Giáo trình Viết và đọc tên thuốc
Nội dung cuốn sách gồm 2 phần:
- Viết và đọc tên thuốc bằng tiếng Latin.
- Viết và đọc tên thuốc bằng tiếng Việt theo DCI Latin.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Viết và đọc tên thuốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Viết và đọc tên thuốc
LỜI NÓI ĐẦU Bộ Y tế đã ban hành Thuật ngữ dùng trong công tác tiêu chuẩn hoá của ngành để việc viết và đọc tên thuốc bằng tiếng Việt hoà nhập với cộng đồng thế giới theo Thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin (Dénomination Commune Internationale Latine, viết tắt là DCI Latin). Giáo trình Viết và đọc tên thuốc được vận dụng các quy định của DCI Latin vào chương trình đào tạo dược sỹ trung học (DSTH) dùng làm tài liệu giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh dược sỹ trung học . Nội dung cuốn sách gồm 2 phần: - Viết và đọc tên thuốc bằng tiếng Latin. - Viết và đọc tên thuốc bằng tiếng Việt theo DCI Latin. Chúng tôi mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của các bạn đồng nghiệp để tiếp tục nâng cao chất lượng của giáo trình. Bộ môn Dược NỘI DUNG Trang Bài 1. Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin3 1. Bảng chữ cái Latin 2. Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm 3. Bài tập đọc Bài 2. Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm đặc biệt trong tiếng Latin.11 1. Cách viết và đọc các nguyên âm kép, nguyên âm kép 2. Cách viết và đọc các phụ âm kép, phụ âm ghép, phụ âm đôi 3. Bài tập đọc Bài 3. Sơ lược về ngữ pháp tiếng Latin và các từ viết tắt thường dùng trong ngành Dược16 1. Các loại từ trong tiếng Latin 2. Cách sử dụng danh từ, tính từ Latin trong ngành Dược 3. Các từ viết tắt thường dùng trên nhãn thuốc, đơn thuốc 4. Một số đơn thuốc kê bằng tiếng Latin Bài 4. Cách viết tên thuốc bằng tiếng Việt theo Thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin26 1. Quy tắc chung 2. Cách viết 3. Bài tập viết Bài 5. Cách đọc tên thuốc bằng tiếng Việt theo Thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin.39 1. Quy tắc chung 2. Cách đọc các nguyên âm, nguyên âm ghép 3. Cách đọc các phụ âm đơn, phụ âm kép, nguyên âm ghép trước phụ âm 4. Cách đọc các vần có phụ âm đứng sau nguyên âm khác với cách viết thông thường trong tiếng Việt Bảng tra nghĩa một số từ và cách viết theo DCI Latin Bài 1 CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM PHỤ ÂM TRONG TIẾNG LATIN MỤC TIÊU HỌC TẬP: 1. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin. 2. Viết và đọc đúng tên các nguyên tố, hoá chất, tên thuốc thông dụng bằng tiếng Latin. 3. Thuộc được nghãi tiếng Việt các từ Latin đã học. NỘI DUNG CHÍNH: Hiện nay tiếng Latin vẫn được coi là Quốc tế ngữ trong ngành Y học, Dược học, Thực vật học. Trong chương trình dược sỹ trung học (DSTH) cần phải học tiếng Latin để viết, đọc tên thuốc theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin về kiểm tra đơn thuốc, nhãn thuốc, tên cây, họ thực vật bằng tiếng Latin. 1. BẢNG CHỮ CÁI LATIN. Tiếng Latin có 24 chữ cái, xếp theo thứ tự như sau: Số TT Chữ in Chữ viết Tên chữ cái Hoa Thường Hoa Thường A a A a a B b B b bê C c C c xê D d D d đê E e E e ê F f F f ép - phờ G g G g ghê H h H h hát I i I i i K k K k ca L l L l e-lờ M m M m em - mờ N n N n en-lờ O o O o ô P p P p pê Q q Q q cu R r R r e-rờ S s S s ét-sờ T t T t tê U u U u u V v V v vê X x X x ích-xờ Y y Y y íp - xi-lon Z z Z z dê-ta 24 chữ cái Latin được chia thành 2 loại: 6 nguyên âm là a, e, i, o, u, y 18 phụ âm là b, c, d, f, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z. Ngoài ra còn có 2 chữ: Bán nguyên âm j (J) đọc như i. Phụ âm đôi w (W) đọc như u hoặc v. 2. CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM 2.1. Cách viết và đọc các nguyên âm và bán nguyên âm: - Chữ cái a, i, u đọc như trong tiếng Việt. Ví dụ: Kalium (ka-li-um) kali Acidum (a-xi-dum) acid - Chữ e đọc như chữ ê trong tiếng Việt Ví dụ: Dividere (đi-vi-đê-rê) chia Bene (bê-nê) tốt - Chữ o đọc như chữ ô trong tiếng Việt Ví dụ: Cito (xi-tô) nhanh Bibo (bi-bô) tôi uống - Chữ y đọc như uy trong tiếng Việt Ví dụ: Amylum (a-muy-lum) tinh bột Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num) pyramidon - Chữ j đọc như i trong tiếng Việt Ví dụ: Injectio (in-i-ếch-xi-ô) thuốc tiêm Jucundus (i-u-cun-đu-xờ) dễ chịu 2.2. Cách viết và đọc các phụ âm: Cách phụ âm viết và đọc giống như trong tiếng Việt là: b, h, k, l, m, n, p, v Ví dụ: Bibo (bi-bô) tôi uống Bonus (bô-nu-xơ) tốt Hora (hô-ra) giờ Heri (hê-ri) hôm qua Kalium (ka-li-um) kali Kola (cô-la) cô la Lanolinum (la-nô-li-num) lanolin Liquor (li-cu-ô-rờ) dung dịch Misce (mi-xờ-rê) trộn Mel (mê-lờ) mật ong Nasus (na-du-xờ) mũi Neriolinum (nê-ri-ô-li-num) neriolin Pilula (pilula) viên tròn Purus (pu-ru-xờ) tinh khiết Vitaminum (vi-ta-mi-num) vitamin Vaccinum (vac-xi-num) vaccin - Chữ c trước a, o, u đọc như chữ k và trước e, i, y, ae, oe thì đọc như chữ x trong tiếng Việt. Ví dụ: Calor (ca-lô-rờ) calo, nhiệt lượng Color (cô-lô-rờ) màu Cutis (cu-ti-xờ) da Cera (xê-ra) sáp Cito (ci-tô) nhanh Cyanus (xuy-a-nê-u-xờ màu lam Caecus (xe-cu-xơ) mù Coelia (xơ-li-a) phần bụng - Chữ d đọc như đ trong tiếng Việt Ví dụ: Da (đa) cho, cấp Dêcm (đê-xêm) mười - Chữ f đọc như ph trong tiếng Việt Ví dụ: Folium (phô-li-um) lá Flos (phờ-lô-xờ) hoa - Chữ g đọc như gh trong tiếng Việt Ví dụ: Gutta (ghut-ta) giọt Gelatinum (ghê-la-ti-num) gelatin - Chữ q bao giờ cũng đi kèm với chữ u và đọc như qu trong tiếng Việt. Ví dụ: Aqua (a-qua) nước Quantum satis (quan-tum xa-ti-xờ) lượng vừa đủ - Chữ r đọc như r trong tiếng Việt (rung lưỡi) Ví dụ: Rutinum (ru-ti-num) rutin Recipe (rê-xi-pê) hãy lấy - Chữ s đọc như chữ x, trừ khi nó đứng giữa 2 nguyên âm hoặc đứng giữa một nguyên âm và chữ m hay n thì đọc như chữ d trong tiếng Việt. Ví dụ: Serum (xê-rum) huyết thanh Rosa (rô-da) hoa hồng Dosis (đô-di-xờ) liều Gargarisma (ga-rờ-ga-ri-đờ-ma) thuốc súc miệng Mensura (mên-du-ra) sự đo - Chữ t đọc như trong tiếng Việt, trừ khi chữ t đứng trước chữ i và kèm theo một nguyên âm nữa thì đọc như chữ x. Nhưng nếu trước chữ t, i và nguyên âm lại có một trong ba chữ s, t, x thì vẫn đọc là t. Ví dụ: Stibium (xờ-ti-bi-um) stibi Potio (pô-xi-ô) thuốc nước ngọt Mixtio (mic-xờ-ti-ô) hỗn hợp, sự trộn lẫn Ustio (u-xờ-ti-ô) sự đốt cháy - Chữ x ở đầu từ đọc như chữ x trong tiếng Việt, nếu x đứng sau nguyên âm đọc như kx, x đứng giữa 2 nguyên âm đọc như kd. Ví dụ: Xylenum (xuy-lê-num) xylen Radix (ra-đich-xờ) rễ Excipiens (ếch-xờ-xi-ên-xờ) tá dược Exemplum (ếch-dêm-pờ-lum) ví dụ Oxydum(ôc-duy-đum) oxyd - Chữ z đọc như chữ d trong tiếng Việt Ví dụ : Zingiberaceae (din-ghi-bê-ra-xê-e) họ Gừng Ozone (o-dô-nê) Ozon 3. BÀI TẬP ĐỌC (THEO NHÓM NHỎ) 3.1. Tập đọc một số vần Latin. Ba be bi bo bu by Pa pe pi po pu py Da de di do du dy Ta te ti to tu ty Ca ce ci co cu cy Ka ke ki co ku ky Ga ge gi go gu gy Fa fe fi fo fu fy Va ve vi vo vu vy Sa se si so su sy Za ze zi zo zu zy La le li lo lu ly Ra re ri ro ru ry Ma me mi mo mu my Na ne ni no nu ny Ha he hi ho hu hy Xa xe xi xo xu xy Ab ac ad af ag al Am an ap ar á at ax az Eb ec ed ef eg el Em en ep er es et ex ez Ib ic id if ig il Im in ip ir is it ix iz Ob oc od of og ol Om on op or os ot ox oz Ub uc ud uf ug ul Um un up ur us ut ux uz 3.2. Tập đọc một số nguyên tố hoá học: Aluminium Nhôm Argentum Bạc Aurum Vàng Barium Bari Bismuthum Bismuth Bromum Brom Calcium Calci Carboneum Carbon Chlorum Clor Cuprum Đồng Ferrum Sắt Hydrargyrum Thuỷ ngân Hydrogenium Hydro Iodum Iod Kalium Kali Magnesium Magnesi Manganum (man – ga-num) Mangan Natrium Natri Nitrogenium Nitơ Oxygenium Oxy Phosphorus Phosphor Plumbum Chì Radium Radi Stannum Thiếc Titanium Titan Uranium Urani Zincum Kẽm 3.3. Tập đọc tên một số hoá chất: Acidum aceticum acid acetic Acidum ascorbicum acid ascorbic Acidum benzoicum acid benzoic Acidum boricum acid boric Acidum citricum acid citric Acidum arsenicum acid arsenic Acidum glutamicum acid glutamic Acidum hydrochloricum acid hydrochloric Acidum hydrobromicum acid hydrobromic Acidum lacticum acid lactic Acidum nitricum acid nitric Acidum nicotinicum acid nicotinic Acidum oxalicum acid oxalic Acidum phosphoricum acid phosphoric Acidum picricum acid picric Acidum salicylicum acid salicylic Acidum sulfuricum acid sulfuric Acidum tartricum acid tartric Acidum hypochlorosum acid hypocloro Nitrogenium peroxydatum nitrogen dioxyd Nitrogenium pentoxydum nitrogen pentoxyd Arsenicum pentorydum Chromium oxydatum Manganum peroxydatum Natrii bromidum Natrii chloridum Hydrargyrum chloratum Aethylis chloridum Natrii sulfis Argentum nitrosum Natrium sulfuricum Kalii et aluminii sulfas arsenic pentoxyd crom oxyd mangan dioxyd natri bromid natri clorid thuỷ ngân I clorid ethyl clorid natri sulfit bạc nitrit natri sulfat kali nhôm sulfat 3.4. Tập đọc tên một số tên thuốc: Adrenalinum Aluminii sulfas Aminazinum Amonii bromidum Amonii chloridum Antipyrinum Argenti nitras Arsenici trioxy dum Aspirinum Atropini sulfas Barii sulfas Berberinum Bismuthi subcarbonas Bismuthi subnitras Calcii bromidum Calcii carbonas Calcii chloridum Calcii gluconas Calcii glycerophosphas Camphora Carbo ligni Chlora mphenicolum Cloroformium Codeinum Codeinum Cupri sulfas Deltacortisonum Dicainum Diethyl stilboestrolum Digitalinum Ephedrini hydrochloridum Emetini hydrochloridum Euquininum Hydrocortisonum Iodoformium Isoniazidum Kalii bromidum Kalii iodidum Mentholum Morphini hydrochloridum Natrii benzoas Natrii glycerophosphas Neriolinum Palmatini chloridum Phenacetinum Pyramidonum Quinini hydrochloridum Reserpinum Saccharum album Salicylamidum Santoninum Streptomycini sulfas Sulfaguanidinum Sulfametoxypyridazinum Theophyllinnum Vanillinum Vitaminum Zinci sulfas Zinci oxydum Adrenalin Nhôm sulfat Aminazin Amoni bromid Amoni clorid Antipyrin bạc nitrat Arsenic trioxyd Aspirin Atropin sulfat Bari sulfat Berberin Bismuth carbonat base Bismuth nitrat base Calci bromid Calci carbonat Calci clorid Calci gluconat Calci glycerophosphat Camphor, long não Than thảo mộc Cloramphenicol Cloroform Codein Cafein Đồng sulfat Deltacortison Dicain Diethyl stilbestrol Digitalin Ephedrin hydroclorid Emetin hydroclorid Euquinin Hydrocortison Iodoform Isoniazid, rimifon Kali bromid Kali iodid Menthol Morphin hydroclorid Natri benzoat Natri glycerophosphat Neriolin Palmatin clorid Phenacetin Pyramidon Quinin hydroclorid Reserpin Đường trắng Salicylamid Santonin Streptomycin sulfat Sulfaguanidin Sulfa metozypyridazin Theophylin Vanilin Vitamin Kẽm sulfat Kẽm oxyd ĐÁNH GIÁ 1. Trình bày cách viết & đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin? 2. Điền vào chỗ trống cách đọc các chữ cái Latin sau: 2.1. Chữ c trước ae, oe đọc nhưtrong tiếng Việt. 2.2. Chữ s đọc như..trong tiếng Việt khi đứng giữa 2 nguyên âm. 2.3. Chữ t đọc nhưtrong tiếng Việt, nhưng nếu trước t lại có chữ s hay x thì đọc là 2.4. Chữ x sau nguyên âm đọc như..trong tiếng Việt, đúng giữa 2 nguyên âm đọc như 3. Cách đọc các chữ cái như sau đúng hay sai? 3.1. Viết là e đọc là ơ của tiếng Việt Đ S 3.2. Viết là o đọc là o của tiếng Việt Đ S 3.3. Viết là q đọc là q của tiếng Việt Đ S 3.4. Viết là d đọc là d của tiếng Việt Đ S 3.5. Viết là r đọc là d của tiếng Việt Đ S 3.6. Viết là g đọc là gh của tiếng Việt Đ S 3.7. Viết là f đọc là p của tiếng Việt Đ S 4. Điền tên tiếng Việt của các nguyên tố viết bằng tiếng Latin sau: Argentum Aluminium Aurum Plumbum Zincum Cuprum Ferrum Bạc 5. Viết các từ đã phiên âm sau ra tiếng Latin: Kẽm iodid Bạc nitrat Calci clorid Cloramphenicol Magnesi Adrenalin Acid acetic Acid citric Acid picric Ethanol 6. Viết, đọc đúng và thuộc nghĩa các từ Latin đã học. Bài 2 CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG LATIN MỤC TIÊU HỌC TẬP: 1. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin. 2. Viết và đọc đúng tên các từ thực vật, tên cây thuốc thông dùng bằng tiếng Latin. 3. Đọc và thuộc nghĩa tiếng Việt các từ Latin đã học. NỘI DUNG CHÍNH: 1. CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM KÉP NGUYÊN ÂM GHÉP 1.1. Nguyên âm kép là hai nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành một âm. Ví dụ: · Ae đọc như e tiếng Việt. Aequalis (e-qu-a-li-xờ) bằng nhau Aether (e-thê-rờ) ether · Oe đọc như ơ tiếng Việt Foetidus (phơ-ti-đu-xờ) có mùi hôi thối Oedema (ơ-đê-ma) bệnh phù · Au đọc như au tiếng Việt Aurum (au-rum) vàng Lauraceae (lau-ra-xê-e) họ Long não · Eu đọc như êu tiếng Việt. Neuter (nê-u-tê-rờ) trung tính Seu (sê-u) hoặc 1.2. Những nguyên âm kép ae, oe, có hai dấu chấm trên chữ e (ê) phải đọc tách riêng từng nguyên âm. Ví dụ: Aer (a-ê-rờ) không khí Aloe (a-lô-ê) Lô hội 1.3. Nguyên âm ghép là hai nguyên âm đứng liền nhau, đọc thành hai âm, nguyên âm đầu đọc ngắn, nguyên âm sau đọc dài. Ví dụ: Opium (ô-pi-um) thuốc phiện Unguentum (un-gu-ên-tum) thuốc mỡ 2. CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC PHỤ ÂM KÉP, PHỤ ÂM GHÉP, PHỤ ÂM ĐÔI: 2.1. Phụ âm kép là hai phụ âm đi liền nhau, phụ âm sau là h, đọc như một phụ âm tương đương. Ví dụ: · Ch đọc như kh tiếng Việt. Ochrea (ô-khờ-rê-a) bẹ chìa Cholera (khô-lê-ra) bệnh tả · Ph đọc như ph tiếng Việt Camphora (cam-phô-ra) camphor, long não Phiala (phi-a-la) chai · Rh đọc như r tiếng Việt (lưỡi rung) Rheum (rê-um) đại bàng Rhizoma (ri-dô-ma) thân dễ · Th đọc như th tiếng Việt. Anthera (an-thê-ra) bao phấn Aetheroleum (e-thê-rô-lê-um) có tinh dầu 2.2. Phu âm ghép là hai phụ âm đi liền nhau đọc thành hai âm phụ âm đầu đọc nhẹ và lướt nhanh sang phụ âm sau. Ví dụ: Bromum (bờ-rô-mum) brom Natrium (na-tờ-ri-um) natri Drupa (đờ-ru-pa) quả hạch Chlorophyllum (khờ-lô-rô-phuy-lờ-lum) chất diệp lục Riboflavinum (ri-bô-phờ-la-vi-num riboflavin (vitamin B12) 2.3. Phụ âm đôi là hai phụ âm giống nhau đi liên nhau, đọc một phụ âm cho âm tiết trước, một phụ âm cho âm tiết sau: Ví dụ: Gramma (gờ-ram-ma) gam Gutta (ghut-ta) giọt Ferrum (phêr-rum) sắt Chú ý: Chữ W (vê đôi) không có trong bảng chữ cái Latin, thường đọc là v khi chữ w đứng trước nguyên âm, đọc là u khi đứn trước phụ âm. Nếu từ đó có nguồn gốc từ tiếng Đức thì chữ W đọc là v; nếu có nguồn gốc từ tiếng Anh thì đọc là u. Ví dụ: Fowler (phô-u-lê-rờ) Fowler Rawolfia (rau-vô-lơ-phi-a) cây Ba gạc 3. BÀI TẬP ĐỌC (THEO NHÓM NHỎ) 3.1. Tập đọc một số vần Latin: Bae boe bau beu bra bre bri bro bru Pae poe pau peu pra pre pri pro pru Tae toe tau teu tra tre tri tro tru Cae coe cau ceu cra cre cri cro cru Gae goe gau geu gra gre gri gro gru Gae goe dae doe coe foe toe voe Psa pse psi pso psu Spa spe spi spo spu Sta ste sti sto stu Stra stre stri stro stru Scra scre scri scro scru 3.2. Tậpđọc một số từ thực vật: Apex ngọn cây, búp Albumen nội nhũ Anthera bao phấn Arillus áo hạt Amylum tinh bột Cortex vỏ cây Calyx Corolla Calyculus Folium Flos Fructus Herba Ochrea Pericarpium Perispermium Petalum Stylus Stamen Species Radix Rhizoma Tuber Semen Apiaceae Araliaceae Apocynaceae Alismataceae Araceae Asteraceae Arecaceae Brassicaceae Caesalpiniaceae Combretaceae Chenopodiaceae Convolvulaceae Campanulaceae Euphorbiaceae Fabaceae Lamiaceae Lauraceae Liliaceae Loganiaceae Menispermaceae Mimosaceae Moraceae Polygalaceae Polygonaceae ... itroglycerin Diltiazem Lidocain Procainamid Propranolol Quinidin sulfat Amiodaron hydroclorid Spartein sulfat Hydroclorothiazid Mannitol Cimetidin Magne hydroxid Promethazin hydroclorid Atropin sulfat Papaverin hydroclorid Magnesi sulfat Oresol (ORS) Opizoic Berberin Dexamethason Hydrocortison Prednisolon Testosteron propionat Ehinyl estradiol Norethisteron Progesteron Insulin Glibenclamid Mythylthiouracil Propylthiouracil Vaccin B.C.G Aminophyllin Ephedrin hydroclorid Epinephrin hydroclorid Salbutamol Theophylin Beclomethason dipropionat Codein phosphat Natri bicarbonat Natri clorid Retinol palmitat Natri fluorid Ergo calciferol Nicotinamid Pyridoxin hydroclorid Ribofavin Thiamin hydroclorid Acid ascoribic Clopromazin Diazepam Haloperidol Dentoxit Đánh giá: 1. Trình bày 3 quy tắc chung về cách đọc tên các nguyên tố hoá học, hoá chất và tên thuốc? 2. Điền cách đọc các nguyên âm và phụ âm khác biệt với cách đọc thông thường của tiếng Việt trong bảng sau: Nguyên âm, phụ âm (1) Cách đọc thông thường của tiếng Việt (2) Cách đọc khác biệt (3) o o e e c cờ d zờ g gờ s sờ ar a-rờ eu ê-u en e-n(ờ) id i-zờ 3. Bạn đánh dấu (x) vào các ô tương tứng với cách đọc tên nguyên tố, hoá chất và thuốc trong bảng kiểm “đúng – sai” sau: Tên nguyên tố, hoá chất và thuốc Cách đọc Đ S Iod i - o - zờ Calci cal (ơ) - xi Molybden mo - ly - b(ờ) - zen Ethyl clorid ê - tyl(ơ) - c(ờ)lo - rit Niketamid ni - kê - ta - mit Dicaptol dic - ap - tol(ơ) Gardenal gac - đê - nal(ơ) Digoxin zi - go - xin Ephedrin ê - phê - đ(ờ)rin Oxacilin o - xa - ki - lin 4. Bạn sử dụng bảng kiểm “có - không” để tự kiểm tra cách đọc tên các nguyên tố hoá học, hoá chất, nguyên liệu độc và tên dược phẩm đã học? BẢNG TRA NGHĨA MỘT SỐ TỪ VÀ CÁCH VIẾT THEO DCI LATIN aa(ana) abumen Achyranthes aspera L. Achyranthes bidentata Blum ac. (acidum) acidum aceticum acidum ascorbicum acidum arsenicum acidum benzoicum acidum boricum acidum chrysophanicum acidum citricum acidum chrysophanicum acidum citricum acidum glutamicum acidum hydrobromicum acidum hydrochloricum acidum hydroiodicum acidum hypochlorosum acidum hypophosphoricum acidum hypophosphorosum acidum lactium acidum metaboricum acidum metasilicium acidum nicotinicum acidum nitricum acidum oxalicum acidum perchloricum acidum phosphoricum acidum phosphorosum acidum picricum acidum pyrophosphoricum acidum salicylicum acidum sulfuricum acidum tartricum acidum trichloraceticum Aconitum fortunei H. aconitinum ad ad us. Ext. (ad usum externum) adj (nomen adjectivum) adrenalinum adv (adverbum) aeq. (aequalis) aergota aer aether aetheroleum. aetheroleum Eucalypti aetheroleum Menthae aethylis chloridum albus, a, um alcohol aethylicus alcohol amyliscus alcohol methylicus Alisma plantago L. Allium sativum L. Aloe aluminii sulfas aluminium aluminium hydroxydum aluminium oxydum aminazinum ammonia ammonii bromidum ammonii chloridum ammonium hydrosulfuratum ammonium sulfumatum Amomum xanthioides Wall. amp. (ampulla) amphetaminum amylis nitris amylum ante cibos anthera antipyrinum apex Apiaceae Apocynaceae aq. Dest. (aqua destillata) aqua Araceae Arecaceae Areca catechu L. arecolinum argenti nitras argentum argentum chromicum argentum cyanatum argentum dichromicum argentum nitrocum argentum oxydatum arillus Armeniaca vulgaris Lamk. arsenicum arsenicum trioxydatum Artemisia annua L. Artemisia vulgaris L. aspirinum Asteraceae atropini sulfas atropinum aurum aurum chloridum barbitalum barii sulfas barium belladonum bene berberinum bibo b.i.d (bis in die) bismuthi subcarbonas bismuthi subnitras bismuthi trioxydum bismuthum bonus borum Brassicaceae bromoformium bromum Brunella vulgaris L. butobarbitalum cadmium cadmium oxydatum caecus Caesalpiniaceae Caesalpinia sappan L. calcii bromidum calcii carbonas calcii chloridum calcii gluconas calcii glycerophosphas calcium calor calyculus calyx Campanulaceae camphora carbasonum carbonei sulfuratum carbonei tetrachloridum carboneum carbo ligni Carthamus tinctorius L. caps. (capsula) cera cerium cerium oxydum chart. cer. (charta cerata) Chenopodiaceae Chenopodium ambrosioides L. chlopromazinum chloralum hydratum chloramphenicolum chloroformium chlorophyllum chlorothiazidum chlorum chromidum oxydatum chromium Chrysanthemum indicum L. Cinnamomum obtusifolium Nees. cobaltum cito disp. (cito dispensetur) cobaltum chloratum. cobaltum nitricum cocainum coch (cochleare) cochleat. (cochleatim) codeinum coffeinum collut (collutorium) collyr (collyrium) color Combretaceae conj. (conjunctio) corolla cortex Coptis teeta Wall. cupri sulfas cuprum cuprum bidromatum cuprum monobromatum Curcuma longa L. cutis cyaneus D. (da, dentur) Datura metel Lour dec. (decoctum) decem deltacortisonum destillatus D.t.d (dentus tales doses) dicainum dicoumarinum digitalis digitalium diethyl stilboestrolum dies digitalinum dihydromorphinonum dihydroxycodeinonum dinatrii hydrophosphas dinitrogenii oxydum Dioscorea persemilis P.et B. div. (divide) div. in p.aeq. (divide in partes aequales) drupa dosis duo ego emetini hydrochloridum emetinum emuls (emulsio) ephedrini hydrochloridum ephedrinum ergotaminum Erythrina indica Lamk. et Euphorbiaceae euquininum extr. (extractum) excipiens f. (fiat, fiant) f. (genus femininum) Fabaceae febris fluorum formalium ferri chloridi ferrosi II chloridum ferrosi II sulfas ferrosi oxalas ferrum ferum sulfuricum oxydatum Fibraurea tinctoria Lour. folium flos F. S. A (fiat secundum artem) fructus gaiacolum galanthaminum Gardenia florida L garg. (gararisma) Gekko gekko L. Gekkonidae. gelatinum glucosum Glycyrhiza uralensis F. gramma gtt (gutta) guttat (guttatim) herba herba Wedeliae helium heparinum heri heroinum homatropinum hora Holarrhena antidysenterica Wall h.s (hora somni) hydrargyrum hydrargyrum bichloratum hydrargyrum chloratum hydrargyrum cyanatum hydrargyrum oxydatum hydrargyrum oxydulatum hydrargyrum sulfuratum hydrocortisonum hydrogenium Illicium verum Hook. in in d. (in dies) indomethacinum inf. (infusum) injection inter (interriectio) iodoformium iodum iodum monochloratum iodum trichloratum isoniazidum jucundus Kaempferia galanga L. kalli bromidum kalli chloras kalli et aluminii sulfas kalli iodidum kalium kalium persulfuricum kalium sulfocyanatum kola lactosum Lamiaceae lanolinum Lauraceae Leucaena glauca Benth. lidocainum Liliaceae linim (linimentum) liquor lithium lithium chloratum lobelia lobelium Loganiaceae Lonicera japonica Thumb. m. (genus masculinum) M. (misce) magnesii oxydum magnesii peroxydum magnesii thiosulfas magnesii sulfas magnesium manganum manganum oxydulatum manganum peroxydatum mel Menispermaceae mensura Mentha arvensis L. mentholum meprobamatum mercaptopurilum methadonum Mimosaceae M. D. S (Misce, Da, Signa) mixt. (mixtura) mixtio mollis Momordica cochinchinensis Spreng. Moraceae Morinda offcinalis How. morphinum morphini hydrochloridum Morus alba L. n. (genus neutrum) N. (nomen substantivum) N0 (numero) narcotina nasus natrii arsenitis natrii arsennicum natrii benzoas natrii bromidum natrii cacodylas natrii chloridum natrii dihydrophosphas natrii glycerophosphas natrium molybdenicum natrium arcenium natrii sulfis natrii tetraboras natrium natrium bisulfurosuum natrium chloricum natrium hydrosulfurosum natrium hypochlorosum natrium hypophosphorosum natrium iodicum natrium pentasulfuratum natrium periodicum natrium pyrosulfuricum natrium pyrosulfurosum natrium sulfurratum natrium sulfuricum natrium sulfurosum natrium thiosulfuricum neriolinum neuter nicconum nicconum chloratum nicconum sulfurium niketamidum nitrogenium nitrogenium pentoxydum nitrogenium peroxydadum nitrogenium trioxydum nitroglycerinum nor – adrenalinum Num. (Nummerale) ochrea oedema ol. (oleum) opium Oestronum Ophiopogon japonicus Wall. opium oxydatum, oxydum oxygenium ozone palmatini chloridum Papaveraceae Papaveraceae somniferum L. papaverinum pars, partis Passifloraceae Passiflora foetida L. pelletierinum penicillinum pentazocinum pericarpium penthidinum perispermium petalum phenacetinum phenobarbitalum phenolum phiala phosphorus pilocarpinum pilula pl. (pluralis) plasmocidum plasmocinum platinum plumbum plumbum oxydatum plumbum peroxydatum Polygalaceae Polygonaceae Polygonum multiflorum Thumb. p.c. (post cibos) prep. (prepositio) primus procainm pron (pronomen) squama Manitis tab. (tabulettae) ter Thevetia neriifolia Juss. theretinum theophyllinum theopentalum tinc. (tinctura) t . i. d (ter in die) titanium titanium oxydatum tr. (tritus, a, um) trapidinum trimeperdinum. troch. (trochiscus) tuber Typhonium divaricatum Dcne Uncaria tonkinensis Havil. unguentum uranium uranium aceticum uranium oxydatum us. ext. (usus texternus) us. int. (usus internus) ustio ut dict. (ut dictum) V. (verbum) v. (verte) vaccinum vanadium vanillinum vel Verbena officinalis L. vitaminum Vitex heterophylla Roxb. vitr. (vitrum) như nhau nội nhũ cây Cỏ xước cây Ngưu tất acid acid acetic acid ascorbic acid arsenio acid arsenic acid benzoic acid crysophanic acid citric acid glutamic acid hydrobromic acid hydrocloric acid hydroiodic acid hypocloro acid hypophosphoric acid hypophosphoro acid lactic acid metaboric acid metasilicic acid nicotinic acid nitric acid oxalic acid percloric acid phosphoric acid phosphoro acid picric acid pyrophosphoric acid salicylic acid pyrophosphoric acid salicylic acid sulfuric acid tartric acid tricloracetic cây Phụ tử aconitin để, tới để dùng ngoài tính từ adrenalin phó từ bằng nhau nữ bệnh nhân không khí ether có tinhdầu tinh dầu khuynh diệp tinh dầu bạc hà ethyl clorid trắng ethanol alcol amylic methanol cây Trạch tả cây Tỏi Lô hội nhôm sulfat nhôm nhôm hydroxyd nhôm oxyd aminazin amoniac amoni bromid amoni clorid amoni hydrosulfur ammoni sulfur cây Sa nhân ống tiêm amphetamin amyl nitrit tinh bột trước bữa ăn bao phấn antipyrin búp cây họ Hoa tán họ Trúc đào nước cất nước họ Ráy họ Cau cây Cau arecolin bạc nitrat bạc bạc cromat bạc cyanat bạc dicromat bạc nitrit bạc oxyd áo hạt (tử y) cây Mơ arsenic arsenic trioxyd cây Thanh hao hoa Vàng cây Ngải cứu aspirin họ Cúc atropin sulfat atropin vàng cloroid barbital bari sulfat bari belladon toots berberin tôi uống ngày hai lần bismuth carbonat base bismuth nitrat base bismuth trioxyd bismuth tốt bor họ Cải bromform brom cây Hạ khô thảo butobarbital cadmi cadmi oxyd mù họ Vang cây Tô mộc calci bromid calci carbonat calci clorid calci gluconat calci glycerophosphat calci calor, nhiệt lượng tiểu đài đài hoa họ Hoa chuông camphor, long não carbason carbon disulfur carbon tetraclorid carbon than thảo mộc cây Hồng hoa nang sáp ceri ceri dioxyd giấy sáp họ Rau muối cây Dầu giun clopromazin cloral hydrat cloramphenicol cloroform chất diệp lục clothiazid clor crom oxyd crom cây Cúc hoa vàng cây Quế cobalt cấp phát khẩn trương cobalt clorid cobalt nitric cocain thìa từng thìa một codein cafein thuốc rà miệngthuốc nhỏ mắt màu họ Bàng liên từ tràng hoa vỏ cây cây Hoàng liên đồng sulfat đồng đồng II bromid đồng I bromid cây Nghệ da màu lam đóng gói, cấp phát cây Cà độc dược thuốc sắc mười deltacortison chưng cất cấp phát những liều như thế dicain dicoumarin digital digitalin diethyl stilbestrol ngày digitalin dihydromorphinon dihydroxycodeinon dinatri hydrophosphat dinitrogen oxyd cây Hoài sơn hãy chiahãy chia thành những phần bằng nhau quả hạch liều hai (2) tôi emetin hydroclorid emetin nhũ dịch ephedrin hydroclorid ephedrin ergotamin cây Vông nem và họ Thầu dầu euquinin cao thuốc tá dược điều chế thành, làm thành giống cái họ Đậu sốt fluor formol sắt III clorid sắt II clorid sắt II sulfat sắt II oxalat sắt sắt III sulfat cây Hoàng đằng lá cây hoa làm đúng kỹ thuật quả gaiacol galanthamin cây Dành dành thuốc súc miệng con Tắc kè họ Tắc kè gelatin glucose cây Cam thảo bắc gam giọt từng giọt một toàn cây toàn cây Sài đất heli heparin hôm qua heroin homatropin giờ cây Mức hoa trắng lúc đi ngủ thuỷ ngân thuỷ ngân II clorid thuỷ ngân I clorid thủy ngân cyanid thuỷ ngân II oxyd thuỷ ngân I oxyd thuỷ ngân sulfur hydrocortison hydro cây Hồi trong, vào hàng ngàyindomethacin thuốc hãm thuốc tiêm thán từ iodoform iod iod monoclorid iod triclorid isoniazid, rimifon dễ dịu cây Địa liền kali bromid kali clorat kali nhôm sulfat kali iodid kali kali persulfat kali sulfocyanat cô la lactose họ Hoa môi lanolin họ Long não cây Keo dậu lidocain họ Hành tỏi thuốc xoa dung dịch lithi lithi clorid lobeli lobelin họ Mã điền cây Kim ngângiống đực hãy trộn magnesi oxyd magnesi peroxyd magnesi thiosulfat magnesi sulfat magnesi mangan mangan oxyd mangan dioxyd mật ong họ Phòng kỷ sự đo cây Bạc hà nam menthol meprobamat mercaptopurin methadon họ Trinh nữ hãy trộn, đóng gói, ghi nhãn hỗn dịch hỗn hợp mềm cây Gấc họ Dâu tằm cây Ba kích morphin morphin hydroclorid cây Dâu tằm giống trung danh từ số narcotin mũi natri arsenit natri arseniat natri benzoat natri bromid natri cacodynat natri clorid natri dihydrophosphat natri glycerophosphat natri molybdat matri arceniat natri sulfit natri tetraborat natri natri bisulfit natri clorat natri hydrosulfit natri hypoclorit natri hypophosphit natri iodat natri pentasulfur natri periodat natri pyrosulfat natri pyrosulfit natri sulfur natri sulfat natri sulfit natri thiosulfat neriolin trung tính nikel nikel clorid nikel sulfat niketamid nitơ nitrogen pentoxyd nitrogen dioxyd nitrogen trioxyd nitroglycerin nor- adrenalin số từ bẹ chìa bệnh phù dầu thuốc phiện estron cây Mạch môn opi, thuốc phiện oxyd oxy ozon palmatin clorid họ A phiến cây Thuốc phiện papaverin phần họ Lạc tiên cây Lạc tiên pelletierin penicilin pentazocin vỏ quả penthidin ngoại nhũ cánh hoa phenacetin phenobarbital phenol chai phosphor pilocarpin viên tròn số nhiều plasmocid plasmoquin platin chì chì oxyd chì dioxyd họ Viễn chí họ Rau răm cây, Hà thủ ô đỏ sau bữa ăn giới từ thứ nhất procain đại từ Xuyên sơn giáp thuốc phiến ba lần cây Thông thiên thevetin theophyllin theopental cồn thuốc ngày 3 lần titan titan oxyd đã giã trapidin trimeperidin viên ngậm củ cây Bán hạ cây Câu đằng thuốc mỡ urani uranyl acetat urani trioxyd dùng ngoài dùng trong sự đốt cháy như đã chỉ dẫn động từ quay, đảo ngược vaccin vanadi vanilin hoặc cỏ Roi ngựa vitamin cây Chân chim chai, lọ Hết
File đính kèm:
- giao_trinh_viet_va_doc_ten_thuoc.doc