Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục 2: Hướng dẫn xác đinh chế độ cắt - Nguyễn Quang Tuyến

PHỤ LỤC 2

HƯỚNG DẪN XÁC ĐINH CHẾ ĐỘ CẮT

Bảng PL 2.1 Lượng chạy dao khi tiện thô lỗ trên máy tiện

Bảng PL 2.2. Lượng chạy dao khi tiện thô lỗ trên máy doa nếu dùng trục doa có hai ổ đỡ

 

doc 33 trang phuongnguyen 2300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục 2: Hướng dẫn xác đinh chế độ cắt - Nguyễn Quang Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục 2: Hướng dẫn xác đinh chế độ cắt - Nguyễn Quang Tuyến

Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục 2: Hướng dẫn xác đinh chế độ cắt - Nguyễn Quang Tuyến
PHỤ LỤC 2
HƯỚNG DẪN XÁC ĐINH CHẾ ĐỘ CẮT
Bảng PL 2.1 Lượng chạy dao khi tiện thô lỗ trên máy tiện
kích thước dao đường kính hoăc tiết diện mm
Khoảng cách nhô ra cuả dao mm
Vật liệu gia công
Thép vật đúc bằng thép
Gang
Chiều sâu cắt t (mm)
2
3
5
10
15
2
3
5
10
15
Lượng chạy dao (mm/vòng)
10
50
0.08
-
-
-
-
0.08-0.12
0.08
-
-
-
16
80
0.08-0.12
0.12
-
-
-
0.25-0.4
0.15-0.25
0.08-0.12
-
-
20
100
0.15-0.4
0.1-0.25
0.1
-
-
0.3-0.5
0.3-0.5
0.15-0.25
-
-
30
150
0.5-1.0
0.2-0.5
0.12-0.3
-
-
-
0.9-1.2
0.5-0.7
-
-
40
200
-
0.25-0.6
0.15-0.4
-
-
-
-
0.6-1.0
-
-
50 X 50
200
-
-
0.8-1.0
0.7-0.9
0.5-0.7
-
-
1.1-1.3
0.9-1.1
0.7-0.9
50 X 50
400
-
-
0.6-0.8
0.5-0.7
0.3-0.5
-
-
0.9-1.1
0.7-0.9
0.5-0.7
50 X 50
600
-
-
0.4-0.6
0.3-0.5
-
-
-
0.7-0.9
0.5-0.7
-
100 X100
300
-
-
1.0-1.2
0.9-1.1
0.7-0.9
-
-
1.3-1.5
1.1-1.2
0.8-1.0
100 X100
600
-
-
0.8-1.0
0.7-0.9
0.9-0.11
-
-
1.1-1.3
0.9-1.1
0.6-0.8
Bảng PL 2.2. Lượng chạy dao khi tiện thô lỗ trên máy doa nếu dùng trục doa có hai ổ đỡ
Vật liệu gia công
Chiêù sâu cắt mm
Đường kính trục dao
100
200
300
Khoảng nhô ra cuả trục (mm)
1500
2000
3000
2000
3000
4000
3000
4000
6000
3000
5000
6000
Lượng chạy dao s (mm/v)
Thép và vật đúc bằng thép
5
1.0-1.4
0.9-1.3
0.7-1.1
1.1-1.5
1,0-1,4
0,8-1,2
1,2-1,6
1,1-1,5
0,8-1,2
1,3-1,7
1,0-1,4
0,9-1,3
10
0.8-1.2
0.7-1.1
0.5-0.9
0.9-1.3
0,8-1,2
0,6-1,0
1,0-1,4
0,9-1,3
0,6-1,0
1,1-1,5
0,8-1,2
0,7-1,0
15
-
-
-
0.6-1.0
0,6-1,0
-
0,7-1,1
0,6-1,0
0,5-1,8
0,8-1,2
0,6-0,9
0,6-0,9
20
-
-
-
0.5-0.8
-
-
0,6-0,8
0,5-0,8
-
0,7-1,0
0,5-0,8
0,5-0,7
Gang
5
1.4-1.8
1.3-1.7
1.1-1.5
1.5-2.0
1,4-1,8
1,2-1,6
1,6-2,0
1,5-1,9
1,2-1,6
1,6-2,0
1,4-1,8
1,3-1,6
10
1.2-1.6
1.1-1.5
0.9-1.3
1.3-1.7
1,2-1,6
1,0-1,4
1,4-1,8
1,3-1,7
1,0-1,4
1,4-1,8
1,2-1,6
1,1-1,4
15
0.9-1.3
0.9-1.2
-
1.0-1.4
1,0-1,4
0,9-1,3
0,8-1,2
1,2-1,5
1,0-1,4
0,9-1,2
1,1-1,5
0,9-1,3
20
-
-
-
0.8-1.2
0,8-1,2
0,8-1,1
0,7-1,0
1,0-1,4
0,8-1,2
0,7-1,0
0,9-1,3
0,9-1,4
Chú thích: 1. Khỉ có tải trọng va đạp phải nhân lượng chạy dao trong bảng với hệ số0,75.	2. Nếu gia công bằng dao 2 mặt, bằng dao
bìa và các bộ dao cũng phải tăng giá trị trong bảng lên 1,4 lẩn. Tốc độ cắt xác định ứng với lượng chạy dao trên một lưỡi cắt.
Bảng PL 2.3. Lượng chạy dao nên dùng để tiện thép và gang bằng dao tiện có lưỡi cắt phụ
Phương pháp gá phôi
Kích thước phôi
(mm)
Công suất máy (kw)
£ 5
£ 8
£ 10
£ 12
Đường
kính
Chiều
dài
Chiều sâu cắt (mm)
£ 2
2,1
4,0
£ 2
2,1-5
£ 2
2,1-5
£ 5
Lượng chạy dao (mm/vòng)
Chống hai tâm
£ 40
£ 300
1,8 -
2,5
1,1 -
2,0
2,2 -
3,0
1,3 -
2,2
-
-
-
> 300
£ 400
1,2 -
2,0
0,7 -
1,4
1,2 -
2,0
0,8 -
1,4
-
-
-
> 40
£ 60
£ 500
1,8 -
3,0
1,1 -
2,0
2,5 -
3,2
1,6 -
2,5
2,5 -
3,2
1,6 -
2,5
-
> 500
£ 600
1,8 -
2,5
1,1 -
2,0
1,8 -
2,5
-
2.2
1,8 -
2,5
-
2.2
-
> 60
£ 75
£ 600
1,8 -
3,0
1,1 -
2,0
2,5 -
3,2
1,6 -
2,5
2,5
3,5
1,8
2,5
2,0 -
5,0
> 600
£ 750
1,2 -
2,0
1,1 -
2,0
2,0 -
2,0
1,3 -
2,2
2,2 -
3,0
1,5 -
2,3
1,8 -
4,5
Một đẩu kẹp đẩu kia chống tâm
> 75
-
1,8 -
3,0
1,1 -
2,0
2,5 -
3,0
1,6 -
2,5
3,0 -
4,0
2,0 -
3,5
2,5 -
5,0
£ 40
£ 300
1,8 -
2,5
1,1 -
2,0
2,2 -
3,0
1,3 -
2,2
-
-
-
< 300
£ 400
1,5 -
2,0
1,2 -
1,8
1,5 -
2,0
1,2 -
1,8
-
-
-
> 40
£ 60
£ 600
1,8 -
3,0
1,1 -
2,0
-
3.6
1,6 -
2,5
2,5 -
4,0
2,0 -
3,5
-
> 600
£ 750
1,8 -
3,0
1,1 -
2,0
2,0 -
3,0
-
2.5
2,2 -
4,0
-
2.5
-
> 60
£ 75
£ 500
1,8 -
3,0
1,1 -
2,0
-
3.5
1,6 -
2,5
2,5
4,0
2,0 -
3,5
2,5 -
5,0
> 750
£ 600
1,8 -
3,0
1,1 -
2,0
1,3 -
2,2
1,0 -
2,2
2,3 -
3,5
1,8 -
3,0
1,8 -
4,5
> 75
-
1,8 -
3,0
1,1 -
2,0
-
3.6
1,6 -
2,5
3,0 -
4,0
2,0 -
3,5
3,0 -
5,0
Cắp
£ 300
>300
-
1,2 -
2,0
0,9 -
1,8
1,8 -
2,5
1,2 -
1,0
-
-
-
-
-
-
2,0 -
3,0
-
2.5
2,0 -
3,0
2,0 -
3,5
2,5 -
4,0
Trên trục gá công xông
£ 50
-
1,1 -
1,3
-
-
-
-
-
-
> 15
£ 150
-
1,3 -
1,8
-
1,5 -
2,2
-
-
-
-
Chú thích: 1. Lượng chạy dao trên dùng khỉ (p = 450. Nếu (p = 90° thì lượng chạy dao lấy
trong vòng 1,0 -1,5 mm/vòng.
2. Gỉá trị lớn nên dùng khỉ chỉều sâu cắt nhỏ, khỉ gỉa công thép kém bền, gỉa công gang cũng như độ cứng vững hệ thống máy - dao - chỉ tỉết tốt.
Bảng PL 2.4. Lượng chạy dao tiện ngoài bán kính và bào thép có sbp9079KG/mm2 bằng giao thép gió và dao hợp kim cứng.
Cắt độ bóng theo
GOCT 2789
Bán kính mũi dao
(mm)
Tốc độ cắt m/p
30 - 70
>70
Ký hiệu
Lượng chạy dao (mm/vòng)
0,5
0,30 - 0,52
0,45 - 0,55
Độ nhám cấp 4
1,0
0,44 - 0,63
0,57 - 0,65
2,0
0,57 - 0,69
0,67 - 0,69
0,5
0,17 - 0,26
0,23 - 0,39
Độ nhám cấp 5
1,0
0,22 - 0,37
0,30 - 0,46
2,0
0,30 - 0,52
0,44 - 0,54
0,5
0,11 - 0,14
0,11 - 0,22
Độ nhám cấp 6
1,0
0,14 - 0,19
0,16 - 1,30
2,0
0,16 - 0,25
0,21 - 0,38
Chú thích: Nếu thép có giới hạn bền các giá trị ở trên thì lượng chạy dao phải nhân với
hệ sốk phụ thuộc trị số sbp như sau:
ơbp (KG/mm2)
< 50
Từ 50 đêh 70
Từ 70
đên 90
Từ 90
đên
110
K
0,7
0,75
1
1,25
Bảng PL 2.5. Lượng chạy dao tiện ngoài bán kính hợp kim đồng đúc bằng dao thép gió và dao hợp kim cứng.
Độ bóng theo
GOCT 2789 - 59
Bán kính mũi dao (mm)
Lượng chạy dao s mm/vòng
Ký hiệu
0,5
0,4 - 0,20
Độ nhám cấp 4
1,0
0,5 - 0,42
2,0
0,5
0,5
0,27 - 0,17
Độ nhám cấp 5
1,0
0,42 - 0,22
2,0
0,50 - 0,37
0,5
0,17 - 0,09
Độ nhám cấp 6
1,0
0,22 - 0,12
2,0
0,37 - 0,17
Bảng PL 2.6. Lượng chạy dao tiện cắt đứt và tiện rãnh trên máy tiện
Chiều rộng dao (mm)
Vật liệu gia công: Thép và vật đúc bằng thép
sbp < 50
KG/mm2
ơbp=50^80
KG/mm2
sbp>80
KG/mm2
HB £ 180
HB > 189
Lượng chạy dao mm
2
3
3 - 4
0,07 - 0,09
0,09 - 0,11
0,11 - 0,13
0,05 - 0,07
0,07 - 0,09
0,09 - 0,11
0,04 - 0,06
0,06 - 0,07
0,07 - 0,09
0.09 - 0.12
0,12 - 0,15
0,15 - 0,18
0,07 - 0,10
0,10 - 0,12
0,12 - 0,15
4 - 5
0,13 - 0,16
0,11- 0,13
0,09 - 0,11
0,18 - 0,22
0,15 - 0,18
5 - 7
0,16 - 0,18
0,13- 0,15
0,11 - 0,13
0,22 - 0,25
0,18 - 0,20
7 - 8
0,18 - 0,22
0,15- 0,18
0,13 - 0,15
0,25 - 0,30
0,20 - 0,25
8 - 10
0,22 - 0,25
0,18 - 0,20
0,15 - 0,17
0,30 - 0,35
0,25 - 0,28
10 - 12
0,25 - 0,30
0,20 - 0,25
0,17 - 0,20
0,35 - 0,40
0,28 - 0,32
12 - 15
0,30 - 0,35
0,25 - 0,28
0,20 - 0,22
0,40 - 0,45
0,32 - 0,38
20
0,35 - 0,4
0,3 - 0,35
0,25 - 0,3
0,55 - 0,70
0,55 - 0,7
30
0,4 - 0,5
0,35 - 0,45
0,3 - 0,4
0,7 - 0,9
0,7 - 0,9
Chú thích: 1. Giá trị lượng chạy dao lớn hơn dùng khỉ đường kính lớn và vật liệu mềm.
2. Khi dao tiện tiến vào gần tâm cách gần 0,5 lượng chạy dao nhỏ hơn trị số cho trong bảng 20 - 30%.
bán kính của
phôi thì chọn
Bảng PL 2.7. Lượng chạy dao khi tiện định hình trên máy tự động
Chiều rộng dao
(mm)
Đường kính gia công (mm)
10
15
20
25
30
40
50
60 - 100
Lượng chạy dao (mm/vòng)
8
0,02 -
0,04
0,02 -
0,06
0,03 -
0,08
0,04 -
0,09
10
0.015
0,035
0,02 -
0,052
0,03 -
0,07
0,04 -
0,09
15
0,01
0,027
0,02 -
0,04
0,02 -
0,055
0,035
0,08
2,04 -
0,08
20
0,01 -
0,024
0,05 -
0,035
0,02 -
0,05
0,03
0,06
0,035
- 0,07
0,04 -
0,08
25
0,008 -
0,02
0,05 -
0,03
0,02 -
0,045
0,025
0,05
0,03 -
0,065
0,04 -
0,08
30
0,008 -
0,02
0,01 -
0,027
0,02 -
0,04
0,025
0,055
0,025
0,055
0,035 -
0,07
35
-
0,01 -
0,025
0,015
0,035
0,02 -
0,045
0,025
- 0,05
0,03 -
0,065
40
-
0,01 -
0,023
0,015
- 0,03
0,02
0,04
0,02 -
0,045
0,03 -
0,06
50
-
-
0,01 -
0,03
0,015
0,035
0,02 -
0,04
0,025 -
0,055
60
-
-
0,01 -
0,025
0,015 -
0,03
0,02 -
0,037
0,025 -
0,05
70
-
-
-
-
0,015
- 0,03
0,02 -
0,04
0,025 -
0,05
0,025 -
0,05
90
-
-
-
-
0,01 -
0,03
0,015
- 0,04
0,02 -
0,05
0,025 -
0,05
100
-
-
-
-
0,01 -
0,025
0,015
0,035
0,02 -
0,04
0,025 -
0,05
Chú thích:
Trị số lượng chạy dao nhỏ hơn dùng khỉ gia công prôphil phức tạp và vật liệu cứng, còng trị số lớn dùng prôphil đơn giản, vật liệu mềm.
Lượng chạy dao trong bảng tương ứng với dao có góc trước v = 0 + 5°, nếu v = 10 +15° phải táng lên 30%, v = 20° táng 50% so với trị số trong bảng.
Bảng PL 2.8 Lượng chạy dao khi gia công trên máy tự động một trục nhiều dao
TIỆN NGOÀI
Tính chất gia
công
Đường kính gia công (mm)
Dung sai (mm)
Số dao <
Chiều sâu cắt t (mm)
1
2
3
4
5
6
7
8
Lượng chạy dao S mm/vòng
Thô
< 25
-
2
0,25
0,37
0,23
0,35
0,2-0,3
0,18
0,27
0,15
0,22
-
-
-
4
0,25
0,37
0,22
0,33
0,2-0,3
0,16
0,24
0,12
0,18
-
-
-
6
0,2-0,3
0,18
0,27
0,15
0,22
0,12
0,18
0,10
0,15
-
-
-
>25
0,1
0,2
2
0,42
0,63
0,37
0,55
0,34
0,50
0,3-0,45
0,27-0,4
0,25
0,36
0,20
0,30
0,18
0,27
5
0,42
0,63
0,37
0,55
0,34
0,50
0,25
0,37
0,2-0,3
0,2-0,3
0,2-0,3
0,l8-
0,27
> 9
0,35
0,52
0,32
0,48
0,30
0,45
0,25
0,37
0,2-0,3
0,l7-
0,25
0,l5-
0,22
0,l5-
0,22
2
0,8-l,2
0,7-l,0
0,55
0,82
0,4-0,6
0,35
0,52
0,3-0,45
0,25
0,37
0,2-0,3
>25
5
0,5-0,75
0,47
0,70
0,45
0,67
0,4-0,6
0,3-0,45
0,27
0,40
0,25
0,37
0,2-0,3
> 9
0,4-0,6
0,37
0,55
0,35
0,52
0,3-0,45
0,2-0,3
0,l7-
0,25
0,l5-
0,22
0,l5-
0,22
Bán
tinh
-
-
-
0,2-0,3
0,2-0,3
0,2-0,3
-
-
-
-
-
B- XÉN MẶT, TIỆN RÃNH, TIỆN ĐỊNH HÌNH
Loại dao
Tính chất gia
công
Chiều sâu cắt t hoặc chiều rộng gia công B < (mm)
2
5
8
10
15
25
Luợng chạy dao (mm/vòng)
Dao xén mặt
Thô
Bán tinh
0,5
0,4
0,35
0,3
0,2
0,12
-
-
Dao tiện vành và rãnh
Thô
Bán tinh
-
0,5
0,4
0,4
0,35
0,35
0,3
0,2
-
Dao định hình
Thô
Bán tinh
0,5
0,4
0,35
0,3
0,25
0,2
0,15
0,12
Chú thích: Nếu gia công thép, gang có giá trị HB khác nhau phải nhân lượng chạy dao trong bảng với hệ số trong bảng 12
Bảng PL2.9: Hệ sô điêu chỉnh khi gia công thép, gang
vật liệu gia công
Vật liệu dao
Thép, HB
Gang, HB
125
156
187
215
248
278
120
160
180
220
280
Hệ số điều chỉnh
Thép gió
1,2
1,1
1,05
1,0
0,9
0,8
1,4
1,3
1,2
1,1
1,0
T15K6
0,8
0,75
0,7
0,65
0,6
0,45
-
-
-
-
-
T14K8
0,9
0,87
0,8
0,72
0,66
0,55
-
-
-
-
-
T5K10
1,0
1,0
0,9
0,8
0,72
0,65
-
-
-
-
-
BK8, BK6
1,2
1,1
1,05
1,0
0,9
0,8
1,4
1,3
1,2
1,1
1,0
Bảng PL2.10. Lượng chạy dao khi tiện ngoài, tiện mặt đàu trên máy tự động nhiều trục
Phương pháp kẹp chặt phôi
Tính chất gia công
Số dao khi điểu chỉnh
Dung
sai
(mm)
Vật liệu gia công
Thép
Gang dẻo
Chiều sâu cắt t (mm) <
1	2	3	5	6	8
12	3	5
Lượng chạy dao S mm/vòng
Mâm cặp hoặc đổ gá
Thô
1
Không
0,8
0,75
0,65
0,6
-
-
0,85
0,8
0,75
0,55
0,2 -
0,3
0,9
0,45
0,45
0,35
-
-
0,52
0,48
0,48
0,33
Chống tâm
-
2
0,2 -
0,35
0,8
0,7
0,55
0,35
0,30
0,20
-
-
-
-
0,1 -
0,2
0,42
0,37
0,35
0,27
0,24
0,18
-
-
-
-
3 -
5
0,2 -
0,35
0,5
0,47
0,45
0,35
0,27
0,25
-
-
-
-
0,1 -
0,2
0,42
0,37
0,35
0,25
0,2
0,2
-
-
-
-
6 -
9
0,2 -
0,35
0,4
0,37
0,35
0,25
0,17
0,15
-
-
-
-
0,1 -
0,2
0,35
0,42
0,30
-
-
-
-
Một đầu chống tâm đầu kia cặp
Bán tinh
1
0,3 -
0,5
0,6
-
-
-
-
-
0,65
-
-
-
0,2
0,3
0,4
-
-
-
-
-
0,45
-
-
-
0,1 -
0,15
0,35
-
-
-
-
-
0,38
-
-
-
Chú thích: Lượng chạy dao trong bảng cho đối với gang dẻo, cho nên khỉ gia công gang xám
phải tăng trị số đố lên ỈO -T15%.
Bảng PL2.11. Trị số lực cắt P‘ cho phép theo độ bền mảnh hợp kim cứng.
Chiều dày mảnh hợp kim cứng (mm) £
Chiều sâu cắt
1
2
3
4
6
8
12
15
Trị số P‘ cho phép (KG)
£ 4
90
185
270
360
540
720
1080
1350
£ 6
100
385
580
770
1150
1540
2300
2880
£ 8
330
660
990
1320
1970
2630
3950
2940
£ 10
500
995
1500
2000
2980
4000
5960
7450
Chú thích:
Trị số Pw trong bảng cho ứng với BK8, BK6; nếu dùng TK như T5K10, T15K6 phải giảm xuống 10%.
Khi cố tải trọng va đạp phải giảm trị số Pw trong bảng 25%c.
Bảng PL2.12 Trị số lượng chạy dao cho phép theo độ bền mảnh sứ.
Góc	nghiêng
chính j
Vật liệu gia công
Thép
Gang
sbp £ 80KG / mm2
sbp > 80KG / mm2
Lượng chạy dao (mm/vòng)
30
0,40 - 0,60
0,30 - 0,40
0,60 - 0,80
45
0,30 - 0,40
0,25 - 0,25
0,40 - 0,60
60
0,25 - 0,35
0,20 - 0,25
0,35 -0,50
90
0,20 - 0,30
0,15 - 0,20
0,30 - 0,40
Bảng PL 2.13 Công thức tính lực cắt khi dao có lưỡi cắt phụ và góc j = 00.
Lực cắt
Công thức
Tiếp tuyêh (thẳng đứng) Pz
Pz	= C p ,tXpz .S'	.V'	,ku	(KG)
z	pz	f-ipz
Hướng kính Py
Py = Cpy .t .S Vn' .ku (KG)
y	py	Ppy
Lực chạy dao (hướng trục) Px
P = Cpx .!' .Sypx Vnpx .ku (KG)
x	px	Ppx
Bảng PL 2.14. Hệ số và số mũ trong bảng 18
Vật liệu gia công
Hệ số và số mũ trong công thức dùng cho
Lực tiếp tuyến
Lực hướng kính
Lực chạy dao
cpz
xpz
ypz
npz
cpy
xpy
ypy
npy
cpx
xpx
ypx
npx
Thép kết cấu ơbp = 75KG / mm2
348
0,9
0,9
0,15
335
0,6
0,8
0,3
241
1,05
0,2
0,4
Gang xám
HB = 190
123
1,0
0,85
0
61
0,6
0,5
0
24
1,05
0,2
0
Bảng PL 2.15 Hệ số điều chỉnh tính toán lực cắt phụ thuộc vật liệu gia công
Vật liệu gia công
Hệ số cho
Lực tiếp tuyến
Lực hướng kính
Lực chạy dao
Thép
z	\ 0,35
k = i^bL 1 m 75 )
z	X 1,35
k = s'b- 1 upy 75 J
k = ơbp
up!'	75
Gang
u = í HB ì0,4
km,z 1190)
ku =
upz	190
1 = í HB ì °'* mx	190 )
Bảng PL 2.16 Công thức tính tốc độ cắt khi gia công bằng dao hợp kim cứng
Dạng gia công
Công thức
Tiện ngoài, tiện rộng
C
VT =	V—-m/p
Tm .tX.Sy
Tiện rãnh, cắt đứt
C
VT = —m v m / p T	^m S y	1
Hệ số và số mũ
Vật liệu gia công
Dạng gia công
Vật liệu phần cắt
Hệ số và số mũ
Cv
xv
Yv
m
Thép kết cấu sbp = 75KG / mm2
Tiện ngoài:
s < 0,75 mm/vòng
s > 0,75
T15K6
349
340
0,15
0,15
0,35
0,45
0,20
0,20
Tiện rộng: s 0,75
314
304
0,15
0,15
0,35
0,45
0,20
0,20
Tiện bằng dao có lưỡi cắt phụ j1 = 00 t > s
t < s
292
292
0,30
0,15
0,15
0,0
0,8
0,18
Tiện rãnh
61,5
-
0,8
0,2
Cắt đứt
72
-
-
-
Gang	xám
HB190
Tiện ngoài
BK6
262
0,2
0,4
0,2
Tiện rộng
236
0,2
0,4
0,2
Tiện bằng dao có lưỡi cắt phụ j1 = 00 t < s
t > s
324
234
0,4
0,2
0,2
0,4
0,28
0,28
Tiện rãnh
57,5
-
0,4
0,2
Cắt đứt
98,5
-
0,4
0,2
Bảng PL 2.17 Công thức tính hệ số km khi gia công bằng dao hợp kim cứng
Vật liệu gia công
Thép
Gang
Công thức
k =
^mv	_
sbp
k - (190Ỵ’25 mt Hb)
Bảng PL 2.18. Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt khi gia công bằng dao hợp kim
cứng
Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ cắt
Hệ số điều chỉnh
Trạng
thái phôi
Trạng thái phôi
Không có vỏ cứng
Có vỏ cứng
Vỏ cứng có dính bẩn
Hệ số
1
0,8 + 0,85
0,5 + 0,6
Nhãn hiệu hợp kim cứng
Thép:
Loại hợp kim cứng
T5K10
T14K8
T15K6
T30K4
T60K8
TT15K6
Hệ số
0,65
0,9
1
1,4
1,75
1,1
Gang:
Loại hợp kim cứng
BK2
BK3
BK6
BK8
Hệ số
1,2
1,15
1
0,83
Độ mòn mặt sau
Độ mòn h3.
0,5
0,8 + 1
1,5
2
Hệ số
0,9
1
1,1
1,2
Góc nghiêng
Góc nghiêng j
10
20
30
45
60
75
90
Hệ số:
Thép
Gang
1,55
1,3
1,3
1
0,92
0,86
0,81
-
-
1,2
1
0,88
0,83
0,73
Dạng mặt trước
Dạng mặt trước
Có vát âm
Mặt	trước
phẳng
-
Hệ số
1
1,05
-
Chú thích : Đối với dao có lưỡi cắt phụ không có hệ số đối với (p
Bảng PL 2.19. Lượng chạy dao bào thô
Vật liệu gia công
Góc nghiêng chính j0
Chiều sâu cắt t (mm)
< 5
< 12
< 20
< 30
> 30
Lượng chạy dao (mm/vòng)
Thép
30
3,5 - 5,5
3,5 - 5,0
2,8 - 4,0
2,1- 3,5
-
45 - 75
2,5 - 4
2,5 - 3,5
2,0 - 3,0
1,5 - 2,5
1,2 - 1,8
90
-
2,0 - 3,0
1,5 - 2,0
1,2 - 2,0
1 - 1,5
Gang
30
4,0 - 6,0
4,0 - 5,5
3,5 - 5,0
2,5 -4,0
-
45 - 75
3,0 - 4,5
3,0 - 4,0
2,5 - 3,5
1,8 - 2,8
1,4 - 2,0
90
3,0 - 4,5
2,5 - 3,5
2-3
1,4 - 2,3
1,2 - 1,8
Chú thích: 1. Lượng chạy dao trong bảng ứng với phôi có vỏ cứng. Khi gia công phôi không có vỏ cứng nên tâng 10 +15%.
2. Nếu gia công đồng thời nhiều dao phải dùng lượng chạy dao và tốc độ cắt theo chiều sâu cắt cho một dao.
Bảng PL 2.20 Hệ số tính tốc độ cắt trên máy baò ngang và máy xọc
Máy
Chiều dài hành trình dao (mm)
50
100
150
200
300
500
Hệ số
Bào
ngang
0,94
0,89
0,81
0,80
0,77
0,70
Xọc
0,71
0,67
0,61
0,60
0,57
0,52
Bảng PL 2.21 Trị số cv khi khoan thép không rỉ và thép chịu nhiệt
Tên gọi và nhãn hiệu thép
Nhiệt luyện
Dạng mài mũi khoan
Mài kép
n
Mài thường H
Trị số hệ số Cv
Thép không rỉ
2C&13
Tôi ở nhiệt độ t =1050 oc
Và ram ở nhiệt độ t =
740oC
6,38
5,8
Thép chịu nhiệt
1Cr18
Tôi ở nhiệt độ t = 1150oC và ổn định khi t = 750oC
3,57
3,25
3,19
2,9
4,15
3,77
2,55
2,32
Bảng PL 2.22 Công thức tính toán lực cắt mômen xoắn khi khoan thép không rỉ và thép chịu nhiệt bằng mũi khoan thép gió.
Vật liệu gia công
Công thức tính
Giá trị của hệ	số
trong công thức
Tên gọi và nhãn hiệu thép
Nhiệt luyện
Lực cắt chiều trục P (KG)
Mômen xoắn MK (KGmm)
Cp
C„
V'M
Thép không rỉ
2Cr13
Tôi t=1150oC ram t = 750oC
P	=
CPDS0,7
Mk=
CmD2,0S0,7
189
416
Thép
lCrl8Ni9Ti
Tôi
208
45,8
bền
Cr23Nil8
t=ll50oC
P	=
Mk=
208
45d8
nóng
lCrl4Nil4Bo2M
ram
CPDS0’7
CmD2,0S0,7
208
45,8
lCrl4Nil4Bo2M
t = 750oC
245
54
Bảng PL 2.23 Công thức tính lực cắt và mômen xoắn khi khoan rộng lỗ bằng mũi khoan hợp kim
Vật liệu gia công
Dạng gia công
Thép kết cấu cac bon chưa tôi, thép crôm, thép crôm niken làm việc có dung dịch nguội lạnh ê-mu-xi
Gang
Công thức tính
Khoan
Lực cắt Px (KG)
Mômen xoắn MK
(KGmm)
Lực cắt Px (KG)
Mômen xoăn MK
(KGmm)
Khoan
rộng
Px=
2Dl,4S0,8 dbp0,75
Mk = 3D2S Spb0,7
Px=
7,2D0’9SHB0’6
Mk= l,43D2S0,94
HB0,6
Mk = 30D0,75t0,8S0’95 sbp0'75
Mk	=
30D0,75t0,8S0,95 ỗbp0,75
Chú thích: Hệ số cố định trong công thức để tính mômen xoắn đã tính đêh mức độ tù của dụng cụ.
Bảng PL 2.24 Chế độ cắt khi khoan chắt dẻo bằng dao thép gió
Vật liệu gia công
Chế độ khoan
Tốc độ cắt V (m/phút )
Lượng chạy dao S (mm/phút) khi khoan
Không phiến dẫn Có phiến dẫn
Thuỷ tinh hữu cơ
45 - 50
0,06 - 0,1
0,3
Ba-li-nhit
40 - 50
0,07 - 0,13
đêh 0,2
Tấm bìa ép
20 - 50
0,07 - 0,13
0,13 - 0,2
Têx-fo-lit
40 - 60
0,07 - 0,02
Bảng PL 2.25 Trị số hệ số Cs
Nhóm chạy dao
Vật liệu gia công
Thép
Gang
Kim loại mầu
Giới hạn bền ơbp (KG/mm2)
Độ cứng Bh
Kim loại
mầu
mền
Cứng
Đêh 56
Từ 56
đên 84
Từ 84
đến 105
Từ 105
Đến 170
Từ 170
I
0,190
0,140
0,105
0,085
0,250
0,0150
0,330
0,250
II
0,140
0,105
0,097
0,063
0,190
0,113
0,250
0,190
III
0,095
0,070
0,052
0,042
0,125
0,075
0,170
0,125
Bảng PL 2.26 Trị số hệ số Cs khi doa
Nhóm
dao
chạy
Vật liệu gia công
Thép
Gang
Kim loại mầu
Giới hạn bền
Độ cứng Bh
Mền
Cứng
Đên 56
Từ 56
đên 84
Từ 84
Đến 170
Từ 170
I
0,20
0,16
0,12
0,33
0,20
0,20
0,33
II
0,15
0,12
0,90
0,25
0,15
0,15
0,25
III
0,10
0,08
0,06
0,16
0,10
0,10
0,16
Bảng PL 2.27. Hệ số điều chỉnh khi chọn lượng chạy dao phụ thuộc vào
chiều dài của lỗ
Tỷ số giữa đường kính dao và chiều dài lỗ
3
5
7
10
Hệ số
1
0,9
0,8
0,75
Bảng PL 2.28. Lượng chạy dao khi khoét lỗ bằng dao khoét hợp kim cứng
Đường kính dao khoét
Khoét
Thép làm lạnh bằng ê - mu - xin
Gang không làm lạnh
Thép không tôi
Thép tôi
HB < 170
HB < 170
Lợng chạy dao s mm/vòng
Đến 15
0,40 - 0,55
0,20 - 0,40
0,60 - 0,90
0,45 - 0,65
18
0,4 - 0,6
0,30 - 0,50
0,70 - 1,0
0,50 - 0,75
20
0,5 - 0,7
0,30 - 0,55
0,75 - 1,1
0,55 - 0,75
25
0,6 - 0,9
0,35 - 0,60
0,85 - 1,2
0,60 - 0,80
30
0,6 - 1,0
0,40 - 0,56
0,95 - 1,3
0,65 - 0,90
35
0,7 - 1,1
0,40 - 0,70
1,05 - 1,5
0,7 - 1,0
40
0,7 - 1,1
0,45 - 0,80
1,15 - 1,7
0,8 - 1,2
45
0,75 - 1,2
-
1,25 - 1,9
0,9 - 1,3
50
0,8 - 1,3
-
1,35 - 2,0
0,9 - 1,4
60
0,8 - 1,3
-
1,4 - 2,1
1,0 - 1,5
70
0,9 - 1,4
-
1,5 - 2,2
1,1 - 1,6
80 và lớn hơn
1,0 - 1,5
-
1,6 - 2,4
1,1 - 1,7
Bảng PL 2.29 Lượng chạy dao khi doa lỗ bằng mũi dao hợp kim cứng hình trụ
Đường kính mũi
doa D
Doa
Thép làm lạnh bằng êmu - xin
Gang không làm lạnh
Thép không tôi
Thép tôi
HB < 170
HB < 170
Lợng chạy dao s mm/vòng
10
0,35 - 0,5
0,2 - 0,3
0,85 - 1,3
0,65 - 1,0
15
0,35 - 0,55
0,25 - 0,33
0,90 - 1,4
0,70 - 1,1
20
0,40 - 0,60
0,30 - 0,37
0,10 - 1,5
0,80 - 1,3
25
0,45 - 0,65
0,32 - 0,40
1,1 - 1,6
0,85 - 1,3
30
0,50 - 0,70
0,35 - 0,43
1,2 - 1,8
0,9 - 1,4
35
0,55 - 0,75
0,35 - 0,47
1,25 - 1,9
0,95 - 1,45
40
0,60 - 0,80
0,40 -0,50
1,3 - 2,0
1,0 - 1,5
50
0,65 - 0,85
-
1,4 - 2,1
1,1 -1,6
60
0,70 - 0,9
-
1,6 - 2,4
1,25 - 1,8
70
0,80 -1,0
-
1,8 - 2,7
1,35 - 2,0
80 và lớn hơn
0,90 - 1,2
-
2,0 - 3,0
1,5 - 2,2
Bảng PL 2.30 Công thức tính tốc độ cắt khi khoét và doa bằng dao khoét và doa thép gió
Dạng gia công
Gia công thép kim loại mầu và hợp kim
Gia công gang và đổng
thau
Công thức tốc độ cắt vòng/phút
Khoét
Cv .D0,3
Cv .D1,2
T°,4 §0,5 t0,2 HB0,9
T0,125 §0,4 t0,1 Hg1,3
Doa
C .D0,3
C .D0,2
v T0,4 §0,65 t0,2 HB0,9
v T0,3 §0,5 t0,1 HB1,3
Bảng PL 2.31 Trị số Cv
Vật liệu gia công
Khoét bằng mũi khoét
Doa
Cán liền
Cán lắp
Trị s
ố Cv
Thép kết cấu các bon:
Thép doẻ HB đến 155
0,0226
0,20
0,152
Thép tự động HB 140 - 230
3000
2700
1960
Thép các bon trung bình HB 155 -
265
2000
1800
1310
Thép hợp kim kết cấu:
Thép crôm, thép crôm niken, thép crôm niken môlípđen, thép môlípđen, thép niken môlípđen, thép crôm valađi,thép crôm môlípđen valađi HB 155 - 340
1700
1535
1110
Thép mangan, thép silic mangan, thép crôm nhôm, thép crôm nhôm môlípđen, thép crôm silic môlípđen, thép crôm mangan, thép crôm mangan môlípđen, thép crôm manggan titan, thép crôm niken vonphơram HB 155 - 340
1400
1260
915
Thép cácbon dụng cụ, thép cácbon
khó gia công HB 155 - 340
0,8
1350
980
Thép vônphơram HB 210 - 240
6,4
7,2
5,25
Thép hợp kim dụng cụ, thép ôstơnít, thép không rỉ, thép chụi nhiệt, thép gátphin HB 210 - 240
5,75
4,2
Đổng thau
48
43
Đuyra hợp kim silumin, nhôm
80
72
Elêctơrông
96
86
Gang GB140 - 210
17100
15400
14500
Gang dẻo HB 120 - 200
21400
1900
18100
Đổng thanh độ cứng trung bình
56
50
Đổng thanh độ cứng cao
23
25
Bảng PL 2.32 Công thức để tính tốc độ cắt khi khoét và doa bằng mũi khoét, mũi doa hợp kim cứng.
Tính chất gia công
Vật liệu gia công và số hiệu hợp kim cứng
Công thức tốc độ V (m/phút).
Khoét có dung dịch làm lạnh bằng ê- mu-xi
Thép kết cấu cac bon chưa tôi. thép Crôm và thép Crôm niken hợp kim T15K6
875D0,6
= rr 0,25c0,34.0,2£ 0,9 T	s t	dbp
Như trên
Thép kết chưa tôi
ỗbp = 160 - 180KG/mm2
HRC= 49 - 54
Hợp kim cứng T15K6
V _	10D0,6
T0,45a0,6t0,3
Khoét không làm lạnh
Gang xám, gang dẻo, hợp kim cứng BK8
96500.D0,4
T0,4q0,45t0,15HB 1,3
Doa có dung dịch làm nguội lạnh ê- mu-xi
Thép các bon chưa tôi, thép Crôm, thép Crôm niken, hợp kim cứng T15K6
V_ 4900D0,8
T0,7gQ,65 d 0,9
Thép kết cấu chưa tôi sb = 160 - 180 kG/mm2
HRC= 49 - 54
Hợp kim cứng T15K6
10D0,6
V = T0’45g1,05t0,75
Gang xám, hợp kim cứng
BK8
1OOOOO.D0’2
%0,45 t.O^HB 1’3
Bảng PL 2.33 Công thức tính mômen xoắn bằng dao hợp kim cứng.
Nhãn
Vật liệu gia công và điều kiện làm lạnh
hiệu
Thép cac bon kết cấu chưa tôi’ Gang xám và gang dẻo không
hợp
thép Crôm, thép Crôm niken làm lạnh
kim
làm lạnh bằng ê-mu-xi.
cứng
Công thức tinh mômen xoắn MK (KG/mm)
T15K6
Mk = 37.DO’75.tO’8SO’95.8bO’75
BK8
Mk = 8’4.DO’85.tO’8SO’7.HBO’6
Bảng PL 2.34 Lượng chạy dao khi phay bằng dao phay đĩa và phay trụ hợp kim cứng :
Độ cứng vững của hệ thống máy - chi tiết - dao
Tên dao phay
Dao phay đĩa
Dao phay trụ
Vật liệu gia công
Thép
Gang xám
Thép
Gang xám
8 „ <9O
KG/mm2
8 „ • 9O
KG/mm2
Lượng chạy dao trên một răng c
ao phay Sz (mm)
Cao
O’O8 - O’15
O’O5 - O’1O
O’1 - O’2
O’15	-
O’3O
O’2 - O’35
Trung bình
O’O5 - O’12
O’4O - O’O8
O’O5 -
O’15*
O’O8
O’2*
Chú thích : 1 . Lượng chạy dao lớn dùng khỉ chiều sâu cắt nhỏ còn lượng cạy dao nhỏ hơn dùng khỉ chiều sâu cắt lớn .
. Lượng chạy dao trong bảng đối với dao phay đĩa khỉ phay phẳng và phay góc cẩn tăng lên 75 %.
.Lượng chạy dao trong bảng đảm bảo nhận được độ nhẵn bóng bề mặt gia công trong giới hạn cấp 6 - 7 .
•Nội dung khi gia công bang dao phay nhiều răng , có chiều sâu cắt lớn , khi độ cứng vững của hệ thống công nghệ không cao .
Bảng PL 2.35 Lượng chạy dao khi phay thô phôi thép bằng dao phay trụ đứng hơpj kim cứng :
DAO
Đường kính dao phay D(mm)
Chiều sâu cắt t(mm)
1 - 3
5
8
12
20
30 - 40
Lượng chạy dao trên mỗi răng dao phay Sz (mm)
Dao phay có vòng răng liền
10 - 12
14 - 16
18 - 22
0,015
0,025
0,02 -
0,06
0,04 -
0,06
0,02 -
0,04
0,3 -
0,05
0,02 -
0,04
—
—
—
Dao
phay
20 - 25
0,06 -
0,05 -
0,30 -
0,05 -
—
—
chắp
30 - 40
0,12
0,10
0,10
0,08
0,04 -
—
răng
50 - 60
0,10 -
0,08 -
0,06 -
0,05 -
0,07
0,05 -
xoắn
0,18
0,12
0,10
0,12
0,05 -
0,10
0,10 -
0,10 -
0,08-
0,06 -
0,12
0,20
0,16
0,12
0,12
Chú thích : Lượng chạy dao lớn dùng khỉ gia công trên máy cứng vững và chiều rộng phay nhỏ . Lượng chạy dao nhỏ hơn dùng khi gia công trên máy kém cứng vững và chiều rộng phay lớn .
Bảng PL 2.36 Lượng chạy dao khi phay tinh ( độ nhẵn bóng cấp 5 Ạ 6 ) phôi
thép bằng dao phay trụ đứng hợp kim cứng :
Đường kính dao phay D
(mm)
10 - 16
20 - 22
25 - 35
40 - 60
Lượng chạy
dao trên 1 vòng dao So (mm/ vòng )
0,02 - 0,06
0,06 - 0,12
0,12 - 0,24
0,3 - 0,6
Bảng PL 2.37 Chế độ cắt khi phay chất dẻo :
Vật liệu gia công
Dạng gia công
Vật liệu dao
Chế độ cắt
Tốc độ cắt
Lượng chạy
dao trên 1 răng Sz(mm)
Thủy tinh
hữu cơ
Gia công mặt lồi
Thép các
bon
< 200
< 0,03
Gia công rãnh hay khe lõm
Thép gió
200 Ạ 400
0,03 Ạ 0,05
Phiến dẻo ba- li- nhít
Gia công mặt lồi
100 Ạ 200
0,1 Ạ 0,2
Gia công
rãnh
150 Ạ 200
0,1 Ạ 0,2
Tấm ép
Gia công mặt lồi
150 Ạ 200
0,02 Ạ 0,04
* Khi gia công trong một hành trình Sz = 0,015 mm
Bảng PL 2.38 Tốc độ cắt khi ren bằng dao gắn hợp kim cứng
Dụng cụ cắt khi ren bằng dao gắn HKC
Đặc tính gia công
Vật liệu gia công
Công thức tính tốc độ cắt v(m/ph)
Dao cắt ren
Cắt ren thô trên máy kiểu thông thường không có dung dịch trơn lạnh
Thép Cacbon kết cấu chưa tôi
158470/°’23
v =	—
'T'0,2	0,3	1,5
T S	sbp
Cắt ren ngoài trên máy có đổ gá dùng cho một chu kỳ công tác tự động không có dung dịch nguội lạnh
102900Ì °-23
- T0,2S 0,3ơbpl,ỉ
Thép Cacbon kết cấu, thép Crôm và Crôm- Niken chưa tôi
175000/0’23
'T’0, 5 í' 0,5	í' 0 í 5
T S	SbpSZ
Chú thích:
ỉ: số lẩn cắt
Khỉ cắt ren trong tốc độ cắt cũng tính theo công thức trong bảng nhưng gỉảm đỉ 20%
Loại vít
Với
mặt đầu tựa là
mặt cầu
Với
mặt đầu tựa là mặt phẳng có đường kính d = 0,8 đường kính tiêu chuẩn
Với mặt đầu là
mặt cầu ( tựa trên lỗ côn )
PHỤ LỤC 3: Lực KẸP CUẢ cơ CAU REN VÍT
Sơ đổ kẹp
Tiêu chuẩn đường kính ren d (mm)
Bán kính trung bình
r cp
(mm)
Chiều dài tay vặn (mm)
Lực đặt p ■ vào tay vặn (kg)
Lực kẹp Q (kg)
-^Ltg(a + f) + 0,33pd
M2 = Q
~2^ỉg (a + p)+m cot g b
10
12
16
20
24
10
12
16
20
24
10
12
16
20
24
4,5
5,43
7,35
9,19
11,02
4,5
5,43
7,35
9,19
11,02
4,5
5,43
7,35
9,19
11,02
120
140
190
240
310
120
140
190
240
310
120
140
190
240
310
3,0
4,5
8,0
10,0
15,0
3,0
4,5
8,0
10,0
15,0
3,0
4,5
8,0
10,0
15,0
350
510
950
1200
1935
285
400
765
960
1550
210
300
555
700
1125
a = 2° 3Ơ^3°3Ơ
tga =
2pRcp
với t : bước ren
p đối với ren hệ mét 6°34'
m = 0,1 k R =1,5d k b = 120°
Lực KẸP ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐAI ốc
Loại vít
Sơ đồ kẹp
Dùng
tay
vặn
3,6
50
110
10
12
16
20
10
12
4,5
60
115
5,43
7,35
9,19
4,5
80
100
140
120
10
4,5
310
370
410
315
Dùng
cơ lê
vặn
5,43
140
475
Đai ốc
kiểu
tai hồng
16
20
24
7,35
9,19
11,02
190
700
10
240
310
15
905
114
1,77
13,5
10
2,24
2,67
3,60
4,5
12
10
12
17
19
24,5
39
Đường kính ngoài và trong của đầu tựa đai ốc lấy bằng 2d
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hoàng Tùng, Nguyễn tiến Đào và Nguyễn thúc Hà: Giáo trình Co khí đại cuong, NXB Giáo Dục, 1991.
Nguyễn văn sắt: Giáo trình Vật liệu co khí và Công nghệ kim loại, NXB Đại học và trung Học Chuyên Nghiệp, 1978.
Nguyễn đắc Lộc, Lê văn Tiến, Ninh đức Tốn và Trần xuân Việt: sổ tay Công nghệ Chế tạo máy (2 tập), NXB Giáo Dục, 2003.
Công nghệ Chế tạo máy (2 tập), Khoa Công nghệ Chế tạo máy và Máy chính xác truờng Đại học Bách khoa biên soạn, Truờng ĐHBK Hà Nội, 1992.
Nguyễn tiến Đào và Trần công Đức: Công nghệ khai thác Thiết bị co khí , NXB Khoa học kỹ thuật, 1996.
Phí trọng Hảo và Nguyễn thanh Mai. Công nghệ chế tạo máy, NXB Giáo Dục, 2003.
Phạm ngọc Dũng vàNguyễn quang Hung: Công nghệ chế tạo máyNXB Hà Nội, 2005.
Lê văn Tiến, Trần văn Địch và Trần xuân Việt: Đổ gá do tác giả, NXB Giáo Dục, 2001.
Trần văn Địch: sổ tay Át lát và đổ gá, NXB Giáo Dục, 2003.
Belkevich, B., Timascov, V. sổ tay công nghệ chế tạo máy các nhà máy chế tạo máy, NXB belarus, Minsk, 1972.
Spravochnhic technologia mashinostroenia, 1 va 2, Kovana chủ biên, NXB MASHGIZ, 1977.

File đính kèm:

  • dochuong_dan_do_an_cong_nghe_che_tao_may_phu_luc_2_huong_dan_xa.doc
  • pdfpages_from_dacn2_11_1191_6728_537284.pdf