Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Chương 5: Khoét và doa - Nguyễn Quang Tuyến

D- Đuờng kính mũi khoét hoặc mũi doa (mm)

d- Đuờng kính lỗ phôi (mm)

Lượng chạy dao: Khi khoét bằng mũi khoét thép gió thì tính theo công thức. s = Cs D0’6 mm/vòng

Còn với dao hợp kim ta tra bản.

Trong công thức trên hệ số Cs phụ thuộc tính chất của vật liệu gia công và yếu tố công nghệ.

D- Đuờng kính mũi khoét (mm)

Trị số Cs phụ thuộc vào tính chất vật liệu gia công và nhóm chạy dao xác

 

doc 23 trang phuongnguyen 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Chương 5: Khoét và doa - Nguyễn Quang Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Chương 5: Khoét và doa - Nguyễn Quang Tuyến

Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Chương 5: Khoét và doa - Nguyễn Quang Tuyến
KHOÉT VẢ DOA
Chiều sâu cắt khi khoét và doa: đuợc xác định theo luợng du gia cong.
D - d	
t = —-— mm
2
D- Đuờng kính mũi khoét hoặc mũi doa (mm)
d- Đuờng kính lỗ phôi (mm)
Lượng chạy dao: Khi khoét bằng mũi khoét thép gió thì tính theo công thức. s = Cs D0’6 mm/vòng
Còn với dao hợp kim ta tra bản.
Trong công thức trên hệ số Cs phụ thuộc tính chất của vật liệu gia công và yếu tố công nghệ.
D- Đuờng kính mũi khoét (mm)
Trị số Cs phụ thuộc vào tính chất vật liệu gia công và nhóm chạy dao xác
định yếu tố công nghệ.
Lượng chạy dao: lượng chạy dao lớn (nhóm I) khi khoét lỗ căn cứ vào:
Không có dung sai.
Sau đó còn gia công bằng một vài dụng cụ khác
Bảng 2.27. Trị số hệ số Cs khi khoét
Nhóm chạy dao
Vật liệu gia công
Thép
Gang
Kim loại mầu
Giới hạn bền ơbp (KG/mm2)
Độ cứng Bh
Kim loại
mầu
mền
Cứng
Đến 56
Từ 56
đến 84
Từ 84
đến 105
Từ 105
Đến 170
Từ 170
I
0,190
0,140
0,105
0,085
0,250
0,0150
0,330
0,250
II
0,140
0,105
0,097
0,063
0,190
0,113
0,250
0,190
III
0,095
0,070
0,052
0,042
0,125
0,075
0,170
0,125
Bảng 4.28. Trị số hệ số Cs khi doa
Nhóm
dao
chạy
Vật liệu gia công
Thép
Gang
Kim loại mầu
Giới hạn bền
Độ cứng Bh
Mền
Cứng
Đến 56
Từ 56
đến 84
Từ 84
Đến 170
Từ 170
I
0,20
0,16
0,12
0,33
0,20
0,20
0,33
II
0,15
0,12
0,90
0,25
0,15
0,15
0,25
III
0,10
0,08
0,06
0,16
0,10
0,10
0,16
Trước khi cắt ren bằng tarô hoặc bằng dao tiện ren khi lỗ đã được khoét bằng dao khoét tinh, dao tiện hay dao doa.
Lượng chạy dao trung bình (nhóm II) khi khoét lỗ:
Độ chính xác cấp 5.
Trước khi cắt ren hoặc doa bằng hai mũi doa.
Gia công so bộ (Khoan hoặc khoét) lỗ trước khi doa.
Lượng chạy dao nhỏ (nhóm III) dùng khi khoét lỗ bằng một mũi khoét có chiều sâu cắt nhỏ hoặc bằng mũi doa.
Doa: Lượng chạy dao khi doa bằng mũi doa thép gió tính theo công thức: s = Cs D0’7 mm/vòng.
Cs : Hệ số phụ thuộc vào tính chất vật liệu gia công và các yếu tố công nghệ (bang 2.24). Đối với mũi doa bằng hợp kim cứng xem bang 2.26.
Chọn lượng chạy dao: Lượng chạy dao lớn (nhóm I) khi dùng doa so bộ (doa thô) lỗ sau khi khoan hoặc khoét và trước khi doa tinh.
Lượng chạy dao trung bình (nhóm II) dùng khi doa tinh sẽ đạt độ chính xác cấp 2. Sau khi doa thô hay tiện tinh bằng dao tiện hay dao bìa tên.
Lượng chạy dao nhỏ (nhóm III) dùng khi doa tinh sau đó đánh bóng hoặc mài doa và doa lỗ bằng 1 mũi doa đạt độ chính xác cấp 3.
Chú thích: Khỉ khoét và doa lỗ không thông đồng thời gia công cả đáy lỗ, lượng chạy dao lây trong giới hạn từ 0,2 + 0,6 mmlvòng.
Khi khoét và doa những lỗ mà chiều dài lớn hơn đường kính lỗ thì lượng chạy dao phải đưa vào hệ số điều chỉnh trong bảng 53.
Chọn lượng chạy dao:
Khi khoét lỗ bằng dao hợp kim cứng. Chọn lượng chạy dao lớn khi khoét lỗ không có dung sai và gia công lỗ sau khi khoét thô hai hoặc ba lần bằng một số dụng cụ cắt như mũi khoét tinh hoặc dao tiện và doa bằng mảnh dao doa, khi khoét lỗ đã được gia công so bộ bằng mũi khoan hoặc dao tiện và sau đó còn doa hai lần nữa.
Khi khoét lỗ sau đó cắt ren bằng tarô hoặc tiện ren với điều kiện gia công lỗ sau khi khoét thô bằng dao khoét tinh, dao tiện hoặc dao bìa.
Lượng chạy dao trung bình: khi khoét lỗ chính xác cấp 5.
Khi khoét lỗ sau đó cắt ren - khi khoét lỗ sau đó doa hai lần- khoét sau khi đã gia công sơ bộ bằng mũi khoan hoặc khoét lỗ sau đó còn doa một lần.
Lượng chạy dao nhỏ được dùng khi gia công lỗ chính xác cấp 4. Với độ bóng A6 với thép A5 với gang với điều kiện sau đó gia công bằng mũi khoét có chiều sâu cắt nhỏ hoặc một mũi doa.
Chọn lượng chạy dao khi doa bằng dao hợp kim cớng: (tra bảng) - Lượng chạy dao lớn khi doa sơ bộ (doa thô) sau khi khoan hoặc khoét, cuối cùng doa tinh.
Lượng chạy dao trung bình: Khi doa tinh đạt cấp chính xác 3 và độ bóng ral,25 đêh 0,63, sau khi đã doa thô, tiện tinh bằng dao bìa.
Lượng chạy dao nhỏ: dùng kih doa tinh sau đó đánh bóng hoặc mài doa. Doa lỗ bằng một dao đạt cấp chính xác 2 và độ bóng Ra0,63 Ạ 0,32. Bảng 4.29. Hệ số điều chỉnh khi chọn lượng chạy dao phụ thuộc vào chiều dài của lỗ
Tỷ số giữa đường kính dao và chiều dài lỗ
3
5
7
l0
Hệ số
l
0,9
0,8
0,75
Tốc độ cắt khi khoét và doa: Tốc độ cắt khi khoét và doa bằng dao khóet và dao doa bằng thép gió tính theo công thức ở bảng 56. Còn khoét và doa bằng hợp kim cứng xem bảng 58.
Lực cắt và mômen xoắn: Lực cắt khi khoét thường không tính. Để đơn giản có thể coi mỗi lưỡi khoét như một dao tiện. Có thể sử dụng công thức đối với dao tiện để tính lực tiêp tuyên và lực chạy dao cho mỗi một răng mômen xoắn và công suất cắt khi doa chưa được nghiên cứu đầy đủ và công thức tính vẫn chưa có. Có thể tính theo MK và N như khi khoét.
Bảng 4.29. Lượng chạy dao khi doa lỗ bằng mũi dao hợp kim cứng hình trụ
Đường kính mũi
doa D
Doa
Thép làm lạnh bằng ê - mu - xin
Gang không làm lạnh
Thép không tôi
Thép tôi
HB < 170
HB < 170
Lợng chạy dao s mm/vòng
10
0,35 - 0,5
0,2 - 0,3
0,85 - 1,3
0,65 - 1,0
15
0,35 - 0,55
0,25 - 0,33
0,90 - 1,4
0,70 - 1,1
20
0,40 - 0,60
0,30 - 0,37
0,10 - 1,5
0,80 - 1,3
25
0,45 - 0,65
0,32 - 0,40
1,1 - 1,6
0,85 - 1,3
30
0,50 - 0,70
0,35 - 0,43
1,2 - 1,8
0,9 - 1,4
35
0,55 - 0,75
0,35 - 0,47
1,25 - 1,9
0,95 - 1,45
40
0,60 - 0,80
0,40 -0,50
1,3 - 2,0
1,0 - 1,5
50
0,65 - 0,85
-
1,4 - 2,1
1,1 -1,6
60
0,70 - 0,9
-
1,6 - 2,4
1,25 - 1,8
70
0,80 -1,0
-
1,8 - 2,7
1,35 - 2,0
80 và lớn hon
0,90 - 1,2
-
2,0 - 3,0
1,5 - 2,2
Bảng 4.30. Công thức tính tốc độ cắt khi khoét và doa bằng dao khoét và doa thép gió
Dạng gia công
Gia công thép kim loại mầu và hợp kim
Gia công gang và đổng
thau
Công thức tốc độ cắt vòng/phút
Khoét
Cv .D0,3
Cv .D1,2
T°,4 30,5 t0,2 HB0,9
T0,125 §0,4 t0,1 Hg1,3
Doa
C .D0,3
C .D0,2
v	T0,4 §0,65 t0,2 HB0,9
v T0,3 §0,5 t0,1 HB1,3
Bảng 4.31. Trị số Cv
Vật liệu gia công
Khoét bằng mũi khoét
Doa
Cán liền
Cán lắp
Trị số Cv
Thép kết cấu các bon:
Thép doẻ HB đến 155
0,0226
0,20
0,152
Thép tự động HB 140 - 230
3000
2700
1960
Thép các bon trung bình HB 155 -
265
2000
1800
1310
Thép hợp kim kết cấu:
Thép crôm, thép crôm niken, thép crôm niken môlípđen, thép môlípđen, thép niken môlípđen, thép crôm valađi,thép crôm môlípđen valađi HB 155 - 340
1700
1535
1110
Thép mangan, thép silic mangan, thép crôm nhôm, thép crôm nhôm môlípđen, thép crôm silic môlípđen, thép crôm mangan, thép crôm mangan môlípđen, thép crôm manggan titan, thép crôm niken vonphơram HB 155 - 340
1400
1260
915
Thép cácbon dụng cụ, thép cácbon
khó gia công HB 155 - 340
0,8
1350
980
Thép vônphơram HB 210 - 240
6,4
7,2
5,25
Thép hợp kim dụng cụ, thép ôstơnít, thép không rỉ, thép chụi nhiệt, thép gátphin HB 210 - 240
5,75
4,2
Đổng thau
48
43
Đuyra hợp kim silumin, nhôm
80
72
Elêctơrông
96
86
Gang GB140 - 210
17100
15400
14500
Gang dẻo HB 120 - 200
21400
1900
18100
Đổng thanh độ cứng trung bình
56
50
Đổng thanh độ cứng cao
23
25
Công thức tính lực chung Pz = PZ1.Z và Px= PX1.
là số răng.
„	P D „
Công thức tính mômen MK= z' , D là đường kính khoét. Khi gia
công bằng mũi khoét hợp kim cứng, mômen xoẵn có thể tính theo bảng 59. Công suất hiệu dụng cắt: Khi khoét và doa tính theo công thức.
MKn
Ne=	K Kw
e 975.1000
Mk mômen xoắn KGmm, n số vòng quay của dụng cụ cắt.
IV. PHAY
Chiều sâu cắt khi phay t ( mm) hình 2 - đo trong mặt phẳng thẳng góc với trục dao phay . Còn chiều rộng phay B (mm) đo theo phưong trục dao phay .
Lượng chạy dao khi phay bằng dao phay thép gió cho trong bảng 64 . Còn khi phay bằng dao phay hợp kim cứng thì cho trong bảng 65 - 69 .
Bảng 4.32 . Lượng chạy dao khi phay thô bằng dao phay mặt đầu hợp kim cứng :
Nhãn
Vật liệu gia công
Góc nghiêng chính j0
Tên
Cơ tính
60
45
30
15
hiệu hợp
gọi
(KG/mm2)
Chiều sâu cắt t (mm)
kim
1 - 12
1 - 8
1 - 5
1 - 3
Lượng chạy dao trên một răng Sz(mm)
T15K10
d bp <60
s bp =61-80
0,24-0,35
0,28-0,24
0,40-0,60
0,70-1,10
0,16-0,24
0,19-0,28
0,28-0,42
0,54-0,80
s bp =81-100
0,12-0,18
0,15-0,22
0,21-0,32
0,38-0,58
Thép
s bp =101-120
0,09-0,14
0,12-0,18
0,17-0,25
0,32-0,48
T15K6
d bp <60
s bp =61-80
0,15-0,23
0,18-0,27
0,25-0,38
0,48-0,72
0,12-0,18
0,15-0,22
0,18-0,26
0,32-0,48
s bp =81-100
0,10-0,13
0,12-0,10
0,15-0,22
0,25-0,38
s bp =101-120
0,07-1,01
0,08-0,12
0,12-0,17
0,22-0,37
BK8
HB < 180
0,46-0,70
0,52-0,80
0,70-1,2
1,2-2,2
HB=181-200
0,42-0,65
0,50-0,75
0,65-1,1
1,2-2,0
HB=201-220
0,36-0,60
0,45-0,70
0,60-1,0
1,0-1,8
Gang
HB=221-240
0,30-0,48
0,38-0,60
0,55-0,81
0,9-1,5
BK6
HB < 180
0,30-0,46
0,36-0,58
0,52-0,80
0,9-1,5
HB=181-200
0,28-0,42
0,34-0,53
0,40-0,75
0,8-1,3
HB=201-220
0,24-0,38
0,30-0,48
0,40-0,70
0,3-1,1
HB=221-240
0,20-0,32
0,27-0,42
0,35-0,55
0,55-0,90
Chú thích : 1. Trị số lượng chạy dao trên dùng để gia công khỉ dao phân bố đối xứng với phôi. Khi vị trí của dao khác đi, lượng chạy dao trong bảng cần táng lên đến 30 % .
Lượng chạy dao nhỏ dùng khi gia công trên máy công suất nhỏ còn lượng chạy dao lớn hơn dùng khi gia công trên máy công suất lớn và độ cứng vững của hệ thống máy - chi tiết - dao cao .
Sau khi xác định lượng chạy dao trong một phút Sp chọn lượng chạy dao trên moi ráng Sz và điều chỉnh theo công suất cho phép của máy .
Bảng 4.33. Lượng chạy dao khi phay tinh phôi thép bằng dao phay mặt đầu hợp kim cứng :
Cấp độ bóng
Giới hạn bền ỗ bp (KG/mm2)
70
80
90
Lượng chạy dao So (mm/vòng )
Độ nhám cấp 5
Độ nhám cấp 6
Độ nhám cấp 7
Độ nhám cấp 8
0,80 - 0,50
0,55 - 0,40
0,25 - 0,20
0,15
1,0 - 0,7
0,60 - 0,45
0,30 - 0,20
0,15
1,2 - 0,9
0,7 - 0,55
0,35 - 0,25
0,2 - 0,15
Chú thích : 1. Lượng chạy dao trên nhận được trong điều kiện sau : độ đảo mặt đẩu của dao phay < 0,02 mm ; góc nghiêng phụ P1 = 50; độ mòn mặt trước của ráng s = 0,8 + 1mm . Khi P1 = 20 lượng chạy dao có thể táng gấp đôi.
2. Khi độ mòn ban đẩu của dao phay < 0,2 + 0,3 mm thì độ bóng gia công giảm đi khoảng một cấp .
Tốc độ cắt: khi phay bằng dao phay thép gió tính toán theo công thức :
m / ph
Cv .Dqv ,KU .K.kj
Tm .txv .Szyv ,Zvn .Bz
Trong đó : Cv là hằng số k
D là đường kính dao phay (mm) k
Ku là hệ số kể đêh ảnh hưởng của vật liệu dao k
Kp là hệ số kể đên tính chất vật liệu gia công k
K j là hệ số đặc trưng cho ảnh hưởng của góc nghiêng chính j k
T là tuổi bền dao phay ( phút ) k
t là chiều sâu phay (mm) k
Sz là lượng chạy dao trên một răng (mm) k
z là số răng dao phay k
B là chiều rộng phay (mm).
Gía trị của các hệ số và số mũ trong công thức tính tốc độ cắt khi phay cho trong các Bảng 4.34.- 4.35 .
Bảng 4.34 .Gía trị hệ số Cv trong công thức tính tốc độ phay :
DẠNG DAO
PHAY
VẬT LIỆU GIA CÔNG
Thép các bon ỗ bp =75 KG/ mm2
Gang xám
HB = 190
Gang dẻo
HB = 150
Sz
Cv
Sz
Cv
Sz
Cv
Dao phay trụ
> 0,1
35,4
>0,15
27
>0,1
40,5
<0,1
55,7
<0,15
57,6
< 0,1
77,0
Dao phay trụ đứng
—
49
—
72
—
68,5
Dao phay mặt đầu
> 0,1
41
—
42
> 0,1
57,4
<0,1
4,7
<0,1
90,5
Dao phay đĩa liền và thẳng
—
68,5
—
72
—
95,8
Dao phay đĩa răng chắp
> 0,1
48,4
—
85
> 0,1
68
<0,1
75,5
—
—
<0,1
150,8
Dao phay rãnh và cắt đứt
—
53
—
30
—
74
Dao phay định hình bán kính tròn
—
53
—
—
—
—
Dao phay định hình - tròn lõm
- phay góc
—
44
—
—
—
—
Chú thích :
. Gía trị Cv cho khi phay ngược , lượng chạy dao cho thép và gang , có dung dịch nguội lạnh , có góc nghiêng chính (p= 90° và khi độ mòn cho phép .
. Khi gia công chỉ một lẩn cắt và khi yêu cẩu độ bóng bề mặt gia công cao giá trị Cv trong bảng cẩn phải nhân với k = 0,8 .
. Khi gia công không có dung dịch nguội lạnh giá trị Cv trong bảng cẩn phải nhân với k = 0,5 .
. Khi phay lớp vỏ cứng giá trị Cv trong bảng cẩn nhân với k = 0,5 đối với gia công thép và với k = 0,5 đối với gia công gang .
. Khi phay theo hướng chạy dao giá trị Cv trong bảng cẩn nhân với k = 1,5 .
. Phay thép cẩn có dung dịch nguội lạnh 3 + 5 % nước êmuxin khi lưu lượng của nó nhỏ hơn 101 / ph . Gang thì phay thô .
Bảng 4.35. Gía trị các số mũ trong công thức tính tốc độ phay :
Vật liệu gia công
Dạng phay
qv
m
nv
xv
yv
Zv
Sz<0,1
Sz>0,1
Thép, đổng thau và hợp kim nhẹ
Phay mặt đầu
0,25
0.2
0.1
0.15
0.2
0.4
0.1
Phay đĩa , phay rãnh và cắt đứt
0.25
0.2
0.1
0.30
0.2
0.4
0.1
Phay trụ , phay ngón và phay định hình
0.45
0.33
0.1
0.30
0.2
0.4
0.1
Gang
và
Phay mặt đầu
0.2
0.15
0.1
0.1
0.4
0.4
0.1
Phay đĩa
0.2
0.15
0.1
0.5
0.4
0.4
0.1
Phay rãnh và cắt đứt
0.2
0.15
0.1
0.5
0.4
0.4
0.2
Phay trụ , phay ngón và phay định hình.
0.7
0.25
0.3
0.5
Sz<0.15
0.2
Sz>0.1
5
0.6
0.3
Bảng 4.36. Gía trị của hệ số ku
Nhãn hiệu làm dao
Thép gió
P18 , P9
90 CrSi
CD100A
Y12A
Gía trị ku
1
0.6
0,5
0,5
Hệ số km tính đêh ảnh hưởng của tính chất vật liệu gia công đối với tốc
độ cắt khi phay , được xác định bằng công thức : Đối với gia công thép km = Cm (sbp)nm ơ' bp
HB
Đối với gia công gang km = Cm(	)
HB'
Trong đó Cm là hệ số tính đên gia công giá trị của nó cho trong bảng 73 ;ơ bp là giới hạn bền của thép mà tính gia công của nó lấy đơn vị ( bảng 73 ) là KG/mm2 ,
ơ’ bp là giới hạn bền của thép gia công (KG/mm2) . HB là độ cứng của gang , tính gia công của nó lấy đơn vị ( bảng 72 ) là KG/mm2 , HB’ là độ cứng của gang gia công (KG/mm2) , n m là chỉ số mức độ giá trị của nó khi phay thép kêt cấu , thép các bon và thép hợp kim không tôi bằng 1 , khi phay thép tôi bằng 2 .
Tốc độ cắt khi phay bằng dao phay hợp kim cứng tính toán theo công thức
Cv.Dqv,KU.K.kj
Tm .txv .Szyv .Zvn .Bz
Lực cắt khi phay : được tính theo công thức :
P = Cp.txp .Szyp .Z.Bzp .Dqp (KG)
Trong đó Cp là hằng số , những ký hiệu còn lại giải thích ở trong công thức tốc độ cắt .
Bảng 4.37. Hệ số tính gia công Cm của các loại thép khác nhau có giới hạn bền ơ bp = 75KG/mm2 và gang :
Tên các loại vật liệu
Hệ số Cm đối với dao phay thép gió
Thép các bon kêt cấu C< 0,6 %
1,0
Thép các bon	C > 0,6 %
0,8
Thép măng - gan
0,75
Thép crôm
0,85
Thép crôm - niken
0,9
Thép gió , thép dụng cụ
0,6
Gang xám HB 190
1,0
Gang dẻo HB 190
1,0
Bảng 4.38 . Gía trị kọ kể đêh ảnh hưởng của góc nghiêng chính :
Dạng dao phay
Góc nghiêng chính jo
90
60
45
30
20
Phay mặt đầu
0,96
1,00
1,06
1,18
1,30
Phay đĩa 2 mặt và phay ngón
1,00
1,05
1,10
2,23
1,37
Bảng 4.39. Gía trị của hệ số Cv và các số mũ trong công thức tính tốc độ cắt khi phay
Vật liệu gia công
Dao phay
B
(mm)
t
(mm)
Sz
(mm)
Gía trị Cv và các chỉ số mũ
Kiểu
Ký hiệu
HKC
Cv
qv
m
xv
yv
nv
z
"e
p
«5
II
bp
0
&
&
/ỌS
>
<cc
U
'
g
O
XI
p
'Cự
O
&
Phay mặt đẩu
T15K6
—
—
—
356
0,2
0,2
0,1
0,4
0
0,2
Phay đĩa khi phay rãnh
—
—
<0,06
1990
0,2
0,35
0,3
0,12
0
>0,06
905
0,4
Phay đĩa khi phay mặt phẳngvà phay góc
<0,12
1340
0,4
0,12
0
>0,12
740
0,4
Phay trụ
T15K6
>35
< 2
0,15
390
0,17
3,3
0,19
0,28
0,1
-0,05
< 2
443
0,38
<53
< 2
616
0,19
0,08
< 2
700
0,38
Thép các bon kết cấu ơ bp = 75KG/mm2
Phay ngón có răng vòng
T15K6
—
—
—
145
0,44
0,37
0,24
0,26
0,13
0,10
Phay ngón hàn răng
—
—
—
234
Thép kết cấu và thép crôm niken s bp = 75KG/mm2
Phay ngón có răng vòng
—
—
—
200
0,65
0,5
0,32
0,28
0,23
0,18
Phay ngón hàn răng
—
—
—
313
Gang xám
Phay mặt đầu
BK6
—
—
—
0,2
923
0,19
0,2
588
0,47
2,5
0,2
1180
0,40
0,19
0,2
750
0,47
Gang dẻo HB
150
Phay mặt đầu
BK8
—
—
0,18
825
0,22
0,33
0,17
0,1
0
0,22
0,18
577
0,32
Bảng 4.40 . Giá trị km
Dạng dao phay
Vật liệu gia công
Thép
Gang
s bp < 90
KG/mm2
s bp > 90
KG/mm2
Xám
Gang rèn
Quan hệ để tính k m
Phay mặt đầu
75
ơbp
,	_ X 1.75
/190V
V HB J
/150 V1’75
V HB J
Phay đĩa
/75 V °’65
1 sbp J
Phay hình trụ
75
ơbp
Z __ \1’5
1 75 V
V sbp J
/190 V °’75
V HB )
Phay ngón
/75 V 0’8
V sbp J
Đối với thép Crôm - niken
Km = 1
75 V
ơbp J
Bảng 4.41. Gía trị hệ số Kn:
Trạng thái bề mặt
Không có lớp vỏ cứng hoặc phôi cán
Có lớp vỏ cứng
Rèn , dập
Đúc
Hệ số Kn
1
0,9
0,8
Bảng 4.42 . Gía trị của hệ số ku phụ thuộc vào nhãn hiệu hợp kim cứng :
Dạng dao
Vật liệu gia công
Thép
Gang
Nhãn hiệu hợp kim cứng
T15K6
T5K10
BK6
BK8
Gía trị hệ số Ku
Phay mặt đâù
1
0,65
1
0,77
, phay đĩa , phay định hình trụ phay ngón
1
0,75
—
—
Bảng 4.43 . Gía trị hệ số k j phụ thuộc góc nghiêng chính của lưỡi cắt dao phay mặt đầu :
Góc nghiêng chính
jo
15
30
45
60
90
Hệ số k j
1,6
1,28
1,1
1
0,86
Bảng 4.44 . Gía trị hệ số Cp và số mũ trong công thức tính lực cắt khi phay :
Vật liệu gia công
Kiểu dao phay
Cp
xp
yp
‘p
>p
Thép
Phay trụ, phay ngón , phay mặt đầu khi cắt không đối xứng
68
0,86
0,74
1,00
- 0,86
Phay mặt đầu khi cắt đối xứng phay đĩa và cắt đứt
82
1,10
0,80
0,95
- 1,10
Phay góc
39
0,86
0,74
1,00
- 0,86
Phay định hình lồi và lõm
47
0,86
0,74
1,00
- 0,86
Gang
Phay trụ, phay ngón , phay mặt đầu khi cắt không đối xứng
48
0,83
0,65
1,00
- 0,83
Phay mặt đầu khi cắt đối xứng phay đĩa và cắt đứt
76
1,14
0,70
0,90
- 1,14
Chú thích :
Gía trị của hệ số Cp trên đây ứng với khi phay có tốc độ cắt bằng 50 mlph ; dùng dao phay ráng nhọn với góc trước g= +10°. Việc điều chỉnh hệ số Cp phụ thuộc vào V và gxem bảng 81 . Lúc độ mòn của ráng dao phay đạt đến giới hạn cho phép thì lực cắt khi gia công thép dai táng lên 75 + 90 % , khi gia công thép cứng , thép trung bình và gang táng 20 + 40 %0 .
Lực vòng p khi gia công hợp kim nhôm chỉ gần bằng 25%c khi gia công thép , khi gia công đồng thanh gần bằng 75 %0 lực khi gia công gang.
Bảng 4.45 . Hệ số điều chỉnh kv và ky để tính Cp :
Tốc độ cắt
V(m/p)
50
75
100
125
150
175
200
250
Kv
1
0,98
0,96
0,94
0,92
0,90
0,88
0,85
Góc trứơc y0
+15
+10
+5
0
- 5
- 10
- 15
- 20
k y
0,9
1,0
1,1
1,2
1,3
1,4
1,5
- 1,6
Công suất hiệu quả khi phay tính toán theo công thức :
P.V
Ne = * _ (kw)
60.102
Trong đó p là lực cắt vòng (KG) k V là tốc đô cắt ( m/ph)
V. CẮT ĐÚT BẰNG LƯỠI CƯA ĐĨA
Luợng chạy dao : nên dùng luợng chạy dao trên môt răng Sz cho trong bảng 83 , khi cắt đứt những vật liệu tiết diện tròn , hình vuông và hình chữ nhật , chiều cao tiếp xúc lớn nhất của đĩa cua sẽ tuong ứng với đuờng kính , với cạnh góc vuông và chiều cao hình chữ nhật . Khi cắt môt bó phôi, chiều cao tiếp xúc lớn nhất xác định theo bảng 84 .
Bảng 4.46 . Luợng chạy dao trên môt răng Sz khi cắt bằng luỡi cua đĩa :
Tỷ số giữa buớc răng của t với chiều cao của mặt cắt h
Giới hạn bền của thép cắt ơb Kg/mm2
< 40
< 40 - 60
> 60 - 80
Luợng chạy dao trên môt răng cua Sz (mm)
> 0,15
0,12 - 0,2
0,09 - 0,15
0,06 - 0,10
0,15 - 0,02
0,10 - 0,18
0,07 - 0,13
0,05 - 0,09
0,12 - 0,09
0,08 - 0,12
0,05 - 0,011
0,04 - 0,07
0,09 - 0,06
0,06 - 0,12
0,04 - 0,07
0,03 - 0,06
< 0,06
0,04 - 0,10
0,03 - 0,07
0,02 - 0,05
Gía trị lượng chạy dao lớn chọn khỉ gia công trên máy công suất lớn hơn 8 kw
Khi cắt thép hai chữ T hay thép chữ u chiều cao tiếp xúc lớn nhất của đĩa
cưa xác định theo công thức :
h = h 1 + 2h 2
trong đó : h 1 = 2yl S1 (D - S1)
Tốc độ cắt : nên dùng tốc độ cắt cho trong Bảng 4.48 . Tốc độ cắt này dùng cho gia công có dung dịch nguội lạnh Ê- mun - xi đối với lưu lượng 30 - 40 lít/ phút .
Nừu công suất của máy không lớn , tốc độ cắt phải giảm xuống , trị số tốc độ cắt V mà công suất của máy cho phép xác định theo công thức :
20001N
V = CSz 0'75.h.t(m/ph)
Trong đó 1 là bước răng của đĩa cưa (mm) k N là công suất động cơ điện máy cưa k c là hệ số phụ thuộc vật liệu đĩa cưa ( Bảng 4.49 ) k Sz là lượng chạy dao trên mỗi răng (mm) k h là chiều cao của vật liệu cắt ( chiều cao tiếp xúc lớn nhất của đĩa cưa so với vật liệu cắt ) ( mm) k t là chiều rộng đĩa cưa (mm) .
Bảng 4.47. Tính toán kích thước khi cắt một bó nhiều phôi tròn :
Đường
kính
Số chiếc trong một bó
3
6
8
10
15
tròn
Kích thước của bó (mm)
vật liệu d(mm)
h
b
h
b
h
b
h
b
h
b
10
18
20
27
30
36
30
36
40
45
50
12
22
24
32
36
43
36
43
48
54
60
15
28
30
40
45
54
45
54
60
67
75
18
33
36
49
54
65
54
65
72
81
90
20
37
40
54
60
72
60
72
80
90
100
22
40
44
59
66
79
66
79
88
99
110
25
47
51
69
75
91
75
89
102
114
128
30
55
60
81
90
103
90
108
120
135
150
35
64
70
95
105
126
105
126
140
158
175
40
74
80
108
120
144
120
144
158
180
200
45
83
90
121
135
162
135
162
180
202
225
50
92
100
135
150
180
150
180
200
221
250
55
101
110
141
165
189
165
189
210
257
270
60
110
120
162
180
216
170
216
240
280
300
70
128
140
189
210
252
210
252
280
314
350
80
147
160
216
240
288
240
288
320
360
400
90
165
180
243
270
324
270
324
360
404
450
100
184
200
270
300
360
300
360
400
450
500
110
202
220
297
330
396
330
396
440
495
550
120
220
240
324
360
432
360
432
480
540
600
130
240
260
350
390
468
390
468
520
585
650
150
276
300
405
450
540
450
540
600
675
750
Bảng 4.48. Tốc độ cắt khi cắt bằng lưỡi cưa đĩa .
VẬT LIỆU GIA CÔNG
Vật liệu răng cưa
Thép gió
Thép các bon dụng cụ
Tốc độ cắt V(m/ph)
Thép: ơbp = 30 Ạ 40 KG
26 - 30
18 - 20
/mm2
18 - 26
16 - 18
ơbp = 40 Ạ 60	"
16 - 22
12 - 16
ơbp = 60 Ạ 85	"
16 - 18
12 - 16
Thép đúc định hình mềm
14 - 16
10 - 12
11 - 14
8 - 10
"	" cứng
8 - 12
< 10
Thép gió và thép các bon
10 - 13
8 - 9
dụng cụ
Thép không rỉ và thép chịu nhiệt
Gang
Đổng thanh và đổng thau
160 - 200
60 - 160
Bảng 4.49. Trị số của hệ số c trong công thức tính tốc độ của lưỡi cưa đĩa :
Vật liệu gia công
Hệ số c
Thép và thép đúc ơbp = 30 Ạ 40 KG /mm2 "	"	ơbp = 40 Ạ 60	"
"	"	ơbp =60 Ạ 85	"
Gang
Đổng thanh và đổng thau
85
110
150
75
50

File đính kèm:

  • dochuong_dan_do_an_cong_nghe_che_tao_may_chuong_5_khoet_va_doa.doc
  • pdfpages_from_dacn2_6_7751_0295_537609.pdf