Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Để đáp ứng yêu cầu trên các bài trong giáo trình vừa tuân theo

chương trình vừa có những chủ đề gần gũi với sinh viên ngành công nghệ

thông tin. Khi các em học đến phần tiếng Anh chuyên ngành thì các em

cũng đã có những kiến thức nhất định về nghề cũng như có một số kiến

thức tiếng Anh cơ bản, do đó mục tiêu của giáo trình là:

- Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh

chuyên ngành công nghệ thông tin;

- Phát triển các kỹ năng theo một hệ thống các chủ điểm gắn liền với

các hoạt động chuyên ngành công nghệ thông tin, đặc biệt phát triển kỹ

năng đọc, dịch hiểu;

- Xây dựng và rèn luyện các kỹ năng học tập ngoại ngữ đồng thời

hình thành và phát triển khả năng độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong giao

tiếp bằng tiếng Anh cho sinh viên;

- Đây là giáo trình mang tính chuyên ngành nên tranh ảnh nhiều,

chúng tôi đề nghị giáo trình được in mầu để sinh viên dễ dàng hơn trong

việc hiểu các khái niệm chuyên ngành bằng tiếng Anh thông qua hình ảnh

pdf 146 trang phuongnguyen 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 
 Chủ biên: Ths. Hứa Thị Mai Hoa 
 Đồng tác giả: Nguyễn Thị Minh Hạnh 
 Ths.Nguyễn Thị Thu Hồng 
GIÁO TRÌNH 
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
ENGLISH FOR INFORMATION TECHNOLOGY 
Mã số môn học: MH 30 
Hà nội 11/2012 
0 
LỜI NÓI ĐẦU 
Giáo trình “TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ 
THÔNG TIN” được biên soạn theo chương trình đào tạo nghề công nghệ 
thông tin của Tổng cục nghề, giảng dạy cho sinh viên hệ Cao đẳng nghề 
của trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp Hà nội. 
Để đáp ứng yêu cầu trên các bài trong giáo trình vừa tuân theo 
chương trình vừa có những chủ đề gần gũi với sinh viên ngành công nghệ 
thông tin. Khi các em học đến phần tiếng Anh chuyên ngành thì các em 
cũng đã có những kiến thức nhất định về nghề cũng như có một số kiến 
thức tiếng Anh cơ bản, do đó mục tiêu của giáo trình là: 
- Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh 
chuyên ngành công nghệ thông tin; 
- Phát triển các kỹ năng theo một hệ thống các chủ điểm gắn liền với 
các hoạt động chuyên ngành công nghệ thông tin, đặc biệt phát triển kỹ 
năng đọc, dịch hiểu; 
- Xây dựng và rèn luyện các kỹ năng học tập ngoại ngữ đồng thời 
hình thành và phát triển khả năng độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong giao 
tiếp bằng tiếng Anh cho sinh viên; 
- Đây là giáo trình mang tính chuyên ngành nên tranh ảnh nhiều, 
chúng tôi đề nghị giáo trình được in mầu để sinh viên dễ dàng hơn trong 
việc hiểu các khái niệm chuyên ngành bằng tiếng Anh thông qua hình ảnh. 
 Để hoàn thành việc biên soạn giáo trình, chúng tôi luôn được sự giúp 
đỡ của các giáo viên trong trường. Chúng tôi xin chân thành cám ơn các 
giáo viên tổ môn Tiếng Anh và Công nghệ thông Tin của nhà trường đã 
nhiệt tình giúp đỡ chúng tôi trong quá trình biên soạn. 
 Chắc chắn giáo trình không tránh khỏi thiếu sót. Chúng tôi mong 
nhận được ý kiến đóng góp để giáo trình được chỉnh sửa và ngày càng hoàn 
thiện hơn. 
 Xin trân trọng cám ơn 
 Hà Nội,ngày 1 tháng 12 năm 2012 
 Tham gia biên soạn giáo trình 
1. Ths. Hứa Thị Mai Hoa - Chủ biên 
2. Nguyễn Thị Minh Hạnh 
3. Ths. Nguyễn Thị Thu Hồng 
1 
Tuyên bố bản quyền 
Tài liệu này là loại giáo trình nội bộ dùng trong nhà trường với mục đích 
làm tài liệu giảng dạy cho giáo viên và học sinh, sinh viên nên các nguồn 
thông tin có thể được tham khảo. 
Tài liệu phải do trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội in ấn và phát 
hành. 
Việc sử dụng tài liệu này với mục đích thương mại hoặc khác với mục 
đích trên đều bị nghiêm cấm và bị coi là vi phạm bản quyền. 
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội xin chân thành cảm ơn các 
thông tin giúp cho nhà trường bảo vệ bản quyền của mình. 
Địa chỉ liên hệ: 
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội. 
131 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội 
Điện thoại: (84-4) 38532033 
Fax: (84-4) 38533523 
Website: www.hnivc.edu.vn 
2 
CONTENTS 
Chapter 1: Computer today Page 
Unit 1. Computers applications 8 
Unit 2. Configurations 18 
Unit 3. Inside the system 28 
Chapter 2: Input/ Output devices 
Unit 4. Mouse and keyboard! 38 
Unit 5. Image/ monitor 48 
Chapter 3: Storage devices 
Unit 6. Hard drives 56 
Unit 7. Optical breakthrough 64 
Chapter 4: Basic software 
Unit 8. Operating systems 71 
Unit 9. The graphical user interface 79 
Unit 10. Databases 88 
Chapter 5: Creative software 
Unit 11. Graphics and design 95 
Unit 12. Multimedia 102 
Chapter 6: Programming 
Unit 13: Program design 111 
Unit 14. Languages 117 
Chapter 7: Computers tomorrow 
Unit 15. Internet issues 122 
Unit 16. LANs and WANs 129 
Unit 17. New technologies 137 
Phụ lục 143 
Tài liệu tham khảo 144 
3 
TỪ VIẾT TẮT DÙNG TRONG GIÁO TRÌNH 
 Tên đầy đủ Viết tắt 
Arithmetic logic unit ALU 
Asymmetric Digital Subscriber Line ADSL 
Control unit CU 
Digital versatile disk DVD 
Fibre distributed data interface FDDI 
Graphic user interface GUI 
Intergrated services digital network ISDN 
Local area network LAN 
Magneto-optical drives MOD 
Musical Instrument Digital Interface MIDI 
Personal computers PC 
Personal digital assistant PDA 
Random access memory RAM 
Read only memory ROM 
Secue electronic transactions SET 
Television TV 
Virtual VR 
Wide area network WAN 
Window, Icon, Mouse, and Pointer WIMP 
Wireless Application Protocol WAP 
4 
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 
Mã số môn học: MH 30 
Thời gian môn học: 75h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 45h) 
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC 
- Vị trí của môn học: Môn học được bố trí sau khi học xong các môn 
học chung, trước các môn học, module đào tạo chuyên môn nghề. 
- Tính chất của môn học: Là môn học cơ sở chuyên ngành bắt buộc 
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC 
- Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh 
chuyên ngành Công nghệ thông tin. 
- Đọc hiểu các thông báo của hệ thống và các phần mềm ứng dụng khi 
khai thác và cài đặt. 
- Đọc hiểu các tài liệu đọc thêm bằng tiếng Anh và tóm tắt nội dung 
chính của tài liệu. 
- Nắm được vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản của tiếng Anh chuyên 
ngành CNTT. 
III. NỘI DUNG MÔN HỌC 
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian 
ST
T 
Tên chương mục 
Thời gian 
Tổng 
số 
Lý 
thuyết 
Thực 
hành Bài 
tập 
Kiểm 
tra* (LT 
hoặc TH) 
I Computers applications 10 3 7 
 - Computers in everyday life 3 1 2 
 - Configuration 3 1 2 
 - Inside the system 4 1 3 
II Input/output devices 10 3 7 
 - Mouse and keyboard 4 1 3 
 - Image/monitor 6 2 4 
III Storage devices 10 3 6 * 
 Hard drives 5 2 3 
 Optical breakthrough 4 1 3 
IV Basic software 15 6 9 
 Operating systems 5 2 3 
5 
 The graphical user interface 5 2 3 
 Databases 5 2 3 
V Creative software 10 3 6 * 
 Graphics and design 4 1 3 
 Multimedia 5 2 3 
VI Programming 10 3 7 
 Program design 4 1 3 
 Languages 6 2 4 
VII Computers tomorrow 10 3 6 * 
 Internet issues 3 1 2 
 LANs and WANs 3 1 2 
 New technologies 3 1 2 
 Cộng 75 24 48 3 
*Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra 
thực hành được tính vào giờ thực hành. 
2. Phương pháp và nội dung đánh giá: 
 - Được đánh giá qua bài viết, kiểm tra vấn đáp hoặc trắc nghiệm, tự 
luận, thực hành đạt các yêu cầu 
- Nói và viết về ứng dụng máy tính trong cuộc sống hàng ngày. 
- Trình bày được cấu trúc của máy tính và các chức năng của nó để có 
thể mua máy tính tại cửa hàng kinh doanh máy tính. 
- Sử dụng các từ viết tắt khi nói về máy tính. 
- Xây dựng các từ mới bằng cách sử dụng tiếp đầu ngữ, đuôi từ và ghép 
từ 
 - Đánh giá kỹ năng thực hành của sinh viêntrong bài thực hành Anh văn 
đạt được các yêu cầu sau: 
- Phân biệt các thiết bị ngoại vi (vào ra): Bàn phím, màn hình, máy in, ổ 
đĩa, và các thành phần bên trong máy tính. 
- Nói về mạng máy tính và ứng dụng của INTERNET 
- Đọc hiểu được một số tài liệu chuyên ngành CNTT 
- Diễn tả cho khách hàng hiểu được cấu hình máy khi khách mua máy 
tính 
6 
CHAPTER I. COMPUTER APPLICATIONS 
UNIT 1 
 COMPUTER IN EVERYDAY LIFE 
I. VOCABULARY 
administrative thuộc về hành chính 
automatic tự động 
availability có hiệu lực, có giá trị 
carry out thực hiện 
client khách hàng ( đối tác) 
competition cuộc thi đấu 
consummption sự tiêu tốn 
connect kết nối với cái gì 
current hiện tại 
database cơ sở dữ liệu 
dispense phân phối 
financial transaction giao dịch tài chính 
fuel nhiên liệu 
mathematical operation phép tính 
overall toàn bộ 
particular stage thời điểm cụ thể 
perform thực hiện 
provive cung cấp cho ai cái gì 
rely on dựa vào 
7 
staff nhân viên 
stopover trạm dừng 
store lưu, giữ 
to access truy cập 
word processor chương trình xử lý văn bản 
workstation máy tính nối mạng 
II. LANGUAGE WORK 
THE PASSIVE VOICE 
Passive are very common in technical writing where we are more 
interested in facts processes and and event than in people.We form the 
passive by using the appropriate tenses of the verb "to be" followed by the 
past participle of the werb we are using. 
 Example 
Active 
- We sell computers. (The simple present) 
- Babbage invented "The Analytical Engine". (The simple past) 
- Computers can help students perform mathematical operations. 
- In the pressroom several PCs give real- time information on the stata of 
the race. 
Passive 
- Computers are sold (simple present) 
- "The Analytical Engine" was invented in 1830.(simple past) 
- They can be used to access the Internet. 
- Computer databases are also used in the drug – detecting tests for 
competitors. 
Facts and processes 
When we write or talk about facts or processes that occur regularly, we use 
the present passive 
Example 
1. Data is transferred from the internal memory to the arithmetic-logical 
unit along channel known as buses. 
2. The other users are automaticalyy denied access to that record. 
3. Distributed systems are built using networked computers. 
III. READING COMPREHENSION 
8 
Task 1. Match the pictures 
 Computers have many applications in a great variety of fields. Look at 
these photographs of different situations and match them with captions 
below. 
a c 
b d 
* Picture ---------- Using an automatic cash dispenser. 
* Picture ---------- In education, computers can make all the difference. 
*Picture ---------- Organizing the Tour de France demands the use of 
computer technology. 
* Picture ---------- Controlling air traffic. 
Task 2. Read the text and give the main idea of each paragraph 
(suggestion from 1- 4 captions above) 
1. Computers can help students perform mathematical operations and solve 
difficult questions. They can be used to access the Internet, teach courses 
9 
such as computer- aided design, language learning, programming, 
mathematics, etc. 
PCs (personal computers) are also used for administrative purposes: 
for example, school use databases and word processors to keep records of 
students, teachers and materials. 
2. Race organizers and jounalists rely on computers to provide them with 
the current positions of riders and teams in both the particular stages of the 
race and in the overall competition. 
 Workstations in the race buses provide the timing system and give up 
to the minute timing information to TV stations. In the pressroom several 
PCs give real- time information on the stata of the race. Computer 
databases are also used in the drug – detecting tests for competitors. 
3. Computers store information about the amount of money held by each 
client and enable staff to access large databases and to carry out financial 
transactions at high speed. They also control the automatic cash dispensers 
which, by the use of a personal coded card, dispense money to clients. 
4. Airlines pilots use computers to help them control the planes. For 
example, monitors display data about fuel consumption and weather 
conditions. 
In airport control towers, computers are used to manage radar 
systems and regulate air traffic. On the ground, airlines are connected to 
10 
travel agencies by computer. Travel agents use computers to find out about 
the availability of flights, prices, times, stopovers and many other details. 
IV. PRACTICE 
Exercise 1. Match the words in column A with the same meaning in 
column B 
A B 
1. workstation a. information 
2. data b. execute( do) 
3. perform c. connected with money 
4. automatic d. keep ( save) 
5. monitor e. massive 
6. financial f. linked 
7. store g. self- acting, mechanical 
8. connected h. screen 
9. word processor i. poweful computer usually connected to a 
network. 
10. large j. program used for text manipulation. 
Exercise 2. Read the text below, which describes the insurance company's 
procedure for dealing with PC-user's problem. Fill in the gaps using the 
correct form of the verb in brackets 
All call 1 (register) by the Help Desk staff . Each call 
2
 (evaluate) and then 3 (allocate) to the 
relevant support group. If ao visit 4(require) the user 5 
11 
 (contact) by telephone, and an appointment 
6
(arrange). Most calls 7 (deal with) 
within one working day. In the event of a major problem requiring the 
removal of a user's PC, a replacement can usually 8 
(supply). 
Exercise 3. Fill in the gaps in the following sentences using the 
appropriate form of the verb in brackets 
1. The part of the processor which controls data transfers between the 
various input and output devices  (call) the control unit. 
2. The address bus  (use) to send address details between the 
memory and the address register. 
3. The pixel postions  (pass on ) to the computer's pattern 
recognition software 
4. An operating system  (store) on disk. 
5. Instructions written in a high-level language  (transform) 
into machine code 
6. In the star configuration, all processing and control functions 
 (perform) by the central computer. 
7. When a document arrives in the mail room, the envelope  
(open) by a machine 
8. Once the index  (store), a temporary key number 
 (generate) and  (write) on the document. 
Exercise 4. Fill in the gaps in the following sentences using the 
appropriate form of the verb in brackets 
1. Microsoft .. (found) by Bill Gates. 
2. C language .. (develop) in the 1970s. 
3. During that period enormous advances . (make) in 
computer technology. 
4. The following year,twice as many PCs .. ( sell) 
5. In the 1980s, at least 100,000 LANs... (set up) 
in laboratories and offices around the world. 
6. The first digital computer  (build) by the 
University of Ppennsylvannia in 1994 
12 
7. Last year, more software companies  (launch) 
than ever before. 
8. IBM's decision not to continue manufacturing mainframes 
 (reverse) the year after it  ( 
take). 
Exercise 5. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the 
brackets 
1. Houses (design) ................................ with the help of computers. 
2. The Web (use) ....................................to search for information and 
buy products online. 
3. The drug – detecting test in the Tour de France 
(support)......................... by computers. 
4. In some modern systems information (hold)............................ in 
optical disks. 
5. Programs and data usually (store) ............................... on disks. 
Exercise 6. Translate the sentences into Vietnamese 
1. Computers can help students perform mathematical operations and solve 
difficult questions. They can be used to access the Internet, teach courses 
such as computer- aided design, language learning, programming, 
mathematics, etc. 
2. Workstations in the race buses provide the timing system and give up to 
the minute timing information to TV stations. In the pressroom several PCs 
give real- time information on the stata of the race. 
3. Computers store information about the amount of money held by each 
client and enable staff to access large databases and to carry out financial 
transactions at high speed. 
13 
4. On the ground, airlines are connected to travel ... ork, or sometimes Small Area Network 
• CAN - Campus Area Network, Controller Area Network, or 
sometimes Cluster Area Network 
• PAN - Personal Area Network 
 130 
• DAN - Desk Area Network 
LAN and WAN were the original categories of area networks, while the 
others have gradually emerged over many years of technology evolution. 
Note that these network types are a separate concept from network 
topologies such as bus, ring and star. 
 131 
UNIT 17 
 NEW TECHNOLOGIES 
I. VOCABULARY 
Authentication xác thực, xác nhận là 
đúng 
Deliver Phân phối 
Dialpad Bàn phím 
E-commerce Thương mại điện tử 
Eliminate loại trừ, loại ra, rút ra 
Flip up Búng, khiếm nhã, bỡn 
cợt 
Gadget đồ dùng, bộ phận cải 
tiến 
Handheld xách tay 
Head-mounted Đội trên đầu 
Headset bộ ống nghe điện đài 
Hybrid Lai, ghép 
 132 
Illusionary ảo giác, ảo tưởng 
Imaginary ảo, tưởng tượng 
Immersed Ngâm, chìm 
Incorporate Hợp nhất, kết hợp chặt 
chẽ 
Initiate đề sướng, khởi nguồn, 
bắt đầu 
Interact Tương tác 
Propelled Đẩy đi, đẩy tới, chất nổ 
Protocol Giao thức 
Pop up Xuất hiện, xảy ra bất 
ngờ 
Reluctant Miễn cưỡng 
Satellite Vệ tinh nhân tạo 
Simulation Mô phỏng 
Simultaneously một cách đồng thời
Transmit Truyền, phát 
Vice versa Ngược lại 
Wireless Không giây 
3G (third- generation) thế hệ thứ ba 
3D (three-dimensional) ba chiều 
VR (virtual) Ảo 
WAP (Wireless Application Protocol) Giao thức ứng dụng 
không dây 
PDA (personal digital assistant) Thiết bị hỗ trợ cá nhân 
kỹ thuật số 
II. LANGUAGE WORK 
Making predictions 
HELP box 
• Future with will/shall 
A computer program will be the world chess champion. 
• Future contuous (will be + present participle) 
In twenty years’ time, some people will be living in space, inside a 
 133 
computerized colony. 
• Future perfect ( will have + past participle) 
By 2020, new technology will have revolutionized communications. 
• Special structures 
- Possibility (may/might/could) 
Scientists may discover new electronic components. 
- Probability (likely to) 
Talking machines are likely to be built 
- Certainly (certainly, definitely, certain to) 
Working hours will definitely become shorter with the help of 
computers. Prices are certain to go up. 
III. READING COMPREHENSION 
Task 1. Look at these pictures and match them with texts 1 to 4 
New product 
1. Not long ago, mobile phones could just transmit voice and SMS 
messages. Now they can display Internet information thanks to the 
Wireless Application Protocol or WAP. 
Some hybrid models combine a phone with a PDA. They look like a 
regular phone with a dialpad and a small screen on its front. But if you flip 
up the front cover you find a larger screen that is touch-sensitive. Some 
include a virtual keyboard which pops up when you want to enter email 
text or a WAP address. 
But the future is called “third-generation” (3G) mobiles. They transmit a 
caller’s picture and voice simultaneously. UMTS mobile phones deliver 
users information, e-commerce, games and videoconferencing via fixed, 
wireless and satellite networks. 
2. Internet TV sets allow you to surf the Web and have email while you are 
watching TV, or vice versa. Imagine watching a film on TV and 
simultaneously accessing a Web site where you get information on the 
actors in the film. This is ideal for people who are reluctant to use PCs but 
are interested in the Internet. 
 134 
Web TV was the first company which brought Internet services to TV 
viewers through a set – top computer box. Another option is WorldGate’s 
technology, which offers the Internet through cable TV. 
The model built by OEM Metec integrates a complete Windows PC in a 
TV set. The next generation of Internet – enabled televisions will 
incorporate a smart-card for home shopping, banking and other interactive 
services. 
 a b 
c d 
3. Virtual reality lets people interact with artificial objects and 
environments through three-dimensional computer simulation. In a VR 
system, you are hooked to a computer through a controlling device, such as 
a glove, and head-mounted displays give you the feeling of being propelled 
into an artificial three-dimensional world. The computer brings to life 
 135 
events in a distant, virtual world using databases or real-time objects and 
sounds. Your senses are immersed in an illusionary, yet sensate, world. 
VR can be applied to anything from video games, testing a motor vehicle, 
visiting a virtual exhibition, to checking out imaginary kitchen designs. 
4. Bluetooth is a standard wireless technology designed to connect mobile 
phones computers and other devices, replacing direct cable links. Since it 
uses high-frequency radio waves, the transfer of data and voice is very fast. 
All data are protected by advanced methods of encryption and 
authentication. 
Bluetooth was initiate by Ericsson and the objective was to eliminate 
cables between mobile phones, PC cards, headsets, ect. Today it is 
supported by companies such as Nokia, IBM, Toshiba and Intel. 
With Bluetooth, a handheld computer can be used to surf the Internet 
wherever you are, or to transfer files with other participants in meetings. 
Mobile phones will soon be used to control all sorts of gadgets in the 
house, from TV sets to refrigerators. 
• PDA Personal Digital Assistant which includes an address book, a 
calendar, Internet access, ect. 
• WAP Wireless Application Protocol which enables mobile phones to 
access the Internet. 
• IBM International Business Machines. 
Task 2. Write a suitable caption under each picture. 
Task 3. Look at the picture below and read the text. Then discuss these 
questions in small groups and prepare a short report for the class. 
1. What are the most important differences between handheld computers 
(eg. palmtops, PDAs, ect.) and traditional compters? 
.........................................................................................................................
......................................................................................................................... 
2. What are the advantages and limitations of handheld computers? 
.........................................................................................................................
......................................................................................................................... 
 136 
Psion Series 5mX handheld 
computers have a keyboard and 
a touch-sensitive screen. 
Although every light weight, 
they have one month battery 
capacity, 16 MB of RAM, a 
windowing OS, a microphone 
for sound recording and a full 
range of application which lets 
you sent e-mail and browse the 
web 
3. Should students be allowed to use handheld computers in class? 
.........................................................................................................................
......................................................................................................................... 
4. Do you agree with this statement: “Soon, handheld PCs will combine the 
functions of traditional PCs, cellular phones and pocket-size organizers? 
.........................................................................................................................
......................................................................................................................... 
IV. PRACTICE 
Exercise 1. Match the terms on the left with the explanations on the right. 
1 Internet – enabled TV a Location on the Internet where a company puts 
web pages 
2 Website b Technology that allows users to see a computer 
simulated world in which they can move. 
3 Virtual reality c TV set used as an Internet device 
4 WAP d Device that can handle multiple data types 
including voice and video. 
5 Wireless e Protocol that enables mobile phones to access 
Internet information. 
6 3G mobile phone f Without the use of cables. 
 137 
Exercise 2. Look at the HELP box and then expand these sentences using 
the future perfect tense. 
1. In ten years time/a lot of people/connect their television to the telephone 
line. 
2. Portable PCs/replace/desktop PCs/in a few years’ time. 
3. With the help of computers/doctors/find/cure/AIDS and cancer/by the 
year 2010. 
4. By this time next year/software manufactures/make/hundreds of new 
programs. 
5. by 2020/ post offices and bookshops/disappear. 
6. By this time next year/I/Buy/handheld computer. 
Exercise 3. Here are some predictions made by an intelligent 
supercomputer. In small groups, write your own predictions. 
* Work/jobs 
Eg. By the year 2030 human labour in industry will have been replace by 
robots. 
Yours: 
 138 
• Homes 
Eg. Families will have robots to do the housework. 
Yours: 
Education/Schools 
Eg. By the end of the next century, every student in every school in the 
world will have a PC 
Yours: 
Money/Holidays 
Eg. Cash will disapper 
Yours: 
Exercise 4. Translate the sentences into Vietnamese 
1. Some hybrid models combine a phone with a PDA. They look like a 
regular phone with a dialpad and a small screen on its front. But if you flip 
up the front cover you find a larger screen that is touch-sensitive. 
 139 
2. Internet TV sets allow you to surf the Web and have email while you are 
watching TV, or vice versa. Imagine watching a film on TV and 
simultaneously accessing a Web site where you get information on the 
actors in the film. 
3. In a VR system, you are hooked to a computer through a controlling 
device, such as a glove, and head-mounted displays give you the feeling of 
being propelled into an artificial three-dimensional world. 
4. Bluetooth is a standard wireless technology designed to connect mobile 
phones computers and other devices, replacing direct cable links. Since it 
uses high-frequency radio waves, the transfer of data and voice is very fast. 
5. With Bluetooth, a handheld computer can be used to surf the Internet 
wherever you are, or to transfer files with other participants in meetings. 
Mobile phones will soon be used to control all sorts of gadgets in the 
house, from TV sets to refrigerators. 
V. FURTHER READING 
 SPEED BOOST 
 140 
Also pushing the wired-to-wireless envelope is the approval of the 
802.11n wireless standard, coupled with capabilities that render it superior 
to 802.11a, 802.11b and 802.11g. “Ratification has made the standard 
mainstream, so end-users are comfortable going wireless even for mission-
critical applications, like office videoconferencing and retail inventory 
management,” asserts Dilip Advani,productmanager,AirMagnet 
Vendors and VARs say customers in many vertical markets favor the 
improved throughput available with 802.11n Wi-Fi, which reportedly 
offers four to six times the bandwidth available under 802.11 a/b/g 
standards. Other advantages of 802.11n over its predecessors encompass 
enhanced efficiency bolstered by MIMO (multiple input and multiple 
output) technology, wherein multiple antennas are employed at the 
network’s transmitter and receiver. MIMO accomplishes the boost via 
higher spectral efficiency, which yields more bits per second per hertz of 
bandwidth, and link reliability or diversity, which reduces fading. 
Additionally, 802.11n has the potential to support more users per single 
access point than its predecessors, with the extra promise of better 
 141 
performance from less equipment, observes Joe Epstein, senior director of 
technology, Meru Networks 
 142 
PHỤ LỤC 
A central processing unit (CPU), also referred to as a central 
processor unit, is the hardware within a computer system 
or smartphone which carries out the instructions of a computer program by 
performing the basic arithmetical, logical, and input/output operations of 
the system: Bộ xử lý trung tâm (CPU) là phần cứng trong một máy tính 
hoặc điện thoại thông minh thực hiện các hướng dẫn của chương trình máy 
tính bằng cách thực hiện các phép tính cơ bản, và nhập/ xuất dữ liệu của 
hệ thống 
A personal computer (PC) is a microcomputer designed for use by 
one person at a time: máy tính cá nhân (PC) là máy vi tính được thiết kế để 
một người sử dụng tại một thời điểm. 
Bluetooth is a wireless technology standard for exchanging data over 
short distances (using short-wavelength radio transmissions in the ISM 
band from 2400–2480 MHz) from fixed and mobile devices, creating 
personal area networks (PANs) with high levels of security: Bluetooth là 
một chuẩn công nghệ không dây để trao đổi dữ liệu trên một khoảng cách 
ngắn (bằng cách sử dụng truyền dẫn vô tuyến bước sóng ngắn trong băng 
tần ISM từ 2400-2480 MHz) từ các thiết bị di động và cố định, tạo ra các 
vùng mạng cá nhân (chảo) với mức độ bảo mật cao. 
Computer hardware equals the collection of physical elements that 
comprise a computer system: Phần cứng máy tính là các yếu tố vật chất tạo 
nên một hệ thống máy tính. 
Computer software, or just software, is a collection of computer 
programs and related data that provides the instructions for telling 
acomputer what to do and how to do it: Phần mềm máy tính thường gọi là 
phần mềm là các chương trình máy tính và dữ liệu liên quan cung cấp các 
hướng dẫn để máy tính phải làm gì và cách làm. 
Short Message Service (SMS) is a text messaging service component 
of phone, web, or mobile communication systems, using standardized 
communications protocols that allow the exchange of short text messages 
between fixed line or mobile phone devices: Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS) 
là một tin nhắn văn bản của điện thoại, web, hoặc các hệ thống thông tin di 
 143 
động, bằng cách sử dụng giao thức truyền thông tiêu chuẩn cho phép việc 
trao đổi tin nhắn văn bản ngắn giữa điện thoại cố định hoặc các thiết bị 
điện thoại di động. 
Storage Devices are the data storage devices that are used in the 
computers to store the data: Thiết bị lưu trữ là thiết bị lưu trữ dữ liệu được 
sử dụng trong các máy tính để lưu trữ các dữ liệu. 
 144 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Betty Schrampfer Azar , 2001. Understanding and using English 
Grammar, The Youth Press 
2. Jesson, J & Peacock, G, 2003, Starter Award in ICT: Next Steps, 
Cambridge University Press 
3. Meredith, S, 2004, Starting Computers, Usborne Publishing Ltd 
4. Raymond Murphy, 1994, English grammar in use, Nhà xuất bản Giáo 
dục. 
5. Randolph Quirk & Sydney Greenbaum, 2008, A university Grammar 
of English, Nhà xuất bản Hải Phòng. 
6. Santiago Remacha Esteras, 2003, English for computer users, 
Cambridge university press. 
7. Thac Binh Cuong , 2000, English for IT and computer users, Ha Noi 
science and technology Press. 
8. Trần Hữu Mạnh, 2008, Fundamentals of English Traditional Syntax, 
Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia- Hà nội. 
9. www.computerhope.com/jargon/.../contunit.ht... 
10. www.apple.com/mac. 
11. compnetworking.about.com/.../network_types 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_anh_chuyen_nganh_cong_nghe_thong_tin.pdf