Giáo trình Thực hành hàn khí (Tập 1)

Bài 1: Sử dụng, bảo d-ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí

Mục đích:

Hình thành kỹ năng sử dụng, bảo d-ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí.

Vật liệu:

- Khí axêtylen và khí ô xy.

- N-ớc xà phòng.

Thiết bị và dụng cụ:

- Van giảm áp bình ô xy.

- Van giảm áp bình axêtylen.

- Chìa vặn van bình khí.

- Mỏ lết.

pdf 82 trang phuongnguyen 14320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thực hành hàn khí (Tập 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Thực hành hàn khí (Tập 1)

Giáo trình Thực hành hàn khí (Tập 1)
Jica – hic, dự án tăng c−ờng khả năng đào tạo công nhân kỹ thuật 
Tr−ờng cao đẳng công nghiệp hà nội 
Ban gia công kim loại tấm 
Thực hành 
Hμn khí 
Tập I 
Hà nội tháng 2 năm 2003 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập I 
 1
Lời Nói Đầu 
 Khoa học và công nghệ ngày càng phát triển trên thế giới. Chúng ta cần 
cung cấp khoa học công nghệ cho công nhân trẻ, những ng−ời mong muốn đ−ợc 
học tập và nghiên cứu để tiếp tục sự nghiệp phát triển nền công nghiệp Việt 
Nam. 
 Để đáp ứng nhu cầu trên, Dự án “Tăng c−ờng Khả năng Đào tạo Công 
nhân kỹ thuật tại tr−ờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội” đã đ−ợc thành lập 
và bắt đầu hoạt động từ ngày 1 tháng 4 năm 2000 theo thoả thuận hợp tác kỹ 
thuật giữa hai chính phủ Việt Nam và Nhật Bản. Đây là dự án hợp tác kỹ thuật về 
dạy nghề trên 3 lĩnh vực: Gia công kim loại tấm, điều khiển điện và gia công cơ 
khí. 
 Cuốn giáo trình “Thực hành hàn khí – tập I” đ−ợc viết với sự hỗ trợ của 
chuyên gia Nhật Bản là một trong những kết quả hoạt động của Dự án. 
 Giáo trình này đ−a ra các ý t−ởng để nghiên cứu một cách rất hiệu quả về 
công nghệ hàn khí trong lĩnh vực gia công kim loại tấm cho cả giáo viên dạy 
nghề và học viên. 
 Nội dung giáo trình còn đ−a ra nhiều bài học thực hành cơ bản bổ ích và 
hiệu quả cho học viên. 
 Chúng tôi hy vọng cuốn giáo trình này sẽ đ−ợc sử dụng hữu ích trong việc 
phát triển khả năng nghề của học viên tại môi tr−ờng làm việc công nghiệp đích 
thực. 
Ngày 24 tháng 02 năm 2003 
Dự án JICA-HIC 
 Ban gia công kim loại tấm 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 2
Mục lục 
1. Sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí3 
2. Điều chỉnh ngọn lửa hàn..19 
3. Hình thành đ−ờng hàn trên mặt phẳng không dùng que hàn phụ... 25 
4. Hình thành đ−ờng hàn trên mặt phẳng sử dụng que hàn phụ .35 
5. Hàn mối hàn gấp mép ở vị trí sấp43 
6. Hàn giáp mối kim loại mỏng không có khe hở ở vị trí sấp.48 
7. Hàn giáp mối kim loại mỏng có khe hở ở vị trí sấp 53 
8. Hàn giáp mối vát cạnh chữ V ở vị trí sấp.58 
9. Kiểm tra mối hàn giáp mối bằng ph−ơng pháp uốn.63 
10. Hàn chồng ở vị trí sấp68 
11. Hàn góc ngoài ở vị trí ngang.72 
12. Hàn góc chữ T ở vị trí ngang ....77 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 3
Bμi 1: Sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị vμ dụng cụ hμn khí 
Mục đích: 
 Hình thành kỹ năng sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí. 
Vật liệu: 
- Khí axêtylen và khí ô xy. 
- N−ớc xà phòng. 
Thiết bị và dụng cụ: 
- Van giảm áp bình ô xy. 
- Van giảm áp bình axêtylen. 
- Chìa vặn van bình khí. 
- Mỏ lết. 
- Mỏ hàn. 
- Bép hàn. 
- ống dẫn khí. 
I. Lắp van giảm áp vào bình khí 
1. Thổi sạch bụi bẩn tr−ớc khi lắp van giảm áp. 
- Quay cửa xả khí về phía trái ng−ời thao tác. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 4
- Mở và đóng nhanh van bình khí từ (1 ~ 2) lần. 
- Để tay quay tại van của bình. 
2. Lắp van giảm áp ô xy. 
- Kiểm tra gioăng của van giảm áp. 
- Lắp van giảm áp ô xy vào bình sao cho lỗ xả khí của van an toàn quay 
xuống phía d−ới. 
- Dùng mỏ lết xiết chặt đai ốc. 
3. Lắp van giảm áp axêtylen. 
- Kiểm tra các h− hại của gioăng. 
Gioăng
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 5
- Điều chỉnh phần dẫn khí vào van giảm áp nhô ra khỏi mặt trong của gá 
kẹp khoảng 20 mm. 
- Để van giảm áp nghiêng khoảng 450. 
- Xiết chặt gá kẹp. 
4. Nới lỏng vít điều chỉnh van giảm áp. 
 Nới lỏng vít điều chỉnh tới khi quay nhẹ nhàng. 
5. Mở van bình khí. 
- Không đứng phía tr−ớc van giảm áp. 
Gioăng
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 6
- Quay chìa vặn mở van bình khí nhẹ nhàng khoảng 1/2 vòng. 
- Kiểm tra áp suất bình khí trên đồng hồ áp suất cao. 
- Để chìa vặn trên van bình khí. 
6. Kiểm tra rò khí. 
- Dùng n−ớc xà phòng để kiểm tra. 
- Kiểm tra các bộ phận sau: 
 + Van bình khí. 
 + Chỗ lắp ghép giữa van giảm áp và bình khí. 
 + Chỗ lắp ghép giữa vít điều chỉnh và thân van giảm áp. 
 + Chỗ lắp đồng hồ đo áp suất. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 7
Ă Tham khảo: 
1. Bộ bảo hộ lao động. 
- Tạp dề. 
- Kính hàn. 
- Găng tay. 
- Giày. 
Kính hμn 
Găng tay 
 Tạp dề 
Giμy 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 8
2. Dụng cụ cho hàn khí. 
3. Vận chuyển bình khí. 
- Tr−ớc khi vận chuyển đóng van bình cẩn thận. 
- Tháo van giảm áp. 
- Buộc chặt bình. 
- Không đ−ợc lăn hoặc kéo bình khí. 
 Búa tay 
Dũa 
Th−ớc lá 
 Mỏ lết 
 Kìm kẹp 
 Bμn chải sắt 
 Chấm dấu
 Bộ que thông bép hμn 
 Chìa vặn 
Mũi vạch
 Kìm cắt
 Bật lửa
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 9
4. Cấu tạo van bình ô xy. 
1 Vít điều chỉnh. 
2 Đai ốc hãm. 
3 Gioăng. 
4 Thân van. 
5 Đầu lắp van giảm áp. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 10
5. Cách xử lý khi phát hiện rò rỉ khí. 
- Rò khí từ vít điều chỉnh của van bình khí. 
 + Mở vít điều chỉnh hết cỡ để ép thân van vào gioăng. 
 + Xiết chặt vít điều chỉnh xong vặn đai ốc hãm và thay gioăng. 
- Rò khí từ đầu lắp van giảm áp. 
 + Xiết chặt thêm đai ốc hãm. 
 + Nếu gioăng hỏng thì thay gioăng. 
- Rò khí từ vít điều chỉnh van giảm áp. 
+ Thay vít điều chỉnh hoặc van giảm áp. 
6. Cấu tạo van giảm áp ô xy và axêtylen. 
1 Đồng hồ đo áp suất bình. 
2 Đồng hồ đo áp suất khí ra mỏ hàn (cắt). 
3 Vít điều chỉnh van giảm áp. 
4 Van xả khí. 
5 Đầu lắp ống dẫn khí từ van giảm áp ra mỏ hàn. 
6 Đầu lắp van giảm áp vào chai khí. 
7 Gá kẹp. 
8 Van an toàn. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 11
Phiếu đánh giá 
Họ và tên Sản phẩm số 
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện 
Đánh giá 
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm
Mở van bình khí thổi sạch bụi bẩn 
(Học sinh không đứng đối diện với 
cửa thổi khí) 
Vặn đai ốc vào phần ren của bình 
Điều chỉnh van giảm áp đúng vị trí 
Nới lỏng vít điều chỉnh 
Công việc 
chuẩn bị 
Lắp van 
giảm áp 
Mở van bình khí 
Kiểm tra Kiểm tra sự 
rò khí 
Phun n−ớc xà phòng lên tất cả các vị 
trí lắp ghép 
Rò khí từ 
vít điều 
chỉnh van 
bình khí 
Mở vít điều chỉnh hết cỡ 
Xiết chặt vít điều chỉnh và thay 
gioăng 
Rò khí từ 
phần lắp 
ghép van 
giảm áp 
Xiết chặt đai ốc hãm 
Thay gioăng 
Cách xử lý 
khi rò khí 
Rò khí từ 
vít điều 
chỉnh van 
giảm áp 
Thay van giảm áp khác 
Thời gian Thời gian 
thực hiện 
 Tổng điểm 
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm 
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 
Mã đánh giá A B C D 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 12
II/ Lắp ống dẫn khí. 
1. Lắp bép hàn. 
 Lựa chọn bép hàn phù hợp với chiều dày vật hàn. 
Chiều dμy vật liệu 1,0 1,6 2,3 3,2 4,0
Số hiệu bép hμn 50 70 100 140 200
2. Lắp ống dẫn khí ô xy. 
 Lắp ống dẫn khí ô xy vào vị trí nối của van giảm áp ô xy và mỏ hàn. 
  Chú ý: 
+ ống dẫn khí axêtylen màu đỏ, ống dẫn khí ô xy màu xanh. 
+ Xiết chặt đầu nối bằng vòng hãm. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 13
3. Điều chỉnh áp suất khí ô xy. 
- Quay nhẹ nhàng vít điều chỉnh van giảm áp ô xy cùng chiều kim đồng hồ. 
- Điều chỉnh áp suất ô xy ở mức 1,5 kg/cm2. 
4. Kiểm tra độ hút. 
- Mở van axêtylen. 
- Mở van ô xy. 
- Kiểm tra độ hút tại điểm nối ống dây axêtylen trên mỏ hàn. 
- Đóng van ô xy và axêtylen. 
+ Trong tr−ờng hợp không có độ hút thì thay mỏ hàn. 
Van axêtylen
Van ô xy
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 14
5. Lắp ống dẫn khí axêtylen. 
- Lắp ống dẫn khí axêtylen vào van giảm áp axêtylen và mỏ hàn. 
- Xiết chặt điểm nối bằng vòng hãm. 
6. Điều chỉnh áp suất khí axêtylen. 
- Quay nhẹ nhàng vít điều chỉnh của van giảm áp cùng chiều kim đồng hồ. 
- Điều chỉnh áp suất khí axêtylen ở mức 0,15 kg/cm2. 
7. Kiểm tra rò khí. 
- Kiểm tra các vị trí sau: 
+ Phần lắp ghép đồng hồ áp suất khí ra mỏ hàn với van giảm áp. 
+ Phần nối ống dẫn khí vào van giảm áp. 
+ Phần nối ống dẫn khí vào mỏ hàn. 
+ Các van của mỏ hàn. 
+ Phần lắp ghép bép hàn vào đầu mỏ hàn. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 15
8. Xả khí hỗn hợp. 
- Tr−ớc khi xả khí kiểm tra xung quanh không có lửa. 
- Mở van axêtylen khoảng 10 giây. 
- Kiểm tra khí xả bằng cách đ−a mỏ hàn lại gần thùng đựng n−ớc và quan 
sát mặt n−ớc. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 16
Ă Tham khảo: 
1.Trình tự tháo thiết bị hàn khí. 
1 Đóng van bình khí ô xy và axêtylen. 
2 Mở van ô xy và axêtylen của mỏ hàn. 
3 Khi đồng hồ trên van giảm áp chỉ về vạch “o” thì đóng các van mỏ hàn lại. 
4 Nới lỏng vít điều chỉnh ở van giảm áp. 
5 Tháo ống dẫn khí ô xy và axêtylen ở mỏ hàn. 
6 Tháo ống dẫn khí ô xy và axêtylen ở van giảm áp. 
7 Tháo van giảm áp ra khỏi bình khí. 
8 Khi nghỉ giữa ca thực hiện từ b−ớc 1 đến b−ớc 4. 
2. Các nguyên nhân không hút khi kiểm tra. 
- Bép hàn bị nới lỏng. 
- Lỗ dẫn khí bị tắc bởi các tạp chất đ−a từ ngoài vào. 
- Van phun bị tắc bởi các tạp chất từ bên ngoài vào. 
 Không hút là do hỏng chức năng phun và nó gây ra hiện t−ợng ngọn lửa tạt 
ng−ợc. Không dùng mỏ hàn đó. 
 Xỉ 
Khe hở 
Mỏ hμn kiểu Đức 
Nếu có khe hở giữa bép hμn vμ mỏ hμn thì khí ô xy 
sẽ đi vμo ống dẫn khí axêtylen. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 17
3. Cấu tạo mỏ hàn. 
1 Đầu mỏ hàn. 
2 ống dẫn khí. 
3 Van ô xy (van điều chỉnh). 
4 Tay cầm. 
5 Van axêtylen. 
6 Đầu nối ống dẫn khí. 
7 Bép hàn. 
 Mỏ hμn kiểu Pháp 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 18
Phiếu đánh giá 
Họ và tên Sản phẩm số 
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện 
Đánh giá 
Phần đánh 
giá Nội dung Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm
Lắp ống dẫn khí vào mỏ hàn 
Công việc 
chuẩn bị 
Lắp ống dẫn 
khí 
Lắp ống dẫn khí vào van giảm áp 
Điều chỉnh áp 
suất khí ô xy áp suất ô xy 1,5 kg/cm
2 
Kiểm tra độ 
hút 
Mở van axêtylen và van ô xy, kiểm 
tra độ hút tại điểm nối ống dẫn khí 
axêtylen 
Kiểm tra sự rò 
khí 
Phun n−ớc xà phòng lên tất cả các 
điểm nối 
Kiểm tra 
Xả khí hỗn 
hợp 
Mở van xả khí khoảng từ (5 ~ 10) 
giây (mở cả 2 van) 
Xả khí d− ra 
ngoài 
Mở van axêtylen tr−ớc 
( quan sát đồng hồ và quay bép 
hàn về h−ớng an toàn) 
Tháo thiết 
bị 
Sắp xếp vào 
kho 
Tháo ống dẫn khí sau đó tháo van 
giảm áp và mỏ hàn (đặt thiết bị 
vào nơi qui định) 
Thời gian 
Thời gian 
thực hiện 
 Tổng điểm 
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm 
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 
Mã đánh giá A B C D 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 19
Bμi 2: Điều chỉnh ngọn lửa hμn 
Mục đích: 
 Hình thành kỹ năng điều chỉnh và tắt ngọn lửa hàn. 
Vật liệu: 
 Khí axêtylen và khí ô xy. 
Dụng cụ và thiết bị: 
- Thiết bị hàn. 
- Kính hàn. 
- Găng tay. 
- Tạp dề. 
- Giày bảo hộ. 
- Bật lửa. 
- Bộ que thông bép hàn. 
1. Công việc chuẩn bị. 
 Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng 
thiết bị và dụng cụ hàn khí. 
2. Sử dụng bảo hộ lao động. 
- Dùng kính hàn số 3 hoặc số 4. 
- Mặc quần áo bảo hộ với áo dài tay. 
- Dùng găng tay da mềm. 
Ngọn lửa ô xy hoá Ngọn lửa trung tínhNgọn lửa cácbon hoá 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 20
3. Mồi lửa. 
- Mở van axêtylen khoảng 1/2 vòng quay. 
- Mở van ô xy khoảng 1/4 vòng quay. 
- Chú ý h−ớng của ngọn lửa. 
- Dùng bật lửa để mồi lửa. 
Mũ bảo hộ
 Kính hμn
 áo dμi tay 
Tạp dề
Găng tay
 Quần bảo hộ 
Bảo vệ chân 
 Giμy bảo hộ 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 21
4. Điều chỉnh ngọn lửa trung tính. 
- Mở thêm van axêtylen và xác định chiều dài nhân ngọn lửa. 
- Mở từ từ van ô xy và điều chỉnh nhân ngọn lửa để đạt đ−ợc ngọn lửa trung 
tính. 
5. Tắt ngọn lửa. 
- Đóng van axêtylen. 
- Đóng van ô xy. 
Ngọn lửa khi mồi 
Ngọn lửa trung tính 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 22
Ă Tham khảo: 
1. Các nguyên nhân của ngọn lửa không bình th−ờng. 
- Ngọn lửa tắt. 
+ áp suất ô xy thừa quá mức. 
+ Ngọn lửa quá lớn. 
+ Xỉ bám vào lỗ bép hàn. 
- Nổ khi mồi lửa. 
 + Tỷ lệ khí không phù hợp. 
 + áp suất ô xy quá lớn. 
 + Thiếu axêtylen. 
 + Lỗ bép hàn to ra hoặc bị biến dạng. 
- Ngọn lửa tạt lại. 
 + Bép hàn quá nóng. 
 + áp suất khí nhỏ. 
 + Xỉ bám vào lỗ bép. 
 + Van phun không bình th−ờng. 
2. Sử dụng que thông bép hàn. 
 Dùng que thông thích hợp với đ−ờng kính lỗ của bép hàn. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 23
 Số hiệu và đ−ờng kính lỗ của bép hàn: 
Số bép hàn 50 70 100 140 200 
Đ−ờng kính lỗ bép 0,7 0,8 0,9 1,0 1,2 
3. Thay đá lửa. 
Đá lửa 
 Đá lửa 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 24
Phiếu đánh giá 
 Họ và tên Sản phẩm số 
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện 
Đánh giá 
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá 
Mã đánh 
giá Điểm
Mặc đầy đủ bộ bảo hộ Công việc 
chuẩn bị 
Trang bị bảo 
hộ Dùng loại kính số 3 hoặc 4 
ống dẫn khí ô xy màu xanh, ống 
dẫn khí axêtylen màu đỏ 
Lắp ống 
dẫn khí 
Lắp ống dẫn 
khí vào mỏ 
hàn và van 
giảm áp Xiết chặt điểm nối bằng vòng hãm 
Điều chỉnh áp 
suất ô xy 
đ−ờng ống 
áp suất ô xy bằng 1,5 kg/cm2 
Kiểm tra sự rò 
khí 
Phun n−ớc xà phòng lên tất cả các 
điểm nối, các van của mỏ hàn Kiểm tra 
Kiểm tra độ 
hút 
Mở van axêtylen và ô xy, kiểm tra 
độ hút tại điểm nối ồng dẫn khí 
vào mỏ hàn 
Mồi lửa Không quá nhiều muội khói 
Điều chỉnh 
ngọn lửa 
Ngọn lửa trung tính, ngọn lửa ôxy 
hoá và ngọn lửa cácbon hoá 
Điều chỉnh 
ngọn lửa khí 
 Tắt ngọn lửa Khoá van axêtylen tr−ớc (không 
gây tiếng nổ) 
Xả khí d− 
trong ống dẫn 
Mở van axêtylen tr−ớc 
( quan sát đồng hồ và quay mỏ hàn 
về h−ớng an toàn) 
Tháo thiết 
bị 
Sắp xếp vào 
kho 
Tháo ống dẫn khí sau đó tháo van 
giảm áp và mỏ hàn (đặt thiết bị 
vào nơi qui định) 
Thời gian 
Thời gian 
thực hiện 
 Tổng điểm 
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm 
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 
Mã đánh giá A B C D 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 25
Bμi 3: hình thμnh đ−ờng hμn trên mặt phẳng không 
dùng que hμn phụ 
Mục đích: 
 Hình thành kỹ năng tạo đ−ờng hàn trên mặt phẳng không dùng que hàn phụ. 
Vật liệu: 
- Khí axêtylen và khí ô xy. 
- Thép tấm (2,0 x 150 x 150) mm. 
Dụng cụ và thiết bị: 
- Bộ thiết bị hàn. 
- Bộ dụng cụ hàn. 
- Bộ bảo hộ lao động. 
- Chậu n−ớc. 
- Bàn chải sắt. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 26
I/ Sử dụng mỏ hàn. 
1. Công việc chuẩn bị. 
- Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng 
thiết bị và dụng cụ hàn khí. 
- Làm sạch bề mặt hàn bằng bàn chải. 
- Dùng đá phấn vạch các đ−ờng thẳng song song cách đều 20 mm trên bề 
mặt vật hàn. 
- Kê tấm đệm giữa mặt gạch chịu lửa và vật hàn. 
2. T− thế. 
- Không để ống dẫn khí bị xoắn. 
- Cầm mỏ hàn và mở rộng khuỷu tay. 
- Để tay trái trên đầu gối. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 27
3. Đặt mỏ hàn. 
- Mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính. 
- Đặt mỏ hàn và ngọn lửa thẳng h−ớng với đ−ờng vạch dấu. 
4. Nâng mỏ hàn. 
- Giữ mỏ hàn nghiêng khoảng 45o. 
- Giữ khoảng cách giữa nhân ngọn lửa và bề mặt vật hàn bằng từ (2 ~ 3) 
mm. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 28
5. Làm nóng chảy kim loại cơ bản. 
- Kiểm tra h−ớng, góc nghiêng và chiều cao nhân ngọn lửa. 
- Quan sát quá trình nóng chảy. 
II/ Thực hành hàn. 
1. Công việc chuẩn bị. 
- Chuẩn bị t−ơng tự nh− khi chuẩn bị trong sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và 
dụng cụ hàn khí. 
- Điều chỉnh ngọn lửa hàn. 
- Vạch dấu các đ−ờng thẳng song song cách đều 20 mm trên bề mặt vật 
hàn. 
+ Chấm dấu cách nhau 20 mm ở đ−ờng thẳng 1. 
+ Chấm dấu cách nhau 15 mm ở đ−ờng thẳng 2. 
+ Chấm dấu  ... 4 
Mã đánh giá A B C D 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 53
Bμi 7: Hμn giáp mối kim loại mỏng có khe hở ở vị trí sấp 
Mục đích: 
 Hình thành kỹ năng hàn kim loại mỏng có khe hở ở vị trí sấp. 
Vật liệu: 
- Khí axêtylen và khí ô xy. 
- Thép tấm (2 x 50 x 150) mm: 2 tấm. 
- Que hàn  1,6 và  2,6. 
Dụng cụ và vật liệu: 
- Bộ thiết bị hàn. 
- Bộ dụng cụ hàn. 
- Bộ bảo hộ lao động. 
- Dụng cụ đo kích th−ớc mối hàn. 
1. Công việc chuẩn bị. 
- Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng 
thiết bị và dụng cụ hàn khí. 
- Nắn phẳng phôi và làm sạch cạnh hàn. 
- Điều chỉnh ngọn lửa hàn. 
Cách cầm que hμn phụ 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 54
2. Hàn đính. 
- Dùng bép hàn số 100 và que hàn  1,6. 
- Đặt phôi trên bề mặt tấm thép phẳng sao cho cạnh phôi vuông góc bề mặt 
tấm thép. 
- Hiệu chỉnh cho khe hở đều nhau và bằng chiều dày vật hàn. 
- Hàn đính ở 3 diểm nh− hình vẽ. 
- Khi đính xong dùng búa gõ nhẹ vào vị trí hàn đính để khử biến dạng. 
- Chỉnh góc bù biến dạng khoảng 40 
 ≈ 2,3 mm 
Tạo R 
Vuông góc 
Tấm vật liệu phẳng 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 55
3. Hàn lớp 1. 
- Kiểm tra khe hở ở hai đầu và bắt đầu hàn ở đầu có khe hở nhỏ hơn. 
- Quay mặt hàn đính xuống d−ới và kê cao vật hàn so với mặt bàn hàn 
khoảng 3 mm. 
- Dùng bép hàn số 75 hoặc 100 và que hàn  1,6. 
- Hàn ngấu cả mặt sau, trong khi hàn luôn tạo một lỗ khuyết. 
Lỗ khuýêt
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 56
4. Hàn lớp 2. 
- Hàn lớp 2 ng−ợc chiều với lớp 1 . 
- Dùng bép hàn số 100 và que hàn  2,6. 
- Chiều rộng mối hàn sau rộng hơn chiều rộng mối hàn tr−ớc. 
5. Làm sạch và kiểm tra. 
- Làm sạch toàn bộ mối hàn và vật hàn. 
- Kiểm tra hình dạng mối hàn. 
- Kiểm tra phần kim loại đắp và chiều rộng mối hàn. 
- Kiểm tra phần lồi phía sau của mối hàn. 
- Kiểm tra độ thẳng mối hàn. 
- Kiểm tra điểm đầu và điểm cuối đ−ờng hàn. 
- Kiểm tra sự ô xy hoá bề mặt mối hàn. 
- Biến dạng của vật hàn. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 57
Phiếu đánh giá 
Họ và tên Sản phẩm số 
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện 
Đánh giá 
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm
Hình dạng 
vật hàn 
Hình dạng bên ngoài, biến dạng và độ 
chính xác vật hàn 
Độ thẳng mối hàn 
Sự đồng đều về chiều rộng mối hàn 
Sự đồng đều về hình dạng mối hàn 
Xử lý điểm đầu và điểm cuối mối hàn 
Sự đồng đều về chiều cao phần đắp và 
phần lồi phía sau 
Khuyết cạnh 
Hàn 
Hình dạng 
mối hàn 
Chảy tràn 
Làm sạch 
Làm sạch 
mối hàn và 
kim loại cơ 
bản 
Làm sạch ô xy hoá trên bề mặt mối 
hàn và kim loại cơ bản 
Thời gian 
Thời gian 
thực hiện 
 Tổng điểm 
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm 
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 
Mã đánh giá A B C D 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 58
Bμi 8: Hμn giáp mối vát cạnh chữ V ở vị trí sấp 
Mục đích: 
 Hình thành kỹ năng hàn giáp mối vát cạnh chữ V ở vị trí sấp. 
Vật liệu: 
- Khí axêtylen và khí ô xy. 
- Thép tấm (3,2 x 100 x 150) mm: 2 tấm. 
- Que hàn  1,6 và  2,6. 
Dụng cụ và thiết bị: 
- Bộ thiết bị hàn. 
- Bộ dụng cụ hàn. 
- Bộ bảo hộ lao động 
1. Công việc chuẩn bị. 
- Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng 
thiết bị và dụng cụ hàn khí. 
- Dùng máy mài để vát cạnh. Góc vát trên mỗi tấm bằng 45o. 
- Sửa lại cạnh vát bằng dũa. 
1,5
 1,5 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 59
2. Hàn đính. 
- Dùng bép hàn số 100 và que hàn  1,6. 
- Đặt phôi lên tấm phẳng quay mặt vát xuống phía d−ới, hiệu chỉnh khe hở 
đều khoảng 1,5 mm. 
- Để hai tấm phôi bằng phẳng không lệch nhau tại vị trí ghép. 
- Hàn đính chắc chắn tại hai điểm đầu. 
- Khi hàn đính xong dùng búa gõ nhẹ vào vị trí hàn đính để khử biến dạng. 
- Chỉnh góc bù biến dạng khoảng 40. 
Hμn đính
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 60
3. Hàn lớp 1. 
- Kê vật hàn cao hơn mặt bàn hàn khoảng 3 mm. 
- Dùng bép hàn số 75 hoặc 100 và que hàn  1,6. 
- Cầm mỏ hàn thẳng góc với bề mặt vật hàn theo h−ớng hàn đồng thời 
nghiêng một góc khoảng 50o ~ 60o so với trục đ−ờng hàn về phía ng−ợc 
với h−ớng hàn và que hàn nghiêng một góc khoảng 45o so với h−ớng hàn. 
- Đ−a nhân ngọn lửa vào trong phần vát và nung nóng chảy kim loại cơ bản 
ở điểm bắt đầu để tạo bể hàn. 
- Trong khi hàn luôn tạo kích th−ớc lỗ khuyết đều. 
- Làm nóng chảy đều hai cạnh vát của vật hàn. 
- Mối hàn phải hơi lồi ở mặt sau. 
- Lớp thứ nhất lấp khoảng 2/3 chiều cao của rãnh vát. 
Lỗ khuyết
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 61
4. Hàn lớp 2. 
- Dùng bép hàn số 140 và que hàn  2,6. 
- Giữ mỏ hàn nghiêng 450 so với trục đ−ờng hàn về phía ng−ợc với h−ớng 
hàn và que hàn nghiêng 450 so với h−ớng hàn. 
- Không dao động mỏ hàn. 
- Chiếu rộng mối hàn phải lớn hơn chiều rộng phần vát khoảng 2 mm. 
- Lấp đầy rãnh hồ quang ở cuối mối hàn. 
5. Kiểm tra. 
- Kiểm tra phần kim loại đắp mối hàn. 
- Kiểm tra hình dạng và chiều rộng mối hàn. 
- Kiểm tra phần lồi mặt sau. 
- Kiểm tra khuyết cạnh hoặc chảy tràn. 
- Kiểm tra điểm đầu và điểm cuối đ−ờng hàn. 
- Kiểm tra biến dạng vật hàn. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 62
Phiếu đánh giá 
Họ tên Sản phẩm số 
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện 
Đánh giá 
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm
Hình dạng 
vật hàn 
Hình dạng bên ngoài, biến dạng và 
độ chính xác vật hàn 
Độ thẳng mối hàn 
Sự đồng đều về chiều rộng mối hàn 
Sự đồng đều về hình dạng mối hàn 
Xử lý điểm đầu và điểm cuối mối 
hàn 
Sự đồng đều về chiều cao phần đắp 
mối hàn và phần lồi phía sau 
Khuyết cạnh 
Hàn 
Hình dạng 
mối hàn 
Chảy tràn 
Làm sạch 
Làm sạch 
mối hàn và 
kim loại cơ 
bản 
Làm sạch ô xy hoá trên bề mặt mối 
hàn và kim loại cơ bản 
Thời gian 
Thời gian 
thực hiện 
 Tổng điểm 
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm 
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 
Mã đánh giá A B C D 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 63
BμI 9: kiểm tra mối hμn giáp mối bằng ph−ơng pháp uốn 
Mục đích: 
 Hình thành kỹ năng chuẩn bị và kiểm tra mối hàn bằng ph−ơng pháp uốn. 
Vật liệu: 
 Mẫu kiểm tra: 2 tấm thép (3,2 x125 x150) mm. 
Thiết bị, dụng cụ: 
- Mũi vạch. 
- D−ỡng đo mẫu kiểm. 
- Kính bảo hộ. 
- Máy mài cầm tay. 
- Thiết bị kiểm tra uốn. 
1. Hàn mối hàn giáp mối vát mép chữ V ở vị trí sấp. 
2. Kiểm tra sơ bộ sản phẩm bằng mắt. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 64
3. Vạch dấu. 
- Vạch dấu mẫu kiểm theo các kích th−ớc ghi trong hình vẽ. 
- Đánh dấu số và ghi kí hiệu GF1 cho mẫu kiểm tra uốn mặt trên mối hàn và 
GF2 cho mẫu kiểm tra uốn mặt sau mối hàn. 
4. Mài. 
- Dùng máy mài tay mài hết phần lồi của mối hàn ở cả hai mặt. 
- Trong quá trình mài, cẩn thận tránh mài vào phần kim loại cơ bản. 
Uố
n 
m
ặt
 tr
−ớ
c 
 U
ốn
 m
ặt
 s
au
 H−ớng hμn
Điểm cuối đ−ờng hμn
Phần bỏ đi 
GF1 
GF2 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 65
5. Cắt. 
 Cắt mẫu cách đ−ờng vạch dấu khoảng 1 mm bằng máy cắt. 
6. Dũa. 
 Dũa phần mối hàn cho đến khi bằng chiều dày phôi. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 66
7. Hoàn thiện mẫu thử. 
- Dũa hoàn thiện mẫu thử đạt kích thớc 3860,5 mm. 
- Dùng dũa vê tròn các cạnh của mẫu với R≤ 0,5 (nh− hình vẽ) 
8. Uốn. 
- Đặt mặt trên mối hàn của mẫu thử quay xuống d−ới đối với mẫu thử uốn 
mặt (GF1) và quay lên trên đối với mẫu thử uốn mặt sau mối hàn (GF2). 
- Hiệu chỉnh sao cho phần mối hàn nằm giữa khuôn uốn. 
9. Kiểm tra. 
 Mối hàn không đạt yêu cầu nếu xảy ra các tr−ờng hợp sau: 
+ Chiều dài vết nứt lớn hơn 3 mm. 
 + Chiều dài vết nứt nhỏ hơn hoặc bằng 3 mm nh−ng tổng chiều dài các vết 
nứt lớn hơn 7 mm. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 67
+ Tổng số các vết nứt lớn hơn 10. 
+ Khuyết cạnh sâu hoặc không ngấu. 
(Cho phép) 
(Loại) 
c. Số vết nứt : n = 11 
 (Loại) 
d. Khuyết cạnh sâu 
 (Loại) 
 a. l = 3,5 mm
 b. l = 2,7+1,5+2,5 = 6,7 mm 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 68
Bμi 10: Hμn chồng ở vị trí sấp 
Mục đích: 
 Hình thành kỹ năng hàn mối hàn chồng ở vị trí sấp. 
Vật liệu: 
- Khí axêtylen và khí ô xy. 
- Thép tấm (2,0 x 50 x150) mm: 2 tấm. 
- Que hàn  1,6 
Dụng cụ và thiết bị: 
- Bộ thiết bị hàn. 
- Bộ dụng cụ hàn. 
- Bộ bảo hộ lao động. 
1. Công việc chuẩn bị. 
- Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng 
thiết bị và dụng cụ hàn khí. 
- Nắn thẳng phôi và làm sạch ba via. 
- Điều chỉnh ngọn lửa hàn. 
2. Hàn đính. 
- Sử dụng bép hàn số 100 hoặc 140. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 69
- Đặt hai miếng phôi chồng lên nhau khoảng 25 mm, dùng kìm chết kẹp 
chặt. 
- Hàn đính hai điểm ở mỗi đầu phần ghép chồng của vật hàn. 
3. Tiến hành hàn. 
- Để mỏ hàn nghiêng một góc khoảng 600 ~ 700 so với mặt tấm kim loại 
phía d−ới và tạo với phía ng−ợc với h−ớng hàn một góc từ 600 ~ 700. 
- Giữ que hàn nghiêng một góc khoảng 45o so với h−ớng hàn. 
- Chĩa nhân ngọn lửa cách kẽ hàn khoảng (1 ~ 2) mm. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 70
- Khi mép d−ới của tấm trên đ−ợc nung nóng chảy, đ−a que hàn vào điểm 
“y” (hình vẽ). 
- Di chuyển mỏ hàn đều trên kẽ hàn đồng thời quan sát sự nóng chảy của bể 
hàn. 
- Đắp đầy phía cuối đ−ờng hàn. 
4. Kiểm tra. 
- Kiểm tra vị trí mối hàn. 
- Kiểm tra phần kim loại đắp. 
- Kiểm tra sự chảy tràn của mối hàn. 
- Kiểm tra chiều rộng mối hàn. 
- Kiểm tra độ ngấu mối hàn. 
- Kiểm tra độ đồng đều của hai cạnh hàn. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 71
Phiếu đánh giá 
Họ và tên Sản phẩm số 
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện 
Đánh giá 
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm 
Hình dạng 
vật hàn 
Hình dạng bên ngoài, biến dạng và 
độ chính xác của vật hàn 
Sự đồng đều về chiều cao phần đắp 
Sự đồng đều về chiều rộng mối hàn 
Sự đồng đều về hình dạng mối hàn 
Xử lý điểm đầu và điểm cuối mối 
hàn 
Khuyết cạnh 
Chảy tràn 
Các lỗ rỗ khí 
Hàn 
Hình dạng 
mối hàn 
Độ đồng đều cạnh hàn 
Làm sạch 
Làm sạch 
mối hàn và 
kim loại cơ 
bản 
Làm sạch ô xy hoá trên bề mặt mối 
hàn và kim loại cơ bản 
Thời gian 
Thời gian 
thực hiện 
 Tổng điểm 
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm 
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 
Mã đánh giá A B C D 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 72
Bμi 11: Hμn góc ngoμi ở vị trí ngang 
Mục đích: 
 Hình thành kỹ năng hàn mối hàn góc ngoài ở vị trí ngang. 
Vật liệu: 
- Khí axêtylen và khí ô xy. 
- Thép tấm (2 x 100 x 200) mm: 1 tấm và (2 x 25 x100) mm: 1 tấm. 
- Que hàn  1,6. 
Dụng cụ và thiết bị: 
- Bộ thiết bị hàn. 
- Bộ dụng cụ hàn. 
- Bộ bảo hộ lao động. 
- Dụng cụ đo kích th−ớc mối hàn. 
1. Công việc chuẩn bị. 
- Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng 
thiết bị và dụng cụ hàn khí. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 73
- Nắn thẳng phôi và làm sạch cạnh hàn. 
- Điều chỉnh ngọn lửa hàn. 
2. Hàn đính. 
- Sử dụng bép hàn số 100 hoặc 140 
- Đặt phôi lên trên đồ gá hiệu chỉnh cho hai tấm phôi vuông góc với nhau. 
- Hàn đính chắc chắn tại 3 điểm nh− hình vẽ. 
3. Tiến hành hàn. 
- Giữ mỏ hàn nghiêng góc 45o so với cạnh ngang và cạnh đứng của vật hàn. 
Đồng thời nghiêng một góc 70o ~ 80o so với trục đ−ờng hàn về phía ng−ợc 
với h−ớng hàn. 
- Giữ que hàn nghiêng góc 40o so với h−ớng hàn. 
- Nung nóng chảy chân đ−ờng hàn sao cho mối hàn ngấu. 
- Điều chỉnh góc nhân ngọn lửa sao cho hai cạnh hàn bằng nhau. 
Điểm hμn đính 
t = 2,0
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 74
4. Tiếp tục luyện tập theo các b−ớc trên. 
- Cắt bỏ phần đã hàn cách vị trí mối hàn khoảng 20 mm. 
- Tiến hành luyện tập theo trình tự trên. 
Que hμn 
Bép hμn
Chú ý không lμm nóng 
chảy quá tại đIểm nμy 
Tốt Không tốt
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 75
5. Làm sạch và kiểm tra. 
- Làm sạch toàn bộ bề mặt vật hàn và mối hàn. 
- Kiểm tra các yếu tố sau: 
+ Sự đồng đều hình dạng vảy hàn 
+ Độ ngấu đều của mối hàn sang hai cạnh. 
+ Hiện t−ợng khuyết cạnh và chảy tràn. 
+ Điểm đầu và điểm cuối của đ−ờng hàn. 
Vị trí cắt 
20
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 76
Phiếu đánh giá 
Họ và tên Sản phẩm số 
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện 
Đánh giá 
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm 
Hình dạng 
vật hàn 
Hình dạng bên ngoài, biến dạng và 
độ chính xác vật hàn 
Sự đồng đều về chiều rộng mối hàn 
Sự đồng đều về hình dạng mối hàn 
Xử lý điểm đầu và điểm cuối mối 
hàn 
Sự đồng đều hai cạnh mối hàn 
Khuyết cạnh 
Hình dạng 
mối hàn 
Chảy tràn 
Hàn 
Nội dung 
khác 
Độ ngấu mối hàn 
Làm sạch 
Làm sạch 
mối hàn và 
kim loại cơ 
bản 
Làm sạch ô xy hoá trên bề mặt mối 
hàn và kim loại cơ bản 
Thời gian 
Thời gian 
thực hiện 
 Tổng điểm 
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm 
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 
Mã đánh giá A B C D 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 77
Bμi 12: Hμn góc chữ T ở vị trí ngang 
Mục đích: 
 Hình thành kỹ năng hàn mối hàn góc ở vị trí ngang. 
Vật liệu: 
- Khí axêtylen và khí ô xy. 
- Thép tấm (2,0 x 50 x 150) mm: 1 tấm, (2 x 25 x 150) mm: 1 tấm. 
- Que hàn  2,0. 
Dụng cụ và thiết bị: 
- Bộ thiết bị hàn. 
- Bộ dụng cụ hàn. 
- Bộ bảo hộ lao động. 
- Dụng cụ đo kích th−ớc mối hàn. 
1. Công việc chuẩn bị. 
- Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng 
thiết bị và dụng cụ hàn khí. 
- Nắn thẳng phôi và làm sạch cạnh hàn. 
- Điều chỉnh ngọn lửa hàn. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 78
2. Hàn đính. 
- Sử dụng bép hàn số 100 hoặc 140. 
- Dùng thép góc làm d−ỡng rồi dùng kìm chết kẹp chặt hai tấm phôi theo 
d−ỡng. 
- Hàn đính chắc chắn tại hai điểm đầu. 
3. Tiến hành hàn. 
- Giữ mỏ hàn nghiêng một góc 45o so với tấm ngang và tấm đứng của vật 
hàn đồng thời nghiêng một góc 70o ~ 80o so với đ−ờng hàn về phía ng−ợc 
với h−ớng hàn. 
- Giữ que hàn nghiêng một góc khoảng 45o so với h−ớng hàn. 
- Làm nóng chảy que hàn tại điểm “y” trên hình vẽ. 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 79
- Nung nóng chảy tới tận gốc của kẽ hàn. 
- Điều chỉnh góc của nhân ngọn lửa (mỏ hàn) sao cho hai cạnh của mối hàn 
bằng nhau. 
4. Kiểm tra. 
 Kiểm tra các yếu tố sau: 
+ Sự đồng đều về hình dạng vảy hàn. 
Cạnh của mối hμn bằng nhau 
Cạnh của mối hμn không bằng nhau 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 80
+ Sự đồng đều về cạnh hàn. 
+ Hiện t−ợng khuyết cạnh và chảy tràn. 
+ Độ ngấu của mối hàn. 
 Chảy trμn
Khuyết cạnh
 Đo chiều rộng cạnh hμn 
Không ngấu 
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 
 81
Phiếu đánh giá 
Họ và tên Sản phẩm số 
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện 
Đánh giá 
Nội dung đánh giá 
Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm 
 Hình dạng 
vật hàn 
Hình dạng bên ngoài, biến dạng và 
độ chính xác của vật hàn 
Sự đồng đều về chiều rộng mối 
hàn 
Sự đồng đều về hình dạng mối hàn 
Xử lý điểm đầu và điểm cuối mối 
hàn 
Sự đồng đều hai cạnh mối hàn 
Khuyết cạnh 
Hình dạng 
mối hàn 
Chảy tràn 
Hàn 
Nội dung 
khác 
Độ ngấu mối hàn 
Làm sạch 
Làm sạch 
mối hàn và 
kim loại cơ 
bản 
Làm sạch ô xy hoá trên bề mặt 
mối hàn và kim loại cơ bản 
Thời gian 
Thời gian 
thực hiện 
 Tổng điểm 
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm 
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 
Mã đánh giá A B C D 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thuc_hanh_han_khi_tap_1.pdf