lồng ngực: 
-Th ư ờng bên trái 
-Echo, UIV 
*Thận nằm trong vùng tiểu khung 
-Một hay 2 bên, 1 thận đơ n 
-Th ư ờng kèm bất th ư ờng xoay 
-Phát hiện tình cờ hay h/c mass 
-Nguy c ơ chấn th ươ ng 
2.THẬN LẠC CHỔ 
*Thận hình móng ngựa: 
-Dính nhau bởi eo tr ư ớc cột sống hay Mm 
 mô x ơ , chủ mô, cực d ư ới. 
-Bất th ư ờng xoay: bể thận tr ư ớc hay ngoài 
-Lổ niệu quản bình th ư ờng 
 .NTT, h/c nối, sỏi, đ au bụng 
 .H/c dị dạng: Turner, Down 
*Thận lạc chổ giao nhau: 
 -2 thận nằm cùng bên 
 -NQ bắt chéo tr ư ớc cột sống 
III.BẤT TH Ư ỜNG TRONG THẬN 
-Túi thừa đ ài thận: 
-Ứ n ư ớc đ ài thận: .Dãn đơ n thuần đ ài thận 
 .Do hẹp : nội- ngoại tại 
-Đài thận to: do thiểu sản đơ n thuần tủy thận 
IV.HỘI CHỨNG NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN 
-Gây ra hội chứng tắc nghẽn 
 .50% bất th ư ờng mô học lớp c ơ 
 .20% x ơ hẹp, gập góc, Đm bắt chéo (20%) 
-Th ư ờng gặp bên trái, 10-20% 2 bên 
-Phát hiện: 
 .Có thể trong tử cung 
 .NTT, đ au bụng, tiểu máu sau chấn th ươ ng nhẹ, mass... 
HỘI CHỨNG NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN 
*Echo: 
-Dãn to bể thận và các đ ài thận 
-Không nhìn thấy niệu quản 
-Đo: . Kt bể thận (cắt ngang) 
 . Kt thận, bề dày chủ mô 
-Doppler:  IR ở Đm gian thùy và Đm cung 
HỘI CHỨNG NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN 
*Chụp Cystography-> Trào ng ư ợc kết hợp 
*Chụp UIV: 
 .Dạng nặng còn bài tiết: 
 .Dạng trung gian 
 .Dạng nhẹ 
->SS: nhẹ trung gian : td hình ảnh 
 nặng: ngoại khoa hay DL tạm thời 
V.BẤT TH Ư ỜNG NIỆU QUẢN 
1.NQ nằm sau TMC d ư ới: 
-NQ phải đ oạn TL: sau-trong VCI 
-UIV: “J” ng ư ợc 
2.Hẹp và van NQ 
-Th ư ờng đ oạn TL 
V.BẤT TH Ư ỜNG NIỆU QUẢN 
3.Mega-ureter nguyên phát: 
-Dãn to NQ bẩm sinh trên đ oạn tận bị tắc 
 .Dài 15mm 
 .T ă ng sãn mô LK, bất th ư ờng sợi c ơ 
-Chổ cắm NQ-BQ bình th ư ờng 
-Có 3 type: .Type I: Mega-ureter đ oạn chậu 
 .Type II:dãn to, không ngoằn ngoèo 
 .Type III:dãn to, dài, ngoằn ngoèo 
3.Mega-ureter nguyên phát: 
*Chẩn đ oán phân biệt: 
 -Mega-ureter: .Tiên phát 
 .Thứ phát 
 -Do trào ng ư ợc BQ-NQ 
 *Chẩn đ oán : 
 -Echo 
 -UIV 
 -Cystography 
VI.BẤT TH Ư ỜNG ĐÔI 
1. NQ đ ôi bán phần: 
-2 NQ nối nhau : . Bể thận 
 . TL, chậu, tiểu khung, 
-Đoạn tận chung, 1 lổ NQ vị trí bình th ư ờng 
2. NQ đ ôi toàn phần: 
-2 NQ ->BQ 2 vị trí gần nhau, cùng 1 Đm 
 .NQ bể thận trên->BQ vị trí thấp nhất 
 .NQ bể thận d ư ới->BQ vị trí cao h ơ n 
2. NQ đ ôi toàn phần: 
*Bệnh lý của hệ thống trên: 
 -Ứ n ư ớc: .Lổ cắm NQ vào Trigone, cổ BQ 
 ->Tắc c ơ n ă ng-Megaureter tiên phát 
 ->Kèm ureterocele trong thành BQ 
 . NQ cắm lạc chổ: trên d ư ới c ơ vòng, túi tinh hay âm hộ, âm đ ạo 
 -Loạn sản chủ mô thận cực trên, dạng đ a nang, ít hay không chức n ă ng 
Dupli+cắm lạc chổ 
Dupli toàn phần 
2. NQ đ ôi toàn phần: 
*Bệnh lý của hệ thống d ư ới: 
-Trào ng ư ợc BQ-NQ 
 ->BL thận do trào ng ư ợc, 
 ->Teo thận cực d ư ới 
-Bất th ư ờng chổ nối NQ-bể thận 
 .Có thể kèm Trào ng ư ợc BQ-NQ 
NANG NIỆU QUẢN (URETEROCELE) 
1.Phân loại: 
1.1.Nang NQ trong thành BQ: 
 .Lổ NQ hẹp, dãn phần d ư ới lớp c ơ 
 .Dãn đư ờng bài tiết 
 .Không loạn sãn chủ mô, còn chức n ă ng 
1.2. Nang NQ lạc chổ: 
 .Lổ NQ lạc chổ 
 -> Trên hay d ư ới cổ BQ 
 -> NĐ, d ư ới cổ BQ, trên c ơ vòng 
 .Dãn đư ờng bài tiết 
 .Loạn sãn chủ mô thận, chức n ă ng kém 
NANG NIỆU QUẢN 
2. Tình huống phát hiện: 
- NTT 
- Tiểu khó 
-Chẩn đ oán tr ư ớc sinh: 
 .Dãn đư ờng tiểu trên 
 .Bilan sau sinh ->ureterocele 
NANG NIỆU QUẢN 
3.Chẩn đ oán hình ảnh: 
3.1.Nang NQ trong thành BQ: 
-Echo: .Dãn trong thành NQ đ oạn tận 
 .Ng ă n cách thành BQ bởi lớp echo mõng 
 .Khó x đ vị trí so với cổ BQ 
 .Co thắt nang nQ 
 .Tìm dấu hiệu NQ đ ôi 
-UIV: 
-Cystography: 
NANG NIỆU QUẢN 
3.2. Nang NQ lạc chổ: 
 *Echo: 
-Nang đư ợc ng ă n cách với BQ bởi 1 đư ờng echo 
-Chân nang rộng, kéo dài đ ến cổ BQ 
-Không có sự co thắt 
-Dãn ứ n ư ớc thận cực trên hay toàn bộ thận 
-Loạn sãn chủ mô thận (t ươ ng ứng với nang) 
 *UIV: 
 *Cystography 
URINOMA-VAN NĐ SAU 
NIỆU QUẢN CẮM LẠC CHỔ 
1.Hình ảnh giải phẫu-lâm sàng: 
*Bé gái: F/ M 5-6 lần 
 .75-80% NQ đ ôi toàn phần 
 .35% niệu đ ạo, 30% âm hộ, 20% ÂĐ 
->d ư ới c ơ vòng NĐ : chảy NT, giả tiểu không tự chủ, viêm âm hộ-ÂĐ liên tục. 
*Bé trai: hiếm 
 .NQ đ ôi toàn phần 
 .NĐ sau trên c ơ vòng:55% 
 .Ống niệu dục: 45% (túi tinh, mào tinh, ống dẫn tinh) 
NIỆU QUẢN CẮM LẠC CHỔ 
2.Chẩn đ oán: 
-Chủ mô thận: loạn sãn, kt nhỏ, không btiết 
-Echo: .Vùng chậu->cấu trúc ống, giả nang, 
 Nang niệu quản 
 ->NQ dãn, túi tinh to, nang ống Garner 
 .Tìm dấu duplex 
-UIV: .Dấu Duplex 
-Cystography:->trào ng ư ợc lúc đ i tiểu 
TRÀO NG Ư ỢC BÀNG QUANG-NQ 
*Bệnh lý niệu th ư ờng gặp nhất ở trẻ em: 
 -Vấn đ ề NTT 
 -Chỉ thấy qua chụp cystography 
 -Cystography->. Hình dạng BQ, NĐ 
 .Những bất th ư ờng phối hợp 
 -Mức đ ộ nặng tùy ứ n ư ớc 
Phân đ ộ trào ng ư ợc BQ-NQ 
*Hệ thống chống trào ng ư ợc: 
-Chiều dài đ oạn NQ nội thành và TLC 
*C ơ chế trào ng ư ợc: 
1.Trào ng ư ợc tiên phát: 
 -NQ nội thành ngắn, rộng, TLC kém 
 -Cắm lạc chổ 
2.Trào ng ư ợc thứ phát: 
 -Tắc nghẽn d ư ới BQ, nang NQ cùng hay đ ối bên, NQ đ ôi, BQ thần kinh 
 -Sau nội soi... 
*Sự kết hợp trào ng ư ợc -NTT 
-NTT có 30-50% bị trào ng ư ợc BQ-NQ 
-NTT không gây trào ng ư ợc 
*Aûnh h ư ởng của trào ng ư ợc: 
-Viêm đ ài bể thận khu trú hoặc thùy 
Chẩn đ oán hình ảnh 
1.Echo: -Đánh giá kt thận, đ ài bể thận 
 -Niệu quản chậu 
2.Cystography: 
 -Xác đ ịnh trào ng ư ợc 
 -Đánh giá BQ-NĐ 
3.UIV: -Đánh giá đư ờng bài tiết 
 .Sẹo, hệ thống đ ôi 
 .Sự kết hợp hội chứng nối 
VII.BẤT TH Ư ỜNG BÀNG QUANG 
1.Túi thừa BQ: 
 Túi thừa “Hutch” 
2.Dị dạng ouraque(nang rốn niệu) 
Sự thoái triển không hoàn toàn ống rốn-niệu 
 Tồn tại ống rốn-niệu: 
 Nang rốn niệu, không thông, nằm trên BQ 
 Túi thừa rốn-niệu:sau rốn hay sau BQ 
VIII. BẤT TH Ư ỜNG NIỆU ĐẠO 
1.Tình huống lâm sàng: 
-Tiểu khó, không thành tia 
-Tiểu không tự chủ 
-NTT tái phát... 
VIII. BẤT TH Ư ỜNG NIỆU ĐẠO 
1.Van niệu đ ạo sau: 
-Nếp màng bẩm sinh gây bít tắc 
-Theo PL “YOUNG”: 
 .TypeI: phát xuất từ phần d ư ới ụ núi cắm vào thành tr ư ớc bên NĐ 
 .TypeII: 2 nếp xp từ phần trên của ụ núi 
 .Type III: màng có lổ thủng trung tâm 
bên d ư ới ụ núi 
2.Bệnh cảnh lâm sàng: 
-Bào thai: thiểu ối, BQ to, dãn đ ài bể thận 
 2 bên, ascite niệu 
-S ơ sinh-nhũ nhi:BQ to, TKMP 
-Trẻ lớn: tiểu khó, nhỏ giọt, tiểu rắt 
-Trẻ lớn h ơ n: tiểu không kiểm soát, đ ái dầm, bất th ư ờng tia n ư ớc tiểu, suy thận... 

File đính kèm:

  • pptnhung_bat_thuong_duong_bai_tiet.ppt