Giới thiệu về IFRS

Giới thiệu về IAS 39/ Phân loại

Cơ sở và khái niệm

Phạm vi và định nghĩa

Phân loại tài sản tài chính

Tái phân loại

Đo lường, Ghi nhận và Không ghi nhận

Đo lường ban đầu và tiếp theo

Chi phí phân bổ và Giá trị hợp lý

Hư hỏng

Ghi nhận và không ghi nhận

 

ppt 129 trang phuongnguyen 9060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giới thiệu về IFRS", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giới thiệu về IFRS

Giới thiệu về IFRS
Giới thiệu về IFRS 
Tay Boon Suan 
30/9/2008 
HIỆP HỘI NGÂN HÀNG ASEAN 
CH ƯƠ NG TRÌNH 
Giới thiệu về IAS 39/ Phân loại 
C ơ sở và khái niệm 
Phạm vi và định nghĩa 
Phân loại tài sản tài chính 
Tái phân loại 
Đo l ường , Ghi nhận và Không ghi nhận 
Đo l ường ban đầu và tiếp theo 
Chi phí phân bổ và Giá trị hợp lý 
H ư hỏng 
Ghi nhận và không ghi nhận 
2 
CH ƯƠ NG TRÌNH 
Chuyển sang áp dụng IAS 39 – Đối t ượng áp dụng lần đầu 
Yêu cầu tiết lộ thông tin 
Các vấn đề trong t hời gian quá độ , lần đầu áp dụng và tiết lộ thông tin 
Tác động đố i với Ngân hàng 
Xây dựng chiến l ược 
Phân tích Chi phí/lợi ích về nhu cầu hạch toán phòng ngừa rủi ro 
Chức n ă ng có sẵn của thành viên TMS 
Triển khai hệ thống 
Xử lý những cấu trúc phòng ngừa rủi ro không tuân thủ 
Đánh giá tính biến động của lợi nhuận và BCĐTS 
Thay đổi quy trình và hệ thống 
3 
Ph ươ ng pháp tổ chức và thực hiện dự án 
Nhóm thực hiện dự án và quản lý dự án 
Trách nhiệm và và hoạt động chính của BBL 
Nhân tố thành công quan trọng đố i với các thành quả của dự án 
Hỏi & đáp 
CH ƯƠ NG TRÌNH 
4 
Lịch sử và ngày hiệu lực 
IAS 32 
Áp dụng đố i với các kỳ kế toán bắt đầu vào hoặc sau ngày 1/1/1996 
Bản sửa đổi (2003) có hiệu lực từ 1/1/2005 
Cách diễn giải khác 
IFRIC 2 Cổ phiếu của các hội viên tại các tổ chức hợp tác xã và các công cụ t ươ ng tự 
IAS 39 
Áp dụng đố i với các kỳ kế toán bắt đầu vào hoặc sau ngày 1/1/2001 
Bản sửa đổi Revised (2003) có hiệu lực từ 1/1/2005 
Cách diễn giải khác 
H ướng dẫn diễn giải do IGC ban hành 
5 
S ửa đổi IAS 39 
Quá độ và Ghi nhận ban đầu về tài sản có và tài sản nợ tài chính (áp dụng 1.1.05) 
Hạch toán phòng ngừa rủi ro luồng tiền trong các giao dịch nhóm dự báo (áp dụng 1.1.06) 
Quyền chọn giá trị hợp lý (The Fair Value Option ) (áp dụng 1.1.06) 
Hợp đồng đảm bảo tài chính (áp dụng 1.1.06) 
Đánh giá lại công cụ phái sinh đ i kèm (áp dụng 1.6.06) 
6 
Lịch sử và ngày hiệu lực 
IFRS 7 Công cụ tài chính: Quy định tiết lộ thông tin ban hành tháng 8/2005 (hiệu lực 1/1/2007) 
Quy định việc tiết lộ thông tin tài chính theo một chuẩn mới 
Bổ sung quy định tiết lộ thông tin mới theo IAS 32 
Thay thế IAS 30 về tiết lộ thông tin báo cáo tài chính của ngân hàng và các định chế tài chính 
Lịch sử và ngày hiệu lực 
IAS 39 
C ơ sở 
IAS 39 h ướng dẫn về việc: 
Ghi nhận công cụ tài chính nào vào bảng cân đố i tài sản 
Cách thức đ o l ường giá trị công cụ tài chính vào lần ghi nhận đầu tiên và sau đó 
Thời gian không ghi nhân công cụ tài chính 
Cách thực đán h giá và hạch toán các khoản h ư hỏng 
Tiêu chuẩn hạch toán phòng ngừa rủi ro và cách thức xử lý đố i với bút toán phòng ngừa rủi ro 
9 
Tr ước kia 
Theo IAS 39 
Công cụ phái sinh tín dụng 
Ngoại bảng 
Hạch toán nội bảng 
Hoán đổi tiền tệ Lãi suất 
Chỉ cộng dồn phần lãi 
Ghi nhận giá trị hợp lý vào bảng cân đố i tài sản và cần bút toán theo giá trị thị tr ường 
Nợ với các đ iều khoản chuyển đổi được 
Lấy chi phí trừ đ i dự phòng 
Có thể yêu cầu phân tách phần nợ và phần phái sinh 
Nợ bán cho SPV 
Không ghi nhận vào bảng cân đố i tài sản 
Tiếp tục hạch toán nh ư tài sản có trong Bảng CĐTS 
Ví dụ 
10 
Định nghĩa 
Công cụ tài chính 
Tài sản có tài chính 
Tài sản nợ tài chính 
Công cụ vốn 
Công cụ phái sinh 
11 
Công cụ tài chính: 
Hợp đồng tạo ra tài sản có tài chính của một thực thể và tài sản nợ tài chính cho một thực thể khác 
Tài sản có và tài sản nợ tài chính được định nghĩa trong các trang sau 
12 
Định nghĩa 
Tài sản có tài chính 
Tiền mặt, hoặc 
Quyền được nhận tiền mặt hay các tài sản có tài chính khác, hay 
Quyền được trao đổi công cụ tài chính với một phần lợi nhuận nhất định , hoặc 
Công cụ vốn của một thực thể khác. 
13 
Định nghĩa 
Tài sản có tài chính (tiếp) 
Hợp đồng sẽ hay có thể được quyết toán bằng các công cụ vốn của chính tổ chức và là các hình thức sau: 
	(i) Công cụ phi phái sinh theo đó tổ chức này có nghĩa vụ hoặc có thể có nghĩa vụ nhận một số công cụ vốn của chính mình; hoặc 
	(ii) công cụ phái sinh sẽ hoặc có thể được quyết toán bằng hình thức khác so với việc trao đổi một khoản tiền mặt cố định hay tài sản tài chính khác lấy một số công cụ vốn của tổ chức đó . Nhằm mục đích này, công cụ vốn tự có của một tổ chức không bao gồm các công cụ mà bản chất là các hợp đồng nhận hay chuyển giao công cụ vốn trong t ươ ng lai 
14 
Định nghĩa 
Tài sản nợ tài chính: 
Nghĩa vụ giao tiền mặt hoặc các tài sản tài chính cho một tổ chức khác, hoặc 
Nghĩa vụ trao đổi công cụ tài chính làm phát sinh một khoản lỗ tiềm tàng, hoặc 
Hợp đồng sẽ hoặc có thể được quyết toán bằng công cụ vốn của tổ chức và là: 
15 
Định nghĩa 
Tài sản nợ tài chính (tiếp) : 
(i) một công cụ phi phái sinh theo đó tổ chức đó phải hoặc có thể có nghĩa vụ giao một số công cụ vốn của tổ chức ; hoặc 
(ii) công cụ phái sinh sẽ hoặc có thể được quyết toán bằng hình thức khác so với việc trao đổi một khoản tiền mặt cố định hay tài sản tài chính khác lấy một số công cụ vốn của tổ chức đó . Nhằm mục đích này, công cụ vốn tự có của một tổ chức không bao gồm các công cụ mà bản chất là các hợp đồng nhận hay chuyển giao công cụ vốn trong t ươ ng lai 
16 
Định nghĩa 
Các nghĩa vụ được đ o l ường liên quan đến phần vốn chủ sở hữu: 
Nghĩa vụ chuyển giao cổ phần không phải là một tài sản nợ tài chính trừ khi nó là một số tiền cố định với số l ượng cổ phiếu có thể đ iều chỉnh được . 
Nghĩa vụ được gắn kết bằng một chỉ số với giá cổ phiếu vốn nh ư ng sẽ được quyết toán bằng tiền mặt là một tài sản nợ tài chính. 
Một nghĩa vụ (tiềm tàng) mua một số cố định cổ phiếu vốn của mình với một số tiền cố định là một tài sản nợ tài chính đố i với tổ chức. 
17 
Định nghĩa 
Ví dụ về công cụ tài chính: 
Tiền mặt. 
Tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn. 
Th ươ ng phiếu. 
Tài khoản, tiền và khoản vay phải thu, phải trả. 
18 
Định nghĩa 
Ví dụ thêm về công cụ tài chính: 
Chứng khoán nợ và chứng khoán vốn: 
Là công cụ tài chính xét từ cả hai phía ng ười phát hành và ng ười nắm giữ. 
Ghi nhớ mục này bao gồm cả các khoản đầu t ư vào các đơ n vị phụ thuộc, chi nhánh, công ty liên kết và liên doanh. 
Chứng khoán được đảm bảo bằng tài sản nh ư nghĩa vụ cầm cố có thế chấp, thoả thuận mua lại và các gói tài sản phải thu được chứng khoán hoá 
19 
Định nghĩa 
Thêm ví dụ về công cụ tài chính : 
Công cụ phái sinh. 
Sẽ được xác đị nh sau đâ y. 
Các khoản phải thu, phải trả từ hợp đồng cho thuê tài chính. 
Công ty bảo hiểm: quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng bảo hiểm. 
Chủ lao động : quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng h ư u trí. Quyền chọn cổ phiếu. 
20 
Định nghĩa 
Phạm vi quy định IAS 39 
Phạm vi ngoài 
Phạm vi trong 
 Hầu hết tất cả các công cụ tài chính 
 Tất cả các tổ chức 
 Một số hợp đồng hàng hoá cụ thể 
Công cụ vốn của ng ười phát hành 
Tài sản có và tài sản nợ phi tài chính 
Hợp đồng Bảo hiểm 
 (công cụ phái sinh quy định trong IAS 39) 
Kế hoạch phúc lợi cho nhân viên 
Phái sinh thời tiết nh ư một hình thức bảo hiểm 
Hợp đồn g thuê tài chính (nh ư ng công cụ phái sinh cho hợp đồng này quy định trong IAS 39) 
Các khoản bất th ường (kết hợp nhiều hoạt động kinh doanh) 
Quan tâm đến công ty phụ thuộc, chi nhánh và liên doanh 
Quyền mua cổ phiếu của nhân viên 
Một số cam kết cho vay (mô tả trong IN5 
của IAS39) 
21 
Phạm vi: các bảo lãnh tài chính (kể cả th ư tín dụng ) 
Định nghĩa về bảo lãnh tài chính theo IAS 39 
Hợp đồng đòi hỏi ng ười phát hành thanh toán các khoản tiền cố định để bồi hoàn cho ng ười nắm giữ các khoản lỗ phát sinh do một con nợ xác định không thanh toán đúng thời hạn theo đ iều khoản gốc hay đ iều khoản sửa đổi của một công cụ nợ. Ví dụ Th ư tín dụng, Bảo lãnh ngân hàng do Ngân hàng phát hành 
22 
Quy định trong IAS 39: 
Các hợp đồng bảo lãnh tài chính đã phát hành 
Không quy định trong IAS 39: 
Các hợp đồng bảo lãnh tài chính tr ước kia được khẳng định là có vai trò nh ư các hợp đồng bảo hiểm và đã sử dụng bút toán phù hợp với hợp đồng bảo hiểm 
Lựa chọn áp dụng IAS 39 hoặc IFRS 4. Lựa chọn không huỷ ngang 
Các hợp đồng bảo lãnh tài chính đ ang nắm giữ 
23 
Phạm vi: các bảo lãnh tài chính (kể cả th ư tín dụng ) 
Phạm vi: Bảo lãnh tài chính 
Bảo lãnh liên quan đến tín dụng: 
Một số bảo lãnh tín dụng, theo đ iều kiện thanh toán ban đầu , không đòi hỏi ng ười nắm giữ phải đối mặt với rủi ro lỗ hoặc bị lỗ do con nợ không thanh toán tài sản được bảo lãnh khi đến hạn. 
Ví dụ cho tr ường hợp này là một hợp đồng phái sinh tín dụng trong đó yêu cầu phải thanh toán khi có thay đổi về xếp hạng tín dụng hay chỉ số tín dụng. Các hợp đồng này là phái sinh và không bị ảnh h ưởng nếu sửa đổi . Giá trị của hợp đồng phải được đ o l ường theo giá trị hợp lý nh ư IAS 39 quy định . 
24 
Phạm vi: cam kết cho vay 
Quy định trong IAS 39: 
Các khoản cam kết cho vay có thể quyết toán ròng bằng tiền mặt hay bằng cách giao hoặc phát hành một công cụ tài chính khác 
Cam kết cho vay mà ng ười phát hành chỉ định phải xác định theo giá trị hợp lý khi giá trị thay đổi trên P&L. 
Cam kết cho vay trong tr ường hợp tổ chức đó đã từng bán khoản vay ngay sau khi phát sinh. 
Cam kết cho vay đố i với một khoản vay có lãi suất thấp h ơ n lãi suất thị tr ường . 
Không quy định trong IAS 39: 
Tất cả các cam kết cho vay khác thì áp dụng theo IAS 37 
25 
Phạm vi: cam kết cho vay 
Các cam kết quy định trong IAS 39 (trừ cam kết cho khoản vay thấp h ơ n lãi suất thị tr ường ): 
Nếu không chỉ định hạch toán nh ư FVTPL, hạch toán giống công cụ phái sinh 
Đối với các cam kết cho vay d ưới lãi suất thị tr ường : 
Ban đầu ghi nhân cam kết theo giá trị hợp lý. 
Sau đó ghi nhận (a) giá trị cam h ơ n theo quy định trich lập dự phòng của IAS 37 Provisions và (b) giá trị ban đầu ghi nhận, khi phù hợp, trừ đ i khấu hao tích luỹ ghi nhận theo quy định về thu nhập của IAS 18 Revenue. 
26 
Quy mô: các phần không quy định 
Các hạng mục phi tài chính: 
Hàng hoá. 
Vàng khối. 
Chi phí trả tr ước để nhận hàng hoá/dịch vụ . 
Tài sản có và tài sản nợ không theo hợp đồng (thuế thu nhập). 
27 
Phân loại tài sản có tài chính 
Phân loại tài sản có tài chính 
4 hạng mục tài sản có tài chính. Cách phân loại là theo nguyên tắc ghi nhận va đ o l ường giá trị : 
1. Xác định theo giá trị hợp lý thông qua Lỗ hoặc (FV thông qua P&L). 
2. Nắm giữ đến khi đáo hạn (HTM). 
3. Các khoản cho vay và phải thu (L&R). 
4. Có thể bán được (AFS). 
29 
Phân loại xác định các hạch toán 
Giá trị hợp lý qua Lãi và Lỗ 
Xác định theo giá trị thị tr ường (Mark-to-market) 
vào mỗi kỳ kế toán 
Thay đổi giá trị làm 
ảnh h ưởng đến Lãi và Lỗ 
(1) 
30 
Nắm giữ đến khi đáo hạn 
Hạch toán chi phí phân bổ 
Đánh giá các hạng mục h ư hỏng vào mỗi kỳ kế toán 
Lỗ do h ư hỏng làm ảnh h ưởng đến Lãi và Lỗ 
(2) 
31 
Phân loại xác định cách hạch toán 
Khoản cho vay và phải thu 
Hạch toán chi phí phân bổ 
sử dụng lãi suất có hiệu lực 
Đánh giá h ư hỏng tại mỗi kỳ kế toán 
Lỗ do h ư hỏng làm ảnh h ưởng đến Lãi và Lỗ 
(3) 
32 
Phân loại xác định cách hạch toán 
Có thể bán được (Available for sale) 
Hạch toán theo chi phí phân bổ sử dụng 
lãi suất có hiệu lực cộng với 
phần đ iều chỉnh thay đổi giá trị hợp lý 
Thay đổ i giá trị hợp lý tích luỹ 
tại tài khoản dự trữ vốn tự có 
Hạch toán vào Lãi & Lỗ khi 
các hạng mục AFS được bán đ i 
(4) 
33 
Phân loại xác định cách hạch toán 
Phân loại xác định cách hạch toán 
1. Xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo Lãi & Lỗ : 
Tài sản có tài chính (tài sản nợ tài chính) đáp ứng một trong hai đ iều kiện sau : 
a) Mua hoặc phát hành và nắm giữ để mua đ i bán lại : 
Bao gồm các công cụ phái sinh trừ hợp đồng phái sinh được chỉ định làm công cụ phòng vệ hay hợp đồng bảo lãnh tài chính . 
34 
Phân loại xác định cách hạch toán 
1. Xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo Lãi & Lỗ : 
b) Do Tổ chức đó c hỉ định vào thời đ iểm ghi nhận ban đầu (“tự do lựa chọn”). 
Có thể áp dụng cho từng tài sản có (nợ) tài chính, nh ư ng chỉ khi có thể đ o l ường giá trị hợp lý một cách đáng tin cậy . 
35 
Phân loại xác định cách hạch toán 
“Lựa chọn tự do” nh ư ng phải đáp ứng các đ iều kiện sau : 
Việc chỉ định quyền sử dụng giá trị hợp lý làm triệt tiêu hoặc giảm đáng kể chênh lệch kế toán; hay 
36 
Phân loại tài sản tài chính 
Điều kiện để lựa chọn (tiếp) : 
Một nhóm tài sản có (nợ) tài chính, hoặc cả hai được quản lý và hoạt động của nhóm này là xác định giá trị hợp lý theo nguyên tắc quản lý rủi ro đã nhận biết hay chiến l ược đầu t ư 
37 
Phân loại tài sản tài chính 
Điều kiện (tiếp) : 
Là một công cụ bao gồm một hoặc nhiều hợp đồng phái sinh đ i kèm, trừ tr ường hợp: 
Hợp đồng phái sinh đ i kèm không làm thay đổi nhiều đối với luồng tiền theo quy định trong hợp đồng ; hay 
Rõ ràng nếu không hoặc ít phân tích khi xem xét một công cụ lai (kết hợp) thì cấm việc phân tách hợp đồng phái sinh đ i kèm. 
38 
2. Các khoản đầu t ư nắm giữ đến khi đáo hạn (HTM) 
Các tài sản tài chính phi phái sinh có những khoản thanh toán cố định hoặc có thể xác định và thời hạn cố định . 
Tổ chức phải có ý định tích cực và khả n ă ng nắm giữ đến hạn . 
Công cụ vốn có thể không được phân loại nh ư HTM. 
Ngoại lệ: các khoản bắt buộc phải thanh toán được phân loại nh ư nợ . 
39 
Phân loại tài sản tài chính 
Đối với các hạng mục HTM ( nắm giữ đến khi đáo hạn) , tổ chức phải có ý định tích cực và khả n ă ng nắm giữ đến khi đáo hạn . 
Trong suốt thời hạn của công cụ 
Không định bán tài sản đó do đ iều kiện thị tr ường . 
Ng ười phát hành không có quyền quyết toán công cụ với số tiền thấp h ơ n nhiều so với chi phí phân bổ 
40 
Phân loại tài sản có tài chính 
Nếu bạn bán sớm một phần t ươ ng đố i trong danh mục tài sản HTM, bạn đã gây ra nghi ngờ về (làm bẩn) ý định của bạn trong việc nắm giữ tài sản HTM cho đến khi đáo hạn. Vì thế, mọi tài sản (kể cả các tài sản hiện có) cũng phải được phân loại lại từ HTM thành hạng mục FV thông qua P&L hoặc AFS trong thời gian 2 n ă m . 
41 
Phân loại tài sản có tài chính 
Các tình huống không tạo ra nghi ngờ ý định nắm giữ tài sản : 
Bán thời đ iểm gần đáo hạn hoặc thực hiện thu hồi công cụ sao cho lãi suất thị tr ường không ảnh h ưởng nhiều đế n giá trị hợp lý của tài sản . 
Bán sau khi thu hồi phần lớn khoản vốn gốc. 
Bán do một sự kiện duy nhất diễn ra ngoài khả n ă ng kiểm soát của doanh nghiệp, không tái diễn và không dự báo tr ước được . 
42 
Phân loại tài sản có tài chính 
Các tình huống đặc biệt h ơ n, không tạo ra nghi ngờ về ý định nắm giữ tài sản : 
Suy giảm nghiêm trọng uy tín của ng ười phát hành . 
Thay đổi chính sách thuế làm triệt tiêu quyền miễn thuế đánh vào lãi của các khoản đầu t ư vào tài sản HTM. 
43 
Phân loại tài sản có tài chính 
3. Các khoản cho vay và phải thu có tính chất: 
Phi phái sinh. 
Không được yết giá trên thị tr ường (nếu có, phải là tài sản HTM, FV qua P&L, hoặc tài sản có thể bán được (nhóm 4). 
Không có ý định bán đ i trong ngắn hạn (nếu có, đâ y là tài sản FV qua P&L). 
Không được chỉ định vào thời đ iểm ghi nhận đầu tiên hoặc (a) được xác định theo giá trị hợp lý qua P&L hoặc (b) là tài sản có thể bản được (nhóm 4). 
Không mua với giá chiết khấu vì lý do khác ngoài lý ... tiền t ươ ng lai của nhóm tài sản được dự tính trên c ơ sở lỗ quá khứ đố i với các tài sản có cùng đặc đ iểm rủi ro tín dụng trong nhóm 
Thông tin về tỷ lệ lỗ lịch sử cần được áp dụng cho các nhóm được xác định một cách nhất quán với thông tin quan sát được 
Sử dụng kinh nghiệm của nhóm đồng dạng (khi không có kinh nghiệm lỗ cụ thể của tổ chức ) 
Kinh nghiệm lỗ lịch sử đ iều chỉnh số liệu hiện tại 
Định kỳ rà soát lại ph ươ ng pháp và các giả định 
88 
Thực hiện đánh giá theo nhóm (AG89 – AG92) 
Ghi nhớ quan trọng 
Đánh giá theo nhóm sẽ vẫn phản ánh được mô hình lỗ phát sinh và sẽ không dẫn đến phải ghi nhận lỗ t ươ ng lai dự kiến 
Mục đích là phản ánh trên một danh mục, hiệu ứng của sự kiện gây lỗ đã phát sinh liên quan đến từng tài sản riêng rẽ trong nhóm (nh ư ng ch ư a phát hiện được ) 
89 
Performing collective assessment 
Tính toán lỗ do h ư hỏng 
90 
Đánh giá h ư hỏng mỗi ngày lập bảng cân đố i tài sản . 
Nếu có h ư hỏng, ước tính số tiền thu hồi được từ tài sản và ghi nhận lỗ do h ư hỏng . 
Tài sản được hạch toán theo chi phí hoặc chi phí phân bổ: ghi nhận lỗ trong Báo cáo lỗ lãi . 
Tài sản hạch toán theo giá trị hợp lý - lỗ tr ước kia được ghi nhận vào vốn bây giờ ghi nhận vào báo cáo lỗ lãi . 
91 
Impairment 
Đối với các khoản cho vay có bằng chứng rõ ràng về việc h ư hỏng 
Ư ớc tính luồng tiền t ươ ng lai 
Xem xét ảnh h ưởng của sự việc gây lỗ 
Tính tài sản thế chấp và các tài sản bảo đảm khác 
Tính chi phí tịch thu tài sản 
Chiết khấu với lãi suất hiệu lực 
Đánh giá riêng: lãi suất hợp đồng đ iều chỉnh để tính phí, lãi và chiết khấu 
Danh mục: lãi suất trung bình theo tỷ trọng 
92 
Recoverable amount 
Tài sản được hạch toán theo chi phí phân bổ : 
Giá trị hiện tại của luồng tiền chiết khấu theo lãi suất hiệu lực gốc của tài sản . 
Tài sản hạch toán theo chi phí: 
Giá trị hiện tại của luồng tiền dự tính chiết khấu theo lãi suất thị tr ường đố i với các tài sản t ươ ng tự . 
Tài sản AFS : 
Giá trị hợp lý. 
93 
Measuring recoverable amount 
Phần h ư hỏng được tính toán bằng cách lấy luồng tiền t ươ ng lai dự kiến chiết khấu theo lãi suất hiệu lực gốc và so sánh với giá trị phân bổ của tài sản 
IAS 39: AG 84 làm rõ rằng nếu đàm phán lại các đ iều khoản do khó kh ă n của ng ười vay/phát hành, bất cứ phần h ư hỏng nào vẫn được xác định bằng cách tham chiếu lãi suất EIR gốc. (ví dụ nh ư tr ước khi đ iều chỉnh ) 
94 
Measurement 
Sau khi ghi nhận phần h ư hỏng, lãi thu được nên được ghi nhận trên c ơ sở lãi suất sử dụng để chiết khấu luồng tiền t ươ ng lai. Ghi nhận theo quy định của IAS 18. 
95 
Impairment: Interest income recognition 
Không ghi nhận 
No 
Yes 
Yes 
No 
Yes 
NoK 
No 
Yes 
No 
No 
Yes 
Cấp ra 
q q uyế t định 
Tổ chức đó đã chuyển giao quyền nhận các luồng tiền t ươ ng lai phát sinh từ tài sản theo hợp đồng hay ch ư a ? [Đoạn 18(a)] 
Tổ chức đã thực hiện nghĩa vụ thanh toán luồng tiền t ươ ng lai phát sinh từ tài sản phù hợp với đ iều kiện trong đ oạn 19 hay ch ư a ? [Đoạn 18(b)] 
Tổ chức đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích ch ư a ? [Đoạn 20(a)] 
Tổ chức đã phòng ngừa phần lớn rủi ro và giữ lại phần lớn lợi ích hay ch ư a ? [Đoạn 20(b)] 
Tổ chức đã có được quyền kiểm soát tài sản hay ch ư a ?[Đoạn 20(c)] 
Đối chiếu với tất cả các chi nhánh (kể cả SPE) [Đoạn 15] 
Tiêp tục ghi nhận tài sản theo m ức tham gia của tổ ch ức  
Ti ếp tục ghi nhận 
Không ghi nhận 
Ti ế p tục ghi nhận 
Không ghi nhận 
Xác định việc áp dụng nguyên tắc không ghi nhận d ưới đâ y đố i với một phần hoặc toàn bộ tài sản (hoặc nhóm các tài sản t ươ ng đồng ) [Đoạn 16] 
97 
Chuyển giao thêm rủi ro 
Tổ chức có đá p ứng các bài kiểm tra trong đ oạn 19 không ? - Giả sử là có 
Tình huống 
Bút toán 
Không ghi nhận tài sản cũ 
Ghi nhận tài sản 
có/tài sản nợ mới 
Đ a số rủi ro được chuyển giao 
Tiếp tục ghi nhận tất cả tài sản có và hạch toán các khoản tiền nh ư tài sản nợ 
Hầu nh ư tất cả rủi ro được kiểm soát 
Rủi ro chuyển 
giao và kiểm soát đều lớn 
Kiểm soát được 
Kiểm soát 
 đã duyệt 
Ghi nhận tài sản có và tài sản nợ theo mức tham gia cộng với lãi nắm giữ lại 
98 
IAS 39 Hạch toán giao dịch chứng khoán hoá 
Không xuất trình bảng CĐTS theo IFRS nếu không xuất toán (không ghi nhận). 
Đ ư a các tài sản xuất toán tr ước đó tr ở lại Bảng CĐTS . 
Hiệu l ực của giao kèo, KPI, đánh giá xếp hạng . 
Phản ứng của thị tr ường /hiểu khác nhau (UK GAAP và IFRS) 
99 
Thách thức chính đố i v ới những ng ười áp dụng IFRS 
Th ường thì tổ chức muốn đàm phán công cụ nợ với các đ iều khoản ư u đãi h ơ n (về thời hạn hoặc lãi suất coupon). 
Khi ng ười đ i vay và ng ười cho vay trao đổi công cụ với đ iều khoản “khác hẳn nhau ”, việc trao đổi đó được hạch toán nh ư là thanh toán gốc và ghi nhận một tài sản nợ mới . 
“Khác hẳn nhau” nếu NPV của luồng tiền chênh lệch 10%. 
Điều chỉnh số giá trị phân bổ cho toàn thời hạn của tài sản nợ đã đ iều chỉnh . 
100 
Điều chỉnh tài sản tài chính 
Tiết lộ thông tin 
Việc tiết lộ thông tin trong IAS 32 và IAS 39 được kết hợp lại trong IAS 39. 
Cộng với các quy định mới. 
9 trang tiếp theo là tổng quan về các quy định tiết lộ thông tin. 
102 
Tiết lộ thông tin 
Mức độ tiết lộ thông tin và bản chất của công cụ tài chính bao gồm: 
Điều kiện và đ iều khoản của từng công cụ. 
Vốn gốc 
Ngày đáo hạn 
Quyền thanh toán sớm/chuyển đổi khoản vay 
Số tiền và thời gian trả lãi hoặc trả vốn giảm dần (sinking fund payments). 
Số tiền và thời gian thanh toán lãi và cổ tức. 
Thế chấp. 
Định giá bằng ngoại tệ 
103 
Tiết lộ thông tin 
Tiết lộ thông tin theo loại tài sản có/nợ tài chính: 
Chính sách hạch toán đố i với tất cả các công cụ tài chính – 
Bao gồm tiêu chí ghi nhận và nguyên tắc đ o l ường . 
Rủi ro lãi suất– 
Bao gồm ngày và đ iều khoản định giá lại và lãi suất hiệu lực 
104 
Tiết lộ thông tin 
Tiết lộ thông tin theo loại tài sản có/n ợ tài chính : 
Rủi ro tín dụng – 
Bao gồm số tiền và mức độ tập trung tín dụng. 
105 
Tiết lộ thông tin 
Số thu lãi và chi lãi 
Lãi và lỗ tài sản có/nợ tài chính, phân tách giữa: 
Số tiền báo cáo trong P&L. 
Số tiền phản ánh trực tiếp vào vốn tự có. 
106 
Tiết lộ thông tin 
Liên quan đến phòng ngừa rủi ro(phân tách giữa phòng ngừa rủi ro giá trị hợp lý - FV, luồng tiền - CF, và đầu t ư n ước ngoài): 
Mô tả ph ươ ng pháp phòng ngừa. 
Mô tả công cụ phòng ngừa và giá trị hợp lý của nó. 
Bản chất của rủi ro được phòng vệ. 
Đối với việc phòng ngừa rủi ro cho luồng tiền, kỳ phát sinh luồng tiền và thời gian dự kiến luồng tiền sẽ phát sinh lãi hoặc lỗ. 
107 
Tiết lộ thông tin 
Liên quan đến phòng ngừa rủi ro nếu các khoản lãi, lỗ ảnh h ưởng đến vốn tự có: 
Số tiền ghi nhận vào vốn. 
Số tiền xuất toán từ vốn vào đư a vào báo cáo P&L của kỳ đó . 
Số tiền xuaat toán từ vốn và đư a vào giá trị xác định lần đầu của một tài sản có hoặc nợ phi tài chính trong giao dịch dự báo được phòng ngừa (“ đ iều chỉnh c ơ bản”). 
108 
Tiết lộ thông tin 
Giá trị hợp lý của tất cả các công cụ tài chính phân theo hạng mục 
Nếu giá trị hợp lý không thể đ o l ường thoả đáng (một số công cụ vốn và phái sinh không được niêm yết), cần giải thích. 
Ph ươ ng pháp và giả định để xác định giá trị hợp lý. 
Giá niêm yết? 
Kỹ thuật đánh giá? 
Một phần của thay đổi giá trijhowpj lý không dựa trên giá niêm yết. 
109 
Tiết lộ thông tin 
Áp dụng bút toán Ngày giao dịch và ngày quyết toán. 
Tiết lô thông tin đặc biệt: 
Không ghi nhận. 
Tài sản thế chấp nhận được hoặc chuyển giao. 
Công cụ tài chính kết hợp. 
H ư hỏng. 
Không trả nợ và vi phạm. 
110 
Tiết lộ thông tin 
Tiết lộ thông tin đặ c biệt đố i với: 
Tài sản có/nợ tài chính để mua bán lại. 
Tài sản nợ tài chính chỉ định hạch toán theo giá trị hợp lý qua Báo cáo lỗ lãi 
Nguyên nhân phân loại lại sử dụng/không sử dụng ph ươ ng pháp chi phí phân bổ. 
111 
Tiết lộ thông tin 
IAS 39 – thực hiện lần đầu 
Quy định thực hiện lần đầu bắt buộc ban hành tháng 6/ 2003 áp dụng đến tháng 5/ 2006 
Các phép so sánh với n ă m tr ước đó sẽ phải xây dựng theo AS 
Quy định chung là : 
Không ghi nhận tài sản có/nợ tài chính không đủ tiêu chuẩn theo IAS, ví dụ nh ư th ươ ng hiệu 
Ghi nhận tài sản có/nợ đủ tiêu chuẩn theo IAS nh ư ng không hội đủ tiêu chuẩn của UK GAAP ví dụ nh ư phái sinh 
Phân loại lại các hạng mục trên Bảng CĐTS mở ví dụ cổ phiếu ư u đãi 
Các tr ường hợp ngoại lẹ và ghi nhận ban đầu : 
Bắt buộc: không ghi nhận công cụ tài chính, hạch toán giao dịch phòng ngừa rủi ro 
Có thể lựa chọn: kết hợp kinh doanh, tài sản cố định , dự trữ ngoại hối, lãi và lỗ thực tế 
112 
Chuyển đổi từ IAS 39 
Không Báo cáo lại các n ă m tr ước đó . 
Áp dụng cho t ươ ng lai : 
Tiếp tục quan hệ phòng ngừa đã chỉ định . 
Không chỉ định cho các giao dịch phòng ngừa quá khứ . 
Giá trị hợp lý đố i với tất cả các c ông cụ phái sinh, HFT & AFS – chênh lệch giữa số phân bổ được đ iều chỉnh với thu nhập giữ lại . 
113 
Phòng ngừa giá trị hợp lý - đ iều chỉnh số phân bổ của hạng mục đã bảo hiểm . 
Không thay đổi ng ược về quá khứ đố i với các tài sản có/nợ đã xuất toán . 
114 
Chuyển đổi từ IAS 39 
ảnh h ưởng của IAS 39 
Ảnh h ưởng của cái gì và nh ư thế nào ? 
Tôi phải nghiên cứu chiến l ược thực hiện gì ? 
Ph ươ ng pháp nên chọn là gì ? 
Tôi có quyền không? 
Tôi có ph ươ ng pháp/bí quyết không ? 
Thay đổi hoặc bổ sung cần thiết cho hệ thống ? 
Các quy định khác ? 
115 
 Không chỉ công cụ phái sinh: 
Ảnh h ướng đến nhiều giao dịch, tài sản có, nợ (và các hệ thống liên quan) 
 Không chỉ ảnh h ưởn g đến kế toán: 
Ảnh h ưởn g đến cách thức bạn tổ chức và quản lý kinh doanh 
Thay đổi đáng kể đố i với 
Chiến l ược quản lý rủi ro 
Quy định của hệ thống 
Chức n ă ng hỗ trợ hoạt động 
Quyết định chủ chốt về chiến l ược phòng vệ và ngân quỹ 
Ảnh h ưởn g đến các đơ n vị khác 
IAS 39 – Có phải chỉ về hạch toán công cụ phái sinh?  
116 
Thay đổi l ươ ng bổng cho lãnh đạo 
Thay đổi chiến l ược bảo hiểm 
Thay đổi hợp đồng với nhà cung ứng 
Thay đổi ph ươ ng pháp huy động vốn 
IAS 39  không chỉ kế toán  
Thay đổi thu chi 
Rà soat chiến l ược M & A 
H ư hỏng 
KPIs 
Thay đổi C ơ cấu thuế 
Thay đổi giao kèo 
Đào tạo phân 
tích viên 
Thay đổi lợi nhuận 
Thay đổi của IAS / UK GAAP 
Sửa đổi G/L và hệ thống báo cáo 
117 
Những thách thức chính trong việc thực hiện IAS 39 tại tổ chức của bạn 
Phát triển kinh doanh 
Hợp đồng : nguyên tắc khác nhau sẽ tạo ra các c ơ hội, thách thức và vấn đề quản lý kế toán khác nhau 
Liên doanh: hoạt động tổ chức lại sẽ ảnh h ưởng đến cấu trúc các thoả thuận mới 
Tài trợ 
Giao kèo: thay đổi Bảng CĐTS và các chỉ số chính có thể ảnh h ưởn g đến giao kèo 
118 
Những thách thức chính trong việc thực hiện IAS 39 tại tổ chức của bạn 
Động c ơ 
C ơ cấu l ươ ng và đánh giá công tác - đặc biệt là đố i vói ban lãnh đạo 
Hệ thống và quy trình 
Quy định về dữ liệu 
Ph ươ ng pháp tính 
Tích hợp 
Lập kế hoạch thuế và quản lý vốn 
Không chắc về phản ứng DTI và IR 
119 
Những thách thức chính trong việc thực hiện IAS 39 tại tổ chức của bạn 
Kế toán 
Chung 
Liên doanh: củng cố lại hoạt động có thể ảnh h ưởng đến những thoả thuận đã có 
Hợp đồng : nguyên tắc khác nhau sẽ làm thay đổi doanh thu ghi nhận 
Chi phí xây dựng: vốn hoá các chi phí bắt buộc 
Nợ/vốn tự có: có thể phân loại lại cổ phiếu ư u đãi thành tài sản nợ 
Chi nhánh và đơ n vị phụ thuộc: nguyên tắc khác sẽ ảnh h ưởng đến các hạch toán hiện hành 
120 
Những thách thức chính trong việc thực hiện IAS 39 tại tổ chức của bạn 
Đánh giá: sử dụng phổ biến giá trị hợp lý 
Hạch toán giao dịch phòng ngừa rủi ro: Nguyên tắc chặt chẽ về quan hệ phòng ngừa rủi ro đủ đ iều kiện, tính hiệu lực và cách lập hồ s ơ 
Hạn chế về kỹ thuật quản lý rủi ro thông th ường : bảo hiểm bên trong và bảo hiểm danh mục thông qua Bộ phận Ngân quỹ(nguồn vốn) 
Phái sinh đ i kèm: có thể quy định áp dụng tính giá trị hợp lý cho các cấu phần của các công cụ khác, kể cả hợp đồng dài hạn 
121 
Tổ chức dự án và Thách thức thực hiện 
Tính phức tạp của tiêu chí 
Hầu hết các b ước kế toán đều thay đổi 
Xác định nguồn lực phù hợp 
Các vấn đề d ữ liệu, hệ thống và tích hợp có thể rất phức tạp 
Đòi hỏi phải có sự tham gia tích cực của nhiều bên 
122 
Tổ chức dự án và Thách thức thực hiện 
T ươ ng tác trong nhóm 
Xây dựng Hệ thống và chính sách 
Mô hình định giá trị hợp lý 
Mô hình bảo hiểm và chứng từ 
Nhằm mục đích biến động 
Chuyển thời gian biểu để thực hiện 
123 
Cân nhắc thực hiện 
IAS 39 vẫn phải được thực hiện đố i với các ngành nghề kinh doanh va hoạt động chức n ă ng. D ưới đâ y là bản mô tả việc thực hiện của một tổ chức th ươ ng mại 
Chức n ă ng 
Chiến l ược và chính sách 
Quy trình 
Nhân sự 
Báo cáo 
Ph ươ ng pháp 
Hệ thống và dữ liệu 
Kế toán và báo cáo 
Phân loại tài sản có/nợ tài chính 
Ghi nhận và không ghi nhận 
Chính sách kế toán phòng vệ chung 
Xác định công cụ phái sinh 
Chỉ định và lập chứng từ 
Hiệu quả phòng vệ 
Bút toán nhật ký mới 
Báo cáo tài chính 
Giá trị hợp lý khi đố i chiếu vốn 
dự báo lỗ lãi 
Trách nhiệm được chỉ định 
Đào tạo 
Mô tả công việc 
Phòng ngừa rủi ro giá trị howp lý 
Phòng ngừa rủi ro luồng tiền 
Không hiệu lực 
Đánh giá 
Tồn kho FV trong tài khoản vốn 
Phòng ngừa rủi ro lỗ lãi 
Hiệu lực phòng vệ 
Chứng từ 
Phân chia hai cách 
dự báo lỗ lãi 
Tài khoản G/L mới 
Tồn kho FV tại tài khoản vốn 
Chứng từ/mô hình kế toán 
Kiểm tra tính hiệu lực 
124 
Chức n ă ng 
Chiến l ược và chính sách 
Quy trình 
Nhân sự 
Báo cáo 
Ph ươ ng pháp 
Hệ thống và dữ liệu 
Thuế 
Chiến l ược thuế 
Chính sách chỉ định thuế 
Hạch toán thuế 
Hạch toán thuế 
Trách nhiệm theo chỉ định 
Đào tạo 
Mô tả công việc 
Chênh lệch sổ sách./thuế 
Tồn kho FV tại vốn 
Hiệu quả 
Phân làm hai cách 
hệ thống hạch toán thuế 
Quản lý rủi ro và vốn 
Chiến l ược phòng vệ 
Chính sách quản lý rủi ro 
Chính sách chứng từ 
Phân tích tính hiệu quản 
Chỉnh định và chứng từ 
Kết thúc 
Trách nhiệm chỉ định 
Hiệu lực 
Không hiệu quả 
Phòng ngừa rủi ro P/L 
Đánh giá danh mục 
Hiệu quả phòng vệ 
Phân làm hai cách 
Đánh giá danh mục 
Phân tích phòng ngừa rủi ro 
Nhập dữ liệu 
Theo dõi giao dịch phòng ngừa 
Hệ thống 
Chiến l ược thực hiện Hệ thống 
Thiết kế lại hệ thống 
Lập báo cáo 
Nhóm triển khai dự án IAS39 
Tự động hoá báo cáo chính 
Phân tích quy định 
Thông số kỹ thuật hệ thống 
Hạch toán và báo cáo 
Môdul/chứng từ phòng ngừa 
Phân tích 
Đánh giá 
Thực hiện 
125 
Chức n ă ng 
Chiến l ược và chính sách 
Quy trình 
Nhân sự 
Báo cáo 
Ph ươ ng pháp 
s 
Hệ thống và dữ liệu 
Quan hệ với đố i t ượng liên quan 
Chiến l ược đố i ngoại 
Thông cáo báo chí 
Ảnh h ưởng đến Bảng CĐTS 
Phân tích P/L 
Hiểu c ơ chế IAS 39 
Hệ thống hạch toán thuế 
Hoạt độn g chuyên môn 
Đánh giá	 
Quy trình đánh giá 
Kiểm tra tiên mặt 
Nguồn lực đã phân bổ 
Mô hình đánh giá 
Đánh giá 
Hai ph ươ ng pháp 
Đánh giá danh mục 
Nhập dữ liệu giá trị thị tr ường 
Tổ chức thực hiện 
126 
Tổ chức thực hiện 
Việc thực hiện IAS 39 đòi hỏi phải xây dựng hoặc sửa đổi c ơ sở hạ tầng từ chiến l ược và chính sách đến quy trình, mô hình và hệ thống . 
127 
128 
129 

File đính kèm:

  • pptgioi_thieu_ve_ifrs.ppt