Giáo trình Viết và đọc tên thuốc

Nội dung cuốn sách gồm 2 phần:

- Viết và đọc tên thuốc bằng tiếng Latin.

- Viết và đọc tên thuốc bằng tiếng Việt theo DCI Latin.

 

doc 63 trang phuongnguyen 13160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Viết và đọc tên thuốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Viết và đọc tên thuốc

Giáo trình Viết và đọc tên thuốc
LỜI NÓI ĐẦU
 Bộ Y tế đã ban hành Thuật ngữ dùng trong công tác tiêu chuẩn hoá của ngành để việc viết và đọc tên thuốc bằng tiếng Việt hoà nhập với cộng đồng thế giới theo Thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin (Dénomination Commune Internationale Latine, viết tắt là DCI Latin).
Giáo trình Viết và đọc tên thuốc được vận dụng các quy định của DCI Latin vào chương trình đào tạo dược sỹ trung học (DSTH) dùng làm tài liệu giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh dược sỹ trung học .
Nội dung cuốn sách gồm 2 phần:
- Viết và đọc tên thuốc bằng tiếng Latin.
- Viết và đọc tên thuốc bằng tiếng Việt theo DCI Latin.
Chúng tôi mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của các bạn đồng nghiệp để tiếp tục nâng cao chất lượng của giáo trình.
 Bộ môn Dược 
NỘI DUNG
Trang
Bài 1. Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin3
1. Bảng chữ cái Latin	
2. Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm	
3. Bài tập đọc	
Bài 2. Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm đặc biệt trong tiếng Latin.11
1. Cách viết và đọc các nguyên âm kép, nguyên âm kép	
2. Cách viết và đọc các phụ âm kép, phụ âm ghép, phụ âm đôi	
3. Bài tập đọc	
Bài 3. Sơ lược về ngữ pháp tiếng Latin và các từ viết tắt thường dùng trong ngành Dược16
1. Các loại từ trong tiếng Latin	
2. Cách sử dụng danh từ, tính từ Latin trong ngành Dược	
3. Các từ viết tắt thường dùng trên nhãn thuốc, đơn thuốc	
4. Một số đơn thuốc kê bằng tiếng Latin	
Bài 4. Cách viết tên thuốc bằng tiếng Việt theo Thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin26
1. Quy tắc chung	
2. Cách viết	
3. Bài tập viết	
Bài 5. Cách đọc tên thuốc bằng tiếng Việt theo Thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin.39
1. Quy tắc chung	
2. Cách đọc các nguyên âm, nguyên âm ghép	
3. Cách đọc các phụ âm đơn, phụ âm kép, nguyên âm ghép trước phụ âm	
4. Cách đọc các vần có phụ âm đứng sau nguyên âm khác với cách viết thông thường trong tiếng Việt	
Bảng tra nghĩa một số từ và cách viết theo DCI Latin	
Bài 1
CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM
PHỤ ÂM TRONG TIẾNG LATIN
MỤC TIÊU HỌC TẬP:
1. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin.
2. Viết và đọc đúng tên các nguyên tố, hoá chất, tên thuốc thông dụng bằng tiếng Latin.
3. Thuộc được nghãi tiếng Việt các từ Latin đã học.
NỘI DUNG CHÍNH:
Hiện nay tiếng Latin vẫn được coi là Quốc tế ngữ trong ngành Y học, Dược học, Thực vật học. Trong chương trình dược sỹ trung học (DSTH) cần phải học tiếng Latin để viết, đọc tên thuốc theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin về kiểm tra đơn thuốc, nhãn thuốc, tên cây, họ thực vật bằng tiếng Latin.
1. BẢNG CHỮ CÁI LATIN.
Tiếng Latin có 24 chữ cái, xếp theo thứ tự như sau:
Số TT
Chữ in
Chữ viết
Tên chữ cái
Hoa
Thường
Hoa
Thường
A
a
A
a
a
B
b
B
b
bê
C
c
C
c
xê
D
d
D
d
đê
E
e
E
e
ê
F
f
F
f
ép - phờ
G
g
G
g
ghê
H
h
H
h
hát
I
i
I
i
i
K
k
K
k
ca
L
l
L
l
e-lờ
M
m
M
m
em - mờ
N
n
N
n
en-lờ
O
o
O
o
ô
P
p
P
p
pê
Q
q
Q
q
cu
R
r
R
r
e-rờ
S
s
S
s
ét-sờ
T
t
T
t
tê
U
u
U
u
u
V
v
V
v
vê
X
x
X
x
ích-xờ
Y
y
Y
y
íp - xi-lon
Z
z
Z
z
dê-ta
24 chữ cái Latin được chia thành 2 loại:
6 nguyên âm là a, e, i, o, u, y
18 phụ âm là b, c, d, f, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z.
Ngoài ra còn có 2 chữ:
Bán nguyên âm j (J) đọc như i.
Phụ âm đôi w (W) đọc như u hoặc v.
2. CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM
2.1. Cách viết và đọc các nguyên âm và bán nguyên âm:
- Chữ cái a, i, u đọc như trong tiếng Việt.
Ví dụ:
	Kalium (ka-li-um)	kali
	Acidum (a-xi-dum)	acid
- Chữ e đọc như chữ ê trong tiếng Việt
Ví dụ:
	Dividere (đi-vi-đê-rê)	chia
	Bene (bê-nê)	tốt
- Chữ o đọc như chữ ô trong tiếng Việt
Ví dụ:
	Cito (xi-tô)	nhanh
	Bibo (bi-bô)	tôi uống
- Chữ y đọc như uy trong tiếng Việt
Ví dụ:
	Amylum (a-muy-lum)	tinh bột
	Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num)	pyramidon
- Chữ j đọc như i trong tiếng Việt
Ví dụ:
	Injectio (in-i-ếch-xi-ô)	thuốc tiêm
	Jucundus (i-u-cun-đu-xờ)	dễ chịu
2.2. Cách viết và đọc các phụ âm:
Cách phụ âm viết và đọc giống như trong tiếng Việt là:
b, h, k, l, m, n, p, v
Ví dụ:
	Bibo (bi-bô)	tôi uống
	Bonus (bô-nu-xơ)	tốt
	Hora (hô-ra)	giờ
	Heri (hê-ri)	hôm qua
	Kalium (ka-li-um)	kali
	Kola (cô-la)	cô la
	Lanolinum (la-nô-li-num)	lanolin
	Liquor (li-cu-ô-rờ)	dung dịch
	Misce (mi-xờ-rê)	trộn
	Mel (mê-lờ)	mật ong
	Nasus (na-du-xờ)	mũi
	Neriolinum (nê-ri-ô-li-num)	neriolin
	Pilula (pilula)	viên tròn
	Purus (pu-ru-xờ)	tinh khiết
	Vitaminum (vi-ta-mi-num)	vitamin
	Vaccinum (vac-xi-num)	vaccin
- Chữ c trước a, o, u đọc như chữ k và trước e, i, y, ae, oe thì đọc như chữ x trong tiếng Việt.
Ví dụ:
	Calor (ca-lô-rờ)	calo, nhiệt lượng
	Color (cô-lô-rờ)	màu
	Cutis (cu-ti-xờ)	da
	Cera (xê-ra)	sáp
	Cito (ci-tô)	nhanh
	Cyanus (xuy-a-nê-u-xờ	màu lam
	Caecus (xe-cu-xơ)	mù
	Coelia (xơ-li-a)	phần bụng
- Chữ d đọc như đ trong tiếng Việt
Ví dụ:
	Da (đa)	cho, cấp
	Dêcm (đê-xêm)	mười
- Chữ f đọc như ph trong tiếng Việt
Ví dụ:
	Folium (phô-li-um)	lá
	Flos (phờ-lô-xờ)	hoa
- Chữ g đọc như gh trong tiếng Việt
Ví dụ:
	Gutta (ghut-ta)	giọt
	Gelatinum (ghê-la-ti-num)	gelatin
- Chữ q bao giờ cũng đi kèm với chữ u và đọc như qu trong tiếng Việt.
Ví dụ:
	Aqua (a-qua)	nước
	Quantum satis (quan-tum xa-ti-xờ)	lượng vừa đủ
- Chữ r đọc như r trong tiếng Việt (rung lưỡi)
Ví dụ:
	Rutinum (ru-ti-num)	rutin
	Recipe (rê-xi-pê)	hãy lấy
- Chữ s đọc như chữ x, trừ khi nó đứng giữa 2 nguyên âm hoặc đứng giữa một nguyên âm và chữ m hay n thì đọc như chữ d trong tiếng Việt.
Ví dụ:
	Serum (xê-rum)	huyết thanh
	Rosa (rô-da)	hoa hồng
	Dosis (đô-di-xờ)	liều
	Gargarisma (ga-rờ-ga-ri-đờ-ma)	thuốc súc miệng
	Mensura (mên-du-ra)	sự đo
- Chữ t đọc như trong tiếng Việt, trừ khi chữ t đứng trước chữ i và kèm theo một nguyên âm nữa thì đọc như chữ x. Nhưng nếu trước chữ t, i và nguyên âm lại có một trong ba chữ s, t, x thì vẫn đọc là t.
Ví dụ:
	Stibium (xờ-ti-bi-um)	stibi
	Potio (pô-xi-ô)	thuốc nước ngọt
	Mixtio (mic-xờ-ti-ô)	hỗn hợp, sự trộn lẫn
	Ustio (u-xờ-ti-ô)	sự đốt cháy
- Chữ x ở đầu từ đọc như chữ x trong tiếng Việt, nếu x đứng sau nguyên âm đọc như kx, x đứng giữa 2 nguyên âm đọc như kd.
Ví dụ:
	Xylenum (xuy-lê-num)	xylen
	Radix (ra-đich-xờ)	rễ
	Excipiens (ếch-xờ-xi-ên-xờ)	tá dược
	Exemplum (ếch-dêm-pờ-lum)	ví dụ
	Oxydum(ôc-duy-đum)	oxyd
- Chữ z đọc như chữ d trong tiếng Việt
Ví dụ :
Zingiberaceae (din-ghi-bê-ra-xê-e) 	họ Gừng
Ozone (o-dô-nê)	Ozon
3. BÀI TẬP ĐỌC (THEO NHÓM NHỎ)
3.1. Tập đọc một số vần Latin.
Ba	be	bi	bo	bu	by
Pa	pe	pi	po	pu	py
Da	de	di	do	du	dy
Ta	te	ti	to	tu	ty
Ca	ce	ci	co	cu	cy
Ka	ke	ki	co	ku	ky
Ga	ge	gi	go	gu	gy
Fa	fe	fi	fo	fu	fy
Va	ve	vi	vo	vu 	vy
Sa	se	si	so	su	sy
Za	ze	zi	zo	zu	zy
La	le	li	lo	lu	ly
Ra	re	ri	ro	ru	ry
Ma	me	mi	mo	mu	my
Na	ne	ni	no	nu	ny
Ha	he	hi	ho	hu	hy
Xa	xe	xi	xo	xu	xy
Ab	ac	ad	af	ag	al
Am	an 	ap	ar	á	at	ax	az
Eb	ec	ed	ef	eg	el
Em	en	ep	er	es	et	ex	ez
Ib	ic	id	if	ig	il
Im	in	ip	ir	is	it	ix	iz
Ob	oc	od	of	og	ol
Om	on	op	or	os	ot	ox	oz
Ub	uc	ud	uf	ug	ul
Um 	un	up	ur	us	ut	ux	uz
3.2. Tập đọc một số nguyên tố hoá học:
Aluminium	Nhôm	
Argentum	Bạc
Aurum	Vàng
Barium	Bari
Bismuthum	Bismuth
Bromum	Brom
Calcium	Calci
Carboneum	Carbon
Chlorum	Clor
Cuprum	Đồng
Ferrum	Sắt
Hydrargyrum	Thuỷ ngân
Hydrogenium	Hydro
Iodum	Iod
Kalium	Kali
Magnesium	Magnesi
Manganum (man – ga-num)	Mangan
Natrium	Natri
Nitrogenium	Nitơ
Oxygenium	Oxy
Phosphorus	Phosphor
Plumbum	Chì
Radium	Radi
Stannum	Thiếc
Titanium	Titan
Uranium	Urani
Zincum	Kẽm
3.3. Tập đọc tên một số hoá chất:
Acidum aceticum	acid acetic
Acidum ascorbicum	acid ascorbic
Acidum benzoicum	acid benzoic
Acidum boricum	acid boric
Acidum citricum	acid citric
Acidum arsenicum	acid arsenic
Acidum glutamicum	acid glutamic
Acidum hydrochloricum	acid hydrochloric
Acidum hydrobromicum	acid hydrobromic
Acidum lacticum	acid lactic
Acidum nitricum	acid nitric
Acidum nicotinicum	acid nicotinic
Acidum oxalicum	acid oxalic
Acidum phosphoricum	acid phosphoric
Acidum picricum	acid picric
Acidum salicylicum	acid salicylic
Acidum sulfuricum	acid sulfuric
Acidum tartricum	acid tartric
Acidum hypochlorosum	acid hypocloro
Nitrogenium peroxydatum	nitrogen dioxyd
Nitrogenium pentoxydum	nitrogen pentoxyd
Arsenicum pentorydum
Chromium oxydatum
Manganum peroxydatum
Natrii bromidum
Natrii chloridum
Hydrargyrum chloratum
Aethylis chloridum
Natrii sulfis
Argentum nitrosum
Natrium sulfuricum
Kalii et aluminii sulfas
arsenic pentoxyd
crom oxyd
mangan dioxyd
natri bromid
natri clorid
thuỷ ngân I clorid
ethyl clorid
natri sulfit
bạc nitrit
natri sulfat
kali nhôm sulfat
3.4. Tập đọc tên một số tên thuốc:
Adrenalinum
Aluminii sulfas
Aminazinum
Amonii bromidum
Amonii chloridum
Antipyrinum
Argenti nitras
Arsenici trioxy dum
Aspirinum
Atropini sulfas
Barii sulfas
Berberinum
Bismuthi subcarbonas
Bismuthi subnitras
Calcii bromidum
Calcii carbonas
Calcii chloridum
Calcii gluconas
Calcii glycerophosphas
Camphora
Carbo ligni
Chlora mphenicolum
Cloroformium
Codeinum
Codeinum
Cupri sulfas
Deltacortisonum
Dicainum
Diethyl stilboestrolum
Digitalinum
Ephedrini hydrochloridum
Emetini hydrochloridum
Euquininum
Hydrocortisonum
Iodoformium
Isoniazidum
Kalii bromidum
Kalii iodidum
Mentholum
Morphini hydrochloridum
Natrii benzoas
Natrii glycerophosphas
Neriolinum
Palmatini chloridum
Phenacetinum
Pyramidonum
Quinini hydrochloridum
Reserpinum
Saccharum album
Salicylamidum
Santoninum
Streptomycini sulfas
Sulfaguanidinum
Sulfametoxypyridazinum
Theophyllinnum
Vanillinum
Vitaminum
Zinci sulfas
Zinci oxydum
Adrenalin
Nhôm sulfat
Aminazin
Amoni bromid
Amoni clorid
Antipyrin
bạc nitrat
Arsenic trioxyd
Aspirin
Atropin sulfat
Bari sulfat
Berberin
Bismuth carbonat base
Bismuth nitrat base
Calci bromid
Calci carbonat
Calci clorid
Calci gluconat
Calci glycerophosphat
Camphor, long não
Than thảo mộc
Cloramphenicol
Cloroform
Codein
Cafein
Đồng sulfat
Deltacortison
Dicain
Diethyl stilbestrol
Digitalin
Ephedrin hydroclorid
Emetin hydroclorid
Euquinin
Hydrocortison
Iodoform
Isoniazid, rimifon
Kali bromid
Kali iodid
Menthol
Morphin hydroclorid
Natri benzoat
Natri glycerophosphat
Neriolin
Palmatin clorid
Phenacetin
Pyramidon
Quinin hydroclorid
Reserpin
Đường trắng
Salicylamid
Santonin
Streptomycin sulfat
Sulfaguanidin
Sulfa metozypyridazin
Theophylin
Vanilin
Vitamin
Kẽm sulfat
Kẽm oxyd
	ĐÁNH GIÁ
1. Trình bày cách viết & đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin?
2. Điền vào chỗ trống cách đọc các chữ cái Latin sau:
2.1. Chữ c trước ae, oe đọc nhưtrong tiếng Việt.
2.2. Chữ s đọc như..trong tiếng Việt khi đứng giữa 2 nguyên âm.
2.3. Chữ t đọc nhưtrong tiếng Việt, nhưng nếu trước t lại có chữ s hay x thì đọc là
2.4. Chữ x sau nguyên âm đọc như..trong tiếng Việt, đúng giữa 2 nguyên âm đọc như
3. Cách đọc các chữ cái như sau đúng hay sai?
3.1. Viết là e	đọc là ơ của tiếng Việt	Đ	S
3.2. Viết là o	đọc là o của tiếng Việt	Đ	S
3.3. Viết là q	đọc là q của tiếng Việt	Đ	S
3.4. Viết là d	đọc là d của tiếng Việt	Đ	S
3.5. Viết là r	đọc là d của tiếng Việt	Đ	S
3.6. Viết là g	đọc là gh của tiếng Việt	Đ	S
3.7. Viết là f	đọc là p của tiếng Việt	Đ	S
4. Điền tên tiếng Việt của các nguyên tố viết bằng tiếng Latin sau:
Argentum
Aluminium
Aurum
Plumbum
Zincum
Cuprum
Ferrum
Bạc
5. Viết các từ đã phiên âm sau ra tiếng Latin:
Kẽm iodid
Bạc nitrat
Calci clorid
Cloramphenicol
Magnesi
Adrenalin
Acid acetic
Acid citric
Acid picric
Ethanol
6. Viết, đọc đúng và thuộc nghĩa các từ Latin đã học.
Bài 2
CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM,
PHỤ ÂM ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG LATIN
MỤC TIÊU HỌC TẬP:
1. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin.
2. Viết và đọc đúng tên các từ thực vật, tên cây thuốc thông dùng bằng tiếng Latin.
3. Đọc và thuộc nghĩa tiếng Việt các từ Latin đã học.
NỘI DUNG CHÍNH:
1. CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM KÉP NGUYÊN ÂM GHÉP
1.1. Nguyên âm kép là hai nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành một âm.
Ví dụ:
· Ae đọc như e tiếng Việt.
Aequalis (e-qu-a-li-xờ)	bằng nhau
Aether (e-thê-rờ)	ether
· Oe đọc như ơ tiếng Việt
Foetidus (phơ-ti-đu-xờ)	có mùi hôi thối 
Oedema (ơ-đê-ma)	bệnh phù
· Au đọc như au tiếng Việt
Aurum (au-rum)	vàng
Lauraceae (lau-ra-xê-e)	họ Long não
· Eu đọc như êu tiếng Việt.
Neuter (nê-u-tê-rờ)	trung tính
Seu (sê-u)	hoặc
1.2. Những nguyên âm kép ae, oe, có hai dấu chấm trên chữ e (ê) phải đọc tách riêng từng nguyên âm.
Ví dụ:
	Aer (a-ê-rờ)	không khí
	Aloe (a-lô-ê)	Lô hội
1.3. Nguyên âm ghép là hai nguyên âm đứng liền nhau, đọc thành hai âm, nguyên âm đầu đọc ngắn, nguyên âm sau đọc dài.
Ví dụ: 
	Opium (ô-pi-um)	thuốc phiện
	Unguentum (un-gu-ên-tum)	thuốc mỡ
2. CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC PHỤ ÂM KÉP, PHỤ ÂM GHÉP, PHỤ ÂM ĐÔI:
2.1. Phụ âm kép là hai phụ âm đi liền nhau, phụ âm sau là h, đọc như một phụ âm tương đương.
Ví dụ:
· Ch đọc như kh tiếng Việt.
Ochrea (ô-khờ-rê-a)	bẹ chìa
Cholera (khô-lê-ra)	bệnh tả
· Ph đọc như ph tiếng Việt
Camphora (cam-phô-ra)	camphor, long não
Phiala (phi-a-la)	chai
· Rh đọc như r tiếng Việt (lưỡi rung)
 Rheum (rê-um)	đại bàng	
Rhizoma (ri-dô-ma)	thân dễ
· Th đọc như th tiếng Việt.
 Anthera (an-thê-ra)	bao phấn
Aetheroleum (e-thê-rô-lê-um)	có tinh dầu
2.2. Phu âm ghép là hai phụ âm đi liền nhau đọc thành hai âm phụ âm đầu đọc nhẹ và lướt nhanh sang phụ âm sau.
Ví dụ: 
Bromum (bờ-rô-mum)	brom
Natrium (na-tờ-ri-um)	natri
Drupa (đờ-ru-pa)	quả hạch
Chlorophyllum (khờ-lô-rô-phuy-lờ-lum)	chất diệp lục
Riboflavinum (ri-bô-phờ-la-vi-num	riboflavin (vitamin B12)
2.3. Phụ âm đôi là hai phụ âm giống nhau đi liên nhau, đọc một phụ âm cho âm tiết trước, một phụ âm cho âm tiết sau:
Ví dụ:
	Gramma (gờ-ram-ma)	gam
	Gutta (ghut-ta)	giọt
	Ferrum (phêr-rum)	sắt
Chú ý:
Chữ W (vê đôi) không có trong bảng chữ cái Latin, thường đọc là v khi chữ w đứng trước nguyên âm, đọc là u khi đứn trước phụ âm. Nếu từ đó có nguồn gốc từ tiếng Đức thì chữ W đọc là v; nếu có nguồn gốc từ tiếng Anh thì đọc là u.
Ví dụ:
	Fowler (phô-u-lê-rờ)	Fowler
	Rawolfia (rau-vô-lơ-phi-a)	cây Ba gạc
3. BÀI TẬP ĐỌC (THEO NHÓM NHỎ)
3.1. Tập đọc một số vần Latin:
Bae	boe	bau	beu	bra	bre	bri	bro	bru
Pae	poe	pau	peu	pra	pre	pri	pro	pru
Tae	toe	tau	teu	tra	tre	tri	tro	tru
Cae	coe	cau	ceu	cra	cre	cri	cro	cru 
Gae	goe 	gau	geu	gra	gre	gri	gro	gru
Gae	goe	dae	doe	coe	foe	toe	voe
Psa	pse	psi	pso	psu
Spa	spe	spi	spo	spu
Sta	ste	sti	sto	stu
Stra	stre	stri	stro	stru
Scra	scre	scri	scro	scru
3.2. Tậpđọc một số từ thực vật:
Apex	ngọn cây, búp
Albumen	nội nhũ
Anthera	bao phấn
Arillus	áo hạt
Amylum	tinh bột
Cortex	vỏ cây
Calyx
Corolla
Calyculus
Folium
Flos
Fructus
Herba
Ochrea
Pericarpium
Perispermium
Petalum
Stylus
Stamen
Species
Radix
Rhizoma
Tuber
Semen
Apiaceae
Araliaceae
Apocynaceae
Alismataceae
Araceae
Asteraceae
Arecaceae
Brassicaceae
Caesalpiniaceae
Combretaceae
Chenopodiaceae
Convolvulaceae
Campanulaceae
Euphorbiaceae
Fabaceae
Lamiaceae
Lauraceae
Liliaceae
Loganiaceae
Menispermaceae
Mimosaceae
Moraceae
Polygalaceae
Polygonaceae
 ... itroglycerin
Diltiazem
Lidocain
Procainamid
Propranolol
Quinidin sulfat
Amiodaron hydroclorid
Spartein sulfat
Hydroclorothiazid
Mannitol
Cimetidin
Magne hydroxid
Promethazin hydroclorid
Atropin sulfat
Papaverin hydroclorid
Magnesi sulfat
Oresol (ORS)
Opizoic
Berberin
Dexamethason
Hydrocortison
Prednisolon
Testosteron propionat
Ehinyl estradiol
Norethisteron
Progesteron
Insulin
Glibenclamid
Mythylthiouracil
Propylthiouracil
Vaccin B.C.G
Aminophyllin
Ephedrin hydroclorid
Epinephrin hydroclorid
Salbutamol
Theophylin
Beclomethason dipropionat
Codein phosphat
Natri bicarbonat
Natri clorid
Retinol palmitat
Natri fluorid
Ergo calciferol
Nicotinamid
Pyridoxin hydroclorid
Ribofavin
Thiamin hydroclorid
Acid ascoribic
Clopromazin
Diazepam
Haloperidol
Dentoxit
Đánh giá:
1. Trình bày 3 quy tắc chung về cách đọc tên các nguyên tố hoá học, hoá chất và tên thuốc?
2. Điền cách đọc các nguyên âm và phụ âm khác biệt với cách đọc thông thường của tiếng Việt trong bảng sau:
Nguyên âm, phụ âm
(1)
Cách đọc thông thường của tiếng Việt
(2)
Cách đọc khác biệt
(3)
o
o
e
e
c
cờ
d
zờ
g
gờ
s
sờ
ar
a-rờ
eu
ê-u
en
e-n(ờ)
id
i-zờ
3. Bạn đánh dấu (x) vào các ô tương tứng với cách đọc tên nguyên tố, hoá chất và thuốc trong bảng kiểm “đúng – sai” sau:
Tên nguyên tố, hoá chất và thuốc
Cách đọc
Đ
S
Iod
i - o - zờ
Calci
cal (ơ) - xi
Molybden
mo - ly - b(ờ) - zen
Ethyl clorid
ê - tyl(ơ) - c(ờ)lo - rit
Niketamid
ni - kê - ta - mit
Dicaptol
dic - ap - tol(ơ)
Gardenal
gac - đê - nal(ơ)
Digoxin
zi - go - xin
Ephedrin
ê - phê - đ(ờ)rin
Oxacilin
 o - xa - ki - lin
4. Bạn sử dụng bảng kiểm “có - không” để tự kiểm tra cách đọc tên các nguyên tố hoá học, hoá chất, nguyên liệu độc và tên dược phẩm đã học?
BẢNG TRA NGHĨA MỘT SỐ TỪ
VÀ CÁCH VIẾT THEO DCI LATIN
aa(ana)
abumen
Achyranthes aspera L.
Achyranthes bidentata Blum
ac. (acidum)
acidum aceticum
acidum ascorbicum
acidum arsenicum
acidum benzoicum
acidum boricum
acidum chrysophanicum
acidum citricum
acidum chrysophanicum
acidum citricum
acidum glutamicum
acidum hydrobromicum
acidum hydrochloricum
acidum hydroiodicum
acidum hypochlorosum
acidum hypophosphoricum
acidum hypophosphorosum
acidum lactium
acidum metaboricum
acidum metasilicium
acidum nicotinicum
acidum nitricum
acidum oxalicum
acidum perchloricum
acidum phosphoricum
acidum phosphorosum
acidum picricum
acidum pyrophosphoricum
acidum salicylicum
acidum sulfuricum
acidum tartricum
acidum trichloraceticum
Aconitum fortunei H.
aconitinum
ad
ad us. Ext. (ad usum externum)
adj (nomen adjectivum)
adrenalinum
adv (adverbum)
aeq. (aequalis)
aergota
aer
aether
aetheroleum.
aetheroleum Eucalypti
aetheroleum Menthae
aethylis chloridum
albus, a, um
alcohol aethylicus
alcohol amyliscus
alcohol methylicus
Alisma plantago L.
Allium sativum L.
Aloe
aluminii sulfas
aluminium
aluminium hydroxydum
aluminium oxydum
aminazinum
ammonia
ammonii bromidum
ammonii chloridum
ammonium hydrosulfuratum
ammonium sulfumatum
Amomum xanthioides Wall.
amp. (ampulla)
amphetaminum
amylis nitris
amylum
ante cibos
anthera
antipyrinum
apex
Apiaceae
Apocynaceae
aq. Dest. (aqua destillata)
aqua
Araceae
Arecaceae
Areca catechu L.
arecolinum
argenti nitras
argentum
argentum chromicum
argentum cyanatum
argentum dichromicum
argentum nitrocum
argentum oxydatum
arillus
Armeniaca vulgaris Lamk.
arsenicum
arsenicum trioxydatum
Artemisia annua L.
Artemisia vulgaris L.
aspirinum
Asteraceae
atropini sulfas
atropinum
aurum
aurum chloridum
barbitalum
barii sulfas
barium
belladonum
bene
berberinum
bibo
b.i.d (bis in die)
bismuthi subcarbonas
bismuthi subnitras
bismuthi trioxydum
bismuthum
bonus
borum
Brassicaceae
bromoformium
bromum
Brunella vulgaris L.
butobarbitalum
cadmium
cadmium oxydatum
caecus
Caesalpiniaceae
Caesalpinia sappan L.
calcii bromidum
calcii carbonas
calcii chloridum
calcii gluconas
calcii glycerophosphas
calcium
calor
calyculus
calyx
Campanulaceae
camphora
carbasonum
carbonei sulfuratum
carbonei tetrachloridum
carboneum
carbo ligni
Carthamus tinctorius L.
caps. (capsula)
cera
cerium
cerium oxydum
chart. cer. (charta cerata)
Chenopodiaceae
Chenopodium ambrosioides L.
chlopromazinum
chloralum hydratum
chloramphenicolum
chloroformium
chlorophyllum
chlorothiazidum
chlorum
chromidum oxydatum
chromium
Chrysanthemum indicum L.
Cinnamomum obtusifolium Nees.
cobaltum
cito disp. (cito dispensetur)
cobaltum chloratum.
cobaltum nitricum
cocainum
coch (cochleare)
cochleat. (cochleatim)
codeinum
coffeinum
collut (collutorium)
collyr (collyrium)
color
Combretaceae
conj. (conjunctio)
corolla
cortex
Coptis teeta Wall.
cupri sulfas
cuprum
cuprum bidromatum
cuprum monobromatum
Curcuma longa L.
cutis
cyaneus
D. (da, dentur)
Datura metel Lour
dec. (decoctum)
decem
deltacortisonum
destillatus
D.t.d (dentus tales doses)
dicainum
dicoumarinum
digitalis
digitalium
diethyl stilboestrolum
dies
digitalinum
dihydromorphinonum
dihydroxycodeinonum
dinatrii hydrophosphas
dinitrogenii oxydum
Dioscorea persemilis P.et B.
div. (divide)
div. in p.aeq. (divide in partes aequales)
drupa
dosis
duo
ego
emetini hydrochloridum
emetinum
emuls (emulsio)
ephedrini hydrochloridum
ephedrinum
ergotaminum
Erythrina indica Lamk.
et
Euphorbiaceae
euquininum
extr. (extractum)
excipiens
f. (fiat, fiant)
f. (genus femininum)
Fabaceae
febris
fluorum
formalium
ferri chloridi
ferrosi II chloridum
ferrosi II sulfas
ferrosi oxalas
ferrum
ferum sulfuricum oxydatum
Fibraurea tinctoria Lour.
folium
flos
F. S. A (fiat secundum artem)
fructus
gaiacolum
galanthaminum
Gardenia florida L
garg. (gararisma)
Gekko gekko L.
Gekkonidae.
gelatinum
glucosum
Glycyrhiza uralensis F.
gramma
gtt (gutta)
guttat (guttatim)
herba
herba Wedeliae
helium
heparinum
heri
heroinum
homatropinum
hora
Holarrhena antidysenterica Wall
h.s (hora somni)
hydrargyrum
hydrargyrum bichloratum
hydrargyrum chloratum
hydrargyrum cyanatum
hydrargyrum oxydatum
hydrargyrum oxydulatum
hydrargyrum sulfuratum
hydrocortisonum
hydrogenium
Illicium verum Hook.
in
in d. (in dies)
indomethacinum
inf. (infusum)
injection
inter (interriectio)
iodoformium
iodum
iodum monochloratum
iodum trichloratum
isoniazidum
jucundus
Kaempferia galanga L.
kalli bromidum
kalli chloras
kalli et aluminii sulfas
kalli iodidum
kalium
kalium persulfuricum
kalium sulfocyanatum
kola
lactosum
Lamiaceae
lanolinum
Lauraceae
Leucaena glauca Benth.
lidocainum
Liliaceae
linim (linimentum)
liquor
lithium
lithium chloratum
lobelia
lobelium
Loganiaceae
Lonicera japonica Thumb.
m. (genus masculinum)
M. (misce)
magnesii oxydum
magnesii peroxydum
magnesii thiosulfas
magnesii sulfas
magnesium
manganum
manganum oxydulatum
manganum peroxydatum
mel
Menispermaceae
mensura
Mentha arvensis L.
mentholum
meprobamatum
mercaptopurilum
methadonum
Mimosaceae
M. D. S (Misce, Da, Signa)
mixt. (mixtura)
mixtio
mollis
Momordica cochinchinensis Spreng.
Moraceae
Morinda offcinalis How.
morphinum
morphini hydrochloridum
Morus alba L.
n. (genus neutrum)
N. (nomen substantivum)
N0 (numero)
narcotina
nasus
natrii arsenitis
natrii arsennicum
natrii benzoas
natrii bromidum
natrii cacodylas
natrii chloridum
natrii dihydrophosphas
natrii glycerophosphas 
natrium molybdenicum
natrium arcenium
natrii sulfis
natrii tetraboras
natrium
natrium bisulfurosuum
natrium chloricum
natrium hydrosulfurosum
natrium hypochlorosum
natrium hypophosphorosum
natrium iodicum
natrium pentasulfuratum
natrium periodicum
natrium pyrosulfuricum
natrium pyrosulfurosum
natrium sulfurratum
natrium sulfuricum
natrium sulfurosum
natrium thiosulfuricum
neriolinum
neuter
nicconum
nicconum chloratum
nicconum sulfurium
niketamidum
nitrogenium
nitrogenium pentoxydum
nitrogenium peroxydadum
nitrogenium trioxydum
nitroglycerinum
nor – adrenalinum
Num. (Nummerale)
ochrea
oedema
ol. (oleum)
opium
Oestronum
Ophiopogon japonicus Wall.
opium
oxydatum, oxydum
oxygenium
ozone
palmatini chloridum
Papaveraceae
Papaveraceae somniferum L.
papaverinum
pars, partis
Passifloraceae
Passiflora foetida L.
pelletierinum
penicillinum
pentazocinum
pericarpium
penthidinum
perispermium
petalum
phenacetinum
phenobarbitalum
phenolum
phiala
phosphorus
pilocarpinum
pilula
pl. (pluralis)
plasmocidum
plasmocinum
platinum
plumbum
plumbum oxydatum
plumbum peroxydatum
Polygalaceae
Polygonaceae
Polygonum multiflorum Thumb.
p.c. (post cibos)
prep. (prepositio)
primus
procainm
pron (pronomen)
squama Manitis
tab. (tabulettae)
ter
Thevetia neriifolia Juss.
theretinum
theophyllinum
theopentalum
tinc. (tinctura)
t . i. d (ter in die)
titanium
titanium oxydatum
tr. (tritus, a, um)
trapidinum
trimeperdinum.
troch. (trochiscus)
tuber
Typhonium divaricatum Dcne
Uncaria tonkinensis Havil.
unguentum
uranium
uranium aceticum
uranium oxydatum
us. ext. (usus texternus)
us. int. (usus internus)
ustio
ut dict. (ut dictum)
V. (verbum)
v. (verte)
vaccinum
vanadium
vanillinum
vel
Verbena officinalis L.
vitaminum
Vitex heterophylla Roxb.
vitr. (vitrum)
như nhau
nội nhũ
cây Cỏ xước
cây Ngưu tất
acid
acid acetic
acid ascorbic
acid arsenio
acid arsenic
acid benzoic
acid crysophanic
acid citric
acid glutamic
acid hydrobromic
acid hydrocloric
acid hydroiodic
acid hypocloro
acid hypophosphoric
acid hypophosphoro
acid lactic
acid metaboric
acid metasilicic
acid nicotinic
acid nitric
acid oxalic
acid percloric
acid phosphoric
acid phosphoro
acid picric
acid pyrophosphoric
acid salicylic
acid pyrophosphoric
acid salicylic
acid sulfuric
acid tartric
acid tricloracetic
cây Phụ tử
aconitin
để, tới
để dùng ngoài
tính từ
adrenalin
phó từ
bằng nhau
nữ bệnh nhân
không khí
ether
có tinhdầu
tinh dầu khuynh diệp 
tinh dầu bạc hà
ethyl clorid
trắng
ethanol
alcol amylic
methanol
cây Trạch tả
cây Tỏi
Lô hội
nhôm sulfat
nhôm
nhôm hydroxyd
nhôm oxyd
aminazin
amoniac
amoni bromid
amoni clorid
amoni hydrosulfur
ammoni sulfur
cây Sa nhân
ống tiêm
amphetamin
amyl nitrit
tinh bột
trước bữa ăn
bao phấn
antipyrin
búp cây
họ Hoa tán
họ Trúc đào
nước cất
nước
họ Ráy
họ Cau
cây Cau
arecolin
bạc nitrat
bạc
bạc cromat
bạc cyanat
bạc dicromat
bạc nitrit
bạc oxyd
áo hạt (tử y)
cây Mơ
arsenic
arsenic trioxyd
cây Thanh hao hoa Vàng
cây Ngải cứu
aspirin
họ Cúc
atropin sulfat
atropin
vàng
cloroid
barbital
bari sulfat
bari
belladon
toots
berberin
tôi uống
ngày hai lần
bismuth carbonat base
bismuth nitrat base
bismuth trioxyd
bismuth
tốt
bor
họ Cải
bromform
brom
cây Hạ khô thảo
butobarbital
cadmi
cadmi oxyd
mù
họ Vang
cây Tô mộc
calci bromid
calci carbonat
calci clorid
calci gluconat
calci glycerophosphat
calci
calor, nhiệt lượng
tiểu đài
đài hoa
họ Hoa chuông
camphor, long não
carbason
carbon disulfur
carbon tetraclorid
carbon
than thảo mộc
cây Hồng hoa
nang
sáp
ceri
ceri dioxyd
giấy sáp
họ Rau muối
cây Dầu giun
clopromazin
cloral hydrat
cloramphenicol
cloroform
chất diệp lục
clothiazid
clor
crom oxyd
crom
cây Cúc hoa vàng
cây Quế
cobalt
cấp phát khẩn trương
cobalt clorid
cobalt nitric
cocain
thìa
từng thìa một
codein
cafein
thuốc rà miệngthuốc nhỏ mắt
màu
họ Bàng
liên từ
tràng hoa
vỏ cây
cây Hoàng liên
đồng sulfat
đồng
đồng II bromid
đồng I bromid
cây Nghệ
da
màu lam
đóng gói, cấp phát
cây Cà độc dược
thuốc sắc
mười
deltacortison
chưng cất
cấp phát những liều như thế 
dicain
dicoumarin
digital
digitalin
diethyl stilbestrol
ngày
digitalin
dihydromorphinon
dihydroxycodeinon
dinatri hydrophosphat
dinitrogen oxyd
cây Hoài sơn
hãy chiahãy chia thành những phần bằng nhau
quả hạch
liều
hai (2)
tôi
emetin hydroclorid
emetin
nhũ dịch
ephedrin hydroclorid
ephedrin
ergotamin
cây Vông nem
và
họ Thầu dầu
euquinin
cao thuốc
tá dược
điều chế thành, làm thành
giống cái
họ Đậu
sốt
fluor
formol
sắt III clorid
sắt II clorid
sắt II sulfat
sắt II oxalat
sắt
sắt III sulfat
cây Hoàng đằng
lá cây
hoa
làm đúng kỹ thuật
quả
gaiacol
galanthamin
cây Dành dành
thuốc súc miệng
con Tắc kè
họ Tắc kè
gelatin
glucose
cây Cam thảo bắc
gam
giọt
từng giọt một
toàn cây
toàn cây Sài đất
heli
heparin
hôm qua
heroin
homatropin
giờ
cây Mức hoa trắng
lúc đi ngủ
thuỷ ngân
thuỷ ngân II clorid
thuỷ ngân I clorid
thủy ngân cyanid
thuỷ ngân II oxyd
thuỷ ngân I oxyd
thuỷ ngân sulfur
hydrocortison
hydro
cây Hồi
trong, vào
hàng ngàyindomethacin
thuốc hãm
thuốc tiêm
thán từ
iodoform
iod
iod monoclorid
iod triclorid
isoniazid, rimifon
dễ dịu
cây Địa liền
kali bromid
kali clorat
kali nhôm sulfat
kali iodid
kali
kali persulfat
kali sulfocyanat
cô la
lactose
họ Hoa môi
lanolin
họ Long não
cây Keo dậu
lidocain
họ Hành tỏi
thuốc xoa
dung dịch
lithi
lithi clorid
lobeli
lobelin
họ Mã điền
cây Kim ngângiống đực
hãy trộn
magnesi oxyd
magnesi peroxyd
magnesi thiosulfat
magnesi sulfat
magnesi
mangan
mangan oxyd
mangan dioxyd
mật ong
họ Phòng kỷ
sự đo
cây Bạc hà nam
menthol
meprobamat
mercaptopurin
methadon
họ Trinh nữ
hãy trộn, đóng gói, ghi nhãn
hỗn dịch
hỗn hợp
mềm
cây Gấc
họ Dâu tằm
cây Ba kích
morphin
morphin hydroclorid
cây Dâu tằm
giống trung
danh từ
số
narcotin
mũi
natri arsenit
natri arseniat
natri benzoat
natri bromid
natri cacodynat
natri clorid
natri dihydrophosphat
natri glycerophosphat
natri molybdat
matri arceniat
natri sulfit
natri tetraborat
natri
natri bisulfit
natri clorat
natri hydrosulfit
natri hypoclorit
natri hypophosphit
natri iodat
natri pentasulfur
natri periodat
natri pyrosulfat
natri pyrosulfit
natri sulfur
natri sulfat
natri sulfit
natri thiosulfat
neriolin
trung tính
nikel
nikel clorid
nikel sulfat
niketamid
nitơ
nitrogen pentoxyd
nitrogen dioxyd
nitrogen trioxyd
nitroglycerin
nor- adrenalin
số từ
bẹ chìa
bệnh phù
dầu
thuốc phiện
estron
cây Mạch môn
opi, thuốc phiện
oxyd
oxy
ozon
palmatin clorid
họ A phiến
cây Thuốc phiện
papaverin
phần
họ Lạc tiên
cây Lạc tiên
pelletierin
penicilin
pentazocin
vỏ quả
penthidin
ngoại nhũ
cánh hoa
phenacetin
phenobarbital
phenol
chai
phosphor
pilocarpin
viên tròn
số nhiều
plasmocid
plasmoquin
platin
chì
chì oxyd
chì dioxyd
họ Viễn chí
họ Rau răm
cây, Hà thủ ô đỏ
sau bữa ăn
giới từ
thứ nhất
procain
đại từ
Xuyên sơn giáp
thuốc phiến
ba lần
cây Thông thiên
thevetin
theophyllin
theopental
cồn thuốc
ngày 3 lần
titan
titan oxyd
đã giã
trapidin
trimeperidin
viên ngậm
củ
cây Bán hạ
cây Câu đằng
thuốc mỡ
urani
uranyl acetat
urani trioxyd
dùng ngoài
dùng trong
sự đốt cháy
như đã chỉ dẫn
động từ
quay, đảo ngược
vaccin
vanadi
vanilin
hoặc
cỏ Roi ngựa
vitamin
cây Chân chim
chai, lọ
Hết

File đính kèm:

  • docgiao_trinh_viet_va_doc_ten_thuoc.doc