Giáo trình Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng từ thực - Nguyễn Thị Ngọc Lan
Cấu trúc chung của giáo trình Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng
từ thực bao gồm 4 bài:
Bài 1: Lập và xử lý chứng từ kế toán
Bài 2: Ghi sổ kế toán chi tiết
Bài 3: Ghi sổ kế toán tổng hợp
Bài 4: Lập báo cáo tài chính
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng từ thực - Nguyễn Thị Ngọc Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng từ thực - Nguyễn Thị Ngọc Lan
UBND TỈNH LÂM ĐỒNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: THỰC HÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÊN CHỨNG TỪ THỰC NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số:...... /QĐ-CĐNĐL ngày tháng năm của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt (LƯU HÀNH NỘI BỘ) Đà Lạt, năm 2017 LỜI GIỚI THIỆU Vài nét về xuất xứ giáo trình: Giáo trình này được viết theo Kế hoạch số 1241/KH-CĐNĐL ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt về việc triển khai xây dựng chương trình đào tạo theo Luật Giáo dục nghề nghiệp để làm tài liệu dạy trình độ trung cấp. Quá trình biên soạn: Trên cơ sở tham khảo các giáo trình, tài liệu về Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng từ thực, kết hợp với thực tế nghề nghiệp của nghề Kế toán Doanh nghiệp, giáo trình này được biên soạn có sự tham gia tích cực của các giáo viên có kinh nghiệm, cùng với những ý kiến đóng góp quý báu của các chuyên gia về lĩnh vực Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng từ thực. Mối quan hệ của tài liệu với chương trình mô đun: Căn cứ vào chương trình đào tạo nghề Kế toán Doanh nghiệp cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng cơ bản về Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng từ thực, từ đó người học có thể vận dụng những kiến thức và kỹ năng này trong quá trình xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của một doanh nghiệp trên bộ chứng từ. Cấu trúc chung của giáo trình Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng từ thực bao gồm 4 bài: Bài 1: Lập và xử lý chứng từ kế toán Bài 2: Ghi sổ kế toán chi tiết Bài 3: Ghi sổ kế toán tổng hợp Bài 4: Lập báo cáo tài chính Sau mỗi bài đều có các bài tập để củng cố kỹ năng cho người học. Giáo trình được biên soạn trên cơ sở các văn bản quy định của Nhà nước và tham khảo nhiều tài liệu liên quan có giá trị. Song chắc hẳn quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Ban biên soạn mong muốn và thực sự cảm ơn những ý kiến nhận xét, đánh giá của các chuyên gia, các thầy cô đóng góp cho việc chỉnh sửa để giáo trình ngày một hoàn thiện hơn. Đà Lạt, ngàythángnăm Tham gia biên soạn Chủ biên Nguyễn Thị Ngọc Lan MỤC LỤC TRANG LỜI GIỚI THIỆU BÀI 1: LẬP VÀ XỬ LÝ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN .......................................... 1 1. Chứng từ kế toán tiền mặt tại quỹ ............................................................... 1 1.1. Phiếu thu .................................................................................................... 1 1.2. Phiếu chi .................................................................................................... 3 1.3. Giấy đề nghị tạm ứng ................................................................................. 5 1.4. Giấy thanh toán tiền tạm ứng ..................................................................... 6 1.5. Giấy đề nghị thanh toán ............................................................................. 8 1.6. Biên lai thu tiền ........................................................................................ 10 2. Chứng từ kế toán tiền gửi ngân hàng ........................................................ 11 2.1. Ủy nhiệm chi ............................................................................................ 12 2.2. Check (Séc) .............................................................................................. 13 3. Chứng từ kế toán hàng tồn kho................................................................. 15 3.1. Phiếu nhập kho ......................................................................................... 15 3.2. Phiếu xuất kho ......................................................................................... 17 3.3. Bảng kê mua hàng .................................................................................... 19 3.4. Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ .............................. 20 4. Chứng từ kế toán tài sản cố định .............................................................. 21 4.1. Biên bản giao nhận TSCĐ ........................................................................ 21 4.2. Biên bản thanh lý TSCĐ .......................................................................... 22 4.3. Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành ................................... 24 4.4. Biên bản đánh giá lại TSCĐ ..................................................................... 25 4.5. Biên bản kiểm kê TSCĐ ........................................................................... 27 4.6. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ...................................................... 29 5. Chứng từ kế toán tiền lương ..................................................................... 31 5.1. Bảng chấm công ....................................................................................... 31 5.2. Bảng chấm công làm thêm giờ ................................................................. 34 5.3. Bảng thanh toán tiền lương ...................................................................... 36 5.4. Giấy đi đường .......................................................................................... 38 5.5. Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ ........................................................... 40 5.6. Bảng kê trích nộp các khoản theo lương ................................................... 42 5.7. Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội ............................................ 44 6. Chứng từ kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ..................... 46 6.1. Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi ......................................................... 46 6.2. Thẻ quầy hàng .......................................................................................... 49 6.3. Hóa đơn GTGT: ........................................................................................ 50 Bài tập thực hành bài 1 ..................................................................................... 55 BÀI 2: GHI SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT .......................................................... 68 1. Ghi sổ chi tiết kế toán tiền mặt tại quỹ ..................................................... 68 2. Ghi sổ chi tiết kế toán tiền gửi ngân hàng ................................................. 70 3. Ghi sổ chi tiết kế toán phải thu phải trả ................................................... 71 3.1. Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) ..................................... 71 3.2. Sổ chi tiết tiền vay .................................................................................... 73 4. Ghi sổ chi tiết kế toán dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa ................................. 73 4.1. Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa...................................... 73 4.2. Thẻ kho (Sổ kho) ...................................................................................... 75 4.3. Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ ....................................................... 76 5. Ghi sổ kế toán chi tiết TSCĐ .................................................................... 77 5.1. Sổ tài sản cố định ..................................................................................... 77 5.2. Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng ............................ 79 5.3. Thẻ Tài sản cố định .................................................................................. 81 6. Ghi sổ chi tiết kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh .............. 83 6.1. Sổ chi tiết bán hàng .................................................................................. 83 6.2. Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh ................................................................ 85 7. Ghi sổ chi tiết kế toán khác ...................................................................... 87 7.1. Sổ chi tiết các tài khoản ........................................................................... 87 7.2. Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh ................................................ 88 Bài tập thực hành bài 2 ..................................................................................... 91 BÀI 3: GHI SỔ KẾ TOÁN TỔNG HỢP .................................................... 109 1. Ghi sổ kế toán tổng hợp theo hình thức nhật ký chung ........................... 109 1.1. Sổ Nhật ký chung ................................................................................... 111 1.2. Sổ Nhật ký thu tiền ................................................................................. 112 1.3. Sổ Nhật ký chi tiền ................................................................................. 114 1.4. Sổ Nhật ký mua hàng ............................................................................. 116 1.5. Sổ Nhật ký bán hàng .............................................................................. 118 1.6. Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung) ........................................... 120 2. Ghi sổ kế toán tổng hợp theo hình thức chứng từ ghi sổ ............................. 121 2.1. Chứng từ ghi sổ ...................................................................................... 123 2.2. Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ .................................................................. 123 2.3. Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ) ......................................... 124 3. Ghi sổ kế toán tổng hợp theo hình thức nhật ký sổ cái ................................ 128 4. Sổ kế toán tổng hợp dùng chung các hình thức ghi sổ kế toán .................... 131 4.1. Bảng cân đối số phát sinh ....................................................................... 131 4.2. Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa ................ 133 Bài tập thực hành bài 3 ................................................................................... 136 BÀI 4: LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH .......................................................... 153 1. Lập bảng cân đối Kế toán ........................................................................... 153 2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh ................................................................. 179 3. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ ................................................................... 182 3.1. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp ..................... 182 3.2. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp .................... 188 4. Lập thuyết minh báo cáo tài chính .............................................................. 194 5. Báo cáo tài chính dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................ 216 Bài tập thực hành bài 4 ................................................................................... 220 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 233 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN THỰC HÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÊN CHỨNG TỪ THỰC Tên mô đun: Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng từ thực Mã mô đun: MĐ 15 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: - Vị trí: Mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng từ thực là một mô đun thực hành nghề rất quan trọng trong chương trình đào tạo nghề kế tóan, là mô đun nghiệp vụ chuyên môn sâu. Mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng từ thực được học sau các môn học cơ sở Kinh tế học, Nguyên lý kế toán và mô đun Kế toán doanh nghiệp - Tính chất: Mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trên chứng từ thực là mô đun thực hành nghề bắt buộc để cho ra sản phẩm cuối cùng của công tác kế toán - Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Mô đun cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng lập và ghi chép các chứng từ, sổ sách kế toán và báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Mục tiêu của mô đun: - Về kiến thức: + Trình bày được mục đích, nội dung các chứng từ kế toán + Trình bày được mục đích, nội dung các sổ kế toán chi tiết và tổng hợp + Trình bày được mục đích, nội dung các báo cáo tài chính - Về kỹ năng: + Vận dụng được các kiến thức đã học về kế toán doanh nghiệp trong các mô– đun kế toán đã học trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán tổng hợp toàn doanh nghiệp + Giải quyết được những vấn đề về chuyên môn kế toán + Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán; + Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp; + Lập được các báo cáo tài chính theo quy định + Kiểm tra được công tác kế toán tài chính trong doanh nghiệp - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Có khả năng tự nghiên cứu, tham khảo tài liệu có liên quan đến mô–đun + Có khả năng vận dụng kiến thức của mô–đun vào các môn học, mô–đun tiếp theo + Có khả năng liên hệ các nội dung của mô–đun vào thực tế hiện nay + Có ý thức, động cơ học tập chủ động, đúng đắn, tích cực tự rèn luyện tác phong làm việc công nghiệp, khoa học và tuân thủ các quy định hiện hành Nội dung của mô đun: 1 BÀI 1: LẬP VÀ XỬ LÝ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN Mã Bài: Bài 1 Giới thiệu: Bài 1: Lập và xử lý chứng từ kế toán hướng dẫn cách thức tạo Lập và xử lý chứng từ kế toán tiền mặt tại quỹ, Chứng từ kế toán tiền gửi ngân hàng, Chứng từ kế toán hàng tồn kho, Chứng từ kế toán tài sản cố định, Chứng từ kế toán tiền lương, Chứng từ kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh theo hướng dẫn tại thông tư 200/2014/TT-BTC Mục tiêu: - Về kiến thức: Xác định được chứng từ theo từng phần hành kế toán Trình bày được mục đích và nội dung các chứng từ kế toán - Về kỹ năng: Lập được các chứng từ theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh Phân loại và định khoản trên chứng từ kế toán - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Có khả năng tự nghiên cứu, tham khảo tài liệu có liên quan + Có khả năng vận dụng kiến thức của bài vào các bài tiếp theo + Có khả năng liên hệ các nội dung của bài vào thực tế hiện nay + Có ý thức, động cơ học tập chủ động, đúng đắn, tích cực tự rèn luyện tác phong làm việc công nghiệp, khoa học và tuân thủ các quy định hiện hành Nội dung chính: 1. Chứng từ kế toán tiền mặt tại quỹ 1.1. Phiếu thu 2 Đơn vị: Địa chỉ: PHIẾU THU Quyển số:. Ngày ...... tháng ...... năm ...... Số: ........................ Nợ: ....................... Có: ........................ Họ tên người nộp tiền: .......................................................................................................... Địa chỉ: ................................................................................................................................. Lý do nộp: ............................................................................................................................. Số tiền: .............................................. (Viết bằng chữ):........................................................... ............................................................................................................................... ... Ti vi LG 21 inches 15 2.700.000 40.500.000 153 Máy in HP 2 3.700.000 7.400.000 153 Quạt điện cơ 2 2.000.000 4.000.000 Tổng 508.100.000 2.12. Số dư tài khoản ngân hàng Tài khoản Số Tài khoản NH Tên Ngân hàng Dư Nợ NT Dư Nợ Dư Có 1121 0001232225411 Tại NH Nông nghiệp 82,000,000 - 1121 0001254111222 Tại NH BIDV 78,220,000 - 1122 0001232225412 Tại NH Nông nghiệp 800 USD 16,800,000 - 1122 0001254111223 Tại NH BIDV 10.000 USD 210,000,000 - Tổng 387,020,000 - 2.13. Số dư ban đầu tài khoản Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ Cấp1 Cấp 2 Nợ Có 111 Tiền mặt 344,925,687 1111 Tiền Việt Nam 134,925,687 1112 Tiền ngoại tệ (10.000 USD, Tỷ giá 21.000 VND/USD) 210,000,000 225 121 Chứng khoán kinh doanh 583,000,000 1211 Cổ phiếu 383,000,000 1212 Trái phiếu 200,000,000 153 Công cụ, dụng cụ 11,400,000 156 Hàng hóa 496,700,000 1561 Hàng hóa 496,700,000 211 Tài sản cố định 3,927,000,000 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 3,450,000,000 2112 Máy móc, thiết bị 77,000,000 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 400,000,000 214 Hao mòn TSCĐ 2,416,333,333 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2,416,333,333 242 Chi phí trả trước 6,300,000 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 22,834,091 33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12,834,091 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10,000,000 341 Vay và nợ thuê tài chính 500,000,000 3411 Các khoản đi vay 500,000,000 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 250,300,000 3531 Quỹ khen thưởng 150,300,000 3532 Quỹ phúc lợi 100,000,000 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,500,044,898 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 1,500,044,898 414 Quỹ đầu tư phát triển 132,460,000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 1,309,269,615 4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 1,309,269,615 2.14. Danh mục chi phí trả trước Mã CP trả trước Tên CP trả trước Ngày ghi nhận Số kỳ phân bổ Số tiền Số tiền phân bổ hàng kỳ Đối tượng phân bổ Tỷ lệ phân bổ CPTHUEVP Chi phí thuê VP 01/01/2017 6 4,500,000 750,000 4 phòng ban 25%/phòng ban 226 CPKHAC Chi phí trả trước khác 01/01/2017 3 1,800,000 600,000 4 phòng ban 25%/phòng ban Công ty đã thông báo phát hành HĐ tự in, mẫu số Hóa đơn GTGT 3 liên, ký hiệu mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AB/15T, từ số 0000001 tới số 0001000, ngày bắt đầu sử dụng 01/01/2017 3. Trong quý có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây: Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2017, thuế môn bài phải nộp năm 2017 tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000. Nghiệp vụ 2: Ngày 03/01/2017, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà (chưa thanh toán): Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái) Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu AA/15T, ngày 02/01/2017. Nghiệp vụ 3: Ngày 04/01/2017, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà: Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái) Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0000001, ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 04/01/2017. Nghiệp vụ 4: Ngày 05/01/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa thu tiền): Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000002; ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 05/01/2017. Nghiệp vụ 5: Ngày 08/01/2017, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán): Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/15T, ngày 08/01/2017. Nghiệp vụ 6: Ngày 10/01/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, KH chuyển khoản thanh toán ngay vào tài khoản tiền gửi Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái) 227 VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000003; ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 10/01/2017. Nghiệp vụ 7: Ngày 10/01/2017, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán tiền nợ mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền 93.962.000 VND. Nghiệp vụ 8: Ngày 12/01/2017, mua mới một máy tính MACPRO của Công ty Trần Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số 0045612, ký hiệu: HK/15T, ngày 12/01/2017. Giá mua 52.000.000 VND, VAT 10%. Thời gian sử dụng 4 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là: 01/02/2017. Nghiệp vụ 9: Ngày 15/01/2017, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa thanh toán): Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 10 ĐG: 9.900.000 (VND/cái) Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AD/15T, ngày 15/01/ 2017. Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu HD/15T, ngày 15/01/2017 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ chi phí vận chuyển theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt. Nghiệp vụ 10: Ngày 15/01/2017, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn hàng số DDH001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%): Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái) Nghiệp vụ 11: Ngày 18/01/2017, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam theo đơn hàng số DDH001 ngày 15/01/2017 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng, chưa thu tiền của khách hàng): Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000004; ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 18/01/2017. Nghiệp vụ 12: Ngày 19/01/2017, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế GTGT số tiền 12.834.091 VND. Nghiệp vụ 13: Ngày 19/01/2017, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của HĐ số 0000004, ngày 18/01/2017: Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AD/15T, ngày 19/01/ 2017. Nghiệp vụ 14: Ngày 20/01/2017, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ, số 228 tiền: 138.985.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp. Nghiệp vụ 15: Ngày 20/01/2017, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng: Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01 Nghiệp vụ 16: Ngày 22/01/2017, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hà Liên cho Phòng hành chính (chưa thanh toán) theo HĐ GTGT số 005 2017, ký hiệu DK/15T, ngày 22/01/2017. Giá mua 50.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/02/2017. Nghiệp vụ 17: Ngày 24/01/2017, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng 01/2017 cho Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000 (VAT 10%). Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/15T, ngày 24/01/2017. Nghiệp vụ 18: Ngày 24/01/2017, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh toán tiền) về nhập kho: Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái) Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải quan số 2567, ngày 24/01/2017. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên NH ngày 24/01/2017 là 21.000 VND/USD. Nghiệp vụ 19: Ngày 24/01/2017, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền là 4.000.000 VND. Nghiệp vụ 20: Ngày 28/01/2017, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua hàng cho Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/ 2017, số tiền 2.400 USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 21.000 VND/USD. Nghiệp vụ 21: Ngày 02/02/2017, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp thuế NK 15.120.000, thuế TTĐB 6.552.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu 7.207.200 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2017. Đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng. Nghiệp vụ 22: Ngày 05/02/2017, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần Phú Thái về nhập kho: Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái) Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ký hiệu NT/15T, ngày 05/02/2017. Nghiệp vụ 23: Ngày 06/02/2017, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại lý Thanh Xuân: Tivi LG 19 inches SL: 10 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 229 Nghiệp vụ 24: Ngày 07/02/2017, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp (VND)) về nhập kho. Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái) Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/15T, ngày 07/02/ 2017. Nghiệp vụ 25: Ngày 10/02/2017, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng: Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái) Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ 0000005, ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 10/02/ 2017. Đại lý Thanh Xuân chuyển khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV. Nghiệp vụ 26: Ngày 10/02/2017, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng công tác phí số tiền 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Nghiệp vụ 27: Ngày 10/02/2017, xuất máy in sử dụng ở phòng kế toán, số lượng 1 cái, được phân bổ trong 1 năm. Nghiệp vụ 28: Ngày 10/02/2017, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý Thanh Xuân bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền chưa thuế 1.660.000 VND, (VAT 10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu AB/15T, ngày 10/02/ 2017. Nghiệp vụ 29: Ngày 12/02/2017, xuất quạt điện cơ 91 sử dụng ở Phòng kế toán, số lượng 1 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Nghiệp vụ 30: Ngày 16/02/2017, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV(VND)) về nhập kho: Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/15T, ngày 16/02/ 2017. Nghiệp vụ 31: Ngày 17/02/2017, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng số tiền là 30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV. Nghiệp vụ 32: Ngày 17/02/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi ngân hàng BIDV: Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái) Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000006, ký hiệu: AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 17/02/2017. Nghiệp vụ 33: Ngày 06/03/2017, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt: 230 Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000007, ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 06/03/2017. Nghiệp vụ 34: Ngày 06/03/2017, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách tại Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ thông thường số 0012587, ngày 06/03/2017, ký hiệu HD/15T. Nghiệp vụ 35: Ngày 15/03/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu tiền): Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000008, ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 15/03/2017. Nghiệp vụ 36: Ngày 21/03/2017, đặt mua hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo đơn mua hàng số DMH00001 (VAT 10%): Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái) Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái) Nghiệp vụ 37: Ngày 25/03/2017, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh chưa thu tiền: Điện thoại NOKIA N6 SL: 15 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000009, ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001,ngày 25/03/2017. Nghiệp vụ 38: Ngày 26/03/2017, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng theo đơn hàng số DMH00001 ngày 21/03/2017 (chưa thanh toán cho người bán): Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái) Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu NT/15T, ngày 26/03/2017. Nghiệp vụ 39: Ngày 26/03/2017, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ phần Thái Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 00000010, ký hiệu AB/15T, ngày 26/03/2017. Nghiệp vụ 40: Ngày 28/03/2017, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa thanh toán tiền (hàng đã về nhưng nhận được HĐ): 231 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái) Tủ lạnh Panasonic 202 lít SL: 10 ĐG: 4.900.000 (VND/cái) Nghiệp vụ 41: Ngày 28/03/2017, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2017 số tiền 25.000.000. Nghiệp vụ 42: Ngày 28/03/2017, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VNĐ) trả tiền nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần Phú Thái, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 2 %, số tiền chiết khấu được hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải trả 62.092.800 VND Nghiệp vụ 43: Ngày 30/03/2017, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND. Nghiệp vụ 44: Ngày 30/03/2017, mua mới máy vi tính SONY của Công ty Trần Anh cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu HK/15T, ngày 30/03/ 2017. Giá mua là 38.000.000 VND, VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2017 Nghịêp vụ 45: Ngày 30/03/2017, công ty Tiến Đạt chuyển tiền vào tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán hóa đơn số 0000002 (Nghiệp vụ 1 ngày 05/01/2017), chiết khấu thanh toán 2% do khách hàng này trả tiền sớm. Nghiệp vụ 46: Ngày 31/03/2017, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán sớm hết nợ cho công ty Lan Tân hóa đơn số 0025857, được hưởng chiết khấu thanh toán 3%. Nghiệp vụ 47: Ngày 31/03/2017, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH Lan Tân về số hàng mua ngày 28/03/2017 (VAT 10%, Số HĐ: 0025880, ký hiệu AD/15T, ngày HĐ: 28/03/2017. Nghiệp vụ 48: Lập bảng chấm công tổng hợp tháng 1/2017, lập bảng lương từ bảng chấm công tổng hơp tháng 1, Hạch toán chi phí lương tháng 1, Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 1 bằng tiền ngân hàng nông nghiệp với thông tin như sau: STT Mã nhân viên Họ và tên Làm thêm ban ngày (ngày thường) Tổng hợp chấm công 1 PMQUANG Phạm Minh Quang 2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương 3 NVNAM Nguyễn Văn Nam 2 4 NVBINH Nguyễn Văn Bình 232 5 TDCHI Trần Đức Chi 3 Nghỉ phép: 1 Nghỉ không lương:1 6 PVMINH Phạm Văn Minh 2 7 NTLAN Nguyễn Thị Lan 2 8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên 2 Nghỉ phép: 1 Với công chuẩn là 24 ngày/ 1 tháng Tỷ lệ hưởng lương làm thêm ban ngày các ngày thường: 150% Nghiệp vụ 49: Thực hiện các bút toán cuối kỳ: + Tính giá xuất kho từng tháng + Lập tờ khai và khấu trừ thuế GTGT của quý + Tính khấu hao TSCĐ từng tháng + Phân bổ CCDC hàng tháng + Phân bổ chi phí trả trước từng tháng + Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2017. 233 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ Tài Chính (2014). Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp, Thông tư số 200/2014/TT-BTC. 2. Bộ Tài Chính (2016). Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, Thông tư số 133/2016/TT-BTC. 3. Các tài liệu sách, báo về kế toán, kiểm toán, tài chính.
File đính kèm:
- giao_trinh_thuc_hanh_ke_toan_doanh_nghiep_tren_chung_tu_thuc.pdf