Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Để đáp ứng yêu cầu trên các bài trong giáo trình vừa tuân theo
chương trình vừa có những chủ đề gần gũi với sinh viên ngành công nghệ
thông tin. Khi các em học đến phần tiếng Anh chuyên ngành thì các em
cũng đã có những kiến thức nhất định về nghề cũng như có một số kiến
thức tiếng Anh cơ bản, do đó mục tiêu của giáo trình là:
- Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh
chuyên ngành công nghệ thông tin;
- Phát triển các kỹ năng theo một hệ thống các chủ điểm gắn liền với
các hoạt động chuyên ngành công nghệ thông tin, đặc biệt phát triển kỹ
năng đọc, dịch hiểu;
- Xây dựng và rèn luyện các kỹ năng học tập ngoại ngữ đồng thời
hình thành và phát triển khả năng độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong giao
tiếp bằng tiếng Anh cho sinh viên;
- Đây là giáo trình mang tính chuyên ngành nên tranh ảnh nhiều,
chúng tôi đề nghị giáo trình được in mầu để sinh viên dễ dàng hơn trong
việc hiểu các khái niệm chuyên ngành bằng tiếng Anh thông qua hình ảnh
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Chủ biên: Ths. Hứa Thị Mai Hoa Đồng tác giả: Nguyễn Thị Minh Hạnh Ths.Nguyễn Thị Thu Hồng GIÁO TRÌNH TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ENGLISH FOR INFORMATION TECHNOLOGY Mã số môn học: MH 30 Hà nội 11/2012 0 LỜI NÓI ĐẦU Giáo trình “TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN” được biên soạn theo chương trình đào tạo nghề công nghệ thông tin của Tổng cục nghề, giảng dạy cho sinh viên hệ Cao đẳng nghề của trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp Hà nội. Để đáp ứng yêu cầu trên các bài trong giáo trình vừa tuân theo chương trình vừa có những chủ đề gần gũi với sinh viên ngành công nghệ thông tin. Khi các em học đến phần tiếng Anh chuyên ngành thì các em cũng đã có những kiến thức nhất định về nghề cũng như có một số kiến thức tiếng Anh cơ bản, do đó mục tiêu của giáo trình là: - Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin; - Phát triển các kỹ năng theo một hệ thống các chủ điểm gắn liền với các hoạt động chuyên ngành công nghệ thông tin, đặc biệt phát triển kỹ năng đọc, dịch hiểu; - Xây dựng và rèn luyện các kỹ năng học tập ngoại ngữ đồng thời hình thành và phát triển khả năng độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong giao tiếp bằng tiếng Anh cho sinh viên; - Đây là giáo trình mang tính chuyên ngành nên tranh ảnh nhiều, chúng tôi đề nghị giáo trình được in mầu để sinh viên dễ dàng hơn trong việc hiểu các khái niệm chuyên ngành bằng tiếng Anh thông qua hình ảnh. Để hoàn thành việc biên soạn giáo trình, chúng tôi luôn được sự giúp đỡ của các giáo viên trong trường. Chúng tôi xin chân thành cám ơn các giáo viên tổ môn Tiếng Anh và Công nghệ thông Tin của nhà trường đã nhiệt tình giúp đỡ chúng tôi trong quá trình biên soạn. Chắc chắn giáo trình không tránh khỏi thiếu sót. Chúng tôi mong nhận được ý kiến đóng góp để giáo trình được chỉnh sửa và ngày càng hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cám ơn Hà Nội,ngày 1 tháng 12 năm 2012 Tham gia biên soạn giáo trình 1. Ths. Hứa Thị Mai Hoa - Chủ biên 2. Nguyễn Thị Minh Hạnh 3. Ths. Nguyễn Thị Thu Hồng 1 Tuyên bố bản quyền Tài liệu này là loại giáo trình nội bộ dùng trong nhà trường với mục đích làm tài liệu giảng dạy cho giáo viên và học sinh, sinh viên nên các nguồn thông tin có thể được tham khảo. Tài liệu phải do trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội in ấn và phát hành. Việc sử dụng tài liệu này với mục đích thương mại hoặc khác với mục đích trên đều bị nghiêm cấm và bị coi là vi phạm bản quyền. Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội xin chân thành cảm ơn các thông tin giúp cho nhà trường bảo vệ bản quyền của mình. Địa chỉ liên hệ: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội. 131 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội Điện thoại: (84-4) 38532033 Fax: (84-4) 38533523 Website: www.hnivc.edu.vn 2 CONTENTS Chapter 1: Computer today Page Unit 1. Computers applications 8 Unit 2. Configurations 18 Unit 3. Inside the system 28 Chapter 2: Input/ Output devices Unit 4. Mouse and keyboard! 38 Unit 5. Image/ monitor 48 Chapter 3: Storage devices Unit 6. Hard drives 56 Unit 7. Optical breakthrough 64 Chapter 4: Basic software Unit 8. Operating systems 71 Unit 9. The graphical user interface 79 Unit 10. Databases 88 Chapter 5: Creative software Unit 11. Graphics and design 95 Unit 12. Multimedia 102 Chapter 6: Programming Unit 13: Program design 111 Unit 14. Languages 117 Chapter 7: Computers tomorrow Unit 15. Internet issues 122 Unit 16. LANs and WANs 129 Unit 17. New technologies 137 Phụ lục 143 Tài liệu tham khảo 144 3 TỪ VIẾT TẮT DÙNG TRONG GIÁO TRÌNH Tên đầy đủ Viết tắt Arithmetic logic unit ALU Asymmetric Digital Subscriber Line ADSL Control unit CU Digital versatile disk DVD Fibre distributed data interface FDDI Graphic user interface GUI Intergrated services digital network ISDN Local area network LAN Magneto-optical drives MOD Musical Instrument Digital Interface MIDI Personal computers PC Personal digital assistant PDA Random access memory RAM Read only memory ROM Secue electronic transactions SET Television TV Virtual VR Wide area network WAN Window, Icon, Mouse, and Pointer WIMP Wireless Application Protocol WAP 4 CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH Mã số môn học: MH 30 Thời gian môn học: 75h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 45h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC - Vị trí của môn học: Môn học được bố trí sau khi học xong các môn học chung, trước các môn học, module đào tạo chuyên môn nghề. - Tính chất của môn học: Là môn học cơ sở chuyên ngành bắt buộc II. MỤC TIÊU MÔN HỌC - Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin. - Đọc hiểu các thông báo của hệ thống và các phần mềm ứng dụng khi khai thác và cài đặt. - Đọc hiểu các tài liệu đọc thêm bằng tiếng Anh và tóm tắt nội dung chính của tài liệu. - Nắm được vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản của tiếng Anh chuyên ngành CNTT. III. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian ST T Tên chương mục Thời gian Tổng số Lý thuyết Thực hành Bài tập Kiểm tra* (LT hoặc TH) I Computers applications 10 3 7 - Computers in everyday life 3 1 2 - Configuration 3 1 2 - Inside the system 4 1 3 II Input/output devices 10 3 7 - Mouse and keyboard 4 1 3 - Image/monitor 6 2 4 III Storage devices 10 3 6 * Hard drives 5 2 3 Optical breakthrough 4 1 3 IV Basic software 15 6 9 Operating systems 5 2 3 5 The graphical user interface 5 2 3 Databases 5 2 3 V Creative software 10 3 6 * Graphics and design 4 1 3 Multimedia 5 2 3 VI Programming 10 3 7 Program design 4 1 3 Languages 6 2 4 VII Computers tomorrow 10 3 6 * Internet issues 3 1 2 LANs and WANs 3 1 2 New technologies 3 1 2 Cộng 75 24 48 3 *Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành được tính vào giờ thực hành. 2. Phương pháp và nội dung đánh giá: - Được đánh giá qua bài viết, kiểm tra vấn đáp hoặc trắc nghiệm, tự luận, thực hành đạt các yêu cầu - Nói và viết về ứng dụng máy tính trong cuộc sống hàng ngày. - Trình bày được cấu trúc của máy tính và các chức năng của nó để có thể mua máy tính tại cửa hàng kinh doanh máy tính. - Sử dụng các từ viết tắt khi nói về máy tính. - Xây dựng các từ mới bằng cách sử dụng tiếp đầu ngữ, đuôi từ và ghép từ - Đánh giá kỹ năng thực hành của sinh viêntrong bài thực hành Anh văn đạt được các yêu cầu sau: - Phân biệt các thiết bị ngoại vi (vào ra): Bàn phím, màn hình, máy in, ổ đĩa, và các thành phần bên trong máy tính. - Nói về mạng máy tính và ứng dụng của INTERNET - Đọc hiểu được một số tài liệu chuyên ngành CNTT - Diễn tả cho khách hàng hiểu được cấu hình máy khi khách mua máy tính 6 CHAPTER I. COMPUTER APPLICATIONS UNIT 1 COMPUTER IN EVERYDAY LIFE I. VOCABULARY administrative thuộc về hành chính automatic tự động availability có hiệu lực, có giá trị carry out thực hiện client khách hàng ( đối tác) competition cuộc thi đấu consummption sự tiêu tốn connect kết nối với cái gì current hiện tại database cơ sở dữ liệu dispense phân phối financial transaction giao dịch tài chính fuel nhiên liệu mathematical operation phép tính overall toàn bộ particular stage thời điểm cụ thể perform thực hiện provive cung cấp cho ai cái gì rely on dựa vào 7 staff nhân viên stopover trạm dừng store lưu, giữ to access truy cập word processor chương trình xử lý văn bản workstation máy tính nối mạng II. LANGUAGE WORK THE PASSIVE VOICE Passive are very common in technical writing where we are more interested in facts processes and and event than in people.We form the passive by using the appropriate tenses of the verb "to be" followed by the past participle of the werb we are using. Example Active - We sell computers. (The simple present) - Babbage invented "The Analytical Engine". (The simple past) - Computers can help students perform mathematical operations. - In the pressroom several PCs give real- time information on the stata of the race. Passive - Computers are sold (simple present) - "The Analytical Engine" was invented in 1830.(simple past) - They can be used to access the Internet. - Computer databases are also used in the drug – detecting tests for competitors. Facts and processes When we write or talk about facts or processes that occur regularly, we use the present passive Example 1. Data is transferred from the internal memory to the arithmetic-logical unit along channel known as buses. 2. The other users are automaticalyy denied access to that record. 3. Distributed systems are built using networked computers. III. READING COMPREHENSION 8 Task 1. Match the pictures Computers have many applications in a great variety of fields. Look at these photographs of different situations and match them with captions below. a c b d * Picture ---------- Using an automatic cash dispenser. * Picture ---------- In education, computers can make all the difference. *Picture ---------- Organizing the Tour de France demands the use of computer technology. * Picture ---------- Controlling air traffic. Task 2. Read the text and give the main idea of each paragraph (suggestion from 1- 4 captions above) 1. Computers can help students perform mathematical operations and solve difficult questions. They can be used to access the Internet, teach courses 9 such as computer- aided design, language learning, programming, mathematics, etc. PCs (personal computers) are also used for administrative purposes: for example, school use databases and word processors to keep records of students, teachers and materials. 2. Race organizers and jounalists rely on computers to provide them with the current positions of riders and teams in both the particular stages of the race and in the overall competition. Workstations in the race buses provide the timing system and give up to the minute timing information to TV stations. In the pressroom several PCs give real- time information on the stata of the race. Computer databases are also used in the drug – detecting tests for competitors. 3. Computers store information about the amount of money held by each client and enable staff to access large databases and to carry out financial transactions at high speed. They also control the automatic cash dispensers which, by the use of a personal coded card, dispense money to clients. 4. Airlines pilots use computers to help them control the planes. For example, monitors display data about fuel consumption and weather conditions. In airport control towers, computers are used to manage radar systems and regulate air traffic. On the ground, airlines are connected to 10 travel agencies by computer. Travel agents use computers to find out about the availability of flights, prices, times, stopovers and many other details. IV. PRACTICE Exercise 1. Match the words in column A with the same meaning in column B A B 1. workstation a. information 2. data b. execute( do) 3. perform c. connected with money 4. automatic d. keep ( save) 5. monitor e. massive 6. financial f. linked 7. store g. self- acting, mechanical 8. connected h. screen 9. word processor i. poweful computer usually connected to a network. 10. large j. program used for text manipulation. Exercise 2. Read the text below, which describes the insurance company's procedure for dealing with PC-user's problem. Fill in the gaps using the correct form of the verb in brackets All call 1 (register) by the Help Desk staff . Each call 2 (evaluate) and then 3 (allocate) to the relevant support group. If ao visit 4(require) the user 5 11 (contact) by telephone, and an appointment 6 (arrange). Most calls 7 (deal with) within one working day. In the event of a major problem requiring the removal of a user's PC, a replacement can usually 8 (supply). Exercise 3. Fill in the gaps in the following sentences using the appropriate form of the verb in brackets 1. The part of the processor which controls data transfers between the various input and output devices (call) the control unit. 2. The address bus (use) to send address details between the memory and the address register. 3. The pixel postions (pass on ) to the computer's pattern recognition software 4. An operating system (store) on disk. 5. Instructions written in a high-level language (transform) into machine code 6. In the star configuration, all processing and control functions (perform) by the central computer. 7. When a document arrives in the mail room, the envelope (open) by a machine 8. Once the index (store), a temporary key number (generate) and (write) on the document. Exercise 4. Fill in the gaps in the following sentences using the appropriate form of the verb in brackets 1. Microsoft .. (found) by Bill Gates. 2. C language .. (develop) in the 1970s. 3. During that period enormous advances . (make) in computer technology. 4. The following year,twice as many PCs .. ( sell) 5. In the 1980s, at least 100,000 LANs... (set up) in laboratories and offices around the world. 6. The first digital computer (build) by the University of Ppennsylvannia in 1994 12 7. Last year, more software companies (launch) than ever before. 8. IBM's decision not to continue manufacturing mainframes (reverse) the year after it ( take). Exercise 5. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the brackets 1. Houses (design) ................................ with the help of computers. 2. The Web (use) ....................................to search for information and buy products online. 3. The drug – detecting test in the Tour de France (support)......................... by computers. 4. In some modern systems information (hold)............................ in optical disks. 5. Programs and data usually (store) ............................... on disks. Exercise 6. Translate the sentences into Vietnamese 1. Computers can help students perform mathematical operations and solve difficult questions. They can be used to access the Internet, teach courses such as computer- aided design, language learning, programming, mathematics, etc. 2. Workstations in the race buses provide the timing system and give up to the minute timing information to TV stations. In the pressroom several PCs give real- time information on the stata of the race. 3. Computers store information about the amount of money held by each client and enable staff to access large databases and to carry out financial transactions at high speed. 13 4. On the ground, airlines are connected to travel ... ork, or sometimes Small Area Network • CAN - Campus Area Network, Controller Area Network, or sometimes Cluster Area Network • PAN - Personal Area Network 130 • DAN - Desk Area Network LAN and WAN were the original categories of area networks, while the others have gradually emerged over many years of technology evolution. Note that these network types are a separate concept from network topologies such as bus, ring and star. 131 UNIT 17 NEW TECHNOLOGIES I. VOCABULARY Authentication xác thực, xác nhận là đúng Deliver Phân phối Dialpad Bàn phím E-commerce Thương mại điện tử Eliminate loại trừ, loại ra, rút ra Flip up Búng, khiếm nhã, bỡn cợt Gadget đồ dùng, bộ phận cải tiến Handheld xách tay Head-mounted Đội trên đầu Headset bộ ống nghe điện đài Hybrid Lai, ghép 132 Illusionary ảo giác, ảo tưởng Imaginary ảo, tưởng tượng Immersed Ngâm, chìm Incorporate Hợp nhất, kết hợp chặt chẽ Initiate đề sướng, khởi nguồn, bắt đầu Interact Tương tác Propelled Đẩy đi, đẩy tới, chất nổ Protocol Giao thức Pop up Xuất hiện, xảy ra bất ngờ Reluctant Miễn cưỡng Satellite Vệ tinh nhân tạo Simulation Mô phỏng Simultaneously một cách đồng thời Transmit Truyền, phát Vice versa Ngược lại Wireless Không giây 3G (third- generation) thế hệ thứ ba 3D (three-dimensional) ba chiều VR (virtual) Ảo WAP (Wireless Application Protocol) Giao thức ứng dụng không dây PDA (personal digital assistant) Thiết bị hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số II. LANGUAGE WORK Making predictions HELP box • Future with will/shall A computer program will be the world chess champion. • Future contuous (will be + present participle) In twenty years’ time, some people will be living in space, inside a 133 computerized colony. • Future perfect ( will have + past participle) By 2020, new technology will have revolutionized communications. • Special structures - Possibility (may/might/could) Scientists may discover new electronic components. - Probability (likely to) Talking machines are likely to be built - Certainly (certainly, definitely, certain to) Working hours will definitely become shorter with the help of computers. Prices are certain to go up. III. READING COMPREHENSION Task 1. Look at these pictures and match them with texts 1 to 4 New product 1. Not long ago, mobile phones could just transmit voice and SMS messages. Now they can display Internet information thanks to the Wireless Application Protocol or WAP. Some hybrid models combine a phone with a PDA. They look like a regular phone with a dialpad and a small screen on its front. But if you flip up the front cover you find a larger screen that is touch-sensitive. Some include a virtual keyboard which pops up when you want to enter email text or a WAP address. But the future is called “third-generation” (3G) mobiles. They transmit a caller’s picture and voice simultaneously. UMTS mobile phones deliver users information, e-commerce, games and videoconferencing via fixed, wireless and satellite networks. 2. Internet TV sets allow you to surf the Web and have email while you are watching TV, or vice versa. Imagine watching a film on TV and simultaneously accessing a Web site where you get information on the actors in the film. This is ideal for people who are reluctant to use PCs but are interested in the Internet. 134 Web TV was the first company which brought Internet services to TV viewers through a set – top computer box. Another option is WorldGate’s technology, which offers the Internet through cable TV. The model built by OEM Metec integrates a complete Windows PC in a TV set. The next generation of Internet – enabled televisions will incorporate a smart-card for home shopping, banking and other interactive services. a b c d 3. Virtual reality lets people interact with artificial objects and environments through three-dimensional computer simulation. In a VR system, you are hooked to a computer through a controlling device, such as a glove, and head-mounted displays give you the feeling of being propelled into an artificial three-dimensional world. The computer brings to life 135 events in a distant, virtual world using databases or real-time objects and sounds. Your senses are immersed in an illusionary, yet sensate, world. VR can be applied to anything from video games, testing a motor vehicle, visiting a virtual exhibition, to checking out imaginary kitchen designs. 4. Bluetooth is a standard wireless technology designed to connect mobile phones computers and other devices, replacing direct cable links. Since it uses high-frequency radio waves, the transfer of data and voice is very fast. All data are protected by advanced methods of encryption and authentication. Bluetooth was initiate by Ericsson and the objective was to eliminate cables between mobile phones, PC cards, headsets, ect. Today it is supported by companies such as Nokia, IBM, Toshiba and Intel. With Bluetooth, a handheld computer can be used to surf the Internet wherever you are, or to transfer files with other participants in meetings. Mobile phones will soon be used to control all sorts of gadgets in the house, from TV sets to refrigerators. • PDA Personal Digital Assistant which includes an address book, a calendar, Internet access, ect. • WAP Wireless Application Protocol which enables mobile phones to access the Internet. • IBM International Business Machines. Task 2. Write a suitable caption under each picture. Task 3. Look at the picture below and read the text. Then discuss these questions in small groups and prepare a short report for the class. 1. What are the most important differences between handheld computers (eg. palmtops, PDAs, ect.) and traditional compters? ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2. What are the advantages and limitations of handheld computers? ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 136 Psion Series 5mX handheld computers have a keyboard and a touch-sensitive screen. Although every light weight, they have one month battery capacity, 16 MB of RAM, a windowing OS, a microphone for sound recording and a full range of application which lets you sent e-mail and browse the web 3. Should students be allowed to use handheld computers in class? ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 4. Do you agree with this statement: “Soon, handheld PCs will combine the functions of traditional PCs, cellular phones and pocket-size organizers? ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... IV. PRACTICE Exercise 1. Match the terms on the left with the explanations on the right. 1 Internet – enabled TV a Location on the Internet where a company puts web pages 2 Website b Technology that allows users to see a computer simulated world in which they can move. 3 Virtual reality c TV set used as an Internet device 4 WAP d Device that can handle multiple data types including voice and video. 5 Wireless e Protocol that enables mobile phones to access Internet information. 6 3G mobile phone f Without the use of cables. 137 Exercise 2. Look at the HELP box and then expand these sentences using the future perfect tense. 1. In ten years time/a lot of people/connect their television to the telephone line. 2. Portable PCs/replace/desktop PCs/in a few years’ time. 3. With the help of computers/doctors/find/cure/AIDS and cancer/by the year 2010. 4. By this time next year/software manufactures/make/hundreds of new programs. 5. by 2020/ post offices and bookshops/disappear. 6. By this time next year/I/Buy/handheld computer. Exercise 3. Here are some predictions made by an intelligent supercomputer. In small groups, write your own predictions. * Work/jobs Eg. By the year 2030 human labour in industry will have been replace by robots. Yours: 138 • Homes Eg. Families will have robots to do the housework. Yours: Education/Schools Eg. By the end of the next century, every student in every school in the world will have a PC Yours: Money/Holidays Eg. Cash will disapper Yours: Exercise 4. Translate the sentences into Vietnamese 1. Some hybrid models combine a phone with a PDA. They look like a regular phone with a dialpad and a small screen on its front. But if you flip up the front cover you find a larger screen that is touch-sensitive. 139 2. Internet TV sets allow you to surf the Web and have email while you are watching TV, or vice versa. Imagine watching a film on TV and simultaneously accessing a Web site where you get information on the actors in the film. 3. In a VR system, you are hooked to a computer through a controlling device, such as a glove, and head-mounted displays give you the feeling of being propelled into an artificial three-dimensional world. 4. Bluetooth is a standard wireless technology designed to connect mobile phones computers and other devices, replacing direct cable links. Since it uses high-frequency radio waves, the transfer of data and voice is very fast. 5. With Bluetooth, a handheld computer can be used to surf the Internet wherever you are, or to transfer files with other participants in meetings. Mobile phones will soon be used to control all sorts of gadgets in the house, from TV sets to refrigerators. V. FURTHER READING SPEED BOOST 140 Also pushing the wired-to-wireless envelope is the approval of the 802.11n wireless standard, coupled with capabilities that render it superior to 802.11a, 802.11b and 802.11g. “Ratification has made the standard mainstream, so end-users are comfortable going wireless even for mission- critical applications, like office videoconferencing and retail inventory management,” asserts Dilip Advani,productmanager,AirMagnet Vendors and VARs say customers in many vertical markets favor the improved throughput available with 802.11n Wi-Fi, which reportedly offers four to six times the bandwidth available under 802.11 a/b/g standards. Other advantages of 802.11n over its predecessors encompass enhanced efficiency bolstered by MIMO (multiple input and multiple output) technology, wherein multiple antennas are employed at the network’s transmitter and receiver. MIMO accomplishes the boost via higher spectral efficiency, which yields more bits per second per hertz of bandwidth, and link reliability or diversity, which reduces fading. Additionally, 802.11n has the potential to support more users per single access point than its predecessors, with the extra promise of better 141 performance from less equipment, observes Joe Epstein, senior director of technology, Meru Networks 142 PHỤ LỤC A central processing unit (CPU), also referred to as a central processor unit, is the hardware within a computer system or smartphone which carries out the instructions of a computer program by performing the basic arithmetical, logical, and input/output operations of the system: Bộ xử lý trung tâm (CPU) là phần cứng trong một máy tính hoặc điện thoại thông minh thực hiện các hướng dẫn của chương trình máy tính bằng cách thực hiện các phép tính cơ bản, và nhập/ xuất dữ liệu của hệ thống A personal computer (PC) is a microcomputer designed for use by one person at a time: máy tính cá nhân (PC) là máy vi tính được thiết kế để một người sử dụng tại một thời điểm. Bluetooth is a wireless technology standard for exchanging data over short distances (using short-wavelength radio transmissions in the ISM band from 2400–2480 MHz) from fixed and mobile devices, creating personal area networks (PANs) with high levels of security: Bluetooth là một chuẩn công nghệ không dây để trao đổi dữ liệu trên một khoảng cách ngắn (bằng cách sử dụng truyền dẫn vô tuyến bước sóng ngắn trong băng tần ISM từ 2400-2480 MHz) từ các thiết bị di động và cố định, tạo ra các vùng mạng cá nhân (chảo) với mức độ bảo mật cao. Computer hardware equals the collection of physical elements that comprise a computer system: Phần cứng máy tính là các yếu tố vật chất tạo nên một hệ thống máy tính. Computer software, or just software, is a collection of computer programs and related data that provides the instructions for telling acomputer what to do and how to do it: Phần mềm máy tính thường gọi là phần mềm là các chương trình máy tính và dữ liệu liên quan cung cấp các hướng dẫn để máy tính phải làm gì và cách làm. Short Message Service (SMS) is a text messaging service component of phone, web, or mobile communication systems, using standardized communications protocols that allow the exchange of short text messages between fixed line or mobile phone devices: Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS) là một tin nhắn văn bản của điện thoại, web, hoặc các hệ thống thông tin di 143 động, bằng cách sử dụng giao thức truyền thông tiêu chuẩn cho phép việc trao đổi tin nhắn văn bản ngắn giữa điện thoại cố định hoặc các thiết bị điện thoại di động. Storage Devices are the data storage devices that are used in the computers to store the data: Thiết bị lưu trữ là thiết bị lưu trữ dữ liệu được sử dụng trong các máy tính để lưu trữ các dữ liệu. 144 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Betty Schrampfer Azar , 2001. Understanding and using English Grammar, The Youth Press 2. Jesson, J & Peacock, G, 2003, Starter Award in ICT: Next Steps, Cambridge University Press 3. Meredith, S, 2004, Starting Computers, Usborne Publishing Ltd 4. Raymond Murphy, 1994, English grammar in use, Nhà xuất bản Giáo dục. 5. Randolph Quirk & Sydney Greenbaum, 2008, A university Grammar of English, Nhà xuất bản Hải Phòng. 6. Santiago Remacha Esteras, 2003, English for computer users, Cambridge university press. 7. Thac Binh Cuong , 2000, English for IT and computer users, Ha Noi science and technology Press. 8. Trần Hữu Mạnh, 2008, Fundamentals of English Traditional Syntax, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia- Hà nội. 9. www.computerhope.com/jargon/.../contunit.ht... 10. www.apple.com/mac. 11. compnetworking.about.com/.../network_types
File đính kèm:
- giao_trinh_tieng_anh_chuyen_nganh_cong_nghe_thong_tin.pdf