Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục I: tính và tra lượng dư - Nguyễn Quang Tuyến

PHỤ LỤC I: TÍNH VÀ TRA LƯỢNG Dư

(Trong chương này lấy chính xác theo TCVN)

TRA LƯỢNG Dư CỦA PHÔI

Lượng dư gia công cơ của vật đúc là gang xám.

Bảng PL1.1: Lượng dư gia công của vật đúc cấp chính xác I (mm)

 

doc 42 trang phuongnguyen 4520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục I: tính và tra lượng dư - Nguyễn Quang Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục I: tính và tra lượng dư - Nguyễn Quang Tuyến

Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục I: tính và tra lượng dư - Nguyễn Quang Tuyến
PHỤ LỤC I: TÍNH VÀ TRA LƯỢNG Dư
(Trong chương này lấy chính xác theo TCVN)
TRA LƯỢNG Dư CỦA PHÔI
Lượng dư gia công cơ của vật đúc là gang xám.
Bảng PL1.1: Lượng dư gia công của vật đúc cấp chính xác I (mm)
Kích thước
Vị trí
Kích thước danh nghĩa (mm)
Kích thước
ngoài lớn nhất của chi
tiết (mm)
Vị trí bề mặt khi rót kim loại
Kích thước danh nghĩa (mm)
đến
50
>50
+120
>120
+260
>260
+500
>500
+800
>800
+1250
>1250
+2000
>2000
+3150
>3150
+5000
Đêh 120
Trên
2.5
2.5
Dưới bên
2.0
2.0
>120 +260
Trên
2.5
3.0
3.0
Dưới bên
2.0
2.5
2.5
> 260 + 500
Trên
3.5
3.5
4.0
4.5
Dưới bên
2.5
3.0
3.5
3.5
> 500 + 800
Trên
4.5
4.5
5.0
5.5
5.5
Dưới bên
3.5
3.5
4.0
4.5
4.5
> 800 + 1250
Trên
5.0
5.0
6.0
6.5
7.0
7.0
Dưới bên
3.5
4.0
4.5
4.5
5.0
5.0
>1250 + 2000
Trên
5.5
6.0
6.5
7.0
7.0
7.5
8.0
Dưới bên
4.0
4.5
4.5
5.0
5.0
5.5
6.0
>2000 + 3150
Trên
6.0
6.5
6.5
7.5
8.0
8.5
9.0
9.5
Dưới bên
4.0
4.5
4.5
5.0
5.5
6.0
6.5
6.5
>3150 + 5000
Trên
6.0
6.5
7.0
7.5
8.0
9.0
9.5
10.0
11.0
Dưới bên
4.5
5.0
5.0
5.5
6.0
6.5
7.0
7.5
8.5
Bảng PL1.2: Lượng dư gia công cơ của vật đúc cấp chính xác II (mm)
ngoài lớn nhất của chi tiết (mm)
bề mặt khi rót kim loại
đến
50
>50
+120
>120
2+60
>260
+500
>500
+800
>800
+125
0
>125
0+20
00
>2000
+3150
>3150
+5000
>5000
+6300
Đêh 120
Trên
3.5
4.0
Dưới
bên
2.5
3.0
>120 +260
Trên
4.0
4.5
5.0
Dưới
bên
3.0
3.5
4.0
> 260 + 500
Trên
4.5
5.0
6.0
6.5
Dưới
bên
3.5
3.5
4.0
5.0
> 500 + 800
Trên
5.0
6.0
6.5
7.0
7.5
Dưới
bên
4.0
4.5
4.5
5.0
5.5
>	800+
1260
Trên
6.0
7.0
7.0
7.5
8.0
8.5
Dưới
bên
4.0
5.0
5.0
5.5
5.5
6.5
>1260+
2000
Trên
7.0
7.5
8.0
8.0
9.0
9.0
10
Dưới
bên
4.5
5.0
5.5
6.0
6.5
6.5
7.5
>2000	+
3150
Trên
7.0
7.5
8.0
8.5
9.0
10
11
12
Dưới
bên
5.0
5.0
5.5
6.0
6.5
7.0
8.0
9.0
>3150	+
5000
Trên
7.5
7.5
8.0
8.5
9.0
10
11
12
13
Dưới
bên
5.5
5.5
6.0
6.0
6.5
7.0
8.0
9.0
10.0
Trên
7.5
8.0
8.5
9.0
10
11
12
13
14
15
>5000^
Trên
7.5
8.0
8.5
9.0
10
11
12
13
14
15
6300
Dưới
bên
5.5
6.0
6.5
7.0
7.5
8.0
9.0
10
11
12
Bảng PL 1.3: Lượng dư gia công cơ vật đúc cấp chính xác III (mm)
Kích thước ngoài lớn nhất của chi tiết
(mm)
Vị trí bề mặt khi rót kim loại
Kích thước danh nghĩa (mm)
đến 120
>120
-?260
>26
0
-?500
>500
-?800
>800
^1250
>1250
^2000
>2000
^3150
>3150
^5000
>5000
^6300
>6300
^10000
Đến 120
Trên
4.5
Dưới bên
3.5
> 120 +
260
Trên
5
5.5
Dưới bên
4
4.5
> 260 +
500
Trên
6
7
7
Dưới bên
4.5
5
6
> 500 +
800
Trên
7
7
8
9
Dưới bên
5
5
6
7
> 80(V
1250
Trên
7
8
8
9
10
Dưới bên
5.5
6
6
7
7.5
>1250^
2000
Trên
8
8
9
9
10
12
Dưới bên
6
6
7
7
8
9
>2000 +
3150
Trên
9
9
10
10
11
12
14
Dưới bên
7
7
8
8
9
9
10
>3150 +
5000
Trên
9
10
10
11
12
14
15
16
Dưới bên
7
8
8
9
9
11
12
13
Trên
9
10
11
12
13
14
16
18
20
>50003
Trên
9
10
11
12
13
14
16
18
20
6300
Dưới bên
7
6
9
9
10
11
13
15
17
>63003
Trên
9
10
11
12
14
16
16
20
22
24
10000
Dưới bên
7
8
9
10
11
13
15
17
19
21
Lượng dư gia công cơ của thép đúc định hình
Bảng PL 1.4: Lượng dư gia công cơ vật đúc chính xác cấp I (mm)
Kích thước ngoài lớn nhất của chi tiết
(mm)
Vị trí bề mặt khi rót kim loại
Kích thước danh nghĩa (mm)
đến
120
>120
3260
>260
3500
>500
3800
>800
31250
>1250
32000
>2000
33150
>315
0
3500
0
Đến 120
Trên
3.5
Dưới bên
3
> 120 3
260
Trên
4
5
Dưới bên
3
3.5
> 260 3
500
Trên
5
5
6
Dưới bên
3
4
4
> 500 3
800
Trên
5
6
7
7
Dưới bên
4
4.5
5
5
> 8003
1250
Trên
7
7
8
8
9
Dưới bên
5
5
6
6
6
>12503
2000
Trên
8
8
9
9
9
10
Dưới bên
6
6
6
7
7
7
>2000 3
3150
Trên
9
9
10
10
11
12
12
Dưới bên
7
7
7
8
8
8
9
>3150 3
5000
Trên
10
10
11
12
12
13
13
16
Dưới bên
8
8
8
8
9
9
10
12
Bảng PL1.5: Lượng dư gia công cơ vật đúc chính xác cấp II (mm)
Kích thước ngoài lớn nhất của chi tiết
(mm)
Vị trí bề mặt khi rót kim loại
Kích thước danh nghĩa (mm)
đến 120
>120
+260
>260
+500
>500
+800
>800
+1250
>1250
+2000
>2000
+3150
>3150
+5000
>5000
+6300
Đến 120
Trên
4
Dưới bên
4
> 120 +
260
Trên
5
6
Dưới bên
4
4
> 260 +
500
Trên
6
7
7
Dưới bên
5
5
6
> 500 +
800
Trên
7
8
9
10
Dưới bên
5
6
6
7
>	800+
1250
Trên
8
9
10
10
11
Dưới bên
6
7
7
8
8
>1250+
2000
Trên
9
10
10
11
12
13
Dưới bên
7
7
8
8
9
9
>2000 +
3150
Trên
10
11
11
12
13
13
14
Dưới bên
7
8
8
9
10
10
11
>3150 +
5000
Trên
10
11
12
13
13
13
14
16
Dưới bên
8
8
9
9
10
10
11
13
>5000 +
6300
Trên
12
13
13
14
14
15
15
16
20
Dưới bên
9
9
10
10
11
11
12
14
16
Bảng PL1.6: Lượng dư gia công cơ vật đúc chính xác cấp III
Kích
Vị trí bề
Kích thước danh nghĩa (mm)
thước ngoài lớn nhất của chi tiết
(mm)
mặt khi
rót kim
loại
đến
120
>120
-?260
>260
-?500
>500
-?800
>800
^1250
>1250
^2000
>2000
^3150
>3150
^5000
>5000
^6300
>6300
^10000
Đến 120
Trên
4
Dưới bên
5
> 120 +
260
Trên
5
6
Dưới bên
4
5
> 260 +
500
Trên
6
8
9
Dưới bên
5
6
6
> 500 +
800
Trên
7
8
10
12
Dưới bên
5
6
7
7
>	80(L
1250
Trên
9
10
12
12
13
Dưới bên
6
7
8
8
9
>1250^
2000
Trên
10
11
12
13
14
16
Dưới bên
7
8
9
9
10
11
>2000 +
3150
Trên
10
11
13
14
15
16
17
Dưới bên
8
9
10
10
11
12
13
>3150 +
5000
Trên
12
13
14
15
16
17
18
20
Dưới bên
9
10
11
11
12
13
14
16
>5000^
6300
Trên
14
15
16
18
20
21
23
25
Dưới bên
10
11
12
13
14
15
17
20
>6300^
10000
Trên
16
18
20
22
23
25
28
33
Dưới bên
12
13
14
15
16
18
22
26
Bảng PL 1.7: Lượng dư gia công cơ của gang và thép đúc bằng khuôn kim loại
Kích thước vật đúc
Lượng dư một phía (mm)
Sai lệch lớn nhất (±) (mm)
Chiều dài
Chiều rộng hay đường kính
Mặt dưới hay mặt bên ngoài
Mặt bên trong
Mặt trên
Đến 25
Đến 20
0.7
0.8
1.0
0.3 + 0.5
26 + 40
15 + 40
1.0
1.2
1.5
0.4 + 0.6
41 + 60
25 + 60
1.2
1.4
1.7
0.5 + 0.8
61 + 100
30 + 100
1.4
1.6
2.0
0.5 + 1.0
101 + 160
50 + 160
1.6
1.8
2.2
0.6 + 1.0
161 +250
100 + 250
2.0
2.2
2.5
0.8 + 1.2
251 + 400
100 + 400
2.2
2.4
2.7
1.0 + 1.2
401 + 600
150 + 600
2.6
2.8
3.0
1.2 + 1.4
601+ 1000
200 + 1000
3.0
3.2
3.5
1.2 + 1.5
1001+ 1600
200 + 1600
3.2
3.4
4.0
1.2 + 1.5
Chú thích:
Trị số sai lệch nhỏ dùng khỉ bề mặt làm việc của khuôn có gia công cơ, còn trị số lớn dùng khi không có gia công cơ.
Lượng dư gia công vật đúc bang đồng thiếc trong khuôn cát
A/ Làm khuôn bằng tay.
Bảng PL 1.8: Lượng dư mặt dưới và mặt bên phía ngoài
Chiều dài nhất của vật đúc (mm)
Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm)
Đến 75
>75 + 150
>150+250
>250 + 750
>750
CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỂ MẶT GIA CÔNG
A1-A3
A4-A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
Lượng dư một phía (mm)
Đến 75
2.5
3
-
-
-
-
-
-
-
-
76 + 150
3
3.5
3
3.5
-
-
-
-
-
-
151+250
3.5
4
3.5
4
4
4.5
-
-
-
-
251+500
4
4.5
4
4.5
4.5
5
5
5.5
-
-
501+ 1000
4.5
5
4.5
5
5
5.5
5.5
6.5
6
7
1001 + 1500
5
5.5
5
6.5
5.5
6
6
7
6.5
7.5
1501+2000
5.5
6
5.5
6
6
6.5
6.5
7.5
7
8
Bảng PL 1.9: Lượng dư đối với bề mặt bên, mặt dưới và mặt trên phía trong
Chiều dài nhất của vật đúc (mm)
Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm)
Đến 75
>75 + 150
>150+250
>250 + 750
>750
CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỂ MẶT GIA CÔNG
A1-A3
A4-A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
Lượng dư một phía (mm)
Đến 75
3
3.5
-
-
-
-
-
-
-
-
76 + 150
3.5
4
3.5
4
-
-
-
-
-
-
151+250
4
4.5
4
4.5
4.5
5
-
-
-
-
251+500
4.5
5
4.5
5
5
5.5
5.5
6
-
-
501+ 1000
5
5.5
5
5.5
5.5
6
6
7
6.5
7.5
1001 + 1500
5.5
6
5.5
6
6
6.5
6.5
7.5
7
8
1501+2000
6
6.5
6
6.5
6.5
7
7
8
8
9
Bảng PL 1.10: Lượng dư mặt trên
Chiều dài nhất của vật đúc (mm)
Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm)
Đến 75
>75 + 150
>150+250
>250 + 750
>750
CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỂ MẶT GIA CÔNG
A1-A3
A4-A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
Lượng dư một phía (mm)
Đến 75
3.5
4
-
-
-
-
-
-
-
-
76 + 150
4
4.5
4.5
5
-
-
-
-
-
-
151+250
4.5
5
5
5.5
5
5.5
-
-
-
-
251+500
5
6.5
5.5
6
6
6.5
7
7.5
-
-
501+ 1000
5.5
6
6
6.5
7
7.5
8
8.5
9
9.5
1001 + 1500
6
6.5
6.5
7
8
8.5
9
9.5
10
10.5
1501+2000
6.5
7
7
7.5
9
9.5
10
10.5
11
11.5
B/ Làm khuôn bằng máy
Lượng dư khi làm khuôn bằng máy được xác định bằng cách lấy lượng dư làm khuôn bằng tay nhân với hệ số 0,8
Lượng dư đối với vật đúc từng chiếc được xác định bằng cách tăng lượng dư tương ứng lên 1mm
Lượng dư gia công cơ vật đúc bằng hợp kim đổng - thiếc - kẽm và vật đúc bằng đổng đỏ trong khuôn cát
Lượng dư gia công cơ vật đúc bằng hợp kim đổng - thiếc - kẽm và vật đúc bằng đổng đỏ được xác định bằng cách nhân lượng dư của vật đúc bằng đổng thiếc với hệ số 1,5
Lượng dư gia công cơ nhôm đúc bằng khuôn cát
A/ Khuôn làm bằng tay
Bảng PL 1.11 Lượng dư đối với mặt dưới và mặt bên phía ngoài
Chiều dài nhất của vật đúc (mm)
Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm)
Đến 75
>75 + 150
>150+250
>250 +750
>750
CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỀ MẶT GIA CÔNG
A1-A3
A4-A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
Lượng dư một phía (mm)
Đến 75
3.0
3.5
-
-
-
-
-
-
-
-
76 + 150
3.5
4
3.5
4
-
-
-
-
-
-
151+250
4
4.5
4
4.5
4.5
5
-
-
-
-
251+500
4.5
5
4.5
5
5
5.5
5.5
6
-
-
501+ 1000
5
5.5
5
5.5
5.5
6
5
7
6
7.5
1001 + 1500
5.5
6
5.5
6
6
6.5
6.5
7
7.5
8.5
1501+2000
6
6.5
6.5
6.5
6.5
7.5
7.5
8.5
8.5
9.5
Bảng PL 1.12: Lượng dư của mặt bên phía trong, mặt dưới phía trong và mặt trên phía trong
Chiều dài nhất của vật đúc (mm)
Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm)
Đến 75
>75 + 150
>150+250
>250 + 750
>750
CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỂ MẶT GIA CÔNG
A1-A3
A4-A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
Lượng dư một phía (mm)
Đến 75
3.5
4
-
-
-
-
-
-
-
-
76 + 150
4
4.5
4
4.5
-
-
-
-
-
-
151+250
4.5
5
4.5
5
5
5.5
-
-
-
-
251+500
5
5.5
5
5.5
5.5
6
6
6.5
-
-
501+ 1000
5.5
6
5.5
6
6
6.5
6.5
7.5
7
8
1001 + 1500
6
6.5
6
6.5
6.5
7
7
8
7.5
8.5
1501+2000
6.5
7
6.5
7
7
7.5
7.5
8.5
8
9
Bảng PL 1.13: Lượng dư của mặt trên
Chiều dài nhất của vật đúc (mm)
Chiều rộng lớn nhất của vật đúc (mm)
Đến 75
>75 + 150
>150+250
>250 +750
>750
CHẤT LƯỢNG YÊU CAU CỦA BỂ MẶT GIA CÔNG
A1-A3
A4-A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
A1 + A3
A4 A9
Lượng dư một phía (mm)
Đến 75
4
5
-
-
-
-
-
-
-
-
76 + 150
5
6
5
6
-
-
-
-
-
-
151+250
6
9
6
7
7
7.5
-
-
-
-
251+500
7
7.5
7
7.5
7.5
8
8
9
-
-
501+ 1000
7.5
8
7.5
8
8
9
9
10
10
11
1001 + 1500
8
9
8.5
9
9
10
10
11
11
12
1501+2000
9
10
9.5
10
10
11
11
12
12
13
B/ Làm khuôn bằng máy
Lượng dư khi làm khuôn bằng máy được xác định bằng cách nhân tỷ số tương ứng của lượng dư làm khuôn bằng tay với hệ số 0,8
Lượng dư đối với vật đúc từng chiếc được xác định bằng cách tăng trị số tương ứng của nó lên 1mm
Bảng PL 1.14: Lượng dư gia công cơ của kim loại màu, đúc bằng khuôn kim loại
Kích thước ngoài lớn nhất vật đúc (mm)
Đến
40
>40 > 100
>100^400
>400^1000
>1000^1600
Lượng dư một phía (mm)
1.0
1.5
2.0
3.0
4.0
Bảng PL 1.15 Lượng dư gia công cơ của kim loại màu, đúc bằng cách đúc áp lực
Kích thước ngoài lớn nhất vật đúc (mm)
Đến 40
>40 > 100
>100^250
>250^400
Lượng dư một phía (mm)
0.3
0.5
0.7
1.0
Bảng PL 1.16: Lượng dư sai lệch của vật rèn bằng thép cácbon và thép hợp kim,
rèn tự do trên máy búa
Chiều dài chi tiết L
(mm)
Kích thước chi tiết có lượng dư và sai số của chúng
Đường kính D hay kích thước tiết diện A và B (mm)
25-50
51-80
81-120
121-180
181-250
251-360
Lượng dư a và b và sai số (mm)
Đến 250
D, A,B
+1
5
-2
6 ± 2
8 ± 3
-
-
-
L
15 ± 6
18 ± 6
24 ± 8
-
-
-
251-500
D, A,B
6 ± 2
+2
8
-3
9 ± 3
10 ± 3
+3
12
-4
+4
14
-5
L
18 ± 6
24 ± 8
27 ± 10
30 ± 10
36 ± 12
42 ± 12
501-800
D, A, B
7 ± 2
+2
9
-3
10 ± 3
+3
11
-4
13 ± 4
15 ± 5
L
20 ± 6
27	±
10
30 ± 10
33 ± 12
40 ± 12
45 ± 15
801-1250
D, A, B
8 ± 2
1 +2
0 -3
+3
11
-4
12 ± 4
+4
14
-5
16 ± 5
L
24 ± 8
30	±
10
33 ± 12
36 ± 12
42 ± 15
48 ± 15
1251-2000
D, A, B
1	+2
0 -3
11 ± 3
+3
12
-4
14 ± 4
+4
15
-5
18 ± 5
L
30 ± 10
33	±
10
36 ± 12
42 ± 12
45 ± 15
54 ± 15
2001-2500
D, A, B
+3
-3
13 ± 3
+3
14
-4
+4
16
-5
17 ± 5
-
L
36 ± 10
39	±
10
42 ± 12
43 ± 12
51 ± 15
-
Chú thích:
Lượng dư và dung sai trong bảng còn sử dụng cho các chi tiết có quan hệ kích thước như nhau: L > Ỉ.5D ha# L > Ỉ@5B và A < Ỉ@5B - Góc nghiêng a phải bé hơn ỈO0
- Với vật rèn có tiết diện vuông góc thì lượng dư và dung sai lấy theo kích thước lớn nhất của mặt cắt.
BảngPL 1.17
Chiều dài
Lượng
Đường kính D hay kích thước tiết diện A và B (mm)
toàn bô
dư và sai
25-50
51-80
81-120
121-180
181-250
251-360
của chi
tiết L
(mm)
lệch từng phần của chi tiết
Lượng dư a0, a19 a2, a3, a4 và b và sai lệch (mm)
Đến 120
Doc Dl, D2c
d3
+1
5
-2
6 ± 2
8 ± 3
8 ± 3
-
-
d4
5 ± 2
7 ± 3
+ 4
9
- 5
+ 5
- 4
L
15 ± 6
18 ± 6
24 ± 8
24 ± 8
-
-
151-500
Doc Dl, D2c
d3
6 ± 2
+2
8
-3
9 ± 3
10 ± 3
+3
12
-4
+4
14
-5
d4
+ 4
7
- 3
+ 4
8
- 3
+ 5
10
- 4
+ 5
11
- 4
13 ± 5
+ 7
15
- 6
L
18 ± 6
24 ± 8
27 ± 10
30 ± 10
36 ± 12
42 ± 12
501-800
Doc Dl, D2c
d3
7 ± 2
+2
9
-3
10 ± 3
+3
12
- 4
13 ± 4
15 ± 5
d4
8 ± 3
+ 4
9
- 3
+ 5
11
- 4
13 ± 5
15 ± 6
+ 8
17
- 7
L
20 ± 6
27 ± 8
30 ± 10
36 ± 12
40 ± 12
45 ± 15
801-1250
Doc Dl, D2c
De
8 ± 2
+2
10
-3
+2
12
- 3
+3
12
- 4
13 ± 4
+4
15
- 5
D4
9 ± 3
+ 4
10
- 3
12 ± 5
15 ± 6
+ 7
16
- 6
+ 8
18
- 7
L
24 ± 8
30 ± 10
36 ± 12
40 ± 12
48 ± 15
48 ± 15
1251-2000
Doc Dl, D2c
De
+2
10
-3
11 ± 3
+3
13
- 4
14 ± 4
+ 4
16
- 5
7 ± 5
Di
+4
10
-3
+ 5
12
- 4
14 ± 5
16 ± 5
+ 7
17
- 6
+ 8
19
- 7
L
30 ± 10
33 ± 10
40 ± 12
42 ± 12
48 ± 15
50 ± 15
2001-2500
Doc Dl, D2,
De
+2
11
-3
12 ± 3
+ 5
14
- 4
+ 3
16
- 4
17 ± 5
+ 5
19
- 6
Di
+ 4
11
- 3
+ 5
13
- 4
1 ... 
2.0
2
-
1
2
4
5
30
11
20
-
-
2-5
275
4
2.5
2.5
-
1
4
5
7
40
21
30
-
5-8
5-8
275
4
2.5
3
-
1
6
7
9
40
31
80
10
12
8
10
8
12
275
5.5
2.5
5
5
2
7
8
10
60
81
150
12
16
10
14
12
15
510
6.5
3
6
6
2
8
10
12
70
151
200
16
20
14
18
15
20
660
7
3
8
7
-
9
10
12
80
201
260
20
24
18
22
-
810
7.5
-
10
8
-
10
12
14
80
261
300
24
28
22
24
-
910
9
-
12
10
-
10
12
14
90
301-
28-
24-
-
1200
10
-
14
-
-
10
12
14
90
400
32
30
401
490
32
45
30
40
-
1500
11
-
16
-
-
10
12
16
100
Chú thích:
Lượng dư cắt đứt được tính toán theo chiều rộng của dụng cụ cắt và độ không thẳng góc
của dao
Chiều dài cắt của phôi đối với 1 chi tiết
ở đây: K = 2a z B ;
K	B
a =	—	; L = 1 z K
2
Chiều dài phôi cắt đối với một vài chi tiết
L = C (I z K) - B
ở đây C là số lượng chi tiết trong đoạn phôi được cắt ra
Chiều dài cắt của phôi trên máy revole và máy tự động đối với một vài chi tiết
L = C (l z K) - B z l1
ở đây l1 chiều dài còn lại của thanh trong trấu kẹp
Bảng PL 1.24 Lượng dư tiện tinh trục sau khi tiện thô
Đường kính trục (mm)
Chiều dài chi tiêt gia công 1 (mm)
Dung sai
(mm) khi gia công sơ bộ cấp
chính
xác A7
Đên 100
>1004250
>2504500
>5004800
>80041200
>1200420
00
Lượng dư 2a trên đường kính (mm)
Đêh 10
0.8
0.9
1.0
-
-
-
>10 4 18
0.9
0.9
1.0
1.1
-
-
0.24
> 18 4 30
0.9
1.0
1.1
1.3
1.4
-
0.28
> 30 4 50
1.0
1.0
1.1
1.3
1.5
1.7
0.34
> 50 4 80
1.1
1.1
1.2
1.4
1.6
1.8
0.4
> 80 A 120
1.1
1.2
1.2
1.4
1.6
1.9
0.46
> 120 A 180
1.2
1.2
1.3
1.5
1.7
2.0
0.53
> 180 A 260
1.3
1.3
1.4
1.6
1.8
2.0
0.6
> 260 A 360
1.4
1.4
1.5
1.7
1.9
2.1
0.68
> 360 A 500
1.5
1.5
1.5
1.7
1.9
2.2
0.76
Chú thích:
Đối với sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ lượng dư được xác định bằng cách nhân trị số trong bảng với hệ sốk = 1,3. Sau đó đem quy tròn. Thí dụ: 1,1 • 1,3 = 1,43 - lấy bằng 1,5. Dung sai này được quy định khi gia công sơ bộ chính xác cấp 8 ~A8)
Bảng PL 1.25 Lượng dư mài trục
Đường kính trục d (mm)
Tính chất mài
Tính chất trục
Chiều dài trục L (mm)
Dung sai mm khi gia công cơ bộ
chính xác
đên 100
>100
A250
>250
A500
>500
A800
>800
A1200
>1200
A2000
đêh 10
Có tâm
Chưa
tôi
0.2
0.2
0.3
-
-
-
0.1
0.3
0.3
0.4
-
-
-
Không
tâm
Chưa
tôi
0.2
0.2
0.2
-
-
-
0.3
0.3
0.4
-
-
-
>10 A
18
Có tâm
Chưa
tôi
0.2
0.3
0.3
0.3
-
-
0.12
0.3
0.3
0.4
0.5
-
-
Không
tâm
Chưa
tôi
0.2
0.2
0.2
0.3
-
-
0.3
0.3
0.4
0.5
-
-
Có
Chưa
0.3
0.3
0.3
0.4
0.4
-
0.14
>18^
30
tâm
tôi
0.3
0.3
0.3
0.4
0.4
-
0.14
0.3
0.4
0.4
0.5
0.6
-
Không
tâm
Chưa
tôi
0.3
0.3
0.3
0.3
-
-
0.3
0.4
0.4
0.5
-
-
>30^
50
Có tâm
Chưa
tôi
0.3
0.3
0.4
0.5
0.6
0.6
0.17
0.4
0.4
0.5
0.6
0.7
0.7
Không
tâm
Chưa
tôi
0.3
0.3
0.3
0.4
-
-
0.4
0.4
0.5
0.5
-
-
>50^
80
Có tâm
Chưa
tôi
0.3
0.4
0.4
0.5
0.6
0.7
0.2
0.4
0.5
0.5
0.6
0.8
0.9
Không
tâm
Chưa
tôi
0.3
0.3
0.3
0.4
-
-
0.4
0.5
0.5
0.6
-
-
>80^
120
Có tâm
Chưa
tôi
0.4
0.4
0.5
0.5
0.6
0.7
0.23
0.5
0.5
0.6
0.6
0.8
0.9
Không
tâm
Chưa
tôi
0.4
0.4
0.4
0.5
-
-
0.5
0.5
0.6
0.7
-
-
>120^
180
Có tâm
Chưa
tôi
0.5
0.5
0.6
0.6
0.7
0.8
0.26
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
Không
tâm
Chưa
tôi
0.5
0.5
0.5
0.5
-
-
0.5
0.6
0.7
0.8
-
-
>180^
260
Có tâm
Chưa
tôi
0.5
6.0
0.6
0.7
0.8
0.9
0.3
0.6
0.7
0.7
0.8
0.9
1.1
>260^
360
Có tâm
Chưa
tôi
0.6
0.6
0.7
0.7
0.8
0.9
0.34
0.7
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
>360^
500
Có tâm
Chưa
tôi
0.7
0.7
0.8
0.8
0.9
1.0
0.38
0.8
0.8
0.9
0.9
1.0
1.2
Chú thích:
Đối với sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ lượng dư được xác định bằng cách nhân trị số trong bảng với hệ sốk = 1,2 sau đó đem quy tròn.
Thí dụ: 0,4 • 1,2 = 0,4B - lấy bằng 0,5. Dung sai này được quy định khỉ gia công sơ bộ cấp chính xác 6 (L16)
Lượng dư tiện tinh mài mặt đầu
Bảng PL 1.26 Lượng dư tiện tinh mặt đầu
Đường kính gia công chi tiết d (mm)
Chiều dài toàn bộ của chi tiết gia công L (mm)
Đến 18
>18+50
>50+120
>120+260
>260+500
>500
Lượng dư a (mm)
Đến 30
0.5
0.6
0.3
0.4
0.5
0.6
> 30+50
0.5
0.6
0.4
0.4
0.5
0.6
>50+120
0.7
0.7
0.4
0.5
0.6
0.6
>120+260
0.8
0.8
0.5
0.5
0.6
0.7
>260+500
1.0
1.0
0.5
0.6
0.7
0.7
>500
1.2
1.2
0.6
0.7
0.8
0.8
Sai số trên chiều
dài mm (•)
0.12
0.17
0.23
0.3
0.4
0.5
Bảng PL 1.27 Lượng dư mài mặt đầu
Đường kính gia công chi tiết d (mm)
Chiều dài toàn bộ của chi tiết gia công (mm)
Đến 18
>18+50
>50+120
>120+260
>260+500
>500
Lượng dư a (mm)
Đến 30
0.2
0.3
0.3
0.4
0.5
0.6
> 30+50
0.3
0.3
0.4
0.4
0.5
0.6
>50+120
0.3
0.3
0.4
0.5
0.6
0.8
>120+260
0.4
0.4
0.5
0.5
0.6
0.7
>260+500
0.5
0.5
0.5
0.6
0.7
0.7
>500
0.6
0.6
0.6
0.7
0.8
0.8
Sai số trên chiều
dài mm (-)
0.12
0.17
0.23
0.3
0.4
0.5
Chú thích:
Lượng dư khi gia công trục bậc cho trên moi bậc lấy theo đường kính d của nó và chiều dài toàn bộ của trục L
Sai số quy định cho kích thước L
Bảng PL 1.28 Gia công lỗ vật liệu đặc chính xác cấp 9 (H9)
Đường kính lỗ gia công (mm)
Đường kính (mm)
Khoan
Sau khi tiện trong
Khoét
Doa tính
Lần 1
Lần 2
32
15.0
30.0
31.7
31.75
32A4
35
20.0
33.0
34.7
34.75
35A4
38
20.0
36.0
37.7
37.75
38A4
40
25.0
38.0
39.7
39.75
40A4
42
25.0
40.0
41.7
41.75
42A4
45
25.0
43.0
44.7
44.75
45A4
48
25.0
46.0
47.7
47.75
48A4
50
25.0
48.0
49.7
49.75
50A4
60
30.0
55.0
59.5
-
60A4
70
30.0
65.0
69.5
-
70A4
80
30.0
75.0
79.5
-
80A4
90
30.0
80.0
89.3
-
90A4
100
30.0
80.0
99.3
-
100A4
120
30.0
80.0
119.3
-
120A4
140
30.0
80.0
139.3
-
140A4
160
30.0
80.0
159.3
-
160A4
180
30.0
80.0
179.3
-
180A4
Chú thích:
Khỉ khoan lỗ đường kính 30 và 32 mm đối với gang được khoan một lẩn tương ứng với đường kính 28 và 30 mm
Khi gia công lẩn cuối cùng bằng phương pháp mài lỗ sau khi tiện tinh quy định trong bảng 60-1 "lượng dư mài lỗ"
Bắt đẩu với Ộ75mm không nên khoan bằng mũi khoan ruột gà mà nên dùng khoan vòng rút lỗi.
Bảng PL 1.29 Gia công lỗ vật liệu đặc cấp chính xác 7 H7
Đường kính lỗ gia công
(mm)
Khoan
Đường kính (mm)
Lần 1
Lần 2
Sau khi tiện trong
Khoét
Doa thô
Doa
tinh
3
2.9
-
-
-
-
3A
4
3.9
-
-
-
-
4A
5
4.8
-
-
-
-
5A
6
5.8
-
-
-
-
6A
8
7.8
-
-
-
7.96
8A
10
9.8
-
-
-
9.96
10A
12
11.0
-
-
11.85
11.95
12A
13
12.0
-
-
12.85
12.95
13A
14
13.0
-
-
13.85
13.95
14A
15
14.0
-
-
14.85
14.95
15A
16
15.0
-
-
15.85
15.95
16A
18
17.0
-
-
17.85
17.95
18A
20
18.0
-
19.8
19.8
19.94
20A
22
20.0
-
21.8
21.94
21.94
22A
24
22.0
-
23.8
23.8
23.94
24A
25
23.0
-
24.8
24.8
24.94
25A
26
24.0
-
25.8
25.8
25.94
26A
28
26.0
-
27.8
27.8
27.94
28A
30
15.0
28
29.8
29.8
29.93
30A
32
15.0
30.0
31.7
31.75
31.93
32A
35
20.0
33.0
3.7
34.75
34.93
35A
38
20.0
36.0
37.7
37.75
37.93
38A
40
25.0
38.0
39.7
39.75
39.93
40A
42
25.0
40.0
41.7
41.75
41.93
42A
45
25.0
43.0
44.7
44.75
44.93
45A
48
25.0
46.0
41.7
47.75
47.93
48A
50
25.0
48.0
49.7
49.75
49.93
50A
60
30.0
55.0
59.5
59.5
59.9
60A
70
30.0
65.0
69.5
69.5
69.9
70A
80
30.0
75.0
79.5
79.5
79.9
80A
90
30.0
80.0
89.3
-
89.8
90A
100
30.0
80.0
99.3
-
99.8
100A
120
30.0
80.0
119.3
-
119.8
120A
140
30.0
80.0
139.3
-
139.8
140A
160
30.0
80.0
159.3
-
159.8
160A
180
30.0
80.0
179.3
-
179.8
180A
Chú thích:
Khỉ gia công lỗ đường kính = 15mm không được áp dụng khoét rộng đối với gang.
Khi khoan lỗ đường kính 30 và 32mm đối với gang được khoan 1 lẩn tương ứng với đường kính 28 và 30mm
Khỉ gia công lẩn cuối bằng phương pháp mài lỗ sau khỉ tiện tỉnh quy định trong bảng
60-1
Trong trường hợp doa một lẩn lượng dư tổng cộng của doa thô và doa tinh cho trong bảng 54-1
Bắt đẩu với f75mm không nên khoan bằng mũi khoan ruột gà mà nên dùng khoan vòng rút lỗi.
Bảng PL 1.30Gia công lỗ vật liệu đặc chính xác cấp 9 (H9)
Đường kính lỗ gia công (mm)
Đường kính (mm)
Khoan
Sau khi tiện trong
Khoét
Doa tính
Lần 1
Lần 2
3
2.9
-
-
-
3A4
4
3.9
-
-
-
4A4
3
4.8
-
-
-
5A4
6
5.8
-
-
-
6A4
8
7.8
-
-
-
8A4
10
9.8
-
-
-
10A4
12
11.8
-
-
-
12A4
13
12.8
-
-
-
13A4
14
13.8
-
-
-
14A4
15
14.8
-
-
-
15A4
16
15.8
-
-
15.85
16A4
18
17.8
-
-
17.85
18A4
20
18.0
-
19.8
19.8
20A4
22
20.0
-
21.8
21.8
22A4
24
22.0
-
23.8
23.8
24A4
25
23.0
-
24.8
24.8
25A4
26
24.0
-
25.8
25.8
26A4
28
26.0
-
27.8
27.8
28A4
30
15.0
28.0
29.8
29.8
30A4
Bảng PL 1.31 Gia công lỗ đúc hoặc dập sẵn chính xác cấp 7 và 9
Đường kính lỗ gia công (mm)
Đường kính (mm)
Doa tinh A hay A4 (mm)
Tiện thô
Tiện tinh
Doa thô
Lần 1
Lần 2
Đường kính sau khi tiện
Dung sai
theo A6
30
28.0
29.8
+0.14
29.93
30
32
30.0
31.7
+0.17
31.93
32
35
33.0
34.7
+0.17
34.93
35
38
36.0
37.7
+0.17
37.93
38
40
38.0
37.7
+0.17
39.93
40
42
40.0
41.7
+0.17
41.93
42
45
43.0
44.7
+0.17
44.93
45
48
46.0
47.7
+0.17
47.93
48
50
45
48.0
49.7
+0.17
49.93
50
52
47
50.0
51.5
+0.20
51.92
52
55
51
53.0
54.5
+0.20
54.92
55
58
54
56.0
57.5
+0.20
57.92
58
60
56
58.0
59.5
+0.20
50.92
60
62
58
60.0
61.5
+0.20
61.92
62
65
61
63.0
64.5
+0.20
64.92
65
68
64
66.0
67.5
+0.20
67.90
68
70
65
68.0
69.5
+0.20
69.90
70
72
68
70.0
71.5
+0.20
71.90
72
75
71
73.0
74.5
+0.20
74.90
75
78
74
76.0
77.5
+0.20
77.90
78
80
75
78.0
79.5
+0.20
79.90
80
82
77
80.0
81.3
+0.23
81.50
82
85
80
83.0
84.3
+0.23
84.50
85
88
83
86.0
87.3
+0.23
87.85
88
90
85
88.0
89.3
+0.23
89.85
90
92
87
90.0
91.3
+0.23
91.85
92
95
90
93.0
94.3
+0.23
94.85
95
98
93
96.0
97.3
+0.23
97.85
98
100
95
98.0
99.3
+0.23
99.85
100
105
100
103.0
104.3
+0.23
104.8
105
110
105
108.0
109.3
+0.23
109.8
110
115
110
113.0
114.3
+0.23
114.8
115
120
115
116.0
119.3
+0.23
119.8
120
125
120
123.0
124.3
+0.26
124.8
125
130
125
128.0
129.3
+0.26
129.8
130
135
130
133.0
134.3
+0.26
134.8
135
140
135
136.0
139.3
+0.26
139.8
140
145
140
143.0
144.3
+0.26
144.8
145
150
145
148.0
149.3
+0.26
149.8
150
155
150
153.0
154.3
+0.26
154.8
155
160
155
158.0
159.3
+0.26
159.8
160
165
160
163.0
164.3
+0.26
164.8
165
170
165
168.0
169.3
+0.26
169.8
170
175
170
173.0
174.3
+0.26
174.8
175
180
175
178.0
179.3
+0.26
179.8
180
185
180
163.0
184.3
+0.30
184.8
185
190
185
188.0
189.3
+0.30
189.8
190
195
190
193.0
194.3
+0.30
194.8
195
200
194
197.0
199.3
+0.30
199.8
200
210
204
207.0
209.3
+0.30
209.8
210
220
214
217.0
219.3
+0.30
219.8
220
250
244
247.0
249.3
+0.30
249.8
250
280
274
277.0
279.3
+0.34
279.8
280
300
294
297.0
299.3
+0.34
299.8
300
320
314
317.0
319.3
+0.34
319.8
320
350
342
341.0
349.3
+0.34
349.8
350
380
372
377.0
379.2
+0.38
374.75
380
400
392
397.0
399.2
+0.38
399.75
400
420
412
417.0
419.2
+0.38
419.75
420
450
442
447.0
449.2
+0.38
449.75
460
480
472
477.0
479.2
+0.38
479.75
480
500
492
497.0
499.2
+0.38
499.75
500
Chú thích:
Khỉ gia công lẩn cuối cùng bằng phương pháp mài lỗ sau khỉ tiện tỉnh quy định trong bảng 60-1 “lượng dư mài lỗ"
Đỗi với lỗ có đường kính > 500mm lượng dư giữa các nguyên công cũng được quy định giống như đối với lỗ đường kính 500mm
Khi tiện thô lẩn đẩu có lượng dư đúc lớn nên tiện 2 lẩn hoặc nhiều hơn
Trường hợp doa một lẩn lượng dư tổng cộng của doa thô và doa tinh được quy định trong bảng này
BảngPL 1.32
Đường kính lỗ d (mm)
Chiều dài lỗ L (mm)
đêh 100
>100+200
>200+300
>300
Lượng dư 2a của đường kính (mm)
Đêh 80
0.05
0.08
0.12
-
>80+180
0.10
0.15
0.20
0.30
>180^360
0.15
0.20
0.25
0.30
>360
0.20
0.25
0.30
0.35
Chú thích:
Gia công cạo lỗ theo dung sai giới hạn của chi tiết lỗ nhưng không vượt quá cấp chính xác 2.
Gia công từng cặp ở lượng dư cao như nhau theo kích thước lớn của
Lượng dư cao dùng trong bảng do điều kiện kỹ thuật quy định cho sản xuất ổ và chỗ lắp ghép ổ. Khi độ cong vênh nhỏ trị số trong bảng này cần phải táng thêm.
Bảng PL 1.33
Tính chất của lượng dư
Chiều dài bề mặt gia công
(mm)
Chiều rộng bề mặt gia công (mm)
Đến 100
>100^300
>3004-1000
Lượng
dư a
Dung sai (+)
Lượng
dư a
Dung sai (+)
Lượng
dư a
Dung
sai
(+)
Phay	tinh
hoặc bào tinh sau khi gia công thô
Đến 300
1.0
0.3
1.5
0.5
2
0.7
>3004-1000
1.15
0.5
2
0.7
2.5
1.0
>1000>2000
2.0
0.7
2.5
1.2
3
1.2
Mài sau khi gia công tinh khi gá chi tiết không có hiệu chỉnh
Đến 300
0.3
0.1
0.4
0.12
-
-
>3004-1000
0.4
0.12
0.5
0.15
0.6
0.15
>1000>2000
0.5
0.15
0.6
0.15
0.7
0.15
Mài sau khi gia công tinh
Đến 300
0.2
0.1
0.25
0.12
-
-
>3004-1000
0.25
0.12
0.3
0.15
0.4
0.15
khi gá chi tiết trong đổ gá hay	hiệu
chỉnh bằng đổng hổ đo
>1000^2000
0.3
0.15
0.4
0.15
0.4
0.15
Cạo
Đến 300
0.15
0.06
0.15
0.6
0.2
0.1
>300^1000
0.20
0.10
0.20
0.10
0.25
0.12
>1000^2000
0.25
0.12
0.25
0.12
0.3
0.15
Chú thích:
Lượng dư gia công cho đối với một phía.
Khi gia công đồng thời một vài chi tiết chiều dài và chiều rộng của chúng tính chung trên thiết bị cùng với khoảng không gian của các chi tiết.
Khi phay tinh hoặc bào tinh lượng dư để lại trước một lần đi qua hoàn toàn phải >0,5mm
Lượng dư mài chi tiết gia công nhiệt được xác định bang cách nhân trị số trong bảng với hệ số k = 1,2
Lượng dư và dung sai khi mài và cạo mặt phẳng do sự quy định từ dung sai giới hạn. Những kích thước khác gia công với dung sai của kích tự do.
Dung sai được quy định cho kích thước đo.
Bảng PL 1.34 Lượng dư gia công tinh then hoa
Đường kính danh nghĩa của then hoa (mm)
Chiều dài theo của trục then hoa (mm)
Đến 100
>100^200
>200^350
>350^500
Lượng dư 2a trên bề dài then và trên đường kính d
(mm)
10-18
0.4-0.6
0.5-0.7
-
-
>18-30
0.5-0.7
0.6-0.8
0.7-0.9
-
>30-50
0.6-0.8
0.7-0.9
0.8-1.0
-
>50
0.7-0.9
0.8-1.0
0.9-1.2
1.2-1.5
Bảng PL 1.35 Lượng dư mài then hoa
Đường kính danh nghĩa của then hoa (mm)
Chiều dài theo của trục then hoa (mm)
Đêh 100
>100^200
>200^350
>350^500
Lượng dư 2a trên bề dài then và trên đường kính d
(mm)
10-18
0.1-0.2
0.2-0.3
-
-
>18-30
0.1-0.2
0.2-0.3
0.2-0.4
-
>30-50
0.2-0.3
0.2-0.4
0.3-0.5
-
>50
0.2-0.4
0.3-0.4
0.3-0.4
0.4^0.6

File đính kèm:

  • dochuong_dan_do_an_cong_nghe_che_tao_may_phu_luc_i_tinh_va_tra.doc
  • pdfpages_from_dacn2_10_0829_0331_537605.pdf