Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục I: tính và tra lượng dư - Nguyễn Quang Tuyến
PHỤ LỤC I: TÍNH VÀ TRA LƯỢNG Dư
(Trong chương này lấy chính xác theo TCVN)
TRA LƯỢNG Dư CỦA PHÔI
Lượng dư gia công cơ của vật đúc là gang xám.
Bảng PL1.1: Lượng dư gia công của vật đúc cấp chính xác I (mm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục I: tính và tra lượng dư - Nguyễn Quang Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục I: tính và tra lượng dư - Nguyễn Quang Tuyến
PHỤ LỤC I: TÍNH VÀ TRA LƯỢNG Dư (Trong chương này lấy chính xác theo TCVN) TRA LƯỢNG Dư CỦA PHÔI Lượng dư gia công cơ của vật đúc là gang xám. Bảng PL1.1: Lượng dư gia công của vật đúc cấp chính xác I (mm) Kích thước Vị trí Kích thước danh nghĩa (mm) Kích thước ngoài lớn nhất của chi tiết (mm) Vị trí bề mặt khi rót kim loại Kích thước danh nghĩa (mm) đến 50 >50 +120 >120 +260 >260 +500 >500 +800 >800 +1250 >1250 +2000 >2000 +3150 >3150 +5000 Đêh 120 Trên 2.5 2.5 Dưới bên 2.0 2.0 >120 +260 Trên 2.5 3.0 3.0 Dưới bên 2.0 2.5 2.5 > 260 + 500 Trên 3.5 3.5 4.0 4.5 Dưới bên 2.5 3.0 3.5 3.5 > 500 + 800 Trên 4.5 4.5 5.0 5.5 5.5 Dưới bên 3.5 3.5 4.0 4.5 4.5 > 800 + 1250 Trên 5.0 5.0 6.0 6.5 7.0 7.0 Dưới bên 3.5 4.0 4.5 4.5 5.0 5.0 >1250 + 2000 Trên 5.5 6.0 6.5 7.0 7.0 7.5 8.0 Dưới bên 4.0 4.5 4.5 5.0 5.0 5.5 6.0 >2000 + 3150 Trên 6.0 6.5 6.5 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 Dưới bên 4.0 4.5 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 6.5 >3150 + 5000 Trên 6.0 6.5 7.0 7.5 8.0 9.0 9.5 10.0 11.0 Dưới bên 4.5 5.0 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 7.5 8.5 Bảng PL1.2: Lượng dư gia công cơ của vật đúc cấp chính xác II (mm) ngoài lớn nhất của chi tiết (mm) bề mặt khi rót kim loại đến 50 >50 +120 >120 2+60 >260 +500 >500 +800 >800 +125 0 >125 0+20 00 >2000 +3150 >3150 +5000 >5000 +6300 Đêh 120 Trên 3.5 4.0 Dưới bên 2.5 3.0 >120 +260 Trên 4.0 4.5 5.0 Dưới bên 3.0 3.5 4.0 > 260 + 500 Trên 4.5 5.0 6.0 6.5 Dưới bên 3.5 3.5 4.0 5.0 > 500 + 800 Trên 5.0 6.0 6.5 7.0 7.5 Dưới bên 4.0 4.5 4.5 5.0 5.5 > 800+ 1260 Trên 6.0 7.0 7.0 7.5 8.0 8.5 Dưới bên 4.0 5.0 5.0 5.5 5.5 6.5 >1260+ 2000 Trên 7.0 7.5 8.0 8.0 9.0 9.0 10 Dưới bên 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 6.5 7.5 >2000 + 3150 Trên 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 10 11 12 Dưới bên 5.0 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 8.0 9.0 >3150 + 5000 Trên 7.5 7.5 8.0 8.5 9.0 10 11 12 13 Dưới bên 5.5 5.5 6.0 6.0 6.5 7.0 8.0 9.0 10.0 Trên 7.5 8.0 8.5 9.0 10 11 12 13 14 15 >5000^ Trên 7.5 8.0 8.5 9.0 10 11 12 13 14 15 6300 Dưới bên 5.5 6.0 6.5 7.0 7.5 8.0 9.0 10 11 12 Bảng PL 1.3: Lượng dư gia công cơ vật đúc cấp chính xác III (mm) Kích thước ngoài lớn nhất của chi tiết (mm) Vị trí bề mặt khi rót kim loại Kích thước danh nghĩa (mm) đến 120 >120 -?260 >26 0 -?500 >500 -?800 >800 ^1250 >1250 ^2000 >2000 ^3150 >3150 ^5000 >5000 ^6300 >6300 ^10000 Đến 120 Trên 4.5 Dưới bên 3.5 > 120 + 260 Trên 5 5.5 Dưới bên 4 4.5 > 260 + 500 Trên 6 7 7 Dưới bên 4.5 5 6 > 500 + 800 Trên 7 7 8 9 Dưới bên 5 5 6 7 > 80(V 1250 Trên 7 8 8 9 10 Dưới bên 5.5 6 6 7 7.5 >1250^ 2000 Trên 8 8 9 9 10 12 Dưới bên 6 6 7 7 8 9 >2000 + 3150 Trên 9 9 10 10 11 12 14 Dưới bên 7 7 8 8 9 9 10 >3150 + 5000 Trên 9 10 10 11 12 14 15 16 Dưới bên 7 8 8 9 9 11 12 13 Trên 9 10 11 12 13 14 16 18 20 >50003 Trên 9 10 11 12 13 14 16 18 20 6300 Dưới bên 7 6 9 9 10 11 13 15 17 >63003 Trên 9 10 11 12 14 16 16 20 22 24 10000 Dưới bên 7 8 9 10 11 13 15 17 19 21 Lượng dư gia công cơ của thép đúc định hình Bảng PL 1.4: Lượng dư gia công cơ vật đúc chính xác cấp I (mm) Kích thước ngoài lớn nhất của chi tiết (mm) Vị trí bề mặt khi rót kim loại Kích thước danh nghĩa (mm) đến 120 >120 3260 >260 3500 >500 3800 >800 31250 >1250 32000 >2000 33150 >315 0 3500 0 Đến 120 Trên 3.5 Dưới bên 3 > 120 3 260 Trên 4 5 Dưới bên 3 3.5 > 260 3 500 Trên 5 5 6 Dưới bên 3 4 4 > 500 3 800 Trên 5 6 7 7 Dưới bên 4 4.5 5 5 > 8003 1250 Trên 7 7 8 8 9 Dưới bên 5 5 6 6 6 >12503 2000 Trên 8 8 9 9 9 10 Dưới bên 6 6 6 7 7 7 >2000 3 3150 Trên 9 9 10 10 11 12 12 Dưới bên 7 7 7 8 8 8 9 >3150 3 5000 Trên 10 10 11 12 12 13 13 16 Dưới bên 8 8 8 8 9 9 10 12 Bảng PL1.5: Lượng dư gia công cơ vật đúc chính xác cấp II (mm) Kích thước ngoài lớn nhất của chi tiết (mm) Vị trí bề mặt khi rót kim loại Kích thước danh nghĩa (mm) đến 120 >120 +260 >260 +500 >500 +800 >800 +1250 >1250 +2000 >2000 +3150 >3150 +5000 >5000 +6300 Đến 120 Trên 4 Dưới bên 4 > 120 + 260 Trên 5 6 Dưới bên 4 4 > 260 + 500 Trên 6 7 7 Dưới bên 5 5 6 > 500 + 800 Trên 7 8 9 10 Dưới bên 5 6 6 7 > 800+ 1250 Trên 8 9 10 10 11 Dưới bên 6 7 7 8 8 >1250+ 2000 Trên 9 10 10 11 12 13 Dưới bên 7 7 8 8 9 9 >2000 + 3150 Trên 10 11 11 12 13 13 14 Dưới bên 7 8 8 9 10 10 11 >3150 + 5000 Trên 10 11 12 13 13 13 14 16 Dưới bên 8 8 9 9 10 10 11 13 >5000 + 6300 Trên 12 13 13 14 14 15 15 16 20 Dưới bên 9 9 10 10 11 11 12 14 16 Bảng PL1.6: Lượng dư gia công cơ vật đúc chính xác cấp III Kích Vị trí bề Kích thước danh nghĩa (mm) thước ngoài lớn nhất của chi tiết (mm) mặt khi rót kim loại đến 120 >120 -?260 >260 -?500 >500 -?800 >800 ^1250 >1250 ^2000 >2000 ^3150 >3150 ^5000 >5000 ^6300 >6300 ^10000 Đến 120 Trên 4 Dưới bên 5 > 120 + 260 Trên 5 6 Dưới bên 4 5 > 260 + 500 Trên 6 8 9 Dưới bên 5 6 6 > 500 + 800 Trên 7 8 10 12 Dưới bên 5 6 7 7 > 80(L 1250 Trên 9 10 12 12 13 Dưới bên 6 7 8 8 9 >1250^ 2000 Trên 10 11 12 13 14 16 Dưới bên 7 8 9 9 10 11 >2000 + 3150 Trên 10 11 13 14 15 16 17 Dưới bên 8 9 10 10 11 12 13 >3150 + 5000 Trên 12 13 14 15 16 17 18 20 Dưới bên 9 10 11 11 12 13 14 16 >5000^ 6300 Trên 14 15 16 18 20 21 23 25 Dưới bên 10 11 12 13 14 15 17 20 >6300^ 10000 Trên 16 18 20 22 23 25 28 33 Dưới bên 12 13 14 15 16 18 22 26 Bảng PL 1.7: Lượng dư gia công cơ của gang và thép đúc bằng khuôn kim loại Kích thước vật đúc Lượng dư một phía (mm) Sai lệch lớn nhất (±) (mm) Chiều dài Chiều rộng hay đường kính Mặt dưới hay mặt bên ngoài Mặt bên trong Mặt trên Đến 25 Đến 20 0.7 0.8 1.0 0.3 + 0.5 26 + 40 15 + 40 1.0 1.2 1.5 0.4 + 0.6 41 + 60 25 + 60 1.2 1.4 1.7 0.5 + 0.8 61 + 100 30 + 100 1.4 1.6 2.0 0.5 + 1.0 101 + 160 50 + 160 1.6 1.8 2.2 0.6 + 1.0 161 +250 100 + 250 2.0 2.2 2.5 0.8 + 1.2 251 + 400 100 + 400 2.2 2.4 2.7 1.0 + 1.2 401 + 600 150 + 600 2.6 2.8 3.0 1.2 + 1.4 601+ 1000 200 + 1000 3.0 3.2 3.5 1.2 + 1.5 1001+ 1600 200 + 1600 3.2 3.4 4.0 1.2 + 1.5 Chú thích: Trị số sai lệch nhỏ dùng khỉ bề mặt làm việc của khuôn có gia công cơ, còn trị số lớn dùng khi không có gia công cơ. Lượng dư gia công vật đúc bang đồng thiếc trong khuôn cát A/ Làm khuôn bằng tay. Bảng PL 1.8: Lượng dư mặt dưới và mặt bên phía ngoài Chiều dài nhất của vật đúc (mm) Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm) Đến 75 >75 + 150 >150+250 >250 + 750 >750 CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỂ MẶT GIA CÔNG A1-A3 A4-A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 Lượng dư một phía (mm) Đến 75 2.5 3 - - - - - - - - 76 + 150 3 3.5 3 3.5 - - - - - - 151+250 3.5 4 3.5 4 4 4.5 - - - - 251+500 4 4.5 4 4.5 4.5 5 5 5.5 - - 501+ 1000 4.5 5 4.5 5 5 5.5 5.5 6.5 6 7 1001 + 1500 5 5.5 5 6.5 5.5 6 6 7 6.5 7.5 1501+2000 5.5 6 5.5 6 6 6.5 6.5 7.5 7 8 Bảng PL 1.9: Lượng dư đối với bề mặt bên, mặt dưới và mặt trên phía trong Chiều dài nhất của vật đúc (mm) Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm) Đến 75 >75 + 150 >150+250 >250 + 750 >750 CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỂ MẶT GIA CÔNG A1-A3 A4-A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 Lượng dư một phía (mm) Đến 75 3 3.5 - - - - - - - - 76 + 150 3.5 4 3.5 4 - - - - - - 151+250 4 4.5 4 4.5 4.5 5 - - - - 251+500 4.5 5 4.5 5 5 5.5 5.5 6 - - 501+ 1000 5 5.5 5 5.5 5.5 6 6 7 6.5 7.5 1001 + 1500 5.5 6 5.5 6 6 6.5 6.5 7.5 7 8 1501+2000 6 6.5 6 6.5 6.5 7 7 8 8 9 Bảng PL 1.10: Lượng dư mặt trên Chiều dài nhất của vật đúc (mm) Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm) Đến 75 >75 + 150 >150+250 >250 + 750 >750 CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỂ MẶT GIA CÔNG A1-A3 A4-A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 Lượng dư một phía (mm) Đến 75 3.5 4 - - - - - - - - 76 + 150 4 4.5 4.5 5 - - - - - - 151+250 4.5 5 5 5.5 5 5.5 - - - - 251+500 5 6.5 5.5 6 6 6.5 7 7.5 - - 501+ 1000 5.5 6 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 1001 + 1500 6 6.5 6.5 7 8 8.5 9 9.5 10 10.5 1501+2000 6.5 7 7 7.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 B/ Làm khuôn bằng máy Lượng dư khi làm khuôn bằng máy được xác định bằng cách lấy lượng dư làm khuôn bằng tay nhân với hệ số 0,8 Lượng dư đối với vật đúc từng chiếc được xác định bằng cách tăng lượng dư tương ứng lên 1mm Lượng dư gia công cơ vật đúc bằng hợp kim đổng - thiếc - kẽm và vật đúc bằng đổng đỏ trong khuôn cát Lượng dư gia công cơ vật đúc bằng hợp kim đổng - thiếc - kẽm và vật đúc bằng đổng đỏ được xác định bằng cách nhân lượng dư của vật đúc bằng đổng thiếc với hệ số 1,5 Lượng dư gia công cơ nhôm đúc bằng khuôn cát A/ Khuôn làm bằng tay Bảng PL 1.11 Lượng dư đối với mặt dưới và mặt bên phía ngoài Chiều dài nhất của vật đúc (mm) Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm) Đến 75 >75 + 150 >150+250 >250 +750 >750 CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỀ MẶT GIA CÔNG A1-A3 A4-A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 Lượng dư một phía (mm) Đến 75 3.0 3.5 - - - - - - - - 76 + 150 3.5 4 3.5 4 - - - - - - 151+250 4 4.5 4 4.5 4.5 5 - - - - 251+500 4.5 5 4.5 5 5 5.5 5.5 6 - - 501+ 1000 5 5.5 5 5.5 5.5 6 5 7 6 7.5 1001 + 1500 5.5 6 5.5 6 6 6.5 6.5 7 7.5 8.5 1501+2000 6 6.5 6.5 6.5 6.5 7.5 7.5 8.5 8.5 9.5 Bảng PL 1.12: Lượng dư của mặt bên phía trong, mặt dưới phía trong và mặt trên phía trong Chiều dài nhất của vật đúc (mm) Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm) Đến 75 >75 + 150 >150+250 >250 + 750 >750 CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỂ MẶT GIA CÔNG A1-A3 A4-A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 Lượng dư một phía (mm) Đến 75 3.5 4 - - - - - - - - 76 + 150 4 4.5 4 4.5 - - - - - - 151+250 4.5 5 4.5 5 5 5.5 - - - - 251+500 5 5.5 5 5.5 5.5 6 6 6.5 - - 501+ 1000 5.5 6 5.5 6 6 6.5 6.5 7.5 7 8 1001 + 1500 6 6.5 6 6.5 6.5 7 7 8 7.5 8.5 1501+2000 6.5 7 6.5 7 7 7.5 7.5 8.5 8 9 Bảng PL 1.13: Lượng dư của mặt trên Chiều dài nhất của vật đúc (mm) Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm) Đến 75 >75 + 150 >150+250 >250 +750 >750 CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỂ MẶT GIA CÔNG A1-A3 A4-A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 A1 + A3 A4 A9 Lượng dư một phía (mm) Đến 75 4 5 - - - - - - - - 76 + 150 5 6 5 6 - - - - - - 151+250 6 9 6 7 7 7.5 - - - - 251+500 7 7.5 7 7.5 7.5 8 8 9 - - 501+ 1000 7.5 8 7.5 8 8 9 9 10 10 11 1001 + 1500 8 9 8.5 9 9 10 10 11 11 12 1501+2000 9 10 9.5 10 10 11 11 12 12 13 B/ Làm khuôn bằng máy Lượng dư khi làm khuôn bằng máy được xác định bằng cách nhân tỷ số tương ứng của lượng dư làm khuôn bằng tay với hệ số 0,8 Lượng dư đối với vật đúc từng chiếc được xác định bằng cách tăng trị số tương ứng của nó lên 1mm Bảng PL 1.14: Lượng dư gia công cơ của kim loại màu, đúc bằng khuôn kim loại Kích thước ngoài lớn nhất vật đúc (mm) Đến 40 >40 > 100 >100^400 >400^1000 >1000^1600 Lượng dư một phía (mm) 1.0 1.5 2.0 3.0 4.0 Bảng PL 1.15 Lượng dư gia công cơ của kim loại màu, đúc bằng cách đúc áp lực Kích thước ngoài lớn nhất vật đúc (mm) Đến 40 >40 > 100 >100^250 >250^400 Lượng dư một phía (mm) 0.3 0.5 0.7 1.0 Bảng PL 1.16: Lượng dư sai lệch của vật rèn bằng thép cácbon và thép hợp kim, rèn tự do trên máy búa Chiều dài chi tiết L (mm) Kích thước chi tiết có lượng dư và sai số của chúng Đường kính D hay kích thước tiết diện A và B (mm) 25-50 51-80 81-120 121-180 181-250 251-360 Lượng dư a và b và sai số (mm) Đến 250 D, A,B +1 5 -2 6 ± 2 8 ± 3 - - - L 15 ± 6 18 ± 6 24 ± 8 - - - 251-500 D, A,B 6 ± 2 +2 8 -3 9 ± 3 10 ± 3 +3 12 -4 +4 14 -5 L 18 ± 6 24 ± 8 27 ± 10 30 ± 10 36 ± 12 42 ± 12 501-800 D, A, B 7 ± 2 +2 9 -3 10 ± 3 +3 11 -4 13 ± 4 15 ± 5 L 20 ± 6 27 ± 10 30 ± 10 33 ± 12 40 ± 12 45 ± 15 801-1250 D, A, B 8 ± 2 1 +2 0 -3 +3 11 -4 12 ± 4 +4 14 -5 16 ± 5 L 24 ± 8 30 ± 10 33 ± 12 36 ± 12 42 ± 15 48 ± 15 1251-2000 D, A, B 1 +2 0 -3 11 ± 3 +3 12 -4 14 ± 4 +4 15 -5 18 ± 5 L 30 ± 10 33 ± 10 36 ± 12 42 ± 12 45 ± 15 54 ± 15 2001-2500 D, A, B +3 -3 13 ± 3 +3 14 -4 +4 16 -5 17 ± 5 - L 36 ± 10 39 ± 10 42 ± 12 43 ± 12 51 ± 15 - Chú thích: Lượng dư và dung sai trong bảng còn sử dụng cho các chi tiết có quan hệ kích thước như nhau: L > Ỉ.5D ha# L > Ỉ@5B và A < Ỉ@5B - Góc nghiêng a phải bé hơn ỈO0 - Với vật rèn có tiết diện vuông góc thì lượng dư và dung sai lấy theo kích thước lớn nhất của mặt cắt. BảngPL 1.17 Chiều dài Lượng Đường kính D hay kích thước tiết diện A và B (mm) toàn bô dư và sai 25-50 51-80 81-120 121-180 181-250 251-360 của chi tiết L (mm) lệch từng phần của chi tiết Lượng dư a0, a19 a2, a3, a4 và b và sai lệch (mm) Đến 120 Doc Dl, D2c d3 +1 5 -2 6 ± 2 8 ± 3 8 ± 3 - - d4 5 ± 2 7 ± 3 + 4 9 - 5 + 5 - 4 L 15 ± 6 18 ± 6 24 ± 8 24 ± 8 - - 151-500 Doc Dl, D2c d3 6 ± 2 +2 8 -3 9 ± 3 10 ± 3 +3 12 -4 +4 14 -5 d4 + 4 7 - 3 + 4 8 - 3 + 5 10 - 4 + 5 11 - 4 13 ± 5 + 7 15 - 6 L 18 ± 6 24 ± 8 27 ± 10 30 ± 10 36 ± 12 42 ± 12 501-800 Doc Dl, D2c d3 7 ± 2 +2 9 -3 10 ± 3 +3 12 - 4 13 ± 4 15 ± 5 d4 8 ± 3 + 4 9 - 3 + 5 11 - 4 13 ± 5 15 ± 6 + 8 17 - 7 L 20 ± 6 27 ± 8 30 ± 10 36 ± 12 40 ± 12 45 ± 15 801-1250 Doc Dl, D2c De 8 ± 2 +2 10 -3 +2 12 - 3 +3 12 - 4 13 ± 4 +4 15 - 5 D4 9 ± 3 + 4 10 - 3 12 ± 5 15 ± 6 + 7 16 - 6 + 8 18 - 7 L 24 ± 8 30 ± 10 36 ± 12 40 ± 12 48 ± 15 48 ± 15 1251-2000 Doc Dl, D2c De +2 10 -3 11 ± 3 +3 13 - 4 14 ± 4 + 4 16 - 5 7 ± 5 Di +4 10 -3 + 5 12 - 4 14 ± 5 16 ± 5 + 7 17 - 6 + 8 19 - 7 L 30 ± 10 33 ± 10 40 ± 12 42 ± 12 48 ± 15 50 ± 15 2001-2500 Doc Dl, D2, De +2 11 -3 12 ± 3 + 5 14 - 4 + 3 16 - 4 17 ± 5 + 5 19 - 6 Di + 4 11 - 3 + 5 13 - 4 1 ... 2.0 2 - 1 2 4 5 30 11 20 - - 2-5 275 4 2.5 2.5 - 1 4 5 7 40 21 30 - 5-8 5-8 275 4 2.5 3 - 1 6 7 9 40 31 80 10 12 8 10 8 12 275 5.5 2.5 5 5 2 7 8 10 60 81 150 12 16 10 14 12 15 510 6.5 3 6 6 2 8 10 12 70 151 200 16 20 14 18 15 20 660 7 3 8 7 - 9 10 12 80 201 260 20 24 18 22 - 810 7.5 - 10 8 - 10 12 14 80 261 300 24 28 22 24 - 910 9 - 12 10 - 10 12 14 90 301- 28- 24- - 1200 10 - 14 - - 10 12 14 90 400 32 30 401 490 32 45 30 40 - 1500 11 - 16 - - 10 12 16 100 Chú thích: Lượng dư cắt đứt được tính toán theo chiều rộng của dụng cụ cắt và độ không thẳng góc của dao Chiều dài cắt của phôi đối với 1 chi tiết ở đây: K = 2a z B ; K B a = — ; L = 1 z K 2 Chiều dài phôi cắt đối với một vài chi tiết L = C (I z K) - B ở đây C là số lượng chi tiết trong đoạn phôi được cắt ra Chiều dài cắt của phôi trên máy revole và máy tự động đối với một vài chi tiết L = C (l z K) - B z l1 ở đây l1 chiều dài còn lại của thanh trong trấu kẹp Bảng PL 1.24 Lượng dư tiện tinh trục sau khi tiện thô Đường kính trục (mm) Chiều dài chi tiêt gia công 1 (mm) Dung sai (mm) khi gia công sơ bộ cấp chính xác A7 Đên 100 >1004250 >2504500 >5004800 >80041200 >1200420 00 Lượng dư 2a trên đường kính (mm) Đêh 10 0.8 0.9 1.0 - - - >10 4 18 0.9 0.9 1.0 1.1 - - 0.24 > 18 4 30 0.9 1.0 1.1 1.3 1.4 - 0.28 > 30 4 50 1.0 1.0 1.1 1.3 1.5 1.7 0.34 > 50 4 80 1.1 1.1 1.2 1.4 1.6 1.8 0.4 > 80 A 120 1.1 1.2 1.2 1.4 1.6 1.9 0.46 > 120 A 180 1.2 1.2 1.3 1.5 1.7 2.0 0.53 > 180 A 260 1.3 1.3 1.4 1.6 1.8 2.0 0.6 > 260 A 360 1.4 1.4 1.5 1.7 1.9 2.1 0.68 > 360 A 500 1.5 1.5 1.5 1.7 1.9 2.2 0.76 Chú thích: Đối với sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ lượng dư được xác định bằng cách nhân trị số trong bảng với hệ sốk = 1,3. Sau đó đem quy tròn. Thí dụ: 1,1 • 1,3 = 1,43 - lấy bằng 1,5. Dung sai này được quy định khi gia công sơ bộ chính xác cấp 8 ~A8) Bảng PL 1.25 Lượng dư mài trục Đường kính trục d (mm) Tính chất mài Tính chất trục Chiều dài trục L (mm) Dung sai mm khi gia công cơ bộ chính xác đên 100 >100 A250 >250 A500 >500 A800 >800 A1200 >1200 A2000 đêh 10 Có tâm Chưa tôi 0.2 0.2 0.3 - - - 0.1 0.3 0.3 0.4 - - - Không tâm Chưa tôi 0.2 0.2 0.2 - - - 0.3 0.3 0.4 - - - >10 A 18 Có tâm Chưa tôi 0.2 0.3 0.3 0.3 - - 0.12 0.3 0.3 0.4 0.5 - - Không tâm Chưa tôi 0.2 0.2 0.2 0.3 - - 0.3 0.3 0.4 0.5 - - Có Chưa 0.3 0.3 0.3 0.4 0.4 - 0.14 >18^ 30 tâm tôi 0.3 0.3 0.3 0.4 0.4 - 0.14 0.3 0.4 0.4 0.5 0.6 - Không tâm Chưa tôi 0.3 0.3 0.3 0.3 - - 0.3 0.4 0.4 0.5 - - >30^ 50 Có tâm Chưa tôi 0.3 0.3 0.4 0.5 0.6 0.6 0.17 0.4 0.4 0.5 0.6 0.7 0.7 Không tâm Chưa tôi 0.3 0.3 0.3 0.4 - - 0.4 0.4 0.5 0.5 - - >50^ 80 Có tâm Chưa tôi 0.3 0.4 0.4 0.5 0.6 0.7 0.2 0.4 0.5 0.5 0.6 0.8 0.9 Không tâm Chưa tôi 0.3 0.3 0.3 0.4 - - 0.4 0.5 0.5 0.6 - - >80^ 120 Có tâm Chưa tôi 0.4 0.4 0.5 0.5 0.6 0.7 0.23 0.5 0.5 0.6 0.6 0.8 0.9 Không tâm Chưa tôi 0.4 0.4 0.4 0.5 - - 0.5 0.5 0.6 0.7 - - >120^ 180 Có tâm Chưa tôi 0.5 0.5 0.6 0.6 0.7 0.8 0.26 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Không tâm Chưa tôi 0.5 0.5 0.5 0.5 - - 0.5 0.6 0.7 0.8 - - >180^ 260 Có tâm Chưa tôi 0.5 6.0 0.6 0.7 0.8 0.9 0.3 0.6 0.7 0.7 0.8 0.9 1.1 >260^ 360 Có tâm Chưa tôi 0.6 0.6 0.7 0.7 0.8 0.9 0.34 0.7 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 >360^ 500 Có tâm Chưa tôi 0.7 0.7 0.8 0.8 0.9 1.0 0.38 0.8 0.8 0.9 0.9 1.0 1.2 Chú thích: Đối với sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ lượng dư được xác định bằng cách nhân trị số trong bảng với hệ sốk = 1,2 sau đó đem quy tròn. Thí dụ: 0,4 • 1,2 = 0,4B - lấy bằng 0,5. Dung sai này được quy định khỉ gia công sơ bộ cấp chính xác 6 (L16) Lượng dư tiện tinh mài mặt đầu Bảng PL 1.26 Lượng dư tiện tinh mặt đầu Đường kính gia công chi tiết d (mm) Chiều dài toàn bộ của chi tiết gia công L (mm) Đến 18 >18+50 >50+120 >120+260 >260+500 >500 Lượng dư a (mm) Đến 30 0.5 0.6 0.3 0.4 0.5 0.6 > 30+50 0.5 0.6 0.4 0.4 0.5 0.6 >50+120 0.7 0.7 0.4 0.5 0.6 0.6 >120+260 0.8 0.8 0.5 0.5 0.6 0.7 >260+500 1.0 1.0 0.5 0.6 0.7 0.7 >500 1.2 1.2 0.6 0.7 0.8 0.8 Sai số trên chiều dài mm (•) 0.12 0.17 0.23 0.3 0.4 0.5 Bảng PL 1.27 Lượng dư mài mặt đầu Đường kính gia công chi tiết d (mm) Chiều dài toàn bộ của chi tiết gia công (mm) Đến 18 >18+50 >50+120 >120+260 >260+500 >500 Lượng dư a (mm) Đến 30 0.2 0.3 0.3 0.4 0.5 0.6 > 30+50 0.3 0.3 0.4 0.4 0.5 0.6 >50+120 0.3 0.3 0.4 0.5 0.6 0.8 >120+260 0.4 0.4 0.5 0.5 0.6 0.7 >260+500 0.5 0.5 0.5 0.6 0.7 0.7 >500 0.6 0.6 0.6 0.7 0.8 0.8 Sai số trên chiều dài mm (-) 0.12 0.17 0.23 0.3 0.4 0.5 Chú thích: Lượng dư khi gia công trục bậc cho trên moi bậc lấy theo đường kính d của nó và chiều dài toàn bộ của trục L Sai số quy định cho kích thước L Bảng PL 1.28 Gia công lỗ vật liệu đặc chính xác cấp 9 (H9) Đường kính lỗ gia công (mm) Đường kính (mm) Khoan Sau khi tiện trong Khoét Doa tính Lần 1 Lần 2 32 15.0 30.0 31.7 31.75 32A4 35 20.0 33.0 34.7 34.75 35A4 38 20.0 36.0 37.7 37.75 38A4 40 25.0 38.0 39.7 39.75 40A4 42 25.0 40.0 41.7 41.75 42A4 45 25.0 43.0 44.7 44.75 45A4 48 25.0 46.0 47.7 47.75 48A4 50 25.0 48.0 49.7 49.75 50A4 60 30.0 55.0 59.5 - 60A4 70 30.0 65.0 69.5 - 70A4 80 30.0 75.0 79.5 - 80A4 90 30.0 80.0 89.3 - 90A4 100 30.0 80.0 99.3 - 100A4 120 30.0 80.0 119.3 - 120A4 140 30.0 80.0 139.3 - 140A4 160 30.0 80.0 159.3 - 160A4 180 30.0 80.0 179.3 - 180A4 Chú thích: Khỉ khoan lỗ đường kính 30 và 32 mm đối với gang được khoan một lẩn tương ứng với đường kính 28 và 30 mm Khi gia công lẩn cuối cùng bằng phương pháp mài lỗ sau khi tiện tinh quy định trong bảng 60-1 "lượng dư mài lỗ" Bắt đẩu với Ộ75mm không nên khoan bằng mũi khoan ruột gà mà nên dùng khoan vòng rút lỗi. Bảng PL 1.29 Gia công lỗ vật liệu đặc cấp chính xác 7 H7 Đường kính lỗ gia công (mm) Khoan Đường kính (mm) Lần 1 Lần 2 Sau khi tiện trong Khoét Doa thô Doa tinh 3 2.9 - - - - 3A 4 3.9 - - - - 4A 5 4.8 - - - - 5A 6 5.8 - - - - 6A 8 7.8 - - - 7.96 8A 10 9.8 - - - 9.96 10A 12 11.0 - - 11.85 11.95 12A 13 12.0 - - 12.85 12.95 13A 14 13.0 - - 13.85 13.95 14A 15 14.0 - - 14.85 14.95 15A 16 15.0 - - 15.85 15.95 16A 18 17.0 - - 17.85 17.95 18A 20 18.0 - 19.8 19.8 19.94 20A 22 20.0 - 21.8 21.94 21.94 22A 24 22.0 - 23.8 23.8 23.94 24A 25 23.0 - 24.8 24.8 24.94 25A 26 24.0 - 25.8 25.8 25.94 26A 28 26.0 - 27.8 27.8 27.94 28A 30 15.0 28 29.8 29.8 29.93 30A 32 15.0 30.0 31.7 31.75 31.93 32A 35 20.0 33.0 3.7 34.75 34.93 35A 38 20.0 36.0 37.7 37.75 37.93 38A 40 25.0 38.0 39.7 39.75 39.93 40A 42 25.0 40.0 41.7 41.75 41.93 42A 45 25.0 43.0 44.7 44.75 44.93 45A 48 25.0 46.0 41.7 47.75 47.93 48A 50 25.0 48.0 49.7 49.75 49.93 50A 60 30.0 55.0 59.5 59.5 59.9 60A 70 30.0 65.0 69.5 69.5 69.9 70A 80 30.0 75.0 79.5 79.5 79.9 80A 90 30.0 80.0 89.3 - 89.8 90A 100 30.0 80.0 99.3 - 99.8 100A 120 30.0 80.0 119.3 - 119.8 120A 140 30.0 80.0 139.3 - 139.8 140A 160 30.0 80.0 159.3 - 159.8 160A 180 30.0 80.0 179.3 - 179.8 180A Chú thích: Khỉ gia công lỗ đường kính = 15mm không được áp dụng khoét rộng đối với gang. Khi khoan lỗ đường kính 30 và 32mm đối với gang được khoan 1 lẩn tương ứng với đường kính 28 và 30mm Khỉ gia công lẩn cuối bằng phương pháp mài lỗ sau khỉ tiện tỉnh quy định trong bảng 60-1 Trong trường hợp doa một lẩn lượng dư tổng cộng của doa thô và doa tinh cho trong bảng 54-1 Bắt đẩu với f75mm không nên khoan bằng mũi khoan ruột gà mà nên dùng khoan vòng rút lỗi. Bảng PL 1.30Gia công lỗ vật liệu đặc chính xác cấp 9 (H9) Đường kính lỗ gia công (mm) Đường kính (mm) Khoan Sau khi tiện trong Khoét Doa tính Lần 1 Lần 2 3 2.9 - - - 3A4 4 3.9 - - - 4A4 3 4.8 - - - 5A4 6 5.8 - - - 6A4 8 7.8 - - - 8A4 10 9.8 - - - 10A4 12 11.8 - - - 12A4 13 12.8 - - - 13A4 14 13.8 - - - 14A4 15 14.8 - - - 15A4 16 15.8 - - 15.85 16A4 18 17.8 - - 17.85 18A4 20 18.0 - 19.8 19.8 20A4 22 20.0 - 21.8 21.8 22A4 24 22.0 - 23.8 23.8 24A4 25 23.0 - 24.8 24.8 25A4 26 24.0 - 25.8 25.8 26A4 28 26.0 - 27.8 27.8 28A4 30 15.0 28.0 29.8 29.8 30A4 Bảng PL 1.31 Gia công lỗ đúc hoặc dập sẵn chính xác cấp 7 và 9 Đường kính lỗ gia công (mm) Đường kính (mm) Doa tinh A hay A4 (mm) Tiện thô Tiện tinh Doa thô Lần 1 Lần 2 Đường kính sau khi tiện Dung sai theo A6 30 28.0 29.8 +0.14 29.93 30 32 30.0 31.7 +0.17 31.93 32 35 33.0 34.7 +0.17 34.93 35 38 36.0 37.7 +0.17 37.93 38 40 38.0 37.7 +0.17 39.93 40 42 40.0 41.7 +0.17 41.93 42 45 43.0 44.7 +0.17 44.93 45 48 46.0 47.7 +0.17 47.93 48 50 45 48.0 49.7 +0.17 49.93 50 52 47 50.0 51.5 +0.20 51.92 52 55 51 53.0 54.5 +0.20 54.92 55 58 54 56.0 57.5 +0.20 57.92 58 60 56 58.0 59.5 +0.20 50.92 60 62 58 60.0 61.5 +0.20 61.92 62 65 61 63.0 64.5 +0.20 64.92 65 68 64 66.0 67.5 +0.20 67.90 68 70 65 68.0 69.5 +0.20 69.90 70 72 68 70.0 71.5 +0.20 71.90 72 75 71 73.0 74.5 +0.20 74.90 75 78 74 76.0 77.5 +0.20 77.90 78 80 75 78.0 79.5 +0.20 79.90 80 82 77 80.0 81.3 +0.23 81.50 82 85 80 83.0 84.3 +0.23 84.50 85 88 83 86.0 87.3 +0.23 87.85 88 90 85 88.0 89.3 +0.23 89.85 90 92 87 90.0 91.3 +0.23 91.85 92 95 90 93.0 94.3 +0.23 94.85 95 98 93 96.0 97.3 +0.23 97.85 98 100 95 98.0 99.3 +0.23 99.85 100 105 100 103.0 104.3 +0.23 104.8 105 110 105 108.0 109.3 +0.23 109.8 110 115 110 113.0 114.3 +0.23 114.8 115 120 115 116.0 119.3 +0.23 119.8 120 125 120 123.0 124.3 +0.26 124.8 125 130 125 128.0 129.3 +0.26 129.8 130 135 130 133.0 134.3 +0.26 134.8 135 140 135 136.0 139.3 +0.26 139.8 140 145 140 143.0 144.3 +0.26 144.8 145 150 145 148.0 149.3 +0.26 149.8 150 155 150 153.0 154.3 +0.26 154.8 155 160 155 158.0 159.3 +0.26 159.8 160 165 160 163.0 164.3 +0.26 164.8 165 170 165 168.0 169.3 +0.26 169.8 170 175 170 173.0 174.3 +0.26 174.8 175 180 175 178.0 179.3 +0.26 179.8 180 185 180 163.0 184.3 +0.30 184.8 185 190 185 188.0 189.3 +0.30 189.8 190 195 190 193.0 194.3 +0.30 194.8 195 200 194 197.0 199.3 +0.30 199.8 200 210 204 207.0 209.3 +0.30 209.8 210 220 214 217.0 219.3 +0.30 219.8 220 250 244 247.0 249.3 +0.30 249.8 250 280 274 277.0 279.3 +0.34 279.8 280 300 294 297.0 299.3 +0.34 299.8 300 320 314 317.0 319.3 +0.34 319.8 320 350 342 341.0 349.3 +0.34 349.8 350 380 372 377.0 379.2 +0.38 374.75 380 400 392 397.0 399.2 +0.38 399.75 400 420 412 417.0 419.2 +0.38 419.75 420 450 442 447.0 449.2 +0.38 449.75 460 480 472 477.0 479.2 +0.38 479.75 480 500 492 497.0 499.2 +0.38 499.75 500 Chú thích: Khỉ gia công lẩn cuối cùng bằng phương pháp mài lỗ sau khỉ tiện tỉnh quy định trong bảng 60-1 “lượng dư mài lỗ" Đỗi với lỗ có đường kính > 500mm lượng dư giữa các nguyên công cũng được quy định giống như đối với lỗ đường kính 500mm Khi tiện thô lẩn đẩu có lượng dư đúc lớn nên tiện 2 lẩn hoặc nhiều hơn Trường hợp doa một lẩn lượng dư tổng cộng của doa thô và doa tinh được quy định trong bảng này BảngPL 1.32 Đường kính lỗ d (mm) Chiều dài lỗ L (mm) đêh 100 >100+200 >200+300 >300 Lượng dư 2a của đường kính (mm) Đêh 80 0.05 0.08 0.12 - >80+180 0.10 0.15 0.20 0.30 >180^360 0.15 0.20 0.25 0.30 >360 0.20 0.25 0.30 0.35 Chú thích: Gia công cạo lỗ theo dung sai giới hạn của chi tiết lỗ nhưng không vượt quá cấp chính xác 2. Gia công từng cặp ở lượng dư cao như nhau theo kích thước lớn của Lượng dư cao dùng trong bảng do điều kiện kỹ thuật quy định cho sản xuất ổ và chỗ lắp ghép ổ. Khi độ cong vênh nhỏ trị số trong bảng này cần phải táng thêm. Bảng PL 1.33 Tính chất của lượng dư Chiều dài bề mặt gia công (mm) Chiều rộng bề mặt gia công (mm) Đến 100 >100^300 >3004-1000 Lượng dư a Dung sai (+) Lượng dư a Dung sai (+) Lượng dư a Dung sai (+) Phay tinh hoặc bào tinh sau khi gia công thô Đến 300 1.0 0.3 1.5 0.5 2 0.7 >3004-1000 1.15 0.5 2 0.7 2.5 1.0 >1000>2000 2.0 0.7 2.5 1.2 3 1.2 Mài sau khi gia công tinh khi gá chi tiết không có hiệu chỉnh Đến 300 0.3 0.1 0.4 0.12 - - >3004-1000 0.4 0.12 0.5 0.15 0.6 0.15 >1000>2000 0.5 0.15 0.6 0.15 0.7 0.15 Mài sau khi gia công tinh Đến 300 0.2 0.1 0.25 0.12 - - >3004-1000 0.25 0.12 0.3 0.15 0.4 0.15 khi gá chi tiết trong đổ gá hay hiệu chỉnh bằng đổng hổ đo >1000^2000 0.3 0.15 0.4 0.15 0.4 0.15 Cạo Đến 300 0.15 0.06 0.15 0.6 0.2 0.1 >300^1000 0.20 0.10 0.20 0.10 0.25 0.12 >1000^2000 0.25 0.12 0.25 0.12 0.3 0.15 Chú thích: Lượng dư gia công cho đối với một phía. Khi gia công đồng thời một vài chi tiết chiều dài và chiều rộng của chúng tính chung trên thiết bị cùng với khoảng không gian của các chi tiết. Khi phay tinh hoặc bào tinh lượng dư để lại trước một lần đi qua hoàn toàn phải >0,5mm Lượng dư mài chi tiết gia công nhiệt được xác định bang cách nhân trị số trong bảng với hệ số k = 1,2 Lượng dư và dung sai khi mài và cạo mặt phẳng do sự quy định từ dung sai giới hạn. Những kích thước khác gia công với dung sai của kích tự do. Dung sai được quy định cho kích thước đo. Bảng PL 1.34 Lượng dư gia công tinh then hoa Đường kính danh nghĩa của then hoa (mm) Chiều dài theo của trục then hoa (mm) Đến 100 >100^200 >200^350 >350^500 Lượng dư 2a trên bề dài then và trên đường kính d (mm) 10-18 0.4-0.6 0.5-0.7 - - >18-30 0.5-0.7 0.6-0.8 0.7-0.9 - >30-50 0.6-0.8 0.7-0.9 0.8-1.0 - >50 0.7-0.9 0.8-1.0 0.9-1.2 1.2-1.5 Bảng PL 1.35 Lượng dư mài then hoa Đường kính danh nghĩa của then hoa (mm) Chiều dài theo của trục then hoa (mm) Đêh 100 >100^200 >200^350 >350^500 Lượng dư 2a trên bề dài then và trên đường kính d (mm) 10-18 0.1-0.2 0.2-0.3 - - >18-30 0.1-0.2 0.2-0.3 0.2-0.4 - >30-50 0.2-0.3 0.2-0.4 0.3-0.5 - >50 0.2-0.4 0.3-0.4 0.3-0.4 0.4^0.6
File đính kèm:
- huong_dan_do_an_cong_nghe_che_tao_may_phu_luc_i_tinh_va_tra.doc
- pages_from_dacn2_10_0829_0331_537605.pdf